Đề cuối học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Chí Linh – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Chí Linh – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

71 36 lượt tải Tải xuống
UBND THÀNH PH CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HC KÌ I
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán 8
Đề gm 17 câu – 2 trang
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIM (3,0 đim) Khoanh tròn vào chữ cái trưc đáp án đúng
Câu 1: Biểu thức nào dưới đây là đơn thức?
A.
xy
B.
xy+
C.
xy
D.
x
y
Câu 2: Đa thức 3xy 6x
9
5y
3
có bậc là:
A. 3 B. 9 C. 14 D. 2
Câu 3: Viết biểu thức (x 2y)(x
2
+ 2xy + 4y
2
) dưới dạng hiệu hai lập phương là:
A. x
3
+ 8y
3
B. x
3
(8y)
3
C. x
3
8y
3
D. (x 2y)
3
Câu 4: Hạng tử còn thiếu trong hằng đẳng thức sau:
( )
2
2 1 ... 4 1xx+ =++
là:
A.
2
4x
B.
C.
2x
D.
4x
Câu 5: Biểu thức x
2
4x + 4 = (x …)
2
được kết quả là:
A. 2 B. 2 C. 4 D. 4
Câu 6: Tứ giác ABCD có góc A = 90
0
, góc C bằng 88
0
; góc D bằng 67
0
thì góc B bằng:
A. 112
0
B. 113
0
C. 115
0
D. 114
0
Câu 7: Chọn phát biểu SAI:
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có:
A
= 80
o
thì
B
là:
A. 70
o
B. 80
o
C. 90
o
D. 100
o
Câu 9: Cho tam giác
ABC
,
//MN AC
(
,M AB N BC∈∈
). Khẳng định nào sau đây SAI?
A.
AM NC
AB BC
=
B.
AM NC
BM BN
=
C.
BM BN
AB BC
=
D.
AM BN
BM NC
=
Câu 10: Cho
4cmAB =
,
8dmMN =
. T số của hai đoạn thẳng
MN
A.
1
2
. B.
1
20
.
C.
2
.
D.
5
.
Cho biểu đồ (câu 11, câu 12):
Câu 11: Quan sát biểu đồ và cho biết: Thời gian trong ngày để Nam làm bài ở nhà?
A. 8h B. 4h C. 5h D. 3h
Câu 12: Thời gian trong ngày để Nam làm việc nhà và chơi thể thao tất cả là bao nhiêu?
A. 5h B. 6h C. 7h D. 8h
II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,0 điểm):
a) Cho 2 đa thức:
2
22 5A x x xy 
2 22
35B x x xy
. Tính A + B.
b) Tính

32 5x x xx 
Câu 14 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính:
a)
23 22
6 12 9 3x y x y xy : xy

b)
23
2 24 2
x xx x 
Câu 15 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a)
2
26x xy
b)
2
3 63xx
c)
2
49x
d)
22
24x xy y 
Câu 16 (3,0 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm
của AB.Trên tia đối của tia DM lấy điểm E sao cho DE=DM.
a) Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi.
b) Gọi I là trung điểm của AM. Chứng minh ba điểm E, I, C thẳng hàng.
c) Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác AEBM là hình vuông?
Câu 17 (1,0 điểm): Một y tre cao có chiều cao chưa biết
x
. Để đo gián tiếp chiu cao ca
cây tre đó, người ta sử dụng một cái cọc đ dài đã biết
y
. Người ta đo được bóng (hình
chiếu) của y tre và cái cọc trên mặt đất. Hãy xây dựng hình toán học cách tính chiều
cao của cây tre.
----- Hết -----
UBND THÀNH PH CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
m hc 2023 – 2024
Môn: Toán 8
Phần I: Trắc nghim ( đim): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
A
B
C
A
A
C
D
D
D
B
D
B
Phần II: Tự lun (đim)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 13
(1điểm)
a)
2 2 22
22 5 3 5ABxxxy xxxy
2 2 22
22 5 3 5ABxxxy xxxy 
2 2 22
2 2 3 55A B x x x x xy x y 
2 22
3A B x x xy x y 
Vy
2 22
3A B x x xy x y 
0,25
0,25
b)

32 5x x xx

22
236 5x xx x x 
22
235 6xx xxx 
66x
0,25
0,25
Câu 14
(1điểm)
a)
23 22
6 12 9 3x y x y xy : xy
23 22
6 3 12 3 9 3x y : xy x y : xy xy : xy
2
2 43xy xy 
0,25
0,25
b)
23
2 24 2x xx x 
333
22xx
33
82xx 
10
0,25
0,25
Câu 15
(1điểm)
a)
2
26 2 3x xy x. x y
0,25
b)
2
22
3 6 33 2 1 3 1
x x .x x .x 
0,25
c)

