Đề cuối học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngô Quyền – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ngô Quyền, tỉnh Thái Nguyên; đề thi gồm 3 trang có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem

Mã đề 001- Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
Mã đề
001
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP: 10
Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề kiểm tra gồm 03 trang.
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 câu – 7,0 điểm )
Câu 1. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm
( )
15;1M
đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng
A.
10.
B.
16
.
5
C.
1
.
10
D.
5.
Câu 2. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra thường xuyên của lớp 10A
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
2
3
7
18
3
2
4
4
Mốt của bảng số liệu là:
A. 6 B. 10 C. 4 D. 18
Câu 3. Khi điều tra về số dân của tỉnh
A
, người ta thu được kết quả là
1234872 30=a
(người). Tìm
số quy tròn của
a
?
A. 1234880. B. 1234800. C. 1234870. D. 1234900.
Câu 4. Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của
5
(2 5 )x
bằng
A. 243. B.
243
. C.
3.
D. 3.
Câu 5. Một nhóm gồm
8
nam
7
nữ. Chọn ngẫu nhiên
5
bạn. Xác suất để trong
5
bạn được chọn
có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là:
A.
82
143
. B.
60
143
. C.
210
429
. D.
238
429
.
Câu 6. S cách chn
5
hc sinh trong mt lớp có
28
học sinh nam và
16
hc sinh n
A.
5
28
C
. B.
5
44
A
. C.
55
28 16
CC+
. D.
5
44
C
.
Câu 7. Hypebol (H) với phương trình chính tắc
22
144
1
25
xy
−=
có hai tiêu điểm là:
A.
12
( 12;0), (12;0)FF
. B.
12
( 5;0), (5;0)FF
.
C.
12
( 119;0), ( 119;0)FF
. D.
12
( 13;0), (13;0)FF
.
Câu 8. Số hạng chứa
2
x
trong khai triển nhị thức Newton của
( ) ( )
4
2
2 11Q x x x x=
A.
2
43x
. B.
2
21x
. C.
2
21x
. D.
2
43x
.
Câu 9. Cho hai điểm
(6;1)P
( 3; 2)−−Q
đường thẳng
:2 1 0 =xy
. Tọa độ điểm
M
thuộc
sao cho
+MP MQ
nhỏ nhất.
A.
(0; 1)M
. B.
(3;5)M
. C.
(2;3)M
. D.
(1;1)M
.
Câu 10. Trong l Bế giảng năm học, để thưng cho ba học sinh có thành tích tốt nht lớp cô giáo đã
mua
10
cuốn sách khác nhau chn ngu nhiên ra
3
cun để phát thưởng cho
3
hc sinh
đó mỗi hc sinh nhn
1
cun. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách phát thưng?
A.
3
10
. B.
3
10
C
. C.
3
10
A
. D.
3
10
3.C
.
Câu 11. S hạng chính giữa trong khai trin
( )
4
32xy+
là:
A.
2 2 2
4
36C x y
. B.
2 2 2
4
C x y
. C.
( ) ( )
22
6 3 2xy
. D.
2 2 2
4
6C x y
.
Câu 12. Cho mẫu số liệu
24 ; 16 ; 2 ; 10 ; 21 ; 12 ; 8 ; 28 ; 4 ; 35
. Tổng của số trung bình trung vị
của mẫu số liệu trên là:
A. 25. B. 26. C. 30. D. 29.
Mã đề 001- Trang 2/3
Câu 13. Cho
ABC
( ) ( ) ( )
2; 1 , 3;5 , 6;2A B C−−
. Đường cao
BK
ca
ABC
có phương trình là
A.
3 8 31 0xy + =
. B.
8 3 39 0xy+ =
. C.
30xy+ + =
. D.
10xy + =
.
Câu 14. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ
1
đến
6
và ba quả cầu đen được
đánh số
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?
A.
9.
B. 18 C.
6.
D.
3.
Câu 15. Phương trình đường chuẩn của parabol
()P
đi qua
(12;4)M
là:
A.
1
0
3
x +=
. B.
2
2
3
yx=
. C.
2
0
3
x +=
. D.
2
4
3
yx=
.
