Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 7 THCS
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề khảo sát gồm: 02 trang
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Giá trị của đa thức
2
1P x
tại
1x
là:
A.
1.
B.
2.
C.
1.
D.
0.
Câu 2. Bậc của đa thức
3 2
2 4 6 1P x x x
A.
3
.
B.
2
. C.
1
.
D.
0
.
Câu 3. Cho đa thức
2
( ) 2 3f x x x
. Các nghiệm của đa thức đã cho là
A.
1.
B.
1
3
. C.
3
. D.
2
3
Câu 4. Bảng dữ liệu sau cho biết “Số bạn tham gia các hoạt động trong một giờ ra chơi” của học
sinh lớp
7A
Các hoạt động Chơi cờ Đá cầu Nhảy dây Đọc sách
Số bạn tham gia
6
12
14
8
Số học sinh tham gia hoạt động Đá cầu và Nhảy dây trong giờ ra chơi là
A.
12
. B.
14
.
C.
26
. D.
40
.
Câu 5. Bạn Tuấn gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 5 chấm xuất hiện 3 lần. Xác
suất xuất hiện mặt 5 chấm là
A.
7
10
. B.
5
.
10
C.
4
.
10
D.
3
.
10
Câu 6. Cho
ABC
65 ; 55A C
. Khẳng định đúng là
A.
AB AC BC
. B.
BC AC AB
. C.
AC BC AB
.
D.
BC AB AC
.
Câu 7. Cho
ABC
M
trung điểm của
BC
. Gọi
G
trọng m của
ABC
12 AG cm
. Độ dài đoạn thẳng
AM
A.
18 cm
. B.
12 cm
. C.
14 cm
. D.
13 cm
.
Câu 8. Một khối Rubik
3 3
một hình lập phương cạnh
dài
5,6 cm
. Thể tích của khối Rubik (làm tròn kết quả đến
hàng phần chục)
A.
3
175,62 cm
. B.
3
175,7 cm
.
C.
2
175,6 cm
. D.
3
175,6 cm
.
Trang 2/2
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm). Cho hai đa thức
3 2
1
( ) 3 2
2
A x x x x
3 2
3
( ) 7 6
2
B x x x x
.
a) m bậc của đa thức
( )A x
và tính giá trị của đa thức
( )A x
tại
1.x
b) Tính
( ) ( ) ( ).Q x A x B x
c) m đa thức
( ) 1 ( ).P x x Q x
d) Tính
( ):(2x 1).Q x
Bài 2 (1,0 điểm). một cửa hàng tạp hoá, giá một cây bút
x
(đồng), giá một quyển vở
3500x
(đồng). Bạn An mua 3 cây bút và 5 quyển vở.
a) Hãy viết đa thức biểu thị số tiền mà bạn An phải trả cho cửa hàng và chỉ ra hệ số tự do
của đa thức đó.
b) Nếu
4500x
(đồng), hãy tính số tiền bạn An phải trả cho cửa hàng.
Bài 3 (1,0 điểm). Một chiếc hộp
20
chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một số trong các số
1; 2; 3; 4; ...; 19; 20
. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ
trong hộp.
a) Viết tập hợp
A
gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
b) Xét biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho
2
3
”. Tính xác suất
của biến cố đó.
Bài
4
(1,0 điểm). Gạch đặc nung là loại gạch được làm
bằng đất sét được nung nguyên khối, không có lỗ
rỗng. Do kết cấu khối đặc nên gạch khá cứng chắc, ít
thấm nước, đảm bảo kết cấu các công trình. Một viên
gạch (hình vẽ bên) là một hình hộp chữ nhật kích
thước dài
20 cm
, rộng
9 cm
, cao
5,5 cm
.
a) Tính thể tích viên gạch và số mét khối đất sét cần dùng để làm
5000
viên gạch có kích
thước như trên.
b) Tính số tiền bác Nam dùng để mua
5000
viên gạch trên, biết giá tiền một viên gạch là
1100
đồng và bác Nam được giảm
5%
tổng số tiền phải thanh toán.
