Đề cuối học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Đặng Thai Mai – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Đặng Thai Mai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Đặng Thai Mai – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Đặng Thai Mai, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

188 94 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÒNG GD&ĐT TP VINH
TRƯỜNG THCS ĐẶNG THAI MAI
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 7. NĂM HC 2022 – 2023
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thc số là
A.
2 2 2 2
1 2 3 4+ + +
B.
( )
3
2x y xy+−
C.
1
2 3.(2 1)
n
n
+
−+
D.
Câu 2. Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài
x
(mét) và chiều
rộng
y
(mét) là
A.
2xy+
B.
2
xy+
C.
.xy
D.
( ).2xy+
Câu 3. Trong các biểu thức sau, đơn thức một biến là
A.
3
1
2
x
B.
2
32xx−+
C.
25:( 1)x
D.
2
xy z
Câu 4. Trong các biểu thức sau, đa thức một biến là
A.
2
1
1
x
xx
++
B.
2
2xy z
C.
2
21xx−+
D.
22
23x y xy xy + +
Câu 5. Đa thức
32
1
( ) 2 3
2
A x x x x= + + +
có bc là
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6. Hệ số cao nhất của đa thc
32
( ) 2 3 1B x x x x= + +
A.
2
B.
3
C.
1
D.
1
Câu 7. Hệ số tự do của đa thức
52
( ) 4 3 2C x x x x= + +
A.
4
B.
5
C.
3
D.
2
Câu 8. Nghiệm của đa thức
( ) 2 1D x x=+
A.
2
B.
2
C.
1
2
D.
1
2
Câu 9. Cho hình vẽ (Hình 1), khẳng định đúng là
A. AD là đường trung tuyến của
ABC
B. AD là đường cao của
ABC
C. AD là đường trung trực của
ABC
D. AD là đường phân giác của
ABC
Hình 1
Câu 10. Cho hình vẽ (Hình 2), điểm O là
A. Giao điểm ba đường trung tuyến của
ABC
B. Giao điểm ba đường cao của
ABC
C. Giao điểm ba đường phân giác của
ABC
D. Giao điểm ba đường trung trực ca
ABC
Hình 2
D
A
B
C
O
A
B
C
Trang 2
Câu 11. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D
(Hình 3) có
A. 2 đường chéo
B. 4 đường chéo
C. 6 đường chéo
D. 8 đường chéo
Hình 3
Câu 12. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D
(Hình 4) có số mặt hình vuông là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Hình 4
II. TỰ LUẬN
Câu 13 (3,0 đim). Cho đa thức
32
( ) 2 4 8P x x x x= + +
a. Xác định bậc của đa thức
()Px
.
b. Tính giá trị đa thức
()Px
tại
2x =−
.
c. Tìm đa thức
()Hx
sao cho
32
( ) + 3 6 ( )H x x x x P x+ + =
d. Thc hiện phép chia đa thức
()Px
cho đa thc
( ) 2Q x x=−
Câu 14 (1,5 đim).
a. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 56 mét và chiều rộng bằng
2
5
chiều dài. Hãy
tính diện tích của khu vườn đó.
b. Một phiến đá dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 0,8m; chiều rộng 0,5m chiu
cao 0,15m. Tính thể tích phiến đá đó.
Câu 15 (1,0 đim). Cho hình vẽ bên, biết
AC DB
tại
C
;
AC CB CD==
; điểm
E
là trung đim của đoạn
thẳng
AC
; đim
F
là trung điểm của đoạn thẳng
CD
.
a. Hãy so sánh các đoạn thẳng
AE
EF
từ đó so sánh
EAF
EFA
.
b. Giả sử các điểm
, , , , , A B C D E F
là các vtrí trồng cây trên sân trường,
6AC CB CD m= = =
. Bạn An có sợi dây dài 9m, hỏi bạn An có thể chăng dây từ điểm
A
đến điểm
B
được hay không? Vì sao?
Câu 16 (1,5 đim). Cho
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Vẽ đường phân giác
AD
của
HAC
(
D HC
), vtia phân giác góc
ABC
cắt
AD
tại
K
.
a. Chứng minh
KBA DAC =
từ đó suy ra
BK AD
.
b. Vẽ đường phân giác
AE
của
HAB
(
E HB
), gi
O
là giao đim ba đường
phân giác của
ABC
. Tính góc
DOE
…………….…………………….……HẾT…………………………..……………………..
