Đề cuối học kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá định kì cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

Mã đề 638 Trang 1/5
TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
Năm học 2022 2023
ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II KHỐI 10
Môn: TOÁN Thời gian: 60 phút
Họ và tên học sinh: ............................................................................................ Lớp: ...................................
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, viết phương trình chính tắc ca elip biết đ dài trc lớn bằng 18 một
tiêu điểm
(
)
4; 0F
.
A.
22
1
81 65
xy
+=
. B.
22
1
65 64
xy
+=
. C.
22
1
65 16
xy
+=
. D.
22
1
81 16
xy
+=
Câu 2. S giá tr nguyên của tham số
để biểu thức
(
)
2
2 1 10
x m xm+ +>
x∀∈
A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 3. Tìm h số của
trong khai triển biểu thức
( )
5
2
2xx+
thành đa thức.
A. 120. B. 80. C. 60. D. 40.
Câu 4. Mt t có 3 sư và 7 công nhân. bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 người sao cho trong đó
có ít nhất 1 kĩ sư?
A. 58. B. 84. C. 85. D. 63.
Câu 5. Mt hp cha 10 tấm th được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Rút ngẫu nhiên từ hộp đó ra
một tấm thẻ. Xét biến cố
E
: “Rút được th ghi số nguyên tố”. Mô tả biến cố
E
.
A.
{ }
2;3;5;7E =
. B.
{ }
1;2;3;5;7E =
. C.
{ }
3; 5; 7E =
. D.
{ }
2;3;5;7;9E =
.
Câu 6. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như bảng dưới đây?
A.
( )
2
2 2 24.fx x x= −+
B.
( )
2
12.fx x x= −−
C.
( )
2
3 3 36.fx x x
= −−
D.
( )
2
2 2 24.fx x x= ++
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình
22
3 54 2 35xx xx−−= ++
bằng
A.
1
. B. 9. C.
9
. D. 8.
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A.
22
2 2 4 5 10x y xy+ + −=
. B.
22
4 2 50xy xy+ + +=
.
C.
22
2 4 80
xy xy+ + + +=
. D.
22
4 4 5 10x y xy+ + −=
.
Câu 9. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
ABC
(
)
5; 1A
,
( )
8; 2B
( )
6;8C
. Tìm to độ trng tâm
của
ABC
.
MÃ ĐỀ 638
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề 638 Trang 2/5
A.
( )
1; 1 .
G
B.
( )
1; 3 .
G
C.
( )
2;3 .G
D.
( )
2; 2 .G
Câu 10. Dùng công thức nh thức Newton để khai triển
(
)
5
5 x
. Khng định nào sau đây sai?
A. Hệ số của
2
x
1250.
B. Khai triển
( )
5
5 x
có 6 số hạng.
C. Số hạng thứ nhất là
5
5
.
D. Hệ số của
5
x
là 1.
Câu 11. Mt ni muốn mua tàu ngồi t i Gòn đi Phú Yên. Có 5 chuyến tàu mỗi ngày là SE8,
SE22, SE6, SE4 và SE2.
Trên mi tàu hai loại ngồi khác nhau: Ngồi cng hoc ngi mm. Hỏi có bao nhiêu loại khác
nhau người đó có thể la chọn?
A. 32. B. 25. C. 10. D. 7.
Câu 12. Màn hình rađa tại trạm điều khiển không lưu được thiết lập hệ to độ
Oxy
với v trí trm có to
độ
( )
0; 0O
rađa bán kính hoạt động 500 km. Một máy bay khởi hành từ sân bay lúc 8 giờ. Cho
biết sau t gi máy bay có ta đ được cho bi
( )
( )
1 200
118
x t km
y t km
= +
=
. Lúc my gi thì máy bay va ra khi
tầm hoạt động của rađa? (làm tròn
t
đến hàng phần trăm)
A. 9 giờ 39 phút. B. 2 giờ 9 phút. C. 10 giờ 9 phút. D. 12 giờ 9 phút.
Câu 13. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( )
( ) ( )
22
: 3 1 10Cx y
+− =
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
(
)
4; 4A
A.
3 40
xy+ −=
. B.
3 16 0xy+−=
. C.
3 16 0xy+=
. D.
3 50xy +=
.
Câu 14. Mt hp cha 6 qu cầu đen được đánh số từ 1 đến 6 9 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 9.
bao nhiêu cách chọn ra 2 qu cầu sao cho 2 qu cầu khác màu và tổng của hai s ghi trên hai quả cầu
là chẵn?
A. 12. B. 15. C. 54. D. 27.
Câu 15. Khai triển
( )
4
21x +
ta được
A.
432
164641xxxx+ + ++
. B.
432
32 24 8 32x x xx+ + ++
.
C.
432
32 24 8 1x x xx+ + ++
. D.
432
16 32 24 8 1x x xx+ + ++
.
