Đề cuối học kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Du – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Du, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem
Preview text:
Trường THPT Nguyễn Du Tổ Toán
MA TRẬN ĐỀ CUỐI HKI MÔN TOÁN NĂM HỌC 2022 - 2023 A KHỐI 12 CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ BÀI HỌC CỘNG Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số câu Số câu Số câu Số câu
1. Sự biến thiên của hàm số 1 2 1 0 4 Số câu Số câu Số câu Số câu 2. Cực trị của hàm số 1 2 0 1 4
3. Giá trị lớn nhất và giá trị Số câu Số câu Số câu Số câu nhỏ nhất của hàm số 1 1 1 0 3 Số câu Số câu Số câu Số câu 4. Đường tiệm cận 1 1 0 0 2
5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ Số câu Số câu Số câu Số câu đồ thị hàm số 1 2 1 1 5 Số câu Số câu Số câu Số câu 6. Luỹ thừa 1 1 0 0 2 Số câu Số câu Số câu Số câu 7. Hàm số luỹ thừa 1 1 0 0 2 Số câu Số câu Số câu Số câu 8. Logarit 1 2 1 0 4 Số câu Số câu Số câu Số câu
9. Hàm số mũ-hàm số logarit 1 3 0 0 4 Số câu Số câu Số câu Số câu
10. Phương trình mũ và logarit 1 1 1 0 3
11. Bất phương trình mũ và Số câu Số câu Số câu Số câu logarit 1 1 0 0 2 Số câu Số câu Số câu Số câu
12. Khái niệm về khối đa diện 1 0 0 0 1
13. Khối đa diện lồi và khối đa Số câu Số câu Số câu Số câu diện đều 1 0 0 0 1
14. Khái niệm về thể tích của Số câu Số câu Số câu Số câu khối đâ diện 2 2 1 0 5 Số câu Số câu Số câu Số câu 15. Hình nón và khối nón 1 1 0 0 2 Số câu Số câu Số câu Số câu
16. Hình trụ và khối trụ 1 Trường THPT Nguyễn Du Tổ Toán 1 1 1 0 3 Số câu Số câu Số câu Số câu
17. Mặt cầu và khối cầu 1 1 1 0 3 TỔNG 18 22 8 2 50 B KHỐI 11 CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ BÀI HỌC CỘNG Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
1. Phương trình lượng giác 0 2 0 0 2
2. Quy tắc cộng-quy tắc nhân- Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
hoán vị - chỉnh hợp và tổ hợp 0 1 1 0 2 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 3. Nhị thức Newton 0 1 0 0 1 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 4. Xác suất 0 0 1 0 1
5. Đại cương về đường thẳng Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm và mặt phẳng 0 2 0 0 2 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 6. Quan hệ song song 0 1 1 0 2 TỔNG 0 7 3 0 10 2 Trường THPT Nguyễn Du Tổ Toán C KHỐI 10 CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ BÀI HỌC CỘNG Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 1. Hàm số và đồ thị 1 1 0 0 2 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 2. Hàm số bậc hai 0 0 1 0 1 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
3. Định lí côsin và định lí sin 0 1 0 0 1 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 4. Véc-tơ 0 1 1 0 2 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 5. Tích vô hướng 0 0 1 0 1 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
6. Số gần đúng và sai số 0 1 0 0 1
7. Các số đặc trưng đo xu thế Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
trung tâm của mẫu số liệu 0 1 0 0 1
8. Các số đặc trưng đo mức độ Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm
phân tán của mẫu số liệu 0 1 0 0 1 TỔNG 1 6 3 0 10 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh :..................................................................... Số báo danh :................ 1 3x
Bài 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y x 5
Bài 2: (1 điểm) Hàm số y 3 4m x 2 nghịch biến trên với giá trị nào của m?
Bài 3: (1 điểm) Hàm số 2 y . a x .
b x 2 a 0 có đồ thị như hình
bên. Hãy xác định các giá trị a,b?
Bài 4: (1 điểm) Nhà sản xuất công bố chiều dài và chiều rộng của một tấm thép hình chữ nhật là
100 0, 4 cm, và 60 0, 4 cm. Tính diện tích của tấm thép.
