Mã đ 198 1/3
SỞ GD&ĐT PHÚ TH
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lớp 10
(Đề thi này 3 trang, 21 câu)
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
198
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………......
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Cho góc
α
. Chọn khẳng định đúng.
A.
sin 0
α
>
. B.
cos 0
α
>
. C.
. D.
.
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
3 2 40xx+ −≥
. B.
2
1
xy+<
. C.
23 6xy+<
. D.
2
2 53xy+>
.
Câu 3. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Nam ăn cơm chưa?. B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Hãy đi nhanh lên!. D. Buồn ngủ quá!
Câu 4. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ
AO

A.
BD

B.
CO

C.
AC

D.
AB

.
Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào ĐÚNG?
A.
3
sin120
2
°
=
. B.
3
cos120
2
°
=
. C.
cot120 3
°
=
D.
tan120 3
°
=
.
Câu 6. Cho
A
,
B
hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bằng các t gạch trong hình vẽ tập
hợp nào sau đây?
A.
\BA
B.
\AB
C.
AB
D.
AB
Câu 7. Véctơ có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
được kí hiệu là
A.
AB

. B.
AB
. C.
BA

. D.
AB

.
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
34120
50
10
xy
xy
x
+≥
+−≥
+>
là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
. B.
( )
2; 3Q −−
. C.
( )
4;3N
. D.
( )
1; 3M
.
Câu 9. Cho tập hợp
{ }
1; 2;3; 4;5X =
. Tập hợp
X
có bao nhiêu phần tử?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 10. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho vectơ
34ui j=

. Tọa độ của vectơ
u
A.
( )
3; 4u =
. B.
( )
3; 4u =
. C.
( )
3; 4u =−−
. D.
( )
3; 4u =
.
Câu 11. Phần không bị gạch trên trục s dưới đây biểu diễn tập hợp s nào?
2/3 Mã đ 198
A.
[ ]
2;5 .
B.
{ }
2;5 .
C.
(2;5).
D.
{ }
3; 4 .
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề ĐÚNG?
A. Số 24 không chia hết cho 6. B.
267+=
.
C. 14 là số nguyên tố. D.
32
23<
.
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
41 2 3 89A ; ,B ; ,C ;
.
a) Trọng tâm G của tam giác
ABC
có tọa độ là :
( )
77;
b) Độ dài vectơ
AB

là:
25
:
c) Tọa độ của vectơ
AB

( )
24;
.
d)
3
8
cos A
=
.
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
cạnh
a
.
Khi đó:
a)
3+=.AD AB a
 
b)
2
=..AB AC a
 
c)
0+=.OC OA
 
d)
+=.AD AB AC
  
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Để phục vụ cho hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh, 23 người phiên
dịch tiếng Pháp, trong đó 12 người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh Pháp. Ban tchức đã huy động
bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?
Câu 2. Cho
a
,
b
với
3=
a
,
2=
b
,
( )
120= °
,ab
. Tính:
.ab
.
Câu 3. Tính nửa chu vi của tam giác biết .
Câu 4. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí
, MN
hai phía ốc đảo, người ta chọn vị trí
O
bên ngoài ốc đảo sao
cho:
O
không thuộc đường thẳng
MN
; các khoảng cách
, OM ON
đo được như hình vẽ bên dưới. Sau khi đo,
ta có
200 m, 500 mOM ON= =
0
135MON =
. Khoảng cách giữa hai vị trí
, MN
bao nhiêu mét? (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)
ABC
5; 12; 13= = =AB BC AC
Mã đ 198 3/3
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3,0 điểm) HS trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3 ra giấy thi.
Câu 1 (1.0 điểm): Cho tập
{
}
012345=
;;;;;,,A ac
{
}
21346
=
;;;;,,,B abc
. Xác định
a)
AB
b)
\
AB
Câu 2 (1.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho
( )
(
) (
)
01 2 3 1 7
−−;; ; ; ;
AB C
a) Chứng minh rằng 3 điểm
,,ABC
là 3 đỉnh của một tam giác
b) Tìm tọa độ trung điểm
M
của đoạn thẳng
BC
c) Tìm tọa độ điểm
D
để t giác
ABCD
là hình bình hành
Câu 3 (0.5 điểm):
Cho hình thang vuông
ABCD
0
90 2 4 6= = = = =;;;A B BC AB AD
, . Gọi
I
là điểm thuộc
cạnh
CD
sao cho
97=IC ID
. Độ dài đoạn
34a
AI
b
=
, với
a
b
là phân số tối giản. Tính tổng
+ab
.
-------- HẾT--------
Mã đ 219 1/3
SỞ GD&ĐT PHÚ TH
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lớp 10
(Đề thi này 3 trang, 21 câu)
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
219
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………......
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
34120
50
10
xy
xy
x
+≥
+−≥
+>
là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
( )
2; 3Q −−
. B.
( )
1;5P
. C.
( )
1; 3M
. D.
( )
4;3N
.
Câu 2. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho vectơ
34ui j=