Câu 16. Tung một đồng xu cân đối và đồng cht liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố
A
: "Có ít
nhất 2 lần xuất hiện mặt ngửa"?
A.
7
()
8
=PA
. B.
1
()
2
=PA
. C.
3
()
8
=PA
. D.
1
()
4
=PA
.
Câu 17. Đội thanh niên xung kích của nhà trường gm
5
hc sinh khi
12,
4
hc sinh khi
11,
3
hc
sinh khi
10.
S cách chọn ba học sinh đi trực trong đó mỗi khối có một em?
A.
60.
B.
12.
C.
3.
D.
220.
Câu 18. Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
C
:
22
8 10 5 0x y x y+ + + =
.
A.
( )
4; 5 ; 6IR−=
. B.
( )
4; 5 ; 47IR−=
. C.
( )
4;5 ; 47IR=
. D.
( )
4;5 ; 6IR−=
.
Câu 19. Tìm góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 15 0xy + =
( )
2
2
:.
42
=−

=+
xt
t
yt
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
0
.
Câu 20. Phương trình đường tròn tâm
( 4; 1)A −−
và đi qua
(2; 2)M
A.
( ) ( )
22
37
41
4
xy+ + + =
. B.
( )
2
2
3
1 37
2
xy

+ + + =


.
C.
( ) ( )
22
4 1 37xy+ + + =
. D.
( )
2
2
3 37
1
24
xy

+ + + =


.
Câu 21. Cho mẫu số liệu
15;19;20;23;26;29
. Phương sai của mẫu là
A. 4,62. B. 22. C. 21,3. D. 14.
Câu 22. Tung một đồng xu cân đối và đng chất năm lần liên tiếp. Xác suất ca biến c Mặt sp ch
xut hiện đúng một lần” bằng
A.
1
5
.
B.
3
16
.
C.
5
32
.
D.
1
16
.
Câu 23.
3
hoa. Bó thứ nhất
8
hoa hồng vàng, thứ hai 7 bông hoa hồng trắng, thứ
ba
6
bông hoa hồng đỏ. Chọn ngẫu nhiên
7
bông hoa từ ba hoa trên để cắm vào lọ
hoa. Xác suất để trong
7
bông hoa được chọn có số hoa hồng vàng bằng số hoa hồng trắng
A.
994
.
4845
B.
36
.
71
C.
1
.
71
D.
3851
.
4845
Câu 24. Phương trình tổng quát của
đi qua điểm
( 2;0)A
và có véctơ chỉ phương
(3; 5)u =−
A.
5 3 7 0xy+ + =
. B.
3 5 6 0xy + =
. C.
3 5 6 0xy+ + =
D.
5 3 10 0xy+ + =
.
Câu 25. Từ các chữ số
1, 5, 6, 7
có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có
4
chữ số đôi một khác
nhau?
A.
124.
B.
248.
C.
4
.P
D.
256.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
5a i j=−
,
27b j i=−
. Gọi
( )
;XY
là tọa độ của
32w b a=−
thì
XY+
bằng:
A.
11
. B.
6.
C.
248
. D.
23
.
Câu 27. Trong mặt phẳng
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2;7 6; 2,,5;1A BC−−
. Trọng tâm
G
của
tam giác
ABC
có tọa độ là:
Mã đề 001- Trang 3/3
A.
( )
2;3
. B.
( )
4;3
. C.
( )
3;2
. D.
( )
3;4
.
Câu 28. Một hộp đựng 4 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu trắng và 6 viên bi màu đỏ (các viên bi xem
như đôi một khác nhau) , người ta muốn chọn ra gồm 10 viên bi. Có bao nhiêu cách chọn sao
cho có đúng 1 viên bi màu đỏ?
A. 6. B. 9. C. 120. D. 54.
Câu 29. Một chiếc hộp đựng
7
viên bi màu xanh,
6
viên bi màu đen,
5
viên bi màu đỏ,
4
viên bi màu
trắng. Chọn ngẫu nhiên ra
4
viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất
2
viên bi cùng màu.
A.
24
.
209
B.
2808
.
7315
C.
185
.
209
D.
4507
.
