Đề cuối học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Huệ, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 856 833 522 149.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Huệ – Đắk Lắk

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Nguyễn Huệ, huyện Cư M’Gar, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 856 833 522 149.

50 25 lượt tải Tải xuống
1/4 - Mã đề 149
UBND HUYỆN M'GAR
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 8
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) (Học sinh trlời bằng cách khoanh tròn vào đáp
án đúng.)
Câu 1. Chọn câu đúng:
A. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
C. Hình bình hành là tứ giác có hai cặp cạnh đối song song.
D. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Câu 2. Cho hình chóp đều như hình vẽ. Chọn câu đúng.
O
D
C
B
A
S
A. Các cạnh bên là:
,
SB
,
SC
,
SD
.
B. Chiều cao của hình chóp tứ giác đều là đoạn
SA
C. Mặt đáy của hình chóp là
SAC
D.
SO SA SB SC SD

Câu 3. Hằng đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
33 22
.A B ABA B 
B.
3
33
3A B A B AB 
C.
2
22
2A B A B AB 
D.
2
22
2A B A B AB 
Câu 4. Cặp đơn thức nào sau đây là hai đơn thức đồng dạng?
A.
32
9xyz
32
1
2
xyz
B.
25
xy
3xy
C.
23
xy
32
7xy
D.
2
x yz
2
7xy z
Câu 5. Phân thức
3
25
x
x
được xác định khi:
A.
7x
5
2
x
B.
3x
Mã đề 149
ĐỀ CHÍNH THỨC
2/4 - Mã đề 149
C.
5
2
x
D.
5
2
x
Câu 6. Bc của đơn thức
4
1
5
xy
là:
A.
1
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 7. Cho tứ giác
ABCD
như hình vẽ, chọn câu đúng:
D
C
B
A
A.
AC
BD
là hai cạnh chéo nhau
B. Hai cạnh kề nhau
AB
CD
C. Hai góc đối nhau là
A
D
D. Các điểm
A
,
B
,
C
,
D
gọi là các đỉnh
Câu 8. D liệu nào sau đây là dữ liệu định lượng?
A. Tên các học sinh đạt giải học sinh giỏi môn Toán cấp huyện.
B. Số học sinh tham gia thi kéo co của lớp
8
A
.
C. Màu sắc các loại trái cây yêu thích của các bạn tổ
1
.
D. Mức độ hài lòng của khách hàng dành cho món bánh xèo của quán.
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A.
2
7x
B.
2
9xy z
C.
23
1
3
xy
D.
2
2xy
Câu 10. Biểu thức nào sau đây không phải là một phân thức đại số?
A.
4
xy
xy
B.
1
3 x
C.
2
xy
D.
2
2
7
0.
xy
x
Câu 11. Cho biểu đồ tỉ lệ đất rừng trên tổng din tích đt ca hai quc gia Việt Nam IndonesiA.
Dựa vào biểu đồ này, ta thấy:
3/4 - Mã đề 149
A. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam không thay đổi so với của IndonesiA.
B. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam cao hơn của IndonesiA.
C. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam tăng nhanh hơn so với của IndonesiA.
D. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam thấp hơn của IndonesiA.
Câu 12. Mặt đáy của một hình chóp tứ giác đều là:
A. hình chữ nhật B. hình bình hành C. hình vuông D. hình thang cân
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
Bài 1. (2,5 điểm)
1/ Thực hiện phép tính:
a)
2
3. 5x xx 
b)
2
44
3636
xx
xx

2/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
22
21xy x
3/ Tính giá trị của biểu thức:
32
6 12 8Ax x x
tại
28x 
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Một túi quà dạng hình chóp tứ giác đều độ dài cạnh đáy
12cm
độ dài trung
đoạn bằng
8cm
. Tính diện tích xung quanh túi quà đó.
b) Tìm độ dài
x
trên hình vẽ.
4/4 - Mã đề 149
P
N
M
x
29
21
c) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Lấy
M
là điểm tùy ý trên cạnh
BC
(
M
khác
B
C
).
Kẻ lần lượt
MH
song song với
AB
(
H
thuộc
AB
),
MK
song song với
AC
(
K
thuộc
AC
). Tứ giác
AHMK
là hình gì? Vì sao?
Bài 3. (1,0 điểm) Một chiếc thang chiều dài
3, 7
AB m
đặt cách một bức tường khoảng cách
1, 2BH m
.
a) Tính chiều cao
AH
.
b) Khoảng cách đặt thang cách chân tường
BH
“an toànkhông? Biết rằng khoảng
cách “an toàn” khi
2, 0 2, 2
AH
BH