. Tọa độ của vectơ
u
A.
( )
3; 4
u =−−
. B.
( )
3; 4u =
.
C.
(
)
3; 4u =
. D.
( )
3; 4u =
.
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ
AO

A.
BD

B.
CO

C.
AB

. D.
AC

Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
3 2 40
xx+ −≥
. B.
2
1xy+<
. C.
2
2 53xy+>
. D.
23 6
xy+<
.
Câu 5. Cho tập hợp
{ }
1; 2; 3; 4; 5X =
. Tập hợp
X
có bao nhiêu phần tử?
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 6. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào ĐÚNG?
A.
tan120 3
°
=
. B.
3
cos120
2
°
=
. C.
cot120 3
°
=
D.
3
sin120
2
°
=
.
Câu 7. Cho
A
,
B
hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bằng các t gạch trong hình vẽ tập
hợp nào sau đây?
A.
\AB
B.
AB
C.
AB
D.
\BA
Câu 8. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá! B. Hãy đi nhanh lên!.
C. Nam ăn cơm chưa?. D. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề ĐÚNG?
A. 14 là số nguyên tố. B. Số 24 không chia hết cho 6.
C.
267+=
. D.
32
23<
.
Câu 10. Phần không bị gạch trên trục s dưới đây biểu diễn tập hợp số nào?
2/3 Mã đ 219
A.
{ }
2;5 .
B.
[ ]
2;5 .
C.
(2;5).
D.
{ }
3; 4 .
Câu 11. Cho góc
α
. Chọn khẳng định đúng.
A.
. B.
. C.
sin 0
α
>
. D.
cos 0
α
>
.
Câu 12. Véctơ có điểm đầu là
A
, điểm cui là
B
được kí hiệu là
A.
AB

. B.
BA

.
C.
AB

. D.
AB
.
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
41 2 3 89A ; ,B ; ,C ;
.
a) Tọa độ của vectơ
AB

( )
24;
.
b)
3
8
cos A
=
.
c) Độ dài vectơ
AB

là:
25
:
d) Trọng tâm G của tam giác
ABC
có tọa độ là :
( )
77;
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
cạnh
a
.
Khi đó:
a)
+=.AD AB AC
  
b)
2
=..AB AC a
 
c)
3+=.AD AB a
 
d)
0+=.OC OA
 
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho
a
,
b
với
3=
a
,
2=
b
,
( )
120= °
,ab
. Tính:
.ab
.
Câu 2. Tính nửa chu vi của tam giác biết .
Câu 3. Để phục vụ cho hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh, 23 người phiên
dịch tiếng Pháp, trong đó 12 người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh Pháp. Ban tchức đã huy động
bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?
Câu 4. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí
, MN
hai phía ốc đảo, người ta chọn vị trí
O
bên ngoài ốc đảo sao
cho:
O
không thuộc đường thẳng
MN
; các khoảng cách
, OM ON
đo được như hình vẽ bên dưới. Sau khi đo,
ta
200 m, 500 mOM ON= =
0
135MON =
. Khoảng cách giữa hai vị trí
, MN
bao nhiêu mét? (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)
ABC
5; 12; 13= = =AB BC AC
Mã đ 219 3/3
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3,0 điểm) HS trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3 ra giấy thi.
Câu 1 (1.0 điểm): Cho tập
{
}
012345=
;;;;;,,A ac
{
}
21346
=
;;;;,,,B abc
. Xác định
a)
AB
b)
\
AB
Câu 2 (1.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho
( )
(
) (
)
01 2 3 1 7
−−;; ; ; ;
AB C
a) Chứng minh rằng 3 điểm
,,ABC
là 3 đỉnh của một tam giác
b) Tìm tọa độ trung điểm
M
của đoạn thẳng
BC
c) Tìm tọa độ điểm
D
để tứ giác
ABCD
là hình bình hành
Câu 3 (0.5 điểm):
Cho hình thang vuông
ABCD
0
90 2 4 6= = = = =;;;A B BC AB AD
, . Gọi
I
là điểm thuộc
cạnh
CD
sao cho
97=IC ID
. Độ dài đoạn
34a
AI
b
=
, với
a
b
là phân số tối giản. Tính tổng
+ab
.
-------- HẾT--------
TRƯỜNG THPT BẾN TRE
TỔ TOÁN
BẢNG ĐÁP ÁN
[[F25] Van-L2-HK1-25-26] - KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
-----------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
198
A
C
B
C
D
D
A
C
B
D
C
D
219
D
B
D
D
B
A
B
D
D
C
C
A
347
C
C
B
C
D
B
B
D
D
A
D
B
444
B
D
B
A
D
A
A
C
B
B
A
D
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
198
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
219
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
347
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
444
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
198
46
-3
15
657
219
-3
15
46
657
347
-3
15
46
657
444
15
-3
657
46
Đáp án đề HK1 TOÁN 10
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3,0 điểm) HS trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3 ra giấy thi.
Câu
ý
Ni dung
Đim
Câu 1
a)
{ }
20126
∪=;;;;;;;A B abc
0.5
b)
{ }
20126∪=;;;;;;;A B abc
0.5
Câu 2
a)
24 18−−( ; ); ( ; )AB AC
 
