Trang 32
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
b./ (0,75 đim)
3 2 2 5 2 6
c./ (0,75 đim)
5 2 5 1
5 5 2
Bài 2: (1,5 đim) Cho biu thc A =
3 4 1
1
x x x x
x x
vi x>0
a./ Rút gn biu thc A
b./ Tìm x đ A =0
Bài 3: (1,0 đim) Đnh lut Kepler v s chuyn đng ca các hành tinh trong H
mt tri xác đnh mi quan h gia chu k quay quanh Mt Tri ca mt hành
tinh và khong cách gia hành tinh đó vi Mt Tri. Đnh lut đưc cho bi công
thc
3
2
d 6t
. Trong đó, d là khong cách gia hành tinh quay xung quanh Mt
Tri và Mt Tri (đơn v: triu dm, 1 dm = 1609 mét), t là thi gian hành tinh
quay quanh Mt Tri đúng mt vòng (đơn v: ngày ca Trái Đt).
a./ Trái Đt quay quanh Mt Tri trong 365 ngày. Hãy tính khong cách gia
Trái Đt và Mt Tri theo km.
b./ Mt năm Sao Ha dài bng 687 ngày trên Trái Đt, nghĩa là Sao Ha quay
xung quanh Mt Tri đúng mt vòng vi thi gian bng 687 ngày Trái Đt.
Hãy tính khong cách gia Sao Ha và Mt Tri theo km.
Bài 4: (1,0 đim) Cho
;O R
ly đim
A
và
B
trên đưng tròn sao cho
90
sdAB
.
Tính chính xác theo
R
:
1) Đ dài cung nh
AB
2) Din tích hình qut tròn
AOB
gii hn bi
,OA OB
và cung nh
AB
. Đ
dài dây
AB
.
Bài 5: (2,5 đim) Cho đưng tròn
;O R
đim
A
nm ngoài
;O R
. K các tiếp
tuyến
,
AM AN
vi đưng tròn (
,M N
là các tiếp đim). H là giao đim ca OA
và MN. Gi s
0
65
AON
.
a./ Chng minh:
OA MN
ti H.
b./ Tính chu vi
AMN
theo R .
c./ V đưng kính MB. Tính din phn giao nhau ca t giác AMBN vi
đưng tròn (O), biết R=3cm (kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 1. THCS ĐỖ VĂN DẬY
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. Số nào dưới đây có căn bậc hai?
A.
100
B.
49
C.
25
16
D.
0,25
Câu 2. Căn bậc ba của số nào dưới đây có kết quả bằng
3
?
A.
27
B.
9
C.
27
D.
9
Câu 3. Điều kiện để căn thức bậc hai
2 1
x
xác định là ?
A.
0
x
B.
0
x
C.
1
2
x D.
1
x
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
A.
3
1
x
B.
2 3
x
C.
3
3 5
x
D.
3
1
x
Câu 5. Cho đường tròn
( )
O
như hình vẽ bên. Trục đối xứng
của đường tròn là:
A.
AB
B.
BC
C.
AD
D.
CD
Câu 6. Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đối xứng
của đường tròn là…..
A. tâm của đường tròn.
B. điểm bất kỳ nằm trên đường tròn.
C. đường kính của đường tròn.
D. dây cung bất kỳ của đường tròn.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó.
B. Số đo của cung nhỏ bằng nửa số đo góc ở tâm chắn cung đó.
C. Số đo của cung nhỏ bằng gấp đôi số đo góc ở tâm chắn cung đó.
D. Các đáp án trên đều đúng.
Câu 8. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90
o
có số đo:
A. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng nửa số đo cung lớn
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a)
1
28 63 0,25 112
2
b)
2
29 12 5 (
5
2 )
O D
C
B
A
Trang 2
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
c)
8 2 2 2 3 2 3
3 2 2 1 2
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức
1
P 1 : (a 0;a 1)
1
a a a a
a
a a a a
a) Rút gọn biểu thức
P
b) Tìm a để
1
P
2
Bài 3. (1,0 điểm) Số lượng táo trung bình một người châu Mỹ
tiêu thụ mỗi năm trong giai đoạn 1980 đến 2000 được biểu
diễn bởi công thức:
y 22x 180
. Trong đó y số táo
mỗi người tiêu thtrong một năm tính theo pound, x năm
(chạy từ 1980 đến 2000).
a) Hỏi năm 1990 mỗi đầu người tiêu thụ bao nhiêu pound
táo?
b) Nếu công thức tính số lượng táo tiêu thụ vẫn còn giá trị cho những năm sau
thì mỗi người sẽ tiêu thụ 211 pound táo vào năm nào?
(Giá trị quốc tế được công nhận hiện nay là 1 pound = 0,454kg)
Bài 4. (1,0 điểm) Cho (O;6cm) như hình vẽ bên. Biết
PON 90
a) Tính số đo các góc NMP và NQP.
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây
NP và
cung nhỏ NP (làm tròn kết quả đến hàng phần
mười).
Bài 5. (2,5 điểm) Cho đường tròn
;
O R
và điểm A
nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ tiếp tuyến
AB
với đường tròn
;
O R
(
B
là tiếp
điểm). Vẽ dây
BC
của đường tròn vuông góc với
AO
tại
M
.
a) Chứng minh
AC
là tiếp tuyến của đường tròn
;
O R
.
b) Kẻ đường kính
BD
. Tiếp tuyến tại
D
cắt
BC
tại
K
. Chứng minh
2
. 2 .
BM BK R
c) Kẻ tiếp tuyến
KN
với đường tròn
;
O R
(
N
là tiếp điểm,
N
khác
D
).
Chứng minh ba điểm
, ,
A N D
thẳng hàng.
---Hết---
90°
Q
O
P
N
M
Trang 31
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
Đ 16. TRƯNG THCS BÙI VĂN TH
I./ PHN TRC NGHIM
Bài 1: Căn bc hai ca 36 là
A. 6
B.
-
6
C.
-
6 và 6
D. 36
Bài 2: Căn bc hai ca -64 là
A. 8
B.
-
9
C.
-
8 Và 8
D.
-
64
không có căn b
c hai
Bài 3: Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
2
A A
B.
2
A A
C.
2
A A
D.
2 2
A A
Bài 4: Chn đáp án sai
A.
2
( 3 2) 3 2
B.
2
( 3 2) 2 3
C.
2
( 3 2) 3 2
D.
2
6 6
Bài 5: Đưng tròn là hình:
A. Không có trc đi xng B. Có mt trc đi xng
C. Có hai trc đi xng D. Có vô s trc đi xng
Bài 6: Cho đưng tròn (O; R) và đim M bt k, biết rng OM = R. Chn khng
đnh đúng?
A. Đim M nm ngoài đưng tròn B. Đim M nm trên đưng tròn
C. Đim M nm trong đưng tròn D. Đim M không thuc đưng
tròn
Bài 7: Nếu đưng thng d là tiếp tuyến ca đưng tròn (O) ti A thì
A. d // OA B. d OA C. d OA ti A D . d OA ti O
Bài 8: Hình nào dưi đây biu din góc ni tiếp?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
II. PHN T LUN.
Bài 1: (2,0 đim) Rút gn các biu thc.
a./ (0,5 đim)
45 0,5 20 80
Trang 30
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
II. PHN T LUN (8,0 ĐIM
Bài 1. (2 đim). Rút gn các biu thc sau:
a)
5 5 3 20 7 45
b)
2
3 3 4 2 3
b)
12 6
3 2 3
Bài 2. (1.5 đim). Cho biu thc
100 25
3 5
a a a a
N
a a
a) Rút gn biu thc N
b) Tìm a đ
2
N
Bài 3. (1 đim). Theo quy đnh, bán kính trái bóng r ca n nh hơn nam. Bán
kính trái bóng r đưc cho bi công thúc
3
3
4
v
r . Trong đó,
r
là bán kính trái
bóng r tính bng inch (1 inch
2,54 cm
),
v
là th tích không khí đưc cha
trong trái bóng tính bng
3
inch
.
a) Tính bán kính ca trái bóng r n biết nó cha đuc 413 inch
3
không khí.
(Làm tròn đến hàng phn trăm).
b) Tính th tích không khí đưc cha trong trái bóng nam biết bán kính ca
trái bóng nam là 4,77 inch. (làm tròn đến hàng đơn v).
Bài 4. (1 đim).
Cho (O; 6cm) như hình v bên. Biết
0
30
BDC
a) a) Tính s đo các góc BAC và BOC.
b) Tính din tích hình viên phân gii hn bi
dây BC và cung nh BC (làm tròn kết qu
đến hàng phn mưi ca cm
2
)
Bài 5. (2.5 đim). T đim M nm ngoài đưng tròn (O; R) v hai tiếp tuyến MA,
MB đến đưng tròn (O) (A, B là tiếp đim). Gi H là giao đim ca OM và AB.
a) (1 đim) Chng minh H là trung đim ca AB.
b) (0,75 đim) V đưng kính AC và đưng kính BD ca đưng tròn (O). Chng
minh AD song song BC.
c) (0,75 đim) Biết
2
OM R
. Tính din tích t giác ABCD theo R.
---Hết---
Trang 3
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 2. THCS ĐẶNG CÔNG BỈNH
I PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2,0 ĐIỂM )
Câu 1: Căn bậc hai của 49 là
A. 7 B.
7
C. 49 và
49
D. 7 và
7
Câu 2: Căn bậc ba của 8 là
A. 8 B.
2
C. 2
2
D. 2
Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai:
A.
3 1
x
B.
3
2 2
x
C.
1
1
x
D.
3
4
x
Câu 4: Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba:
A
3 1
x
B.
3
3
2 2
x
C.
3 25
x
D.
3
3 2 1
x x
Câu 5: Cho (O;R) và đường kính AC như hình sau, Tâm đối xứng
của đường tròn
A. điểm O
B. điểm B
C. điểm H
D. điểm C
Câu 6: Mỗi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn đều là ..... của đường tròn
đó.
A. tâm đối xứng B. đường kính
C. trục đối xứng D.n kính
Câu 7: Góc ở tâm là góc:
A. có đỉnh thuộc đường tròn B. có đỉnh nằm trên đường tròn
C. có đỉnh trùng với tâm đường tròn D. một cạnh chứa dây cung
Câu 8: Trong các hình sau góc nội tiếp là:
hình a hình b hình c hình d
A. hình d B. hình b C.nh a D. hình c
II PHẦN TỰ LUẬN ( 8,0 điểm )
B
D
A
O
C
H
Trang 4
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
Bài 1: ( 2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
1
32 18 8
3
b)
2
5 2 6 3 3
c)
5 3 5 4
5 5 1
Bài 2: ( 1,5 điểm ) Cho biểu thức
1 4
1 2
x x x
A
x x
a. Rút gọn biểu thức A
b. Tìm x đ
4A
Câu 3( 1,0 điểm) Chiều cao ngang vai của một con voi đực ở châu Phi là
h cm
có thể được tính xấp xỉ bằng công thức:
3
h 62,5 t 75,8 với t là tuổi của
con voi tính theo năm .
a. Một con voi đực 8 tuổi thì có chiều cao ngang vai là bao nhiêu centimét ?
b. Nếu một con voi đực có chiều cao ngang vai là 306cm thì con voi đó bao
nhiêu tuổi (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 4 (1,0 điểm) Cho (O; 7cm) như hình vẽ bên:
a. Tính số đo các
ABC
AOC
b. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BC và
cung nhỏ BC ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười
2
cm )
Bài 5 (2,5 điểm) Từ điểm M nằm ngoài (O;R) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB đến
đường tròn (O;R) ( A và B là hai tiếp điểm
A B
). Gọi H là giao điểm của AB
và OM.
a. Chứng minh MO AB tại H
b. Vẽ MO cắt đường tròn (O) tại hai điểm E và F ( E và F (O) , E nằm giữa
hai điểm O và M ). Chứng minh: . .HE HF HO HM
c. Biết
0
60AMB Tính diện tích tứ giác MAOB theo R.
---Hết---
Trang 29
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
Đ 15. TRƯNG THCS ĐNG THÚC VNH
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Căn bc hai ca 36 là
A.
6
. B.
6
. C.
6
và
6
. D.12.
Câu 2. Căn bc ba ca 27 là:
A.
9
. B.
9
. C.
3
. D.
3
.
Câu 3. Biu thc nào sau đây không phi là căn thc bc hai?
A.
2
2
x
. B.
15
. C.
2 1
x
. D.
3
2
x
.
Câu 4. Biu thc nào sau đây là căn thc bc ba?
A.
2
x
. B.
45
. C.
3
2 1
x
. D.
3
20
2
x
Câu 5. Cho đưng tròn tâm O có đưng kính AB, tâm đi
xng ca đưng tròn là
A. Đim O. B. Đim B. C. Đim H. D. Đim F
Câu 6. Đưng tròn là hình có trc đi xng. Mi đưng
thngđu là trc đi xng ca nó.
Ti
ếp xúc vi đưng tròn
Đi qua tâm
C
t đưng tròn
Đi qua dây cung b
t k
Câu 7. Góc ni tiếp là góc
A. Có đnh nm ngoài đưng tròn
B. Có đnh nm trong đưng tròn
C. Có đnh nm trên đưng tròn và hai cnh cha hai dây cung ca
đưng tròn đó.
D. Có đnh là tâm đưng tròn
Câu 8. Góc hình nào sau đây là góc tâm?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Trang 28
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
II. PHN T LUN (8,0 ĐIM)
Bài 1: (2,0 đim). Rút gn các biu thc sau:
a)
1
2 27 108 48
4
b)
2
2 5 5 36 16 5
c)
3 3 8
1 3 5 1
Bài 2: (1,5 đim). Cho biu thc:
10 25 25
( 0, 25)
5 5
x x x
M x x
x x
a) Rút gn biu thc M b) Tìm x đ M = 0
Bài 3: (1,0 đim). Theo quy đnh , bán kính trái bóng r ca n nh hơn ca nam.
Bán kính trái bóng r đưc cho bi công thc
3
3
4
V
r . Trong đó r là bán kính
ca trái bóng r tính bng inch ( 1inch = 2,54 cm). V là th tích không khí đưc
cha trong trái bóng tính bng inch
3
Tính bán kính ca trái bóng r n biết nó cha
413 inch
3
không khí. ( làm tròn đến hàng phn trăm)
a) Tính th tích ca trái bóng r nam biết nó có bán kính 4,77inch (Làm tròn
đến hàng phn trăm)
Bài 4: (1,0 đim).
Cho (O; 4cm) như hình v bên, biết
0
90BOC
a) Tính s đo các góc
,BEC BDC
b) Tính din tích hình viên phân gii hn bi dây BC
và cung nh BC ( kết qu làm tròn đến hàng phn
mưi ca cm
2
).
Bài 5: (2,5 đim).
Cho đưng tròn tâm O đưng kính BC, Ly A bt kì thuc (O).
a) Cm: Tam giác ABC vuông ti A.
b) Tiếp tuyến ti A và C ca (O) ct nhau ti D, OD ct AC ti H: Cm :
2
.OB OH OD
c)
Bi
ế
t AB =R. Tính di
n tích tam giác BHC theo R.
---Hết---
Trang 5
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 3. THCS LÝ CHÍNH THẮNG 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Căn bậc hai của 49
A. 7 B. 7 7 C. 7 D.
7
và -
7
Câu 2. Căn bậc ba của -729 là
A. 9 B. – 9 C. 27 D. 9 9
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai?
A.
2
x
B.
3
C.
2
4
2
5
x
x
D.
9
1
x
Câu 4. Biểu thức nào sau đây căn thức bậc ba?
A.
4
x
B.
3
56
C.
3 8
x
D.