Câu 16. Trong hộp 5 quả bóng được đánh số từ 1 đến 5. Xét phép th ly ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả
Mã đề 638 Trang 3/5
bóng. Xét biến cố
G
: “S ghi trên 2 quả bóng được ly ra đều là số nguyên tố”. Mô tả biến cố
G
.
A.
{ } {
}
{ } { } { } { }
{ }
2;3 ; 3;2 ; 2;5 ; 5;2 ; 3;5 ; 5;3G =
. B.
{ } { }
{
}
{ }
2;3 ; 2;5 ; 3;5G =
.
C.
{ } { } { }
{ }
2;3;5G =
. D.
{ } { } { } { } { } { }
{ }
1;2 ; 1;3; ; 1;5; ; 2;3 ; 2;5 ; 3;5G =
.
Câu 17. T các ch số 0, 1, 2, 3, 4, 5 th lập được bao nhiêu số tự nhiên hai chữ số mà hai ch số
đều lẻ?
A. 30. B. 25. C. 9. D. 6.
Câu 18. Mt thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm loi I và 5 sản phẩm loi II. Ly ngu nhiên 3
sản phẩm. Xác suất để ly được 3 sản phẩm cùng loại là
A.
3
7
. B.
2
7
. C.
4
7
. D.
5
7
.
Câu 19. Xét phép thử không gian mẫu
A
là biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây
sai?
A.
( )
01
PA≤≤
.
B.
( )
0PA
=
khi và chỉ khi
A
là biến cố chắc chắn.
C.
( )
( )
1PA PA=
.
D. Xác suất của biến cố
A
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
.
Câu 20. Bn Hoàng 5 chiếc áo khác nhau 3 kiểu quần khác nhau. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách
chn một bộ gồm 1 quần và 1 áo?
A. 8. B. 7. C. 15. D. 5.
Câu 21. Mt đ kiểm tra thường xuyên môn toán Toán 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu 4 phương án
tr lời, trong đó một phương án đúng mỗi câu tr lời đúng được một điểm. Tính xác sut đ hc
sinh tham gia làm bài đạt từ 8 điểm tr lên.
A.
4
346
10
. B.
4
463
10
. C.
10
463
4
. D.
10
436
4
.
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình
2
7 10 4 3 8xx x+ −= +
A.
. B.
{ }
2
. C.
{ }
2; 17−−
. D.
{ }
17
.
Câu 23. Cho hàm số bậc hai
( )
y fx=
có đồ th như hình bên dưới.
Mã đề 638 Trang 4/5
S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
( )
2
0
2 20 50
fx
xx
−+
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 24. 3 bạn nam và 4 bạn n xếp vào 7 ghế được kê thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
A.
( )
2. 2!.5!
. B.
2!.5!
. C. 7. D.
.
Câu 25. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho ba điểm
( )
1;1
A
,
( )
3; 2
B
,
( )
6;5C
. m ta đ điểm
để tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4; 4 .D
B.
( )
3; 4 .D
C.
( )
4;3 .
D
D.
( )
8; 6 .D
Câu 26. Mt lớp 10A20 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra mt học sinh lớp
10A để tham gia thi an toàn giao thông do trường t chc?
A. 20. B. 460. C. 43. D. 23.
Câu 27. Mt hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp, tính xác suất đ
3 viên bi được chọn có đủ hai màu.
A.
2
11
. B.
9
11
. C.
7
11
. D.
8
.
11
Câu 28. Trong mt lớp học có 20 học sinh n 15 học sinh nam. Hi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu
cách chn 3 học sinh làm 3 nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư trong đó lớp trưởng luôn là nam?
A. 16830. B. 39270. C. 6545. D. 22440.
Câu 29. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2;5A
( )
6;3B
. Phương trình đường trung trc ca đon
thng
AB
A.
4 40xy+ +=
. B.
4 12 0xy−+ =
. C.
4 40xy++=
. D.
4 18 0
xy+=
.
Câu 30. Cho đa giác đều có 17 đỉnh. S tam giác đưc tạo nên từ các đỉnh của đa giác đều này là
A.
3
17
A
. B.
17!
. C.
3
17
C
. D.
3
17
.
Câu 31. Mật khẩu của chương trình y tính quy định gm ba tự, trong đó ký t đầu tiên mt ch
cái in hoa trong bảng ch cái tiếng Anh gồm 26 chữ (T A đến Z), tự th hai mt ch số (t 0 đến
9) cui cùng là mt trong ba ký t đặc bit (@, # , $). Hi th tạo được bao nhiêu mật khẩu khác
nhau?
A. 780. B. 39. C. 702. D. 260.
Câu 32. S hạng chính giữa trong khai triển
( )
4
3 x
A.
22
4
9C x
. B.
2
4
9C
. C.
22
4
C x
. D.
22
4
9C x
.
Câu 33. Tập xác định của hàm số
2
2
9 25
x
y
x
=
A.
33
;
55
D