Bài 5: (2 điểm) Kết quả bài thi môn Toán của các bạn học sinh tổ 1 và tổ 2 cho ở bảng sau: Tổ 1 7 7 6 8 9 7 7 10 9 8 6 8 7 8 9 Tổ 2 10 9 8 9 5 7 8 6 10 7 8 8 9 10 6
a) Hãy tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của kết quả bài thi ở mỗi tổ theo mẫu số liệu trên.
b) Hãy tìm phương sai và độ lệch chuẩn kết quả bài thi của mỗi tổ từ đó so sánh độ ổn định
kết quả bài thi của 2 tổ.
Bài 6: (1 điểm) Tính góc lớn nhất của tam giác ABC, biết các cạnh là a 8; b 12 ; c 5 . 1
Bài 7: (1 điểm) Cho tam giác ABC, các điểm M,N thỏa mãn MB
BC , AN 3NB . Hãy biểu 2
thị MN theo hai véc-tơ AB , BC .
Bài 8: (1 điểm) Cho ba lực F MA , F MB và 1 2
F MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và 3
vật đứng yên. Cho biết độ lớn của F , F đều bằng 1 2 90 N và góc 0
AMB 60 . Tính độ lớn của lực F . 3
Bài 9: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O và cho AB 3a , AD 4a . Tính . AB AO . ----- HẾT -----
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I LỚP 10
MÔN TOÁN – NH 2022 - 2023 Bài Nội dung Điểm 1 1 3x 0 x / 1 1 ĐK: / 3 . Vậy D ; \ 5 / 1 x 5 0 3 x 5 / 3 2
Hàm số nghịch biến trên khi 3 4m 0 //. Suy ra m // 1 4 b 2 /
4a b 0
Đồ thị hàm số có đỉnh S 2;6 Suy ra 2a / 4a 2b 4 2 3 6 .2 a . b 2 2 / 1 a 1 / b 4
Gọi a,b lần lượt là chiều dài và chiều rộng thực của tấm thép
Ta có: 100 0, 4 a 100 0, 4 , và 60 0, 4 b 60 0, 4 /
Suy ra: 99,6 59,6 5936,16 .
a b 100, 4 60, 4 6064,16 / 4
Do đó: 5936,16 6000 6 3,84 .
a b 6000 6064,16 6000 64,16 / 1
Vậy diện tích tấm thép là: 6.000 64,16 /
Cách 2: Diện tích của tấm thép
S 100 0, 460 0, 4 / 100.60 100.0, 4 60.0, 4 0, 4.0, 4 / 6000 64,16 / /
Tổ 1: 6-6-7-7-7-7-7-8-8-8-8-9-9-9-10
Tổ 2: 5-6-6-7-7-8-8-8-8-9-9-9-10-10-10
x 7,73; M 7 ; Q 7,Q 8,Q 9 // 1 0 1 2 3 1 1 1 1 5 2 x 8 ; M
8 ; Q 7,Q 8,Q 9 // 2 0 1 2 3 2 2 2 2 S 1,12 ; 2
S 1, 26 ; S 1,51; 2 S 2, 27 /// 1 1 2 2
Tổ 1 có kết quả ổn định hơn Tổ 2./ 2 2 2
b a c 2a . c cos B / 2 2 2
12 8 5 2.8.5.cos B / 6 1 cos B 0 , 6875 / 0 B 133 / 1
Ta có: AN 3NB AB BN 3NB / BN AB / 4 7 1 1 1
MN MB BN / BC AB / 2 4
F F F 0 F F F / 3 1 2 1 2 3 2 2 2 8 F F F
2 F . F .cos F ; F / 3 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 0 F
90 90 2.90.90.cos 60 / F 90 3 / 3 3 1 1 1 5 AB 2 2 2 2 3 AO AC AB BC 9a 16a a /; cos BAC / 2 2 2 2 AC 5 9 AB AO AB AO AB AO . . .cos ;
AB . AO .cos BAC / 1 5 3 9 2 AB.AO 3 . a . a a / 2 5 2
Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng kết quả vẫn cho đủ điểm.