;
24
18
nên A,B,C là 3 đnh ca mt tam giác
0.5
b)
3
5
2
(; )M
0.5
c)
Gi
(; )Dxy
,
24 1 7= = −−( ; ); ( ; )AB DC x y
 
0.25
Để t giác
ABCD
là hình bình hành thì
=AB D C
 
12 1
74 3

−= =

−− = =

xx
yy
. Vy ta đ
13−−(; )D
0.25
Câu 3
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
C
trên
AD
ta có:
0
4 45 ; 4 2CH AD HDC CD==⇒= =
0.25
Do
7 9 9 92
9 7 .4 2
9 16 16 4
IC ID
IC CD ID
ID CD
= = =⇒= =
Tamgiác
AID
Tacó:
22 2
153 3 34
2 . .cos
84
AI ID AD ID AD ADI AI
= + = ⇒=
Do đó
347ab+=+=
.
0.25
B
C
A
D
I
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THP T BẾN TRE NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán - Lớp 10 Thời gian: 90 phút
(Đề thi này có 3 trang, 21 câu)
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………...... 198
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Cho góc α tù. Chọn khẳng định đúng.
A. sinα > 0 . B. cosα > 0 . C. cotα > 0 . D. tanα > 0.
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
3x + 2x − 4 ≥ 0 . B. 2
x + y <1.
C. 2x + 3y < 6 . D. 2
2x + 5y > 3 .
Câu 3. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Nam ăn cơm chưa?.
B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Hãy đi nhanh lên!. D. Buồn ngủ quá! 
Câu 4. Cho hình vuông ABCD tâm O . Vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ AO     A. BD B. CO C. AC D. AB .
Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào ĐÚNG? A. ° 3 sin120 = − . B. ° 3 cos120 = .
C. cot120° = 3 D. tan120° = − 3 . 2 2
Câu 6. Cho A , B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô bằng các nét gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. B \ A
B. A \ B
C. AB
D. AB
Câu 7. Véctơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là   
A. AB . B. AB . C. BA . D. AB . 3
x − 4y +12 ≥ 0
Câu 8. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y −5 ≥ 0
là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? x +1>  0 A. P( 1; − 5) . B. Q( 2; − − 3) .
C. N (4;3). D. M (1;−3) .
Câu 9. Cho tập hợp X = {1;2;3;4; }
5 . Tập hợp X có bao nhiêu phần tử? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.    
Câu 10. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy
u = i j   cho vectơ
3 4 . Tọa độ của vectơ u là  
A. u = (3;4) . B. u = ( 3
− ;4) . C. u = ( 3 − ; 4
− ). D. u = (3; 4 − ).
Câu 11. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào? Mã đề 198 1/3 A. [2;5]. B. {2; } 5 . C. (2;5). D. {3; } 4 .
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề ĐÚNG?
A. Số 24 không chia hết cho 6. B. 2 + 6 = 7 .
C. 14 là số nguyên tố. D. 3 2 2 < 3 .
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(4; ) 1 ,B(2; 3
− ) ,C (8;9) .
a) Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là : (7;7) 
b) Độ dài vectơ AB là: 2 5 : 
c) Tọa độ của vectơ AB là (2; 4 − ) . 3 d) cos A − = . 8
Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâmO cạnh a . Khi đó:  
a) AD + AB = a 3.   b) 2 .
AB AC = a .   
c) OC + OA = 0.
  