7315
Câu 30. Tìm khoảng phân vị của mẫu số liệu
162
165
168
170
164
172
160
162
172
168
160
166
165
167
168
170
172
164
165
172
A. 7 B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 31. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất.. Xác suất để tng s chấm trên hai mặt
bng 9 là:
A.
18
1
. B.
2
21
. C.
1
9
. D.
6
1
.
Câu 32. Trong mặt phẳng
( )
Oxy
, cho elip
( )
E
phương trình
22
1
169 25
xy
+=
hai tiêu điểm
12
,.FF
Độ dài đoạn thẳng
12
FF
bằng
A.
12
13FF =
B.
12
5FF =
C.
12
24.FF =
D.
12
12FF =
Câu 33. Phương trình tham số của đưng thng qua
( )
2;2A
,
( )
1; 5B
A.
13
57
xt
yt
=−
=
. B.
53
97
xt
yt
= +
=−
. C.
27
23
xt
yt
= +
=+
. D.
17
53
xt
yt
=−
= +
.
Câu 34. Phương trình nào sau đây là không phải phương trình của một đường tròn?
A.
22
4 5 2 0x y x y
. B.
22
14 2 2024 0x y x y
.
C.
22
2023 2023 2024 0x y x y
. D.
22
9 5 2024 0x y x y
.
Câu 35. Một hộp đựng
8
quả cầu đỏ,
12
quả cầu xanh. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên
1
quả cầu trong
hộp, lần thứ hai lấy ngẫu nhiên
1
quả cầu trong các quả cầu còn lại. Tính xác suất để kết quả
của hai lần lấy được
2
quả cầu cùng màu.
A.
14
.
95
B.
81
.
95
C.
47
.
95
D.
48
.
95
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 04 câu- 3.0 điểm).
Câu 36 (0.5 điểm). Thống kê lợi nhuận năm 2023( đơn vị : triệu đồng) của một cửa hàng đồ gia dụng
cho bởi bảng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lợi
nhuận
12
15
18
13
24
43
35
14
15
17
20
61
Tìm tứ phân vị và giá trị bất thường ( nếu có) của mẫu số liệu trên.
Câu 37 (0.5 điểm). Một hộp đựng 10 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên
đồng thời 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để lấy được 4 viên bi cùng màu.
Câu 38 (1.0 điểm). Gọi
S
là tập hợp các số tự nhiên có
6
chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
, tính
xác suất để số được chọn có các chữ số đôi một khác nhau và nhất thiết có mặt chữ số
0
1
.
Câu 39 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
3;1 , 5; 3 , 2;2A B P
.
a) Viết phương trình tổng quát đường trung trc ca
.AB
b) Viết phương trình đường tròn tâm P và tiếp xúc với đưng thng
:3 4 13 0xy + + =
.
……………………Hết………………………..
Mã đề 001 002 003 004 005 006 007 008
1 A B C C A D C A
2 A D D A A A C D
3 D D A D B D D B
4 B D B B C B A B
5 D A D B D C A B
6 D A C B B B C B
7 D B B D B B B D
8 D C B B D B B C
9 A D A B B D A A
10 C B C C C C B C
11 A B D C B C D A
12 C D D C D C C D
13 B B C C B A B C
14 A A B C A C D B
15 A B A D D B B D
16 B D A C A C D C
17 A B A B A D C B
18 A A C B C B D A
19 A B D D A A A B
20 C A C A C B C A
21 C C A C D B D A
22 C B D D D D D A
23 A A A B B B A D
24 D B A C A A B D
25 C D A B B D A D
26 D B B A C B D A
27 C D A B B B B C
28 A C D B A C C C
29 C C B C B D C D
30 D A C C A D B B
31 C C B B B D B D
32 C C A D C A A B
33 B A C C B B D C
34 B A C C C D C A
35 C C D B B C D D
009 010 011 012
B
B C
B
D
B C
A
D
A A
A
C
C B
D
B
B D
B
D
C B
B
C
B B
D
A
D D
A
D
B A
B
C
D A
C
C
C B
D
D
A C
D
C
A C
D
A
A D
A
A
D B
D
D
B A
C
B
B C
A
C
D C
B
A
B D
A
B
C A
A
C
C B
D
B
A A
C
D
D B
B
B
D C
C
B
B C
C
D
A A
D
B
D D
A
C
C A
B
D
D B
C
B
B A
B
C
C B
A
D
D C
B
C
B C
D
D
D A
B
A
D C
D
I.Phn trc nghim: Đề gc
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Đáp án
B
C
A
B
D
D
D
A
C
B
C
B
C
C
A
C
A
B
Câu
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Đáp án
B
C
B
A
D
C
C
B
A
D
A
C
D
A
C
C
B
II. Phn t lun
Câu
Nội dung đáp án
Biu
đim
Câu 36
0.5 điểm
Thng li nhun m 2023 ( đơn vị : triệu đồng) ca mt ca hàng đồ gia dng cho bi bng
sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Li
nhun
12
15
18
13
24
43
35
14
15
17
20
61
Tìm t phân v và giá tr bt thưng ( nếu có) ca mu s liu trên.
