Đề cuối học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bố Trạch – Quảng Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình; kỳ thi được diễn ra vào ngày 06 tháng 01 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bố Trạch – Quảng Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình; kỳ thi được diễn ra vào ngày 06 tháng 01 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

193 97 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD ĐT B TRẠCH
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I - NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 8
TT
(1)
Chương/Chủ
đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mc đ đánh giá
(4 -11)
Tổng
%
điểm
(12)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biu thc
đại s
Đa thức nhiều biến. Các
phép toán cộng, trừ, nhân,
chia các đa thức nhiều biến
2
(TN1,2)
1/2
(TL17a)
1/2
(TL17a)
15%
Hằng đẳng thức đáng nhớ.
3
(TN 3,4,5)
1
(TL18a)
1/2
(TL18b)
17,5%
2
Tứ giác
T giác.
Tính chất dấu hiệu nhận
biết các tứ giác đặc biệt.
4
(TN6,7,11,12)
2/3
(TL20a,b)
25%
3
Định lí
Thalès trong
tam giác
Định Thalès trong tam
giác.
4
(TN13,14,15,16)
1/3
(TL20c)
1
(TL21)
25%
4
Thu thập và
tổ chức
dữ liệu.
tả biểu diễn dữ liu
trên c bảng, biểu đồ.
3
(TN8,9,10)
1
(TL 19)
17,5%
16
4
4
1
25
Tỉ l phn trăm
40%
30%
20%
100
Tỉ l chung
70%
30%
100
BNG ĐC T MA TRN Đ KIM TRA HC K I
MÔN: TOÁN - LP: 8THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
T
T
Ch đề Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
NB
TH
VD
VDC
S VÀ ĐẠI S
1
Biu thc
đại s
Đa thức nhiu
biến. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các đa
thức nhiu biến.
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm v đơn thức, đa thức
nhiều biến, đơn thức đồng dạng, bậc của đa thức.
Thông hiểu:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị ca các
biến.
– Thc hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn
thức trong những trường hợp đơn giản.
Vn dụng:
– Thc hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thc.
Thc hiện được phép nhân đơn thức vi đa thức
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
Thc hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp
đơn giản.
2
(TN1,2)
1/2
(TL17a)
1/2
(TL17b)
Hằng đẳng thức
đáng nhớ.
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
Thông hiểu:
tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tng
hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng
hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
- Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách đặt
nhân tử chung trong trường hợp đơn giản.
Vn dng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức đ phân tích đa thức
3
(TN3,4,5)
1/2
(TL 18a)
1/2
(TL18b)
thành nhân tử dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử
đặt nhân tử chung.
HÌNH HC PHNG
2 T giác
T giác.
Nhn biết:
Mô tả được t giác, t giác lồi.
Thông hiểu:
Giải thích được định về tổng các góc trong một tứ
giác lồi bằng 360
o
.
Tính chất và dấu
hiu nhận biết các
tứ giác đặc biệt.
Nhn biết:
Nhận biết được du hiệu để một hình thang hình
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau
là hình thang cân).
Nhận biết đưc du hiệu để một tứ giác là hình bình
hành (ví dụ: tứ giác hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm ca mỗi đường là hình bình hành).
Nhận biết được du hiệu để một hình bình hành hình
ch nhật (ví dụ: hình bình hành hai đường chéo bằng
nhau là hình chữ nhật).
Nhận biết được du hiệu để một hình bình hành hình
thoi (ví dụ: hình bình hành hai đường chéo vuông góc
với nhau là hình thoi).
Nhận biết được du hiệu để một hình chữ nhật hình
vuông (ví dụ: hình chữ nhật hai đường chéo vuông góc
với nhau là hình vuông).
Thông hiểu
Giải thích được nh chất về góc kề mt đáy, cạnh bên,
đường chéo của hình thang cân.
Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường
chéo của hình bình hành.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình
ch nhật.
4
(TL6,7,
11,12)
2/3
(TL20a,b)
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình
vuông.
3
Định lí
Thalès
trong tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam
giác.
Thông hiểu
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh
thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
Giải thích được định Thalès trong tam giác (định
thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam
giác.
Vn dng:
Tính được đ dài đoạn thẳng bằng ch sử dụng định
Thalès.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định Thalès (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí).
Vn dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès.
1
(TN13,14
,15,16)
1/3
(TL20c)
1
(TL 21)
MT S YU T THNG KÊ
4
Thu thập
và tổ
chức dữ
liệu
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đ.
Nhận biết:
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các
số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được s liệu
không chính xác trong những ví dụ đơn giản.
Thông hiểu:
tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này
sang dạng biểu din khác.
Vận dụng:
La chọn biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ
1
(TL19)
thích hợp dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đ
dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn
(cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
So sánh được các dng biểu diễn khác nhau cho một tập
d liệu.
