Đề cuối học kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Lê Lợi – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lê Lợi, tỉnh Quảng Trị, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 268
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA HỌC 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó B nằm giữa hai điểm A C .Khi đó cặp vectơ
nào sau đây ngược hướng?
A.
AB

AC

B.
CB

CA

C.
AB

CB

D.
BC

AC

Câu 2: Kết quả thống ghi lại điểm của học sinh lớp 10A trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán
được ghi lại trong bảng sau:
3
4
5
6
7
8
9
10
2
3
7
18
3
2
4
1
Tổng số bài toán của học sinh được thống kê là
A.
45
B.
50
C.
40
D.
52
Câu 3: Sử dụng máy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của
7
chính xác đến hàng phần trăm.
A.
2,64
. B.
2,63
. C.
2,60
. D.
2,65
.
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là
132 0,2mm±
. Sai số tương đối tối đa trong
phép đo là bao nhiêu.
A.
0,5%
B.
0,15%
C.
0,015%
D.
0, 2%
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
a
có tọa độ
( )
1; 3
a =
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
2ai j=

. B.
23aij=

. C.
3
ai j=

. D.
3a ij=−+

.
Câu 6: Cho tập hợp
{ }
|3 4Ax x= −≤ <
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 A
. B.
3 A−∈
. C.
1 A−∈
. D.
1
2
A−∈
.
Câu 7: Cho số gần đúng
2000a =
với sai số tuyệt đối
20
a
∆=
. Tính sai số tương đối của
a
.
A.
1%
. B.
2,04%
. C.
2%
. D.
1, 6%
.
Câu 8: Cho hai điểm phân biệt
A
B
, gọi
M
là điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
1
3
MB MA=
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
230
MB MA+=
 
. B.
30MB MA+=
 
.
C.
0MA MB+=
 
. D.
30MB MA+=
 
.
Câu 9: Cho góc
α
thỏa
0 180
α
°≤ °
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
22
sin cos 1
αα
−=
. B.
22
sin cos 1
αα
+=
.
C.
22
1 sin cos
αα
−=
. D.
22
1 cos sin
αα
−=
.
Câu 10: Điểm kiểm tra Toán học kì I của các bạn học sinh lớp 10A được thống kê trong bảng sau:
Điểm (x)
4
5
6
7
8
9
10
Mã đề 268
Trang 2/3 - Mã đề 268
Tần số (n)
1
4
15
14
10
5
1
50N =
Tần số của điểm 7 ở bảng trên là
A. 14. B. 10. C. 1. D. 4.
Câu 11: Cho hình vuông
ABC D
có độ dài các cạnh bằng
3
. Độ dài của vectơ
AB

bằng?
A.
=

3
AB
. B.
=

32AB
. C.
=

33
2
AB
. D.
=

3AB
.
Câu 12: Kết quả đo chiều cao của một tòa nhà cao tầng được ghi là
34 0, 2mm±
, điều đó có nghĩa là
gì?
A. Chiều cao đúng của tòa nhà là một số nằm trong đoạn từ
33,8
m
đến
34, 2m
.
B. Chiều cao đúng của tòa nhà là
34, 2m
hoặc là
33,8
m
.
C. Chiều cao đúng của tòa nhà là một số nhỏ hơn
34m
.
D. Chiều cao đúng của tòa nhà là một số lớn hơn
34m
.
Câu 13: Trong hệ tọa đ
Oxy
, cho
(1; 3)u =
( )
2; 1v =
. Tính
.uv

.
A.
.3uv
=

B.
.3
uv=

. C.
.5uv
=

. D.
.5uv
=

.
Câu 14: Trong hệ trục tọa độ
(
)
;,Oi j

, Cho
23ai j=

. Khi đó tọa độ vectơ
a
A.
(
)
2; 3
. B.
( )
2;3
. C.
(
)
2;3
. D.
( )
3; 2
.
Câu 15: Điều tra một số học sinh về số cái bánh chưng gia đình mỗi bạn tiêu thụ trong dịp Tết
Nguyên đán, kết quả được ghi lại ở bảng sau.
Số cái bánh chưng
6
7
8
9
10
11
15
Số gia đình
5
7
10
8
5
4
1
Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần nhất với kết qu nào sau đây?
A. Phương sai:
3, 25
; độ lệch chuẩn:
1, 8
.
B. Phương sai:
1, 77
; độ lệch chuẩn:
3,15
.
C. Phương sai:
1, 8
; độ lệch chuẩn:
3, 25
.
D. Phương sai:
3,15
; độ lệch chuẩn:
1, 77
.
Câu 16: Thời gian chạy
50
m
của
20
học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Thời gian (giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
S học sinh
2
3
9
5
1
Mốt của mẫu số liệu trên
A.
1.
B.
9.
C.
8,8.
D.
8,5
.
Câu 17: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2022 2023 2024 0xyz−+≥
. B.
2
2023 2024 0xy−<
.
C.
2 31xy−≤
. D.
2 2023 0xy−+
.
Câu 18: Cho
( ) ( )
1; 4 , 5; 3ab=−=

