UBND THÀNH PH CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
m hc 2023– 2024
Môn: Toán 9
Đề gm 05 câu – 1 trang
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2.0 điểm):
1) Thực hiện phép tính:
20 45
3
1
A5=−+
2) Rút gọn biểu thức:
29 21 3
( 3)( 2) 3 2
P=
x xx
xx x x
++
+−
−−
vi
0; 4; 9
xxx≠≠
Câu 2 (2.0 điểm): Giải phương trình:
2
1) 2 1 3xx +=
1
2) 9 45 4 20 8
2
xx−+ =
Câu 3 (2.0 điểm): Cho hàm số: y = (1 – 3m)x + 5m (d) (m là tham số).
1) Tìm m để hàm số trên nghịch biến trên R.
2) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng
y = 4x +7m +6 (d')
tại một điểm trên
trục tung.
Câu 4 (3,0 điểm): Cho đường tròn (O; R) một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai
tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C tiếp điểm). Gọi giao điểm của AO và BC là H. Kẻ
đường kính BD.
a) Chứng minh: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh
c) Từ O kẻ OI AD (I AD). Hai đường thẳng OI và BC cắt nhau tại M.
Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Câu 5 (1.0 đim):
1) Tìm x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất: A =
1
3 26 5xx−+
2) Chứng minh:
11 2
11
1
xy
xy
+≥
++
+
với
,0xy∀>
thỏa mãn
1xy
.
----- Hết -----
UBND THÀNH PH CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
m hc 2023 – 2024
Môn: Toán 9
Câu
Đáp án
Điểm
1
20 45
3
1
A5=−+
1
2 5 .3 5 5
3
25
−+
=
=
0,5
0,5
2x 9 2x 1 x 3
P
(x 3)(x 2) x 3 x 2
++
= +−
−−
(x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9)
+− +
=+−
−− −− −−
2x 9 (2x 1)(x 2) (x 3)(x 3)
P
(x 3)(x 2) (x 3)(x 2) (x 3)(x 2)
2x92x3x2x9
P
(x 3)(x 2)
−+ −−+
=
−−
x x2
P
(x 3)(x 2)
−−
=
−−
P
(x 2)(x 1)
P
(x 3)(x 2)
−+
=
−−
x1
P
x3
+
=
Vy với x ≥ 0; x ≠ 4; x 9 thì
x1
P
x3
+
=
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2
1) 2 1 3
xx +=
2
( 1) 3
13
x
x
−=
−=
0,25
13 −=x
hoặc
13
−=x
0,25
x = 4 hoặc x = -2
0,25
Vậy PT có 2 nghiệm: x = 4; x = -2
0,25
1
2) 9 45 4 20 8
2
xx−+ =
(ĐK: x ≥ 5)
0,25
1
3 5 .2 5 8
2
4 58
xx
x
−+ =
−=
52x −=
0,25
54
9( )
x
x TM
−=
⇔=
0,25
Vậy phương trình có nghiệm x = 9
0,25
3
1) Đ m s nghch biến trên R thì
13 0m−<
0,25
1
31
3
mm <− >
0,5
Vy vi
1
3
m
>
thì m s đã cho nghch biến trên R
0,25
2) Đ (d) và (d’) ct nhau ti mt đim trên trc tung thì
13 4
576
m
mm
−≠
= +
0,25
33 1
3
26 3
mm
m
mm
≠−