+) Sp xếp mu s liu theo th t không gim
12 13 14 15 15 17 18 20 24 35 43 61
0.1
+) Vì
12n =
là s chn nên trung v ca dãy là s liu là trung bình cng ca s liu
đứng v trí th 6 và s liu đứng v trí th 7
2
17 18
17.5 17.5
2
e
MQ
+
= = =
0.1
+) Xét dãy (I):
1
14 15
12 13 14 15 15 17 ( ) 14.5 14.5
2
e
M I Q
+
= = =
0.1
+) Xét dãy (II):
3
24 35
18 20 24 35 43 61 ( ) 29.5 29.5
2
e
M II Q
+
= = =
0.1
+) Các s liu bt thưng ca mu là các s liu
1
3
8
2
Q
Q =
hoc
3
3
52
2
Q
Q + =
S liu bt thưng ca mu s liu là : 61
0.1
Mt hp đựng 10 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ6 viên bi vàng. Ly ngu nhiên đồng thi 4 viên
bi trong hp. Tính xác sut đ lấy đưc 4 viên bi cùng màu.
+)
4
25
()nC=
= 12650
0.1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
MÃ Đ
001-004-007-010
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN LP: 10
Câu 37
0.5 điểm.
+) Gi A là biến c : Bn viên bi lấy ra cùng màu”
4 4 4
10 9 6
( ) 351n A C C C= + + =
0.2
+) Xác sut ca biến c A là:
()
()
()
nA
PA
n
=
351
12650
=
0.1
0.1
Câu 38
1.0 điểm
Gi
S
tp hp các s t nhiên có
6
ch s. Chn ngu nhiên mt s t
S
, tính xác suất để
s được chn có các ch s đôi một khác nhau và nht thiết có mt ch s
0
1
.
+)
S
tp hp các s t nhiên
6
ch s
Tp hp
S
5
9.10
= 90.0000 phn
t.
0.1
+) Ly ngu nhiên
1
s t tp
S
( )
1
900000
900000nC = =
.
0.1
+) Gi A biến c
''
Chọn được s các ch s đôi một khác nhau phi mt
ch s
0
1
”.
Gi s s chọn được có dng:
1 2 6
...a a a
S
Khi đó ta có các trưng hp sau:
0.1
+) Trưng hp 1:
1
1a =
.
S cách chn v trí cho s
0
5
cách.
S cách chn
4
ch s còn li là
4
8
A
cách.
Vậy trường hp này
4
8
1.5.A
s.
0.2
+)Trưng hp 2:
1
1a
1
a
8
cách chn.
S cách chn v trí cho hai ch s
0;1
2
5
A
.
S cách chn ba s còn li là
3
7
A
.
Vậy trường hp này
23
57
8. .AA
s.
0.2
4 2 3
8 5 7
( ) 5. 8. .n A A A A = +
0.1
+) Xác sut ca biến c A :
4 2 3
8 5 7
5
()
( )
()
5. 8. .