d) AD + AB = AC.
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Để phục vụ cho hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh, 23 người phiên
dịch tiếng Pháp, trong đó có 12 người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh và Pháp. Ban tổ chức đã huy động
bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?      
Câu 2. Cho a , b với a = 3, b = 2 , (a,b) =120°. Tính: a.b .
Câu 3.
Tính nửa chu vi của tam giác ABC biết AB = 5; BC =12; AC =13 .
Câu 4.
Để đo khoảng cách giữa hai vị trí M , N ở hai phía ốc đảo, người ta chọn vị trí O bên ngoài ốc đảo sao
cho: O không thuộc đường thẳng MN ; các khoảng cách OM , ON đo được như hình vẽ bên dưới. Sau khi đo,
ta có OM = 200 m, ON = 500 m và  0
MON =135 . Khoảng cách giữa hai vị trí M , N là bao nhiêu mét? (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị) 2/3 Mã đề 198
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3,0 điểm) HS trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3 ra giấy thi.
Câu 1 (1.0 điểm):
Cho tập A = {0;1;2;3;4;5,a, } c B = { 2
− ;1;3; 4;6,a,b, } c . Xác định
a) A B b) A\B
Câu 2 (1.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho A(0; ) 1 ; B(2; 3 − );C (1; 7 − )
a) Chứng minh rằng 3 điểm A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác
b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng BC
c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành
Câu 3 (0.5 điểm):Cho hình thang vuông ABCD có   0
A = B = 90 ; BC = 2; AB = 4; AD = 6, . Gọi I là điểm thuộc
cạnhCD sao cho 9IC a
= 7ID . Độ dài đoạn 34 AI =
, với a là phân số tối giản. Tính tổng a + b . b b -------- HẾT-------- Mã đề 198 3/3
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THP T BẾN TRE NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán - Lớp 10 Thời gian: 90 phút
(Đề thi này có 3 trang, 21 câu)
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………...... 219
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án. 3x−4y+12≥0
Câu 1. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y −5 ≥ 0
là miền chứa điểm nào trong các điểm sau? x +1>  0 A. Q( 2; − − 3) . B. P( 1; − 5) .
C. M (1;−3) . D. N (4;3).    
Câu 2. Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy
u = i j  cho vectơ
3 4 . Tọa độ của vectơ u là  A. u = ( 3 − ; 4 − ). B. u = (3; 4 − ).   C. u = ( 3 − ;4) .
D. u = (3;4) . 
Câu 3. Cho hình vuông ABCD tâm O . Vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ AO     A. BD B. CO C. AB . D. AC
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
3x + 2x − 4 ≥ 0 . B. 2
x + y <1. C. 2
2x + 5y > 3 .
D. 2x + 3y < 6 .
Câu 5. Cho tập hợp X = {1;2;3;4; }
5 . Tập hợp X có bao nhiêu phần tử? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 6. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào ĐÚNG?
A. tan120° = − 3 . B. ° 3 cos120 = .
C. cot120° = 3 D. ° 3 sin120 = − . 2 2
Câu 7. Cho A , B là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô bằng các nét gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A \ B
B. AB
C. AB
D. B \ A
Câu 8. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. Buồn ngủ quá!
B. Hãy đi nhanh lên!.
C. Nam ăn cơm chưa?.
D. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề ĐÚNG?
A. 14 là số nguyên tố.
B. Số 24 không chia hết cho 6. C. 2 + 6 = 7 . D. 3 2 2 < 3 .
Câu 10. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biểu diễn tập hợp số nào? Mã đề 219 1/3 A. {2; } 5 . B. [2;5]. C. (2;5). D. {3; } 4 .
Câu 11. Cho góc α tù. Chọn khẳng định đúng.
A. tanα > 0. B. cotα > 0 . C. sinα > 0 .
D. cosα > 0 .
Câu 12. Véctơ có điểm đầu là A , điểm cuối là B được kí hiệu là  
A. AB .
B. BA . 
C. AB . D. AB .
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(4; ) 1 ,B(2; 3
− ) ,C (8;9) . 
a) Tọa độ của vectơ AB là (2; 4 − ) . 3 b) cos A − = . 8 
c) Độ dài vectơ AB là: 2 5 :
d) Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là : (7;7)
Câu 2. Cho hình vuông ABCD tâmO cạnh a . Khi đó:
    