. Tọa độ của vectơ
ab

là:
A.
( )
6;1
. B.
( )
4; 7
. C.
( )
4; 7−−
. D.
( )
6; 1
.
Câu 19: Số trung bình của mẫu số liệu
23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41
A.
43,89
. B.
40,53
. C.
47,36
. D.
46,25
.
Câu 20: Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AI BI=
 
. B.
IA IB=
 
. C.
2AB IB=
 
. D.
2AB BI=
 
.
Câu 21: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
Trang 3/3 - Mã đề 268
a)Đại dịch Covid-19 thật đáng sợ!
b)Quảng Trị là một tỉnh của Việt Nam.
c) 37 là một số nguyên tố.
d)Cậu có thích học môn Lịch sử và Địa lí không?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 22: Cho mẫu số liệu sau:
156 158 160 162 164
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
6
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 23: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin
αα
°− =
. B.
( )
cos 180 cos
αα
°− =
.
C.
( )
cot 180 cot
αα
°− =
. D.
( )
tan 180 tan
αα
°− =
.
Câu 24: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( ) ( )
1;2 , 3;4AB
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
là:
A.
( )
3; 2I
. B.
( )
2; 2I
.
C.
( )
2;3I
. D.
( )
4;6I
.
Câu 25: Từ hai điểm
, NM
phân biệt có thể tạo ra bao nhiêu véctơ khác
0
?
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D. vô số.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 26. (1,0 điểm). Cho hai tập
( )
; 1 , ( 3; 5AB= −∞ = ]
. Xác định các tập hợp
,
ABAB
∪∩
.
Câu 27. (1,0 điểm).Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( )
1; 3 , (0; 2), (2;1)A BC−−
.
a) Tìm tọa đ điểm
D
sao cho
A
là trọng tâm tam giác
BCD
.
b) Tìm tọa đ điểm
E
sao cho
ABEC
là hình bình hành.
Câu 28. (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
5
, gọi
M
điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
32BM MC=
. Tính
AB AM+
 
.
Câu 29. (1,0 điểm). Điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7
2
3
5
8
2
8
5
8
4
9
6
6
1
9
3
6
7
3
6
6
7
2
9
Tính số trung bình, số trung vị, tứ phân vị dưới và tứ phân vị trên của mẫu số liệu trên.
Câu 30.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
2;0 , 0; 2AB
( )
0;7 .
C
Tìm tọa
độ đỉnh thứ tư
D
của hình thang cân
.ABCD
------ HẾT ------
Trang 1/3 - Mã đề 367
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA HỌC 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Điều tra một shọc sinh về số cái nh chưng gia đình mỗi bạn tiêu thụ trong dịp Tết
Nguyên đán, kết quả được ghi lại ở bảng sau.
Số cái bánh chưng
6
7
8
9
10
11
15
Số gia đình
5
7
10
8
5
4
1
Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần nhất với kết qu nào sau đây?
A. Phương sai:
3,15
; độ lệch chuẩn:
1, 77
.
B. Phương sai:
3, 25
; độ lệch chuẩn:
1, 8
.
C. Phương sai:
1, 8
; độ lệch chuẩn:
3, 25
.
D. Phương sai:
1, 77
; độ lệch chuẩn:
3,15
.
Câu 2: Cho hai điểm phân biệt
A
B
, gọi
M
là điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
1
3
MB MA
=
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
230MB MA
+=
 
. B.
30MB MA
+=
 
.
C.
30MB MA+=
 
. D.
0MA MB+=
 
.
Câu 3: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( ) ( )
1;2 , 3;4AB
. Tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
là:
A.
( )
4;6I
. B.
( )
2; 2I
. C.
( )
3; 2I
. D.
( )
2;3I
.
Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a)Đại dịch Covid-19 thật đáng sợ!
b)Quảng Trị là một tỉnh của Việt Nam.
c) 37 là một số nguyên tố.
d)Cậu có thích học môn Lịch sử và Địa lí không?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2023 2024 0xy−<
. B.
2022 2023 2024 0xyz
−+≥
.
C.
2 31xy−≤
. D.
2 2023 0xy−+
.
Câu 6: Cho
( ) ( )
1; 4 , 5; 3ab
=−=

. Tọa độ của vectơ
ab

:
A.
( )
6; 1
. B.
( )
4; 7−−
. C.
( )
4;7
. D.
( )
6;1
.
Câu 7: Cho tập hợp
{ }
|3 4Ax x= −≤ <
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
2
A−∈
. B.
2 A
. C.
3 A−∈
. D.
1 A−∈
.
Câu 8: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó B nằm giữa hai điểm A C .Khi đó cặp vectơ
nào sau đây ngược hướng?
A.
AB