=


. B.
9
0;
25
D

=


. C.
33
;
55
D

=


. D.
9
0;
25
D

=


.
Mã đề 638 Trang 5/5
Câu 34. Hình dưới đây phỏng mt trạm thu phát sóng đặt vị trí
( )
2;1
I
trên mặt phẳng ta đ (đơn
vị trên hai trục tọa đ km). Gi sử vùng phủ ng có dạng hình tròn được thiết kế với bán kính 3 km
bạn Vit đang vị trí điểm
(
)
4; 7A −−
. Tính quãng đường ngn nhất để bạn Vit cần di chuyển để tới
được vùng phủ sóng của trạm này.
A. 6 kkm. B. 7 km. C. 8 km. D. 9 km.
Câu 35. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho elip
( )
22
:1
36 25
xy
E +=
. Tích độ dài trc lớn độ dài trc bé ca elip
( )
E
bằng
A. 3600. B. 30. C. 120. D. 900.
Câu 36. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn tâm
( )
3; 2I
, đi qua điểm
( )
1;1M
có phương trình là
A.
( )
( )
22
3 2 17
xy+ +− =
. B.
(
) ( )
22
3 2 17xy ++ =
.
C.
(
) (
)
22
3 2 17xy ++ =
. D.
( ) ( )
22
3 2 17xy+ +− =
.
Câu 37. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình tổng ca đường thẳng
34
:
25
xt
yt
= +
=−+
( )
t
A.
5 4 23 0xy−=
. B.
5 4 70xy+ −=
. C.
5 4 23 0xy+=
. D.
4 5 20xy+ −=
.
Câu 38. T các ch số 2, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 256. B. 24. C. 48. D. 120.
Câu 39. Một nhóm 5 bạn n 4 bạn nam. Chọn ngẫu nhiên cùng lúc 3 bạn đi làm công c tình
nguyện. Hãy xác định số kết quả thuận lợi cho biến cố Trong 3 bạn được chọn có đúng 1 bạn n”.
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 40. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( )
11; 7A
( )
5; 4B
. Tọa độ của
BA