7
9.10 150
nA
PA
n
A A A
=
+
==
0.1
0.1
Câu 39
1.0 điểm
Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
( ) ( ) ( )
3;1 , 5; 3 , 2;2A B P
.
a) Viết phương trình tổng quát đường trung trc ca
.AB
b) Viết phương trình đường tròn tâm P và tiếp xúc vi đưng thng
:3 4 13 0xy + + =
.
a) Gi d là đường trung trc ca AB
Gi M là trung điểm
(1; 1)AB M d
0.1
d AB d⊥
có véctơ pháp tuyến
(8; 4)n AB= =
(hoc
(2; 1)
d
n =−
)
0.2
Phương trình tổng quát ca
d
:
8( 1) 4( 1) 0xy + =
2 3 0xy =
0.1
0.1
b)Gi (C) là đường tròn tâm P, tiếp xúc vi
:3 4 13 0xy + + =
()C
có bán kính
22
3.( 2) 4.2 13
15
( ; ) 3
5
34
R d P
+ +
= = = =
+
0.2
Phương trình đường tròn
22
( ):( 2) ( 2) 9C x y+ + =
0.3
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN LỚP: 10 Mã đề
Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) 001
Đề kiểm tra gồm 03 trang.
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: .......
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
( 35 câu – 7,0 điểm ) x = 2 + 3t
Câu 1. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M (15 )
;1 đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng  : y = t là 16 1 A. 10. B. . C. . D. 5. 5 10
Câu 2. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra thường xuyên của lớp 10A Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 4
Mốt của bảng số liệu là: A. 6 B. 10 C. 4 D. 18
Câu 3. Khi điều tra về số dân của tỉnh A , người ta thu được kết quả là a =1234872  30 (người). Tìm
số quy tròn của a ? A. 1234880. B. 1234800. C. 1234870. D. 1234900.
Câu 4. Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Newton của 5
(2 − 5x) bằng A. 243. B. 243 − . C. 3. − D. 3.
Câu 5. Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn
có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là: A. 82 . B. 60 . C. 210 . D. 238 . 143 143 429 429
Câu 6. Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 28 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 C . B. 5 A . C. 5 5 C + C . D. 5 C . 28 44 28 16 44 2 2 Câu 7. x y
Hypebol (H) với phương trình chính tắc −
= 1 có hai tiêu điểm là: 144 25 A. F ( 1
− 2;0), F (12;0). B. F ( 5 − ;0), F (5;0) . 1 2 1 2
C. F (− 119;0), F ( 119;0) . D. F ( 1 − 3;0), F (13;0) . 1 2 1 2
Câu 8. Số hạng chứa 2
x trong khai triển nhị thức Newton của Q ( x) = x ( x − )4 2 2 −11x A. 2 43x . B. 2 21x . C. 2 21 − x . D. 2 43 − x .
Câu 9. Cho hai điểm P(6;1) và Q( 3 − ; 2
− ) và đường thẳng  : 2x y −1 = 0. Tọa độ điểm M thuộc 
sao cho MP + MQ nhỏ nhất. A. M (0; 1 − ) .
B. M (3;5) .
C. M (2;3) . D. M (1;1) .
Câu 10. Trong lễ Bế giảng năm học, để thưởng cho ba học sinh có thành tích tốt nhất lớp cô giáo đã
mua 10 cuốn sách khác nhau và chọn ngẫu nhiên ra 3 cuốn để phát thưởng cho 3 học sinh
đó mỗi học sinh nhận 1 cuốn. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách phát thưởng? A. 3 10 . B. 3 C . C. 3 A . D. 3 3.C . 10 10 10
Câu 11. Số hạng chính giữa trong khai triển ( x + y)4 3 2 là: A. 2 2 2 2 2 36C x y . B. 2 2 2 C x y .
C. 6(3x) (2y) . D. 2 2 2 6C x y . 4 4 4
Câu 12. Cho mẫu số liệu 24 ; 16 ; 2 ; 10 ; 21 ; 12 ; 8 ; 28 ; 4 ; 35 . Tổng của số trung bình và trung vị
của mẫu số liệu trên là: A. 25. B. 26. C. 30. D. 29.
Mã đề 001- Trang 1/3 Câu 13. Cho ABC  có A( 2 − ;− )
1 , B (3;5),C (6; 2) . Đường cao BK của ABC  có phương trình là
A. 3x − 8y + 31 = 0 .
B. 8x + 3y − 39 = 0.
C. x + y + 3 = 0 .
D. x y +1 = 0 .
Câu 14. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được
đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 9. B. 18 C. 6. D. 3.
