Đề cuối học kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Lê Lợi – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Lê Lợi, tỉnh Quảng Trị; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 186 285 387 484.

Trang 1/5 - Mã đề 186
SỞ GD & ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút;
(không kể thời gian phát đề)
(Đề có 34 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRC NGHIM : (6,0 điểm)
Câu 1: Dãy nào sau đây là cấp số cng?
A.
2,1,4,7,10−−
. B.
1,3,5,7,11
. C.
1, 4, 7, 9,1
. D.
3, 3, 3, 7,10
.
Câu 2: y s nào sau đây là dãy số tăng?
A. 1, 4, 16, 9, 25. B.
, 1, 3, 5, 7.
C. 0, 3, 12, 9, 6. D. 0, 3, 8, 24, 15.
Câu 3: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
ABA
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
A.
( )
BB A
′′
. B.
( )
DCD
. C.
( )
ADD
. D.
( )
AA C
′′
.
Câu 4: Cho đường thng
a
mặt phẳng
( )
P
trong không gian. bao nhiêu vị trí tương đi ca
a
( )
P
?
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 5: Cho cấp số nhân có
12
1, 3uu= =
. Công bội ca cấp số nhân là
A.
3.q =
B.
1
3
q =
. C.
3.q =
D.
2.q =
Câu 6: Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành. B. Hình thang.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
32
24yx x=+−
. B.
tan
yx=
. C.
1
3
x
y
x
+
=
. D.
2023yx= +
.
Câu 8: S đo theo độ ca góc
7
3
π
radian là
A.
60
o
. B.
420
o
. C.
420
o
. D.
60
o
.
Câu 9: Cho tứ diện
ABCD
, điểm
M
thuộc đường thng
BD
, (hình vẽ). Khng định nào sau đây đúng?
A. Điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
BCD
.
B. Điểm
M
không thuộc mặt phẳng
( )
ABD
.
C. Điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
ACD
.
Mã đề 186
Trang 2/5 - Mã đề 186
D. Điểm
M
không thuộc mặt phẳng
( )
BCD
.
Câu 10: y s nào sau đây có giới hạn là 0?
A.
4
3
n