Tng
16
5
3
2
T lệ %
4%
30%
20%
10%
T lệ chung
70%
30%
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH
H tên HS …………………………
SBD ………….
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán Lớp: 8
Ngày kiểm tra: 06/01/2024
Thời gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ Đ: 01 thi gm có 02 trang)
Lưu ý: Hc sinh làm bài trên t giấy thi và ghi rõ mã đề vào sau ch BÀI LÀM.
I.PHẦN TRẮC NGHIM (4,0 điểm)
Hãy chn ch cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào t giy thi
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ?
A.
4
1
B. 2x + y C. -3xy
2
z
4
D. x
Câu 2. Bc của đa thức x
7
y + 2x
3
A. 8 B. 7 C. 3 D. 2
Câu 3. Biểu thức
22
2−+x xz z
viết gọn là
A.
( )
2
xz
. B.
( )
2
xy
. C.
( )
2
2
x
. D.
( )
2
+xz
.
Câu 4. Cho
( )
3
3
3 ... 27 27xx x+ =++ +
. Đơn thức thích hợp điền vào dấu … là
A. 9x. B.
2
3x
. C. 3x. D.
2
9x
.
Câu 5. Kết quả của tích
(
)( )
2323
+−xyxy
A.
49xy
B.
22
23xy
. C.
22
43xy
. D.
22
49xy
.
Câu 6. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A.90
0
B. 180
0
C. 270
0
D. 360
0
Câu 7. Hình bình hành có một góc vuông là:
A. hình thoi B. hình thang vuông C. hình chữ nhật D. hình vuông
Câu 8. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x
2
y
3
z là:
A. 15x
3
y
2
z
B. 10 x
2
y
3
z C. 5x
2
y
3
z
2
D. x
3
y
3
z
Câu 9. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu rời rạc?
A. Số trường THCS tại các huyện, thị xã trong tỉnh.
B. Tên các huyện, thị xã trong tỉnh.
C. Số cân nặng của lần lượt các bạn học sinh trong lớp.
D. Kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh trong lớp.
Câu 10. Một trường THCS cho học sinh khối 8 đăng tham gia hoạt động ngoại khóa.
Bảng dưới đây thống kê số học sinh đăng kí tham gia hoạt động ngoại khóa của từng lớp:
Lớp
Sĩ số
Số học sinh đăng kí tham gia hoạt động ngoại khóa
8A
27
29
8B
30
28
8C
32
34
8D
35
35
Số liệu của bao nhiêu lớp chưa hợp ?
A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. T giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai góc đối bù nhau.
D. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
Câu 12. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
A. AB = BC. B. AC = BD. C. BC = CD D. AC
BD.
Câu 13. Cho MN = 8cm, PQ = 16cm, tỉ số hai đoạn thẳng MN PQ :
A.
2
1
B.
3
1
C.2 D.3
Câu 14. Cho MN đường trung bình của tam giác ABC (MN//BC). Biết BC = 15cm, đ dài
đoạn thẳng MN
A. 30 cm. B. 7,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 15. Cho tam giác ABC AD tia phân giác của góc A, trong đó D thuộc BC. Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A.
=
DC AB
DB AC
. B.
=
DC AC
DB AB
. C.
=
DB AC
DC AB
. D.
=
DC AC
BC AB
.
Câu 16. Cho điểm E thuộc đoạn thẳng MN thỏa mãn
3
2
=
EN
ME
. Tính tỉ số
MN
EN
?
A.
5
1
B.
5
2
C.
3
5
D.
5
3
II. PHẦN TỰ LUN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,0 điểm): Cho biểu thức P = x(x
2
y) x
2
(x +y) + xy(x 1).
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của P khi x = 5, y = -6.
Câu 18 (1,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2x
2
– 8x. b) x
2
– 6x + 9 – y
2
Câu 19 (1,0 điểm): Bảng sau cho biết số ợng chai phế nhựa thu đưc ca các lp khối 8:
Lp
8A
8B
8C
8D
S lượng chai phế nhựa
65
100
80
70
La chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
Câu 20 (2,0 điểm): Cho ABC, M trung điểm của AB, qua M kẻ đường thẳng song song
với BC cắt AC tại N.
a) Chứng minh MN là đường trung bình của ABC.
b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N trung điểm của IK. Tứ giác
AICK là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh IB.NC = IC.MB.
Câu 21 (1,0điểm): Giữa hai điểm A B một h nước sâu. Biết A, B lần lượt trung
điểm của MC MD (xem hình vẽ). Bạn An đi từ C đến D với vận tốc 9,6 km/h hết 1 phút
30 giây. Hỏi hai điểm A và B cách nhau bao nhiêu mét?
------------- Hết -----------
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH
MÃ ĐỀ: 01
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIM TRA CUỐI KỲ I
Năm hoc: 2023 - 2024
MÔN: Toán 8
- Đáp án này chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Học sinh lời giải khác đáp án (nếu
đúng) vẫn cho điểm tùy thuộc vào mức điểm của từng câu và mức độ làm bài của học sinh.
- Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì không cho điểm đối với các bước
giải sau có liên quan.
- Đối với câu hình học nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm
phần giải đó.
- Điểm bài kiểm tra tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài kiểm tra học
kỳ theo quy chế đánh giá, xếp loại học sinh.
I. TRẮC NGHIM: (4 đim): Mi câu đúng: 0,25đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
A
D
D
D
C
B
A
B
A
B
A
B
B
D
II. TỰ LUẬN: (6 đim)
Bài
Ni dung
Điểm
Câu 17
(1,0đ)
a) P = x(x
2
y) – x
2
(x +y) + xy(x 1)
= x
3
xy – x
3
– x
2
y + x
2
y xy
= (x
3
– x
3
) + (-x
2
y + x
2
y) + (-xy xy)
= -2xy
0,25
0,25
b) Thay x = 5, y = -6 vào P = -2xy
ta được P = -2 . 5 . (-6) = 60
Vậy khi x = 5, y = -6 thì P = 60
0,25
0,25
Câu 18
(1,0đ)
a) 2x
2
8x = 2x(x 4)
0,5
b) x
2
– 6x + 9 – y
2
= (x 3)
2
– y
2
= (x – 3 – y)(x – 3 + y)
0,25
0,25
Câu 19
(1,0đ)
Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn đưc các trc của biểu đồ.
Th hiện đúng số lượng chai phế nhựa ca mỗi lớp trên biểu đồ.
0,25
0,75
Câu 20
(2,0đ)
V đúng hình
0,5
a) Xét
ABC có: M là trung điểm của AB; MN//BC (gt)
N là trung điểm AC.
Ta có M là trung điểm AB, N là trung điểm AC
nên MN là đường trung bình của
ABC (đ/n)
0,25
0,25
b) Xét tứ giác AICK có: N là trung điểm AC (cmt)
mặt khác: N là trung điểm IK (gt)
nên tứ giác AICK hình bình hành (Tứ giác hai đường chéo cắt
0,25
0,25
nhau tại trung điểm của mỗi đường)
c) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC
nên


=


(1)
AB = 2MB (M trung điểm AB (gt)) (2)
AC = 2NC (N là trung điểm AC (cmt)) (3)
T (1), (2), (3) suy ra


=


hay IB.NC = IC.MB
0,25
0,25
Câu 21
(1,0đ)
Đổi: 9,6 km/h = 160 m/phút; 1 phút 30 giây = 1,5 phút
Độ dài quảng đường CD: 1,5.160 = 240 (m)
AM = AC; BM = BD AB là đường trung bình của MDC
Suy ra:
120240.
2
1
2
1
=== CDAB
Vậy A cách B 120m
0,25
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH
H tên HS …………………………
SBD ………….
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán Lớp: 8
Ngày kim tra: 06/01/2024
Thời gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ Đ: 02 thi gm có 02 trang)
Lưu ý: Hc sinh làm bài trên t giấy thi và ghi rõ mã đề vào sau ch BÀI LÀM.
I.PHẦN TRẮC NGHIM (4,0 điểm)
Hãy chn ch cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào t giy thi
Câu 1. Trong các biểu thức, biểu thức nào không phải là đơn thức ?
A.
4
1
B. 2x C. -3xy
2
z
4
D. x + y
Câu 2. Bc của đa thức x
6
y
2
+ 3x
2
A. 7
B. 8
C.
3
D.
2
Câu 3. Biểu thức x
2
+ 2xz + z
2
viết gọn là
A.
2
)( zx +
. B.
2
)( zx
C.
( )
2
2x
. D.
2
)
( x
z
.
Câu 4. Cho
33
( 2) ( .... 12 8)xx x+ = ++ +
. Đơn thức thích hợp điền vào dấu … là
A. 6x. B. 6x
2
. C. 3x. D. 2x
2
.
Câu 5. Kết quả của tích (3x + 5y)(3x 5y)
A. 9x
2
25y
2
. B. 9x 25y. C. 3x
2
5y
2
. D. 9x
2
-5y
2
.
Câu 6. Tổng số đo hai góc đối của hình thang cân bằng:
A. 360
0
B. 90
0
C. 270
0
D. 180
0
Câu 7. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:
A.hình thoi B. hình thang vuông C. hình vuông D.hình chữ nhật
Câu 8. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 6
3
4
là:
A. 15
3
4
B. 10
4
3
C. 5
3
4
2
D.
3
3
Câu 9. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số trường THCS tại các huyện, thị xã trong tỉnh.
B. Tên các huyện, thị xã trong tỉnh.
C. Số cân nặng của lần lượt các bạn học sinh trong lớp.
D. Kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh trong lớp.
Câu 10. Một trường THCS cho học sinh khối 8 đăng tham gia hoạt động ngoại khóa.