Bài 5 (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
n tại
A
. Kẻ đường cao
AH
của
ABC
H BC
. Gọi
N
trung điểm của
AC
. Hai đoạn thẳng
BN
AH
cắt nhau tại
G
. Trên tia đối của tia
NG
lấy điểm
K
sao cho
GK GB
. Gọi
I
là giao điểm của
KH
CG
.
a) Chứng minh
ABH ACH
I
là trọng tâm của
BCK
.
b) Chứng minh
CK BC
.
c) Gọi
M
là trung điểm của
AB
. Chứng minh
1
4
GM BC AG
.
--------------- HẾT --------------
Họ và tên thí sinh:
……………………………………
Họ tên, chữ ký GT 1:
……………………………………...
Số báo danh:
………………………………………………...
Họ tên, chữ ký GT 2:
……………………………………...
Trang 1/4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
_________________ ____________ ___________ ____________ ____________ ___________ ____
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN CHM
Môn Toán lớp 7
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
D A B C D B A D
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1.
2,5 điểm
Bài 1 (2,5 điểm). Cho hai đa thức
3 2
1
( ) 3 2
2
A x x x x
3 2
3
( ) 7 6
2
B x x x x
a) Tìm bậc của đa thức
( )
A x
và tính giá trị của đa thức
( )
A x
tại
1.
x
b) Tính
( ) ( ) ( ).
Q x A x B x
c) Tìm đa thức
( ) 1 ( ).
P x x Q x
d) Tính
( ) :(2x 1).
Q x
a)
3 2
1
( ) 3 2
2
A x x x x
, bậc của đa thức
( )
A x
3.
0,5
Tại
1
x
ta có
3 2
1
(1) 1 3.1 2.1
2
1
.
2
A
0,25
0,25
b)
( ) ( ) ( ).
Q x A x B x
3 2 3 2
1 3
3 2 7 6
2 2
x x x x x x
2
4 4 1.
x x
0,25
0,25
c)
( ) 1 ( )
P x x Q x
2
1 (4 4 1)
x x x
3 2 2
4 4 4 4 1
x x x x x
3 2
4 8 5 1
x x x
0,25
0,25
d)
2
( ) :(2x 1) 4 4 1 : 2 1
Q x x x x
Thực hiện phép chia cho đa thức
( ) :(2x 1) 2 1
Q x x
0,25
0,25
Bài 2.
1,0 điểm
Bài 2 (1,0 điểm). Ở một cửa hàng, giá một cây bút là
x
(đồng), giá một quyển vở là
3500
x
(đồng). Bạn An mua 3 cây bút và 5 quyển vở.
a) Hãy viết đa thức biểu thị số tiền mà bạn An phải trả cho cửa hàng và chỉ ra hệ số
tự do của đa thức đó.
b) Nếu
4500
x
(đồng), hãy tính số tiền bạn An phải trả cho cửa hàng.
Trang 2/4
a) Đa thức biểu thị số tiền mà bạn An phải trả cho cửa hàng là:
3 5 3500 3 5 17500 8 17500x x x x x
0,25
Hệ số tự do của đa thức trên là
17500
0,25
b) Thay
4500x
vào đa thức
8 17500x
ta được
8.4500 17500 53500
0,25
Vậy bạn An phải trả cho cửa hàng số tiền là
53500
(đồng).
0,25
- Câu a nếu HS dừng lại ở kết quả
3 5 3500x x
cho 0,25 đ.
Bài 3.
1,0 điểm
Bài 3 (1,0 điểm) Một chiếc hộp có
20
chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một số
trong các số
1; 2; 3; 4; ...; 19; 20
. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút
ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp.
a) Viết tập hợp
A
gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được
rút ra.
b) Xét biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho
2
3
”. Tính
xác suất của biến cố đó.
a)
1; 2; 3; ...; 19; 20A
.
