Đề cuối học kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THCS&THPT Hồng Đức – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THCS&THPT Hồng Đức, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/8 - Mã đề thi 101
S GD&ĐT TP.H CHÍ MINH
TRƯNG THCS-THPT HỒNG ĐC
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
Năm học 2022 2023
MÔN: TOÁN LP 10
Thi gian lm bi: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Mã đề thi: 101
I. PHN TRC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Cho hình chữ nhật
ABCD
. Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. Độ dài hai véctơ
AC
BD
bng nhau.
B. Hai véctơ
AB
DC
bng nhau.
C. Hai véc tơ
AC
cùng hướng.
D. Hai véctơ
AC
BD
không cùng phương.
Câu 2: Cho hàm số
( )
3
2 3 1
1
2
31
x
x
fx
x
xx
+−
=
+
+
. Tính
( ) ( )
11P f f= +
A.
2 2 1+
. B.
3
. C.
5
. D.
2 2 3+
.
Câu 3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
x
1
y
2
A.
2
3 6 1y x x= +
. B.
31yx=−
.
C.
2
2 4 4y x x= +
. D.
33yx=−
.
Câu 4: Vectơ c đim đu là
M
, đim cui là
N
đưc k hiu là
A.
MN
. B.
MN
. C.
NM
. D.
MN
.
Câu 5: Hai vectơ c cùng độ dài và ngưc hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng phương. B. Hai vectơ bằng nhau.
C. Hai vectơ cùng hướng. D. Hai vectơ đối nhau.
Câu 6: Trên đoạn thẳng AB lấy đim I sao cho
4.AB AI=
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3
.
4
IB AB
=
B.
3.IB IA=
C.
4
.
3
IB AB=
D.
3.IB IA=−
Câu 7: Giá ca mt s loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) đưc cho như sau:
350 300 650 300 450 500 300 250
.
Tìm s trung v ca mu s liu sau
A.
325
. B.
300
. C.
450
. D.
400
.
Câu 8: Trong
ABC
,,= = =AB c AC b BC a
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
. B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= +
.
C.
2 2 2
cosa b c bc A= + +
. D.
2 2 2
cosa b c bc A= +
.
Câu 9: Cho tp hp
{ 1 3}M x x=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/8 - Mã đề thi 101
A.
[ 1;3)M =−
. B.
{ 1;0;1}M =−
.
C.
( 1;3)M =−
. D.
( 1;3]M =−
.
Câu 10: Cho tp hp
[ 2;3]A =−
(0; )B = +
. Tp hp
AB
A.
[0;3]
. B.
(0;3]
. C.
[ 2; ) +
. D.
(0;3)
.
Câu 11: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
2
2yx=−
. B.
( )
2
21yx=
.
C.
32yx=+
. D.
1
2021
2
yx= +
.
Câu 12: To độ giao đim của đồ th hàm s
2
2y x x
vi trc tung là
A.
0;2
B.
1;0
. C.
0; 2
D.
2;0
Câu 13: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
c đồ th là parabol trong hình sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
;2
. C.
( )
1; +
. D.
( )
2; +
.
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số
( )
34
45
x
y f x
x
+
==
.
A.
D =
. B.
5
;
4
D