56
Câu 5. Tâm đối xứng của đường tròn là:
A. Điểm nằm trên đường tròn B. Điểm nằm ngoài đường tròn
C. Tâm của đường tròn đó D. Trung điểm của bán kính
Câu 6. Cho đường tròn tâm A như hình bên, trục đối
xứng của đường tròn này là
A. Đường thẳng m
B. Đường thẳng i
C. Đường thẳng k
D. Đường thẳng l
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào mô tả góc ở tâm?
A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 2
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào mô tả góc nội tiếp?
i
m
k
l
A
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 1
Trang 6
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 2
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
/ 27 2 3 4 48
a
/ 11 6 2 3 2 2
b
2 6
/
5 2 5 2
c
Bài 2: Cho biểu thức
1 2
 0; 1
1 1
x x x x
A x x
x x
a/ Rút gọn biểu thức A. b/ Tìm x để A = 3
Bài 3: Khoảng ch d (tính bằng km) từ một người vị trí chiều cao h (tính
bằng m ) nhìn thấy đường chân trời được cho bởi công thức:
3,57
d h
a/ Tính khoảng cách d từ người đó đến đường chân trời, biết người đó đang đứng
trên ngọn hải đăng có chiều cao của tầm mắt h = 65 m. (kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm)
b/ Nếu muốn nhìn thấy đường chân trời từ khoảng ch 25 km thì vị tquan sát
của ngọn hải đăng phải được xây cao bao nhiêu so với mặt nước biển? (kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị)
Bài 4: Cho (O; 10 cm) như hình vẽ,
0
60
DBE
a/ Tính số đo các góc DFE và DOE.
b/ Tính diện tích hình quạt tròn DOE (làm tròn kết quả đến
hàng phần mười của cm
2
).
Bài 5: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến MB, MC đến
đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và BC.
a/ Chứng minh H là trung điểm của BC. b/ Chứng minh OH.OM = R
2
c/ Giả sử
0
120
BOC
. Tính diện tích tam giác OBM theo R.
---Hết---
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Hình 1
60
0
O
B
D
E
F
Trang 27
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
Đ 14. THCS TÂN XUÂN
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Căn bc hai ca 36 là ?
A. 6 B. 6 và -6 C. -6 D. 72
Câu 2. Căn bc ba ca -27 là ?
A. -3 B. 3 C. 3 và -3 D. -9
Câu 3. Biu thc nào sau đây không phi là căn thc bc hai?
A. 3 1x B. 10 C.
1
x
D.
1
5x
Câu 4. Biu thc nào sau đây là căn thc bc ba?
A.
3
2 1x B.
3
x C.
3
x
D.
3
1x
Câu 5. Đưng tròn là hình có tâm đi xng. Tâm đi xng là .
A. Tâm đưng tròn B. Tâm O C. Mt đim thuc đưng
tròn D. Đim O
Câu 6. Cho đưng tròn tâm A đưng kính BC và dây DE như
hình v. Trc đi xng ca đưng tròn là?
A. DE B. Đưng thng BC
C. Đưng thng CE D. Đưng thng DF
Câu 7. Hình nào dưi đây biu din góc tâm?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Hình nào dưi đây biu din góc ni tiếp?
Trang 26
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
II. T LUN (8 ĐIM)
Bài 1: (2,0 đim) Rút gn các biu thc sau
a)
1
50 . 18 32
3
b)
2
2 6 15 6 6
c)
10 6 2 6
6 1 6
Bài 2: (1,5 đim)
Cho biu thc
10 25 2
5
5 2 1
x x x x
H
x x
vi
1
0; 25;
4
x x x
a) Rút gn biu thc H b)Tìm giá tr ca x khi H = 4
Bài 3: (1,0 đim) Mi quan h vn tc ca gió v(m/s) và lc F(N) ca gió khi
thi vuông góc vào cành bum đưc biu din bi công thc:
30
F
v .
a. Cánh bum ca thuyn chu đng lc F = 120N thì vn tc ca gió là bao
nhiêu?
b. Khi vn tc ca gió là 36 km/h thì lc F ca gió tác đng vào cánh bum là
bao nhiu? (Biết 1 km/h = 3,6 m/s)
Bài 4: (1,0 đim) Cho (I, 6cm). Biết
0
30ADB (Hình 1)
a. Tính s đo góc
ACB và
AIB
b. Gi s rng hình bên v (I; 3cm).
Tính din tích phn b tô đm (Hình 2). (Kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm và s dng các s liu câu a)
Hình 1
Hình 2
Bài 5: (2,5 đim) Cho đưng tròn tâm O bán kinh R, đim A nm ngoài (O). K
các tiếp tuyến AM và AN ca (O) (M, N là tiếp đim)
a. Gi H là giao đim ca AO và MN. Chng minh: OA MN ti H
b. K đưng kính MB ca (O), ni AB ct đưng tròn ti C. Tính
MCB và
chng minh
NBA HAB
c. Gi s 5R và
0
60MAB . Tính din tích MCB theo R
30°
B
I
A
C
D
Trang 7
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 4. THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. n bậc hai của 9 là
A.
3
. B. 81. C. 3 và 3. D. 81 và 81.
Câu 2. n bậc ba của 27
A.
9
. B. 3 và 3. C. 9 và 9. D.
3
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai?
A. 3 2x . B.
1
4x
. C. 19 . D.
1
3 x
.
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
A.
3
2x
. B.
3
3 x
. C.
3
4 5x . D.
3
1
x
.
Câu 5. Tâm đối xứng của đường tròn là:
A. Tâm của đường tròn B. Điểm bất bên trong đường tròn.
C. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn D. Điểm bất kì trên đường tròn.
Câu 6. “Đường tròn có …. trục đối xứng”. Điền vào chỗ trống
A. một. B. hai C. vô số. D. một và chỉ một.
Câu 7. Góc ở tâm là góc
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn.
B. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn.
D. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
Câu 8. Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp
A. Hình b B. Hình a C. Hình d D. Hình c
Trang 8
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a)
3
32 2 18 50
5
b)
2
3 2 18 8 2
; c)
7 2 7 2
7 2 7 3
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức
5 4 4
5 2
a a a a
M
a a
với
0,  25; 4
a a a
a) Rút gọn biểu thức M b) Tìm a để M = 0
Bài 3: (1,0 điểm). Chiều cao ngang vai của một con voi đực Châu Phi h(cm)
có thể được tính xấp xỉ bằng công thức:
3
62,5. 75,8
h t
với t là tuổi của con
voi tính theo m (Nguồn: J.Libby, Math for Real Life: Teaching Practical Uses
for Algebra, McFarland, năm 2017).
a) Một con voi đực 8 tuổi thì có chiều cao ngang vai là bao nhiêu centimet?
b) Nếu một con voi đực có chiều cao ngang vai là 276 cm thì con voi đó bao
nhiêu tuổi? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Bài 4: (1,0 điểm). Cho (E; 4 cm) như hình vẽ bên. Biết
0
30
ABC
a) Tính số đo các góc ADC và AEC.
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AC cung
nhỏ AC (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của cm
2
)
Bài 5: (2,5 điểm). Cho đường tròn
( ; )
O R
đường kính
AB
và các đường thẳng
, ,
m n p
lần lượt tiếp xúc với đường tròn tại
, ,
A B C
với C là một điểm bất kì
nằm trên đường tròn (O) (C khác A, B), đường thẳng p cắt m, n lần lượt tại D, E
a) Chứng minh rằng
AD BE DE
.
b) Chứng minh rằng tam giác
ODE
vuông.
c) Tính
OD OE
DE
theo .
R
.
---Hết---
E
C
A
B
D
Trang 25
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
Đ13. TRƯNG THCS NGUYN VĂN BA
I. TRC NGHIM (2 ĐIM)
Câu 1: Căn bc hai ca
25
64
là
A.
25
64
và
25
64
B.
5
8
C.
5
8
D.
5
8
và
5
8
Câu 2: Căn bc ba ca
125
là
A.
5
và
5
B.
5
C.
5
D.
25
và
25
Câu 3: Trong các biu thc sau
3
2 2
3
2 3 , 3 1, 2 , 2
x y x x x
. Có bao
nhiêu căn thc bc hai trong các biu thc sau
A. 4 B.3 C. 2 D. 1
Câu 4: Biu thc nào sau đây là căn thc bc 3
A.
3
2
x
B.
3
x
C.
3
4
y
D.
3
2
x
Câu 5: Đưng tròn là hình có tâm đi xng, tâm đi xng là
A. Đim nm trên đưng tròn
B. Đim nm trong đưng tròn
C. Tâm ca đưng tròn
D. Đim nm ngoài đưng tròn
Câu 6: Đưng tròn là hình có trc đi xng.
Quan
sát hình tròn bên, trc đi xng ca đưng tròn
tâm A là
A. CE C. DE
B. BC D. BD
* Các hình sau s dng cho câu 7 và câu 8
Hình 1
Hình 2 Hình 3
Hình 4
Câu 7: Góc hình nào là góc tâm
A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8: Góc hình nào là góc ni tiếp
B. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4
A
C
E
B
D
Trang 24
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
a)
8 2 18 3 50
b)
2
21 8 5 ( 5 3)
c)
+
5 2 2 5 6
5 2 2 10
Bài 2: (1,5 đim). Cho biu thc
2
4
.
a b ab
a b b a
P
a b ab
a) Rút gn biu thc P b)Tính giá tr ca P khi a =
2 3
và b =
3
Bài 3: (1,0 đim). Có hai xã cùng mt bên b sông. Ngưi ta đo đưc khong
cách t trung tâm A, B ca hai xã đó đến b sông ln lưt là AA = 500 m, BB =
600 m và khong cách AB = 2200
m (minh ha Hình v). Các kĩ sư mun
xây mt trm cung cp nưc sch nm
bên b sông cho ngưi dân hai xã. Gi s
v trí ca trm cung cp nưc sch đó là
đim M trên đon AB vi MA = x (m),
0 < x < 2 200
a) Viết công thc tính tng khong cách MA + MB theo x.
b) Tính tng khong cách MA + MB khi x = 1 200m (làm tròn kết qu đến
hàng đơn v ca mét).
Bài 4: (1,0 đim). Cho đưng tròn (O; 6cm) như hình v.
Biết góc AOB bng 120
0
.
a) Tính s đo các góc AMB và góc ANB.
b) Tính din tích hình viên phân gii hn bi dây AB và
cung nh AB (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi ca
cm
2
)
Bài 5:(2,5đ). Cho đưng tròn (O; R), đưng kính AB. Trên (O) ly đim M sao
cho AM = R.
a) Tính s đo ca góc AMB.
b) Tia BM ct tiếp tuyến A ca đưng tròn (O) ti C. Gi I là trung đim
ca AC. Chng minh: IM là tiếp tuyến ca đưng tròn (O).
c) K đưng cao MN ca tam giác AMB. Tính giá tr ca t s
MN
AB
( làm
tròn đến hàng phn trăm)
120
0
O
B
A
M
N
Trang 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 5. THCS PHAN CÔNG HỚN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai của
16
A.
4
B.
4và 4
C.
256
D.
256và 256
Câu 2. Căn bậc ba của
8
A.
2
B.
16và 16
C.
4
D. 2
và 2
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai?
A.
3x 5
B.
4
x 5
C.
5
2 x
D.
3
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
A.
4 x 5
B.
3
5 y
C.
3
x 4
x 6
D.
3
x 8
Câu 5. Cho đường tròn tâm B đường kính AC, tâm đối xứng của đường tròn là:
A. Điểm
A
B. Điểm
C
C. Điểm
B
D. Điểm
AvàC
Câu 6. Cho đường tròn tâm O đường kính AB, dây CD
không đi qua tâm. Chọn câu đúng?
A.
AB CD
B.
AB CD
C.
AB CD
D.
AB
nhỏ nhất
Câu7. Góc ở hình nào là góc nội tiếp?
A. Hình a B.nh c C. Hình d D. Hình b
Câu 8. Góc ở tâm là góc có:
A. Đỉnh nằm trên đường tròn
B. Hai cạnh là hai đường kính của đườg tròn
C. Đỉnh trùng với tâm đường tròn
D. Đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.
O
A
B
D
C
Trang 10
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức:
a)
50 4 18 72
b)
2
9 4 5 (1 5)
c)
6 5 2 2 5
2 10 2 5
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức
8 4
4
2
x x x
N
x
x
với x ≥ 0 và x ≠ 4
a) Rút gọn biểu thức N. b) Tính giá trị của biểu thức tại x = 9
Bài 3: (1,0 điểm) Chiều cao ngang vai của một con voi ở châu Phi là h(cm) có thể
được tính xấp xbằng công thức
3
62,5 75,8
h t
với t tuổi của con voi
tính theo năm.
a) Một con voi 8 tuổi thì có chiều cao ngang vai là bao nhiêu centimet?
b) Nếu một con voi chiều cao ngang vai 205cm thì con voi đó bao nhiêu
tuổi (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Bài 4: (1,0 điểm) Cho (O; 6cm ) nhình vẽ bên. Biết
0
55
BCE
a) Tính số đo các góc BOE và BDE?
b) Tính diện tích hình quạt tròn BOE ( Kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm của 𝑐𝑚
)
Bài 5: (2,5 điểm) Cho S thuộc (O;R) đường kính AB (SB<SA). tiếp tuyến tại S
của (O) cắt AB ở M. Từ M kẻ tiếp tuyến MQ của (O) (Q là tiếp điểm khác S)
a) Chứng minh: OM SQ và
MSQ cân
b) Gọi H là giao điểm của OM và SQ. Giả sử SB = R. Tính SQ theo R
c) Trên tia SH chọn điểm E sao cho SE = SM. Chứng minh: EB // SO
---Hết---
55
0
O
D
B
E
C
Trang 23
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
Đ 12. THCS ĐÔNG THNH
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Căn bc hai ca 4 là
A.
2
B. 2 C.
2và 2
D.
16và 16
.
Câu 2. Căn bc ba ca -1 là
A. 1 B. 1 và -1 C. -1 D. -3
Câu 3. Biu thc nào sau đây là căn thc bc ba
A.
3
2 1
x
. B.
3 7
x
. C.
5
. D.
7
2 5
x
.
Câu 4. Biu thc nào sau đây không là căn thc bc hai
A.
1
x
B.
2
C.
x
D.
3
3 2
x
Câu 5. Cho đưng tròn tâm A có đưng kính DE, tâm đi xng
ca đưng tròn là
A. Đim D B. Đim C C. Đim B D. Đim A
Câu 6. Cho đưng tròn tâm O có đưng kính BC, trc đi xng
ca đưng tròn là:
A. AD B. BC C. EF D. AF
Câu 7. Trong hình sau góc tâm là
A.
AR
Q
B.
AP
Q
C.
AOP
D.
AQO
Câu 8. Trong hình sau, góc ni tiếp là
A.
AP
Q
B.
A
QO
C.
AOP
D.
AQO
II. PHN T LUN (8,0 ĐIM)
Bài 1: (2,0 đim). Rút gn các biu thc sau:
H
E
C
A
D
B
A
B
O
C
E
F
D
R
O
P
A
Q
R
O
P
A
Q
Trang 22
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
a)
1
8 . 50 72
5
b)
2
6 2 5 5 3
c)
1 8 10
2 1 2 5
Bài 2: (1,5 đim). Cho biu thc:
4 4 2
2
x x x x x
A
x x
vi x > 0 và
4
x
a) Rút gn biu thc A. b)Tìm giá tr ca x đ A = 0.