0,5
b) Các kết quả thuận lợi của biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số
chia hết cho
2
3
” là rút được chiếc thẻ ghi các số:
6; 12; 18
.
0,25
Xác suất của biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia cho
2
chia cho
3
” là
3
.
20
.
0,25
Bài 4.
1,0 điểm
Bài 4
(1,0 điểm). Gạch đặc nung là loại gạch được
làm bằng đất sét và được nung nguyên khối, không
có lỗ rỗng. Do kết cấu khối đặc nên gạch khá cứng
chắc, ít thấm nước, đảm bảo kết cấu các công trình.
Một viên gạch hình hộp chữ nhật có kích thước dài
20 cm
, rộng
9 cm
, cao
5,5 cm
.
a) Tính thể tích viên gạch và số mét khối đất sét cần dùng để làm
5000
viên gạch
kích thước như trên.
b) Tính số tiền bác Nam dùng để mua
5000
viên gạch trên, biết giá tiền một viên
gạch là
1100
đồng và bác Nam được giảm
5%
tổng số tiền phải thanh toán.
a) Thể tích một viên gạch là:
3
20.9.5,5 990 cm
.
0,25
Thể tích đất sét cần dùng để làm
5000
viên gạch có kích thước như trên là:
3 3
5000.990 4950000 4,95 cm m
.
0,25
b) Số tiền bác Nam dùng để mua số gạch trên là:
5000.1100.95% 5225000
(đồng).
0,5
Bài 5.
2,5 điểm
Bài 5 (2,5 điểm). Cho tam giác
ABC
cân tại
A
. Kẻ đường cao
AH
của
ABC
H BC
. Gọi
N
trung điểm của
AC
. Hai đoạn thẳng
BN
AH
c
ắt nhau tại
G
. Trên tia đối của tia
NG
lấy điểm
K
sao cho
GK GB
. Gọi
I
giao đi
ểm của
KH
CG
.
Trang 3/4
a) Chứng minh
ABH ACH
I
là trọng tâm của
BCK
.
b) Chứng minh
CK BC
.
c) Gọi
M
là trung điểm của
AB
. Chứng minh
1
4
GM BC AG
.
- Vẽ đầy đủ hình như trên cho 0,25 đ.
0,25
a) Chứng minh
ABH ACH
I
là trọng tâm của
BCK
.
AH
là đường cao của
ABC
(GT) nên
AH BC
Suy ra
AHB
vuông tại
H
AHC
vuông tại
H
0,25
Xét
AHB
vuông và
AHC
vuông có:
AB AC
(do
ABC
cân tại
A
);
AH
là cạnh chung
0,25
Do đó
AHB
vuông =
AHC
vuông (cạnh huyền – cạnh góc vuông). 0,25
Suy ra
BH HC
Nên
KH
là đường trung tuyến của
KBC
0,25
Lại có
CG
là đường trung tuyến của
KBC
KH
cắt
CG
tại
I
Do đó
I
là trọng tâm của
BCK
.
0,25
b) Chứng minh
CK BC
.
Xét
ABC
có hai đường trung tuyến
AH
BN
cắt nhau tại
G
Nên
G
là trọng tâm của
ABC
Suy ra
1
2
GN GB
GB GK
nên
1
2
GN GK
Do đó
N
là trung điểm của
GK
0,25
Xét
ANG
CNK
có:
AN NC
(do
N
là trung điểm của
AC
);
NG NK
(do
N
là trung điểm của
GK
);
ANG CNK
(hai góc đối đỉnh)
Do đó
. .ANG CNK c g c
Suy ra
GAN KCN
(hai góc tương ứng)
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên
AH KC
Lại có
AH BC
nên
KC BC
. 0,25
Trang 4/4
c) Chứng minh
1
4
GM BC AG
.
G
là trọng tâm của
ABC
CM
là đường trung tuyến của
ABC
nên
G CM
.