=


. C.
5
\
4
D

=


. D.
5
;
4
D

= +


.
Câu 15: Phn không b gch (k c d) Hình 5 là min nghim ca bất phương trình:
A.
2yx
. B.
1
2
yx
. C.
1
2
yx
. D.
2.yx
Câu 16: Đim
( )
0;0O
không thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. B.
30
2 4 0
xy
xy
+
+
. C.
3 6 0
2 4 0
xy
xy
+
+ +
. D.
30
2 4 0
xy
xy
+
+ +
.
Câu 17: Cho hình bình hành
ABCD
. Tổng
AB AC AD++
bằng vectơ nào sau đây?
A.
AC
. B.
2AC
. C.
3AC
. D.
5AC
.
Câu 18: Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
. Với một đim
M
tùy ý, khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 3/8 - Mã đề thi 101
A.
MA MB MC MG+ + =
. B.
2MA MB MC MG+ + =
.
C.
0MA MB MC+ + =
. D.
3MA MB MC MG+ + =
.
Câu 19: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2AB a
. Đường trung tuyến
BM
c độ dài là
A.
5a
. B.
3a
. C.
23a
. D.
22a
.
Câu 20: Đim
(0;1)I
thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây:
A.
2
y x x=+
. B.
2
1y x x= +
.
C.
2
1y x x= +
. D.
2
y x x= +
.
Câu 21: Khi sử dụng máy tnh bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta đưc
8 2,828427125=
. Giá trị gn
đúng của
8
chnh xác đến hàng phn nghìn là
A.
2,800
B.
2,829
C.
2,828
. D.
2,829
Câu 22: Tam giác
ABC
60B =
,
45C =
,
3AB =
. Tnh độ dài
AC
.
A.
36
2
. B.
32
2
. C.
6
. D.
26
3
.
Câu 23: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
tan150 3=
. B.
1
cot 50
3
=
.
C.
1
cos150 =
2
−
. D.
1
sin150
2
=
.
Câu 24: Tìm t phân v ca mu s liu sau:
3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A.
1 2 3
6, 8,5, 12Q Q Q= = =
. B.
1 2 3
5, 8,5, 12,5Q Q Q= = =
.
C.
1 2 3
5, 8,5, 12Q Q Q= = =
. D.
1 2 3
6, 8,5, 12,5Q Q Q= = =
.
Câu 25: Trên nc một tòa nhà c một cột ăng-ten cao
4m
. Từ vị tr
qua sát
A
cao
9m
so với mặt đất, c th nhìn thấy đỉnh
B
và chân
C
của cột ăng-ten dưới gc
0
50
0
35
so với phương ngang. Chiều cao
của tòa nhà gn nhất với số nào dưới đây?
A.
17,8 m
.
B.
18,7 m
.
C.
21,1 m
.
D.
14 m
.
Câu 26: Miền tam giác
ABC
k cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ
bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy
−
+
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
.
C.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy
−
+
. D.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy
−
+
.
Trang 4/8 - Mã đề thi 101
Câu 27: Bn Phúc muốn dùng 500000 đồng đ mua
x
gói ko và
y
cái bánh pizza. Biết rng mi gói
kẹo c giá là 40000 đồng, mi cái bánh pizza c giá là 75000 đồng. Mi liên h gia
x
y
đ Phúc
không mua hết s tiền ban đu là:
A.
40000 75000 500000+xy
B.
40000 75000 500000+xy
C.
40000 75000 500000+xy
D.
40000 75000 500000+xy
Câu 28: Cho
ABC
c các cạnh và các gc thỏa mãn
4, 5, 90AB BC ABC= = =
.
M