Bảng dưới đây thống kê số học sinh đăng kí tham gia hoạt động ngoại khóa của từng lớp:
Số liệu của bao nhiêu lớp chưa hợp lí ?
A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp
Câu 11.
Hãy chọn câu sai. Trong hình bình hành có
A. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. hai góc đối bằng nhau.
C. hai cặp cạnh đối song song.
D. hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 12. Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật khi
A. MN = NP B. NP = QP. C. MP = NQ. D. MP
NQ.
Câu 13. Cho AB = 6cm, CD = 18cm, t số hai đoạn thẳng AB và CD :
A.
2
1
B.
3
1
C.2 D.3
Lớp
Sĩ số
Số học sinh đăng kí tham gia hoạt động ngoại khóa
8A
36
35
8B
40
39
8C
42
44
8D
45
44
Câu 14. Cho MN đường trung bình của tam giác ABC (MN//BC). Biết BC = 17cm, đ dài
đoạn thẳng MN
A. 30 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 8,5 cm.
Câu 15. Cho tam giác MNP MD tia phân giác của góc M, trong đó D thuộc NP. Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A.
DP MN
DN MP
=
B.
DN MN
DP MP
=
C.
DN MP
DP MN
=
D.
DP MP
NP MN
=
Câu 16. Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn
5
3
=
BC
AC
. Tính tỉ số
AB
AC
?
A.
4
1
B.
5
2
C.
8
3
D.
8
5
II. PHẦN TỰ LUN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,0 điểm): Cho biểu thức Q = a(a
2
b) – a
2
(a +b) + ab(a – 1).
a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tìm giá trị của Q khi a = 4, b = -5.
Câu 18 (1,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x
2
– 6x. b) x
2
– 8x + 16 – y
2
Câu 19 (1,0 điểm): Bảng sau cho biết số ợng chai phế nhựa thu đưc ca các lp khối 8:
Lp
8A
8B
8C
8D
S lượng chai phế nhựa
60
100
85
70
La chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
Câu 20 (2,0 điểm): Cho MNP, E trung điểm của MN, qua E kẻ đường thẳng song song
với NP cắt MP tại F.
a) Chứng minh EF là đường trung bình của MNP.
b) Tia phân giác của góc M cắt NP tại I. Vẽ điểm K sao cho F trung điểm của IK. Tứ giác
MIPK là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh IN.FP = IP.EN.
Câu 21(1,0 điểm): Giữa hai điểm A B một h nước sâu. Biết A, B lần lượt trung
điểm của MC MD (xem hình vẽ). Bạn An đi từ C đến D với vận tốc 10,8 km/h hết 1 phút
30 giây. Hỏi hai điểm A và B cách nhau bao nhiêu mét?
------------- Hết -----------
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH
MÃ ĐỀ: 02
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
MÔN: Toán 8
- Đáp án này chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Học sinh lời giải khác đáp án (nếu
đúng) vẫn cho điểm tùy thuộc vào mức điểm của từng câu và mức độ làm bài của học sinh.
- Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì không cho điểm đối với các bước
giải sau có liên quan.
- Đối với câu hình học nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm
phần giải đó.
- Điểm bài kiểm tra tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài kiểm tra học
kỳ theo quy chế đánh giá, xếp loại học sinh.
I. TRC NGHIM: (4,0 đim): Mi câu đúng: 0,25đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
A
B
A
D
D
A
C
A
D
C
B
D
B
C
II. T LUẬN: (6,0 đim)
Bài
Ni dung
Điểm
Câu 17
(1,0đ)
a) Q = a(a
2
b) a
2
(a +b) + ab(a1)
= a
3
– ab – a
3
– a
2
b + a
2
b – ab
= (a
3
– a
3
) + (-a
2
b + a
2
b) + (-ab – ab)
= -2ab
0,25
0,25
b) Thay a = 4, b = -5 vào Q = -2ab
ta được Q = -2.4.(-5) = 40
Vậy khi a = 4, b = -5 thì Q = 40
0,25
0,25
Câu 18
(1,0đ)
a) 3x
2
6x = 3x(x – 2)
0,5
b) x
2
– 8x + 16 – y
2
= (x – 4)
2
– y
2
= (x – 4 – y) (x – 4 + y)
0,25
0,25
Câu 19
(1,0đ)
Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn đưc các trc của biểu đồ.
Th hiện đúng số lượng chai phế nhựa của mỗi lớp trên biểu đồ.
0,25
0,75
Câu 20
(2,0đ)
V hình đúng
0,5
a) Xét MNP có E là trung điểm ca MN; EF//NP (gt)
F là trung điểm ca MP.