G
là trọng tâm của
ABC
suy ra
2
1
2
GC GM
GH GA
0,25
Xét
GHC
GC GH HC
suy ra
1 1 1
2
2 2 2
GM GA BC BC AG
Vậy
1
4
GM BC AG
.
0,25
Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II HUYỆN GIAO THUỶ NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán lớp 7 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề khảo sát gồm: 02 trang
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Giá trị của đa thức 2 P  x 1 tại x  1  là: A. 1  . B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 2. Bậc của đa thức 3 2 P  2  x  4x  6x 1 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 3. Cho đa thức 2
f (x)  x  2x  3. Các nghiệm của đa thức đã cho là A. 1. B. 1 và 3  . C. 3 . D. 2 và 3 
Câu 4. Bảng dữ liệu sau cho biết “Số bạn tham gia các hoạt động trong một giờ ra chơi” của học sinh lớp 7A Các hoạt động Chơi cờ Đá cầu Nhảy dây Đọc sách Số bạn tham gia 6 12 14 8
Số học sinh tham gia hoạt động Đá cầu và Nhảy dây trong giờ ra chơi là A. 12. B. 14. C. 26 . D. 40 .
Câu 5. Bạn Tuấn gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 5 chấm xuất hiện 3 lần. Xác
suất xuất hiện mặt 5 chấm là A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . 10 10 10 10 Câu 6. Cho A  BC có A  65 ;  
C  55. Khẳng định đúng là A. AB  AC  BC . B. BC  AC  AB . C. AC  BC  AB . D. BC  AB  AC . Câu 7. Cho A
 BC có M là trung điểm của BC . Gọi G là trọng tâm của A  BC và
AG 12 cm . Độ dài đoạn thẳng AM là A. 18 cm . B. 12 cm . C. 14 cm . D. 13 cm.
Câu 8. Một khối Rubik 33 là một hình lập phương có cạnh
dài 5,6 cm . Thể tích của khối Rubik (làm tròn kết quả đến hàng phần chục) là A. 3 175,62 cm . B. 3 175,7 cm . C. 2 175,6 cm . D. 3 175,6 cm . Trang 1/2
Phần II: Tự luận (8,0 điểm) 1 3
Bài 1 (2,5 điểm). Cho hai đa thức 3 2 (
A x)  x  3x  2x  và 3 2
B(x)  x  7x  6x  . 2 2
a) Tìm bậc của đa thức (
A x) và tính giá trị của đa thức ( A x) tại x 1. b) Tính Q(x)  ( A x)  B(x).
c) Tìm đa thức P(x)   x   1 Q(x). d) Tính Q(x) : (2 x1).
Bài 2 (1,0 điểm). Ở một cửa hàng tạp hoá, giá một cây bút là x (đồng), giá một quyển vở là
x 3500 (đồng). Bạn An mua 3 cây bút và 5 quyển vở.
a) Hãy viết đa thức biểu thị số tiền mà bạn An phải trả cho cửa hàng và chỉ ra hệ số tự do của đa thức đó.
b) Nếu x  4500 (đồng), hãy tính số tiền bạn An phải trả cho cửa hàng.
Bài 3 (1,0 điểm). Một chiếc hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một số trong các số
1; 2; 3; 4; ...; 19; 20 . Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp.
a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
b) Xét biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 2 và 3 ”. Tính xác suất của biến cố đó.
Bài 4 (1,0 điểm). Gạch đặc nung là loại gạch được làm
bằng đất sét và được nung nguyên khối, không có lỗ
rỗng. Do kết cấu khối đặc nên gạch khá cứng chắc, ít
thấm nước, đảm bảo kết cấu các công trình. Một viên
gạch (hình vẽ bên) là một hình hộp chữ nhật có kích
thước dài 20 cm , rộng 9 cm , cao 5,5 cm .
a) Tính thể tích viên gạch và số mét khối đất sét cần dùng để làm 5000 viên gạch có kích thước như trên.
b) Tính số tiền bác Nam dùng để mua 5000 viên gạch trên, biết giá tiền một viên gạch là
1100 đồng và bác Nam được giảm 5% tổng số tiền phải thanh toán.