. B.
3
n
. C.
1
3
n



. D.
4
3
n



.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chn?
A.
cot .
yx=
B.
cos .
yx
=
C.
tan .yx=
D.
sin .yx=
Câu 12: Phương trình
cos os
6
xc
π
=
có tất cả các nghim là
A.
2
6
xk
π
π
=±+
(
)
.
k
B.
2
6
xk
π
π
=−+
( )
.k
C.
2
6
xk
π
π
= +
( )
.
k
D.
6
xk
π
π
=±+
( )
.k
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
1
lim 0
x
x
−∞
=
. B.
1
lim 1
x
x
+∞
=
.
C.
lim
x
cc
+∞
=
(
c
là hằng số). D.
5
1
lim 0
x
x
+∞
=
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
2
6
2
xx
fx
x
=
+
. Hàm số
( )
fx
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
2=
x
. B.
2x =
. C.
1=x
. D.
3x =
.
Câu 15: Cho hai đường thẳng phân biệt không điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai
đường thẳng đó
A. song song nhau. B. chéo nhau.
C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt và không có điểm chung thì song song.
D. Trong không gian hai đường chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
B. Nếu hai mặt phẳng song song thì chúng không có điểm chung.
C. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng có vô số điểm chung.
D. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang
( // )AB CD
, (hình vẽ). Giao tuyến ca hai
mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
A.
SA
.
B. đường thẳng qua
S
và song song với
AB
CD
.
C. đường thẳng qua
S
và song song với
AD
.
D.
(
I
là giao điểm của
AC
BD
).
Câu 19: Cho điểm
A
nằm ngoài mặt phẳng
( )
P
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa điểm
A
và song song
với
( )
P
?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D. Vô số.
Trang 3/5 - Mã đề 186
Câu 20: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A.
5.
B.
7.
C.
6.
D.
4.
Câu 21: Cho ba mặt phẳng
( ) ( ) ( )
,,PQR
đôi một song song vi nhau. Đường thẳng
a
ct các mặt phằng
( ) ( ) ( )
,,PQR
lần lượt ti
,,ABC
sao cho
2
5
AB
BC
=
đường thng
b
ct các mặt phằng
( ) ( ) ( )
,,PQR
lần lượt tại
,,ABC
′′
. T số
AB
BC
′′
′′
bằng
A.
2
.
5
B.
2
3
. C.
5
2
. D.
1
3
.
Câu 22: Cho hình chóp
.
S ABC
. Gọi
,
GH
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
SAB
,
M
là trung
điểm ca
,AB
(hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
GH
SB
chéo nhau. B.
GH
AC
cắt nhau.
C.
GH
SA
chéo nhau. D.
GH
SC
song song với nhau.
Câu 23: Thống kê chiều cao của
40
học sinh lớp 11 ca mt trưng THPT, ta có bảng s liệu sau:
Chiều cao (cm)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
S học sinh
4
10
16
8
2
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
155;160
A.
155
. B.
157,5
. C.
10.
D.
160
.
Câu 24: S tiền điện phải tr (đơn vị nghìn đồng) của 50 hộ gia đình trong khu phố A được thống trong
bảng sau:
S tin
(nghìn đồng )
[375;450) [450;525) [525;600) [600;675) [675;750) [750;825)
Tần số
6
15
10
6
9
4
Có bao nhiêu hộ gia đình trong khu phố A phải tr số tiền điện không ít hơn 600 (đơn vị ngàn đồng)?
A.
31
. B.
25.
C.
19
. D.
29
.
Câu 25: Cho dãy số
()
n
u
với
2
2
46
31
n
nn
u
n
++
=
+
. Mệnh đề đúng
A.
lim 0
n
n
u
+∞
=
. B.
4
lim
3
n
n
u
+∞
=
. C.
3
lim
4
n
n
u
+∞
=
. D.
lim 6
n
n
u
+∞
=
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
.O
Gọi
,M
N
lần lượt trung đim ca
,SA
,AD
(hình vẽ). Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SAD
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SBC
. D.
( )
SCD
.
Câu 27: Rút gọn biểu thức
cos2 .cos sin 2 .sina a aa+
, ta được kết quả:
A.
cos3 .a
B.
sin3 .a
C.
cos .a
D.
sin .a
Trang 4/5 - Mã đề 186
Câu 28: Cho hàm số
( )
1
2023
fx
x
=
. Khi đó
( )
1
lim
+
x
fx
bằng
A.
−∞
. B.
+∞
. C.
0
. D. 1.
Câu 29: S hạng tổng quát
n
u
ca cấp số cng có các s hạng đầu lần lượt
4,7,10,13
,...
A.
34
n
un= +
. B.
31
n
un
= +
. C.
4
n
un= +
. D.
31
n
un=
.
Câu 30: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Đi qua một đường thẳng và một điểm thuộc đường thẳng đó.
B. Đi qua bốn điểm bất kỳ trong không gian.
C. Đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Đi qua hai điểm phân biệt.
II. PHẦN TLUẬN : (4,0 điểm)
Câu 31 (1,0 điểm): Tìm giới hạn hàm số :
2
7
32
lim .
49
x
x
x
−−
Câu 32 (2,0 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
là trung điểm ca
CD
,
,N SA
(
N
không trùng
S
A
).
a. Chứng minh rằng
( )
// .
OM SAD
b. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
()OMN
( )
.
SAD
T đó hãy suy ra giao điểm của đường thng
SD
và mặt phẳng
(
)
.
OMN
Câu 33 (0,5 điểm): Một khối gỗ các mặt đều một phần của mặt phẳng với
(
) ( )
//
ABCD MNPQ
,
//
CG DQ
. Khối gỗ bị hỏng một góc (hình bên dưới). Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối
gỗ theo mặt phẳng
( )
α
đi qua
G
và song song với mặt phẳng
( )
ABCD
.
Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng
( )
α
với các mặt của khối gỗ để cắt được chính xác.
Gọi
,HF
lần lượt là giao điểm
,DQ BN
với mặt phẳng
( )
α
. Biết
52 , 78 ,
BN cm DQ cm= =
48 .CG cm=
Tính
.NF
Câu 34 (0,5 điểm): Cho hình vuông
( )
1
C
cạnh bằng
1
(đơn vị độ dài).Người ta chia mỗi cạnh của hình
vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
( )
2
C
(hình vẽ).
Từ hình vuông
( )
2
C
lại tiếp tục m như trên ta nhận được dãy các hình vuông
123
, , ,.., ,...
n
CCC C
. Gọi
i
S
diện tích hình vuông
i
C
với
{
}
1, 2,3,...
i
. Tính tổng
123
... ...
n
TSS S S= + + ++ +
.
------ HẾT ------
Trang 5/5 - Mã đề 186
Trang 1/5 - Mã đề 285
SỞ GD & ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút;
(không kể thời gian phát đề)
(Đề có 34 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRC NGHIỆM : (6,0 điểm)
Câu 1: S đo theo độ ca góc
7
3
π
radian là
A.
420
o
. B.
420
o
. C.
60
o
. D.
60
o
.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
1
lim 0
x
x
−∞
=
. B.
1
lim 1
x
x
+∞
=
.
C.
5
1
lim 0
x
x
+∞
=
. D.
lim
x
cc
+∞
=
(
c
là hằng số).
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chn?
A.
tan .yx=
B.
sin .yx=
C.
cot .yx=
D.
cos .yx=
Câu 4: Cho hàm số
( )
2
6
2
xx
fx
x
=
+
. Hàm số
( )
fx
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
1=
x
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
2=x
.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
1
3
x
y
x
+
=
. B.
32
24yx x=+−
. C.
tan
yx
=
. D.
2023yx= +
.
Câu 6: Cho tứ diện
ABCD
, điểm
M
thuộc đường thẳng
BD
, (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm
M
không thuộc mặt phẳng
( )
ABD
.
B. Điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
BCD
.
C. Điểm
M
không thuộc mặt phẳng
(
)
BCD
.
D. Điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
ACD
.
Câu 7: Cho điểm
A
nằm ngoài mặt phẳng
(
)
P
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa điểm
A
và song song
với
( )
P
?
A.
1
. B. Vô số. C.
0
. D.
2
.
Câu 8: Dãy s nào sau đây là dãy số tăng?
A. 0, 3, 8, 24, 15. B. 0, 3, 12, 9, 6.
C.
1
, 1, 3, 5, 7. D. 1, 4, 16, 9, 25.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì chúng không có điểm chung.
B. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng có vô số điểm chung.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
D. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau.
Câu 10: Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi.
Mã đề 285
Trang 2/5 - Mã đề 285
C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 11: Phương trình
cos os
6
xc
π
=
có tất cả các nghim là
A.
2
6
xk
π
π
=±+
( )
.k
B.
2
6
xk
π
π
=−+
( )
.k
C.
6
xk
π
π
=±+
( )
.k
D.
2
6
xk
π
π
= +
( )
.k
Câu 12: Cho đường thng
a
mt phng
( )
P
trong không gian. bao nhiêu vị trí tương đi ca
a
(
)
P
?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
( // )AB CD
, (hình vẽ). Giao tuyến ca hai mt
phẳng
( )
SAB
( )
SCD
:
A.
(
I
là giao điểm của
AC
BD
).
B.
SA
.
C. đường thẳng qua
S
và song song với
AB
CD
.
D. đường thẳng qua
S
và song song với
AD
.
Câu 14: Cho hai đường thẳng phân biệt không điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai
đường thẳng đó
A. cắt nhau. B. chéo nhau.
C. song song nhau. D. trùng nhau.
Câu 15: Cho cấp số nhân có
12
1, 3uu
= =
. Công bội của cấp số nhân là:
A.
3.q =
B.
2.q =
C.
1
3
q =
. D.
3.q =
Câu 16: y s nào sau đây có giới hạn là 0?
A.
3
n
. B.
4
3
n