⇔=

−= =

0,5
Vy vi m = -3 thì hai đường thẳng (d )và (d’) ct nhau ti mt đim
trên trc tung
0,25
4
0,25
a) Vì AB, AC là tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O)
AB OB, AC OC
0,25
ABO vuông tại B
A, B, O cùng thuộc đường tròn đường kính AO (1)
ACO vuông tại C
A, C, O cùng thuộc đường tròn đường kính AO (2)
0,25
T (1) và (2) 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO
0,25
b) Vì AB, AC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A của (O)
AB = AC
0,25
Mà OB = OC (= R)
OA là trung trực của BC
OA
BC tại H
0,25
Xét
ABO vuông tại B có BH
OA
2
OB .OA OH=
0,25
I
H
O
A
B
C
D
M
2
BD
OB
=
2
.
4
BD
OH OA =
0,25
c)
Chứng minh OHM OIA (g-g) OH.OA = OI.OM
0,25
Mà OH.OA = OB
2
= OD
2
OI.OM = OD
2
OD OM
OI OD
=
OID ODM (c g c)
0,25
góc OID = góc ODM = 90
0
MD OD
0,25
MD là tiếp tuyến tại D của đường tròn (O)
0,25
5
1) A =
1
3 26 5xx−+
( ĐK: x ≥ 0 )
=
++
1
3x 2 3x. 2 2 3
( )
=
−+
2
1
3x 2 3
0,25
Do
( )
−+
2
3x 2 3
≥ 3 với mọi x ≥0
nên
(
)
−+
2
11
3
3x 2 3
GTLN của A là
1
3
khi và chỉ khi
( )
2
3x 2
= 0
3x = 2
x =
2
3
(TM). Vậy GTLN của A là
1
3
khi x =
2
3
.
0,25
2) Xét hiệu :
11 2
11
1
xy
xy
+−
++
+
1111
11
1 1 (1 )(1 ) (1 )(1 )
xy x xy y
xy
xy xy x xy y xy
−−
=− +− = +
++
+ + ++ ++
0,25
( ) ( )
.
11
(1 )(1 ) (1 )(1 ) 1
xyx yyx
yx y
x
xy
x xy y xy xy
−−

=−=


++
++ ++ +

( )( )
( ) ( )
( )
( )( )
2
1
.0
11
1
1 11
y x xy
yx xxyyxy
xy
xy
xy x y
−−

+ −−
= =


++
+
+ ++

(Vì x,y > 0;
1xy
nên
1xy
( )
2
yx
( )
1xy
−≥
0
( )
( )
( )
1 11xy x y+ ++
> 0)
Vy
11 2
11
1
xy
xy
+≥
++
+
0,25