Bài 3: (1 đim). Đ tính toán thi gian mt chu k đong đưa (mt chu k đong đưa
dây đu đưc tính t lúc dây đu bt đu đưc đưa lên cao đến khi dng hn) ca
mt dây đu, ngưi ta s dng công thc
2
L
T
g
. Trong đó,
T
là thi gian mt
chu k đong đưa
s
,
L
là chiu dài ca dây đu
m
,
2
9,81 /g m s
.
a) Mt si dây đu có chiu dài
2 3 m
, hi chu k đong đưa dài bao nhiêu
giây?
b) Mt ngưi mun thiết kế mt dây đu sao cho mt chu k đong đưa kéo dài
4
giây. Hi ngưi đó phi làm mt si dây đu dài bao nhiêu?
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v )
Bài 4: (1,0 đim).Cho ( O; 7cm) như hình v bên, Biết
MAN
=
0
50
a) Tính s đo các góc MBN và MON
b) Tính din tích hình qut tròn gii hn bi hai bán
kính OM, ON và cung nh MN ( làm tròn kết qu
đến hàng phn mưi ca cm
2
)
Bài 5: (2,5 đim). Cho đưng tròn tâm
O
, bán kính R,
đưng kính
AB
. V các tiếp tuyến
,Ax By
vi na đưng tròn cùng phía đi vi
AB
. T đim
M
trên na đưng tròn (
M
khác
,A B
) v tiếp tuyến vi na đưng
tròn, ct
Ax
và
By
ln lưt ti
C
và
D
.
a) (1 đim) Chng minh rng:.
CD CA DB
b) (0,75 đim) Chng minh
2
.
MC MD R
c) (0,75 đim) Cho biết
2OC R
. Tính din tích t giác
ACDB
theo
R
.
---Hết---
50
0
O
N
A
M
B
Trang 11
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 6. THCS NGUYỄN AN KHƯƠNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. Căn bậc hai của số
25
16
A.
5
4
B.
5
4
C.
5
4
D.
25
16
Câu 2. Kết qu
3
64
A.
4
B.
4
C.
8
D.
8
Câu 3.
2 1
x
xác định khi :
A.
1
2
x . B.
1
2
x . C.
1
2
x . D.
1
2
x .
Câu 4. t gọn
3
27
3
a
a
……..
A.
2
3
a
B.
2
9
a
C.
3
a
D.
3
a
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đường tròn có duy nhất một tâm đối xứng là tâm của đường tròn
B. Đường tròn có vô số trục đối xứng là trục của đường tròn
C. Tam giác nội tiếp đường tròn là tam giác vuông
D. Tam giác vuông thì nội tiếp đường tròn có đường kính là cạnh huyền
Câu 6. Cho
;4 ’;3
O cm O cm
’ 7
OO cm
thì
A. (O) và (O’) tiếp xúc trong
B. (O) và (O’) tiếp xúc ngoài
C. (O) và (O’) cắt nhau
D. (O) và (O’) không giao nhau
Câu 7. Trong hình sau góc ở tâm là …...
A.
BAC
B.
ABC
C.
ACB
D.
BIC
Câu 8. Trong hình sau, góc nội tiếp
A.
BAC
B.
ABC
C.
ACB
D.
BIC
I
A
B
C
E
I
A
B
C
Trang 12
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
9
) 20 10 125
5
a
2
) 2 5 21 8 5
b
10 5 2 12
) . 4 2 3 5
5 1 4 10
c
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức
2 1
3
1 1
x x x x
A x
x x
a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của x khi
14
A
Bài 3: (1,0 điểm). Vận tốc lăn v (tính bằng m/s) của một vận thể nặng m (tính
bằng kg) được tác động bởi một lực
k
E
(gọi là năng lượng Kinetic Energy, kí hiệu
k
E
, tính bằng Joule) được cho bởi công thức
2.
k
E
v
m
a) Hãy tính vận tốc của một quả banh bowling nặng
3
kg
khi một người tác động
một lực
18
k
E J
.
b) Muốn lăng một quả bowling nặng
3
kg
với vận tốc
6 /
m s
thì cần sử dụng
năng lượng Kinectic
k
E
bao nhiêu Joule?
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết
0
58
AM BN
,
12
AB cm
a) Tính số đo

AMB
,
ANO
b) Tính độ dài cung MN và diện tích tam giác MON
Bài 5:(2,5 điểm). Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho OA >2R. T
A vẽ tiếp tuyến AB, AC với (O) (B,C là các tiếp điểm).Vẽ đường kính BD của (O),
đường thẳng AD cắt (O) tại F (F nằm giữa A và D).
a) Chứng minh : OA ┴ BC tại H
b) Chứng minh:
AHF ADO
c) Gọi I là trung điểm của FD. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt tia OI tại E.
Chứng minh: B, C, E thẳng hàng
---Hết---
N
A
O
B
M
Trang 21
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
Đ 11. THCS HÀ HUY TP
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Căn bc hai ca 100 là:
A. 10 và 10 B. 10 C. 10 D. 100 và 100
Câu 2. Căn bc ba ca 64 là:
A. 8 B. 4 C. 4 D. 4 và 4
Câu 3. Biu thc nào sau đây không phi là căn thc bc hai?
A.
3
1
x
B.
2
x
C.
2
x
D.
2
2 1
x x
Câu 4. Biu thc nào sau đây là căn thc bc ba?
A.
3
1
x
B.
3
3 2
x
C.
2
12
x
D.
8
5
x
Câu 5. Cho
;3
O cm
. Xác đnh tâm đi xng ca đưng
tròn.
A. Đim A B. Đim B C. Đim O D. Đim
'
A
Câu 6. Khng đnh nào sau đây là đúng khi nói v trc
đi xng ca đưng tròn?
A. Đưng tròn không có trc đi xng
B. Đưng tròn có duy nht mt trc đi xng là đưng kính.
C. Đưng tròn có hai trc đi xng là hai đưng kính vuông góc vi nhau.
D. Đưng tròn có vô s trc đi xng là đưng kính.
Câu 7. S đo ca cung na đưng tròn bng:
A.
0
90
B.
0
120
C.
0
360
D.
0
180
Câu 8. Góc ni tiếp có s đo:
A. Bng hai ln s đo góc tâm cùng chn mt cung.
B. Bng s đo góc tâm cùng chn mt cung
C. Bng na s đo cung b chn
D. Bng s đo cung b chn
II. PHN T LUN (8,0 ĐIM)
Bài 1: (2,0 đim). Rút gn các biu thc sau:
Trang 20
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
Bài 2: (1,5 đim). Cho biu thc M =
4 4 4
2 2
a a a
a a
0, 4
a a
a) Rút gn biu thc M. b) Tìm a đ M = 10
Bài 3: (1,0 đim) Galilei là ngưi phát hin ra công thc tính y (giây) là thi gian
chuyn đng ca vt rơi t do theo
x
(mét) là qung đưng chuyn đng ca vt
đó như sau :
5
x
y .
a/ Ngưi ta th vt nng rơi t do t đ cao 55m trên đnh ca tháp nghiêng
Pisa xung đt. B qua lc cn ca không khí. Sau bao lâu thì vt nng đó
chm mt đt ? (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm).
b/ Sau 2 giây k t lúc th thì vt nng rơi t do đưc bao nhiêu mét ?
Bài 4: (1,0 đim). Cho (O ; 3cm) như hình v bên. Biết
0
ˆ
90
BOC
a) Tính s đo góc BAC.
b) Tính din tích hình viên phân gii hn bi dây BC và
cung nh BC (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi
ca cm
2
).
Bài 5: (2,5 đim). T đim A ngoài đưng tròn (O;R) v tiếp tuyến AB đến
đưng tròn (O) (B là tiếp đim). Ly đim C trên đưng tron (O) sao cho AB =
AC.
a) Chng minh:
AC
là tiếp tuyến ca đưng tròn
O
.
b) V đưng kính BE ca đưng tròn (O). Chng minh AO // EC.
c) Gi s AO = 2R và OA ct đưng tròn (O) ti I. Tính din tích t giác
BOCI theo R.
---Hết---
Trang 13
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 7. THCS XUÂN THỚI THƯỢNG
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. Căn bậc hai của 36 là:
A
.6
B
. 6
C.
6 6
D.
36
Câu 2. Căn bậc ba của - 27 là:
A. 3 B. -3 C. 3 và -3 D. 3 3
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không căn thức bậc hai?
A.
2
4 1x B. 15 C.
2
2024
1x
D.
2
3x
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
A.
3
x
B.
3
2
8x
C.
3
x D.
3
x
Câu 5. Cho A thuộc đường tròn
; .O R Điểm B đối xứng với A qua tâm O thì:
A. OA R B. 2AB R C. AB R D. 2OB R
Câu 6. Đường tròn tâm
;10O cm có các dây cung
16 . 20 , 18AB cm CD cm EF cm . Hỏi dây cung nào có thể là trục
đối xứng?
A.
AB
B. CD C. EF D. Cả 3 dây cung
Câu 7. Góc ở tâm là góc có:
A. Đỉnh nằm ngoài đường tròn B. Đỉnh nằm trên đường tròn
C. Đỉnh trùng với tâm đường tròn D. Cạnh là dây cung
Câu 8. Góc nội tiếp chắn cung AB của đường tròn (O) là:
A.
ABC B.
BAC
C.
BCA D.
AOB
II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM).
Câu 1 (2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = 3 24 6 96 + 7 6
2
b) B = 9 2 14 7 2
Trang 14
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
c) C =
2 14
3 2 7 7 2
7
Câu 2 (1,5 điểm). Cho
6 + 9
9 4
P = + ( 0 9)
v
3 3 2
à
a a
a
a a
a a
a) Rút gọn biểu thức P
b)Tìm a để giá trị của biểu thức
= 0
P
Câu 3 (1,0 điểm). Sau những vụ va chạm giữa các xe trên đường, cảnh sát thường
sử dụng công thức
30.
v fd
để ước lượng tốc độ v (đơn vị: dặm/giờ) của xe từ
vết trượt trên mặt đường sau khi thắng đột ngột. Trong đó, d là chiều dài vết trượt
của bánh xe trên nền đường tính bằng feet (ft), f hệ số ma sát giữa nh xe
mặt đường (là thước đo sự “trơn trượt” của mặt đường).
a) Cho biết vận tốc của một chiếc xe hơi 60 dặm/giờ, và hệ số ma sát f = 0,8.
Tính chiều dài vết trượt của bánh xe trên nền đường khi xe thắng gấp.
b) Đường Cao tốc Long Thành Dầu Giây tốc độ giới hạn 120 km/h. Sau
một vụ va chạm giữa hai xe, cảnh sát đo được vết trượt của một xe
172
d ft
hệ số ma sát mặt đường tại thời điểm đó là f = 0,7. Chủ xe đó nói xe của ông không
chạy qtốc độ. y áp dụng công thức trên để ước lượng tốc độ chiếc xe đó rồi
cho biết lời nói của người chủ xe đúng hay sai ? (Biết 1 dặm = 1609m).
Câu 4 (1,0 điểm) Cho
;5
O cm
như hình vẽ bên. Biết
0
60
BDC
a) (0,5 điểm) Tính số đo
BEC
BOC
.
b) (0,5 điểm) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây
BC cung nhỏ BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười
của
2
cm
)
Bài 5: (2,5 điểm). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn
;
O R
vẽ hai tiếp tuyến
,
AB AC
đến đường tròn (O) (B, C tiếp điểm). Gọi H giao điểm của OA
BC. Vẽ đường kính BD của đường tròn (O).
a) (1,0 điểm) Chứng minh OA BC tại H và OA // BD.
b) (0,75 điểm). Chứng minh:
2
.
AC AD AE
c) (0,75 điểm) Biết
0
120
BOC
.Tính diện tích tứ giác ABOC theo R.
---Hết---
Trang 19
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
Đ 10. TRƯNG THCS TAM ĐÔNG 1
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Căn bc hai ca 49 là:
A. 7 B. 7 và 7 C. 7 D.
7
và
7
Câu 2. Căn bc ba ca 27 là:
A. 3 B. 3 và 3 C. 3 D.
3
3
Câu 3. Biu thc nào sau đây không phi là căn thc bc hai?
A.
3 1
x
B.
8
C.
2
4
x
D.
7
a
Câu 4. Biu thc nào sau đây là căn thc bc ba?
A.
3
2
x
B.
3
5
x
C. 4x+
3
10
D.
3
2
x x
Câu 5. Đưng tròn có bao nhiêu trc đi xng?
A. Không có trc đi. B. Có 1 trc đi xng.
C. Có 2 trc đi xng. D. Có vô s trc đi xng.
Câu 6. Hai đưng tròn ct nhau thì có bao nhiêu đim chung?
A. Có 1 đim chung. B. Có 2 đim chung.
C. Có 3 đim chung. D. Không có đim chung.
Câu 7. Cho hình bên. Góc tâm là
A.
ˆ
BOC
B.
ˆ
BAC
C.
ˆ
BEC
D.
ˆ
OBA
Câu 8. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Trong mt đưng tròn, s đo ca góc ni tiếp bng s
đo góc tâm.
B. Trong mt đưng tròn, s đo ca góc ni tiếp bng s
đo ca cung b chn.
C. Trong mt đưng tròn, s đo ca góc ni tiếp bng na s đo ca cung b
chn.
D. Trong mt đưng tròn, s đo ca góc ni tiếp bng hai ln s đo ca cung
b chn.
II. PHN T LUN (8,0 ĐIM)
Bài 1: (2,0 đim). Rút gn các biu thc sau:
a)
12 2 27 3 48
b)
2
(3 5) 14 6 5
c)
15 12 1
5 2 2 3
Trang 18
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
Bài 2: (1,5 đim). Cho biu thc
a a a 4
M
a 1 2a
a) Rút gn biu thc M
b) Tìm a đ M = 0
Bài 3: (1,0 đim) Tc đ ca xe ô tô và đ dài vết trưt trên mt đưng liên h
bi công thc 20v kl
Trong đó: v(m/s) là tc đ ô tô khi phanh gp;
k là h s ma sát gia bánh xe và mt đưng khi ô tô phanh;
l(m) là đ dài vết trưt
a) Mt ô tô chy trên đưng thì phanh gp li, biết đ dài vết trưt khi đó là
25m và k=0,8. Hi tc đ ca ô tô lúc đó là bao nhiêu?
b) Nếu tc đ ô tô khi phanh gp là 15m/s và h s ma sát là 0,6 thì đ dài vết
trưt khi đó là bao nhiêu?
Bài 4: (1,0 đim).
Cho đưng tròn (O, 4cm) và
o
AOC 120
a) Tính s đo
ABC
b) Tính đ dài cung AC (kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm)
Bài 5: (2,5 đim).
T đim A nm ngoài đưng tròn (O), v hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) (B, C là
các tiếp đim). Tia AO ct dây BC ti H, v đưng kính BK ca (O).
a) Chng minh : OA vuông góc BC và OA // KC.
b) AK ct đưng tròn (O) ti D ( D K ). Chng minh : AB
2
= AD . AK.
c) Chng minh :
ACD HAK
---Hết---
O
A
B
C
120
o
Trang 15
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 8. TRƯỜNG THCS TÔ KÝ
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Căn bậc hai của
25
là:
A.
5
B.
2 3
C.
5
5
D. Không tồn tại.
Câu 2. Căn bậc ba của
27
là:
A.
3
B.
3
C.
3
3
D. Không tồn tại.
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai?
A.
2 2
1
x
x
. B.
2
1
x x
C.
2
1
x x
. D.
3
3 1
x
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
A.
2
1
x x
. B.
2 2
1
x
x
C.
3
3 1
x
. D.
2
1
x x
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng về tâm đối xứng của đường tròn
A. Đường tròn có vô số tâm đối xứng, tâm đối xứng của đường tròn là tâm đường tròn.
B. Đường tròn có một tâm đối xứng, tâm đối xứng của đường tròn là điểm bất kì thuộc
đường tròn.
C. Đường tròn không có tâm đối xứng.
D. Đường tròn có một tâm đối xứng, tâm đối xứng của đường tròn là tâm đường tròn.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trục đối xứng của đường tròn là đường thẳng đi qua tâm của đường tròn.