. C.
4
3
n



. D.
1
3
n



.
Câu 17: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
ABA
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
A.
( )
ADD
. B.
( )
BB A
′′
. C.
( )
DCD
. D.
( )
AA C
′′
.
Câu 18: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh?
A.
6.
B.
7.
C.
5.
D.
4.
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt và không có điểm chung thì song song.
Trang 3/5 - Mã đề 285
Câu 20: Dãy nào sau đây là cấp số cng?
A.
1, 4,7,9,1
. B.
3, 3, 3, 7,10
. C.
2,1,4,7,10−−
. D.
1,3,5, 7,11
.
Câu 21: Cho ba mặt phẳng
(
) ( ) ( )
,,
PQR
đôi một song song vi nhau. Đường thẳng
a
ct các mặt phằng
( ) ( ) ( )
,,PQR
lần lượt ti
,,ABC
sao cho
2
5
AB
BC
=
đường thng
b
ct các mặt phằng
( ) ( ) ( )
,,PQR
lần lượt tại
,,ABC
′′
. T s
AB
BC
′′
′′
bằng
A.
2
.
5
B.
5
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 22: Cho dãy số
()
n
u
với
2
2
46
31
n
nn
u
n
++
=
+
. Mệnh đề đúng
A.
4
lim
3
n
n
u
+∞
=
. B.
3
lim
4
n
n
u
+∞
=
. C.
lim 6
n
n
u
+∞
=
. D.
lim 0
n
n
u
+∞
=
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,GH
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
SAB
,
M
là trung điểm
ca
,AB
(hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
GH
AC
cắt nhau. B.
GH
SC
song song với nhau.
C.
GH
SB
chéo nhau. D.
GH
SA
chéo nhau.
Câu 24: Rút gọn biểu thức
cos2 .cos sin 2 .sina a aa
+
, ta được:
A.
cos .a
B.
sin3 .a
C.
sin .a
D.
cos3
.a
Câu 25: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Đi qua ba điểm không thẳng hàng.
B. Đi qua một đường thẳng và một điểm thuộc đường thẳng đó.
C. Đi qua bốn điểm bất kỳ trong không gian.
D. Đi qua hai điểm phân biệt.
Câu 26: Cho hàm số
( )
1
2023
fx
x
=
. Khi đó
( )
1
lim
+
x
fx
bằng
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
0
. D. 1.
Câu 27: S tiền điện phải tr (đơn vị nghìn đồng) của 50 hộ gia đình trong khu phố A được thống trong
bảng sau:
S tin
(nghìn đồng)
[375;450) [450;525) [525;600) [600;675) [675;750) [750;825)
Tn s
6
15
10
6
9
4
Có bao nhiêu hộ gia đình trong khu phố A phải tr s tiền điện không ít hơn 600 (đơn vị ngàn đồng) ?
A.
19
. B.
25.
C.
31
. D.
29
.
Câu 28: S hạng tổng quát
n
u
ca cấp số cng c s hạng đầu lần lượt
4,7,10,13
,...
A.
31
n
un= +
. B.
34
n
un= +
. C.
31
n
un=
. D.
4
n
un= +
.
Câu 29: Thống kê chiều cao của
40
học sinh lớp 11 của mt trưng THPT, ta có bảng s liu sau:
Chiều cao (cm)
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
S học sinh
4
10
16
8
2
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
155;160
A.
160
. B.
157,5
. C.
155
. D.
10.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình nh tâm
.O
Gọi
,M
N
lần lượt trung điểm ca
Trang 4/5 - Mã đề 285
,SA
,AD
(hình vẽ). Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SAB
. B.
( )
SCD
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SBC
.
II. PHẦN TLUẬN : (4,0 điểm)
Câu 31 (1,0 điểm): Tìm giới hạn hàm số :
2
7
32
lim .
49
x
x
x
−−
Câu 32 (2,0 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
là trung điểm của
CD
,
,N SA
(
N
không trùng
S
A
).
a. Chứng minh rằng
( )
// .OM SAD
b. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
()OMN
( )
.SAD
T đó hãy suy ra giao điểm của đường thng
SD
và mặt phẳng
( )
.
OMN
Câu 33 (0,5 điểm): Một khối gỗ các mặt đều một phần của mặt phẳng với
(
) ( )
//ABCD MNPQ
,
//CG DQ
. Khối gỗ bị hỏng một góc (hình bên dưới). Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối
gỗ theo mặt phẳng
( )
α
đi qua
G
và song song với mặt phẳng
( )
ABCD
.
Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng
( )
α
với các mặt của khối gỗ để cắt được chính xác.
Gọi
,
HF
lần lượt là giao điểm
,DQ BN
với mặt phẳng
( )
α
. Biết
48 .CG cm=
52 , 78 ,BN cm DQ cm= =
Tính
.NF
Câu 34 (0,5 điểm): Cho hình vuông
( )
1
C
cạnh bằng
1
(đơn vị độ dài).Người ta chia mỗi cạnh của hình
vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông
( )
2
C
(hình vẽ).
Từ hình vuông
( )
2
C
lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
123
, , ,.., ,...
n
CCC C
. Gọi
i
S
diện tích hình vuông
i
C
với
{ }
1,2,3,...i
. Tính tổng
123
... ...
n
TSS S S= + + ++ +
.
------ HẾT ------
Trang 5/5 - Mã đề 285