A'
A
B'
C'
D
D'
B
C
A'
A
B'
C'
D
D'
B
C
F
E
A
C
B
D
Trang 3
ỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
A
C
C
A
D
C
D
D
B
C
II. TỰ LUẬN
CÂU
Ý CN ĐẠT
ĐIỂM
Câu 13 (3,0 đim). Cho đa thức
32
( ) 2 4 8P x x x x= + +
a. Xác định bậc của đa thức
()Px
.
b. Tính giá trị đa thức
()Px
tại
2x =−
.
c. Tìm đa thức
()Hx
sao cho
32
( ) + 3 6 ( )H x x x x P x+ + =
d. Thc hiện phép chia đa thức
()Px
cho đa thc
( ) 2Q x x=−
a
(1,0 đ)
Đa thc
32
( ) 2 4 8P x x x x= + +
có bc là 3
1,0đ
b
(1,0 đ)
32
( ) 2 4 8P x x x x= + +
, tại
2x =−
ta có:
32
( ) ( 2) 2( 2) 4( 2) 8Px = + +
0,25đ
( 8) 2.4 8 8= + + +
0,25đ
8 8 8 8= + + +
32=
0,25đ
Vậy tại
2x =−
thì
( ) 32Px=
0,25đ
c
(0,5 đ)
( )
3 2 3 2
( ) + 3 6 ( ) ( ) ( ) 3 6H x x x x P x H x P x x x x+ + = = + +
( ) ( )
3 2 3 2
( ) 2 4 8 3 6H x x x x x x x = + + + +
3 2 3 2
( ) 2 4 8 3 6H x x x x x x x = + + +
0,25đ
3 3 2 2
( ) ( ) (2 ) ( 4 3 ) (8 6)H x x x x x x x = + + + +
32
( ) 2 2H x x x x = + +
0,25đ
d
(0,5 đ)
32
3 2 2
2 4 8 2
2 4
4 8
4 8
0
x x x x
x x x
x
x
+ +
+
−+
−+
Vậy
2
( ) :Q( ) 4P x x x=
0,25đ
0,25đ
Câu 14 (1,5 điểm).
a. Một khu vườn hình chnhật chu vi 56 mét chiều rộng bằng
2
5
chiều dài. Hãy
tính diện tích của khu vườn đó.
Trang 4
b. Một phiến đá dạng hình hộp chữ nhật chiều dài 0,8m; chiều rộng 0,5m chiều
cao 0,15m. Tính thể tích phiến đá đó
a
(1,0đ)
Gọi chiều dài và chiều rộng lần lượt
; ( 0; 0; é )x y x y m t
Thì
( ).2 56xy+=
25
xy
=
0,25đ
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
( ).2 56
4
2 5 (2 5).2 14
x y x y+
= = = =
+
0,25đ
Suy ra
4.2 8x ==
;
4.5 20x ==
(Thoả mãn
0; 0xy
)
0,25đ
Vậy diện tích khu vườn là
20.8 160=
(
2
m
)
0,25đ
b
(0,5đ)
Thể tích phiến đá là
0,8.0,5.0.15 0,06=
(
3
m
)
0,5đ
Câu 15 (1,0 đim). Cho hình vẽ bên, biết
AC DB
tại
C
;
AC CB CD==
; điểm
E
trung điểm của đoạn thẳng
AC
; đim
F
là trung đim của đoạn thẳng
CD
.
a. Hãy so sánh các đoạn thẳng
AE
EF
từ đó so sánh
EAF
EFA
.
b. Giả sử các đim
, , , , , A B C D E F
là các vtrí trồng cây trên sân trường,
6AC CB CD m= = =
. Bạn An có sợi dây dài 9m, hỏi bn An có thể chăng dây
từ điểm
A
đến điểm
B
được hay không? Vì sao?
a
(0,5đ)
E
là trung đim của đon thẳng
AC
suy ra
1
2
AE EC AC==
Tam giác
ECF
vuông tại
C
nên
EC EF
Suy ra
AE EF
0,25đ
AEF
AE EF
nên
EFA EAF
0,25đ
b
(0,5đ)
Ta có
0
90ACB=
AC CB=
nên tam giác
ACB
vuông cân tại
C
,
suy ra
0
45BAC=
Tương tự ta có
0
45BFE CFE = =
0,25đ
Theo câu a ta có
EFA EAF
, suy ra
EFA BFE EAF BAC BFA BAF + +
ABF
BFA BAF
suy ra
BA BF
6 3 9( )BF BC CF m= + = + =
suy
9BA m
nên bạn An có thể
dùng sợi dây 9m để chăng từ cây ở vị trí A đến cây ở vị trí B
0,25đ
Câu 16 (1,5 đim). Cho
ABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
. Vẽ đường phân giác
AD
của
HAC
(
D HC
), vtia phân giác góc
ABC
cắt
AD
tại
K
.
a. Chứng minh
KBA DAC =
từ đó suy ra
BK AD
.