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2023– 2024 Môn: Toán 9
Đề gồm 05 câu – 1 trang
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2.0 điểm):
1) Thực hiện phép tính: 1 A = 20 − 45 + 5 3 2) Rút gọn biểu thức: 2 − 9 2 +1 + 3 P = x x x + −
với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9
( x − 3)( x − 2) x − 3 x − 2
Câu 2 (2.0 điểm): Giải phương trình: 2 1) x − 2x +1 = 3 1 2) 9x − 45 + 4x − 20 = 8 2
Câu 3 (2.0 điểm): Cho hàm số: y = (1 – 3m)x + 5m (d) (m là tham số).
1) Tìm m để hàm số trên nghịch biến trên R.
2) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 4x +7m +6 (d') tại một điểm trên trục tung.
Câu 4 (3,0 điểm): Cho đường tròn (O; R) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ hai
tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Gọi giao điểm của AO và BC là H. Kẻ đường kính BD.
a) Chứng minh: 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn. 2 b) Chứng minh . BD OH OA = 4
c) Từ O kẻ OI ⊥ AD (I ∈ AD). Hai đường thẳng OI và BC cắt nhau tại M.
Chứng minh MD là tiếp tuyến của đường tròn (O). Câu 5 (1.0 điểm):
1) Tìm x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất: A = 1 3x − 2 6x + 5 2) Chứng minh: 1 1 2 + ≥ với x
∀ , y > 0 thỏa mãn xy ≥1.
1+ x 1+ y 1+ xy ----- Hết ----- UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2023 – 2024 Môn: Toán 9 Câu Đáp án Điểm 1 A = 20 − 45 + 5 3 1 = 2 5 − .3 5 + 5 0,5 3 = 2 5 0,5 2 x − 9 2 x + 1 x + 3 P = + −
(x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9) ( x − 3)( x − 2) x − 3 x − 2 2 x − 9
(2 x + 1)( x − 2) ( x + 3)( x − 3) 1 P = + − 0,25 ( x − 3)( x − 2) ( x − 3)( x − 2) ( x − 3)( x − 2)
2 x − 9 + 2x − 3 x − 2 − x + 9 − − P = x x 2 P = ( x − 3)( x − 2) ( x − 3)( x − 2) 0,25 P ( x − 2)( x +1) P = ( x − 3)( x − 2) 0,25 x + 1 P = 0,25 x − 3
Vậy với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9 thì x + 1 P = x − 3 2 1) x − 2x +1 = 3 2 ⇔ (x −1) = 3 ⇔ x −1 = 3 0,25
x −1 = 3hoặc x −1 = 3 − 0,25 ⇔ x = 4 hoặc x = -2 0,25
Vậy PT có 2 nghiệm: x = 4; x = -2 0,25 2 1 2) 9x − 45 +
4x − 20 = 8 (ĐK: x ≥ 5) 0,25 2 1
⇔ 3 x − 5 + .2 x − 5 = 8 2 ⇔ 4 x − 5 = 8 ⇔ x − 5 = 2 0,25 ⇔ x − 5 = 4 ⇔ x = 9(TM ) 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x = 9 0,25
1) Để hàm số nghịch biến trên R thì 1−3m < 0 0,25 1 ⇔ 3 − m < 1 − ⇔ m > 3 0,5 3 Vậy với 1
m > thì hàm số đã cho nghịch biến trên R 3 0,25
2) Để (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì 1  − 3m ≠ 4 0,25 5   m = 7m + 6  3 − m ≠ 3 m ≠ 1 − ⇔  ⇔  ⇔ m = 3 −  2 − m = 6 m = 3 − 0,5
Vậy với m = -3 thì hai đường thẳng (d )và (d’) cắt nhau tại một điểm 0,25 trên trục tung A 4 B H C 0,25 M I O D
a) Vì AB, AC là tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) ⇒ AB ⊥ OB, AC ⊥ OC 0,25 Vì ∆ABO vuông tại B
⇒ A, B, O cùng thuộc đường tròn đường kính AO (1) 0,25 Vì ∆ACO vuông tại C
⇒ A, C, O cùng thuộc đường tròn đường kính AO (2)
Từ (1) và (2) ⇒ 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO 0,25
b) Vì AB, AC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A của (O) ⇒ AB = AC 0,25 Mà OB = OC (= R)
⇒ OA là trung trực của BC ⇒ OA ⊥ BC tại H 0,25
Xét ∆ ABO vuông tại B có BH ⊥ OA ⇒ 2 OB = . OAOH 0,25 2 Mà BD OB = ⇒ . BD OH OA = 2 4 0,25 c)
Chứng minh ∆OHM ∽ ∆OIA (g-g) ⇒ OH.OA = OI.OM 0,25
Mà OH.OA = OB2 = OD2 ⇒ OI.OM = OD2 ⇒ OD OM =
⇒ ∆OID ∽ ∆ODM (c – g – c) OI OD 0,25 ⇒ góc OID = góc ODM = 900 ⇒ MD ⊥ OD 0,25
⇒ MD là tiếp tuyến tại D của đường tròn (O) 0,25 1) A = 1 ( ĐK: x ≥ 0 ) 3x − 2 6x + 5 1 = 3x − 2 3x. 2 + 2 + 3 = 1 0,25 ( 2 3x − 2 ) + 3 Do ( 2
3x − 2 ) + 3 ≥ 3 với mọi x ≥0 nên 1 1 2 ( ) ≤ − + 3 3x 2 3 1
⇒ GTLN của A là khi và chỉ khi ( 2 3x − 2 ) = 0 5 3 ⇔ 3x = 2 2 1 2
⇔ x = (TM). Vậy GTLN của A là khi x = . 0,25 3 3 3 2) Xét hiệu : 1 1 2 + −
1+ x 1+ y 1+ xy 1 1 1 1 xy x xy y = − + − = + 0,25
1+ x 1+ xy 1+ y 1+ xy (1+ x)(1+ xy) (1+ y)(1+ xy)
x ( y x)
y ( y x)  y x    = − =  . x y  − 
(1+ x)(1+ xy) (1+ y)(1+ xy)  1+ 
xy  1 x 1 y  + +     −   + − − 
( y x)2( xy y x x x y y x y − ) 1 =  .  = ≥   1+ xy     ( x)( y)  + +  (1+ xy ) 0 1 1 (1+ x)(1+ y)
(Vì x,y > 0; xy ≥1 nên xy ≥1 ⇒ ( − )2 y x ( xy − ) 1 ≥ 0
và(1+ xy )(1+ x)(1+ y) > 0) Vậy 1 1 2 + ≥
1+ x 1+ y 1+ xy 0,25