Câu 15. Phương trình đường chuẩn của parabol (P) đi qua M (12;4) là: 1 2 2 4 A. x + = 0 . B. 2 y = x . C. x + = 0. D. 2 y = x . 3 3 3 3
Câu 16. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A : "Có ít
nhất 2 lần xuất hiện mặt ngửa"? 7 1 3 1 A. P( ) A = . B. P( ) A = . C. P( ) A = . D. P( ) A = . 8 2 8 4
Câu 17. Đội thanh niên xung kích của nhà trường gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học
sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh đi trực trong đó mỗi khối có một em? A. 60. B. 12. C. 3. D. 220.
Câu 18. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C ): 2 2
x + y − 8x +10 y + 5 = 0 . A. I (4; 5 − ); R = 6. B. I (4; 5 − );R = 47 .
C. I (4;5); R = 47 . D. I ( 4 − ;5); R = 6 . x = 2 − t
Câu 19. Tìm góc giữa hai đường thẳng  :x − 2y +15 = 0 và  : t  . 2 ( ) 1 y = 4 + 2t A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 0 .
Câu 20. Phương trình đường tròn tâm ( A 4 − ; 1
− ) và đi qua M (2; 2 − ) là 2   A. ( 2 3
x + )2 + ( y + )2 37 4 1 = . B. ( x + ) 1 + y + = 37   . 4  2  2   C. ( 2 3 37
x + )2 + ( y + )2 4 1 = 37 . D. ( x + ) 1 + y + =   .  2  4
Câu 21. Cho mẫu số liệu 15;19;20;23;26;29 . Phương sai của mẫu là A. 4,62. B. 22. C. 21,3. D. 14.
Câu 22. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất năm lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “ Mặt sấp chỉ
xuất hiện đúng một lần” bằng 1 3 5 1 A. . B. . C. . D. . 5 16 32 16
Câu 23. Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 hoa hồng vàng, bó thứ hai có 7 bông hoa hồng trắng, bó thứ
ba có 6 bông hoa hồng đỏ. Chọn ngẫu nhiên 7 bông hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ
hoa. Xác suất để trong 7 bông hoa được chọn có số hoa hồng vàng bằng số hoa hồng trắng là A. 994 . B. 36 . C. 1 . D. 3851 . 4845 71 71 4845
Câu 24. Phương trình tổng quát của  đi qua điểm ( A 2
− ;0) và có véctơ chỉ phương u = (3; 5 − ) là
A. 5x + 3y + 7 = 0 .
B. 3x − 5y + 6 = 0 .
C. 3x + 5y + 6 = 0
D. 5x + 3y +10 = 0 .
Câu 25. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 124. B. 248. C. P . D. 256. 4
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = 5i j , b = 2 j −7i . Gọi ( X ;Y ) là tọa độ của
w = 3b − 2a thì X + Y bằng: A. −11. B. 6. − C. 248 − . D. 23 − .
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A( 2 − ;7), B(6; 2 − ),C (5 )
;1 . Trọng tâm G của
tam giác ABC có tọa độ là:
Mã đề 001- Trang 2/3 A. ( 2;3). B. (4;3). C. (3; 2) . D. (−3; 4) .
Câu 28. Một hộp đựng 4 viên bi màu vàng, 5 viên bi màu trắng và 6 viên bi màu đỏ (các viên bi xem
như đôi một khác nhau) , người ta muốn chọn ra gồm 10 viên bi. Có bao nhiêu cách chọn sao
cho có đúng 1 viên bi màu đỏ? A. 6. B. 9. C. 120. D. 54.
