Trang 4
ĐỀ ÔN TP CUI HC K 1
NĂM HC 2025-2026
MÔN TOÁN – LP 10
CHƯƠNG TRÌNH: CHUYÊN
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
ĐỀ S 1
Bài 1. Cho h bất phương trình
( )
10
10
:
30
6 7 42 0.
x
y
I
xy
xy
−≥
−≥
+−≥
−− +
a) Xác định miền nghim của h
( )
I
.
b) Tính diện tích miền nghiệm của h
( )
I
.
Bài 2. Cho hàm số
2
( 3) 3 2y mx m x m= + +−
, vi
m
là tham số, có đồ th
( )
m
C
.
a) Xác định
m
để
( )
m
C
đi qua điểm
.
b) Xác định
m
để
( )
m
C
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho
3OA OB=
.
Bài 3. Cho bất phương trình
( ) ( ) ( )
2
1 2 1 3 20mx mxm + −>
(1)
a) Vi
2m =
, gii bất phương trình (1).
b) Xác định
m
để (1) nghiệm đúng với mọi
.x
Bài 4. Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
: 2 10xy +=
và tam giác
ABC
vi
( )
1;1A
,
( ) ( )
3;1, 2;3BC −−
.
a/ Chứng minh
, , ABC
không thẳng hàng.
b) Viết phương trình đường trung trực
AB
.
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
d) Tìm tọa đ điểm
Q
thuộc đường thng
Δ
sao cho
QB QC+
nh nht.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
ngoi tiếp đường tròn tâm
I
. Gi
,,MNP
lần lượt là các tiếp điểm
vi các cnh
,,BC CB AB
. Chứng minh rằng
.aIM bIN cIP O++=
  
HT
Trang 5
ĐỀ S 2
Bài 1. Tìm
m
để hàm số
( )
2 23 2
3
5
xm x
y
xm
xm
−+
=
−+ +
xác định trên
( )
0;1 .
Bài 2. Cho hàm số
2
( 3) 2yx m x m= + +−
, vi
m
là tham số, có đồ th
( )
m
C
.
a) Vi
0m =
, v đồ th
( )
m
C
.
b) Xác định
m
để
( )
m
C
nhận đường thng
2x =
làm trục đối xứng.
c) Tìm
m
để hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; 2 .
Bài 3. Cho bất phương trình
2
4 50x xm + −≥
(1)
a) Vi
0m =
, gii bất phương trình (1).
b) Xác định
m
để (1) nghiệm đúng với mi
[ ]
3; 4x
.
Bài 4. Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
A 2;1
và đường thng
: 10dx y +=
.
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với đưng thng
d
.
b) Viết phương trình đường tròn đi qua
A
và tiếp xúc với đưng thng
d
.
c) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thng
d
và cắt hai trục tọa độ ti hai
điểm
M,N
sao cho diện tích tam giác
AMN
bng
1
2
.
Bài 5. Cho tam giác
ABC
ngoi tiếp đường tròn tâm
I
.
Chứng minh rằng
222
.aIA bIB cIC abc++=
HT
Trang 6
ĐỀ S 3
Bài 1.
a. Lp bng biến thiên hàm số
22
23 33yx x x x= −− + +
.
b. Tìm tất c các giá trị của tham số
m
để phương trình
22
23 33x x x xm −= +
có hai nghiệm
phân biệt.
Bài 2. Có tất c bao nhiêu cặp số
( )
;xy
vi
,xy
tho mãn hệ bất phương trình
22
24
5
0
xy
xy
xy
y
+<
−+ <
+<
Bài 3. Cho hàm số
( )
2
1 (2 6) 1 2ym x m x m= + +−
, vi
m
là tham số, có đồ th
( )
m
C
.
a) Xác định
m
để
( )
m
C
đi qua điểm
( )
2; 3I
.
b) Xác định
m
để
( )
m
C
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
,AB
vi
AB
xx<
và cắt trục tung
tại điểm
C
sao cho
2.OC OA=
Bài 4. Mt chất điểm M chịu tác động ca ba lc như
hình vẽ bên và trạng thái cân bằng (tc ). Biết lc
có độ lớn là Hỏi độ ln ca lc là bao nhiêu N?
Bài 5. Trong mặt phng tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
4; 5 , 3;1 , 2;4A BC
.
a. Chứng minh ba điểm
, , ABC
lập thành tam giác.
b. Tìm toạ độ trực tâm
H
của tam giác
.ABC
c. Tìm toạ độ chân đường phân giác góc
.BAC
d) Tìm tọa đ điểm
D
thuc
Ox
sao cho
DB DC+
nh nht.
Bài 6. Cho t giác li
ABCD
, hai đường chéo
AC
BD
ct nhau tại điểm
O
. Gọi điểm
H
,
K
lần lượt trực tâm các tam giác
ABO
CDO
. Gọi điểm
,IJ
lần lượt trung điểm của cnh
AD
BC
. Chứng minh rằng
HK JI
.
HT
123
, , FFF
 
12 3
+0FF F+=
 
3
F

30 3 .N
1
F

Trang 7
ĐỀ ÔN TP CUI HC K 1
NĂM HC 2025-2026
MÔN TOÁN – LP 10
CHƯƠNG TRÌNH: CỐT LÕI (DÀNH CHO LỚP 10 VĂN)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
ĐỀ S 1
PHẦN 1. CÂU TRẮC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN CHN (3 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuc nghim của bất phương trình:
4 5 0xy 
?
A.
.5; 0
B.
2; 1 .
C.
0;0 .
D.
1; .3
Câu 2. Phần không gạch chéo hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của h bất phương trình nào trong
bn h A, B, C, D ?
A.
0
32 6
y
xy

. B.
0
32 6
y
xy

. C.
0
32 6
x
xy

. D.
0
32 6
x
xy

.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
34
1
x
y
x
A.
\1
. B.
. C.
1; 
. D.
1; 
.
Câu 4. Cho hàm số
2
0 y ax bx c a 
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s đồng biến trên khoảng
;.
2
b
a



B. Hàm s nghch biến trên khoảng
;.
2
b
a



C. Đồ th của hàm số có trục đối xứng là đường thng
.
2
b
x
a

D. Đồ th của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 5. Đỉnh của parabol
2
: 3 21Py x x 
A.
12
;
33
I


. B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I


. D.
12
;
33
I


.
Câu 6. Biết
1
sin
4
α
90 180α
. Hỏi giá trị ca
cot α
bng bao nhiêu?
O
2
3
y
x
Trang 8
A.
15
15
. B.
15
. C.
15
. D.
15
15
.
Câu 7. Cho tam giác
120B 
, cnh
23cmAC
. Bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
bng
A.
2 cmR
. B.
4 cmR
. C.
1 cmR
. D.
3 cmR
.
Câu 8. Cho hình bình hành
ABCD
AB a
,
2BC a
135BAD 
. Din tích của hình bình
hành
ABCD
bng
A.
2
a
. B.
2
2a
. C.
2
3a
. D.
2
2a
.
Câu 9. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng được gi là
A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau.
C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương.
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
có cạnh bng
a
. Khi đó
AB AD
 
bng
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
trọng tâm
G
, gi
M
là trung điểm của
BC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2GB GC GM
  