CB

B.
AB

AC

C.
CB

CA

D.
BC

AC

Mã đề 367
Trang 2/3 - Mã đề 367
Câu 9: Sử dụng máy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của
7
chính xác đến hàng phần trăm.
A.
2,60
. B.
2,65
. C.
2,63
. D.
2,64
.
Câu 10: Cho mẫu số liệu sau:
156 158 160 162 164
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
4
. B.
8
. C.
2
. D.
6
.
Câu 11: Cho hình vuông
ABC D
có độ dài các cạnh bằng
3
. Độ dài của vectơ
AB

bằng?
A.
=

3AB
. B.
=

33
2
AB
. C.
=

32AB
. D.
=

3AB
.
Câu 12: Điểm kiểm tra Toán học kì I của các bạn học sinh lớp 10A được thống kê trong bảng sau:
Điểm (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
4
15
14
10
5
1
50N
=
Tần số của điểm 7 ở bảng trên là
A. 4. B. 10. C. 14. D. 1.
Câu 13: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
( )
cos 180 cos
αα
°− =
. B.
( )
cot 180 cot
αα
°− =
.
C.
( )
tan 180 tan
αα
°− =
. D.
( )
sin 180 sin
αα
°− =
.
Câu 14: Kết quả đo chiều cao của một tòa nhà cao tầng được ghi
34 0, 2
mm
±
, điều đó có nghĩa là
gì?
A. Chiều cao đúng của tòa nhà là
34, 2m
hoặc là
33,8m
.
B. Chiều cao đúng của tòa nhà là một số lớn hơn
34m
.
C. Chiều cao đúng của tòa nhà là một số nằm trong đoạn từ
33,8m
đến
34, 2m
.
D. Chiều cao đúng của tòa nhà là một số nhỏ hơn
34m
.
Câu 15: Từ hai điểm
, NM
phân biệt có thể tạo ra bao nhiêu véctơ khác
0
?
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D. vô số.
Câu 16: Kết quả thống ghi lại điểm của học sinh lớp 10A trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán
được ghi lại trong bảng sau:
3
4
5
6
7
8
9
10
2
3
7
18
3
2
4
1
Tổng số bài toán của học sinh được thống kê là
A.
40
B.
45
C.
52
D.
50
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
a
có tọa độ
( )
1; 3a =
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
3a ij=−+

. B.
3ai j
=

. C.
2ai j=

. D.
23aij=

.
Câu 18: Cho
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AI BI=
 
. B.
2AB BI=
 
. C.
IA IB=
 
. D.
2AB IB=
 
.
Câu 19: Kết quả đo chiều dài của một y cầu được ghi
132 0,2mm±
. Sai số tương đối tối đa
trong phép đo là bao nhiêu ?.
A.
0,015%
B.
0, 2%
C.
0,5%
D.
0,15%
Câu 20: Thời gian chạy
50 m
của
20
học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Trang 3/3 - Mã đề 367
Thời gian (giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
S học sinh
2
3
9
5
1
Mốt của mẫu số liệu trên
A.
8,8.
B.
9.
C.
8,5
. D.
1.
Câu 21: Số trung bình của mẫu số liệu
23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41
A.
40,53
. B.
47,36
. C.
43,89
. D.
46,25
.
Câu 22: Trong hệ trục tọa độ
( )
;,Oi j

, Cho
23ai j=

. Khi đó tọa độ vectơ
a
A.
( )
2;3
. B.
( )
2; 3
. C.
( )
2;3
. D.
( )
3; 2
.
Câu 23: Cho góc
α
thỏa
0 180
α
°≤ °
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
22
1 cos sin
αα
−=
. B.
22
sin cos 1
αα
+=
.
C.
22
1 sin cos
αα
−=
. D.
22
sin cos 1
αα
−=
.
Câu 24: Cho số gần đúng
2000a =
với sai số tuyệt đối
20
a
∆=
. Tính sai số tương đối của
a
.
A.
1, 6%
. B.
2,04%
. C.
1%
. D.
2%
.
Câu 25: Trong hệ tọa đ
Oxy
, cho
(1; 3)u =
( )
2; 1v =
. Tính
.
uv

.
A.
.5uv=

. B.
.3uv=

C.
.3uv=

. D.
.5
uv=

.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 26. (1,0 điểm). Cho hai tập
( )
; 1 , ( 3; 5AB= −∞ = ]
. Xác định các tập hợp
,
ABAB
∪∩
.
Câu 27. (1,0 điểm).Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( )
1; 3 , (0; 2), (2;1)A BC−−
.
a) Tìm tọa đ điểm
D
sao cho
A
là trọng tâm tam giác
BCD
.
b) Tìm tọa đ điểm
E
sao cho
ABEC
là hình bình hành.
Câu 28. (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
đều cạnh bằng
5
, gọi
M
điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
32BM MC=
. Tính
AB AM+
 