F
E
A
C
B
D
Trang 5
b. Vẽ đường phân giác
AE
của
HAB
(
E HB
), gi
O
là giao đim ba đường
phân giác của
ABC
. Tính góc
DOE
.
Vẽ hình đúng để làm câu a thì cho 0,25 điểm
0,25đ
a
0,75đ
AHB
vuông tại
H
nên
0
90ABH HAB + =
Lại có
0
90HAC HAB BAC + = =
Suy ra
ABH HAC =
(1)
0,25đ
BK
là tia phân giác
ABH
nên
1
2
KBA KBH ABH = =
(2)
AD
là tia phân giác
HAC
nên
1
2
DAC HAC =
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra
KBA DAC =
0,25đ
0
90BAD DAC BAC + = =
nên
0
90BAD KBA BAK KBA + = + =
Suy ra
AKB
vuông tại
K
, hay
BK AD
0,25đ
b
(0,5đ)
ABD
BK AD
BK
là tia phân giác
ABD
nên
BK
đường trung trực của
AD
O BK
nên
OA OD=
suy ra
OAD
cân tại O
Nên
ODA OAD =
Tương tự ta chứng minh được
OEA OAE =
ADE
0
180DAE ADE AED + = =
0
180OAD OAE ODA ODE OEA OED + + + + + =
0
( ) ( ) ( ) 180OAD ODA OAE OEA ODE OED + + + + + =
0
2( ) ( ) 180OAD OAE ODE OED + + + =
0
2 ( ) 180DAE ODE OED + + =
0,25đ
Lại có
0
11
( ) 45
22
DAE HAE HAD HAB HAC BAC = + = + = =
Nên
0
90ODE OED + =
Suy ra
ODE
vuông tại
O
, hay
0
90ODE=
0,25đ
Chú ý: Học sinh giải bằng cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa
E
K
O
D
H
B
C
A
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TP VINH
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS ĐẶNG THAI MAI
MÔN TOÁN LỚP 7. NĂM HỌC 2022 – 2023
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức số là A. 2 2 2 2 1 + 2 + 3 + 4
B. ( x + y)3 − 2xy C. n 1 2 + − 3.(2n +1) D. x − 2
Câu 2. Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài x (mét) và chiều rộng y (mét) là
A. 2x + y B. 2 x + y C. . x y
D. (x + y).2
Câu 3. Trong các biểu thức sau, đơn thức một biến là 1 B. 2 − + A. x 3x 2 3 x 2
C. 25 : (x −1) D. 2 xy z
Câu 4. Trong các biểu thức sau, đa thức một biến là x −1 B. A. 2 2xy z 2 x + x + 1 C. 2 x − 2x + 1 D. 2 2
x y + 2xy + 3xy 1 Câu 5. Đa thức 3 2 ( A x) = 2
x + x + 3x + có bậc là 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Hệ số cao nhất của đa thức 3 2
B(x) = 2x + x + 3x −1 là A. 2 B. 3 C. 1 D. 1 −
Câu 7. Hệ số tự do của đa thức 5 2 C(x) = 4
x + x + 3x − 2 là A. 4 − B. 5 C. 3 D. 2 −
Câu 8. Nghiệm của đa thức D(x) = 2x +1 là A. 2 B. 2 − 1 1 C. D. 2 2
Câu 9. Cho hình vẽ (Hình 1), khẳng định đúng là A
A. AD là đường trung tuyến của ABC
B. AD là đường cao của ABC
C. AD là đường trung trực của ABC
D. AD là đường phân giác của ABCB C D Hình 1
Câu 10. Cho hình vẽ (Hình 2), điểm O là
A. Giao điểm ba đường trung tuyến của ABCA
B. Giao điểm ba đường cao của ABC
C. Giao điểm ba đường phân giác của ABC
D. Giao điểm ba đường trung trực của ABCO B
C Hình 2 Trang 1
Câu 11. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ A B (Hình 3) có A. D 2 đường chéo C B. 4 đường chéo A' B' C. 6 đường chéo D. D' C' 8 đường chéo Hình 3
Câu 12. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ A B
(Hình 4) có số mặt hình vuông là D A. C 2 B. 4 C. 6 A' B' D. 8 D' C' Hình 4 II. TỰ LUẬN
Câu 13 (3,0 điểm). Cho đa thức 3 2
P(x) = −x + 2x − 4x + 8
a. Xác định bậc của đa thức P(x) .