. B.
2GB GC GA
  
. C.
2AB AC AG
  
. D.
3AB AC AM
  
.
Câu 12. Trong mặt phng
Oxy
cho
3
điểm
1;3 2;0 6; 2,,BCA
. Tìm tọa đ
D
sao cho
ABCD
hình bình hành.
A.
9; 1
. B.
3; 5
. C.
5;3
. D.
1; 9
.
PHẦN 2. CÂU TRẮC NGHIM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 15. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn ĐÚNG hoc SAI.
Câu 13. Cho hàm số bc hai
2
( 0)y ax bx c a 
có đồ th như hình bên dưới.
Khi đó:
a)
4c
.
b)
1a
.
c)
2b
.
d)
2
4yx
là hàm số bc hai có đ th như hình v.
Trang 9
Câu 14. Cho hình thoi
ABCD
cnh
a
, có
60BAD
. Gi
O
là giao điểm hai đường chéo. Khi đó:
a)
AB AD AC
  
.
b)
| |2AB AD a
 
.
c)
| |3BA BC a
 
.
d)
3
||
2
a
OB DC
 
.
Câu 15. Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
các đnh tha mãn
2,OA i j


,OB i j


4OC i j


. Khi đó:
a)
(2; 1), (1;1), (4;1)A BC
.
b)
E
là trung điểm
AB
nên
3
;0
2
E


.
c)
G
là trọng tâm
ABC
nên
21
;
33
G


.
d) Nếu
ABCD
là hình bình hành thì
(2; 1)D
.
PHẦN 3. CÂU TRẢ LI NGN (1 điểm)
Thí sinh tr lời đáp s t câu 16 đến câu 17.
Câu 16. Cho
(2; 4), (6;0), ( ;4)A B Cm
. Tìm giá trị
m
để
,,ABC
thẳng hàng.
Câu 17. Cho parabol
2
y x ax b
có trc đối xứng là đường thng
2x 
và đi qua điểm
1; 3A
.
Tính
2ab
.
PHN 4. T LUN (3 điểm)
Câu 18. a) Tìm tập xác định ca hàm s sau
2
y
x
x
.
b) Cho
2
40
()
41 0
khi
khi
xx
fx
xx x


. Tính
(2 2)ff
.
Câu 19. Trong mặt phng to độ
Oxy
, cho
(2; 4), ( 2;1)AB
.
a) Tìm to điểm
D
sao cho tứ giác
ABDO
là hình bình hành.
b) Tìm điểm
C
trên trục hoành sao cho
ABC
cân ti
A
.
Câu 20. Ti mt khu hi ch người ta thiết kế cổng chào hình
parabol hướng b lõm xuống dưới. Gi sử lập một h trc ta đ
 sao cho một chân cổng đi qua gốc như hình v ( tính
bằng mét). Chân kia của cng v trí
(
4 ; 0
)
. Biết một điểm trên
cổng tọa đ
(
1 ; 3
)
. Hi chiu cao ca cng (v trí cao nhất ca
cng ti mặt đất) là bao nhiêu mét?
HT
4
3
1
y
x
M
O
Trang 10
ĐỀ S 2
PHẦN 1. CÂU TRẮC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN CHN (3 điểm)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Đim thuc min nghiệm của h bất phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2. Đồ th hàm số
2
23 2
32
x khi x
y fx
x khi x



đi qua điểm có tọa đ nào sau đây ?
A.
0; 3
B.
3; 6
C.
2;5
D.
2;1
Câu 3. Cho hàm số
2
y ax bx c 
có đồ th
P
như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s đồng biến trên khoảng
;3
.
B.
P
có đỉnh là
3; 4 .I
C.
P
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1.
D.
P
ct trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 4. Tìm parabol
2
: 3 2,P y ax x 
biết rằng parabol cắt trc
Ox
tại điểm có hoành độ bng
2.
A.
2
3 2.yx x
B.
2
2.y xx
C.
2
3 3.yx x
D.
2
3 2.yx x
Câu 5. Cho
ABC
vuông tại
A
, góc
B
bng
30
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
cos
3
B
. B.
3
sin
2
C
. C.
1
cos
2
C
. D.
1
sin
2
B
Câu 6. Cho
ABC
0
4, 5, 150 .acB
Din tích ca tam giác là
A.
5 3.
B.
5.
C.
10.
D.
10 3.
Câu 7. Điu kiện nào dưới đây là điều kin cần và đủ để điểm
O
là trung điểm của đoạn
AB
.
A.
OA OB
. B.
OA OB
 
. C.
AO BO
 
. D.
0OA OB
 
.
Câu 8. Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
. Tính
.AB AC
 
A.
3a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 9. Cho tam giác
với trung tuyến
AM
và trọng tâm
G
. Chọn mệnh đề đúng. Khi đó
GA

( )
0; 3M
23
.
10 5 8
xy
xy
−<
+≤
23
.
251
xy
xy
−≤
+≤
53
.
38
xy
xy
>−
−≤
0
.
5 10
xy
xy
+>
−≥
x
y
O
3
4
7
1
Trang 11
A.
2GA GM
 
. B.
2
3
GA GM
 
. C.
2
3
GA AM
 
. D.
1
2
GA AM
 
.
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
cnh
2a
. Tính
2 DS AD B
 
.
A.
2Sa
. B.
Sa
. C.
3Sa
. D.
2Sa
.
Câu 11. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho
23aij

2bij

. Tìm tọa đ ca
c ab

.
A.
1; 1c 
. B.
3; 5c 
. C.
3;5c 
. D.
2;7c
.
Câu 12. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho tam giác
ABC
6; 1 , 3; 5 AB
và trọng tâm
1; 1 G
. Tìm
tọa độ đỉnh
C
?
A.
6; 3
. B.
6; 3
. C.
6; 3 
. D.
3; 6
.
PHẦN 2. CÂU TRẮC NGHIM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 15. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn ĐÚNG hoc SAI.
Câu 13. Cho hàm số
2
12
() 2 1 2 2
65 2
khi
khi
khi
xx
fx x x
xx



. Khi đó:
a)
( 3) 11f 
.
b)
(2) 13f
.
c)
(3) 10f
.
d)
() 1 2fx x
.
Câu 14. Cho
ABCD
là hình vuông tâm
O
có cạnh
a
.
M
là một điểm bất kì. Khi đó:
a)
OC AO
 
.
b)
||AB OD AO
 
.
c)
| |0AB OC OD
  
.
d) Độ dài vectơ
MA MB MC MD
   
bng
a
.
Câu 15. Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho hai điểm
(3; 5), (1;0)AB
. Khi đó:
a)
5
2;
2
I


là trung điểm của
AB
.
b) Ta đ điểm
C
sao cho
3OC AB
 
(6; 15)C
.
c) Ta đ điểm
D
đối xứng vi
A
qua
C
(9; 25)D
.
d) Ta đ điểm
M
sao cho tứ giác OABM là hình bình hành là
( 2;5)M
.
PHẦN 3. CÂU TRẢ LI NGN (1 điểm) Thí sinh tr lời đáp s t câu 16 đến câu 17.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( 3;6), (1; 2) BC
. Điểm
(;)Eab
thuộc đoạn thẳng
BC
sao cho
2BE EC
. Tính
.ab
Câu 17. Cho hàm số
2
y ax bx c 
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Trong các số
,,abc
có bao nhiêu
số có giá trị âm?
Trang 12
PHN 4. T LUN (3 điểm)
Câu 18. a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị
()P
2
43yx x
.
b) Tìm tập xác định ca hàm s
14
2
xx
y
x