Câu 29. Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi màu
trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu. A. 24 . B. 2808 . C. 185 . D. 4507 . 209 7315 209 7315
Câu 30. Tìm khoảng phân vị của mẫu số liệu 162 165 168 170 164 172 160 162 172 168 160 166 165 167 168 170 172 164 165 172 A. 7 B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 31. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối và đồng chất.. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 9 là: 2 1 A. 1 . B. . C. . D. 1 . 18 21 9 6 2 2
Câu 32. Trong mặt phẳng ( x y
Oxy ) , cho elip ( E ) có phương trình +
= 1 có hai tiêu điểm là F , F . 169 25 1 2
Độ dài đoạn thẳng F F bằng 1 2
A. F F =13
B. F F =5
C. F F = 24. D. F F =12 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 33. Phương trình tham số của đường thẳng qua A( 2 − ;2), B(1; 5 − ) là x = 1− 3tx = −5 + 3tx = 2 − + 7tx =1− 7t A.  . B.  . C.  . D.  .  y = 5 − − 7ty = 9 − 7ty = 2 + 3ty = 5 − + 3t
Câu 34. Phương trình nào sau đây là không phải phương trình của một đường tròn? A. 2 2 x y 4x 5y 2 0 . B. 2 2 x y 14x 2 y 2024 0 . C. 2 2 x y 2023x 2023y 2024 0 . D. 2 2 x y 9x 5y 2024 0 .
Câu 35. Một hộp đựng 8 quả cầu đỏ, 12 quả cầu xanh. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong
hộp, lần thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Tính xác suất để kết quả
của hai lần lấy được 2 quả cầu cùng màu. 14 81 47 48 A. . B. . C. . D. . 95 95 95 95
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 04 câu- 3.0 điểm).
Câu 36
(0.5 điểm). Thống kê lợi nhuận năm 2023( đơn vị : triệu đồng) của một cửa hàng đồ gia dụng cho bởi bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lợi nhuận 12 15 18 13 24 43 35 14 15 17 20 61
Tìm tứ phân vị và giá trị bất thường ( nếu có) của mẫu số liệu trên.
Câu 37 (0.5 điểm). Một hộp đựng 10 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên
đồng thời 4 viên bi trong hộp. Tính xác suất để lấy được 4 viên bi cùng màu.
Câu 38 (1.0 điểm). Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính
xác suất để số được chọn có các chữ số đôi một khác nhau và nhất thiết có mặt chữ số 0 và 1.
Câu 39 (1.0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A( 3 − ; ) 1 , B (5; 3 − ), P( 2 − ;2).
a) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của . AB
b) Viết phương trình đường tròn tâm P và tiếp xúc với đường thẳng  : 3x + 4y +13 = 0 .
……………………Hết………………………..
Mã đề 001- Trang 3/3 Mã đề 001 002 003 004 005 006 007 008 1 A B C C A D C A 2 A D D A A A C D 3 D D A D B D D B 4 B D B B C B A B 5 D A D B D C A B 6 D A C B B B C B 7 D B B D B B B D 8 D C B B D B B C 9 A D A B B D A A 10 C B C C C C B C 11 A B D C B C D A 12 C D D C D C C D 13 B B C C B A B C 14 A A B C A C D B 15 A B A D D B B D 16 B D A C A C D C 17 A B A B A D C B 18 A A C B C B D A 19 A B D D A A A B 20 C A C A C B C A 21 C C A C D B D A 22 C B D D D D D A 23 A A A B B B A D 24 D B A C A A B D 25 C D A B B D A D 26 D B B A C B D A 27 C D A B B B B C 28 A C D B A C C C 29 C C B C B D C D 30 D A C C A D B B 31 C C B B B D B D 32 C C A D C A A B 33 B A C C B B D C 34 B A C C C D C A 35 C C D B B C D D 009 010 011 012 B B C B D B C A D A A A C C B D B B D B D C B B C B B D A D D A D B A B C D A C C C B D D A C D C A C D A A D A A D B D D B A C B B C A C D C B A B D A B C A A C C B D B A A C D D B B B D C C B B C C D A A D B D D A C C A B D D B C B B A B C C B A D D C B C B C D D D A B A D C D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ MÔN: TOÁN LỚP: 10 001-004-007-010
I.Phần trắc nghiệm: Đề gốc Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp án B C A B D D D A C B C B C C A C A B Câu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 Đáp án B C B A D C C B A D A C D A C C B II. Phần tự luận Biểu Câu Nội dung đáp án điểm
Thống kê lợi nhuận năm 2023 ( đơn vị : triệu đồng) của một cửa hàng đồ gia dụng cho bởi bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lợi 12 15 18 13 24 43 35 14 15 17 20 61 nhuận Câu 36
Tìm tứ phân vị và giá trị bất thường ( nếu có) của mẫu số liệu trên.