(xem hình vẽ).
AB = 3,7m
BH = 1,2 m
A
B
H
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Một đội sản xuất bình xét thi đua cho mỗi thành viên theo bốn mức: Tốt, Khá, Trung bình,
Chưa đạt. Sau khi bình xét, tỉ lệ xếp loại thi đua theo bốn mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa
đạt lần lượt
30%;40%;20%;10%
. y lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu
trên.
b) Quan sát biểu đồ vừa vẽ và cho biết:
- Tỉ lệ xếp loại thi đua ở mức nào là cao nhất?
- Tổ trưởng nhận xét đa số các thành viên nhận bình xét mức Tốt đúng không?
sao?
------- HẾT -------
* Ghi chú: Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo cho phép.
1/4 - Mã đề 522
UBND HUYỆN M'GAR
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 8
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. TRC NGHIM: (3,0 ĐIỂM) (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn o đáp
án đúng.)
Câu 1. Cho biểu đồ tỉ l đất rng trên tng diện tích đất ca hai quc gia Việt Nam IndonesiA.
Dựa vào biểu đồ này, ta thấy:
A. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam không thay đổi so với của IndonesiA.
B. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam thấp hơn của IndonesiA.
C. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam tăng nhanh hơn so với của IndonesiA.
D. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam cao hơn của IndonesiA.
Câu 2. Cho hình chóp đều như hình vẽ. Chọn câu đúng:
O
D
C
B
A
S
A. Mặt đáy của hình chóp là
SAC
B. Các cạnh bên là:
SA
,
SB
,
SC
,
SD
.
Mã đề 522
ĐỀ CHÍNH THỨC
2/4 - Mã đề 522
C. Chiều cao của hình chóp tứ giác đều là đoạn
SA
D.
SO SA SB SC SD
Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A.
2
7x
B.
23
1
3
xy
C.
2
2
xy
D.
2
9
xy z
Câu 4. Biểu thức nào sau đây không phải là một phân thức đại số?
A.
2
xy
B.
4
xy
xy
C.
1
3 x
D.
2
2
7
0.
xy
x
Câu 5. D liệu nào sau đây là dữ liệu định lượng?
A. Màu sắc các loại trái cây yêu thích của các bạn tổ
1
.
B. Mức độ hài lòng của khách hàng dành cho món bánh xèo của quán.
C. Số học sinh tham gia thi kéo co của lớp
8
A
.
D. Tên các học sinh đạt giải học sinh giỏi môn Toán cấp huyện.
Câu 6. Chọn câu đúng:
A. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
B. Hình bình hành là tứ giác có hai cặp cạnh đối song song.
C. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 7. Cho tứ giác
ABCD
như hình vẽ, chọn câu đúng:
D
C
B
A
A. Các điểm
A
,
B
,
C
,
D
gọi là các đỉnh
B. Hai cạnh kề nhau
AB
CD
C. Hai góc đối nhau là
A
D
D.
AC
BD
là hai cạnh chéo nhau
Câu 8. Hằng đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
33 22
.A B ABA B
B.
2
22
2A B A B AB 
C.
3
33
3A B A B AB 
D.
2
22
2A B A B AB 
Câu 9. Bc của đơn thức
4
1
5
xy
A.
1
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 10. Phân thức
3
25
x
x
được xác định khi:
A.
5
2
x
B.
5
2
x
3/4 - Mã đề 522
C.
7x
5
2
x
D.
3x
Câu 11. Cặp đơn thức nào sau đây là hai đơn thức đồng dạng?
A.
23
xy
32
7xy
B.
2
x yz
2
7xy z
C.
25
xy
3xy
D.
32
9
xyz
32
1
2
xyz
Câu 12. Mặt đáy của một hình chóp tứ giác đều là
A. hình chữ nhật B. hình thang cân C. hình bình hành D. hình vuông
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
Bài 1. (2,5 điểm)
1/ Thực hiện phép tính:
a)
2
3. 5x xx 
b)
2
44
3636
xx
xx