.
Câu 19. a) Cho
ABC
vuông tại
B
ˆ
30 ,A AB a

. Hãy tính
||AB AC
 
.
b) Cho
ABC
(5;6), (4; 1), ( 4;3)AB C
. Tìm ta đ điểm
M
thuc đon
BC
sao cho
5
MAB MAC
SS
∆∆
.
Câu 20. Mt ca hàng nhân dịp Noel đã đng lot gim giá các sn phẩm. Trong đó chương trình nếu
mua một gói kẹo th hai tr đi sẽ được gim
10%
so với giá ban đầu. Biết giá gói kẹo đầu là 60000 đồng.
Bạn An có 500000 đồng, hi bn An có thể mua tối đa bao nhiêu gói kẹo?
HT
Trang 13
ĐỀ ÔN TP CUI HC K 1
NĂM HC 2025-2026
MÔN TOÁN – LP 10
CHƯƠNG TRÌNH: CÓ CH ĐỀ LA CHN
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
ĐỀ S 1
PHN I. TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN (3 điểm)
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12, mi câu ch chn một phương án.
Câu 1: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của h bất phương trình
20
2 3 20
xy
xy


A.
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
1; 1
.
Câu 2: Tam giác
0
1, 3, 60BC AC C 
. Tính độ dài cạnh
AB
.
A.
13
. B.
5
. C.
34
2
. D.
7
.
Câu 3: Cho điểm
M
nằm trên đoạn thng
AB
sao cho
3MA MB
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
3MA MB
 
. B.
3
4
AM AB
 
. C.
3AM MB
 
. D.
4AB MB
 
.
Câu 4: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho
2u ij

. Tìm tọa đ ca vectơ
u
.
A.
2; 1u 
. B.
2;1u 
. C.
2;1u
. D.
2; 1u 
.
Câu 5: Cho
1; 2 , 5; 7 . ab

Tìm ta đ ca vectơ
.ab

A.
6; 9 .
B.
4; 5 .
C.
6;9 .
D.
5; 14 .
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
2BC a
.Tính
.CACB
 
.
A.
2
.CACB a
 
. B.
.CACB a
 
. C.
2
.
2
a
CACB
 
. D.
.2CACB a
 
.
Câu 7: Góc giữa hai vectơ
1;2, 2;6ab 

A.
45
o
. B.
o
60
. C.
o
30
. D.
o
135
.
Câu 8: Tập xác định ca hàm s
52y xx 
A.
2;5 .
B.
2;5 .
C.
2;5 .
D.
; 2 5; . 
Câu 9: Cho hàm số
2
31 1
21 1
khi
khi
xx x
fx
xx


. Tính
2f
.
A.
3.
B.
1.
C.
7.
D.
5.
Câu 10: Trc đối xứng của parabol
2
: 2 63Py x x 
đường thng
A.
3
.
2
x 
B.
3
.
2
y 
C.
3.x 
D.
3.y 
Trang 14
Câu 11: Cho
2
0f x ax bx c a 
2
4b ac
. Cho biết
cùng dấu vi h số
a
vi
mọi
x
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
0
. B.
0.
C.
0
. D.
0.
Câu 12: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
24x xy
. B.
31xy
. C.
2
0x
. D.
2
1xy
.
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 15, trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chn ĐÚNG hoc SAI.
Câu 13: Trong mặt phng to độ
Oxy
, cho
( 2;5), ( 4; 2), (1;5)AB C 
.
a) Ta đ trung điểm của đon thng
BC
2;1M
.
b)
58
;
33
G


là ta đ trọng tâm của tam giác
ABC
.
c) T giác
ABCD
là hình bình hành khi đó tọa đ điểm
D
(3;10)D
.
d)
45ACB
.
Câu 14: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
4 30xx 
khi
( 3; 1)x 
.
b)
2
6 80xx 
khi
( ;2] [4; )x  
.
c)
2
() 5fx x x 
luôn âm với mọi
x
thuc
.
d)
2
( ) 36 12 1
fx x x
luôn nhỏ hơn hoặc bng 0 với mọi
x
.
Câu 15: Cho hàm số bc hai
2
65yx x
có đồ th
P
.
a)
P
đi qua điểm
2; 3M
.
b)
P
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
5
.
c) Giá tr ln nht của hàm số
4
.
d) Đưng thng
34yx
đi qua tọa đ đỉnh ca
P
.
PHN III. TRC NGHIM TR LI NGẮN (1 điểm)
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên ca
m
để hàm s
2
( 10) 2( 2) 1y m x mx 
tp xác đnh
D
.
Câu 17: Cho hình thang vuông
ABCD
có đáy lớn
8AB a
, đáy nhỏ
4CD a
, đường cao
6AD a
,
I
là trung điểm của
AD
. Tính
()IA IB ID
  
.
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 18: Lp bng biến thiên và vẽ đồ th hàm số
2
43yx x
.
Câu 19: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
vi
1; 2 , 2; , 2; 3 0A BC
.
a) Tìm số đo các góc
,AB
.
Trang 15
b) Tìm tọa độ điểm
I
thuc
Ox
sao cho
7IB
.
Câu 20: một đim cao trên tháp cách mt đt
1, 75m
, nhà thiết kế có đt một vòi phun nước tạo hình cầu
vòng. Biết rằng đường đi của các giọt nước sau khi ra khỏi vòi dạng đường cong parabol chạm đt
tại một v trí cách chân tháp
3,5m
( tham kho hình v bên dưới). Người ta ưc thy tại một v trí trên mặt
đất cách tháp
thì giọt nước v trí cao nhất. Hi v trí cao nhất ca giọt nước cách mặt đất bao nhiêu
mét?
HT
Trang 16
ĐỀ S 2
PHN I. TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN (3 điểm)
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12, mi câu ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
α
là góc tù và
5
sin
13
α
. Giá tr ca biu thc
3sin 2cosαα
A.
9
13
. B.
3
. C.
9
13
. D.
3
.
Câu 2. Trong mặt phng ta đ
,Oxy
tính khong cách giữa hai điểm
1; 2M
3; 4 .N
A.
4.MN
B.
6.MN
C.
3 6.MN
D.
2 13.MN
Câu 3. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
1
.
34
x
y
xx

A.
1; 4 .D 
B.
\ 1; 4 .D 
C.
\ 1; 4 .D
D.
.D
Câu 4. Tp nghiệm của bất phương trình
2
3 20xx 
A.
1; 2
. B.
;1 2; 
. C.
;1
. D.
2;
.
Câu 5. Cho h bất phương trình
0
250
xy
xy


có tập nghim là
S
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
12
;
25
S



. B.
1
1;
2
S



. C.
1;1 S
. D.
1; 1 S
.
Câu 6. Phần không bị gạch chéo trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
24 5xy 
. B.
24 3xy 
. C.
24 8xy
. D.
24 8xy
.
Câu 7. Trong mặt phng ta đ
,Oxy
cho các điểm
1;2 , 2; 4 , 0;1 AB C
3
1;
2
D