Ta có E trung điểm ca MN, F là trung điểm ca MP
nên EF là đường trung bình của
MNP (đ/n)
0,25
0,25
b) Xét tứ giác MIPK có: F là trung điểm ca MP (cmt)
mặt khác: F là trung điểm ca IK (gt)
nên tứ giác MIPK hình bình hành (Tứ giác hai đường chéo cắt
0,25
0,25
nhau tại trung điểm của mỗi đường)
c) Ta có MI là tia phân giác của góc NMP
nên


=


(1)
MN = 2EN (E là trung điểm MN (gt)) (2)
MP = 2FP (F là trung điểm MP (cmt)) (3)
T (1), (2), (3) suy ra


=


hay IN.FP = IP.EN
0,25
0,25
Câu 21
(1,0đ)
Đổi: 10,8 km/h = 180 m/phút; 1 phút 30 giây = 1,5 phút
Độ dài quảng đường CD: 1,5 . 180 = 270 (m)
AM = AC; BM = BD AB là đường trung bình của MDC
Suy ra:
11
.270 135
22
AB CD= = =
Vậy A cách B 135m
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/13

Preview text:

PHÒNG GD – ĐT BỐ TRẠCH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 8 TT Chương/Chủ
Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng (1) đề (3) (4 -11) % (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1
Đa thức nhiều biến. Các 2 1/2 1/2 15% Biểu thức
phép toán cộng, trừ, nhân, (TN1,2) (TL17a) (TL17a) đại số
chia các đa thức nhiều biến
Hằng đẳng thức đáng nhớ. 3 1 1/2 17,5% (TN 3,4,5) (TL18a) (TL18b) 2 Tứ giác. Tứ giác
Tính chất và dấu hiệu nhận 4 2/3 25%
biết các tứ giác đặc biệt. (TN6,7,11,12) (TL20a,b) 3 Định lí 4 1/3 1 25%
Thalès trong Định lí Thalès trong tam (TN13,14,15,16) (TL20c) (TL21) tam giác giác. 4 Thu thập và 3 1 17,5% tổ chức
Mô tả và biểu diễn dữ liệu (TN8,9,10) (TL 19) dữ liệu.
trên các bảng, biểu đồ. 16 4 4 1 25 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN - LỚP: 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút T T Chủ đề
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC
SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức 2
nhiều biến, đơn thức đồng dạng, bậc của đa thức. (TN1,2) Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các 1/2
Đa thức nhiều biến. (TL17a)
biến. Các phép
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn
toán cộng, trừ,
thức trong những trường hợp đơn giản.
nhân, chia các đa Vận dụng:
thức nhiều biến. – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 1/2
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và (TL17b)
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, 1 Biểu thức đại số
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: 3
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng (TN3,4,5) đẳng thức. Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng
Hằng đẳng thức 1/2
và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và đáng nhớ. (TL 18a)
hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
- Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách đặt
nhân tử chung trong trường hợp đơn giản. Vận dụng: 1/2
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức (TL18b)
thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết:
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Tứ giác. Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình 4
hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung (TL6,7,
điểm của mỗi đường là hình bình hành). 11,12)
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình 2 Tứ giác
chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
Tính chất và dấu – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình
hiệu nhận biết các thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
tứ giác đặc biệt. với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình
vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, 2/3
đường chéo của hình thang cân. (TL20a,b)
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường
chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Nhận biết: 1
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam (TN13,14 giác. ,15,16) Thông hiểu
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh
thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí Định lí thuận và đảo). 3 Thalès
Định lí Thalès
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam trong tam trong tam giác giác. giác Vận dụng: 1/3
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí (TL20c) Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, (TL 21)
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Nhận biết:
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các Thu thập
số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu
Mô tả và biểu diễn không chính xác trong những ví dụ đơn giản. 4 và tổ chức dữ
dữ liệu trên các Thông hiểu: liệu
bảng, biểu đồ.
– Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này
sang dạng biểu diễn khác. 1 Vận dụng: (TL19)
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ
thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn
(cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Tổng 16 5 3 2 Tỉ lệ % 4% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán Lớp: 8
Họ tên HS …………………………
Ngày kiểm tra: 06/01/2024 SBD ………….
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 01 (Đề thi gồm có 02 trang)
Lưu ý: Học sinh làm bài trên tờ giấy thi và ghi rõ mã đề vào sau chữ BÀI LÀM.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào tờ giấy thi
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 1
B. 2x + y C. -3xy2z4 D. x 4
Câu 2. Bậc của đa thức x7y + 2x3 là
A. 8 B. 7 C. 3 D. 2 Câu 3. Biểu thức 2 2
x − 2xz + z viết gọn là A. (x z)2 − . B. (x y)2 − . C. (x − )2 2 . D. ( x z)2 + .
Câu 4. Cho(x + )3 3
3 = x + ... + 27x + 27 . Đơn thức thích hợp điền vào dấu … là A. 9x. B. 2
3x . C. 3x. D. 2 9x .
Câu 5. Kết quả của tích (2x + 3y)(2x − 3y) là
A. 4x − 9y B. 2 2
2x − 3y . C. 2 2
4x − 3y . D. 2 2 4x − 9y .