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11 CT 2018 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
186
285
387
484
1
A
B
A
D
2
B
B
A
A
3
B
D
A
B
4
D
C
B
A
5
C
B
C
B
6
B
B
A
D
7
A
A
C
A
8
B
C
D
B
9
A
D
C
D
10
C
D
D
A
11
B
A
A
A
12
A
B
C
B
13
B
C
A
A
14
B
C
B
B
15
A
A
C
B
16
D
D
A
A
17
D
C
A
A
18
B
A
C
B
19
A
B
A
C
20
C
C
C
A
21
A
A
D
A
22
B
A
A
B
23
B
A
A
D
24
C
A
B
D
25
B
A
C
A
26
D
B
B
C
27
C
A
D
D
28
A
A
A
A
29
B
B
C
A
30
C
B
A
D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
PHN T LUN : (4,0 đim)
Câu 31 (1,0 điểm).Tìm giới hạn hàm số :
2
7
32
lim
49
x
x
x
−−
Câu 32 (2,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm của
CD
. Lấy điểm
,N SA
(
N
không trùng
S
A
).
a. Chứng minh rằng
( )
// .OM SAD
b. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
()OMN
( )
.SAD
T đó hãy suy
ra giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
.OMN
Câu 33 (0,5 điểm). Một khối gỗ các mt đều một phần ca mặt phẳng với
( ) ( )
// , //ABCD MNPQ CG DQ
. Khối g bị hỏng một góc (Hình bên dưới).Bác thợ mc mun
m đẹp khối g bằng cách cắt khối g theo mặt phẳng
( )
α
đi qua
G
song song với mặt
phẳng
( )
ABCD
.
Hãy giúp bác thợ mc xác định giao tuyến của mặt phẳng
( )
α
vi các mặt của khối gỗ để
cắt được chính xác. Gọi
,HF
lần lượt giao điểm
,DQ BN
với mặt phẳng
( )
α
.Biết
52 , 78 , 48 .BN cm DQ cm CG cm= = =
Tính
.NF
Câu 34 (0,5 điểm).Cho hình vuông
( )
1
C
có cnh bng
1
(đơn vị độ dài). Ngưi ta chia mi
cnh ca hình vuông thành bn phn bng nhau và ni các đim chia mt cách thích hp
để có hình vuông
( )
2
C
(Hình v).
T hình vuông
( )
2
C
lại tiếp tục làm như trên ta nhận được y các hình vuông
123
, , ,.., ,...
n
CCC C
. Gọi
i
S
diện tích hình vuông
i
C
với
{ }
1, 2,3,...i
.Tính tổng
123
... ...
n
TSS S S= + + ++ +
.
Đáp án
T luận
Câu 31: <VD> Tìm giới hạn hàm số :
2
7
32
lim
49
x
x
x
−−
Câu 31
Li gii
Điểm(1,0)
2
7
32
lim
49
x
x
x
−−
( )( )
( )
2
7
32 32
lim
3 2 ( 49)
x
xx
xx
−− −+
=
−+
0,25
( )
( )(
)
7
7
lim
32 7 7
x
x
x xx
=
−+ +
0,25
(
)
( )
7
1
lim
7 32
x
xx
=
+ −+
1
56
=
0,25
0,25
Câu 32: <VD>.Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
là trung
điểm ca
CD
. Lấy điểm
,N SA
(
N
không trùng
S
A
).
c. Chứng minh rằng
( )
// .OM SAD
d. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
()
OMN
( )
.SAD
T đó hãy suy
ra giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
.OMN
Câu 32
Li gii
Điểm(2,0)
a
Do
,OM
lần lượt là trung điểm ca
,AC CD
nên
OM
là đường trung bình của tam giác
ACD
//OM AD
.
( )
( )
//
AD SAD OM SAD
⊂⇒
0,5
0,5
b
Ta có:
( ) ( )
(
) ( )
OM//A
,
D
N OMN SAD
OM OMN AD SAD
∈∩
⊂⊂
giao tuyến của
hai mặt phẳng
()OMN
( )
SAD
đưng
thẳng
d
đi
N
d// //OMAD
.
Gọi
{
}
d SD P∩=
()
()
P d OMN
P SD OMN
P SD
∈⊂
⇒=
0,5
0,5
Câu 33: <VDC> Một khối gỗ các mặt đều là một phần ca mặt phẳng vi
( ) ( )
// , //ABCD MNPQ CG DQ
. Khối g bị hỏng một góc (Hình bên dưới).Bác thợ mc mun
m đẹp khối g bằng cách cắt khối g theo mặt phẳng
( )
α
đi qua
G
song song với mặt
phẳng
( )
ABCD
.
Hãy giúp bác thợ mc xác định giao tuyến của mặt phẳng
( )
α
vi các mặt của khối gỗ để
cắt được chính xác. Gọi
,HF
lần lượt giao đim
,
DQ BN
với mặt phẳng
( )
α
. Biết
52 , 78 , 48 .BN cm DQ cm CG cm= = =
Tính
.NF
Câu 33
Li gii
Điểm(0,5)
+) T
G
k
//GF BC
T
G
k
//GH CD
T
F
k
//FE AB
T
E
k
//
EH AD
(,, )H QD F BN E AM∈∈
T đó ta đưc
()EFGH
trùng vi
( )
α
đi qua
G
song song vi
()
ABCD
0,25
+)Tacó:
DH C 48G
= =
.Suyra:
QH DQ 78 48 30HD
= =−=
Do đó:
30
13
5
78
QH
QD
= =
// //ADMQ EH
Suy ra:
13
5MEQH
QD AM
= =
// //MN EF AB
Suy ra:
13
5NF
E
M NB
M
A
= =
52BN =
Nên
5
152
3
NF
=
. Do đó:
20( cm)NF
=
0,25
Câu 34: <VDC> Cho hình vuông
( )
1
C
có cnh bng
1
(đơn vị độ dài). Ngưi ta chia mi
cnh ca hình vuông thành bn phn bng nhau và ni các đim chia mt cách thích hp
để có hình vuông
( )
2
C
(Hình v).
T hình vuông
( )
2
C
lại tiếp tục làm như trên ta nhận được y các hình vuông
123
, , ,.., ,...
n
CCC C
. Gọi
i
S
diện tích hình vuông
i
C
với
{ }
1, 2,3,...i
.Tính tổng
123
... ...
n
TSS S S= + + ++ +
.
Câu 34
Li gii
Điểm(0,5)
Hình vuông
(
)
1
C
có cạnh bằng
1
,
2
1
1 1.S = =
Cạnh của hình vuông
( )
2
C
22
2
3 1 10
: .1 .1
44 4
a