.
A.
AB

cùng phương với
.CD

B.
.AB CD
 
Trang 17
C.
.AB CD
 
D.
.AB CD
 
Câu 8. Cho hàm số
y fx
tp xác định
3; 3
đ th ca
được biu din bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khoảng
3; 1
1; 3 .
B. Hàm s đồng biến trên khoảng
3; 1
1; 4 .
C. Hàm s đồng biến trên khoảng
3; 3 .
D. Hàm s nghch biến trên khoảng
1; 0 .
Câu 9. Cho hàm số
2
y ax bx c 
có đồ th như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc
.
Câu 10. Cho hàm số
2
4 3.yx x
Chn khẳng định đúng.
A. Hàm s đồng biến trên
.
B. Hàm s nghch biến trên
.
C. Hàm s đồng biến trên
2;
. D. Hàm s nghch biến trên
2;
.
Câu 11. Cho đoạn thng
AB
. Gi
M
là mt đim trên đon thng
AB
sao cho
1
4
AM AB
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
3
4
BM BA
 
. B.
1
3
MA MB
 
. C.
1
4
AM AB
 
. D.
3MB MA
 
.
Câu 12. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
6 cm
, gi
I
là trung điểm cạnh
AD
. Ta có
2AB BI
 
bng
A.
12 3 5 cm
. B.
12 3 5 cm
. C.
35cm
. D.
53cm
.
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 15, trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chn ĐÚNG hoc SAI.
Câu 13. Cho tam giác
ABC
ˆ
7 , 5 , 120b cm c cm A

.
a)
127 a cm
b)
cos 0,91C
c)
cos 0,21B
d)
6, 03( )R cm
O
3
-1
1
-1
-3
4
x
y
Trang 18
Câu 14. Cho đồ th hàm s bc hai
2
() ; ,, ,y f x ax bx c a b c 
có đồ
th như hình vẽ.
a)
0a
.
b) To độ đỉnh
(1; 4)I
, trục đối xứng
.
c) Hàm s đồng biến trên khoảng
( ;1)
, nghch biến trên khoảng
(1; )
.
d)
() 0fx
khi
x
thuc khong
( 1; 3)
.
Câu 15. Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
3; 0 , 3; 0AB
2;6C
. Gi
;H ab
là ta đ trực tâm tam giác đã cho.
a)
3;AH a b

.
b)
5; 6AC

.
c)
AH AC
 
.
d)
67ab
.
PHN III. TRC NGHIM TR LI NGẮN (1 điểm)
Câu 16. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, 23AB a AC a
AM
là trung tuyến. Tính tích vô
hướng
BA AM
 
.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s m để hàm số
2
51y mxm 
đồng biến trên
?
PHN IV. T LUN (3 điểm)
Câu 18. Ông An va đưc cấp một mảnh đất trồng lúa dạng hình thang ABCD vi AD//BC. Cnh AB
dc theo đường đi và có độ i 70m. Sử dng giác kế, người ta đo đưc các góc
22 ,DAC 
54BAC 
73 .ABD 
Hãy giúp ông An tính gần đúng diện tích mảnh đất (đơn vị mét vuông, kết quả chính xác
đến hàng đơn vị).
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số
22
3
xx
y
x

.
Câu 20. V đồ th hàm số
2
23yx x
.
70m
73
°
54
°
22
°
C
D
A
B
Trang 19
Câu 21. Cho hai vectơ
a
b
. Biết
| | 2,| | 3ab
( , ) 120ab
. Tính
||ab
.
Câu 22. Gii bt phương trình
2
326x xx
.
Câu 23. Tìm điều kin m để bất phương trình
2
2 1 50x m xm 
vô nghiệm.
HT
Trang 20
ĐỀ S 3
PHN I. TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHỌN (3 điểm)
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12, mi câu ch chn một phương án.
Câu 1: Hàm s
2
2 41yx x 
đồng biến trên khoảng nào?
A.
;1
. B.
;1
. C.
1; 
. D.
1; 
.
Câu 2: Biết hàm số bc hai
2
y ax bx c 
đồ th là mt parabol đi qua điểm
1; 0A
và có đỉnh
1; 2I
. Tính
abc
.
A.
3
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 3: Cho hàm số
2
y ax bx c 
có đồ th như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
`
A.
0, 0, 0 abc
. B.
0, 0, 0 abc
.
C.
0, 0, 0 abc
. D.
0, 0, 0 abc
.
Câu 4: Bng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây?
A.
2
4yx x
. B.
2
4yx x
. C.
2
4yx x
. D.
2
4yxx
.
Câu 5: Hoành độ giao điểm của đưng thng
1yx
2
( ): 2 1Py x x
A.
0; 1.xx
B.
1.x
C.
0; 2.xx
D.
0.x
Câu 6: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
cnh
2a
. Khi đó độ dài của vectơ
DA DO
 
A.
10
2
a
. B.
10a
. C.
3
2
a
. D.
5a
.
Câu 7: Cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
, cnh
OA a
. Tính
2OA OB
 
.
A.
5a
. B.
22a
. C.
a
. D.
12a
.
Câu 8: Trong mặt phng ta đ vi h ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( 2;3)A
,
(1; 6)B
. Ta đ ca véctơ
AB

bng
A.
1; 9AB 

. B.
3; 9AB 

. C.
1; 3AB 

. D.
3; 9AB 

.
Câu 9: Tìm tập xác định
D
của hàm số
23yx x 
.
A.
3;D 
. B.
2;D 
. C.
D
. D.
2;D 
.
x
y
O
Trang 21
Câu 10: Tam giác
vuông ở
A
và có góc
0
50 .B
H thức nào sau đây sai?
A.
0
, 130 . AB BC
 
B.
0
, 40 . BC AC
 
C.
0
, 50 . AB CB
 
D.
0
, 40 . AC CB
 
Câu 11: Chun b hết mùa rét năm 2025 một cửa hàng bán quần áo rét cần thanh lý 350 chiếc áo rét. Mi
ngày cửa hàng đó thanh lý được 30 chiếc áo. Gi
x
là s ngày đã bán,
y
là s áo còn lại sau
x
ngày bán. Hãy lập hàm số
y
theo biến
x
.
A.
350 30yx
. B.
350 30yx
. C.
350 30yx
. D.
30 350yx
.
Câu 12: Cho tam giác
1; 1 , 2; 1 , 6; 0 .AB C
Tìm ta đ chân đường cao h t đỉnh
A
ca tam giác
ABC
.
A.
18 21
;
17 17


. B.
18 21
;
17 17


. C.
18 21
;
17 17



. D.
18 21
;
17 17


.
PHN II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 15, trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chn ĐÚNG hoc SAI.
Câu 13: Xét đ th
()P
của hàm số
2
54yx x
.
a)
()P
có đỉnh
59
;
24
I


b)
()P
có trc đối xứng là
5
2
x
.
c) Giao điểm của
()P
vi trục tung là
0; 4C
.
d) Giao điểm của
()P
vi trục hoành là
2;0A
3; 0B
.
Câu 14: Cho tam giác
2, 4AB a BC a
60ABC
.
a)
AB