0.5 điểm +) Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm 0.1
12 13 14 15 15 17 18 20 24 35 43 61
+) Vì n = 12 là số chẵn nên trung vị của dãy là số liệu là trung bình cộng của số liệu + đứ 17 18 0.1
ng vị trí thứ 6 và số liệu đứng vị trí thứ 7  M = =17.5  Q =17.5 e 2 2 14 +15
+) Xét dãy (I): 12 13 14 15 15 17  M (I ) = =14.5  Q =14.5 0.1 e 1 2 24 + 35
+) Xét dãy (II): 18 20 24 35 43 61  M (II ) = = 29.5  Q = 29.5 0.1 e 3 2 3 3
+) Các số liệu bất thường của mẫu là các số liệu  Q −  = −8 hoặc  Q +  = 52 1 2 Q 3 2 Q  0.1
Số liệu bất thường của mẫu số liệu là : 61
Một hộp đựng 10 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên
bi trong hộp. Tính xác suất để lấy được 4 viên bi cùng màu. +) 4 ( n )  = C = 12650 0.1 25
+) Gọi A là biến cố : “ Bốn viên bi lấy ra cùng màu” Câu 37 4 4 4 ( n )
A = C + C + C = 351 0.2 10 9 6 0.5 điểm. n( ) A 0.1
+) Xác suất của biến cố A là: P( ) A = n() 351 = 0.1 12650
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để
số được chọn có các chữ số đôi một khác nhau và nhất thiết có mặt chữ số 0 và 1.
+) S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số  Tập hợp S có 5 9.10 = 90.0000 phần 0.1 tử.
+) Lấy ngẫu nhiên 1 số từ tập S n() 1 = C = 900000 . 0.1 900000
+) Gọi A là biến cố '' Chọn được số có các chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt 0.1 chữ số 0 và 1”.
Giả sử số chọn được có dạng: a a ...a S 1 2 6
Khi đó ta có các trường hợp sau: Câu 38
+) Trường hợp 1: a = 1. 1 1.0 điểm
Số cách chọn vị trí cho số 0 là 5 cách.
Số cách chọn 4 chữ số còn lại là 4 A cách. 8 0.2
Vậy trường hợp này có 4 1.5.A số. 8
+)Trường hợp 2: a  1  a có 8 cách chọn. 1 1
Số cách chọn vị trí cho hai chữ số 0;1 là 2 A . 5 0.2
Số cách chọn ba số còn lại là 3 A . 7
Vậy trường hợp này có 2 3 8.A .A số. 5 7 4 2 3  n( )
A = 5.A + 8.A .A 8 5 7 0.1
+) Xác suất của biến cố A là : n( ) A P( ) A = n() 0.1 4 2 3
5.A + 8.A .A 7 8 5 7 = = 5 9.10 150 0.1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A( 3 − ; ) 1 , B (5; 3 − ),P( 2 − ;2).
a) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của . AB
b) Viết phương trình đường tròn tâm P và tiếp xúc với đường thẳng  : 3x + 4 y +13 = 0 .
a) Gọi d là đường trung trực của AB 0.1
Gọi M là trung điểm AB M (1; 1 − ) d
d AB d có véctơ pháp tuyến = = − (hoặc n = (2; 1 − ) ) Câu 39 n AB (8; 4) d 0.2 Phương trình tổ − − + = 1.0 điể
ng quát của d là : 8(x 1) 4( y 1) 0 m 0.1
 2x y − 3 = 0 0.1
b)Gọi (C) là đường tròn tâm P, tiếp xúc với  : 3x + 4 y +13 = 0 − + +  3.( 2) 4.2 13 15
(C) có bán kính R = d ( ; P ) = = = 3 0.2 2 2 + 5 3 4
Phương trình đường tròn 2 2
(C) : (x + 2) + ( y − 2) = 9 0.3
Document Outline

  • Đề 001 -Thùy
  • ĐÁP ÁN TRẮC NGHIÊM CKII TOÁN 10
  • ĐÁP ÁN TL ĐỀ 001,004,007,010