2/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
22
21xy x
3/ Tính giá trị của biểu thức:
32
6 12 8Ax x x
tại
28x 
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Một túi quà dạng hình chóp tứ giác đều độ dài cạnh đáy
12
cm
độ dài trung
đoạn bằng
8cm
. Tính diện tích xung quanh túi quà đó.
b) Tìm độ dài
x
trên hình vẽ.
P
N
M
x
29
21
c) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Lấy
M
là điểm tùy ý trên cạnh
BC
(
M
khác
B
C
).
Kẻ lần lượt
MH
song song với
AB
(
H
thuộc
AB
),
MK
song song với
AC
(
K
thuộc
AC
). Tứ giác
AHMK
là hình gì? Vì sao?
Bài 3. (1,0 điểm) Một chiếc thang chiều dài
3, 7AB m
đặt cách một bức tường khoảng cách
1, 2BH m
.
a) Tính chiều cao
AH
.
b) Khoảng cách đặt thang cách chân tường
BH
“an toànkhông? Biết rằng khoảng
cách “an toàn” khi
2, 0 2, 2
AH
BH

(xem hình vẽ).
4/4 - Mã đề 522
AB = 3,7m
BH = 1,2 m
A
B
H
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Một đội sản xuất bình xét thi đua cho mỗi thành viên theo bốn mức: Tốt, Khá, Trung bình,
Chưa đạt. Sau khi bình xét, tỉ lệ xếp loại thi đua theo bốn mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa
đạt lần lượt
30%;40%;20%;10%
. y lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu
trên.
b) Quan sát biểu đồ vừa vẽ và cho biết:
- Tỉ lệ xếp loại thi đua ở mức nào là cao nhất?
- Tổ trưởng nhận xét đa số các thành viên nhận bình xét mức Tốt đúng không?
sao?
------- HẾT -------
* Ghi chú: Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo cho phép.
UBND HUYỆN CƯ M’GAR
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
(HD chấm gồm có 03 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
BỘ MÔN: TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A C D A C A D B C A B D
856 833 522 149
1
B
C
B
C
2
C
B
B
A
3
B
D
C
D
4
A
B
D
A
5
C
D
C
D
6
D
D
A
C
7
A
C
A
D
8
A
A
B
B
9
B
B
C
D
10
C
D
A
D
11
A
B
D
B
12
A
A
D
C
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
(2,5
điểm)
1a)
(0,5 đ)
2
3. 5x xx 
32 2
5 3 3 15xx xx x
32
4 8 15
xxx
0,25
0,25
1b)
(0,5 đ)
2
44
3636
xx
xx

2
44
36
xx
x

2
2
2
3
3. 2
x
x
x

0,25
0,25
2
(0,5 đ)
22
21xy x
22
21xx y 
2
2
1xy
1.1x yx y

0,25
0,25
3
(1,0 đ)
Ta có:
32
6 12 8Ax x x
23
3 2 23
3
8 12 6
2 3.2 . 3.2.
2
A x xx
A x xx
Ax



Thay
28
x

vào biểu thức
A
ta được:
3
3
2 28 30 27000A




0,25
0,25
0,25
x 3
Bài 2
(2,0
điểm)
a)
(0,5 đ)
Diện tích xung quanh túi quà hình chóp tứ giác đều là:
2
cm
11
. . . 4.12 .8 192
22
xq
S Cd
0,25
x 2
b)
(0,5 đ)
Hình vẽ
Áp dụng định lí Pythagore vào
MNP
vuông tại
M
có:
2 22
22 2
2
2
2
29 21
841 441
841 441
400
400 20
NP MN MP
x
x
x
x
x