BC

cùng phương.
b)
CA CB BA
  
.
c)
23AB BC a
 
.
d)
4AC BA a
 
.
Câu 15: Một công ty dịch v cho thuê xe hơi vào dịp tết vi giá thuê mi chiếc xe hơi như sau: khách thuê
ti thiu phi thuê trọn ba ngày tết (mùng
1, 2, 3
) với giá 1000000 triệu đồng/ngày, những ngày còn lại (nếu
khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử
T
là tổng số tiền mà khách phải tr khi
thuê một chiếc xe hơi của công ty và
x
là s ngày thuê của khách.
a) Hàm s
T
theo
x
900000 700000Tx
b) Điều kin ca
x
x
.
c) Một khách hàng thuê một chiếc xe i ca công ty trong 7 ngày tết thì s tr khon tiền thuê
5800000
ng).
d) Anh Bình định dành ra một khon ti đa 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết,
khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày.
Trang 22
PHN III. TRC NGHIM TR LI NGẮN (1 điểm)
Câu 16. Một quả bóng được ném vào không trung chiều cao tính t lúc bt đầu ném ra được cho bi
công thức
2
23ht t t
(tính bằng mét), t thi gian tính bằng giây
0t
. Tính chiu cao ln
nhất quả bóng đạt được?
Câu 17. Trong mt phẳng Oxy, cho hai điểm
(1; 2), B( 4;3).A
Gi
M(t;0)
một điểm thuc trục hoành.
Tìm tổng các giá trị t để
0
90 .AMB
PHẦN IV. TỰ LUN (3 điểm)
Câu 18. Cho các giá trị
,xy
thỏa mãn điều kin
20
2 10
3 20
xy
xy
xy



. Tìm giá trị ln nht ca biu thc
32T xy
.
Câu 19: a) V đồ th hàm số
2
2yx x
.
b) Gii bất phương trình
2
1
x
x
.
c) Giải phương trình
2
4 51xxx 
.
Câu 20: Một máy bay thương mại di chuyển theo hướng bắc như hình vẽ, vn tốc máy bay 200km/h,
vn tốc gió theo hướng đông là 60km/h. Nếu máy bay tăng vn tc gp bốn thì máy bay sẽ bay
theo hướng đông bắc vi vn tc khoảng bao nhiêu km/h (kết qu làm tròn đến hàng phần mưi)
Câu 4. Cho các đim
4;6A
,
5;1B
,
1; 3C
. Tìm ta đ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
HT

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN – LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH: CHUYÊN
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút ĐỀ SỐ 1 x −1 ≥ 0  y −1 ≥ 0
Bài 1. Cho hệ bất phương trình (I ) : 
x + y − 3 ≥ 0   6
x − 7y + 42 ≥ 0.
a) Xác định miền nghiệm của hệ (I ) .
b) Tính diện tích miền nghiệm của hệ (I ) . Bài 2. Cho hàm số 2
y = mx + (m − 3)x + 3 − 2m , với m là tham số, có đồ thị (C . m )
a) Xác định m để (C đi qua điểm (0, ) 1 . m )
b) Xác định m để (C cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OA = 3OB . m )
Bài 3. Cho bất phương trình (m − ) 2
1 x − 2(m − )
1 x + 3(m − 2) > 0 (1)
a) Với m = 2 , giải bất phương trình (1).
b) Xác định m để (1) nghiệm đúng với mọi x ∈ . 
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ∆ : x − 2y +1 = 0 và tam giác ABC với A(1; ) 1 , B(3;− ) 1 ,C ( 2 − ; 3 − ). a/ Chứng minh , ,
A B C không thẳng hàng.
b) Viết phương trình đường trung trực AB .
c) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
d) Tìm tọa độ điểm Q thuộc đường thẳng Δ sao cho QB + QC nhỏ nhất.
Bài 5. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I . Gọi M , N, P lần lượt là các tiếp điểm    
với các cạnh BC,CB, AB . Chứng minh rằng aIM + bIN + cIP = . O HẾT Trang 4 ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Tìm − + − m để hàm số 2 x 2m 3 x 2 y = − xác định trên (0; ) 1 . 3(x m) −x + m + 5 Bài 2. Cho hàm số 2
y = x + (m − 3)x + 2 − m , với m là tham số, có đồ thị (C . m )
a) Với m = 0 , vẽ đồ thị (C . m )
b) Xác định m để (C nhận đường thẳng x = 2làm trục đối xứng. m )
c) Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (1;2).
Bài 3. Cho bất phương trình 2
x − 4x + m − 5 ≥ 0 (1)
a) Với m = 0 , giải bất phương trình (1).
b) Xác định m để (1) nghiệm đúng với mọi x ∈[3;4].
Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2; )
1 và đường thẳng d : x y +1 = 0 .
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d .
b) Viết phương trình đường tròn đi qua A và tiếp xúc với đường thẳng d .
c) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt hai trục tọa độ tại hai
điểm M, N sao cho diện tích tam giác AMN bằng 1 . 2
Bài 5. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I . Chứng minh rằng 2 2 2
aIA + bIB + cIC = ab . c HẾT Trang 5 ĐỀ SỐ 3 Bài 1.
a. Lập bảng biến thiên hàm số 2 2
y = x − 2x − 3 − x + 3x + 3.
b. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x − 2x − 3 = x − 3x + 3m có hai nghiệm phân biệt.
Bài 2. Có tất cả bao nhiêu cặp số ( ;
x y) với x, y ∈ thoả mãn hệ bất phương trình  2 − x + y < 2 
−x + 2y < 4  x + y < 5  y ≥ 0
Bài 3. Cho hàm số y = (m − ) 2
1 x + (2m − 6)x +1− 2m , với mlà tham số, có đồ thị (C . m )
a) Xác định m để (C đi qua điểm I (2; 3 − ) . m )
b) Xác định m để (C cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt ,
A B với x < x và cắt trục tung m ) A B
tại điểm C sao cho OC = 2 . OA   
Bài 4. Một chất điểm M chịu tác động của ba lực F , F , F 1 2 3 như
   