.
Câu 29. (1,0 điểm). Điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
7
2
3
5
8
2
8
5
8
4
9
6
6
1
9
3
6
7
3
6
6
7
2
9
Tính số trung bình, số trung vị, tứ phân vị dưới và tứ phân vị trên của mẫu số liệu trên.
Câu 30.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
( ) ( )
2;0 , 0; 2AB
( )
0;7 .C
Tìm tọa
độ đỉnh thứ tư
D
của hình thang cân
.
ABCD
------ HẾT ------
mamon made cautro n dapan
245
268 1 C
245 268 2
C
245 268 3
D
245 268 4 B
245 268 5 C
245 268
6 A
245
268 7 A
245 268
8 B
245 268 9
A
245 268 10
A
245 268 11 A
245 268
12 A
245
268 13 C
245
268 14 A
245 268 15 A
245 268 16 D
245 268 17 D
245 268 18 C
245 268 19 D
245 268 20 B
245 268 21 D
245 268 22 D
245 268 23 B
245 268 24 C
245 268 25 A
245 367 1 B
245 367 2 C
245 367 3 D
245 367 4 B
245
367 5 D
245 367 6 B
245 367 7 B
245 367 8 A
245 367 9 B
245 367 10 B
245 367 11 D
245 367 12
C
245 367 13 A
245 367 14 C
245 367 15 A
245 367 16 A
245 367 17 B
245 367 18 C
245
367 19 D
245
367 20 C
245 367 21
D
245 367 22
B
245 367 23 D
245 367 24 C
245 367
25 A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
AKIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN 10 – NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN TỰ LUÂN
ĐÁP ÁN THANG ĐIM
Câu 26. (1,0 điểm). Cho hai tp
( )
; 1 , ( 3; 5AB
= −∞ =
]
. Xác định các tp hp
,ABAB∪∩
.
Câu27. (1,0 điểm).Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( )
1; 3 , (0; 2), (2;1)
A BC−−
.
a) Tìm ta đ điểm
D
sao cho
A
là trng tâm tam giác
BCD
.
b) Tìm ta đ điểm
E
sao cho
ABEC
là hình bình hành.
Câu 28. (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
5
, gi
M
là đim thuc cnh
BC
sao cho
32BM MC=
. Tính
AB AM+
 
.
Câu 29. (1,0 điểm). Điểm kim tra hc kì 1 môn Toán ca 24 học sinh được ghi li trong bng sau:
Tính s trung bình, s trung v, t phân v dưới và t phân v trên ca mu s liu trên.
Câu 30.(1,0 điểm). Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho ba điểm
( )
(
)
2; 0 , 0; 2
AB
(
)
0; 7 .
C
Tìm ta
độ đỉnh th
D
ca hình thang cân
.
ABCD
Câu
Đáp án
Điểm
26.
Cho hai tập
(
)
; 1 , ( 3; 5
AB= −∞ = ]
. Xác định các tập hp
,ABAB
∪∩
.
( ;5
( 3; 1)
AB
AB
= −∞
=−−
]
0.5
0.5
27a
Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
(
)
1; 3 , (0; 2), (2;1)
A BC−−
.
a) Tìm ta đ điểm
D
sao cho
A
là trng tâm tam giác
BCD
.
Gi
( )
;
DD
Dx y
A
là trng m
BCD
nên ta có
02
1
3
21
3
3
5
12
D
D
D
D
x
y
x
y
++
−=
++
−=
=
=
( )
5; 12D −−
0
0,25
0,25
27.b
b) Tìm tọa độ điểm E để tứ giác AB EC là hình bình hành .
Gi
( )
;E xy
Ta có
( ) (
)
3; 4 , ; 2AC BE x y= =
 
A, B, C không thng hàng nên ABEC là hình bình hành khi và ch khi
3
42
3
6
AC BE
x
y
x
y
=
=
=
=
=
 
Vy
( )
3; 6E
0,25
0,25
28
Cho tam giác
ABC
đều cnh bng
5
, gọi
M
điểm thuc cnh
BC
sao
cho
32BM MC=
. Tính
AB AM+
 
.
Gọi I là trung điểm
BM
, Gọi H là trung điểm
BC
,
22AB AM AI AI+= =
  
53
2
AH =
3
2
HI =
22
2 2 2 21AB AM AI AH HI+ = = +=
  
0,25
0,25
0,25
0,25
29
Câu 29. Điểm kiểm tra học 1 môn Toán của 24 học sinh được ghi lại trong
bảng sau:
Tính số trung bình, số trung vị, tứ phân vị ới và tứ phân vị trên của
mẫu số liệu trên.
Sắp xếp:
a) Tính số trung bình, số trung vị và Mốt của mu số liệu trên.
1.1 2.3 3.3 4.1 5.2 6.5 7.3 8.3 9.3
5, 5
24
x
++++++++
= =
0
0,25
66
6
2
e
M
+
= =
1
33
3
2
Q
+
= =
3
78
7,5
2
Q
+
= =
0,25
0.25
0.25
30
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho ba điểm
( ) (
)
2; 0 , 0; 2AB
( )
0; 7 .C
Tìm tọa độ đỉnh th
D
của hình thang cân
.
ABCD
Để t giác
ABCD
là hình thang cân, ta cn có mt cp cạnh đối song song
không bng nhau và cp cnh còn lại có độ dài bng nhau. Gi
( )
;.Dxy
Trường hp 1:
AB CD
CD k AB
AB CD
⇔=
 