B. Trục đối xứng của đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.
C. Đường tròn chỉ có một trục đối xứng.
D. Đường tròn không có trục đối xứng
Câu 7. Với góc ở tâm
AOB
thì cung bị chắn là:
A.
BmC
B.
AkC
C.
AnB
D.
ACB
Câu 8.
BAC
trong hình nào dưới đây là góc nội tiếp?
k
n
m
O
B
C
A
Hình 2
Hình 4Hình 3
Hình 1
A
B
A
B
C
A
B
A
C
C
C
B
Trang 16
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức:
a)
1 2
3 125 20 245
2 7
b)
7 2 6 31 10 6
c)
3 7 3 7
7 2 7 3
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức
4 4 4
2 2
a a a
P
a a
với
0; 4
a a
a) Rút gọn biểu thức
P
. b) Tìm giá trị của
a
sao cho
5
P a
.
Bài 3: (1,0 điểm) Để ước tính tốc độ s (dặm/giờ) của một
chiếc xe, cảnh t s dụng công thức:
30. .
s f d
(với d
(feet) là độ dài vết trượt của bánh xe và
f
là hệ số ma sát.
a) Trên một đoạn đường biển báo tốc độ tối đa
50
km/h
(hình bên) hệ số ma sát
0,73
vết trượt của một
bánh xe sau khi thắng lại
49,7
feet. Hỏi xe có vượt quá
tốc độ theo biển báo trên đoạn đường đó không? (Cho biết
1
dặm
1,61
km)
b) Nếu xe chạy với tốc đ
48
km/giờ trên đoạn đường có hệ số ma sát
0,45
thì khi thắng lại vết trượt trên nền đường dài bao nhiêu feet? (làm tròn đến hàng
phần mười)
Bài 4: (1,0 điểm) Cho
;3 cm
O
đường kính
AB
. Trên
O
lấy điểm
C
sao cho
40
BAC
.
a) Chứng minh
ABC
vuông và tính
BOC
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây
AC
và cung nhỏ
AC
(làm
tròn kết quả đến hàng phần mười )
Bài 5: (2,5 điểm). Cho
;
O R
, từ điểm
M
nằm ngoài sao cho
2
OM R
kẻ tiếp
tuyến
MA
(
A
tiếp điểm). Từ
A
kẻ đường kính
AB
,
BM
cắt
O
tại điểm thứ
hai là
D
.
a) Tính độ dài
MA
theo
R
.
b) Chứng minh
ABD
vuông
2
. 4
BD BM R
c) Gọi
F
trung điểm
BD
. Từ
A
kẻ đường thẳng vuông góc
OM
tại
H
, cắt
O
tại
K
cắt tia
OF
tại
C
. Chứng minh
OFM OHC
CB
tiếp tuyến
của
O
.
---Hết---
Trang 17
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
Đ 9. TRƯNG THCS NGUYN HNG ĐÀO
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Căn bc hai ca 49 là:
A. 7 và 7 B.
7
và
7
C. 7 D. 49 và 49
Câu 2. Căn bc ba ca 125 là:
A. 125 B. 5 C. 5 D. 5 và 5
Câu 3. Biu thc
1
x
xác đnh (hay có nghĩa) khi nào?
A. x < 0 B. x < 1 C. x 1 D. x 0
Câu 4. Biu thc nào sau đây không phi là căn thc bc ba?
A.
3
x
B.
3
2 1
x
C.
3
x
D.
3
3
x
Câu 5. Cho đưng tròn (O; 3cm) và đưng tròn (O; 4cm), OO = 7cm. Khi đó
hai đưng tròn này v trí :
A. Ct nhau B. ngoài nhau C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài
Câu 6. Phát biu nào sau đây đúng?
A. Đưng tròn có vô s trc đi xng.
B. Đưng tròn có duy nht mt trc đi xng.
C. Đưng tròn ch có hai trc đi xng.
D. Đưng tròn không có trc đi xng nào.
Câu 7. Chn khng đnh đúng. Góc tâm là góc:
A. Có đnh nm trên đưng tròn
B. Có đnh trùng vi tâm đưng tròn
C. Có hai cnh là hai đưng kính ca đưng tròn
D. Có đnh nm trên bán kính ca đưng tròn
Câu 8. Trong mt đưng tròn, cho
AMB
là góc ni tiếp chn na đưng tròn.
Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
AMB
là góc nhn B.
o
AMB 90
C.
AMB
là góc tù. D.
180
o
AMB
II. PHN T LUN (8,0 ĐIM)
Bài 1: (2,0 đim). Rút gn các biu thc sau
a)
3 50 2 32 128
b)
2
3 5 9 4 5
c)
2 5
5 1 2 5
Trang 16
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
PHN 2: T LUN (8,0 đim)
Bài 1: (2,0 đim). Rút gn các biu thc:
a)
1 2
3 125 20 245
2 7
b)
7 2 6 31 10 6
c)
3 7 3 7
7 2 7 3
Bài 2: (1,5 đim). Cho biu thc
4 4 4
2 2
a a a
P
a a
vi
0; 4
a a
a) Rút gn biu thc
P
. b) Tìm giá tr ca
a
sao cho
5
P a
.
Bài 3: (1,0 đim) Đ ưc tính tc đ s (dm/gi) ca mt
chiếc xe, cnh sát s dng công thc:
30. .s f d
(vi d
(feet) là đ dài vết trưt ca bánh xe và
f
là h s ma sát.
a) Trên mt đon đưng có bin báo tc đ ti đa
50
km/h
(hình bên) có h s ma sát là
0,73
và vết trưt ca mt
bánh xe sau khi thng li là
49,7
feet. Hi xe có vưt quá
tc đ theo bin báo trên đon đưng đó không? (Cho biết
1
dm
1,61
km)
b) Nếu xe chy vi tc đ
48
km/gi trên đon đưng có h s ma sát là
0,45
thì khi thng li vết trưt trên nn đưng dài bao nhiêu feet? (làm tròn đến hàng
phn mưi)
Bài 4: (1,0 đim) Cho
;3 cm
O
có đưng kính
AB
. Trên
O
ly đim
C
sao cho
40
BAC
.
a) Chng minh
ABC
vuông và tính
BOC
b) Tính din tích hình viên phân gii hn bi dây
AC
và cung nh
AC
(làm
tròn kết qu đến hàng phn mưi )
Bài 5: (2,5 đim). Cho
;O R
, t đim
M
nm ngoài sao cho
2OM R
k tiếp
tuyến
MA
(
A
là tiếp đim). T
A
k đưng kính
AB
,
BM
ct
O
ti đim th
hai là
D
.
a) Tính đ dài
MA
theo
R
.
b) Chng minh
ABD
vuông và
2
. 4BD BM R
c) Gi
F
là trung đim
BD
. T
A
k đưng thng vuông góc
OM
ti
H
, ct
O
ti
K
và ct tia
OF
ti
C
. Chng minh
OFM OHC
và
CB
là tiếp tuyến
ca
O
.
---Hết---
Trang 17
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 9. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG ĐÀO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. Căn bậc hai của 49 là:
A. 7 và – 7 B.
7
7
C. 7 D. 49 và – 49
Câu 2. Căn bậc ba của –125 là:
A. 125 B. 5 C. – 5 D. 5 và – 5
Câu 3. Biểu thức
1
x
xác định (hay có nghĩa) khi nào?
A. x < 0 B. x < 1 C. x ≥ 1 D. x ≥ 0
Câu 4. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc ba?
A.
3
x
B.
3
2 1
x
C.
3
x
D.
3
3
x
Câu 5. Cho đường tròn (O; 3cm) và đường tròn (O’; 4cm), OO’ = 7cm. Khi đó
hai đường tròn này ở vị trí :
A. Cắt nhau B. Ở ngoài nhau C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng.
C. Đường tròn chỉ có hai trục đối xứng.
D. Đường tròn không có trục đối xứng nào.
Câu 7. Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc:
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
Câu 8. Trong một đường tròn, cho
AMB
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AMB
là góc nhọn B.
o
AMB 90
C.
AMB
là góc tù. D.
180
o
AMB
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau
a)
3 50 2 32 128
b)
2
3 5 9 4 5
c)
2 5
5 1 2 5
Trang 18
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức
a a a 4
M
a 1 2a
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tìm a để M = 0
Bài 3: (1,0 điểm) Tốc độ của xe ô tô và độ dài vết trượt trên mặt đường liên hệ
bởi công thức 20v kl
Trong đó: v(m/s) là tốc độ ô tô khi phanh gấp;
k là hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường khi ô tô phanh;
l(m) là độ dài vết trượt
a) Một ô tô chạy trên đường thì phanh gấp lại, biết độ dài vết trượt khi đó là
25m và k=0,8. Hỏi tốc độ của ô tô lúc đó là bao nhiêu?
b) Nếu tốc độ ô tô khi phanh gấp là 15m/s và hệ số ma sát là 0,6 thì độ dài vết
trượt khi đó là bao nhiêu?
Bài 4: (1,0 điểm).
Cho đường tròn (O, 4cm) và
o
AOC 120
a) Tính số đo
ABC
b) nh độ dài cung AC (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)
Bài 5: (2,5 điểm).
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) (B, C
các tiếp điểm). Tia AO cắt dây BC tại H, vẽ đường kính BK của (O).
a) Chứng minh : OA vuông góc BC và OA // KC.
b) AK cắt đường tròn (O) tại D ( D K ). Chứng minh : AB
2
= AD . AK.
c) Chứng minh :
ACD HAK
---Hết---
O
A
B
C
120
o
Trang 15
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
Đ 8. TRƯNG THCS TÔ KÝ
PHN 1: TRC NGHIM (2,0 đim)
Câu 1. Căn bc hai ca
25
là:
A.
5
B.
2 3
C.
5
và
5
D. Không tn ti.
Câu 2. Căn bc ba ca
27
là:
A.
3
B.
3
C.
3
và
3
D. Không tn ti.
Câu 3. Biu thc nào sau đây là căn thc bc hai?
A.
2 2
1
x
x
. B.
2
1
x x
C.
2
1
x x
. D.
3
3 1
x
Câu 4. Biu thc nào sau đây là căn thc bc ba?
A.
2
1
x x
. B.
2 2
1
x
x
C.
3
3 1
x
. D.
2
1
x x
Câu 5. Khng đnh nào sau đây đúng v tâm đi xng ca đưng tròn
A. Đưng tròn có vô s tâm đi xng, tâm đi xng ca đưng tròn là tâm đưng tròn.
B. Đưng tròn có mt tâm đi xng, tâm đi xng ca đưng tròn là đim bt kì thuc
đưng tròn.
C. Đưng tròn không có tâm đi xng.
D. Đưng tròn có mt tâm đi xng, tâm đi xng ca đưng tròn là tâm đưng tròn.
Câu 6. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. Trc đi xng ca đưng tròn là đưng thng đi qua tâm ca đưng tròn.
B. Trc đi xng ca đưng tròn là đưng thng tiếp xúc vi đưng tròn.
C. Đưng tròn ch có mt trc đi xng.
D. Đưng tròn không có trc đi xng
Câu 7. Vi góc tâm
AOB
thì cung b chn là:
A.
BmC
B.
AkC
C.
AnB
D.
ACB
Câu 8.
BAC
trong hình nào dưi đây là góc ni tiếp?
k
n
m
O
B
C
A
Hình 2
Hình 4Hình 3
Hình 1
A
B
A
B
C
A
B
A
C
C
C
B
Trang 14
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
c) C =
2 14
3 2 7 7 2
7
Câu 2 (1,5 đim). Cho
6 + 9
9 4
P = + ( 0 9)
v
3 3 2
à
a a
a
a a
a a
a) Rút gn biu thc P
b)Tìm a đ giá tr ca biu thc
= 0
P
Câu 3 (1,0 đim). Sau nhng v va chm gia các xe trên đưng, cnh sát thưng
s dng công thc
30.
v fd
đ ưc lưng tc đ v (đơn v: dm/gi) ca xe t
vết trưt trên mt đưng sau khi thng đt ngt. Trong đó, d là chiu dài vết trưt
ca bánh xe trên nn đưng tính bng feet (ft), f là h s ma sát gia bánh xe và
mt đưng (là thưc đo s trơn trưt ca mt đưng).
a) Cho biết vn tc ca mt chiếc xe hơi là 60 dm/gi, và h s ma sát f = 0,8.
Tính chiu dài vết trưt ca bánh xe trên nn đưng khi xe thng gp.
b) Đưng Cao tc Long Thành Du Giây có tc đ gii hn là 120 km/h. Sau
mt v va chm gia hai xe, cnh sát đo đưc vết trưt ca mt xe là
172d ft
và
h s ma sát mt đưng ti thi đim đó là f = 0,7. Ch xe đó nói xe ca ông không
chy quá tc đ. Hãy áp dng công thc trên đ ưc lưng tc đ chiếc xe đó ri
cho biết li nói ca ngưi ch xe đúng hay sai ? (Biết 1 dm = 1609m).
Câu 4 (1,0 đim) Cho
;5O cm
như hình v bên. Biết
0
60
BDC
a) (0,5 đim) Tính s đo
BEC
và
BOC
.
b) (0,5 đim) Tính din tích hình viên phân gii hn bi dây
BC và cung nh BC (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi
ca
2
cm
)
Bài 5: (2,5 đim). T đim A nm ngoài đưng tròn
;O R
v hai tiếp tuyến
,AB AC
đến đưng tròn (O) (B, C là tiếp đim). Gi H là giao đim ca OA và
BC. V đưng kính BD ca đưng tròn (O).
a) (1,0 đim) Chng minh OA BC ti H và OA // BD.
b) (0,75 đim). Chng minh:
2
.AC AD AE
c) (0,75 đim) Biết
0
120
BOC
.Tính din tích t giác ABOC theo R.
---Hết---
Trang 19
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 10. TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. Căn bậc hai của 49 là:
A. 7 B. 7 và 7 C. – 7 D.
7
7
Câu 2. Căn bậc ba của 27 là:
A. 3 B. 3 và 3 C. – 3 D.
3
3
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai?
A.
3 1
x
B.
8
C.
2
4
x
D.
7
a
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
A.
3
2
x
B.
3
5
x
C. 4x+
3
10
D.
3
2
x x
Câu 5. Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Không có trục đối. B. Có 1 trục đối xứng.
C. Có 2 trục đối xứng. D. Có vô số trục đối xứng.
Câu 6. Hai đường tròn cắt nhau thì có bao nhiêu điểm chung?
A. Có 1 điểm chung. B. Có 2 điểm chung.
C. Có 3 điểm chung. D. Không có điểm chung.
Câu 7. Cho hình bên. Góc ở tâm là
A.
ˆ
BOC
B.
ˆ
BAC
C.
ˆ
BEC
D.
ˆ
OBA
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng số
đo góc ở tâm.
B. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng số
đo của cung bị chắn.
C. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị
chắn.
D. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng hai lần số đo của cung
bị chắn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
a)
12 2 27 3 48
b)
2
(3 5) 14 6 5
c)
15 12 1
5 2 2 3
Trang 20
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức M =
4 4 4
2 2
a a a
a a
0, 4
a a
a) Rút gọn biểu thức M. b) Tìm a để M = 10
Bài 3: (1,0 điểm) Galilei là người phát hiện ra công thức tính y (giây) là thời gian
chuyển động của vật rơi tự do theo
x
(mét) là quảng đường chuyển động của vật
đó như sau :
5
x
y .
a/ Người ta thả vật nặng rơi tự do từ độ cao 55m trên đỉnh của tháp nghiêng
Pisa xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Sau bao lâu thì vật nặng đó
chạm mặt đất ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
b/ Sau 2 giây kể từ lúc thả thì vật nặng rơi tự do được bao nhiêu mét ?