hình vẽ bên và ở trạng thái cân bằng (tức là F +F + F = 0 1 2 3 ). Biết lực   F F 3 có độ lớn là 30 3 .
N Hỏi độ lớn của lực 1 là bao nhiêu N?
Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(4; 5 − ), B(3; ) 1 ,C (2;4).
a. Chứng minh ba điểm , ,
A B C lập thành tam giác.
b. Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC.
c. Tìm toạ độ chân đường phân giác góc  BAC.
d) Tìm tọa độ điểm D thuộc Ox sao cho DB + DC nhỏ nhất.
Bài 6. Cho tứ giác lồi ABCD , hai đường chéo AC BD cắt nhau tại điểm O . Gọi điểm H , K
lần lượt là trực tâm các tam giác ABO CDO . Gọi điểm I, J lần lượt là trung điểm của cạnh
AD BC . Chứng minh rằng HK JI . HẾT Trang 6
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN – LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH: CỐT LÕI (DÀNH CHO LỚP 10 VĂN)
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút ĐỀ SỐ 1
PHẦN 1. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN CHỌN (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x4y 5  0 ?
A. 5;0. B. 2;  1 . C. 0;0. D. 1;  3 .
Câu 2. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? y 3 2 x O y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3  x     2y   6  3
x  2y   6  3  x  2y   6  3
x  2y   6 
Câu 3. Tập xác định của hàm số 3x  4 y  là x1 A.  \   1 . B.  .
C. 1;. D. 1;. Câu 4. Cho hàm số 2
y ax bx ca  0. Khẳng định nào sau đây là sai? A.  
Hàm số đồng biến trên khoảng b   ;  .   2a  B.  
Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; b    .   2a
C. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng b x   . 2a
D. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 5. Đỉnh của parabol P 2
: y  3x 2x 1 là A.  1 2       I   ;         . B. 1 2 I   ; . C. 1 2 I  ; . D. 1 2 I  ; .  3 3  3 3 3 3 3 3 Câu 6. Biết 1
sin α  90  α 180 
 . Hỏi giá trị của cot α bằng bao nhiêu? 4 Trang 7 A. 15  . B.  15 . C. 15 . D. 15 . 15 15
Câu 7. Cho tam giác ABC có B 120 , cạnh AC  2 3 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. R  2 cm .
B. R  4 cm .
C. R 1 cm . D. R  3 cm .
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD AB a , BC a 2 và 
BAD 135 . Diện tích của hình bình hành ABCD bằng A. 2 a . B. 2 a 2 . C. 2 a 3 . D. 2 2a .
Câu 9. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng được gọi là
A. Hai véc tơ bằng nhau.
B. Hai véc tơ đối nhau.
C. Hai véc tơ cùng hướng.
D. Hai véc tơ cùng phương.  
Câu 10. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằng
A. a 2 . B. a 2 . C. 2a . D. a . 2
Câu 11. Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?            
A. GB GC  2GM .
B. GB GC  2GA .
C. AB AC  2AG .
D. AB AC  3AM .
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm A1; 
3 , B2;0,C6;2. Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành. A. 9;  1 . B. 3;  5 . C. 5;  3 . D. 1;9.
PHẦN 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI.
Câu 13. Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c(a  0) có đồ thị như hình bên dưới. Khi đó: a) c  4 . b) a 1. c) b  2. d) 2
y  x  4 là hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ. Trang 8
Câu 14. Cho hình thoi ABCD cạnh a , có  BAD 60 
. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó:
  
a) AB AD AC .  
b) | AB AD | a 2 .  
c) | BABC | a 3 .   d) a 3 | OBDC | . 2      
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh thỏa mãn OA  2i j, OB i j,   
OC  4i j . Khi đó: a) (
A 2;1), B(1;1),C(4;1) . b)  
E là trung điểm AB nên 3 E ;0  . 2  c)  
G là trọng tâm ABC nên 2 1 G ;   . 3 3
d) Nếu ABCD là hình bình hành thì D(2;1) .
PHẦN 3. CÂU TRẢ LỜI NGẮN (1 điểm)
Thí sinh trả lời đáp số từ câu 16 đến câu 17. Câu 16. Cho (
A 2;4), B(6;0),C( ;
m 4) . Tìm giá trị m để ,
A B,C thẳng hàng. Câu 17. Cho parabol 2
y x ax b có trục đối xứng là đường thẳng x  2 và đi qua điểm A1;  3 .
Tính a  2b .
PHẦN 4. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 18. a) Tìm tập xác định của hàm số sau yx  . x  2 x4 khi x  0
b) Cho f (x)   
. Tính f 2 f (2) . 2
x 4x1  khi x  0
Câu 19. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho (
A 2;4), B(2;1) .
a) Tìm toạ điểm D sao cho tứ giác ABDO là hình bình hành.
b) Tìm điểm C trên trục hoành sao cho A
BC cân tại A .
Câu 20. Tại một khu hội chợ người ta thiết kế cổng chào có hình y
parabol hướng bề lõm xuống dưới. Giả sử lập một hệ trục tọa độ
𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 sao cho một chân cổng đi qua gốc 𝑂𝑂 như hình vẽ (𝑂𝑂 và 𝑂𝑂 tính
bằng mét). Chân kia của cổng ở vị trí (4 ; 0). Biết một điểm 𝑀𝑀 trên 3 M
cổng có tọa độ (1 ; 3). Hỏi chiều cao của cổng (vị trí cao nhất của
cổng tới mặt đất) là bao nhiêu mét? x O 1 4 HẾT Trang 9 ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN CHỌN (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y < 3
2x y ≤ 3 5
x y > 3 − x + y > 0 A.  . B.  . C.  . D.  .  10 − x + 5y ≤ 8 2x + 5y ≤ 1
x − 3y ≤ 8
x − 5y ≥10
2x 3 khi x  2
Câu 2. Đồ thị hàm số y f x    
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? 2
x 3 khi x  2  A. 0;  3 B. 3;6 C. 2;  5 D. 2;  1 Câu 3. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị P như hình vẽ. 4 y x 1 7 O 3
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   3 .
B. P có đỉnh là I 3;4.
C. P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
D. P cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 4. Tìm parabol P 2
: y ax 3x2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 2
y x 3x2. B. 2
y  x x2. C. 2
y  x 3x3. D. 2
y  x 3x2. Câu 5. Cho A
BC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 cos B  . B. 3 sin C  . C. 1 cosC  . D. 1 sin B  3 2 2 2 Câu 6. Cho ABC có 0
a  4,c  5, B 150 . Diện tích của tam giác là A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3.
Câu 7. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .       
A. OA OB . B. OA OB . C. AO BO .
D. OAOB  0.  
Câu 8. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính AB AC . A. a 3 . B. a 3 . C. 2a . D. a . 2 
Câu 9. Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G . Chọn mệnh đề đúng. Khi đó GA Trang 10        
A. GA  2GM . B. 2 GA GM . C. 2 GA   AM . D. 1
GA AM . 3 3 2  
Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . Tính S  2AD DB . A. S  2a . B. S a . C. S a 3 .
D. S a 2 .         
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho a  2i3 j b i
  2 j . Tìm tọa độ của c ab .     A. c 1 ;  1 . B. c 3 ;  5 . C. c 3 ;  5 . D. c 2 ; 7.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC A6;  1 , B 3;  5
và trọng tâm G1;  1 . Tìm
tọa độ đỉnh C ? A. 6;   3 . B. 6;  3 . C. 6;   3 . D. 3; 6.
PHẦN 2. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI.  2
x 1 khi x   2 
Câu 13. Cho hàm số f (x) 
 2x1 khi 2  x  2. Khi đó:
65x khi x2  a) f (3) 11. b) f (2) 13 . c) f (3) 10.
d) f (x) 1 x  2 .
Câu 14. Cho ABCD là hình vuông tâm O có cạnh a . M là một điểm bất kì. Khi đó:   a) OC AO .  
b) | AB OD | AO .
  
c) | ABOC OD | 0.
   
