1
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
* Hãy viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm của em.
Câu 1. Cho t l thc
ac
bd
=
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
ab
cd
+
+
B.
a c ac
b d bd
+
= =
+
C.
a c ad
b d bc
+
= =
+
D.
ac
db
=
Câu 2. Giá tr của
x
tha mãn t l thc
là:
A.
12x
=
B.
6x =
C. x = 30
D.
x = 10
Câu 3. Cho
,xy
hai đi lưng t l thun theo h số tỉ l
2.
Công thc biu din
y
theo
x
:
A.
2
y
x
=
B.
2
x
y =
C.
1
2
yx
=
D.
2yx=
Câu 4. Thu gn và sp xếp đa thc
4 234
21x xxx +−+
theo lũy tha gim dn ca biến ta đưc:
A.
32
21
xx++
B.
42
221xx++
C.
32
21xx−+
D.
4 23
21x xx ++
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị số tiền phải trả khi mua 8 cái bánh giá x nghìn đồng 6 cái
kẹo giá y nghìn đồng :
A. + B. 8 + 6 C. 6 + 8 D. 8x6y
Câu 6. Trong các đa thc sau, đa thc nào đa thc mt biến?
A.
2
2 35
xy++
B.
3
51xy x+−
C.
32
25xx−+
D.
25
xyz xy
−+
Câu 7. Tính tng
33 3
1
35
2
xx x

+ +−


A.
3
15
2
x
B.
3
15x
C.
3
7
2
x
D.
3
7x
Câu 8. Gieo mt con xúc xc cân đi. Xét các biến c sau, biến c nào biến c chc chn?
A. “Mt xut hin có s chm nh hơn
7
”.
B. “Mt xut hin có s chm chia hết cho
7
”.
C. “Mt xut hin có s chm ln hơn 4”.
D. “Mt xut hin có s chm nh hơn 2”.
Câu 9. Bạn An tung ngẫu nhiên một con xúc sắc. Xác suất của biến cố: “Xuất hiện mặt 6 chấm” là:
A.
1
2
B.
1
6
C.
2
6
D.
5
6
Câu 10. Trong mt tam giác, trng tâm là giao đim ca ba đưng
A. trung trc B. phân giác C. trung tuyến D. đường cao
Câu 11. Trong các hình v sau, hình nào th hin trc tâm ca tam giác?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Không hình v nào
G
M
P
N
B
C
A
2
Câu 12. Vnh HLong mt trong bày kì quan thiên nhiên cùa thế gii, gi sử 3 hòn núi đá tạo
thành một1 tam giác, ngưi ta mun xây dng một ct đèn để chiếu sáng c ba hòn núi trên sao
cho ct đèn cách đu 3 điểm được đánh dấu trên hòn núi đá. Khi đó v trí ct đèn s nm ở:
A. Trng tâm ca tam giác B. Trc tâm ca tam giác
C. Tâm đưng tròn ni tiếp tam giác D. Tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
Câu 13. Cho
()ABC AB AC∆>
đưng cao
AH
. Trên cnh AH ly đim
M
. So sánh
MB
và
MC
:
A.
MB MC<
B.
MB MC>
C.
MB MC
D.
MB MC
Câu 14. Các đưng phân giác ca tam giác
ABC
ct nhau ti đim O. Khng đnh nào sau đây đúng?
A. đim O là trng tâm ca tam giác
ABC
.
B. đim O cách đu ba đnh
.
C. đim O cách đu ba cnh tam giác
ABC
.
D. đim O là trc tâm ca tam giác
ABC
.
Câu 15. S cạnh ca một hình hp ch nht là:
A.
4
B.
6
C.
8
D. 12
II. TLUN (7 đim)
Bài 1 (2,5 đim):
1) Cho hai đa thc
32
5 3 21Ax x x= + −+
3
5 54B xx= +−
. Tính
AB+
AB
.
2) Thc hin các phép tính sau:
a)
( )
2
2.3 8 1xx x
−+
b)
2
( 3)(2 3 5)x xx+ −−
c)
(
) (
)
4 32 2
2 4 3 4 1: 1x xxx x
+ −+
Bài 2 (1,5 điểm):
1) Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A: “Số chấm xuất hiện là số chẵn”.
b) B: “Số chấm xuất hiện là số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3”.
2) Trong buổi lễ khai giảng năm học mới, học sinh khối Bảy cùng mua một chùm bóng
bay gồm 13 quả bóng được đánh số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13 đại diện cho 13 lớp
của khối. Bạn An lấy ngẫu nhiên một quả để kiểm tra chất lượng. Tính xác suất của biến cố:
“Quả bóng được lấy là số chia hết cho 5”.