b. Tính giá trị đa thức P(x) tại x = 2 − .
c. Tìm đa thức H (x) sao cho 3 2
H (x) + x + x − 3x + 6 = P(x)
d. Thực hiện phép chia đa thức P(x) cho đa thức Q(x) = x − 2 Câu 14 (1,5 điểm). 2
a. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 56 mét và chiều rộng bằng chiều dài. Hãy 5
tính diện tích của khu vườn đó.
b. Một phiến đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,8m; chiều rộng 0,5m và chiều
cao 0,15m. Tính thể tích phiến đá đó.
Câu 15 (1,0 điểm). Cho hình vẽ bên, biết AC DB tại A
C ; AC = CB = CD ; điểm E là trung điểm của đoạn
thẳng AC ; điểm F là trung điểm của đoạn thẳng CD . a. E
Hãy so sánh các đoạn thẳng AE EF từ đó so sánh EAF  và EFA  . B C F D
b. Giả sử các điểm ,
A B, C, D, E, F là các vị trí trồng cây trên sân trường,
AC = CB = CD = 6m . Bạn An có sợi dây dài 9m, hỏi bạn An có thể chăng dây từ điểm
A đến điểm B được hay không? Vì sao?
Câu 16 (1,5 điểm). Cho ABC
vuông tại A, đường cao AH . Vẽ đường phân giác AD của H
AC ( DHC ), vẽ tia phân giác góc ABC cắt AD tại K . a. Chứng minh KBA = D
AC từ đó suy ra BK AD .
b. Vẽ đường phân giác AE của H
AB ( E HB ), gọi O là giao điểm ba đường phân giác của ABC  . Tính góc DOE
…………….…………………….……HẾT…………………………..…………………….. Trang 2 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A C C A D C D D B C II. TỰ LUẬN CÂU Ý CẦN ĐẠT ĐIỂM
Câu 13 (3,0 điểm). Cho đa thức 3 2
P(x) = −x + 2x − 4x + 8
a. Xác định bậc của đa thức P(x) .
b. Tính giá trị đa thức P(x) tại x = 2 − .
c. Tìm đa thức H (x) sao cho 3 2
H (x) + x + x − 3x + 6 = P(x)
d. Thực hiện phép chia đa thức P(x) cho đa thức Q(x) = x − 2 a Đa thức 3 2
P(x) = −x + 2x − 4x + 8 có bậc là 3 1,0đ (1,0 đ) b 3 2
P(x) = −x + 2x − 4x + 8 , tại x = 2 − ta có: (1,0 đ) 3 2 P(x) = ( − 2 − ) + 2( 2 − ) − 4( 2 − ) + 8 0,25đ = −( 8 − ) + 2.4 + 8 + 8 0,25đ = 8 + 8 + 8 + 8 = 32 0,25đ Vậy tại x = 2
− thì P(x) = 32 0,25đ c 3 2 H x
x + x x +
= P x H x = P x − ( 3 2 ( ) + 3 6 ( ) ( ) ( )
x + x − 3x + 6)
(0,5 đ)H x = ( 3 2
x + x x + ) − ( 3 2 ( ) 2 4 8
x + x − 3x + 6) 3 2 3 2
H(x) = −x + 2x − 4x + 8 − x x + 3x − 6 0,25đ 3 3 2 2
H(x) = (−x x ) + (2x x ) + ( 4
x + 3x) + (8 − 6) 3 2  H(x) = 2
x + x x + 2 0,25đ d 3 2
x + 2x − 4x + 8 x − 2 (0,5 đ) 3 2 2
x + 2x x − 4 0,25đ − 4x + 8 4 − x + 8 0 0,25đ Vậy 2
P(x) :Q(x) = −x − 4 Câu 14 (1,5 điểm). 2
a. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 56 mét và chiều rộng bằng chiều dài. Hãy 5
tính diện tích của khu vườn đó. Trang 3
b. Một phiến đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,8m; chiều rộng 0,5m và chiều
cao 0,15m. Tính thể tích phiến đá đó a
Gọi chiều dài và chiều rộng lần lượt là ;
x y(x  0; y  0; é m t) (1,0đ) x y 0,25đ
Thì (x + y).2 = 56 và = 2 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x y (x + y).2 56 0,25đ = = = = 4 2 5 (2 + 5).2 14
Suy ra x = 4.2 = 8 ; x = 4.5 = 20 (Thoả mãn x  0; y  0 ) 0,25đ
Vậy diện tích khu vườn là 20.8 =160 ( 2 m ) 0,25đ b Thể tích phiến đá là
(0,5đ) 0,8.0,5.0.15 = 0,06 ( 3 m ) 0,5đ
Câu 15 (1,0 điểm). Cho hình vẽ bên, biết AC DB tại C ; AC = CB = CD ; điểm E
trung điểm của đoạn thẳng AC ; điểm F là trung điểm của đoạn thẳng CD .