d) Độ dài vectơ MAMBMC MD bằng a .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm (3
A ;5), B(1;0) . Khi đó:   a) 5 I 2;  
là trung điểm của AB .  2  
b) Tọa độ điểm C sao cho OC  3AB C(6;15) .
c) Tọa độ điểm D đối xứng với A qua C D(9;25) .
d) Tọa độ điểm M sao cho tứ giác OABM là hình bình hành là M (2;5) .
PHẦN 3. CÂU TRẢ LỜI NGẮN (1 điểm)
Thí sinh trả lời đáp số từ câu 16 đến câu 17.
Câu 16.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm B(3;6), C(1;2) . Điểm E( ;
a b) thuộc đoạn thẳng
BC sao cho BE  2EC . Tính a  . b Câu 17. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Trong các số a,b,c có bao nhiêu số có giá trị âm? Trang 11
PHẦN 4. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 18. a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) 2
y x 4x 3.
b) Tìm tập xác định của hàm số x1 4 x y  . x2  
Câu 19. a) Cho A
BC vuông tại B có ˆA 30 
, AB a . Hãy tính| AB AC |. b) Cho ABC có (
A 5;6), B(4;1),C(4;3) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đoạn BC sao cho S MAB  5S MAC .
Câu 20. Một cửa hàng nhân dịp Noel đã đồng loạt giảm giá các sản phẩm. Trong đó có chương trình nếu
mua một gói kẹo thứ hai trở đi sẽ được giảm 10% so với giá ban đầu. Biết giá gói kẹo đầu là 60000 đồng.
Bạn An có 500000 đồng, hỏi bạn An có thể mua tối đa bao nhiêu gói kẹo? HẾT Trang 12
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN TOÁN – LỚP 10
CHƯƠNG TRÌNH: CÓ CHỦ ĐỀ LỰA CHỌN
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu chỉ chọn một phương án.
 x y2  0
Câu 1: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 
2x3y  2   0  A. 0;0. B. 1;  1 . C. 1;  1 . D. 1;  1 .
Câu 2: Tam giác ABC có    0
BC 1, AC 3,C  60 . Tính độ dài cạnh AB . A. 13 . B. 5 . C. 34 . D. 7 . 2
Câu 3: Cho điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho MA3MB. Mệnh đề nào sau đây là sai?        
A. MA  3MB . B. 3
AM AB . C. AM  3MB . D. AB  4MB . 4    
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u  2i j . Tìm tọa độ của vectơ u .    
A. u 2;  1 .
B. u 2;  1 .
C. u 2;  1 .
D. u 2;  1 .    
Câu 5: Cho a 1;2, b 5;7. Tìm tọa độ của vectơ a . b
A. 6;9. B. 4;  5 .
C. 6;9. D. 5;14.  
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân tại ABC a 2 .Tính . CACB .         A. 2 .
CACB a . B. .
CACB a . C. a 2 . CACB  . D. . CACB a 2 . 2  
Câu 7: Góc giữa hai vectơ a 1;2, b 2;6 là A. 45o . B. o 60 . C. o 30 . D. o 135 .
Câu 8: Tập xác định của hàm số y  5 x x  2 là A. 2;  5 . B. 2;5. C. 2;  5 . D. ;
 25;.  2 
Câu 9: Cho hàm số f x
x 3x 1 khi x   1  
. Tính f 2.   2x 1  khi x 1 A. 3. B. 1. C. 7. D. 5.
Câu 10: Trục đối xứng của parabol P 2
: y  2x 6x 3 là đường thẳng A. 3 x   . B. 3 y   .
C. x  3.
D. y  3. 2 2 Trang 13
Câu 11: Cho f x 2
ax bx c a  0 và 2
  b 4ac . Cho biết f x cùng dấu với hệ số a với
mọi x   . Chọn mệnh đề đúng.
A.   0. B.   0. C.  0. D.   0.
Câu 12: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2x xy  4 .
B. 3xy 1. C. 2 x  0 . D. 2 x y 1.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI.
Câu 13: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho (
A 2;5), B(4;2),C(1;5) .
a) Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng BC M 2;  1 .   b) 5 8 G  ;  
là tọa độ trọng tâm của tam giác ABC .  3 3
c) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi đó tọa độ điểm D D(3;10) . d)ACB 45  .
Câu 14: Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2
x  4x 3 0 khi x  (3;1). b) 2
x 6x 8  0 khi x  ( ;  2][4;) . c) 2
f (x)  x x 5 luôn âm với mọi x thuộc  . d) 2
f (x)  36x 12x1 luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x   .
Câu 15: Cho hàm số bậc hai 2
y x 6x 5 có đồ thị P.
a)P đi qua điểm M 2;  3 .
b)P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
c) Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.
d) Đường thẳng y  3x  4 đi qua tọa độ đỉnh của P.
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1 điểm)
Câu 16:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2
y  (m 10)x 2(m2)x 1 có tập xác định D   .
Câu 17: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB  8a , đáy nhỏ CD  4a , đường cao AD  6a , I   
là trung điểm của AD . Tính (IAIB) ID .
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 18:
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 2
y x 4x 3.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A1; 2 , B2;  3 , C2;  0 .
a) Tìm số đo các góc , A B . Trang 14
b) Tìm tọa độ điểm I thuộc Ox sao cho IB  7 .
Câu 20: Ở một điểm cao trên tháp cách mặt đất 1,75m, nhà thiết kế có đặt một vòi phun nước tạo hình cầu
vòng. Biết rằng đường đi của các giọt nước sau khi ra khỏi vòi có dạng đường cong parabol và chạm đất
tại một vị trí cách chân tháp 3,5m( tham khảo hình vẽ bên dưới). Người ta ước thấy tại một vị trí trên mặt
đất cách tháp 1,5m thì giọt nước ở vị trí cao nhất. Hỏi vị trí cao nhất của giọt nước cách mặt đất bao nhiêu mét? HẾT Trang 15 ĐỀ SỐ 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho α là góc tù và 5 sin α 
. Giá trị của biểu thức 3sin α  2cosα là 13 A. 9  . B. 3. C. 9 . D. 3. 13 13
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách giữa hai điểm M 1;2 và N 3;4. A. MN  4. B. MN  6. C. MN  3 6. D. MN  2 13. 2
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số x 1 y  . 2 x 3x4 A. D  1; 
4 . B. D   \ 1; 
4 . C. D   \ 1;  4 . D. D  . 
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x 3x  2  0 là
A. 1;2. B.  ;  
1 2;. C.   ;1  . D. 2;.
x y  0
Câu 5. Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2x 5y   0      A. 1 2   ;  S    . B. 1 1;
   S . C. 1;  1  S . D. 1;  1  S .  2 5  2
Câu 6. Phần không bị gạch chéo trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
2x4y 5 .
B. 2x4y 3 .
C. 2x4y 8 .
D. 2x4y  8 . Câu 7.  
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A1;2, B2;4, C0;  1 và 3 D  1;   .  2    
A. AB cùng phương với . CD
B. AB CD . Trang 16    
C. AB C . D
D. AB C . D y 4
Câu 8. Cho hàm số y f x có tập xác định là 3;  3 và đồ thị của nó
được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;  1 và 1;  3 . 1 -3 x
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;  1 và 1;4. -1 O 3 -1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;  3 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0. Câu 9. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0,b  0,c  0.
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0,c  0.
D. a  0,b  0,c  0. Câu 10. Cho hàm số 2
y  x  4x 3. Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số đồng biến trên . 
B. Hàm số nghịch biến trên . 
C. Hàm số đồng biến trên 2;.
D. Hàm số nghịch biến trên 2;.
Câu 11. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm trên đoạn thẳng AB sao cho 1
AM AB . Khẳng định 4
nào sau đây sai?         A. 3
BM BA. B. 1
MA MB . C. 1
AM AB .
D. MB  3MA. 4 3 4  
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm, gọi I là trung điểm cạnh AD . Ta có 2AB BI bằng
A. 123 5cm. B. 123 5cm. C. 3 5cm. D. 5 3cm.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI.
Câu 13. Cho tam giác ABC có ˆ b 7 c , m c 5 c , m A 120    .
a) a  127 cm b) cosC  0,91 c) cos B  0,21 d) R  6,03( cm) Trang 17
Câu 14. Cho đồ thị hàm số bậc hai 2
y f (x)  ax bx  ; c a, , b c  , có đồ thị như hình vẽ. a) a  0 .
b) Toạ độ đỉnh I(1;4) , trục đối xứng x 1.
c) Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
 1) , nghịch biến trên khoảng (1;) .
d) f (x)  0 khi x thuộc khoảng (1;3) .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A3;0, B3;0và C2;6. Gọi H a;b
là tọa độ trực tâm tam giác đã cho. 
a) AH a 3;b. 
b) AC 5;6.  
c) AH AC .
d) a 6b  7 .
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1 điểm)
Câu 16.
Cho tam giác ABC vuông tại A AB a, AC  2 3a AM là trung tuyến. Tính tích vô  
hướng BAAM .
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  2
5m xm1 đồng biến trên  ?
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 18.
Ông An vừa được cấp một mảnh đất trồng lúa có dạng hình thang ABCD với AD//BC. Cạnh AB
dọc theo đường đi và có độ dài 70m. Sử dụng giác kế, người ta đo được các góc  DAC  22 ,  BAC  54 và 
ABD  73. Hãy giúp ông An tính gần đúng diện tích mảnh đất (đơn vị mét vuông, kết quả chính xác đến hàng đơn vị). B C 73° 70m 54°22° A D
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số x2  2x y  . x3
Câu 20. Vẽ đồ thị hàm số 2
y x 2x3 . Trang 18       
Câu 21. Cho hai vectơ a và b . Biết | a | 2,| b | 3 và (a,b) 120 
. Tính | a b | .
Câu 22. Giải bất phương trình 2
x 3x  2x6.
Câu 23. Tìm điều kiện m để bất phương trình 2
x 2m 
1 x m 5 0 vô nghiệm. HẾT Trang 19 ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hàm số 2
y  2x 4x 1 đồng biến trên khoảng nào? A.  ;    1 . B.   ;1  . C. 1;. D. 1;.
Câu 2: Biết hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị là một parabol đi qua điểm A1;0 và có đỉnh
I 1;2. Tính a b c . A. 3. B. 3 . C. 2 . D. 1 . 2 2 Câu 3: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O `
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 4: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây? A. 2
y x 4x . B. 2
y x  4x . C. 2
y  x  4x . D. 2
y  x 4x .
Câu 5: Hoành độ giao điểm của đường thẳng y 1 x và 2
(P) : y x 2x 1 là
A. x  0; x 1. B. x 1.
C. x  0; x  2. D. x  0.  
Câu 6: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh 2a . Khi đó độ dài của vectơ DADO A. a 10 .
B. a 10 . C. 3a . D. a 5 . 2 2  
Câu 7: Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA a . Tính 2OAOB . A. a 5 .
B. 2a 2 . C. a .
D. 1 2a .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm (
A 2;3), B(1;6) . Tọa độ của véctơ  AB bằng    
A. AB 1;9.
B. AB 3;9.
C. AB 1;  3 .
D. AB 3;9. Câu 9:
Tìm tập xác định D của hàm số y x  2  x 3 .
A. D 3;.
B. D 2;. C. D   .
D. D 2;. Trang 20
Câu 10: Tam giác ABC vuông ở A và có góc  0
B  50 . Hệ thức nào sau đây sai?        
A. AB BC 0 ,
130 . B. BC AC 0 ,
 40 . C. AB CB 0 ,
 50 . D. AC CB 0 ,  40 .
Câu 11: Chuẩn bị hết mùa rét năm 2025 một cửa hàng bán quần áo rét cần thanh lý 350 chiếc áo rét. Mỗi
ngày cửa hàng đó thanh lý được 30 chiếc áo. Gọi x là số ngày đã bán, y là số áo còn lại sau x
ngày bán. Hãy lập hàm số y theo biến x .
A. y  35030x .
B. y  350x30 .
C. y  35030x .
D. y  30x350 .
Câu 12: Cho tam giác ABC A1;  1 , B2; 
1 ,C6;0. Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A
của tam giác ABC . A.  18 21          ;         . B. 18 21  ;  . C. 18 21   ; . D. 18 21  ; .  17 17 17  17  17 17 17  17
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 15, trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn ĐÚNG hoặc SAI.
Câu 13: Xét đồ thị (P) của hàm số 2
y  x 5x4 .   a) (P) có đỉnh 5 9 I  ;   2 4
b) (P) có trục đối xứng là 5 x  . 2
c) Giao điểm của (P) với trục tung là C0;4.
d) Giao điểm của (P) với trục hoành là A2;0 và B3;0.
Câu 14: Cho tam giác ABC AB  2a, BC  4a và  ABC 60  .  
a) AB BC cùng phương.
  