(vi
1k ≠−
)
( ) ( )
2
0; 7 2 ; 2 .
27
xk
x y kk
yk
=
−=
= +
( )
1
Tacó:
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
2
2; 2
; 2 25.
0;5 5
AD x y AD x y
AD BC x y
BC BC
= = −+
= ⇔− +=
= ⇒=


( )
2
T
( )
1
(
)
2
, ta có
( ) ( )
( )
( )
22
1
22 27 25 7;0.
7
2
k
kk D
k
=
+ + = →
=
loaïi
Trường hp 2:
( 1)
AD BC
AD k BC k
AD BC
⇔=
 
.
2
.
5
x
yk
=
=
(3)
Tacó:
22
22
( 7)
; ( 7) 8.
8
CD x y
AB CD x y
AB
= +−
= +− =
=
(4)
T
(
)
3
(
)
4
, ta có
( )
( )
( )
( )
22
1
2 5 7 8 2;9 .
9
5
k
kD
k
=
+ = →
=
loaïi
Vy
( )
7;0D
hoc
( )
2;9D
.
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/11

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 268
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó B nằm giữa hai điểm AC .Khi đó cặp vectơ
nào sau đây ngược hướng?    
A. AB AC
B. CB CA    
C. AB CB
D. BC AC
Câu 2: Kết quả thống kê ghi lại điểm của học sinh lớp 10A trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán
được ghi lại trong bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1
Tổng số bài toán của học sinh được thống kê là A. 45 B. 50 C. 40 D. 52
Câu 3: Sử dụng máy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của 7 chính xác đến hàng phần trăm. A. 2,64 . B. 2,63. C. 2,60 . D. 2,65 .
Câu 4: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 132m ± 0,2m . Sai số tương đối tối đa trong
phép đo là bao nhiêu. A. 0,5% B. 0,15% C. 0,015% D. 0,2%  
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a có tọa độ a = (1; 3
− ) . Khẳng định nào sau đây đúng?            
A. a = i − 2 j . B. a = 2i −3 j .
C. a = i −3 j . D. a = 3 − i + j .
Câu 6: Cho tập hợp A = {x∈ | 3 − ≤ x < }
4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2∈ A. B. 3 − ∈ A. C. 1 − ∈ A . D. 1 − ∈ A. 2
Câu 7: Cho số gần đúng a = 2000 với sai số tuyệt đối ∆ = . Tính sai số tương đối của a . a 20 A. 1% . B. ≈ 2,04%. C. 2% . D. ≈1,6% .
Câu 8: Cho hai điểm phân biệt A B , gọi M là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho 1 MB = MA. 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?      
A. 2MB + 3MA = 0 .
B. 3MB + MA = 0 .      
C. MA+ MB = 0.
D. MB + 3MA = 0 .
Câu 9: Cho góc α thỏa 0° ≤ α ≤180°. Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2 sin α − cos α =1. B. 2 2 sin α + cos α =1. C. 2 2 1− sin α = cos α . D. 2 2 1− cos α = sin α .
Câu 10: Điểm kiểm tra Toán học kì I của các bạn học sinh lớp 10A được thống kê trong bảng sau: Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Trang 1/3 - Mã đề 268 Tần số (n) 1 4 15 14 10 5 1 N = 50
Tần số của điểm 7 ở bảng trên là A. 14. B. 10. C. 1. D. 4. 
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có độ dài các cạnh bằng 3. Độ dài của vectơ AB bằng?     A. AB 3 3
= 3 . B. AB = 3 2 . C. AB =
. D. AB = −3 . 2
Câu 12: Kết quả đo chiều cao của một tòa nhà cao tầng được ghi là 34m ± 0,2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều cao đúng của tòa nhà là một số nằm trong đoạn từ 33,8m đến 34,2m .
B. Chiều cao đúng của tòa nhà là 34,2m hoặc là 33,8m .
C. Chiều cao đúng của tòa nhà là một số nhỏ hơn 34m.
D. Chiều cao đúng của tòa nhà là một số lớn hơn 34m.  
Câu 13: Trong hệ tọa độOxy , cho u = (1; 3
− ) và v = (2;− ) 1 . Tính . u v .         A. . u v = 3 B. . u v = 3 − . C. .uv = 5.
D. u.v = 5 − .   Câu 14:   
Trong hệ trục tọa độ ( ;
O i, j) , Cho a = 2i −3 j . Khi đó tọa độ vectơ a là A. (2; 3 − ). B. ( 2; − 3) . C. (2;3). D. ( 3 − ;2).
Câu 15: Điều tra một số học sinh về số cái bánh chưng mà gia đình mỗi bạn tiêu thụ trong dịp Tết
Nguyên đán, kết quả được ghi lại ở bảng sau. Số cái bánh chưng 6 7 8 9 10 11 15 Số gia đình 5 7 10 8 5 4 1
Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. Phương sai: 3,25; độ lệch chuẩn: 1,8.
B. Phương sai: 1,77 ; độ lệch chuẩn: 3,15 .
C. Phương sai: 1,8; độ lệch chuẩn: 3,25.
D. Phương sai: 3,15 ; độ lệch chuẩn: 1,77 .
Câu 16: Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Số học sinh 2 3 9 5 1
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 1. B. 9. C. 8,8. D. 8,5 .
Câu 17: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2022x − 2023y + 2024z ≥ 0 . B. 2