a. Hãy so sánh các đoạn thẳng AE EF từ đó so sánh EAF  và EFA  .
b. Giả sử các điểm ,
A B, C, D, E, F là các vị trí trồng cây trên sân trường,
AC = CB = CD = 6m . Bạn An có sợi dây dài 9m, hỏi bạn An có thể chăng dây
từ điểm A đến điểm B được hay không? Vì sao? A E B C F D a 1 (0,5đ) = =
E là trung điểm của đoạn thẳng AC suy ra AE EC AC 2
Tam giác ECF vuông tại C nên EC EF Suy ra AE EF 0,25đ AEF
AE EF nên EFA EAF 0,25đ b Ta có 0 A
CB = 90 và AC = CB nên tam giác A
CB vuông cân tại C , (0,5đ) suy ra 0 BAC  = 45 0,25đ Tương tự ta có 0 BFE = CFE = 45 Theo câu a ta có EFA EAF , suy ra EFA + BFE EAF + BAC BFA BAF ABF  có BFA B
AF suy ra BA BF
BF = BC + CF = 6 + 3 = 9(m) suy BA  9m nên bạn An có thể 0,25đ
dùng sợi dây 9m để chăng từ cây ở vị trí A đến cây ở vị trí B
Câu 16 (1,5 điểm). Cho ABC
vuông tại A, đường cao AH . Vẽ đường phân giác AD của H
AC ( DHC ), vẽ tia phân giác góc ABC cắt AD tại K . a. Chứng minh KBA = D
AC từ đó suy ra BK AD . Trang 4
b. Vẽ đường phân giác AE của H
AB ( E HB ), gọi O là giao điểm ba đường phân giác của ABC  . Tính góc DOE  . A K O B C E H D 0,25đ
Vẽ hình đúng để làm câu a thì cho 0,25 điểm a A
HB vuông tại H nên 0 ABH + HAB = 90 0,75đ Lại có 0 HAC + HAB = BAC = 90 Suy ra ABH = HAC (1) 0,25đ
BK là tia phân giác ABH  nên 1 KBA = KBH = ABH (2) 2
AD là tia phân giác HAC nên 1 DAC = HAC (3) 2
Từ (1), (2), (3) suy ra KBA = DAC 0,25đ Mà 0 BAD + DAC = BAC = 90 nên 0 BAD + KBA = BAK + KBA = 90 Suy ra A
KB vuông tại K , hay BK AD 0,25đ b ABD
BK AD BK là tia phân giác ABD  nên BK
(0,5đ) đường trung trực của AD
OBK nên OA = OD suy ra OAD cân tại O Nên ODA = OAD
Tương tự ta chứng minh được OEA = OAE ADE có 0 DAE + ADE = AED =180 0  OAD + OAE + ODA + ODE + OEA + OED = 180 0  ( OAD + OD ) A + ( OAE + OE ) A + ( ODE + OED) =180 0  2( OAD + OAE) + ( ODE + OED) =180 0  2 DAE + ( ODE + OED) =180 0,25đ Lại có 1 1 0 DAE = HAE + HAD = ( HAB + HAC) = BAC = 45 2 2 Nên 0,25đ 0 ODE + OED = 90 Suy ra ODE  vuông tại O , hay 0 ODE  = 90
Chú ý: Học sinh giải bằng cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa Trang 5