0,25
0,25
c)
(1,0 đ)
Hình vẽ
0,25
Ta có:
//MH AB
,
//MK AC
(giả thiết)
Suy ra: Tứ giác
AHMK
là hình bình hành (1)
0,25
Lại có:
AB AC
(tam giác
ABC
vuông tại
A
) nên
90HAK 
(2)
0,25
Từ (1) và (2) suy ra: Tứ giác
AHMK
là hình chữ nhật. 0,25
Bài 3
(1,0
điểm)
a) Áp dụng định lí Pytthagore vào tam giác
ABH
vuông tại
H
ta có:
2 22
AB AH BH
0,25
P
N
M
x
29
21
A
B
C
M
H
K
m
2 22
22
22
3, 7 1, 2 3, 5
AH AB BH
AH AB BH
AH



0,25
b) Ta có:
3, 5
2, 9
1, 2
AH
BH

0,25
2, 9 2, 2
nên khoảng cách đặt thang cách chân tường không an
toàn.
0,25
Bài 4
(1,5
điểm)
a)
(0,75 đ)
sau khi bình xét, tỉ lệ xếp loại thi đua theo bốn mức: Tốt, Khá, Trung
bình, Chưa đạt lần lượt
30%;40%;20%;10%
nên ta chọn biểu đồ quạt
biểu diễn bình xét thi đua cho mỗi thành viên trong một tổ sản xuất:
- Vẽ đúng các số liệu theo từng mức bình xét.
- Biểu diễn đúng kí hiệu cho từng mức bình xét.
- Ghi đúng tên biểu đồ.
0,25
0,25
0,25
b)
(0,75 đ)
- Tỉ lệ xếp loại thi đua ở mức Khá là cao nhất.
- Tổ trưởng nhận xét đa số các thành viên nhận bình xét mức Tốt
không đúng
40%
thành viên nhận mức nh xét mức Khá, còn mức
Tốt chỉ có
30%
(
40% 30%
).
0,25
0,25
0,25
*Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng kết quả phương pháp, thí sinh được hưởng trọn số điểm của
câu.
----- HẾT -----
30%
40%
20%
10%
Biểu đồ quạt biểu diễn bình xét thi đua
cho mỗi thành viên trong một tổ sản xuất
Tốt
Khá
Trung bình
Chưa đạt
| 1/11

Preview text:

UBND HUYỆN CƯ M'GAR
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 8 ĐỀ CHÍN
Thời gian làm bài : 90 phút H THỨC
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang) Mã đề 149
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp
án đúng.)
Câu 1. Chọn câu đúng:
A. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
C. Hình bình hành là tứ giác có hai cặp cạnh đối song song.
D. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Câu 2. Cho hình chóp đều như hình vẽ. Chọn câu đúng. S B C O A D
A. Các cạnh bên là: SA, SB , SC , SD .
B. Chiều cao của hình chóp tứ giác đều là đoạn SA
C. Mặt đáy của hình chóp là SAC
D. SO SA SB SC SD
Câu 3. Hằng đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 3 3
A B  A B  2 2
. A B
B.A B3 3 3
A B  3AB
C.A B2 2 2
A B  2AB
D.A B2 2 2
A B  2AB
Câu 4. Cặp đơn thức nào sau đây là hai đơn thức đồng dạng? A. 1 3 2 9x y z và 3 2  x y z B. 2 5 x y và 3xy 2 C. 2 3 xy và 3 2 7x y D. 2 x yz và 2 7xy z
Câu 5. Phân thức x  3 được xác định khi: 2x  5 A.x  7 và 5 x B. x  3 2 1/4 - Mã đề 149 C. 5  x D. 5 x  2 2
Câu 6. Bậc của đơn thức 1 4  xy là: 5 A. 1 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 7. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ, chọn câu đúng: A B D C
A. AC BD là hai cạnh chéo nhau
B. Hai cạnh kề nhau là AB CD
C. Hai góc đối nhau là A D
D. Các điểm A, B , C , D gọi là các đỉnh
Câu 8. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định lượng?
A. Tên các học sinh đạt giải học sinh giỏi môn Toán cấp huyện.
B. Số học sinh tham gia thi kéo co của lớp 8A.
C. Màu sắc các loại trái cây yêu thích của các bạn tổ 1.
D. Mức độ hài lòng của khách hàng dành cho món bánh xèo của quán.
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? A.  2  1 7x B. 2 9xy z C. 2 3 x y D. 2 2x y 3
Câu 10. Biểu thức nào sau đây không phải là một phân thức đại số? 4 2
A. x y B. 1 C. 7x y 2 x y D. x y 3  x 2 0.x
Câu 11. Cho biểu đồ tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của hai quốc gia Việt Nam và IndonesiA.
Dựa vào biểu đồ này, ta thấy: 2/4 - Mã đề 149
A. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam không thay đổi so với của IndonesiA.
B. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam cao hơn của IndonesiA.
C. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam tăng nhanh hơn so với của IndonesiA.
D. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam thấp hơn của IndonesiA.
Câu 12. Mặt đáy của một hình chóp tứ giác đều là: A. hình chữ nhật
B. hình bình hành C. hình vuông D. hình thang cân
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM) Bài 1. (2,5 điểm) 1/ Thực hiện phép tính: 2 a)  x 4x  4 x    2
3 . x x   5 b)  3x  6 3x  6
2/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 2
x y  2x  1
3/ Tính giá trị của biểu thức: 3 2 A x
  6x  12x  8 tại x  28 Bài 2. (2,0 điểm)
a) Một túi quà có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 12cm và độ dài trung
đoạn bằng 8cm . Tính diện tích xung quanh túi quà đó.
b) Tìm độ dài x trên hình vẽ. 3/4 - Mã đề 149 P 29 N x 21 M
c) Cho tam giác ABC vuông tại A . LấyM là điểm tùy ý trên cạnh BC (M khác B C ).
Kẻ lần lượt MH song song với AB (H thuộc AB ), MK song song với AC (K thuộc
AC ). Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao?
Bài 3. (1,0 điểm) Một chiếc thang có chiều dài AB  3,7m đặt cách một bức tường khoảng cách BH  1,2m .
a) Tính chiều cao AH .
b) Khoảng cách đặt thang cách chân tường là BH có “an toàn” không? Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi AH 2, 0 
 2,2 (xem hình vẽ). BH A AB = 3,7m BH = 1,2 m B H Bài 4. (1,5 điểm)
a) Một đội sản xuất bình xét thi đua cho mỗi thành viên theo bốn mức: Tốt, Khá, Trung bình,