Bài 5 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ đường cao AH của A  BC H  BC . Gọi
N là trung điểm của AC . Hai đoạn thẳng BN và AH cắt nhau tại G . Trên tia đối của tia NG
lấy điểm K sao cho GK  GB . Gọi I là giao điểm của KH và CG . a) Chứng minh A  BH  A
 CH và I là trọng tâm của B  CK . b) Chứng minh CK  BC . 1
c) Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh GM  BC  AG . 4
--------------- HẾT --------------
Họ và tên thí sinh: ……………………………………
Họ tên, chữ ký GT 1: ……………………………………...
Số báo danh: ………………………………………………...
Họ tên, chữ ký GT 2: ……………………………………... Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II HUYỆN GIAO THUỶ NĂM HỌC 2024 – 2025
________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ___________ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 7
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B C D B A D
Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
Bài 1. Bài 1 (2,5 điểm). Cho hai đa thức 3 2 1 (
A x)  x  3x  2x  và 2,5 điểm 2 3 2 3
B(x)  x  7x  6x  2
a) Tìm bậc của đa thức (
A x) và tính giá trị của đa thức ( A x) tại x 1. b) Tính Q(x)  ( A x)  B(x).
c) Tìm đa thức P(x)   x   1 Q(x). d) Tính Q(x) : (2 x1). a) 3 2 1 (
A x)  x  3x  2x  , bậc của đa thức ( A x) là 3. 0,5 2 Tại x 1 ta có 3 2 1 ( A 1) 1  3.1  2.1 0,25 2 1   . 0,25 2 b) Q(x)  ( A x)  B(x). 1 3 3 2 3 2 
x  3x  2x   x  7x  6x  2 2 0,25 2  4x  4x 1. 0,25 c) P(x)   x   1 Q( ) x   x   2 1 (4x  4x 1) 0,25 3 2 2
 4x  4x  x  4x  4x 1 3 2  4x 8x  5x 1 0,25 d) Q x    2 ( ) : (2 x 1) 4x  4x   1 : 2x   1 0,25
Thực hiện phép chia cho đa thức Q(x) : (2 x1)  2x 1 0,25
Bài 2. Bài 2 (1,0 điểm). Ở một cửa hàng, giá một cây bút là x (đồng), giá một quyển vở là
1,0 điểm x 3500 (đồng). Bạn An mua 3 cây bút và 5 quyển vở.
a) Hãy viết đa thức biểu thị số tiền mà bạn An phải trả cho cửa hàng và chỉ ra hệ số
tự do của đa thức đó.
b) Nếu x  4500 (đồng), hãy tính số tiền bạn An phải trả cho cửa hàng. Trang 1/4
a) Đa thức biểu thị số tiền mà bạn An phải trả cho cửa hàng là:
3x  5 x  3500  3x  5x 17500  8x 17500 0,25
Hệ số tự do của đa thức trên là 17500 0,25
b) Thay x  4500 vào đa thức 8x 17500 ta được 8.450017500  53500 0,25
Vậy bạn An phải trả cho cửa hàng số tiền là 53500 (đồng). 0,25
- Câu a nếu HS dừng lại ở kết quả 3x  5 x  3500 cho 0,25 đ.
Bài 3. Bài 3 (1,0 điểm) Một chiếc hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một số
1,0 điểm trong các số 1; 2; 3; 4; ...; 19; 20 . Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút
ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp.
a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút ra.
b) Xét biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 2 và 3 ”. Tính
xác suất của biến cố đó.
a) A  1; 2; 3; ...; 19; 2  0 . 0,5
b) Các kết quả thuận lợi của biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số
chia hết cho 2 và 3 ” là rút được chiếc thẻ ghi các số: 6; 12; 18 . 0,25
Xác suất của biến cố: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia cho 2 và 3 0,25 chia cho 3 ” là . . 20
Bài 4. Bài 4 (1,0 điểm). Gạch đặc nung là loại gạch được
1,0 điểm làm bằng đất sét và được nung nguyên khối, không
có lỗ rỗng. Do kết cấu khối đặc nên gạch khá cứng
chắc, ít thấm nước, đảm bảo kết cấu các công trình.