là đim trên cạnh
AC
sao cho
1
3
CM CA=
. Diện tch tam giác
BMC
bằng
A.
20
3
. B.
5
3
. C.
10
3
. D.
9
2
.
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29: (1 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số:
a)
( ) 3y f x x= =
b)
2023
( ) 2 4y f x x
x
= = + +
Câu 30: (1 điểm) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P):
2
41y x x= +
Câu 31: (0,5 điểm) Một người dùng một lực
F
c độ lớn 50 N kéo một vật di chuyn một đoạn 30m.
Biết lực
F
hp với hướng di chuyn một gc
0
45
. Tnh công sinh bởi lực
F
.
Câu 32: (0,5 điểm) Một người bán nước giải khát đang c
25 g
bột nho và
100 g
đường đ pha chế hai
loại nước nho
A
B
. Đ pha chế
1l
nước nho loại
A
cn
10 g
đường và
1 g
bột nho; đ pha chế
1l
nước nho loại
B
cn
10 g
đường và
4 g
bột nho. Mỗi lt nước nho loại
A
khi bán lãi đưc 30 nghìn
đồng, mỗi lt nước nho loại
B
khi bán lãi đưc 40 nghìn đồng. Hỏi người đ nên pha chế bao nhiêu lt
nước nho mỗi loại đ c li nhuận cao nhất?
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng ti liệu)
Họ, tên th sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Trang 5/8 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS & THPT HỒNG ĐỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN TOÁN LỚP 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mã đề: 101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
A
B
C
D
Mã đề: 102
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
A
B
C
D
Mã đề: 103
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
A
B
C
D
Mã đề: 104
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
Trang 6/8 - Mã đề thi 101
D
21
22
23
24
25
26
27
28
A
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
Nội dung
Điểm
ĐỀ 101, 103
102, 104
29a
ĐK:
3 0 3xx
: 3;T D
ĐK:
2 0 2xx
: 2;TXÐ D
0,25
0,25
29b
ĐK:
2
0
x
x
ĐK:
2
3
1
x
x
Vậy
2
: ; \ 1
3
TXÐ D
0,25
0,25
Vậy
: 2; \ 0TXÐ D
30
Ta c đỉnh
2; 3I
Trục đối xứng
2x
BBT:
x
2
y
3
Hàm số đồng biến trên
2;
Hàm số nghịch biến trên
;2
Đồ thị
Ta c đỉnh
1; 2I
Trục đối xứng
1x
BBT:
x
1
y
2
Hàm số đồng biến trên
1;
Hàm số nghịch biến trên
;1
Đồ thị
0,25
0,25
0,25
0,25
31
. . .cos( ; ) 750 2A F d F d F d N
1
3 1 2
40
cos60
o
F
F F F N
0,25*2
32
Gi
,xy
s lt nước loi A B cn pha
chế. Vi
,xy
Hàm mc tiêu
( )
, 30000 40000F x y x y=+
Khi đ ta c hệ bất phương trình:
10 10 100
4 25
0
0
xy
xy
x
y
+
+
Ta biu din trên mt phng tọa độ
Gi
,xy
ln lưt s hecta trng Ngô
và đậu. Vi
,xy
Hàm mc tiêu
( )
, 40 50F x y x y=+
(triu
đồng)
Khi đ ta c hệ bất phương trình:
8
20 30 180
0
0
xy
xy
x
y
+
+
Ta biu din trên mt phng tọa độ
0,25
Trang 7/8 - Mã đề thi 101
Min nghim t giác OABC vi
( ) ( ) ( )
25
0;0 ; 0; , 5;5 ; 10;0
4
O A B C