Chưa đạt. Sau khi bình xét, tỉ lệ xếp loại thi đua theo bốn mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa
đạt lần lượt là 30%;40%;20%;10%. Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b) Quan sát biểu đồ vừa vẽ và cho biết:
- Tỉ lệ xếp loại thi đua ở mức nào là cao nhất?
- Tổ trưởng nhận xét đa số các thành viên nhận bình xét ở mức Tốt có đúng không? Vì sao? ------- HẾT -------
* Ghi chú: Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo cho phép. 4/4 - Mã đề 149 UBND HUYỆN CƯ M'GAR
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 8 ĐỀ CHÍN
Thời gian làm bài : 90 phút H THỨC
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang) Mã đề 522
Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp
án đúng.)
Câu 1. Cho biểu đồ tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của hai quốc gia Việt Nam và IndonesiA.
Dựa vào biểu đồ này, ta thấy:
A. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam không thay đổi so với của IndonesiA.
B. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam thấp hơn của IndonesiA.
C. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam tăng nhanh hơn so với của IndonesiA.
D. Tỉ lệ đất rừng trên tổng diện tích đất của Việt Nam cao hơn của IndonesiA.
Câu 2. Cho hình chóp đều như hình vẽ. Chọn câu đúng: S B C O A D
A. Mặt đáy của hình chóp là SAC
B. Các cạnh bên là: SA, SB , SC , SD . 1/4 - Mã đề 522
C. Chiều cao của hình chóp tứ giác đều là đoạn SA
D. SO SA SB SC SD
Câu 3. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức? A.  2  1 7x B. 2 3 x y C. 2
2x y D. 2 9xy z 3
Câu 4. Biểu thức nào sau đây không phải là một phân thức đại số? 4 2 A. x y 7x y 2 x y B. C. 1 D. x y 3  x 2 0.x
Câu 5. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu định lượng?
A. Màu sắc các loại trái cây yêu thích của các bạn tổ 1.
B. Mức độ hài lòng của khách hàng dành cho món bánh xèo của quán.
C. Số học sinh tham gia thi kéo co của lớp 8A.
D. Tên các học sinh đạt giải học sinh giỏi môn Toán cấp huyện.
Câu 6. Chọn câu đúng:
A. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
B. Hình bình hành là tứ giác có hai cặp cạnh đối song song.
C. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 7. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ, chọn câu đúng: A B D C
A. Các điểm A, B , C , D gọi là các đỉnh
B. Hai cạnh kề nhau là AB CD
C. Hai góc đối nhau là A D
D. AC BD là hai cạnh chéo nhau
Câu 8. Hằng đẳng thức nào sau đây là đúng? A. 3 3
A B  A B  2 2
. A B
B.A B2 2 2
A B  2AB
C.A B3 3 3
A B  3AB
D.A B2 2 2
A B  2AB
Câu 9. Bậc của đơn thức 1 4  xy là 5 A. 1 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 10. Phân thức x  3 được xác định khi: 2x  5 A. 5 x B. 5 x  2 2 2/4 - Mã đề 522 C.x  7 và 5 x D. x  3 2
Câu 11. Cặp đơn thức nào sau đây là hai đơn thức đồng dạng? A. 2 3 xy và 3 2 7x y B. 2 x yz và 2 7xy z C. 1 2 5 x y và 3xy D. 3 2 9x y z và 3 2  x y z 2
Câu 12. Mặt đáy của một hình chóp tứ giác đều là A. hình chữ nhật
B. hình thang cân
C. hình bình hành D. hình vuông
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM) Bài 1. (2,5 điểm) 1/ Thực hiện phép tính: 2 a)  x 4x  4 x    2
3 . x x   5 b)  3x  6 3x  6
2/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 2
x y  2x  1
3/ Tính giá trị của biểu thức: 3 2 A x
  6x  12x  8 tại x  28 Bài 2. (2,0 điểm)
a) Một túi quà có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 12cm và độ dài trung
đoạn bằng 8cm . Tính diện tích xung quanh túi quà đó.
b) Tìm độ dài x trên hình vẽ. P 29 N x 21 M
c) Cho tam giác ABC vuông tại A . LấyM là điểm tùy ý trên cạnh BC (M khác B C ).
Kẻ lần lượt MH song song với AB (H thuộc AB ), MK song song với AC (K thuộc
AC ). Tứ giác AHMK là hình gì? Vì sao?