Một viên gạch hình hộp chữ nhật có kích thước dài
20 cm , rộng 9 cm , cao 5,5 cm .
a) Tính thể tích viên gạch và số mét khối đất sét cần dùng để làm 5000 viên gạch có kích thước như trên.
b) Tính số tiền bác Nam dùng để mua 5000 viên gạch trên, biết giá tiền một viên
gạch là 1100 đồng và bác Nam được giảm 5% tổng số tiền phải thanh toán.
a) Thể tích một viên gạch là:   3 20.9.5,5 990 cm  . 0,25
Thể tích đất sét cần dùng để làm 5000 viên gạch có kích thước như trên là:   3 0,25 cm    3 5000.990 4950000 4,95 m  .
b) Số tiền bác Nam dùng để mua số gạch trên là: 5000.1100.95%  5225000 0,5 (đồng).
Bài 5. Bài 5 (2,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A . Kẻ đường cao AH của A  BC
2,5 điểm H  BC . Gọi N là trung điểm của AC . Hai đoạn thẳng BN và AH cắt nhau tại
G . Trên tia đối của tia NG lấy điểm K sao cho GK  GB . Gọi I là giao điểm của KH và CG . Trang 2/4 a) Chứng minh A  BH  A
 CH và I là trọng tâm của B  CK . b) Chứng minh CK  BC . 1
c) Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh GM  BC  AG . 4
- Vẽ đầy đủ hình như trên cho 0,25 đ. 0,25 a) Chứng minh A  BH  A
 CH và I là trọng tâm của B  CK .
Vì AH là đường cao của A  BC (GT) nên AH  BC Suy ra A  HB vuông tại H và A  HC vuông tại H 0,25 Xét A  HB vuông và A  HC vuông có: AB  AC (do A
 BC cân tại A ); AH là cạnh chung 0,25 Do đó A  HB vuông = A
 HC vuông (cạnh huyền – cạnh góc vuông). 0,25 Suy ra BH  HC
Nên KH là đường trung tuyến của K  BC 0,25
Lại có CG là đường trung tuyến của K
 BC và KH cắt CG tại I
Do đó I là trọng tâm của B  CK . 0,25 b) Chứng minh CK  BC . Xét A
 BC có hai đường trung tuyến AH và BN cắt nhau tại G
Nên G là trọng tâm của A  BC 1 1
Suy ra GN  GB mà GB  GK nên GN  GK 2 2
Do đó N là trung điểm của GK 0,25 Xét A  NG và C  NK có:
AN  NC (do N là trung điểm của AC );
NG  NK (do N là trung điểm của GK );  ANG   CNK (hai góc đối đỉnh) Do đó A  NG  C  NK  .cg.c Suy ra  GAN   KCN (hai góc tương ứng)
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AH ∥KC
Lại có AH  BC nên KC  BC . 0,25 Trang 3/4 1
c) Chứng minh GM  BC  AG . 4 Có G là trọng tâm của A  BC
Mà CM là đường trung tuyến của A  BC nên G CM . G  C  2GM  Có G là trọng tâm của A  BC suy ra  1 GH  GA  2 0,25 Xét G  HC có GC  GH  HC 1 1 1
suy ra 2GM  GA BC  BC  AG 2 2 2 1
Vậy GM  BC  AG . 4 0,25 Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. Trang 4/4
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk2-toan-7
Document Outline

  • 1__De_Toan_7_cuoi_HKII_24-25__45b81
  • 2__HDC_de_Toan_7_cuoi_HKII_24-25__183af
  • Đề Thi HK2 Toán 7