Bài 4: (1,0 điểm). Cho (O ; 3cm) như hình vẽ bên. Biết
0
ˆ
90
BOC
a) Tính số đo góc BAC.
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BC và
cung nhỏ BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười
của cm
2
).
Bài 5: (2,5 điểm). Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến AB đến
đường tròn (O) (B là tiếp điểm). Lấy điểm C trên đường tron (O) sao cho AB =
AC.
a) Chứng minh:
AC
là tiếp tuyến của đường tròn
O
.
b) Vẽ đường kính BE của đường tròn (O). Chứng minh AO // EC.
c) Giả sử AO = 2R và OA cắt đường tròn (O) tại I. Tính diện tích tứ giác
BOCI theo R.
---Hết---
Trang 13
Đ THAM KHO HK1 MÔN TOÁN - LP 9
Đ 7. THCS XUÂN THI THƯNG
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Căn bc hai ca 36 là:
A
.6
B
. 6
C.
6 6
và
D.
36
Câu 2. Căn bc ba ca - 27 là:
A. 3 B. -3 C. 3 và -3 D. 3 3
Câu 3. Biu thc nào sau đây không là căn thc bc hai?
A.
2
4 1x B. 15 C.
2
2024
1x
D.
2
3x
Câu 4. Biu thc nào sau đây là căn thc bc ba?
A.
3
x
B.
3
2
8x
C.
3
x D.
3
x
Câu 5. Cho A thuc đưng tròn
; .O R Đim B đi xng vi A qua tâm O thì:
A. OA R B. 2AB R C. AB R D. 2OB R
Câu 6. Đưng tròn tâm
;10O cm có các dây cung
16 . 20 , 18AB cm CD cm EF cm . Hi dây cung nào có th là trc
đi xng?
A.
AB
B. CD C. EF D. C 3 dây cung
Câu 7. Góc tâm là góc có:
A. Đnh nm ngoài đưng tròn B. Đnh nm trên đưng tròn
C. Đnh trùng vi tâm đưng tròn D. Cnh là dây cung
Câu 8. Góc ni tiếp chn cung AB ca đưng tròn (O) là:
A.
ABC B.
BAC
C.
BCA D.
AOB
II. T LUN (8 ĐIM).
Câu 1 (2 đim). Rút gn các biu thc sau:
a) A = 3 24 6 96 + 7 6
2
b) B = 9 2 14 7 2

Preview text:

ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 1. THCS ĐỖ VĂN DẬY
b./ (0,75 điểm) 3  2 2  5  2 6 5  2 5 1 c./ (0,75 điểm) 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 5 5 2
Câu 1. Số nào dưới đây có căn bậc hai? x  3 x x  4x  1 25 Bài 2:
(1,5 điểm) Cho biểu thức A =  với x>0 A. 100 B. 49 C. D. 0,25 x x 1 16
Câu 2. Căn bậc ba của số nào dưới đây có kết quả bằng 3?
a./ Rút gọn biểu thức A A. 27 B. 9 C.27 D.9 b./ Tìm x để A =0
Câu 3. Điều kiện để căn thức bậc hai 2x 1 xác định là ?
Bài 3: (1,0 điểm) Định luật Kepler về sự chuyển động của các hành tinh trong Hệ A. x  0 B. x  0 C.x  1 D. x  1
mặt trời xác định mối quan hệ giữa chu kỳ quay quanh Mặt Trời của một hành 2
tinh và khoảng cách giữa hành tinh đó với Mặt Trời. Định luật được cho bởi công
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba? thức  3 2 d
6t . Trong đó, d là khoảng cách giữa hành tinh quay xung quanh Mặt A. 3 x 1 B. 2x  3 C. x  3 3 5 D. 3 x  1
Trời và Mặt Trời (đơn vị: triệu dặm, 1 dặm = 1609 mét), t là thời gian hành tinh
Câu 5. Cho đường tròn (O)như hình vẽ bên. Trục đối xứng A
quay quanh Mặt Trời đúng một vòng (đơn vị: ngày của Trái Đất). của đường tròn là: B
a./ Trái Đất quay quanh Mặt Trời trong 365 ngày. Hãy tính khoảng cách giữa A. AB B. BC C O D
Trái Đất và Mặt Trời theo km. C.AD D. CD
b./ Một năm Sao Hỏa dài bằng 687 ngày trên Trái Đất, nghĩa là Sao Hỏa quay
Câu 6. Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đối xứng
xung quanh Mặt Trời đúng một vòng với thời gian bằng 687 ngày Trái Đất.
của đường tròn là…..
Hãy tính khoảng cách giữa Sao Hỏa và Mặt Trời theo km.
A. tâm của đường tròn.
Bài 4: (1,0 điểm) Cho O;R lấy điểm A và B trên đường tròn sao cho
B. điểm bất kỳ nằm trên đường tròn. 
C. đường kính của đường tròn. sdAB  90.
D. dây cung bất kỳ của đường tròn. Tính chính xác theo R :
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng ? 1) Độ dài cung nhỏ AB
A. Số đo của cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó.
2) Diện tích hình quạt tròn AOB giới hạn bởi O ,
A OB và cung nhở AB . Độ
B. Số đo của cung nhỏ bằng nửa số đo góc ở tâm chắn cung đó. dài dây AB .
C. Số đo của cung nhỏ bằng gấp đôi số đo góc ở tâm chắn cung đó.
D. Các đáp án trên đều đúng.
Bài 5: (2,5 điểm) Cho đường tròn O;R điểm A nằm ngoài O;R. Kẻ các tiếp
Câu 8. Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90o có số đo:
tuyến AM,AN với đường tròn (M,N là các tiếp điểm). H là giao điểm của OA
A. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung và MN. Giả sử  AON  0 65 .
B. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
a./ Chứng minh: OA  MN tại H.
D. Bằng nửa số đo cung lớn
b./ Tính chu vi AMN theo R .
c./ Vẽ đường kính MB. Tính diện phần giao nhau của tứ giác AMBN với
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
đường tròn (O), biết R=3cm (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 1 a) 28  63  0,25 112 b)   2  2 29 12 5 ( 5) 2 Trang 32 Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9 8  2 2 2  3 2 3
ĐỀ 16. TRƯỜNG THCS BÙI VĂN THỦ c)   3  2 2 1 2 I./ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức    
Bài 1: Căn bậc hai của 36 là  a 1 a  a a  P  1   A. 6 B. -6 C. -6 và 6 D. 36   :    (a 0;a 1)        a  a    a 1   a  a 
Bài 2: Căn bậc hai của -64 là A. 8 B. -9 C. -8 Và 8
D. -64 không có căn bậc hai
a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm a để  1 P
Bài 3: Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 2 2
Bài 3. (1,0 điểm) Số lượng táo trung bình một người châu Mỹ A. A  A B. A  A C. A  A D. A  A
tiêu thụ mỗi năm trong giai đoạn 1980 đến 2000 được biểu
Bài 4: Chọn đáp án “sai”
diễn bởi công thức: y  22x  180 . Trong đó y là số táo A.  2 ( 3 2)  3  2 B.  2 ( 3 2)  2  3
mỗi người tiêu thụ trong một năm tính theo pound, x là năm
(chạy từ 1980 đến 2000). C.  2 ( 3 2)  3 2 D. 2 6  6
a) Hỏi năm 1990 mỗi đầu người tiêu thụ bao nhiêu pound táo?
Bài 5: Đường tròn là hình:
b) Nếu công thức tính số lượng táo tiêu thụ vẫn còn giá trị cho những năm sau
A. Không có trục đối xứng
B. Có một trục đối xứng
thì mỗi người sẽ tiêu thụ 211 pound táo vào năm nào?
C. Có hai trục đối xứng
D. Có vô số trục đối xứng
(Giá trị quốc tế được công nhận hiện nay là 1 pound = 0,454kg)
Bài 6: Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kỳ, biết rằng OM = R. Chọn khẳng
Bài 4. (1,0 điểm) Cho (O;6cm) như hình vẽ bên. Biết định đúng?  PON  9  0 Q
A. Điểm M nằm ngoài đường tròn B. Điểm M nằm trên đường tròn
a) Tính số đo các góc NMP và NQP.
C. Điểm M nằm trong đường tròn D. Điểm M không thuộc đường N
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây tròn NP và
Bài 7: Nếu đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A thì O 90°
cung nhỏ NP (làm tròn kết quả đến hàng phần M A. d // OA
B. d ≡ OA C. d ⊥ OA tại A D . d ⊥ OA tại O mười).
Bài 8: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?
Bài 5. (2,5 điểm) Cho đường tròn O;R và điểm A P
nằm ngoài đường tròn. Từ A kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn O;R (B là tiếp
điểm). Vẽ dây BC của đường tròn vuông góc với AO tại M .
a) Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn O;R.
b) Kẻ đường kính BD . Tiếp tuyến tại D cắt BC tại K . Chứng minh BM BK  2 . 2R . A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
c) Kẻ tiếp tuyến KN với đường tròn O;R(N là tiếp điểm, N khác D ). Chứng minh ba điểm , A N, D thẳng hàng. II. PHẦN TỰ LUẬN.
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức. ---Hết---
a./ (0,5 điểm) 45  0,5 20  80 Trang 2 Trang 31
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM
ĐỀ 2. THCS ĐẶNG CÔNG BỈNH
Bài 1. (2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 2 a) 5 5  3 20  7 45 b) 3 3   4 2 3
I PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2,0 ĐIỂM ) 12 6
Câu 1: Căn bậc hai của 49 là b)  A. 7 B. 3 2  3
7 C. 49 và 49 D. 7 và 7
Câu 2: Căn bậc ba của 8 là a  a a  100a  25
A. 8 B. 2 C. 2 và 2 D. 2
Bài 2. (1.5 điểm). Cho biểu thức N   3 a a  5
Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai: a) Rút gọn biểu thức N 3 1 3 A. 3x 1 B. C. D. b) Tìm a để N  2 2x  2 x 1 x  4
Bài 3. (1 điểm). Theo quy định, bán kính trái bóng rổ của nữ nhỏ hơn nam. Bán
Câu 4: Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba: 3v
kính trái bóng rổ được cho bởi công thúc r  3 3
. Trong đó, r là bán kính trái 3 3 4 A 3x  1 B.
C. 3x  25 D. 3x  2x 1 2x  2
bóng rổ tính bằng inch (1 inch  2,54 cm ), v là thể tích không khí được chứa
Câu 5: Cho (O;R) và đường kính AC như hình sau, Tâm đối xứng C
trong trái bóng tính bằng 3 inch . của đường tròn là D B H A. điểm O
a) Tính bán kính của trái bóng rổ nữ biết nó chứa đuợc 413 inch 3 không khí. O B. điểm B
(Làm tròn đến hàng phần trăm). C. điểm H
b) Tính thể tích không khí được chứa trong trái bóng nam biết bán kính của D. điểm C A
trái bóng nam là 4,77 inch. (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6: Mỗi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn đều là ..... của đường tròn Bài 4. (1 điểm). đó.
Cho (O; 6cm) như hình vẽ bên. Biết 
A. tâm đối xứng B. đường kính BDC  0 30
C. trục đối xứng D. bán kính
a) a) Tính số đo các góc BAC và BOC.
Câu 7: Góc ở tâm là góc:
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi
A. có đỉnh thuộc đường tròn B. có đỉnh nằm trên đường tròn
dây BC và cung nhỏ BC (làm tròn kết quả
C. có đỉnh trùng với tâm đường tròn D. một cạnh chứa dây cung
đến hàng phần mười của cm2)
Câu 8: Trong các hình sau góc nội tiếp là:
Bài 5. (2.5 điểm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến MA,
MB đến đường tròn (O) (A, B là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AB.
a) (1 điểm) Chứng minh H là trung điểm của AB.
b) (0,75 điểm) Vẽ đường kính AC và đường kính BD của đường tròn (O). Chứng minh AD song song BC.
hình a hình b hình c hình d
c) (0,75 điểm) Biết OM  R 2 . Tính diện tích tứ giác ABCD theo R.
A. hình d B. hình b C. hình a D. hình c ---Hết---
II PHẦN TỰ LUẬN ( 8,0 điểm ) Trang 30 Trang 3
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
Bài 1: ( 2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
ĐỀ 15. TRƯỜNG THCS ĐẶNG THÚC VỊNH 1 2 a) 32  18  8 5 2 6  3  3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 3 b)  
Câu 1. Căn bậc hai của 36 là 5  3 5 4 A. 6. B. 6. C. 6 và 6. D.12. c)  5 5  1
Câu 2. Căn bậc ba của 27 là: A. 9. B. 9. C. 3. D. 3. x x  1 x  4
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai?
Bài 2: ( 1,5 điểm ) Cho biểu thức A   x  1 x  2 2 3 A. . B. 15 . C. 2x 1 . D. . x  2 x  2 a. Rút gọn biểu thức A
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba? b. Tìm x để A  4 2 3 20 A. . B. 45 . C. 3 2x 1 . D.
Câu 3( 1,0 điểm) Chiều cao ngang vai của một con voi đực ở châu Phi là hcm x x  2
Câu 5. Cho đường tròn tâm O có đường kính AB, tâm đối
có thể được tính xấp xỉ bằng công thức:   3
h 62,5 t  75,8 với t là tuổi của
xứng của đường tròn là con voi tính theo năm .
a. Một con voi đực 8 tuổi thì có chiều cao ngang vai là bao nhiêu centimét ?
b. Nếu một con voi đực có chiều cao ngang vai là 306cm thì con voi đó bao A. Điểm O. B. Điểm B. C. Điểm H. D. Điểm F
nhiêu tuổi (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 6. Đường tròn là hình có trục đối xứng. Mỗi đường
thẳng…đều là trục đối xứng của nó.
Bài 4 (1,0 điểm) Cho (O; 7cm) như hình vẽ bên:
Tiếp xúc với đường tròn Đi qua tâm Cắt đường tròn Đi qua dây cung bất kỳ a. Tính số đo các  ABC và  AOC
Câu 7. Góc nội tiếp là góc
b. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BC và A.
Có đỉnh nằm ngoài đường tròn
cung nhỏ BC ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười B.
Có đỉnh nằm trong đường tròn 2 cm ) C.
Có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
Bài 5 (2,5 điểm) Từ điểm M nằm ngoài (O;R) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB đến D.
Có đỉnh là tâm đường tròn
đường tròn (O;R) ( A và B là hai tiếp điểm A  B ). Gọi H là giao điểm của AB
Câu 8. Góc ở hình nào sau đây là góc ở tâm? và OM.
a. Chứng minh MO  AB tại H
b. Vẽ MO cắt đường tròn (O) tại hai điểm E và F ( E và F  (O) , E nằm giữa
hai điểm O và M ). Chứng minh: HE.HF  H . O HM c. Biết  AMB  0
60 Tính diện tích tứ giác MAOB theo R. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. ---Hết--- Trang 4 Trang 29
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
ĐỀ 3. THCS LÝ CHÍNH THẮNG 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
Câu 1. Căn bậc hai của 49 là 2 3  3 8 A. 7 B. 7 và –7 C. – 7 D. 7 và - 7 a)   1 2 27 108
48 b) 2 5 5  3616 5 c)  4 1  3 5  1
Câu 2. Căn bậc ba của -729 là x 10 x  25 x  25 A. 9 B. – 9 C. 27 D. 9 và – 9
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức: M   (x  0,x  25) x  5 x  5
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai? a) Rút gọn biểu thức M b) Tìm x để M = 0 4 9 A. x  2 B. 3 C.  2 2x D. x  5 x 1
Bài 3: (1,0 điểm). Theo quy định , bán kính trái bóng rổ của nữ nhỏ hơn của nam.