a) AD + AB = AC. b) 2 .
AB AC = a .     
c) AD + AB = a 3.
d) OC + OA = 0.
PHẦN III. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.      
Câu 1. Cho a , b với a = 3, b = 2 , (a,b) =120°. Tính: a.b .
Câu 2.
Tính nửa chu vi của tam giác ABC biết AB = 5; BC =12; AC =13 .
Câu 3. Để phục vụ cho hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh, 23 người phiên
dịch tiếng Pháp, trong đó có 12 người phiên dịch được cả hai thứ tiếng Anh và Pháp. Ban tổ chức đã huy động
bao nhiêu người phiên dịch cho hội nghị đó?
Câu 4. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí M , N ở hai phía ốc đảo, người ta chọn vị trí O bên ngoài ốc đảo sao
cho: O không thuộc đường thẳng MN ; các khoảng cách OM , ON đo được như hình vẽ bên dưới. Sau khi đo,
ta có OM = 200 m, ON = 500 m và  0
MON =135 . Khoảng cách giữa hai vị trí M , N là bao nhiêu mét? (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị) 2/3 Mã đề 219
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3,0 điểm) HS trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3 ra giấy thi.
Câu 1 (1.0 điểm):
Cho tập A = {0;1;2;3;4;5,a, } c B = { 2
− ;1;3; 4;6,a,b, } c . Xác định
a) A B b) A\B
Câu 2 (1.5 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho A(0; ) 1 ; B(2; 3 − );C (1; 7 − )
a) Chứng minh rằng 3 điểm A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác
b) Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng BC
c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành
Câu 3 (0.5 điểm):Cho hình thang vuông ABCD có   0
A = B = 90 ; BC = 2; AB = 4; AD = 6, . Gọi I là điểm thuộc
cạnhCD sao cho 9IC a
= 7ID . Độ dài đoạn 34 AI =
, với a là phân số tối giản. Tính tổng a + b . b b -------- HẾT-------- Mã đề 219 3/3
TRƯỜNG THPT BẾN TRE TỔ TOÁN BẢNG ĐÁP ÁN
[[F25] Van-L2-HK1-25-26] - KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
-----------------------
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 198 A C B C D D A C B D C D 219 D B D D B A B D D C C A 347 C C B C D B B D D A D B 444 B D B A D A A C B B A D
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 câu được 0,1 điểm; đúng 2 câu được 0,25 điểm; đúng 3 câu được 0,5 điểm; đúng 4 câu được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 198
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ 219
a)S - b)Đ - c)Đ - d)S
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ 347
a)Đ - b)Đ - c)S - d)Đ
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 444
a)S - b)Đ - c)S - d)Đ
a)S - b)Đ - c)Đ - d)Đ
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 198 46 -3 15 657 219 -3 15 46 657 347 -3 15 46 657 444 15 -3 657 46
Đáp án đề HK1 TOÁN 10
PHẦN IV. TỰ LUẬN (3,0 điểm) HS trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3 ra giấy thi. Câu ý Nội dung Điểm a) A B = { 2
− ;0;1; 2;6; a;b; } c 0.5 Câu 1 b) A B = { 2
− ;0;1; 2;6; a;b; } c 0.5 a)   2 4 − 0.5 ( AB 2; 4 − ); AC 1 ( ; 8 − ) ;
nên A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác 1 8 − b) 3 M( ; 5 − ) 0.5 2 c)   Câu 2 Gọi (
D x; y), AB = (2; 4 − ); DC = 1 ( − x; 7 − − y) 0.25  
Để tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB = DC 1  − x = 2 x = 1 −  ⇔
. Vậy tọa độ ( D 1 − ; 3 − ) 0.25 7 y 4  − − = − y = 3 −   B C Câu 3 I 0.25 A D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AD ta có: = = ⇒  0 CH AD 4
HDC = 45 ;CD = 4 2 IC 7 ID 9 9 9 2 Do 9IC = 7CD ⇒ = ⇒ = ⇒ ID = .4 2 = ID 9 CD 16 16 4 0.25 Tamgiác AID Tacó: 2 2 2 = + −  153 3 34 AI ID AD 2I . D A . D cos ADI = ⇒ AI = 8 4
Do đó a + b = 3+ 4 = 7 .
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
Document Outline

  • Made 198
  • Made 219
  • Dap an
  • Đề Thi HK1 Toán 10