Câu 6. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:
A.900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 7. Hình bình hành có một góc vuông là:
A. hình thoi B. hình thang vuông C. hình chữ nhật D. hình vuông
Câu 8. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x2y3z là:
A. 15x3y2z B. 10 x2y3z C. 5x2y3z2 D. x3y3z
Câu 9. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu rời rạc?
A. Số trường THCS tại các huyện, thị xã trong tỉnh.
B. Tên các huyện, thị xã trong tỉnh.
C. Số cân nặng của lần lượt các bạn học sinh trong lớp.
D. Kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh trong lớp.
Câu 10. Một trường THCS cho học sinh khối 8 đăng kí tham gia hoạt động ngoại khóa.
Bảng dưới đây thống kê số học sinh đăng kí tham gia hoạt động ngoại khóa của từng lớp: Lớp Sĩ số
Số học sinh đăng kí tham gia hoạt động ngoại khóa 8A 27 29 8B 30 28 8C 32 34 8D 35 35
Số liệu của bao nhiêu lớp chưa hợp lí ?
A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai góc đối bù nhau.
D. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
Câu 12. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi
A. AB = BC. B. AC = BD. C. BC = CD D. AC ⊥ BD.
Câu 13. Cho MN = 8cm, PQ = 16cm, tỉ số hai đoạn thẳng MNPQ là :
A. 1 B. 1 C.2 D.3 2 3
Câu 14. Cho MN là đường trung bình của tam giác ABC (MN//BC). Biết BC = 15cm, độ dài đoạn thẳng MN
A. 30 cm. B. 7,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 15. Cho tam giác ABCAD là tia phân giác của góc A, trong đó D thuộc BC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. DC = AB . B. DC = AC . C. DB = AC . D. DC = AC . DB AC DB AB DC AB BC AB
Câu 16. Cho điểm E thuộc đoạn thẳng MN thỏa mãn ME 2
= . Tính tỉ số EN ? EN 3 MN
A. 1 B. 2 C. 5 D. 3 5 5 3 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,0 điểm): Cho biểu thức P = x(x2 – y) – x2(x +y) + xy(x – 1).
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm giá trị của P khi x = 5, y = -6.
Câu 18 (1,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2x2 – 8x. b) x2 – 6x + 9 – y2
Câu 19 (1,0 điểm): Bảng sau cho biết số lượng chai phế nhựa thu được của các lớp khối 8: Lớp 8A 8B 8C 8D
Số lượng chai phế nhựa 65 100 80 70
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
Câu 20 (2,0 điểm): Cho △ABC, M là trung điểm của AB, qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N.
a) Chứng minh MN là đường trung bình của △ABC.
b) Tia phân giác của góc A cắt BC tại I. Vẽ điểm K sao cho N là trung điểm của IK. Tứ giác AICK là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh IB.NC = IC.MB.
Câu 21 (1,0điểm): Giữa hai điểm A và B là một hố nước sâu. Biết A, B lần lượt là trung
điểm của MC và MD (xem hình vẽ). Bạn An đi từ C đến D với vận tốc 9,6 km/h hết 1 phút
30 giây. Hỏi hai điểm A và B cách nhau bao nhiêu mét?
------------- Hết -----------
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm hoc: 2023 - 2024 MÃ ĐỀ: 01 MÔN: Toán 8
- Đáp án này chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu
đúng) vẫn cho điểm tùy thuộc vào mức điểm của từng câu và mức độ làm bài của học sinh.
- Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì không cho điểm đối với các bước
giải sau có liên quan.
- Đối với câu hình học nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm phần giải đó.
- Điểm bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài kiểm tra học
kỳ theo quy chế đánh giá, xếp loại học sinh.