= +=


diện tích
21
55
88
SS= =
.
Cạnh của hình vuông
(
)
3
C
22
3
3 10 1 10 5
:. .
44 44 8
a

= +=



diện tích
2
32
55
88
SS

= =


.
0,25
Tương tự, diện tích của hình vuông
i
C
1
5
8
i
i
S

=


,
1
5
8
n
n
S

=


T đó
21
55 5
1 ...
88 8
n
T
 
=++ ++
 
 
đây là tổng
của cấp số nhân lùi vô hạn với
1
5 18
1,
5
83
1
8
uq T= =⇒= =
.
0,25
| 1/16

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút;
(Đề có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề) (Đề có 34 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 186
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm)
Câu 1: Dãy nào sau đây là cấp số cộng? A. 2, 1 − , 4 − , 7 − , 1
− 0. B. 1,3,5,7,11. C. 1,4,7,9,1. D. 3,3,3,7,10.
Câu 2: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? A. 1, 4, 16, 9, 25. B. 1 − , 1, 3, 5, 7. C. 0, 3, 12, 9, 6. D. 0, 3, 8, 24, 15.
Câu 3: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( ABA′) song song với mặt phẳng nào sau đây? B' C' A' D' B C A D A. (BB A ′ ′). B. (DCD′) .
C. ( ADD′).
D. ( AAC′) .
Câu 4: Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P)trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và(P)? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 5: Cho cấp số nhân cóu =1,u = 3. Công bội của cấp số nhân là 1 2 A. q = 3. − B. 1 q = . C. q = 3. D. q = 2. 3
Câu 6: Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành. B. Hình thang.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 7: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? A. 3 2
y = x + 2x − 4 .
B. y = tan x . C. x +1 y = .
D. y = 2023+ x . x − 3 π Câu 8: 7
Số đo theo độ của góc radian là 3 A. 60o − .
B. 420o . C. 420o − . D. 60o .
Câu 9: Cho tứ diện ABCD , điểm M thuộc đường thẳng BD , (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm M thuộc mặt phẳng(BCD) .
B. Điểm M không thuộc mặt phẳng( ABD).
C. Điểm M thuộc mặt phẳng( ACD). Trang 1/5 - Mã đề 186
D. Điểm M không thuộc mặt phẳng(BCD) .
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0? n n n A.  4       . B. 3n . C. 1 . D. 4 − . 3         3   3 
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = cot . x B. y = cos . x C. y = tan . x D. y = sin . x π
Câu 12: Phương trình cos x = os c
có tất cả các nghiệm là 6 π π
A. x = ± + k2π (k ).
B. x = − + k2π (k ). 6 6 π π
C. x = + k2π (k ).
D. x = ± + kπ (k ). 6 6
Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 1 lim = 0 . B. 1 lim =1. x→−∞ x x→+∞ x
C. lim c = c ( c là hằng số). D. 1 lim = 0 . x→+∞ 5 x→+∞ x 2 −
Câu 14: Cho hàm số ( ) x 6x f x =
. Hàm số f (x) gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x + 2 A. x = 2 . B. x = 2 − . C. x =1. D. x = 3 − .
Câu 15: Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung và cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai
đường thẳng đó
A. song song nhau. B. chéo nhau. C. cắt nhau. D. trùng nhau.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt và không có điểm chung thì song song.
D. Trong không gian hai đường chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
B. Nếu hai mặt phẳng song song thì chúng không có điểm chung.
C. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng có vô số điểm chung.
D. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD) , (hình vẽ). Giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAB) và(SCD) là A. SA.
B. đường thẳng qua S và song song với AB CD .
C. đường thẳng qua S và song song với AD .
D. SI ( I là giao điểm của AC BD ).
Câu 19: Cho điểm A nằm ngoài mặt phẳng(P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa điểm A và song song với(P)? A. 1. B. 0 . C. 2. D. Vô số. Trang 2/5 - Mã đề 186
Câu 20: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 21: Cho ba mặt phẳng (P),(Q),(R) đôi một song song với nhau. Đường thẳng a cắt các mặt phằng ( AB 2
P),(Q),(R) lần lượt tại , A B,C sao cho
= và đường thẳng b cắt các mặt phằng (P),(Q),(R) BC 5 AB
lần lượt tại A ,′ B ,′C′ . Tỉ số bằng B C ′ ′ 2 2 5 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 2 3
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC . Gọi G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC SAB , M là trung
điểm của AB,(hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. GH SB chéo nhau.
B. GH AC cắt nhau.
C. GH SAchéo nhau.
D. GH SC song song với nhau.
Câu 23: Thống kê chiều cao của 40 học sinh lớp 11 của một trường THPT, ta có bảng số liệu sau:
Chiều cao (cm) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số học sinh 4 10 16 8 2
Giá trị đại diện của nhóm [155;160) là A. 155. B. 157,5. C. 10. D. 160.
Câu 24: Số tiền điện phải trả (đơn vị nghìn đồng) của 50 hộ gia đình trong khu phố A được thống kê trong bảng sau: Số tiền (nghìn đồng ) [375;450) [450;525) [525;600) [600;675) [675;750) [750;825) Tần số 6 15 10 6 9 4