2
22
4 9 2 3 2 32 3x x xx
0,25
d)
2 22 2
24 2 4x xy y x xy y 

2
2
2 22xy xy xy 
0,25
Câu 16
(3điểm)
0,25
a) Xét tứ giác AEBM có:
AD = BD (D là trung điểm của AB)
DE = DM (GT)
T giác AEBM là hình bình hành (dhnb)
0,25
0,25
Ta có: MA = BM =
2
BC
(tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông)
T giác AEBM là hình thoi (theo DHNB hình thoi)
0,25
b) Ta có: AEBM là hình thoi
AE // BM, AE = BM (tính chất hình thoi)
Mà BM = CM (M là trung điểm của BC)
AE//MC và AE = MC
T giác AEMC là hình bình hành
0,25
0,25
AM và EC cắt nhau tại trung điểm ca mỗi đường
Mà I là trung điểm của AM nên I là trung điểm của EC
Hay E, I, C thẳng hàng
0,25
0,25
c) Hình thoi AEBM là hình vuông
AB = EM
Mà EM = AC (tính cht hình bình hành AEMC)
AB = AC
Tam giác ABC vuông cân tại A.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 17
(1điểm)
Ta coi đoạn
AB
là cây tre,
AB x=
.
Đoạn
MN
là cái cọc,
MN y=
.
là mặt đất, do đó
AB AC
NM AC
.
Đoạn
là bóng của cây tre, đo đưc
AC a=
.
Đoạn
MC
là bóng của cái cọc, đo được
MC b
=
.
(do ta có thể di chuyển cái cọc sao cho bóng của cái cọc và bóng ca cây
tre có vị trí như hình).
0,5
Kẻ
NP AB
Ta có:
T giác
AMNP
là hình chữ nhật (tứ giác có ba góc vuông)
//NP AC
;
MN AP=
;
//MN AB
MN AP NC MC
AB AB BC AC
= = =
y b ay
x
xa b
= ⇒=
0,5
Ghi chú: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/4

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán 8
Đề gồm 17 câu – 2 trang
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng

Câu 1: Biểu thức nào dưới đây là đơn thức?
A. xy B. x + y C. x y D. x y
Câu 2: Đa thức 3xy – 6x9 – 5y3 có bậc là: A. 3 B. 9 C. 14 D. 2
Câu 3: Viết biểu thức (x − 2y)(x2 + 2xy + 4y2) dưới dạng hiệu hai lập phương là:
A. x3 + 8y3 B. x3 − (8y)3 C. x3 − 8y3 D. (x − 2y)3
Câu 4: Hạng tử còn thiếu trong hằng đẳng thức sau:( x + )2 2 1 = ...+ 4x +1là: A. 2 4x B. 2
2x C. 2x D. 4x
Câu 5: Biểu thức x2 − 4x + 4 = (x − …)2 được kết quả là: A. 2 B. −2 C. 4 D. −4
Câu 6: Tứ giác ABCD có góc A = 900, góc C bằng 880; góc D bằng 670 thì góc B bằng:
A. 1120 B. 1130 C. 1150 D. 1140
Câu 7: Chọn phát biểu SAI:
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 8:
Cho hình bình hành ABCD có: A = 80o thì B là: A. 70o B. 80o C. 90o D. 100o
Câu 9: Cho tam giác ABC , MN // AC ( M AB, N BC ). Khẳng định nào sau đây SAI? A. AM NC = B. AM NC = C. BM BN = D. AM BN = AB BC BM BN AB BC BM NC
Câu 10: Cho AB = 4cm, MN = 8dm . Tỉ số của hai đoạn thẳng AB MN là A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 5. 2 20
Cho biểu đồ (câu 11, câu 12):
Câu 11: Quan sát biểu đồ và cho biết: Thời gian trong ngày để Nam làm bài ở nhà? A. 8h B. 4h C. 5h D. 3h
Câu 12: Thời gian trong ngày để Nam làm việc nhà và chơi thể thao tất cả là bao nhiêu? A. 5h B. 6h C. 7h D. 8h
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm): a) Cho 2 đa thức: 2
A  2x 2x xy 5 và 2 2 2
B x 3xx y 5 . Tính A + B. b) Tính x  
3 x2 xx  5
Câu 14 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính: a)  2 3 2 2
6x y 12x y 9xy:3xy
b) x   2x x  3 2 2 4 x   2
Câu 15 (1,0 điểm): Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) 2 2x 6xy b) 2 3x 6x 3 c) 2 4x 9 d) 2 2
x  2xy 4 y
Câu 16 (3,0 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm
của AB.Trên tia đối của tia DM lấy điểm E sao cho DE=DM.
a) Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi.
b) Gọi I là trung điểm của AM. Chứng minh ba điểm E, I, C thẳng hàng.
c) Tìm điều kiện của ∆ABC để tứ giác AEBM là hình vuông?
Câu 17 (1,0 điểm): Một cây tre cao có chiều cao chưa biết là x . Để đo gián tiếp chiều cao của
cây tre đó, người ta sử dụng một cái cọc có độ dài đã biết là y . Người ta đo được bóng (hình
chiếu) của cây tre và cái cọc trên mặt đất. Hãy xây dựng mô hình toán học và cách tính chiều cao của cây tre. ----- Hết ----- UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán 8
Phần I: Trắc nghiệm ( điểm): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ

Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C A A C D D D B D B
Phần II: Tự luận (điểm)
Câu Đáp án Điểm
a) AB  2x xxy   2 2 2 2 2 5
x 3xx y   5 2 2 2 2
AB  2x 2x xy 5 x 3xx y 5 AB  2 2
x x  x x 2 2 2 2
3  xy x y 5  5 0,25 2 2 2 A
B  3x x xy x y Câu 13 (1điểm) Vậy 2 2 2
AB  3x x xy x y 0,25 b) x  
3 x2 xx  5 2 2
x 2x 3x6 x 5x 0,25   2 2
x x 2x 3x 5x6  6x6 0,25 a)  2 3 2 2
6x y 12x y 9xy:3xy 2 3 2 2
 6x y : 3xy 12x y : 3xy 9xy : 3xy 0,25 2 Câu 14
 2xy 4xy 3 0,25
(1điểm) b) x   2
x x   3 2 2 4 x   2 3 3 3
x  2  x  2 0,25 3 3
x 8 x  2 10 0,25 a) 2
2x 6xy  2x .x3y 0,25 b) 2
x x    2 3 6
3 3. x 2x   1  3 .x 2 1 0,25 Câu 15 2 2 2
(1điểm) c) 4x 9 2x 3 2x  3 2x   3 0,25 d) 2 2
x xy   y  2 2 2 4
x  2xy y 4 0,25
 x y2 2
2  x y  2x y 2 Câu 16 (3điểm) 0,25 a) Xét tứ giác AEBM có:
AD = BD (D là trung điểm của AB) DE = DM (GT) 0,25
 Tứ giác AEBM là hình bình hành (dhnb) 0,25
Ta có: MA = BM = BC (tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông) 2 0,25
 Tứ giác AEBM là hình thoi (theo DHNB hình thoi)
b) Ta có: AEBM là hình thoi
 AE // BM, AE = BM (tính chất hình thoi) 0,25
Mà BM = CM (M là trung điểm của BC)  AE//MC và AE = MC
 Tứ giác AEMC là hình bình hành 0,25
 AM và EC cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 0,25
Mà I là trung điểm của AM nên I là trung điểm của EC Hay E, I, C thẳng hàng 0,25
c) Hình thoi AEBM là hình vuông ⇔ AB = EM 0,25
Mà EM = AC (tính chất hình bình hành AEMC) 0,25 ⇔ AB = AC 0,25
⇔ Tam giác ABC vuông cân tại A. 0,25
Ta coi đoạn AB là cây tre, AB = x .
Đoạn MN là cái cọc, MN = y .
AC là mặt đất, do đó AB AC NM AC .
Đoạn AC là bóng của cây tre, đo được AC = a .
Đoạn MC là bóng của cái cọc, đo được MC = b.
(do ta có thể di chuyển cái cọc sao cho bóng của cái cọc và bóng của cây
tre có vị trí như hình). 0,5 Câu 17 (1điểm) Kẻ NP AB Ta có:
Tứ giác AMNP là hình chữ nhật (tứ giác có ba góc vuông)
NP // AC ; MN = AP ; MN // AB MN AP NC MC = = = y b ay ⇒ = ⇒ x = AB AB BC AC x a b 0,5
Ghi chú: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • Cho biểu đồ (câu 11, câu 12):
  • Ghi chú: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.