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm): Mỗi câu đúng: 0,25đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A A D D D C B A B A B A B B D
II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài Nội dung Điểm
a) P = x(x2 – y) – x2(x +y) + xy(x – 1)
= x3 – xy – x3 – x2y + x2y – xy 0,25
Câu 17 = (x3 – x3) + (-x2y + x2y) + (-xy – xy) = -2xy 0,25 (1,0đ)
b) Thay x = 5, y = -6 vào P = -2xy
ta được P = -2 . 5 . (-6) = 60 0,25
Vậy khi x = 5, y = -6 thì P = 60 0,25
a) 2x2 – 8x = 2x(x – 4) 0,5
Câu 18 b) x2 – 6x + 9 – y2 (1,0đ) = (x – 3)2 – y2 0,25
= (x – 3 – y)(x – 3 + y) 0,25 Câu 19
Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu đồ. 0,25 (1,0đ)
Thể hiện đúng số lượng chai phế nhựa của mỗi lớp trên biểu đồ. 0,75 Câu 20 (2,0đ) Vẽ đúng hình 0,5
a) Xét △ABC có: M là trung điểm của AB; MN//BC (gt) ⇒ N là trung điểm AC. 0,25
Ta có M là trung điểm AB, N là trung điểm AC
nên MN là đường trung bình của △ABC (đ/n) 0,25
b) Xét tứ giác AICK có: N là trung điểm AC (cmt)
mặt khác: N là trung điểm IK (gt) 0,25
nên tứ giác AICK là hình bình hành (Tứ giác có hai đường chéo cắt 0,25
nhau tại trung điểm của mỗi đường)
c) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC
nên 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 𝐴𝐴𝐼𝐼 (1) 𝐼𝐼𝐼𝐼 𝐴𝐴𝐼𝐼
AB = 2MB (M là trung điểm AB (gt)) (2)
AC = 2NC (N là trung điểm AC (cmt)) (3) 0,25
Từ (1), (2), (3) suy ra 𝐼𝐼𝐼𝐼 = 𝑀𝑀𝐼𝐼 hay IB.NC = IC.MB 𝐼𝐼𝐼𝐼 𝑁𝑁𝐼𝐼 0,25
Đổi: 9,6 km/h = 160 m/phút; 1 phút 30 giây = 1,5 phút 0,25
Độ dài quảng đường CD: 1,5.160 = 240 (m) 0,25
Câu 21 Vì AM = AC; BM = BD ⇒ AB là đường trung bình của △MDC 0,25 (1,0đ) Suy ra: 1 1 AB = CD = 240 . = 120 2 2 0,25 Vậy A cách B 120m
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán Lớp: 8
Họ tên HS …………………………
Ngày kiểm tra: 06/01/2024 SBD ………….
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 02 (Đề thi gồm có 02 trang)
Lưu ý: Học sinh làm bài trên tờ giấy thi và ghi rõ mã đề vào sau chữ BÀI LÀM.
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi ghi vào tờ giấy thi
Câu 1. Trong các biểu thức, biểu thức nào không phải là đơn thức ?
A. 1 B. 2x C. -3xy2z4 D. x + y 4
Câu 2. Bậc của đa thức x6y2 + 3x2 là A. 7 B. 8 C. 3 D. 2
Câu 3. Biểu thức x2 + 2xz + z2 viết gọn là A. 2
(x + z) . B. 2
(x z) C. (x − )2 2 . D. 2 (z x) . Câu 4. Cho 3 3
(x + 2) = (x +....+12x + 8) . Đơn thức thích hợp điền vào dấu … là
A. 6x. B. 6x2. C. 3x. D. 2x2.
Câu 5. Kết quả của tích (3x + 5y)(3x – 5y) là
A. 9x2 – 25y2. B. 9x – 25y. C. 3x2 – 5y2. D. 9x2 -5y2.
Câu 6. Tổng số đo hai góc đối của hình thang cân bằng:
A. 3600 B. 900 C. 2700 D. 1800
Câu 7. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là:
A.hình thoi B. hình thang vuông C. hình vuông D.hình chữ nhật
Câu 8. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 6𝑥𝑥3𝑦𝑦4𝑧𝑧 là:
A. 15𝑥𝑥3𝑦𝑦4𝑧𝑧 B. 10𝑥𝑥4𝑦𝑦3𝑧𝑧 C. 5𝑥𝑥3𝑦𝑦4𝑧𝑧2
D. 𝑥𝑥3𝑦𝑦3𝑧𝑧
Câu 9. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số trường THCS tại các huyện, thị xã trong tỉnh.
B. Tên các huyện, thị xã trong tỉnh.
C. Số cân nặng của lần lượt các bạn học sinh trong lớp.
D. Kết quả xếp loại học lực của các bạn học sinh trong lớp.
Câu 10. Một trường THCS cho học sinh khối 8 đăng kí tham gia hoạt động ngoại khóa.
Bảng dưới đây thống kê số học sinh đăng kí tham gia hoạt động ngoại khóa của từng lớp: Lớp Sĩ số
Số học sinh đăng kí tham gia hoạt động ngoại khóa 8A 36 35 8B 40 39 8C 42 44 8D 45 44
Số liệu của bao nhiêu lớp chưa hợp lí ?
A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp
Câu 11. Hãy chọn câu sai. Trong hình bình hành có
A. hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
B. hai góc đối bằng nhau.
C. hai cặp cạnh đối song song.
D. hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 12. Hình bình hành MNPQ là hình chữ nhật khi
A. MN = NP B. NP = QP. C. MP = NQ. D. MP ⊥ NQ.
Câu 13. Cho AB = 6cm, CD = 18cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD là :
A. 1 B. 1 C.2 D.3 2 3
Câu 14. Cho MN là đường trung bình của tam giác ABC (MN//BC). Biết BC = 17cm, độ dài đoạn thẳng MN
A. 30 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 8,5 cm.
Câu 15. Cho tam giác MNPMD là tia phân giác của góc M, trong đó D thuộc NP. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. DP MN = B. DN MN = C. DN MP = D. DP MP = DN MP DP MP DP MN NP MN
Câu 16. Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn AC 3
= . Tính tỉ số AC ? BC 5 AB
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 4 5 8 8
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,0 điểm): Cho biểu thức Q = a(a2 – b) – a2(a +b) + ab(a – 1).
a) Rút gọn biểu thức Q.
b) Tìm giá trị của Q khi a = 4, b = -5.