Bài 3 (2,0 đim): Cho
ABC vuông ti A (AB < AC), trên cnh BC ly đim E sao cho BA = BE.
Qua E k đưng thng vuông góc vi BC ct cnh AC ti D.
a) Chng minh:
ADB =
EDB.
b) So sánh AD và DC.
c) Kéo dài ED ct tia BA ti F. Gi I là trung đim ca CF. Chng minh 3 đim B, D, I
thng hàng.
Bài 4 (1,0 đim): Mt h bơi hình hp ch nht có chiu dài
20m
, chiu rng là
15m
và chiu cao
1, 5 m
. Hãy tính:
a) Din tích cn lát gch trong lòng h (bao gm các
thành và đáy hồ).
b) Tính th tích nưc đ hồ bơi cha đy nưc
********************** Hết **********************
3
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 7
I. TRC NGHIM (3 đim)
Mi câu tr li đúng đưc 0,2 đim x 15 = 3 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
D
D
C
B
C
A
A
B
C
B
D
B
C
D
II. TLUN (7 đim)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(2,5 đim)
1) 1 điểm
( )
( )
32 3
5321 554xxxA
xB x+=
+ −++
−+
32 3
5321554xxx xx+ +− + =
0,25
(
)
( ) ( )
33 2
5 5 3 5 2 14
x x x xx=
+ + +−
2
3 33xx+−=
0,25
( ) ( )
32 3
5321 554xxxA xB x+= + −+ −−
32 3
5 3 2 15 5 4xxx xx+ ++ +=
0,25
( )
( ) ( )
33 2
5 5 3 2 5 14x x x xx= + + +− + +
32
10 3 7 5
xxx+ −+
=
0,25
2) 1,5 điểm
( )
2
2
2.3 8 1
2 .3 2 .( 8 ) 2 .1
xx x
xx x x x
−+
= + −+
0,25
42
6 16 2x xx=−+
0,25
b)
2
( 3)(2 3 5)x xx+ −−
22
(2 3 5) 3(2 3 5)xxx xx= −−+ −−
32 2
2 3 5 6 9 15x x xx x= −+ −−
0,25
(
)
( )
3 22
2 6 3 5 9 15
x x x xx= + +−
32
2 3 14 15xx x=+−
0,25
c)
4 32
2 4 3 41x xxx+ −+
2
1x
42
2 2xx
2
2 41xx+−
32
4 41xx x−−+
3
4 4xx
2
1x−+
2
1x−+
0
Vy (
4 32
2 4 3 41x xxx+ −+
) : (
2
1x
) =
2
2 41xx+−
0,5
Bài 2
(1,5 đim)
1) Tp hp các kết qu th xy ra đi vi mt xut hin ca c xc
là mt 1 chm, mt 2 chm, mt 3 chm mt 4 chm, mt 5 chm, mt 6
chm.
a) Có 3 kết qu thun li cho biến c A là: mt 2 chm, mt 4 chm,
mặt 6 chm. Vy xác sut ca biến c A là
31
62
=
0,5
4
b) Có 1 kết qu thun li cho biến c B là: mt 6 chm. Vy xác sut
ca biến c B là
1
6
0,5
2) Tp hp các kết qu có th xy ra đi vi s ghi trên qu bóng là
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; } {
8; 9; 10; 11; 12; 13
.
Tp hp này gm 13 phn t.
+ Có 2 kết qu thun li cho biến c “Quả bóng được lấy là số chia hết
cho 5” là qu số 5 và qu số 10. Vy xác sut ca biến c “Quả bóng
được lấy là số chia hết cho 5” là
2
13
0,5
Bài 3
(2,0 đim)
V hình đúng phn a
0,5
a)
ADB =
EDB (cnh huyn -cnh góc vuông )
0,5
b) Chng minh đưc: ED < DC
0,25
Mà AD = ED nên AD < DC
0,25
c) Chng minh đưc: D là trc tâm ca
BCF
Suy ra:
BD FC
0,25
Chứng minh:
DI FC
= > 3 đim B, D, I thng hàng
0,25
Bài 4
(1,0 đim)
a) Din tích cn lát nn gch trong lòng h là:
( )
2
2. (20 +15). 1,5 + 20.15 = 405 m
0,5
b) Th tích nưc đ hồ bơi cha đy nưc là:
( )
3
20.15 .1,5 = 450
m
0,5
Chú ý: Trên đây chtrình bày đưc mt cách gii, nếu HS làm theo cách khác mà đúng
thì cho đim ti đa ng vi đim ca câu đó trong biu đim.