Khi đ:
( ) ( )
( ) ( )
0; 250.000;
350.000; 300.000
F O F A
F B F C
==
==
Vy đ li nhun cao nhất 350.000 đồng
thì cn pha 5 lít loi A và 5 lít loi B.
Min nghim t giác OABC vi
( ) ( ) ( ) ( )
0;0 ; 0;6 , 6;2 ; 8;0O A B C
Khi đ:
( ) ( )
( ) ( )
0; 300;
340; 320
F O F A
F B F C
==
==
Vy đ li nhun cao nht 340 triu
đồng thì trng 6 hecta Ngô 2 hecta
đậu.
0,25
| 1/7

Preview text:


SỞ GD&ĐT TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS-THPT HỒNG ĐỨC
Năm học 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD . Mệnh đề nào dưới đây SAI?
A. Độ dài hai véctơ AC BD bằng nhau.
B. Hai véctơ AB DC bằng nhau.
C. Hai véc tơ AB AC cùng hướng.
D. Hai véctơ AC BD không cùng phương. 2 x + 3 −1  x  1
Câu 2: Cho hàm số f ( x) =  x + 2
. Tính P = f ( ) 1 + f (− ) 1  3 x + 3 x  1 A. 2 2 +1. B. 3 . C. 5 . D. 2 2 + 3 .
Câu 3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x 1 y 2 A. 2 y = 3 − x +6x −1.
B. y = 3x −1 . C. 2
y = 2x − 4x + 4 .
D. y = 3 − 3x .
Câu 4: Vectơ có điểm đầu là M , điểm cuối là N được kí hiệu là A. MN . B. MN . C. NM . D. MN .
Câu 5: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng phương.
B. Hai vectơ bằng nhau.
C. Hai vectơ cùng hướng.
D. Hai vectơ đối nhau.
Câu 6: Trên đoạn thẳng AB lấy điểm I sao cho AB = 4AI. Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 − 4 A. IB = A . B
B. IB = 3I . A C. IB = A . B D. IB = 3 − I . A 4 3
Câu 7: Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau: 350 300 650 300 450 500 300 250 .
Tìm số trung vị của mẫu số liệu sau A. 325 . B. 300 . C. 450 . D. 400 .
Câu 8: Trong ABC AB = , c AC = ,
b BC = a . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . B. 2 2 2
a = b + c − 2bc cos A . C. 2 2 2
a = b + c + bc cos A . D. 2 2 2
a = b + c bc cos A .
Câu 9: Cho tập hợp M = {x
−1 x  3}. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 1/8 - Mã đề thi 101 A. M = [ 1 − ;3) . B. M = { 1 − ;0;1}. C. M = ( 1 − ;3) . D. M = ( 1 − ;3] .
Câu 10: Cho tập hợp A = [ 2
− ;3] và B = (0;+) . Tập hợp AB A. [0;3] . B. (0; 3] . C. [ 2 − ;+). D. (0; 3) .
Câu 11: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. 2 y = 2 − x .
B. y = − ( x − )2 2 1 . 1
C. y = 3 + 2x . D. y = − x + 2021. 2
Câu 12: Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số 2 y x x 2 với trục tung là A. 0;2 B. 1;0 . C. 0; 2 D. 2; 0 Câu 13: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − ) 1 . B. (− ;  − 2). C. (1;+ ) . D. ( 2; − + ). x +
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số y = f ( x) 3 4 = 4x− . 5  5  5  5  A. D = . B. D = − ;    . C. D = \   . D. D = ; +   .  4  4  4 
Câu 15: Phần không bị gạch (kể cả d) ở Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình: 1 1
A. y  2x . B. y x . C. y x . D. y  2 . x 2 2
Câu 16: Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + 3y − 6  0 x + 3y  0
x + 3y − 6  0 x + 3y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .
2x + y + 4  0
2x + y − 4  0
2x + y + 4  0
2x + y + 4  0
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD . Tổng AB + AC + AD bằng vectơ nào sau đây? A. AC . B. 2 AC . C. 3AC . D. 5AC .
Câu 18: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC
. Với một điểm M tùy ý, khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 2/8 - Mã đề thi 101
A. MA + MB + MC = MG .
B. MA + MB + MC = 2MG .
C. MA + MB + MC = 0 .
D. MA + MB + MC = 3MG .
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB
2a . Đường trung tuyến BM có độ dài là A. a 5 . B. 3a . C. 2a 3 . D. 2a 2 .
Câu 20: Điểm I (0;1) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây: A. 2
y = x + x . B. 2
y = x x +1. C. 2
y = −x + x −1. D. 2
y = −x + x .
Câu 21: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được 8 = 2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần nghìn là A. 2,800 B. 2,829 C. 2,828 . D. 2,829
Câu 22: Tam giác ABC B = 60 , C = 45 , AB = 3 . Tính độ dài AC . 3 6 3 2 2 6 A. . B. . C. 6 . D. . 2 2 3
Câu 23: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? 1 A. tan150 = 3 . B. cot 5  0 = . 3 1 1 C. cos150= − . D. sin150 = . 2 2
Câu 24: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau: 3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A. Q = 6,Q = 8,5,Q =12 .