Câu 18 (1,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x2 – 6x. b) x2 – 8x + 16 – y2
Câu 19 (1,0 điểm): Bảng sau cho biết số lượng chai phế nhựa thu được của các lớp khối 8: Lớp 8A 8B 8C 8D
Số lượng chai phế nhựa 60 100 85 70
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
Câu 20 (2,0 điểm): Cho △MNP, E là trung điểm của MN, qua E kẻ đường thẳng song song với NP cắt MP tại F.
a) Chứng minh EF là đường trung bình của △MNP.
b) Tia phân giác của góc M cắt NP tại I. Vẽ điểm K sao cho F là trung điểm của IK. Tứ giác MIPK là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh IN.FP = IP.EN.
Câu 21(1,0 điểm): Giữa hai điểm A và B là một hố nước sâu. Biết A, B lần lượt là trung
điểm của MC và MD (xem hình vẽ). Bạn An đi từ C đến D với vận tốc 10,8 km/h hết 1 phút
30 giây. Hỏi hai điểm A và B cách nhau bao nhiêu mét?
------------- Hết -----------
PHÒNG GD&ĐT BỐ TRẠCH
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
Năm học: 2023 - 2024 MÃ ĐỀ: 02 MÔN: Toán 8
- Đáp án này chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu
đúng) vẫn cho điểm tùy thuộc vào mức điểm của từng câu và mức độ làm bài của học sinh.
- Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì không cho điểm đối với các bước
giải sau có liên quan.
- Đối với câu hình học nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm phần giải đó.
- Điểm bài kiểm tra là tổng các điểm thành phần. Nguyên tắc làm tròn điểm bài kiểm tra học
kỳ theo quy chế đánh giá, xếp loại học sinh.
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng: 0,25đ CÂU 1 2 3
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B A B A D D A C A D C B D B C
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
a) Q = a(a2 – b) – a2(a +b) + ab(a – 1)
= a3 – ab – a3 – a2b + a2b – ab 0,25
Câu 17 = (a3 – a3) + (-a2b + a2b) + (-ab – ab) = -2ab 0,25 (1,0đ)
b) Thay a = 4, b = -5 vào Q = -2ab 0,25
ta được Q = -2.4.(-5) = 40
Vậy khi a = 4, b = -5 thì Q = 40 0,25
a) 3x2 – 6x = 3x(x – 2) 0,5
Câu 18 b) x2 – 8x + 16 – y2 (1,0đ) = (x – 4)2 – y2 0,25
= (x – 4 – y) (x – 4 + y) 0,25
Câu 19 Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu đồ. 0,25 (1,0đ)
Thể hiện đúng số lượng chai phế nhựa của mỗi lớp trên biểu đồ. 0,75 Câu 20 (2,0đ) Vẽ hình đúng 0,5
a) Xét △MNP có E là trung điểm của MN; EF//NP (gt)
⇒ F là trung điểm của MP. 0,25
Ta có E là trung điểm của MN, F là trung điểm của MP
nên EF là đường trung bình của △MNP (đ/n) 0,25
b) Xét tứ giác MIPK có: F là trung điểm của MP (cmt)
mặt khác: F là trung điểm của IK (gt) 0,25
nên tứ giác MIPK là hình bình hành (Tứ giác có hai đường chéo cắt 0,25
nhau tại trung điểm của mỗi đường)
c) Ta có MI là tia phân giác của góc NMP
nên 𝐼𝐼𝑁𝑁 = 𝑀𝑀𝑁𝑁 (1) 𝐼𝐼𝐼𝐼 𝑀𝑀𝐼𝐼
MN = 2EN (E là trung điểm MN (gt)) (2)
MP = 2FP (F là trung điểm MP (cmt)) (3) 0,25
Từ (1), (2), (3) suy ra 𝐼𝐼𝑁𝑁 = 𝐸𝐸𝑁𝑁 hay IN.FP = IP.EN 𝐼𝐼𝐼𝐼 𝐹𝐹𝐼𝐼 0,25
Đổi: 10,8 km/h = 180 m/phút; 1 phút 30 giây = 1,5 phút 0,25
Độ dài quảng đường CD: 1,5 . 180 = 270 (m) 0,25
Câu 21 Vì AM = AC; BM = BD ⇒ AB là đường trung bình của △MDC 0,25 (1,0đ) Suy ra: 1 1
AB = CD = .270 =135 2 2 0,25 Vậy A cách B 135m
Document Outline

  • PHÒNG GD – ĐT BỐ TRẠCH
  • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
  • MÔN: TOÁN 8