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba? 3V
Bán kính trái bóng rổ được cho bởi công thức r  3 . Trong đó r là bán kính 4
A. 4x B. 3 56 C. 3x  8 D. 56
của trái bóng rổ tính bằng inch ( 1inch = 2,54 cm). V là thể tích không khí được
Câu 5. Tâm đối xứng của đường tròn là:
chứa trong trái bóng tính bằng inch3Tính bán kính của trái bóng rổ nữ biết nó chứa
A. Điểm nằm trên đường tròn
B. Điểm nằm ngoài đường tròn
413 inch3 không khí. ( làm tròn đến hàng phần trăm)
C. Tâm của đường tròn đó
D. Trung điểm của bán kính
a) Tính thể tích của trái bóng rổ nam biết nó có bán kính 4,77inch (Làm tròn
Câu 6. Cho đường tròn tâm A như hình bên, trục đối i m
xứng của đường tròn này là đến hàng phần trăm) A. Đường thẳng m Bài 4: (1,0 điểm). B. Đường thẳng i k A l
Cho (O; 4cm) như hình vẽ bên, biết  BOC  0 90 C. Đường thẳng k D. Đường thẳng l
a) Tính số đo các góc   BEC,BDC
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BC
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào mô tả góc ở tâm?
và cung nhỏ BC ( kết quả làm tròn đến hàng phần mười của cm2). Bài 5: (2,5 điểm).
Cho đường tròn tâm O đường kính BC, Lấy A bất kì thuộc (O).
a) Cm: Tam giác ABC vuông tại A.
b) Tiếp tuyến tại A và C của (O) cắt nhau tại D, OD cắt AC tại H: Cm : 2 OB  OH.OD Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
c) Biết AB =R. Tính diện tích tam giác BHC theo R. ---Hết---
A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 2
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào mô tả góc nội tiếp? Trang 28 Trang 5
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9 ĐỀ 14. THCS TÂN XUÂN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. Căn bậc hai của 36 là ? A. 6 B. 6 và -6 C. -6 D. 72 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 2. Căn bậc ba của -27 là ?
A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 2 A. -3 B. 3 C. 3 và -3 D. -9 II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai?
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 A. 3x 1 B. 10 C. D. x 5x a / 27 2 3  4 48 2 6
b / 11  6 2  3  2 2 c / 
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba? 5  2 5  2 3 3 x  1 2 x x  x A. 2x 1 B. 3 x C. 3 x D. x 1
Bài 2: Cho biểu thức A   x  0; x  1 x 1 x  1
Câu 5. Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm đối xứng là …. A. Tâm đường tròn
B. Tâm O C. Một điểm thuộc đường
a/ Rút gọn biểu thức A. b/ Tìm x để A = 3 tròn D. Điểm O
Bài 3: Khoảng cách d (tính bằng km) từ một người ở vị trí có chiều cao h (tính
Câu 6. Cho đường tròn tâm A đường kính BC và dây DE như
bằng m ) nhìn thấy đường chân trời được cho bởi công thức:
hình vẽ. Trục đối xứng của đường tròn là? d  3,57 h A. DE B. Đường thẳng BC
a/ Tính khoảng cách d từ người đó đến đường chân trời, biết người đó đang đứng
C. Đường thẳng CE D. Đường thẳng DF
trên ngọn hải đăng có chiều cao của tầm mắt h = 65 m. (kết quả làm tròn đến hàng
Câu 7. Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm? phần trăm)
b/ Nếu muốn nhìn thấy đường chân trời từ khoảng cách 25 km thì vị trí quan sát
của ngọn hải đăng phải được xây cao bao nhiêu so với mặt nước biển? (kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị) F B
Bài 4: Cho (O; 10 cm) như hình vẽ,  DBE  0 60 600
a/ Tính số đo các góc DFE và DOE.
b/ Tính diện tích hình quạt tròn DOE (làm tròn kết quả đến O E
hàng phần mười của cm2). A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 D
Câu 8. Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?
Bài 5: Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến MB, MC đến
đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và BC.
a/ Chứng minh H là trung điểm của BC. b/ Chứng minh OH.OM = R2 c/ Giả sử  BOC  0
120 . Tính diện tích tam giác OBM theo R. ---Hết--- Trang 6 Trang 27
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9 II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
ĐỀ 4. THCS NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Bài 1: (2,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau 1 2 10 6 2 6
a) 50  . 18  32 b) 2 6  156 6 c) 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 3 6  1 6
Câu 1. Căn bậc hai của 9 là Bài 2: (1,5 điểm)   A. 3 . B. 81. C. 3 và 3. D. 81 và 81. x 10 x  25  2x  x  Cho biểu thức H  5    với x  x  x  1 0; 25;
Câu 2. Căn bậc ba của 27 là x  5    2 x 1 4 A. 9. B. 3 và 3. C. 9 và 9. D. 3 a) Rút gọn biểu thức H
b)Tìm giá trị của x khi H = 4
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai?
Bài 3: (1,0 điểm) Mối quan hệ vận tốc của gió v(m/s) và lực F(N) của gió khi 1 1 F A. 3x  2 . B. . C. 19 . D. .
thổi vuông góc vào cành buồm được biểu diễn bởi công thức: v  . 4x 3  x 30
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
a. Cánh buồm của thuyền chịu đựng lực F = 120N thì vận tốc của gió là bao nhiêu? 1 A. 3 x  2 . B. 3 3  x . C. 3 4x  5 . D. .
b. Khi vận tốc của gió là 36 km/h thì lực F của gió tác động vào cánh buồm là 3 x
bao nhiều? (Biết 1 km/h = 3,6 m/s)
Câu 5. Tâm đối xứng của đường tròn là:
Bài 4: (1,0 điểm) Cho (I, 6cm). Biết  ADB  0 30 (Hình 1) A. Tâm của đường tròn
B. Điểm bất kì bên trong đường tròn. a. Tính số đo góc  ACB và  AIB
C. Điểm bất kì bên ngoài đường tròn D. Điểm bất kì trên đường tròn.
b. Giả sử rằng ở hình bên vẽ (I; 3cm).
Tính diện tích phần bị tô đậm (Hình 2). (Kết quả làm tròn đến hàng phần
Câu 6. “Đường tròn có …. trục đối xứng”. Điền vào chỗ trống
trăm và sử dụng các số liệu ở câu a) A. một. B. hai C. vô số. D. một và chỉ một. C
Câu 7. Góc ở tâm là góc
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn. D 30° B
B. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn. I
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn. A
D. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn. Hình 1 Hình 2
Câu 8. Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp
Bài 5: (2,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kinh R, điểm A nằm ngoài (O). Kẻ
các tiếp tuyến AM và AN của (O) (M, N là tiếp điểm)
a. Gọi H là giao điểm của AO và MN. Chứng minh: OA ⏊ MN tại H
b. Kẻ đường kính MB của (O), nối AB cắt đường tròn tại C. Tính  MCB và chứng minh   NBA  HAB c. Giả sử R 5 và  MAB  0
60 . Tính diện tích  MCB theo R A. Hình b B. Hình a C. Hình d D. Hình c Trang 26 Trang 7
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
ĐỀ13. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BỨA
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 2 7 2 7 2
I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) a)   3 32 2 18 50 3  2  18  8 2 ; c)  5 b)   7  2 7  3 25 Câu 1: Căn bậc hai của là 64 a  5 a 4  4 a a
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức M   với 25 5 5 a  5 2  a A. và  25 B. C.  5 D. và  5 64 64 8 8 8 8 a  0, a  25; a  4
Câu 2: Căn bậc ba của 125là a) Rút gọn biểu thức M b) Tìm a để M = 0 A. 5và 5 B. 5 C. 5 D. 25và 25
Bài 3: (1,0 điểm). Chiều cao ngang vai của một con voi đực ở Châu Phi là h(cm)
Câu 3: Trong các biểu thức sau 2x  3 2 3y, 3x  2 3 1, 2x , x  2 . Có bao
có thể được tính xấp xỉ bằng công thức: h  3
62,5. t  75,8 với t là tuổi của con
nhiêu căn thức bậc hai trong các biểu thức sau
voi tính theo năm (Nguồn: J.Libby, Math for Real Life: Teaching Practical Uses
for Algebra, McFarland, năm 2017). A. 4 B.3 C. 2 D. 1
a) Một con voi đực 8 tuổi thì có chiều cao ngang vai là bao nhiêu centimet?
Câu 4: Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc 3
b) Nếu một con voi đực có chiều cao ngang vai là 276 cm thì con voi đó bao A. 3 x  2 B. 3 x C. 3 y  4 D.  3 2 x
nhiêu tuổi? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 5: Đường tròn là hình có tâm đối xứng, tâm đối xứng là
Bài 4: (1,0 điểm). Cho (E; 4 cm) như hình vẽ bên. Biết A.
Điểm nằm trên đường tròn D  ABC  0 30 B.
Điểm nằm trong đường tròn B E B E
a) Tính số đo các góc ADC và AEC. C. Tâm của đường tròn
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AC và cung D.
Điểm nằm ngoài đường tròn
nhỏ AC (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của cm2)
Câu 6: Đường tròn là hình có trục đối xứng. Quan A D C
sát hình tròn bên, trục đối xứng của đường tròn A tâm A là C
Bài 5: (2,5 điểm). Cho đường tròn (O; )
R đường kính AB và các đường thẳng A. CE C. DE B. BC D. BD ,
m n, p lần lượt tiếp xúc với đường tròn tại , A ,
B C với C là một điểm bất kì
* Các hình sau sử dụng cho câu 7 và câu 8
nằm trên đường tròn (O) (C khác A, B), đường thẳng p cắt m, n lần lượt tại D, E
a) Chứng minh rằng AD  BE  DE .
b) Chứng minh rằng tam giác ODE vuông. OD OE Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 c) Tính theo .R . DE
Câu 7: Góc ở hình nào là góc ở tâm A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4 ---Hết---
Câu 8: Góc ở hình nào là góc nội tiếp B. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 3 D. Hình 4 Trang 8 Trang 25
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 5. THCS PHAN CÔNG HỚN a) 8  2 18  3 50 b)    2 21 8 5 ( 5 3) 5 2  2 5 6 c) +
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) 5  2 2  10 
Câu 1. Căn bậc hai của 16 là 2 a  b  4 ab a b b a A. 4 B. 4 và  4 C. 256 D. 256 và  256
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức P  . a  b ab
Câu 2. Căn bậc ba của 8 là
a) Rút gọn biểu thức P b)Tính giá trị của P khi a =2 3 và b = 3 A.2 B. 16 và  16 C. 4 D. 2 và  2
Bài 3: (1,0 điểm). Có hai xã cùng ở một bên bờ sông. Người ta đo được khoảng
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai?
cách từ trung tâm A, B của hai xã đó đến bờ sông lần lượt là AA’ = 500 m, BB’ = 4 5
600 m và khoảng cách A’B’ = 2200 A. 3x  5 B. C. D. 3 x  5 2  x
m (minh họa ở Hình vẽ). Các kĩ sư muốn
xây một trạm cung cấp nước sạch nằm
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
bên bờ sông cho người dân hai xã. Giả sử 3 x  4 3
vị trí của trạm cung cấp nước sạch đó là A. 4 x  5 B. 5  y C. D. x  8 3 x  6
điểm M trên đoạn A’B’ với MA’ = x (m), 0 < x < 2 200
Câu 5. Cho đường tròn tâm B đường kính AC, tâm đối xứng của đường tròn là:
a) Viết công thức tính tổng khoảng cách MA + MB theo x. A. Điểm A B. Điểm C C. Điểm B D. Điểm
b) Tính tổng khoảng cách MA + MB khi x = 1 200m (làm tròn kết quả đến A và C hàng đơn vị của mét). M
Câu 6. Cho đường tròn tâm O đường kính AB, dây CD D
Bài 4: (1,0 điểm). Cho đường tròn (O; 6cm) như hình vẽ. C N
không đi qua tâm. Chọn câu đúng? Biết góc AOB bằng 1200. A. AB  CD B. AB  CD B A
a) Tính số đo các góc AMB và góc ANB. O O C. AB  CD D. AB nhỏ nhất
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và 1200 A B
cung nhỏ AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của
Câu7. Góc ở hình nào là góc nội tiếp? cm2)
Bài 5:(2,5đ). Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Trên (O) lấy điểm M sao cho AM = R.
a) Tính số đo của góc AMB.
b) Tia BM cắt tiếp tuyến ở A của đường tròn (O) tại C. Gọi I là trung điểm
của AC. Chứng minh: IM là tiếp tuyến của đường tròn (O). A. Hình a B. Hình c C. Hình d D. Hình b MN
c) Kẻ đường cao MN của tam giác AMB. Tính giá trị của tỉ số ( làm
Câu 8. Góc ở tâm là góc có: AB
tròn đến hàng phần trăm)
A. Đỉnh nằm trên đường tròn
B. Hai cạnh là hai đường kính của đườg tròn
C. Đỉnh trùng với tâm đường tròn
D. Đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn. Trang 24 Trang 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) ĐỀ 12. THCS ĐÔNG THẠNH
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 6 5 2  2 5 a) 50  4 18  72 b)    2 9 4 5 (1 5) c) 
Câu 1. Căn bậc hai của 4 là 2  10 2  5 A. 2 B. 2 C. 2 và  2 D. 16 và  16. x x  8 x  4
Câu 2. Căn bậc ba của -1 là
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức N   với x ≥ 0 và x ≠ 4 A. 1 B. 1 và -1 C. -1 D. -3 x  4 x  2
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba
a) Rút gọn biểu thức N.
b) Tính giá trị của biểu thức tại x = 9 3 7 A. 2x  1 . B. 3x  7 . C. 5 . D. . 2x  5
Bài 3: (1,0 điểm) Chiều cao ngang vai của một con voi ở châu Phi là h(cm) có thể
Câu 4. Biểu thức nào sau đây không là căn thức bậc hai
được tính xấp xỉ bằng công thức h  3
62,5 t  75,8với t là tuổi của con voi A. x 1 B. 2 C. x D. 3 3x  2 tính theo năm.
Câu 5. Cho đường tròn tâm A có đường kính DE, tâm đối xứng C D
a) Một con voi 8 tuổi thì có chiều cao ngang vai là bao nhiêu centimet? của đường tròn là H
b) Nếu một con voi có chiều cao ngang vai là 205cm thì con voi đó bao nhiêu B A. Điểm D B. Điểm C C. Điểm B D. Điểm A A
tuổi (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Bài 4:
(1,0 điểm) Cho (O; 6cm ) như hình vẽ bên. Biết C
Câu 6. Cho đường tròn tâm O có đường kính BC, trục đối xứng E  D E BCE  0 55 của đường tròn là: D 550
a) Tính số đo các góc BOE và BDE? A. AD B. BC C. EF D. AF O C B
b) Tính diện tích hình quạt tròn BOE ( Kết quả làm tròn O B
đến hàng phần trăm của 𝑐𝑚 ) A F E A
Câu 7. Trong hình sau góc ở tâm là 
Bài 5: (2,5 điểm) Cho S thuộc (O;R) đường kính AB (SBA. A Q R B.  A Q P C.  AOP D.  AQO Q O
của (O) cắt AB ở M. Từ M kẻ tiếp tuyến MQ của (O) (Q là tiếp điểm khác S) P
a) Chứng minh: OM SQ và MSQ cân R
b) Gọi H là giao điểm của OM và SQ. Giả sử SB = R. Tính SQ theo R
Câu 8. Trong hình sau, góc nội tiếp là A
c) Trên tia SH chọn điểm E sao cho SE = SM. Chứng minh: EB // SO ---Hết--- Q O P R A.  A Q P B.  QOA C.  AOP D.  AQO
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: Trang 10 Trang 23
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9 1 2
ĐỀ 6. THCS NGUYỄN AN KHƯƠNG a) 8  . 50  72 6  2 5  5  3 5 b)   1 8  10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) c)  2  1 2  5 25
Câu 1. Căn bậc hai của số là x  4 x  4 x x  2 x 16
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức: A   với x > 0 và 5 5 25 x  2 x A. B. C.  5 D. x  4 4 4 4 16
a) Rút gọn biểu thức A.
b)Tìm giá trị của x để A = 0. Câu 2. Kết quả 3 64
Bài 3: (1 điểm). Để tính toán thời gian một chu kỳ đong đưa (một chu kỳ đong đưa A. 4 B. 4 C. 8 D.8
dây đu được tính từ lúc dây đu bắt đầu được đưa lên cao đến khi dừng hẳn) của
Câu 3. 2x 1 xác định khi : L
một dây đu, người ta sử dụng công thức T  2
. Trong đó, T là thời gian một g A. x  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  1 . 2 2 2 2
chu kỳ đong đưa s, L là chiều dài của dây đu m, g  2 9,81 m / s . 3 27a Câu 4. Rút gọn ……..
a) Một sợi dây đu có chiều dài 2  3 m , hỏi chu kỳ đong đưa dài bao nhiêu 3a giây? A. 2 3a B. 2 9a C. 3 a D. 3a
b) Một người muốn thiết kế một dây đu sao cho một chu kỳ đong đưa kéo dài
Câu 5. Phát biểu nào sau đây sai?