I
F
D
E
C
B
A

Preview text:

UBND QUẬN LÊ CHÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 02 trang)
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

* Hãy viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm của em.
Câu 1. Cho tỉ lệ thức a c
= . Khẳng định nào sau đây đúng? b d A. a + b B. a c a + c + = = C. a c a d = = D. a c = c + d b d b + d b d b + c d b
Câu 2. Giá trị của xthỏa mãn tỉ lệ thức 15 3 = là: x 2 A. x =12 B. x = 6 C. x = 30 D. x = 10
Câu 3. Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 2.
− Công thức biểu diễn y theo x là: A. 2 y = − B. x y = C. 1 y = x D. y = 2 − x x 2 2 −
Câu 4. Thu gọn và sắp xếp đa thức 4 2 3 4
x − 2x + x x +1 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được: A. 3 2 x + 2x +1 B. 4 2 2x + 2x +1 C. 3 2 x − 2x +1 D. 4 2 3
x − 2x + x +1
Câu 5. Biểu thức đại số biểu thị số tiền phải trả khi mua 8 cái bánh giá x nghìn đồng và 6 cái
kẹo giá y nghìn đồng là: A. 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 B. 8𝑥𝑥 + 6𝑦𝑦
C. 6𝑥𝑥 + 8𝑦𝑦 D. 8x – 6y
Câu 6. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến? A. 2 2x + 3y + 5 B. 3 5xy + x −1 C. 3 2 2x x + 5
D. xyz − 2xy + 5 Câu 7. Tính tổng 3 3  1  3 3x + 5x + −   x  2  A. 15 3 x B. 3 15x C. 7 3 x D. 3 7x 2 2
Câu 8. Gieo một con xúc xắc cân đối. Xét các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. “Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ hơn 7 ”.
B. “Mặt xuất hiện có số chấm chia hết cho 7 ”.
C. “Mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 4”.
D. “Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ hơn 2”.
Câu 9. Bạn An tung ngẫu nhiên một con xúc sắc. Xác suất của biến cố: “Xuất hiện mặt 6 chấm” là: A. 1 B. 1 C. 2 D. 5 2 6 6 6
Câu 10. Trong một tam giác, trọng tâm là giao điểm của ba đường A. trung trực B. phân giác C. trung tuyến D. đường cao
Câu 11. Trong các hình vẽ sau, hình nào thể hiện trực tâm của tam giác? A P N G B M C Hình 1 Hình 2 Hình 3 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Không có hình vẽ nào 1
Câu 12. Vịnh Hạ Long là một trong bày kì quan thiên nhiên cùa thế giới, giả sử 3 hòn núi đá tạo
thành một1 tam giác, người ta muốn xây dựng một cột đèn để chiếu sáng cả ba hòn núi trên sao
cho cột đèn cách đều 3 điểm được đánh dấu trên hòn núi đá. Khi đó vị trí cột đèn sẽ nằm ở:
A. Trọng tâm của tam giác
B. Trực tâm của tam giác
C. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác Câu 13. Ch ABC ∆ o
(AB > AC) đường cao AH . Trên cạnh AH lấy điểm M . So sánh MB MC : A. MB < MC B. MB > MC C. MB MC D. MB MC
Câu 14. Các đường phân giác của tam giác ABC cắt nhau tại điểm O. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. điểm O là trọng tâm của tam giác ABC .
B. điểm O cách đều ba đỉnh , A B,C .
C. điểm O cách đều ba cạnh tam giác ABC .
D. điểm O là trực tâm của tam giác ABC .
Câu 15. Số cạnh của một hình hộp chữ nhật là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm): 1) Cho hai đa thức 3 2
A = 5x + 3x − 2x +1 và 3 B = 5
x + 5x − 4 . Tính A + B A B .
2) Thực hiện các phép tính sau: a) x ( 2
2 . 3x − 8x + ) 1 b) 2
(x + 3)(2x − 3x − 5) c) ( 4 3 2
x + x x x + ) ( 2 2 4 3 4 1 : x − ) 1 Bài 2 (1,5 điểm):
1) Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A: “Số chấm xuất hiện là số chẵn”.
b) B: “Số chấm xuất hiện là số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3”.
2) Trong buổi lễ khai giảng năm học mới, học sinh khối Bảy cùng mua một chùm bóng
bay gồm 13 quả bóng được đánh số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13 đại diện cho 13 lớp
của khối. Bạn An lấy ngẫu nhiên một quả để kiểm tra chất lượng. Tính xác suất của biến cố:
“Quả bóng được lấy là số chia hết cho 5”.
Bài 3 (2,0 điểm): Cho ∆ ABC vuông tại A (AB < AC), trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE.