Có bao nhiêu hộ gia đình trong khu phố A phải trả số tiền điện không ít hơn 600 (đơn vị ngàn đồng)? A. 31. B. 25. C. 19. D. 29 . 2 4n + n + 6
Câu 25: Cho dãy số (u vớiu =
. Mệnh đề đúng n ) n 2 3n +1 A. lim u = . B. 4 lim = . C. 3 lim = .
D. lim u = . n 6 n 0 u u n→+∞ n n→+∞ 3 n n→+∞ 4 n→+∞
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm .
O Gọi M , N lần lượt là trung điểm của ,
SA AD, (hình vẽ). Mặt phẳng(MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (SAD).
B. (SAB) .
C. (SBC).
D. (SCD) .
Câu 27: Rút gọn biểu thức cos2 . a cosa + sin 2 .
a sin a , ta được kết quả: A. cos3 . a B. sin3 . a C. cos . a D. sin . a Trang 3/5 - Mã đề 186
Câu 28: Cho hàm số ( ) 2023 f x − =
. Khi đó lim f (x) bằng x −1 x 1+ → A. −∞ . B. +∞ . C. 0 . D. 1.
Câu 29: Số hạng tổng quát u của cấp số cộng có các số hạng đầu lần lượt 4,7,10,13 ,...là n
A. u = n + .
B. u = n + .
C. u = n + .
D. u = n . n 3 1 n 4 n 3 1 n 3 4
Câu 30: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Đi qua một đường thẳng và một điểm thuộc đường thẳng đó.
B. Đi qua bốn điểm bất kỳ trong không gian.
C. Đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Đi qua hai điểm phân biệt.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (4,0 điểm)
Câu 31 (1,0 điểm): Tìm giới hạn hàm số : x − 3 − 2 lim . 2 x→7 x − 49
Câu 32 (2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm củaCD , N ∈ ,
SA ( N không trùng S A ).
a. Chứng minh rằng OM // (SAD).
b. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN) và (SAD). Từ đó hãy suy ra giao điểm của đường thẳng
SD và mặt phẳng (OMN ).
Câu 33 (0,5 điểm): Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với ( ABCD) // (MNPQ) ,
CG//DQ . Khối gỗ bị hỏng một góc (hình bên dưới). Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối
gỗ theo mặt phẳng (α ) đi qua G và song song với mặt phẳng( ABCD) .
Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng(α ) với các mặt của khối gỗ để cắt được chính xác.
Gọi H, F lần lượt là giao điểm DQ, BN với mặt phẳng(α ) . Biết BN = 52cm, DQ = 78cm, CG = 48c . m Tính NF.
Câu 34 (0,5 điểm): Cho hình vuông (C1) có cạnh bằng 1(đơn vị độ dài).Người ta chia mỗi cạnh của hình
vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (C2 ) (hình vẽ). Từ hình vuông (C
C ,C ,C ,..,C . Gọi S n ,...
2 ) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông 1 2 3 i
diện tích hình vuông C với i ∈{1,2,3, }
... . Tính tổngT = S + S + S +...+ S + . n ... i 1 2 3
------ HẾT ------ Trang 4/5 - Mã đề 186 Trang 5/5 - Mã đề 186
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút;
(Đề có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề) (Đề có 34 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 285
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6,0 điểm)
Câu 1: Số đo theo độ của góc radian là 3 A. 420o − .
B. 420o . C. 60o − . D. 60o .
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 1 lim = 0 . B. 1 lim =1. x→−∞ x x→+∞ x C. 1 lim = 0 .
D. lim c = c ( c là hằng số). 5 x→+∞ x x→+∞
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y = tan . x B. y = sin . x C. y = cot . x D. y = cos . x 2 −
Câu 4: Cho hàm số ( ) x 6x f x =
. Hàm số f (x) gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x + 2 A. x =1. B. x = 3 − . C. x = 2 − . D. x = 2 .
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? A. x +1 y = . B. 3 2
y = x + 2x − 4 .
C. y = tan x .
D. y = 2023+ x . x − 3
Câu 6: Cho tứ diện ABCD , điểm M thuộc đường thẳng BD , (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm M không thuộc mặt phẳng( ABD).
B. Điểm M thuộc mặt phẳng(BCD) .
C. Điểm M không thuộc mặt phẳng(BCD) .
D. Điểm M thuộc mặt phẳng( ACD).
Câu 7: Cho điểm A nằm ngoài mặt phẳng(P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa điểm A và song song với(P)? A. 1. B. Vô số. C. 0 . D. 2.
Câu 8: Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? A. 0, 3, 8, 24, 15. B. 0, 3, 12, 9, 6. C. 1 − , 1, 3, 5, 7. D. 1, 4, 16, 9, 25.
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì chúng không có điểm chung.
B. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng có vô số điểm chung.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
D. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau.
Câu 10: Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. Trang 1/5 - Mã đề 285
C. Hình chữ nhật. D. Hình thang. π
Câu 11: Phương trình cos x = os c
có tất cả các nghiệm là 6 π π
A. x = ± + k2π (k ).
B. x = − + k2π (k ). 6 6 π π
C. x = ± + kπ (k ).
D. x = + k2π (k ). 6 6
Câu 12: Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và(P)? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD) , (hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và(SCD) là:
A. SI ( I là giao điểm của AC BD ). B. SA.
C. đường thẳng qua S và song song với AB CD .
D. đường thẳng qua S và song song với AD .
Câu 14: Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung và cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai
đường thẳng đó A. cắt nhau. B. chéo nhau.
C. song song nhau. D. trùng nhau.
Câu 15: Cho cấp số nhân có u =1,u = 3. Công bội của cấp số nhân là: 1 2 A. q = 3. B. q = 2. C. 1 q = . D. q = 3. − 3
Câu 16: Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0? n n n A. 3n . B.  4  −      . C. 4 . D. 1 . 3         3   3 
Câu 17: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( ABA′)song song với mặt phẳng nào sau đây? B' C' A' D' B C A D
A. ( ADD′). B. (BB A ′ ′). C. (DCD′) .
D. ( AAC′) .
Câu 18: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Trong không gian hai đường chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt và không có điểm chung thì song song. Trang 2/5 - Mã đề 285
Câu 20: Dãy nào sau đây là cấp số cộng? A. 1,4,7,9,1. B. 3,3,3,7,10. C. 2, 1 − , 4 − , 7 − , 1 − 0. D. 1,3,5,7,11.
Câu 21: Cho ba mặt phẳng (P),(Q),(R) đôi một song song với nhau. Đường thẳng a cắt các mặt phằng ( AB 2
P),(Q),(R) lần lượt tại , A B,C sao cho
= và đường thẳng b cắt các mặt phằng (P),(Q),(R) BC 5 AB
lần lượt tại A ,′ B ,′C′ . Tỉ số bằng B C ′ ′ 2 5 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 3 3 2 4n + n + 6
Câu 22: Cho dãy số (u với u =
. Mệnh đề đúng n ) n 2 3n +1 A. 4 lim u = . B. 3 lim u = .
C. lim u = . D. lim u = . n 0 n 6 n n→+∞ 3 n n→+∞ 4 n→+∞ n→+∞
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC . Gọi G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC SAB , M là trung điểm
của AB,(hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. GH AC cắt nhau.
B. GH SC song song với nhau.
C. GH SB chéo nhau.
D. GH SAchéo nhau.
Câu 24: Rút gọn biểu thức cos2 . a cosa + sin 2 .
a sin a , ta được: A. cos . a B. sin3 . a C. sin . a D. cos3 . a
Câu 25: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết nó thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A. Đi qua ba điểm không thẳng hàng.
B. Đi qua một đường thẳng và một điểm thuộc đường thẳng đó.
C. Đi qua bốn điểm bất kỳ trong không gian.
D. Đi qua hai điểm phân biệt.
Câu 26: Cho hàm số ( ) 2023 f x − =
. Khi đó lim f (x) bằng x −1 x 1+ → A. +∞ . B. −∞ . C. 0 . D. 1.
Câu 27: Số tiền điện phải trả (đơn vị nghìn đồng) của 50 hộ gia đình trong khu phố A được thống kê trong bảng sau: Số tiền (nghìn đồng) [375;450) [450;525) [525;600) [600;675) [675;750) [750;825) Tần số 6 15 10 6 9 4
Có bao nhiêu hộ gia đình trong khu phố A phải trả số tiền điện không ít hơn 600 (đơn vị ngàn đồng) ? A. 19. B. 25. C. 31. D. 29 .
Câu 28: Số hạng tổng quát u của cấp số cộng có các số hạng đầu lần lượt 4,7,10,13 ,... là n
A. u = n + .
B. u = n + .
C. u = n .
D. u = n + . n 4 n 3 1 n 3 4 n 3 1
Câu 29: Thống kê chiều cao của 40 học sinh lớp 11 của một trường THPT, ta có bảng số liệu sau:
Chiều cao (cm) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) [170;175) Số học sinh 4 10 16 8 2
Giá trị đại diện của nhóm [155;160) là A. 160. B. 157,5. C. 155. D. 10.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm .
O Gọi M , N lần lượt là trung điểm của Trang 3/5 - Mã đề 285 ,
SA AD, (hình vẽ). Mặt phẳng(MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAB) .
B. (SCD) . C. (SAD).
D. (SBC).
II. PHẦN TỰ LUẬN : (4,0 điểm)
Câu 31 (1,0 điểm): Tìm giới hạn hàm số : x − 3 − 2 lim . 2 x→7 x − 49
Câu 32 (2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm củaCD , N ∈ ,
SA ( N không trùng S A ).
a. Chứng minh rằng OM // (SAD).
b. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN) và (SAD). Từ đó hãy suy ra giao điểm của đường thẳng
SD và mặt phẳng (OMN ).
Câu 33 (0,5 điểm): Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với ( ABCD) // (MNPQ) ,
CG//DQ . Khối gỗ bị hỏng một góc (hình bên dưới). Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối
gỗ theo mặt phẳng (α ) đi qua G và song song với mặt phẳng( ABCD) .
Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng(α ) với các mặt của khối gỗ để cắt được chính xác.
Gọi H, F lần lượt là giao điểm DQ, BN với mặt phẳng(α ) . BiếtCG = 48c .
m BN = 52cm, DQ = 78cm, Tính NF.
Câu 34 (0,5 điểm): Cho hình vuông (C1) có cạnh bằng 1(đơn vị độ dài).Người ta chia mỗi cạnh của hình
vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (C2 ) (hình vẽ). Từ hình vuông (C
C ,C ,C ,..,C . Gọi S n ,...
2 ) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông 1 2 3 i
diện tích hình vuông C với i ∈{1,2,3, }
... . Tính tổngT = S + S + S +...+ S + . n ... i 1 2 3