4 giây. Hỏi người đó phải làm một sợi dây đu dài bao nhiêu?
A. Đường tròn có duy nhất một tâm đối xứng là tâm của đường tròn
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị )
B. Đường tròn có vô số trục đối xứng là trục của đường tròn
Bài 4: (1,0 điểm).Cho ( O; 7cm) như hình vẽ bên, Biết A
C. Tam giác nội tiếp đường tròn là tam giác vuông  MAN= 0 50
D. Tam giác vuông thì nội tiếp đường tròn có đường kính là cạnh huyền 500
a) Tính số đo các góc MBN và MON B
Câu 6. Cho O; 4cm và O’; 3cm và OO’ 7cm thì
b) Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán O
A. (O) và (O’) tiếp xúc trong
kính OM, ON và cung nhỏ MN ( làm tròn kết quả
B. (O) và (O’) tiếp xúc ngoài
đến hàng phần mười của cm2) M N C. (O) và (O’) cắt nhau
Bài 5: (2,5 điểm). Cho đường tròn tâm O , bán kính R,
D. (O) và (O’) không giao nhau
đường kính AB . Vẽ các tiếp tuyến Ax,By với nửa đường tròn cùng phía đối với
Câu 7. Trong hình sau góc ở tâm là …... B
AB . Từ điểm M trên nửa đường tròn (M khác ,
A B ) vẽ tiếp tuyến với nửa đường A.  BAC B.  ABC C.  ACB D.  BIC
tròn, cắt Ax và By lần lượt tại C và D . I A
Câu 8. Trong hình sau, góc nội tiếp là
a) (1 điểm) Chứng minh rằng:. CD  CA  DB C B
b) (0,75 điểm) Chứng minh MC MD  2 . R
c) (0,75 điểm) Cho biết OC  2R . Tính diện tích tứ giác ACDB theo R . A.  BAC B.  ABC C.  ACB D.  BIC E I A ---Hết--- C Trang 22 Trang 11
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) ĐỀ 11. THCS HÀ HUY TẬP
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 2   a  9 ) 20 10
 12b5) 2 5  218
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) c 5 10  5 2 12  )    . 4 2 3 5    5 1 4  10  5  
Câu 1. Căn bậc hai của 100 là: A. 10 và – 10 B. 10 C. – 10 D. 100 và –100 x  2 x  1 x  x
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức A    3 x
Câu 2. Căn bậc ba của – 64 là: x 1 x  1 A. – 8 B. 4 C. – 4 D. 4 và – 4 a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của x khi A 14
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai?
Bài 3: (1,0 điểm). Vận tốc lăn v (tính bằng m/s) của một vận thể nặng m (tính 2 A. 3 x  1 B. 2 x C. D. 2 x  2x 1
bằng kg) được tác động bởi một lực E (gọi là năng lượng Kinetic Energy, kí hiệu x k
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba? 2.E
là E , tính bằng Joule) được cho bởi công thức v  k 2 8  x k m A. 3 x 1 B. 3 3x  2 C.  12 D. x 5
a) Hãy tính vận tốc của một quả banh bowling nặng 3kg khi một người tác động
Câu 5. Cho O;3cm. Xác định tâm đối xứng của đường một lực E  18J . k tròn.
b) Muốn lăng một quả bowling nặng 3kg với vận tốc 6m / s thì cần sử dụng
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm O D. Điểm
năng lượng Kinectic E bao nhiêu Joule? A' k M N
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết   AM  BN  0 58 ,
đối xứng của đường tròn? AB 12 cm
A. Đường tròn không có trục đối xứng A O B
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính. a) Tính số đo  AMB ,  ANO
C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.
b) Tính độ dài cung MN và diện tích tam giác MON
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính.
Câu 7. Số đo của cung nửa đường tròn bằng:
Bài 5:(2,5 điểm). Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho OA >2R. Từ
A vẽ tiếp tuyến AB, AC với (O) (B,C là các tiếp điểm).Vẽ đường kính BD của (O), A. 0 90 B. 0 120 C. 0 360 D. 0 180
đường thẳng AD cắt (O) tại F (F nằm giữa A và D).
Câu 8. Góc nội tiếp có số đo:
a) Chứng minh : OA ┴ BC tại H
A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. b) Chứng minh:   AHF  ADO
B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
c) Gọi I là trung điểm của FD. Tiếp tuyến tại D của (O) cắt tia OI tại E.
C. Bằng nửa số đo cung bị chắn
D. Bằng số đo cung bị chắn
Chứng minh: B, C, E thẳng hàng
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) ---Hết---
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: Trang 12 Trang 21
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9 a  4 a  4 4 a
ĐỀ 7. THCS XUÂN THỚI THƯỢNG
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức M =  a  0,a  4 a  2 a  2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
a) Rút gọn biểu thức M. b) Tìm a để M = 10
Bài 3: (1,0 điểm) Galilei là người phát hiện ra công thức tính y (giây) là thời gian
Câu 1. Căn bậc hai của 36 là:
chuyển động của vật rơi tự do theo x (mét) là quảng đường chuyển động của vật A. 6 B. 6 C. 6 và 6 D. 36 x
Câu 2. Căn bậc ba của - 27 là: đó như sau : y  . 5 A. 3 B. -3 C. 3 và -3 D. 3 3
a/ Người ta thả vật nặng rơi tự do từ độ cao 55m trên đỉnh của tháp nghiêng
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là căn thức bậc hai?
Pisa xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Sau bao lâu thì vật nặng đó 2 2024 2
chạm mặt đất ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 4x  1 B. 15 C. D. 2 x 1 x  3
b/ Sau 2 giây kể từ lúc thả thì vật nặng rơi tự do được bao nhiêu mét ?
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
Bài 4: (1,0 điểm). Cho (O ; 3cm) như hình vẽ bên. Biết BOC  0 ˆ 90 3 A. 3 x B. 3  2 8x C. 3 x D. a) Tính số đo góc BAC. x
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BC và
Câu 5. Cho A thuộc đường tròn O;R. Điểm B đối xứng với A qua tâm O thì:
cung nhỏ BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của cm2 ). A. OA  R B. AB  2R C. AB  R D. OB  2R
Bài 5: (2,5 điểm). Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến AB đến
Câu 6. Đường tròn tâm O;10cm có các dây cung
đường tròn (O) (B là tiếp điểm). Lấy điểm C trên đường tron (O) sao cho AB = AB  16 cm. CD  20 c ,
m EF  18 cm . Hỏi dây cung nào có thể là trục AC. đối xứng?
a) Chứng minh:AC là tiếp tuyến của đường tròn O. A. AB B. CD C. EF D. Cả 3 dây cung
b) Vẽ đường kính BE của đường tròn (O). Chứng minh AO // EC.
Câu 7. Góc ở tâm là góc có:
c) Giả sử AO = 2R và OA cắt đường tròn (O) tại I. Tính diện tích tứ giác
A. Đỉnh nằm ngoài đường tròn
B. Đỉnh nằm trên đường tròn BOCI theo R.
C. Đỉnh trùng với tâm đường tròn D. Cạnh là dây cung ---Hết---
Câu 8. Góc nội tiếp chắn cung AB của đường tròn (O) là: A.  ABC B.  BAC C.  BCA D.  AOB II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM).
Câu 1 (2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 2 a) A = 3 24  6 96 + 7 6
b) B = 9  2 14   7  2 Trang 20 Trang 13
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 10. TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1 3 2 7  7 2 c) C =  7  2 14
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. Căn bậc hai của 49 là: a  6 a + 9 9a  4 Câu 2 (1,5 điểm). Cho P = + (a  0 vàa  9) A. 7 B. 7 và 7 C. – 7 D. 7 và  7 a  3 3 a  2
Câu 2. Căn bậc ba của 27 là: a) Rút gọn biểu thức P
b)Tìm a để giá trị của biểu thức P = 0 A. 3 B. 3 và 3 C. – 3 D. 3 3
Câu 3 (1,0 điểm). Sau những vụ va chạm giữa các xe trên đường, cảnh sát thường
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai?
sử dụng công thức v  30. fd để ước lượng tốc độ v (đơn vị: dặm/giờ) của xe từ A. 3x 1 B. 8 C. 2 x  4 D. a  7
vết trượt trên mặt đường sau khi thắng đột ngột. Trong đó, d là chiều dài vết trượt
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
của bánh xe trên nền đường tính bằng feet (ft), f là hệ số ma sát giữa bánh xe và 3 3 3
mặt đường (là thước đo sự “trơn trượt” của mặt đường). A. x  2 B. x  5 C. 4x+ 3 10 D. x  2x
a) Cho biết vận tốc của một chiếc xe hơi là 60 dặm/giờ, và hệ số ma sát f = 0,8.
Câu 5. Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
Tính chiều dài vết trượt của bánh xe trên nền đường khi xe thắng gấp. A. Không có trục đối.
B. Có 1 trục đối xứng.
b) Đường Cao tốc Long Thành – Dầu Giây có tốc độ giới hạn là 120 km/h. Sau
C. Có 2 trục đối xứng.
D. Có vô số trục đối xứng.
một vụ va chạm giữa hai xe, cảnh sát đo được vết trượt của một xe là d  172 ft và
Câu 6. Hai đường tròn cắt nhau thì có bao nhiêu điểm chung?
hệ số ma sát mặt đường tại thời điểm đó là f = 0,7. Chủ xe đó nói xe của ông không A. Có 1 điểm chung. B. Có 2 điểm chung.
chạy quá tốc độ. Hãy áp dụng công thức trên để ước lượng tốc độ chiếc xe đó rồi C. Có 3 điểm chung. D. Không có điểm chung.
cho biết lời nói của người chủ xe đúng hay sai ? (Biết 1 dặm = 1609m).
Câu 7. Cho hình bên. Góc ở tâm là
Câu 4 (1,0 điểm) Cho O ; 5 cm như hình vẽ bên. Biết A. B ˆ OC B. ˆ BAC C. B ˆ EC D.  BDC  0 60 O ˆ BA
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) (0,5 điểm) Tính số đo  BEC và  BOC .
A. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng số
b) (0,5 điểm) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây đo góc ở tâm.
BC và cung nhỏ BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười
B. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng số của 2 cm ) đo của cung bị chắn.
C. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị
Bài 5: (2,5 điểm). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O; R vẽ hai tiếp tuyến chắn.
AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và
D. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng hai lần số đo của cung
BC. Vẽ đường kính BD của đường tròn (O). bị chắn.
a) (1,0 điểm) Chứng minh OA  BC tại H và OA // BD.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
b) (0,75 điểm). Chứng minh: 2 AC  AD.AE
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: c) (0,75 điểm) Biết  BOC  0
120 .Tính diện tích tứ giác ABOC theo R. a) 12  2 27  3 48 b)  2 (3 5)  14  6 5 ---Hết--- 15  12 1 c)  5  2 2  3 Trang 14 Trang 19
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9 a  a a  4
ĐỀ 8. TRƯỜNG THCS TÔ KÝ
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức M   a  1 a  2 a) Rút gọn biểu thức M
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) b) Tìm a để M = 0
Câu 1. Căn bậc hai của 25 là:
Bài 3: (1,0 điểm) Tốc độ của xe ô tô và độ dài vết trượt trên mặt đường liên hệ A. 5 B. 2 3 C. 5 và 5 D. Không tồn tại. bởi công thức v  20kl
Câu 2. Căn bậc ba của 27 là:
Trong đó: v(m/s) là tốc độ ô tô khi phanh gấp;
k là hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường khi ô tô phanh; A. 3 B. 3 C. 3 và 3 D. Không tồn tại.
l(m) là độ dài vết trượt
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai?
a) Một ô tô chạy trên đường thì phanh gấp lại, biết độ dài vết trượt khi đó là 2x  2 2 2 3
25m và k=0,8. Hỏi tốc độ của ô tô lúc đó là bao nhiêu? A. . B. x  x 1 C. x x 1. D. 3x 1 x  1  
b) Nếu tốc độ ô tô khi phanh gấp là 15m/s và hệ số ma sát là 0,6 thì độ dài vết
trượt khi đó là bao nhiêu?
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba? Bài 4: (1,0 điểm). A 2x  2 A. 2 3 2 x  x 1 . B. C. 3x 1 . D. x  x  1
Cho đường tròn (O, 4cm) và   o AOC 120 x  1 a) Tính số đo  ABC O 120o
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng về tâm đối xứng của đường tròn B
b) Tính độ dài cung AC (kết quả làm tròn đến hàng phần
A. Đường tròn có vô số tâm đối xứng, tâm đối xứng của đường tròn là tâm đường tròn. trăm) C
B. Đường tròn có một tâm đối xứng, tâm đối xứng của đường tròn là điểm bất kì thuộc Bài 5: (2,5 điểm). đường tròn.
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) (B, C là
C. Đường tròn không có tâm đối xứng.
các tiếp điểm). Tia AO cắt dây BC tại H, vẽ đường kính BK của (O).
D. Đường tròn có một tâm đối xứng, tâm đối xứng của đường tròn là tâm đường tròn.
a) Chứng minh : OA vuông góc BC và OA // KC.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
b) AK cắt đường tròn (O) tại D ( D  K ). Chứng minh : AB2 = AD . AK.
A. Trục đối xứng của đường tròn là đường thẳng đi qua tâm của đường tròn. c) Chứng minh :   ACD  HAK
B. Trục đối xứng của đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. ---Hết---
C. Đường tròn chỉ có một trục đối xứng. n B
D. Đường tròn không có trục đối xứng
Câu 7. Với góc ở tâm 
AOB thì cung bị chắn là: m A O A.  BmC B.  AkC C.  AnB D.  ACB C k Câu 8. 
BAC trong hình nào dưới đây là góc nội tiếp? B B A B C A B A A C C C Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 18 Trang 15
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
ĐỀ 9. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG ĐÀO
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức:
Câu 1. Căn bậc hai của 49 là: a)  1  2 3 125 20
245 b) 7  2 6  3110 6 c) 3 7   3 7 A. 7 và – 7 B. 7 và  7 C. 7 D. 49 và – 49 2 7 7  2 7  3
Câu 2. Căn bậc ba của –125 là: a  4 a  4 4 a A. 125 B. 5 C. – 5 D. 5 và – 5
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức P   với a  0;a  4 a  2 a  2
Câu 3. Biểu thức x 1 xác định (hay có nghĩa) khi nào?