2023x − 2024y < 0 .
C. 2 x −3y ≤1.
D. 2x y + 2023 ≥ 0.    
Câu 18: Cho a = (1; 4
− ),b = (5;3) . Tọa độ của vectơ a b là: A. (6; ) 1 . B. (4;7). C. ( 4; − 7 − ) . D. (6; ) 1 − .
Câu 19: Số trung bình của mẫu số liệu 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41 là A. 43,89. B. 40,53. C. 47,36 . D. 46,25 .
Câu 20: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Đẳng thức nào sau đây đúng?        
A. AI = BI . B. IA = −IB . C. AB = 2 − IB .
D. AB = 2BI .
Câu 21: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? Trang 2/3 - Mã đề 268
a)Đại dịch Covid-19 thật đáng sợ!
b)Quảng Trị là một tỉnh của Việt Nam.
c) 37 là một số nguyên tố.
d)Cậu có thích học môn Lịch sử và Địa lí không? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 22: Cho mẫu số liệu sau: 156 158 160 162 164
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8.
Câu 23: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. sin(180°−α ) = −sinα .
B. cos(180°−α ) = −cosα .
C. cot(180°−α ) = cotα .
D. tan(180°−α ) = tanα .
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1;2), B(3;4). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I (3;2) . B. I (2;2) . C. I (2;3) . D. I (4;6). 
Câu 25: Từ hai điểm M, N phân biệt có thể tạo ra bao nhiêu véctơ khác 0 ? A. 2. B. 0. C. 1. D. vô số.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 26. (1,0 điểm). Cho hai tập A = ( ; −∞ − ) 1 , B = ( 3
− ;5]. Xác định các tập hợp AB, AB .
Câu 27. (1,0 điểm).Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A( 1 − ; 3
− ), B(0;2),C(2;1) .
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD.
b) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABEC là hình bình hành.
Câu 28. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 5, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho  
3BM = 2MC . Tính AB + AM .
Câu 29. (1,0 điểm). Điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau: 7 2 3 5 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 6 7 3 6 6 7 2 9
Tính số trung bình, số trung vị, tứ phân vị dưới và tứ phân vị trên của mẫu số liệu trên.
Câu 30.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0), B(0;2) và C (0;7). Tìm tọa
độ đỉnh thứ tư D của hình thang cân ABC . D
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 268
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 30 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 367
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Điều tra một số học sinh về số cái bánh chưng mà gia đình mỗi bạn tiêu thụ trong dịp Tết
Nguyên đán, kết quả được ghi lại ở bảng sau. Số cái bánh chưng 6 7 8 9 10 11 15 Số gia đình 5 7 10 8 5 4 1
Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. Phương sai: 3,15 ; độ lệch chuẩn: 1,77 .
B. Phương sai: 3,25; độ lệch chuẩn: 1,8.
C. Phương sai: 1,8; độ lệch chuẩn: 3,25.
D. Phương sai: 1,77 ; độ lệch chuẩn: 3,15 .
Câu 2: Cho hai điểm phân biệt A B , gọi M là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho 1 MB = MA. 3
Mệnh đề nào dưới đây đúng?      
A. 2MB + 3MA = 0 .
B. MB + 3MA = 0 .      
C. 3MB + MA = 0 .
D. MA+ MB = 0.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1;2), B(3;4). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I (4;6). B. I (2;2) .
C. I (3;2) . D. I (2;3) .
Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a)Đại dịch Covid-19 thật đáng sợ!
b)Quảng Trị là một tỉnh của Việt Nam.
c) 37 là một số nguyên tố.
d)Cậu có thích học môn Lịch sử và Địa lí không? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2023x − 2024y < 0 .
B. 2022x − 2023y + 2024z ≥ 0 .
C. 2 x −3y ≤1.
D. 2x y + 2023 ≥ 0.    
Câu 6: Cho a = (1; 4
− ),b = (5;3) . Tọa độ của vectơ a b là: A. (6; ) 1 − . B. ( 4; − 7 − ) . C. (4;7). D. (6; ) 1 .
Câu 7: Cho tập hợp A = {x∈ | 3 − ≤ x < }
4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 − ∈ A. B. 2∈ A. C. 3 − ∈ A. D. 1 − ∈ A . 2
Câu 8: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó B nằm giữa hai điểm AC .Khi đó cặp vectơ
nào sau đây ngược hướng?    
A. AB CB
B. AB AC    
C. CB CA