bằng
A.
( )
6;11
. B.
( )
16;3
. C.
( )
6;3
. D.
( )
16; 3
−−
.
------ Hết ------
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC
ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II – KHỐI 10
Năm học 2022 – 2023
Môn: TOÁN – Thời gian: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 638
Họ và tên học sinh: ............................................................................................ Lớp: ...................................
Câu 1.
Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn bằng 18 và một
tiêu điểm F (−4;0) . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1 81 65 65 64 65 16 81 16
Câu 2. Số giá trị nguyên của tham số m để biểu thức 2 2x + (m − )
1 x m +1 > 0 x ∀ ∈  là A. 7. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 3. Tìm hệ số của 8
x trong khai triển biểu thức (x + x)5 2 2 thành đa thức. A. 120. B. 80. C. 60. D. 40.
Câu 4. Một tổ có 3 kĩ sư và 7 công nhân. Có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 kĩ sư? A. 58. B. 84. C. 85. D. 63.
Câu 5. Một hộp chứa 10 tấm thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Rút ngẫu nhiên từ hộp đó ra
một tấm thẻ. Xét biến cố E : “Rút được thẻ ghi số nguyên tố”. Mô tả biến cố E .
A. E = {2;3;5; } 7 .
B. E = {1;2;3;5; } 7 . C. E = {3;5; } 7 .
D. E = {2;3;5;7; } 9 .
Câu 6. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như bảng dưới đây? A. f (x) 2
= − 2x − 2x + 24. B. f (x) 2
= x x −12. C. f (x) 2
= 3x − 3x − 36. D. f (x) 2
= − 2x + 2x + 24.
Câu 7. Tổng các nghiệm của phương trình 2 2
3x − 5x − 4 = 2x + 3x + 5 bằng A. 1 − . B. 9. C. 9 − . D. 8.
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
2x + 2y − 4x + 5y −1 = 0. B. 2 2
x + y − 4x + 2y + 5 = 0. C. 2 2
x + y + 2x + 4y + 8 = 0. D. 2 2
x + 4y − 4x + 5y −1 = 0 .
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy , cho A
BC A(5;− )
1 , B(−8;2) và C (6;8). Tìm toạ độ trọng tâm G của ABC . Mã đề 638 Trang 1/5 A. G(1;− ) 1 .
B. G(1;3).
C. G(−2;3). D. G (−2;2).
Câu 10. Dùng công thức nhị thức Newton để khai triển ( − )5
5 x . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hệ số của 2 x là 1250.
B. Khai triển ( − )5
5 x có 6 số hạng.
C. Số hạng thứ nhất là 5 5 . D. Hệ số của 5 x là 1.
Câu 11. Một người muốn mua vé tàu ngồi từ Sài Gòn đi Phú Yên. Có 5 chuyến tàu mỗi ngày là SE8, SE22, SE6, SE4 và SE2.
Trên mỗi tàu có hai loại vé ngồi khác nhau: Ngồi cứng hoặc ngồi mềm. Hỏi có bao nhiêu loại vé khác
nhau người đó có thể lựa chọn? A. 32. B. 25. C. 10. D. 7.
Câu 12. Màn hình rađa tại trạm điều khiển không lưu được thiết lập hệ toạ độ Oxy với vị trí trạm có toạ
độ O(0;0) và rađa có bán kính hoạt động là 500 km. Một máy bay khởi hành từ sân bay lúc 8 giờ. Cho
x =1+ 200t (km)
biết sau t giờ máy bay có tọa độ được cho bởi 
. Lúc mấy giờ thì máy bay vừa ra khỏi  y = 118t  (km)
tầm hoạt động của rađa? (làm tròn t đến hàng phần trăm)
A. 9 giờ 39 phút.
B. 2 giờ 9 phút.
C. 10 giờ 9 phút. D. 12 giờ 9 phút.
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3
1 =10. Phương trình tiếp tuyến của
(C) tại điểm A(4;4) là
A. x + 3y − 4 = 0.
B. x + 3y −16 = 0 .
C. x − 3y +16 = 0 .
D. x −3y + 5 = 0 .
Câu 14. Một hộp chứa 6 quả cầu đen được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 9.
Có bao nhiêu cách chọn ra 2 quả cầu sao cho 2 quả cầu khác màu và tổng của hai số ghi trên hai quả cầu là chẵn? A. 12. B. 15. C. 54. D. 27.
Câu 15. Khai triển ( x + )4 2 1 ta được A. 4 3 2
16x + 4x + 6x + 4x +1. B. 4 3 2
x + 32x + 24x + 8x + 32 . C. 4 3 2
x + 32x + 24x + 8x +1. D. 4 3 2
16x + 32x + 24x + 8x +1.
Câu 16. Trong hộp có 5 quả bóng được đánh số từ 1 đến 5. Xét phép thử lấy ngẫu nhiên cùng lúc 2 quả Mã đề 638 Trang 2/5
bóng. Xét biến cố G : “Số ghi trên 2 quả bóng được lấy ra đều là số nguyên tố”. Mô tả biến cố G . A. G = { { 2; }3;{3; } 2 ;{2; } 5 ;{5; } 2 ;{3; } 5 ;{5; } 3 }. B. G = { { 2; }3;{2; }5;{3; }5}. C. G = { { } 2 ;{ } 3 ;{ } 5 }. D. G = { { 1; } 2 ;{1;3 };;{1;5 };;{2; } 3 ;{2; } 5 ;{3; } 5 }.
Câu 17. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều lẻ? A. 30. B. 25. C. 9. D. 6.
Câu 18. Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm loại I và 5 sản phẩm loại II. Lấy ngẫu nhiên 3
sản phẩm. Xác suất để lấy được 3 sản phẩm cùng loại là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . 7 7 7 7
Câu 19. Xét phép thử có không gian mẫu Ω và A là biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. 0 ≤ P( A) ≤1.
B. P( A) = 0khi và chỉ khi A là biến cố chắc chắn.
C. P( A) =1− P( A) . n A