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị của a sao cho P  a  5. A. x < 0 B. x < 1 C. x ≥ 1 D. x ≥ 0
Câu 4. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc ba?
Bài 3: (1,0 điểm) Để ước tính tốc độ s (dặm/giờ) của một 3
chiếc xe, cảnh sát sử dụng công thức: s  30.f .d (với d A. 3 x B. 2x 1 C. 3 x D. 3 3 x
Câu 5. Cho đường tròn (O; 3cm) và đường tròn (O’; 4cm), OO’ = 7cm. Khi đó
(feet) là độ dài vết trượt của bánh xe và f là hệ số ma sát.
hai đường tròn này ở vị trí :
a) Trên một đoạn đường có biển báo tốc độ tối đa 50 km/h
(hình bên) có hệ số ma sát là 0,73 và vết trượt của một
A. Cắt nhau B. Ở ngoài nhau C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài
bánh xe sau khi thắng lại là 49,7 feet. Hỏi xe có vượt quá
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
tốc độ theo biển báo trên đoạn đường đó không? (Cho biết 1 dặm  1,61 km)
A. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
b) Nếu xe chạy với tốc độ 48 km/giờ trên đoạn đường có hệ số ma sát là 0,45
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng.
thì khi thắng lại vết trượt trên nền đường dài bao nhiêu feet? (làm tròn đến hàng
C. Đường tròn chỉ có hai trục đối xứng. phần mười)
D. Đường tròn không có trục đối xứng nào. Bài 4:
(1,0 điểm) Cho O;3cm có đường kính AB . Trên O lấy điểm C
Câu 7. Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc: sao cho  BAC  40.
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
a) Chứng minh ABC vuông và tính  BOC
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AC và cung nhỏ AC (làm
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
tròn kết quả đến hàng phần mười )
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
Bài 5: (2,5 điểm). Cho O;R, từ điểm M nằm ngoài sao cho OM  2R kẻ tiếp
Câu 8. Trong một đường tròn, cho 
AMB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
tuyến MA (A là tiếp điểm). Từ A kẻ đường kính AB , BM cắt O tại điểm thứ 
AMB là góc nhọn B.   o AMB 90 hai là D . A.
a) Tính độ dài MA theo R . C.  AMB là góc tù. D.   180o AMB
b) Chứng minh ABD vuông và BD BM  2 . 4R
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
c) Gọi F là trung điểm BD . Từ A kẻ đường thẳng vuông góc OM tại H , cắt O
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau
tại K và cắt tia OF tại C . Chứng minh OFM OHC và CB là tiếp tuyến 2 a) 3 50  2 32  128 b) 3 5  94 5 của O. 2 5 ---Hết--- c)  5 1 2 5 Trang 16 Trang 17
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
ĐỀ 9. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HỒNG ĐÀO
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức:
Câu 1. Căn bậc hai của 49 là: a)  1  2 3 125 20
245 b) 7  2 6  3110 6 c) 3 7   3 7 A. 7 và – 7 B. 7 và  7 C. 7 D. 49 và – 49 2 7 7  2 7  3
Câu 2. Căn bậc ba của –125 là: a  4 a  4 4 a A. 125 B. 5 C. – 5 D. 5 và – 5
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức P   với a  0;a  4 a  2 a  2
Câu 3. Biểu thức x 1 xác định (hay có nghĩa) khi nào?
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị của a sao cho P  a  5. A. x < 0 B. x < 1 C. x ≥ 1 D. x ≥ 0
Câu 4. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc ba?
Bài 3: (1,0 điểm) Để ước tính tốc độ s (dặm/giờ) của một 3
chiếc xe, cảnh sát sử dụng công thức: s  30.f .d (với d A. 3 x B. 2x 1 C. 3 x D. 3 3 x
Câu 5. Cho đường tròn (O; 3cm) và đường tròn (O’; 4cm), OO’ = 7cm. Khi đó
(feet) là độ dài vết trượt của bánh xe và f là hệ số ma sát.
hai đường tròn này ở vị trí :
a) Trên một đoạn đường có biển báo tốc độ tối đa 50 km/h
(hình bên) có hệ số ma sát là 0,73 và vết trượt của một
A. Cắt nhau B. Ở ngoài nhau C. Tiếp xúc trong D. Tiếp xúc ngoài
bánh xe sau khi thắng lại là 49,7 feet. Hỏi xe có vượt quá
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng?
tốc độ theo biển báo trên đoạn đường đó không? (Cho biết 1 dặm  1,61 km)
A. Đường tròn có vô số trục đối xứng.
b) Nếu xe chạy với tốc độ 48 km/giờ trên đoạn đường có hệ số ma sát là 0,45
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng.
thì khi thắng lại vết trượt trên nền đường dài bao nhiêu feet? (làm tròn đến hàng
C. Đường tròn chỉ có hai trục đối xứng. phần mười)
D. Đường tròn không có trục đối xứng nào. Bài 4:
(1,0 điểm) Cho O;3cm có đường kính AB . Trên O lấy điểm C
Câu 7. Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc: sao cho  BAC  40.
A. Có đỉnh nằm trên đường tròn
a) Chứng minh ABC vuông và tính  BOC
B. Có đỉnh trùng với tâm đường tròn
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AC và cung nhỏ AC (làm
C. Có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn
tròn kết quả đến hàng phần mười )
D. Có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn
Bài 5: (2,5 điểm). Cho O;R, từ điểm M nằm ngoài sao cho OM  2R kẻ tiếp
Câu 8. Trong một đường tròn, cho 
AMB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
tuyến MA (A là tiếp điểm). Từ A kẻ đường kính AB , BM cắt O tại điểm thứ 
AMB là góc nhọn B.   o AMB 90 hai là D . A.
a) Tính độ dài MA theo R . C.  AMB là góc tù. D.   180o AMB
b) Chứng minh ABD vuông và BD BM  2 . 4R
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
c) Gọi F là trung điểm BD . Từ A kẻ đường thẳng vuông góc OM tại H , cắt O
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau
tại K và cắt tia OF tại C . Chứng minh OFM OHC và CB là tiếp tuyến 2 a) 3 50  2 32  128 b) 3 5  94 5 của O. 2 5 ---Hết--- c)  5 1 2 5 Trang 16 Trang 17
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9 a  a a  4
ĐỀ 8. TRƯỜNG THCS TÔ KÝ
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức M   a  1 a  2 a) Rút gọn biểu thức M
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) b) Tìm a để M = 0
Câu 1. Căn bậc hai của 25 là:
Bài 3: (1,0 điểm) Tốc độ của xe ô tô và độ dài vết trượt trên mặt đường liên hệ A. 5 B. 2 3 C. 5 và 5 D. Không tồn tại. bởi công thức v  20kl
Câu 2. Căn bậc ba của 27 là:
Trong đó: v(m/s) là tốc độ ô tô khi phanh gấp;
k là hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường khi ô tô phanh; A. 3 B. 3 C. 3 và 3 D. Không tồn tại.
l(m) là độ dài vết trượt
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai?
a) Một ô tô chạy trên đường thì phanh gấp lại, biết độ dài vết trượt khi đó là 2x  2 2 2 3
25m và k=0,8. Hỏi tốc độ của ô tô lúc đó là bao nhiêu? A. . B. x  x 1 C. x x 1. D. 3x 1 x  1  
b) Nếu tốc độ ô tô khi phanh gấp là 15m/s và hệ số ma sát là 0,6 thì độ dài vết
trượt khi đó là bao nhiêu?
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba? Bài 4: (1,0 điểm). A 2x  2 A. 2 3 2 x  x 1 . B. C. 3x 1 . D. x  x  1
Cho đường tròn (O, 4cm) và   o AOC 120 x  1 a) Tính số đo  ABC O 120o
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng về tâm đối xứng của đường tròn B
b) Tính độ dài cung AC (kết quả làm tròn đến hàng phần
A. Đường tròn có vô số tâm đối xứng, tâm đối xứng của đường tròn là tâm đường tròn. trăm) C
B. Đường tròn có một tâm đối xứng, tâm đối xứng của đường tròn là điểm bất kì thuộc Bài 5: (2,5 điểm). đường tròn.
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến (O) (B, C là
C. Đường tròn không có tâm đối xứng.
các tiếp điểm). Tia AO cắt dây BC tại H, vẽ đường kính BK của (O).
D. Đường tròn có một tâm đối xứng, tâm đối xứng của đường tròn là tâm đường tròn.
a) Chứng minh : OA vuông góc BC và OA // KC.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
b) AK cắt đường tròn (O) tại D ( D  K ). Chứng minh : AB2 = AD . AK.
A. Trục đối xứng của đường tròn là đường thẳng đi qua tâm của đường tròn. c) Chứng minh :   ACD  HAK
B. Trục đối xứng của đường tròn là đường thẳng tiếp xúc với đường tròn. ---Hết---
C. Đường tròn chỉ có một trục đối xứng. n B
D. Đường tròn không có trục đối xứng
Câu 7. Với góc ở tâm 
AOB thì cung bị chắn là: m A O A.  BmC B.  AkC C.  AnB D.  ACB C k Câu 8. 
BAC trong hình nào dưới đây là góc nội tiếp? B B A B C A B A A C C C Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Trang 18 Trang 15
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ 10. TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1 3 2 7  7 2 c) C =  7  2 14
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. Căn bậc hai của 49 là: a  6 a + 9 9a  4 Câu 2 (1,5 điểm). Cho P = + (a  0 vàa  9) A. 7 B. 7 và 7 C. – 7 D. 7 và  7 a  3 3 a  2
Câu 2. Căn bậc ba của 27 là: a) Rút gọn biểu thức P
b)Tìm a để giá trị của biểu thức P = 0 A. 3 B. 3 và 3 C. – 3 D. 3 3
Câu 3 (1,0 điểm). Sau những vụ va chạm giữa các xe trên đường, cảnh sát thường
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là căn thức bậc hai?
sử dụng công thức v  30. fd để ước lượng tốc độ v (đơn vị: dặm/giờ) của xe từ A. 3x 1 B. 8 C. 2 x  4 D. a  7
vết trượt trên mặt đường sau khi thắng đột ngột. Trong đó, d là chiều dài vết trượt
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
của bánh xe trên nền đường tính bằng feet (ft), f là hệ số ma sát giữa bánh xe và 3 3 3
mặt đường (là thước đo sự “trơn trượt” của mặt đường). A. x  2 B. x  5 C. 4x+ 3 10 D. x  2x
a) Cho biết vận tốc của một chiếc xe hơi là 60 dặm/giờ, và hệ số ma sát f = 0,8.
Câu 5. Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
Tính chiều dài vết trượt của bánh xe trên nền đường khi xe thắng gấp. A. Không có trục đối.
B. Có 1 trục đối xứng.
b) Đường Cao tốc Long Thành – Dầu Giây có tốc độ giới hạn là 120 km/h. Sau
C. Có 2 trục đối xứng.
D. Có vô số trục đối xứng.
một vụ va chạm giữa hai xe, cảnh sát đo được vết trượt của một xe là d  172 ft và
Câu 6. Hai đường tròn cắt nhau thì có bao nhiêu điểm chung?
hệ số ma sát mặt đường tại thời điểm đó là f = 0,7. Chủ xe đó nói xe của ông không A. Có 1 điểm chung. B. Có 2 điểm chung.
chạy quá tốc độ. Hãy áp dụng công thức trên để ước lượng tốc độ chiếc xe đó rồi C. Có 3 điểm chung. D. Không có điểm chung.
cho biết lời nói của người chủ xe đúng hay sai ? (Biết 1 dặm = 1609m).
Câu 7. Cho hình bên. Góc ở tâm là
Câu 4 (1,0 điểm) Cho O ; 5 cm như hình vẽ bên. Biết A. B ˆ OC B. ˆ BAC C. B ˆ EC D.  BDC  0 60 O ˆ BA
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) (0,5 điểm) Tính số đo  BEC và  BOC .
A. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng số
b) (0,5 điểm) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây đo góc ở tâm.
BC và cung nhỏ BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười
B. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng số của 2 cm ) đo của cung bị chắn.
C. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị
Bài 5: (2,5 điểm). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O; R vẽ hai tiếp tuyến chắn.
AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và
D. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng hai lần số đo của cung
BC. Vẽ đường kính BD của đường tròn (O). bị chắn.
a) (1,0 điểm) Chứng minh OA  BC tại H và OA // BD.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
b) (0,75 điểm). Chứng minh: 2 AC  AD.AE
Bài 1: (2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: c) (0,75 điểm) Biết  BOC  0
120 .Tính diện tích tứ giác ABOC theo R. a) 12  2 27  3 48 b)  2 (3 5)  14  6 5 ---Hết--- 15  12 1 c)  5  2 2  3 Trang 14 Trang 19
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9
ĐỀ THAM KHẢO HK1 MÔN TOÁN - LỚP 9 a  4 a  4 4 a
ĐỀ 7. THCS XUÂN THỚI THƯỢNG
Bài 2: (1,5 điểm). Cho biểu thức M =  a  0,a  4 a  2 a  2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
a) Rút gọn biểu thức M. b) Tìm a để M = 10
Bài 3: (1,0 điểm) Galilei là người phát hiện ra công thức tính y (giây) là thời gian
Câu 1. Căn bậc hai của 36 là:
chuyển động của vật rơi tự do theo x (mét) là quảng đường chuyển động của vật A. 6 B. 6 C. 6 và 6 D. 36 x
Câu 2. Căn bậc ba của - 27 là: đó như sau : y  . 5 A. 3 B. -3 C. 3 và -3 D. 3 3
a/ Người ta thả vật nặng rơi tự do từ độ cao 55m trên đỉnh của tháp nghiêng
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không là căn thức bậc hai?
Pisa xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Sau bao lâu thì vật nặng đó 2 2024 2
chạm mặt đất ? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 4x  1 B. 15 C. D. 2 x 1 x  3
b/ Sau 2 giây kể từ lúc thả thì vật nặng rơi tự do được bao nhiêu mét ?
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
Bài 4: (1,0 điểm). Cho (O ; 3cm) như hình vẽ bên. Biết BOC  0 ˆ 90 3 A. 3 x B. 3  2 8x C. 3 x D. a) Tính số đo góc BAC. x
b) Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BC và
Câu 5. Cho A thuộc đường tròn O;R. Điểm B đối xứng với A qua tâm O thì:
cung nhỏ BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của cm2 ). A. OA  R B. AB  2R C. AB  R D. OB  2R
Bài 5: (2,5 điểm). Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến AB đến
Câu 6. Đường tròn tâm O;10cm có các dây cung
đường tròn (O) (B là tiếp điểm). Lấy điểm C trên đường tron (O) sao cho AB = AB  16 cm. CD  20 c ,
m EF  18 cm . Hỏi dây cung nào có thể là trục AC. đối xứng?
a) Chứng minh:AC là tiếp tuyến của đường tròn O. A. AB B. CD C. EF D. Cả 3 dây cung
b) Vẽ đường kính BE của đường tròn (O). Chứng minh AO // EC.
Câu 7. Góc ở tâm là góc có:
c) Giả sử AO = 2R và OA cắt đường tròn (O) tại I. Tính diện tích tứ giác
A. Đỉnh nằm ngoài đường tròn
B. Đỉnh nằm trên đường tròn BOCI theo R.
C. Đỉnh trùng với tâm đường tròn D. Cạnh là dây cung ---Hết---
Câu 8. Góc nội tiếp chắn cung AB của đường tròn (O) là: A.  ABC B.  BAC C.  BCA D.  AOB II. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM).
Câu 1 (2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: 2 a) A = 3 24  6 96 + 7 6
b) B = 9  2 14   7  2 Trang 20 Trang 13