D. BC AC Trang 1/3 - Mã đề 367
Câu 9: Sử dụng máy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của 7 chính xác đến hàng phần trăm. A. 2,60 . B. 2,65 . C. 2,63. D. 2,64 .
Câu 10: Cho mẫu số liệu sau: 156 158 160 162 164
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 4 . B. 8. C. 2 . D. 6 . 
Câu 11: Cho hình vuông ABCD có độ dài các cạnh bằng 3. Độ dài của vectơ AB bằng?     A. AB 3 3
= −3 . B. AB = .
C. AB = 3 2 . D. AB = 3 . 2
Câu 12: Điểm kiểm tra Toán học kì I của các bạn học sinh lớp 10A được thống kê trong bảng sau: Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 4 15 14 10 5 1 N = 50
Tần số của điểm 7 ở bảng trên là A. 4. B. 10. C. 14. D. 1.
Câu 13: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. cos(180°−α ) = −cosα .
B. cot(180°−α ) = cotα .
C. tan(180°−α ) = tanα .
D. sin(180°−α ) = −sinα .
Câu 14: Kết quả đo chiều cao của một tòa nhà cao tầng được ghi là 34m ± 0,2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều cao đúng của tòa nhà là 34,2m hoặc là 33,8m .
B. Chiều cao đúng của tòa nhà là một số lớn hơn 34m.
C. Chiều cao đúng của tòa nhà là một số nằm trong đoạn từ 33,8m đến 34,2m .
D. Chiều cao đúng của tòa nhà là một số nhỏ hơn 34m. 
Câu 15: Từ hai điểm M, N phân biệt có thể tạo ra bao nhiêu véctơ khác 0 ? A. 2. B. 0. C. 1. D. vô số.
Câu 16: Kết quả thống kê ghi lại điểm của học sinh lớp 10A trong bài kiểm tra 1 tiết môn Toán
được ghi lại trong bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1
Tổng số bài toán của học sinh được thống kê là
A. 40 B. 45 C. 52 D. 50  
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ a có tọa độ a = (1; 3
− ) . Khẳng định nào sau đây đúng?             A. a = 3
i + j . B. a = i − 3 j .
C. a = i − 2 j .
D. a = 2i −3 j .
Câu 18: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Đẳng thức nào sau đây đúng?        
A. AI = BI . B. AB = 2BI .
C. IA = −IB . D. AB = 2 − IB .
Câu 19: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 132m ± 0,2m. Sai số tương đối tối đa
trong phép đo là bao nhiêu ?. A. 0,015% B. 0,2% C. 0,5% D. 0,15%
Câu 20: Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Trang 2/3 - Mã đề 367 Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Số học sinh 2 3 9 5 1
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 8,8. B. 9. C. 8,5 . D. 1.
Câu 21: Số trung bình của mẫu số liệu 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41 là A. 40,53. B. 47,36 . C. 43,89. D. 46,25 .   Câu 22:   
Trong hệ trục tọa độ ( ;
O i, j) , Cho a = 2i −3 j . Khi đó tọa độ vectơ a là A. (2;3). B. (2; 3 − ). C. ( 2; − 3) . D. ( 3 − ;2).
Câu 23: Cho góc α thỏa 0° ≤ α ≤180°. Khẳng định nào sau đây sai? A. 2 2 1− cos α = sin α . B. 2 2 sin α + cos α =1. C. 2 2 1− sin α = cos α . D. 2 2 sin α − cos α =1.
Câu 24: Cho số gần đúng a = 2000 với sai số tuyệt đối ∆ = . Tính sai số tương đối của a . a 20 A. ≈1,6% . B. ≈ 2,04%. C. 1% . D. 2% .  
Câu 25: Trong hệ tọa độOxy , cho u = (1; 3
− ) và v = (2;− ) 1 . Tính . u v .        
A. u.v = 5. B. . u v = 3 C. . u v = 3 − .
D. u.v = 5 − .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 26. (1,0 điểm). Cho hai tập A = ( ; −∞ − ) 1 , B = ( 3
− ;5]. Xác định các tập hợp AB, AB .
Câu 27. (1,0 điểm).Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A( 1 − ; 3
− ), B(0;2),C(2;1) .
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD.
b) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABEC là hình bình hành.
Câu 28. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 5, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho  
3BM = 2MC . Tính AB + AM .
Câu 29. (1,0 điểm). Điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau: 7 2 3 5 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 6 7 3 6 6 7 2 9
Tính số trung bình, số trung vị, tứ phân vị dưới và tứ phân vị trên của mẫu số liệu trên.
Câu 30.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0), B(0;2) và C (0;7). Tìm tọa
độ đỉnh thứ tư D của hình thang cân ABC . D