B. Q = 5,Q = 8,5,Q =12,5 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 5,Q = 8,5,Q =12 .
D. Q = 6,Q = 8,5,Q =12,5. 1 2 3 1 2 3
Câu 25: Trên nóc một tòa nhà có một cột ăng-ten cao 4m . Từ vị trí
qua sát A cao 9m so với mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh B và chân C
của cột ăng-ten dưới góc 0 50 và 0
35 so với phương ngang. Chiều cao
của tòa nhà gần nhất với số nào dưới đây? A. 17,8 m . B. 18, 7 m . C. 21,1 m . D. 14 m .
Câu 26: Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ
bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây? y  0 x  0   A. 5
x − 4y 10 . B. 5
x − 4y 10 .   5x + 4 y  10  4x + 5y  10  x  0 x  0   C. 5
x − 4y 10 .
D. 4x − 5y  10 .   4x + 5y  10  5x + 4 y  10 
Trang 3/8 - Mã đề thi 101
Câu 27: Bạn Phúc muốn dùng 500000 đồng để mua x gói kẹo và y cái bánh pizza. Biết rằng mỗi gói
kẹo có giá là 40000 đồng, mỗi cái bánh pizza có giá là 75000 đồng. Mối liên hệ giữa x y để Phúc
không mua hết số tiền ban đầu là:
A. 40000x + 75000 y  500000
B. 40000x + 75000 y  500000
C. 40000x + 75000 y  500000
D. 40000x + 75000 y  500000 Câu 28: Cho ABC
có các cạnh và các góc thỏa mãn AB = 4, BC = 5, ABC = 90 . M là điểm trên cạnh 1
AC sao cho CM = CA . Diện tích tam giác BMC bằng 3 20 5 10 9 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2
-----------------------------------------------
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29: (1 điểm)
Tìm tập xác định của các hàm số: 2023 a) y = f ( ) x = x − 3
b) y = f (x) = 2x + 4 + x
Câu 30: (1 điểm) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P): 2
y = x − 4x +1
Câu 31: (0,5 điểm) Một người dùng một lực F có độ lớn 50 N kéo một vật di chuyển một đoạn 30m.
Biết lực F hợp với hướng di chuyển một góc 0
45 . Tính công sinh bởi lực F .
Câu 32: (0,5 điểm) Một người bán nước giải khát đang có 25 g bột nho và 100 g đường để pha chế hai
loại nước nho A B . Để pha chế 1l nước nho loại A cần 10 g đường và 1 g bột nho; để pha chế 1l
nước nho loại B cần 10 g đường và 4 g bột nho. Mỗi lít nước nho loại A khi bán lãi được 30 nghìn
đồng, mỗi lít nước nho loại B khi bán lãi được 40 nghìn đồng. Hỏi người đó nên pha chế bao nhiêu lít
nước nho mỗi loại để có lợi nhuận cao nhất? ----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Trang 4/8 - Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS & THPT HỒNG ĐỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mã đề: 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 102 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 103 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D Mã đề: 104 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C
Trang 5/8 - Mã đề thi 101 D 21 22 23 24 25 26 27 28 A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm ĐỀ 101, 103 102, 104 29a ĐK: x 3 0 x 3 ĐK: x 2 0 x 2 0,25 TX : Ð D 3; TX : Ð D 2; 0,25 29b x 2 2 ĐK: x x 0 ĐK: 3 0,25 x 1 Vậy TX : Ð D 2; \ 0 2 0,25 Vậy TXÐ: D ; \ 1 3 30 Ta có đỉnh I 2; 3 Ta có đỉnh I 1; 2 Trục 0,25 đối xứng x 2 Trục đối xứng x 1 BBT: BBT: x 2 x 1 y y 0,25 3 2
Hàm số đồng biến trên 2;
Hàm số đồng biến trên 1; 0,25
Hàm số nghịch biến trên ;2
Hàm số nghịch biến trên ;1 Đồ thị 0,25 Đồ thị 31 A F.d
F . d .cos(F;d ) 750 2N F 0,25*2 1 F F F 40N 3 1 2 cos 60o 32 Gọi ,
x y là số lít nước loại A và B cần pha Gọi ,
x y lần lượt là số hecta trồng Ngô
chế. Với x, y
và đậu. Với x, y  Hàm mục tiêu F ( ,
x y) = 30000x + 40000y Hàm mục tiêu F ( ,
x y) = 40x + 50y (triệu
Khi đó ta có hệ bất phương trình: đồng) 1
 0x +10y 100
Khi đó ta có hệ bất phương trình:  x + 4y  25 x + y  8   0,25 x  0 
20x + 30y 180   y  0 x  0  
Ta biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ y  0
Ta biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ
Trang 6/8 - Mã đề thi 101
Miền nghiệm là tứ giác OABC với   O ( ) 25 0;0 ; A 0; , B
 (5;5);C (10;0)  4  Khi đó:
F (O) = 0; F ( A) = 250.000;
Miền nghiệm là tứ giác OABC với
F (B) = 350.000; F (C) = 300.000
O(0;0); A(0;6), B(6;2);C (8;0)
Vậy để lợi nhuận cao nhất là 350.000 đồng Khi đó:
thì cần pha 5 lít loại A và 5 lít loại B.
F (O) = 0; F ( A) = 300; 0,25
F (B) = 340; F (C) = 320
Vậy để lợi nhuận cao nhất là 340 triệu
đồng thì trồng 6 hecta Ngô và 2 hecta đậu.
Trang 7/8 - Mã đề thi 101