b) CACB BA.  
c) AB BC  2a 3 .  
d) AC BA  4a .
Câu 15: Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp tết với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như sau: khách thuê
tối thiểu phải thuê trọn ba ngày tết (mùng 1,2,3) với giá 1000000 triệu đồng/ngày, những ngày còn lại (nếu
khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử T là tổng số tiền mà khách phải trả khi
thuê một chiếc xe hơi của công ty và x là số ngày thuê của khách.
a) Hàm số T theo x T  900000700000x
b) Điều kiện của x x   .
c) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi của công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền thuê là 5800000(đồng).
d) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi trong dịp tết,
khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày. Trang 21
PHẦN III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1 điểm)
Câu 16.
Một quả bóng được ném vào không trung có chiều cao tính từ lúc bắt đầu ném ra được cho bởi
công thức ht 2  t
  2t 3 (tính bằng mét), t là thời gian tính bằng giây t  0 . Tính chiều cao lớn
nhất quả bóng đạt được?
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm (
A 1;2),B(4;3). Gọi M(t;0) là một điểm thuộc trục hoành.
Tìm tổng các giá trị t để  0 AMB  90 .
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3 điểm)

xy  2  0 
Câu 18. Cho các giá trị x, y thỏa mãn điều kiện 2xy1 0 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
3xy20 
T  3x  2y .
Câu 19: a) Vẽ đồ thị hàm số 2
y  x  2x .
b) Giải bất phương trình 2  x . x1 c) Giải phương trình 2
x 4x 5 1 x .
Câu 20: Một máy bay thương mại di chuyển theo hướng bắc như hình vẽ, vận tốc máy bay là 200km/h,
vận tốc gió theo hướng đông là 60km/h. Nếu máy bay tăng vận tốc gấp bốn thì máy bay sẽ bay
theo hướng đông bắc với vận tốc khoảng bao nhiêu km/h (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 4. Cho các điểm A4;6, B5;  1 , C1; 
3 . Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . HẾT Trang 22