D. Xác suất của biến cố A P( A) ( ) = . n(Ω)
Câu 20. Bạn Hoàng có 5 chiếc áo khác nhau và có 3 kiểu quần khác nhau. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách
chọn một bộ gồm 1 quần và 1 áo? A. 8. B. 7. C. 15. D. 5.
Câu 21. Một đề kiểm tra thường xuyên môn toán Toán có 10 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án
trả lời, trong đó có một phương án đúng và mỗi câu trả lời đúng được một điểm. Tính xác suất để học
sinh tham gia làm bài đạt từ 8 điểm trở lên. A. 346 . B. 463 . C. 463 . D. 436 . 4 10 4 10 10 4 10 4
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình 2
7x +10x − 4 = 3x + 8 là A. ∅. B. { } 2 − . C. { 2; − 1 − } 7 . D. { } 17 − .
Câu 23. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Mã đề 638 Trang 3/5 f (x)
Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình ≥ 0 là 2 2
x + 20x − 50 A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 24. Có 3 bạn nam và 4 bạn nữ xếp vào 7 ghế được kê thành hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp?
A. 2.(2!.5 )! . B. 2!.5!. C. 7. D. 7!.
Câu 25. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(1; )
1 , B(3;2) , C (6;5). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành.
A. D(4;4).
B. D(3;4).
C. D(4;3). D. D(8;6).
Câu 26. Một lớp 10A có 20 học sinh nam và 23 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh lớp
10A để tham gia thi an toàn giao thông do trường tổ chức? A. 20. B. 460. C. 43. D. 23.
Câu 27. Một hộp có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp, tính xác suất để
3 viên bi được chọn có đủ hai màu. A. 2 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . 11 11 11 11
Câu 28. Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu
cách chọn 3 học sinh làm 3 nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư trong đó lớp trưởng luôn là nam? A. 16830. B. 39270. C. 6545. D. 22440.
Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(2;5) và B( 6;
− 3) . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB
A. x + 4y + 4 = 0.
B. 4x y +12 = 0 .
C. 4x + y + 4 = 0.
D. x − 4y +18 = 0 .
Câu 30. Cho đa giác đều có 17 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh của đa giác đều này là A. 3 A . B. C . D. 3 17 . 17 17!. C. 317
Câu 31. Mật khẩu của chương trình máy tính quy định gồm ba ký tự, trong đó ký tự đầu tiên là một chữ
cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ (Từ A đến Z), ký tự thứ hai là một chữ số (từ 0 đến
9) và cuối cùng là một trong ba ký tự đặc biệt (@, # , $). Hỏi có thể tạo được bao nhiêu mật khẩu khác nhau? A. 780. B. 39. C. 702. D. 260.
Câu 32. Số hạng chính giữa trong khai triển ( − )4 3 x A. 2 2 9 − C x . B. 2 9C . C. 2 2 C x . D. 2 2 9C x . 4 4 4 4
Câu 33. Tập xác định của hàm số 2x y = là 2 9 − 25x A. 3 3 D  ;  = −     . B. 9 D  = 0; . C. 3 3 D  = −  ; . D. 9 D  = 0; . 5 5      25    5 5   25  Mã đề 638 Trang 4/5
Câu 34. Hình dưới đây mô phỏng một trạm thu phát sóng đặt ở vị trí I (2; )
1 trên mặt phẳng tọa độ (đơn
vị trên hai trục tọa độ là km). Giả sử vùng phủ sóng có dạng hình tròn được thiết kế với bán kính 3 km và
bạn Việt đang ở vị trí điểm A( 4; − 7
− ) . Tính quãng đường ngắn nhất để bạn Việt cần di chuyển để tới
được vùng phủ sóng của trạm này. A. 6 kkm. B. 7 km. C. 8 km. D. 9 km. 2 2
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip ( ) : x y E +
= 1. Tích độ dài trục lớn và độ dài trục bé của elip 36 25 (E) bằng A. 3600. B. 30. C. 120. D. 900.
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn tâm I ( 3
− ;2) , đi qua điểm M (1; ) 1 có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 3 2 =17.
B. (x − )2 + ( y + )2 3 2 =17 .
C. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 17 .
D. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 17 . x = 3+ 4t
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng của đường thẳng ∆ :  (t ∈)là y = 2 − + 5t
A. 5x − 4y − 23 = 0 . B. 5x + 4y − 7 = 0 .
C. 5x − 4y + 23 = 0.
D. 4x + 5y − 2 = 0 .
Câu 38. Từ các chữ số 2, 5, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 256. B. 24. C. 48. D. 120.
Câu 39. Một nhóm có 5 bạn nữ và 4 bạn nam. Chọn ngẫu nhiên cùng lúc 3 bạn đi làm công tác tình
nguyện. Hãy xác định số kết quả thuận lợi cho biến cố “Trong 3 bạn được chọn có đúng 1 bạn nữ”. A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. 
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(11;7) và B( 5;
− 4) . Tọa độ của BA bằng A. (6;1 ) 1 . B. (16;3) . C. (6;3). D. ( 1 − 6; 3 − ) . ------ Hết ------ Mã đề 638 Trang 5/5