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 367 mamon made cautron dapan 245 268 1 C 245 268 2 C 245 268 3 D 245 268 4 B 245 268 5 C 245 268 6 A 245 268 7 A 245 268 8 B 245 268 9 A 245 268 10 A 245 268 11 A 245 268 12 A 245 268 13 C 245 268 14 A 245 268 15 A 245 268 16 D 245 268 17 D 245 268 18 C 245 268 19 D 245 268 20 B 245 268 21 D 245 268 22 D 245 268 23 B 245 268 24 C 245 268 25 A 245 367 1 B 245 367 2 C 245 367 3 D 245 367 4 B 245 367 5 D 245 367 6 B 245 367 7 B 245 367 8 A 245 367 9 B 245 367 10 B 245 367 11 D 245 367 12 C 245 367 13 A 245 367 14 C 245 367 15 A 245 367 16 A 245 367 17 B 245 367 18 C 245 367 19 D 245 367 20 C 245 367 21 D 245 367 22 B 245 367 23 D 245 367 24 C 245 367 25 A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
AKIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN 10 – NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐÁP ÁN TỰ LUÂN
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Câu 26. (1,0 điểm). Cho hai tập A = ( ; −∞ − ) 1 , B = ( 3
− ;5]. Xác định các tập hợp AB, AB .
Câu27. (1,0 điểm).Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A( 1 − ; 3
− ), B(0;2),C(2;1) .
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD.
b) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABEC là hình bình hành.
Câu 28. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 5, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho  
3BM = 2MC . Tính AB + AM .
Câu 29. (1,0 điểm). Điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau:
Tính số trung bình, số trung vị, tứ phân vị dưới và tứ phân vị trên của mẫu số liệu trên.
Câu 30.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0), B(
0;2) và C (0;7). Tìm tọa
độ đỉnh thứ tư D của hình thang cân ABC . D Câu Đáp án Điểm 26. Cho hai tập A = ( ; −∞ − ) 1 , B = ( 3
− ;5]. Xác định các tập hợp AB, AB . AB = ( ; −∞ 5] 0.5 AB = ( 3 − ; 1) − 0.5 27a
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A( 1 − ; 3
− ), B(0;2),C(2;1) .
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho A là trọng tâm tam giác BCD . 0 Gọi D(x y D ; D )  0 + 2 1 + xD − = 0,25  3  2 +1+ y
A là trọng tâm BCD nên ta có  3 D − =  3 x = − D 5 ⇔  0,25 y = −  D 12 ⇒ D( 5; − 1 − 2)
27.b b) Tìm tọa độ điểm E để tứ giác ABEC là hình bình hành . Gọi E ( ;x y)  
Ta có AC = (3;4), BE = ( ;x y − 2)
A, B, C không thẳng hàng nên ABEC là hình bình hành khi và chỉ khi   AC = BE 0,25 3  = x ⇔  4 = y − 2 x = 3 ⇔ y =6 Vậy E (3;6) 0,25 28
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 5, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao  
cho 3BM = 2MC . Tính AB + AM .
Gọi I là trung điểm BM , Gọi H là trung điểm BC ,   
AB + AM = 2AI = 2AI 5 3 0,25 AH = 2 3 0,25 HI = 2 0,25    2 2
AB + AM = 2 AI = 2 AH + HI = 2 21 0,25 29
Câu 29. Điểm kiểm tra học kì 1 môn Toán của 24 học sinh được ghi lại trong 0 bảng sau:
Tính số trung bình, số trung vị, tứ phân vị dưới và tứ phân vị trên của
mẫu số liệu trên. Sắp xếp:
a) Tính số trung bình, số trung vị và Mốt của mẫu số liệu trên.
1.1 2.3 3.3 4.1 5.2 6.5 7.3 8.3 9.3 0,25 x + + + + + + + + = = 5,5 24 6 6 M + = = 0,25 e 6 2 3 3 0.25 Q + = = 3 1 2 7 8 Q + = = 7,5 3 0.25 2 30
Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0), B( 0;2)
C (0;7). Tìm tọa độ đỉnh thứ tư D của hình thang cân ABC . D
Để tứ giác ABCD là hình thang cân, ta cần có một cặp cạnh đối song song
không bằng nhau và cặp cạnh còn lại có độ dài bằng nhau. Gọi D( ;x y).   
• Trường hợp 1: AB CD
CD = k AB (với k ≠ 1 − ) AB CD ⇔ (  = −
y − ) = (− k k ) x 2k x 0; 7 2 ;2 ⇔  . ( ) 1 0,25 y = 2k + 7 
AD = ( x − 2; y) ⇒ AD = ( x − 2)2 2 + Tacó: y
; AD = BC ⇔ (x − 2)2 2 + y = 25.  (2) BC =  (0;5) ⇒ BC = 5 k = 1 − (loaïi) Từ ( )
1 và (2) , ta có ( 2k 2)2 (2k 7)2 25  − − + + = ⇔ 0,25  7  → D(7;0). k = −  2 AD BC   • Trường hợp 2: 
AD = k BC(k ≠ 1) . AD BC  = x 2 ⇔  .(3) y = 5k 0,25  2 2 Tacó: CD  = x + (y − 7) 2 2 
; AB = CD x + (y − 7) = 8. (4) AB = 8 k =1(loaïi) 0,25
Từ (3) và (4) , ta có (2)2 (5k 7)2 8  + − = ⇔  9  → D(2;9). k =  5
Vậy D(7;0) hoặc D(2;9) .
Document Outline

  • de 268
  • de 367
  • MaDeDapAn_ChoDienThoai
    • Data
  • DAP AN TU LUAN-TOAN 10