------ HẾT ------ Trang 4/5 - Mã đề 285 Trang 5/5 - Mã đề 285
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
MÔN TOÁN 11 CT 2018 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 186 285 387 484 1 A B A D 2 B B A A 3 B D A B 4 D C B A 5 C B C B 6 B B A D 7 A A C A 8 B C D B 9 A D C D 10 C D D A 11 B A A A 12 A B C B 13 B C A A 14 B C B B 15 A A C B 16 D D A A 17 D C A A 18 B A C B 19 A B A C 20 C C C A 21 A A D A 22 B A A B 23 B A A D 24 C A B D 25 B A C A 26 D B B C 27 C A D D 28 A A A A 29 B B C A 30 C B A D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11 1
PHẦN TỰ LUẬN : (4,0 điểm)
Câu 31 (1,0 điểm).Tìm giới hạn hàm số : x − 3 − 2 lim 2 x→7 x − 49
Câu 32 (2,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M
trung điểm của CD . Lấy điểm N ∈ ,
SA ( N không trùng S A ).
a. Chứng minh rằng OM //(SAD).
b. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN) và (SAD). Từ đó hãy suy
ra giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (OMN ).
Câu 33 (0,5 điểm). Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với
( ABCD)//(MNPQ),CG//DQ . Khối gỗ bị hỏng một góc (Hình bên dưới).Bác thợ mộc muốn
làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng (α ) đi qua G và song song với mặt phẳng ( ABCD) .
Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng(α ) với các mặt của khối gỗ để
cắt được chính xác. Gọi H, F lần lượt là giao điểm DQ, BN với mặt phẳng(α ) .Biết
BN = 52cm, DQ = 78cm,CG = 48c . m Tính NF.
Câu 34 (0,5 điểm).Cho hình vuông (C1) có cạnh bằng 1(đơn vị độ dài). Người ta chia mỗi
cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp
để có hình vuông (C2 ) (Hình vẽ).
Từ hình vuông (C2 ) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
C ,C ,C ,..,C
. Gọi S là diện tích hình vuông C với i∈{1,2,3, } ... .Tính tổng n ,... 1 2 3 i i
T = S + S + S +...+ S + . n ... 1 2 3 Đáp án Tự luận
Câu 31: Tìm giới hạn hàm số : x − 3 − 2 lim 2 x→7 x − 49 Câu 31 Lời giải Điểm(1,0) 0,25 x − 3 − 2
( x−3−2)( x−3+2) lim = lim 2 x→7 x − 49 x→7 ( x−3+2) 2 (x − 49) x − 7 = lim 0,25
x→7 ( x −3 + 2)(x − 7)(x + 7) 0,25 1 = lim
x→7 ( x + 7)( x −3 + 2) 1 0,25 = 56
Câu 32: .Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung
điểm của CD . Lấy điểm N ∈ ,
SA ( N không trùng S A ).
c. Chứng minh rằng OM //(SAD).
d. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN) và (SAD). Từ đó hãy suy
ra giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (OMN ). Câu 32 Lời giải Điểm(2,0) a 0,5
Do O,M lần lượt là trung điểm của AC,CD nên OM 0,5
là đường trung bình của tam giác ACD OM // AD .
AD ⊂ (SAD) ⇒ OM //(SAD) b OM//AD  Ta có:
N ∈(OMN ) ∩(SAD) ⇒ giao tuyến của 0,5 OM
⊂ (OMN ), AD ⊂  (SAD)
hai mặt phẳng (OMN) và (SAD) là đường
thẳng d đi N và d//AD//OM . Gọi d  ∈ ⊂ ∩ SD = { }
P P d (OMN) 
P = SD ∩ (OMN) 0,5 P SD
Câu 33: Một khối gỗ có các mặt đều là một phần của mặt phẳng với
( ABCD)//(MNPQ),CG//DQ . Khối gỗ bị hỏng một góc (Hình bên dưới).Bác thợ mộc muốn
làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng (α ) đi qua G và song song với mặt phẳng ( ABCD) .
Hãy giúp bác thợ mộc xác định giao tuyến của mặt phẳng(α ) với các mặt của khối gỗ để
cắt được chính xác. Gọi H, F lần lượt là giao điểm DQ, BN với mặt phẳng (α ) . Biết
BN = 52cm, DQ = 78cm,CG = 48c . m Tính NF. Câu 33 Lời giải Điểm(0,5)
+) Từ G kẻ GF / /BC Từ G kẻ GH / /CD
Từ F kẻ FE / /AB Từ E kẻ EH / / AD
(H QD, F BN, E AM ) 0,25
Từ đó ta được (EFGH) trùng với (α ) đi qua G và song song với (ABCD) +)Tacó:DH = C G = 48.Suyra:
QH = DQ − HD = 78 − 48 = 30 Do đó: QH 30 5 = = QD 78 13
MQ / /EH / /AD Suy ra: QH ME 5 = = QD AM 13 0,25
MN / /EF / /AB Suy ra: E M NF 5 = = M A NB 13
BN = 52 Nên NF 5 =
. Do đó: NF = 20( cm) 52 13
Câu 34: Cho hình vuông (C1) có cạnh bằng 1(đơn vị độ dài). Người ta chia mỗi
cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp
để có hình vuông (C2 ) (Hình vẽ).
Từ hình vuông (C2 ) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
C ,C ,C ,..,C
. Gọi S là diện tích hình vuông C với i∈{1,2,3, } ... .Tính tổng n ,... 1 2 3 i i
T = S + S + S +...+ S + . n ... 1 2 3 Câu 34 Lời giải Điểm(0,5) Hình vuông (C = 1 ) có cạnh bằng 1, 2 S =1 1. 1 2 2
Cạnh của hình vuông (C 3   1  10 2 ) : a  =  .1 +   .1 = 2 4 4      4 diện tích 5 5 S = = S . 2 1 8 8 2 2     0,25
Cạnh của hình vuông (C 3 10 1 10 5 3 ) : a =  .  +  .  = 3  4 4   4 4  8     2 diện tích  5  5 S = =   S . 3 2  8  8 i 1 −
Tương tự, diện tích của hình vuông C là  5  = , i Si  8   n 1  5 − 2 n 1 − S  = Từ đó 5  5   5 T 1   ...  = + + + + đây là tổng n 8      8  8   8  0,25
của cấp số nhân lùi vô hạn với 5 1 8
u =1,q = ⇒ T = = . 1 8 5 3 1− 8
Document Outline

  • MD 186
  • MD 285
  • Phieu soi dap an
  • Dap an TULUAN