Bài 3. (1,0 điểm) Một chiếc thang có chiều dài AB  3,7m đặt cách một bức tường khoảng cách BH  1,2m .
a) Tính chiều cao AH .
b) Khoảng cách đặt thang cách chân tường là BH có “an toàn” không? Biết rằng khoảng cách “an toàn” khi AH 2, 0 
 2,2 (xem hình vẽ). BH 3/4 - Mã đề 522 A AB = 3,7m BH = 1,2 m B H Bài 4. (1,5 điểm)
a) Một đội sản xuất bình xét thi đua cho mỗi thành viên theo bốn mức: Tốt, Khá, Trung bình,
Chưa đạt. Sau khi bình xét, tỉ lệ xếp loại thi đua theo bốn mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa
đạt lần lượt là 30%;40%;20%;10%. Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b) Quan sát biểu đồ vừa vẽ và cho biết:
- Tỉ lệ xếp loại thi đua ở mức nào là cao nhất?
- Tổ trưởng nhận xét đa số các thành viên nhận bình xét ở mức Tốt có đúng không? Vì sao? ------- HẾT -------
* Ghi chú: Thí sinh được sử dụng các loại máy tính cầm tay theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo cho phép. 4/4 - Mã đề 522
UBND HUYỆN CƯ M’GAR HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2023 - 2024
(HD chấm gồm có 03 trang) BỘ MÔN: TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D A C A D B C A B D 856 833 522 149 1 B C B C 2 C B B A 3 B D C D 4 A B D A 5 C D C D 6 D D A C 7 A C A D 8 A A B B 9 B B C D 10 C D A D 11 A B D B 12 A A D C
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
Bài Câu Nội dung Điểm x    2
3 . x x   5 1a) (0,5 đ) 3 2 2
x x  5x  3x  3x  15 0,25 3 2
x  4x  8x  15 0,25 2 x 4x  4 3x  6 3x  6 2 x  4x  4 Bài 1 1b)  3x  6 0,25 (2,5 (0,5 đ) 2 điểm) x  2 x  2   3.x  2 3 0,25 2 2
x y  2x  1 2 2 2
x  2x  1  y
(0,5 đ)  x  2 2 1  y 0,25
 x  1  y.x  1  y0,25 Ta có: 3 2 A x
  6x  12x  8 2 3
A  8  12x  6x x 0,25 3 3 2 2 3
A  2  3.2 .x  3.2.x x (1,0 đ)
A  2  x3 0,25
Thay x  28 vào biểu thức A ta được: 0,25 A       3 3 2 28  30  27000   x 3
Diện tích xung quanh túi quà hình chóp tứ giác đều là: a) 1 1 (0,5 đ)
S  .C.d  .  xq 4.12.8 192  2 cm  2 2 0,25 x 2 Hình vẽ P 29 N x 21 M b)
Áp dụng định lí Pythagore vào MN
P vuông tại M có: (0,5 đ) 2 2 2
NP MN MP 0,25 2 2 2 29  x  21 2 841  x  441 2 x  841  441 Bài 2 2 x  400 (2,0 x  400  20 0,25 điểm) Hình vẽ 0,25 A H K c) (1,0 đ) B M C
Ta có: MH // AB , MK // AC (giả thiết)
Suy ra: Tứ giác AHMK là hình bình hành (1) 0,25
Lại có: AB AC (tam giác ABC vuông tại A ) nên  HAK  90 (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra: Tứ giác AHMK là hình chữ nhật. 0,25 Bài 3
a) Áp dụng định lí Pytthagore vào tam giác (1,0
ABH vuông tại H ta có: 2 2 2 điểm)
AB AH BH 0,25 2 2 2
AH AB BH 2 2
AH AB BH 2 2
AH  3,7  1,2  3,5 m 0,25 b) Ta có: AH 3,5   2,9 0,25 BH 1,2
Mà 2,9  2,2 nên khoảng cách đặt thang cách chân tường là không an toàn. 0,25
Vì sau khi bình xét, tỉ lệ xếp loại thi đua theo bốn mức: Tốt, Khá, Trung
bình, Chưa đạt lần lượt là 30%;40%;20%;10% nên ta chọn biểu đồ quạt
biểu diễn bình xét thi đua cho mỗi thành viên trong một tổ sản xuất:
Biểu đồ quạt biểu diễn bình xét thi đua
cho mỗi thành viên trong một tổ sản xuất 10% a) 30% (0,75 đ) 20% Bài 4 (1,5 40% điểm) Tốt Khá Trung bình Chưa đạt
- Vẽ đúng các số liệu theo từng mức bình xét. 0,25
- Biểu diễn đúng kí hiệu cho từng mức bình xét. 0,25
- Ghi đúng tên biểu đồ. 0,25
- Tỉ lệ xếp loại thi đua ở mức Khá là cao nhất. 0,25 b)
- Tổ trưởng nhận xét đa số các thành viên nhận bình xét ở mức Tốt là 0,25
(0,75 đ) không đúng vì 40% thành viên nhận mức bình xét ở mức Khá, còn mức 0,25
Tốt chỉ có 30% ( 40%  30% ).
*Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng kết quả và phương pháp, thí sinh được hưởng trọn số điểm của câu. ----- HẾT -----
Document Outline

  • de 149
  • de 522
  • CK1 DAP AN DE KT TOAN 8 NH 2023 2024 CTST DE 1