Qua E kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt cạnh AC tại D.
a) Chứng minh: ∆ ADB = ∆ EDB. b) So sánh AD và DC.
c) Kéo dài ED cắt tia BA tại F. Gọi I là trung điểm của CF. Chứng minh 3 điểm B, D, I thẳng hàng.
Bài 4 (1,0 điểm): Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có chiều dài
là 20m, chiều rộng là 15m và chiều cao là 1,5m . Hãy tính:
a) Diện tích cần lát gạch trong lòng hồ (bao gồm các thành và đáy hồ).
b) Tính thể tích nước để hồ bơi chứa đầy nước
********************** Hết ********************** 2 UBND QUẬN LÊ CHÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 7
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm x 15 = 3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B D D C B C A A B C B D B C D
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Đáp án Điểm 1) 1 điểm A + B = ( 3 2
x + x x + ) + ( 3 5 3 2 1 5
x + 5x − 4) 0,25 3 2 3
= 5x + 3x − 2x +1− 5x + 5x − 4 = ( 3 3 x x ) 2 5 5
+ 3x + (5x − 2x) + (1− 4) 0,25 2 = 3x + 3x − 3 A B = ( 3 2
x + x x + ) − ( 3 5 3 2 1 5
x + 5x − 4) 0,25 3 2 3
= 5x + 3x − 2x +1+ 5x − 5x + 4 = ( 3 3 x + x ) 2 5 5 + 3x + ( 2
x − 5x) + (1+ 4) 0,25 3 2
= 10x + 3x − 7x + 5 2) 1,5 điểm 2 . x ( 2 3x −8x + ) 1 0,25 2 = 2 .3 x x + 2 .( x 8 − x) + 2 .1 x Bài 1 4 2
= 6x −16x + 2x 0,25 (2,5 điểm) b) 2
(x + 3)(2x − 3x − 5) 2 2
= x(2x − 3x − 5) + 3(2x − 3x − 5) 0,25 3 2 2
= 2x − 3x − 5x + 6x − 9x −15 3 = x + ( 2 2 2
6x − 3x ) + ( 5
x − 9x) −15 0,25 3 2
= 2x + 3x −14x −15 c) 4 3 2
2x + 4x − 3x − 4x +1 2 x −1 4 2 2x − 2x 2 2x + 4x −1 3 2
4x x − 4x +1 3 4x − 4x 0,5 2 −x +1 2 −x +1 0 Vậy ( 4 3 2
2x + 4x − 3x − 4x +1) : ( 2 x −1) = 2 2x + 4x −1
1) Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc
là mặt 1 chấm, mặt 2 chấm, mặt 3 chấm mặt 4 chấm, mặt 5 chấm, mặt 6 Bài 2 chấm.
(1,5 điểm) a) Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: mặt 2 chấm, mặt 4 chấm, 0,5
mặt 6 chấm. Vậy xác suất của biến cố A là 3 1 = 6 2 3
b) Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố B là: mặt 6 chấm. Vậy xác suất của biến cố B là 1 0,5 6
2) Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với số ghi trên quả bóng là 1
{ ; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 1 } 3 .
Tập hợp này gồm 13 phần tử.
+ Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố “Quả bóng được lấy là số chia hết 0,5
cho 5” là quả số 5 và quả số 10. Vậy xác suất của biến cố “Quả bóng
được lấy là số chia hết cho 5” là 2 13 Vẽ hình đúng phần a B E 0,5 A D C Bài 3 (2,0 điểm) I F
a) ∆ ADB = ∆ EDB (cạnh huyền -cạnh góc vuông ) 0,5
b) Chứng minh được: ED < DC 0,25 Mà AD = ED nên AD < DC 0,25
c) Chứng minh được: D là trực tâm của BC
F Suy ra: BD FC 0,25
Chứng minh: DI FC = > 3 điểm B, D, I thẳng hàng 0,25
a) Diện tích cần lát nền gạch trong lòng hồ là: 2 Bài 4
2. (20 +15).1,5 + 20.15 = 405 (m ) 0,5
(1,0 điểm) b) Thể tích nước để hồ bơi chứa đầy nước là: ( 3 20.15 .1,5 = 450 m ) 0,5
Chú ý: Trên đây chỉ trình bày được một cách giải, nếu HS làm theo cách khác mà đúng
thì cho điểm tối đa ứng với điểm của câu đó trong biểu điểm. 4
Document Outline

  • I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
    • Câu 1. Cho tỉ lệ thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
  • Câu 15. Số cạnh của một hình hộp chữ nhật là:
    • I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
    • Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm x 15 = 3 điểm.