Mã đ 101 Trang 1/4
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO
Mã đ 101
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1 NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁNKHI 10
(thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề)
Đề kim tra gm: 4 trang.
H và tên thí sinh:………………………………….. Sô báo danh: …………………….
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Chiu cao ca mt ngọn đồi là
347,13 0,2h mm= ±
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
A.
0, 2dm=
. B.
346,93dm=
. C.
347,13dm=
. D.
347,33m
.
Câu 2. Giá tr nh nht ca biu thc
F yx=
trên miền xác định bi h
A.
min 0
F
=
khi
0x =
,
0
y
=
. B.
min 1F =
khi
2x =
,
3y =
.
C.
min 2F =
khi
0x =
,
2y
=
. D.
min 3F =
khi
1x =
,
4y
=
.
Câu 3. Trong mt phng
(
)
Oxy
, cho các điểm
(
)
5;10
M
( )
4;3
N
. Độ dài vectơ
MN

A.
5 10
. B.
52
. C.
43
. D.
2 22
.
Câu 4. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( )
1; 2 , 3; 0AB
. Điểm
C
thuc trc
Oy
sao
cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có ta đ
A.
(
)
0; 2
. B.
( )
4;0
. C.
( )
2;0
. D.
( )
0; 4
.
Câu 5. Tam giác
ABC
4, 6, 2 7
AB BC AC
= = =
. Đim
M
thuc đon
BC
sao cho
2
MC MB
=
. Tính
độ dài
AM
.
A.
32
. B.
4
. C.
3
. D.
23
.
Câu 6. Trong mt phng
Oxy
, cho vectơ
23uij
=

. Ta đ ca
u
A.
( )
2; 3
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
2;3
. D.
(
)
2;3
.
Câu 7. Dùng các kí hiu khoảng, đoạn, na khong viết li tp hp
{ }
/5 3Ax x= −≤ <
A.
( )
5;3
. B.
(
]
5;3
. C.
[ ]
5;3
. D.
[
)
5;3
.
Câu 8. Cho hình thoi
ABCD
tâm
O
, cnh
2a
. Góc
0
60BAD =
. Tính độ dài vectơ
AB AD+
 
.
A.
3AB AD a+=
 
. B.
23AB AD a+=
 
. C.
33AB AD a+=
 
. D.
3AB AD a+=
 
.
Câu 9. Viết mệnh đề sau bng kí hiu
hoc
: “Có mt s nguyên bằng bình phương của chính nó”
A.
2
,0x xx∃∈ =
. B.
2
,x xx
∀∈ =
. C.
2
,x xx
∃∈ =
. D.
2
,x xx∃∈ =
.
Câu 10. Cho hình vuông
ABCD
cnh
2a
. Khi đó
 
AB AC
bng:
A. 0. B.
2
4a
. C.
2
8a
. D.
2
a
.
Câu 11. Cho
I
là trung điểm của đoạn thng
AB
. Vi đim
M
bt k, ta luôn có:
A.
3MA MB MI+=
  
. B.
1
2
MA MB MI
+=
  
. C.
MA MB MI+=
  
. D.
2MA MB MI+=
  
.
Câu 12. Cho tam giác đu
ABC
các đim
,,MNP
tha mãn
BM k BC=
 
,
2
3
CN CA=
 
,
4
15
AP AB=
 
. Tìm
k
để
AM
vuông góc vi
PN
.
A.
3
4
k =
B.
1
3
k =
C.
2
5
k =
D.
1
2
k =
Câu 13. Trong các h sau, h nào không phi là h bất phương trình bậc nht hai n:
Mã đ 101 Trang 2/4
A.
34
2 12
1
−>
+≤
xy
xy
y
B.
2
4
2 15
−<
+≤
xy
xy
C.
13
3
π
−>
+≤
x
y
D.
14
35
+≤
−<
xy
x
Câu 14. Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
, gi
M
là trung điểm
BC
. Phân tích véc tơ
AG

theo hai
véc tơ là hai cạnh ca tam giác, khng định nào sau đây đúng?
A.
22
33
AG AB AC= +
  
. B.
11
32
AG AB AC= +
  
.
C.
21
33
AG AB AC= +
  
. D.
11
33
AG AB AC= +
  
.
Câu 15. Thống kê số cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2022, bạn Hoa thu được kết qu như
bng sau. Hỏi trong năm 2022, trung bình mi bn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách?
A.
4,925
. B.
4,694
. C.
4,55
. D.
4,495
.
Câu 16. Cho tp
{ }
1;2;3;4A =
,
{ }
5;6;7;8B =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
[ ]
1; 8AB∪=
. B.
AB∪=
.
C.
( )
1; 8 .AB∪=
D.
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8AB∪=
.
Câu 17. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A.
7
là mt s nguyên số. B.
15
là s t nhiên chẵn.
C. Sách này có mấy chương? D. y ngi trt t!
Câu 18. Cho hai vectơ
,
ab
khác vectơ
0
. Khi đó
ab
bng
A.
ab
. B.
( )
cos ,a b ab
. C.
( )
cos ,


ab ab
. D.
( )
sin ,


ab ab
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
45 ; 2=°=C AB
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
A.
3
. B.
2
. C.
2
2
. D.
22
.
Câu 20. T phân v th nht ca mu s liu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 46. B. 40. C. 18. D. 15.
Câu 21. Cho tp
,
( )
;Bm= +∞
. Điu kin cần đủ ca
m
sao cho tp hp
B
là con ca tp
hp
A
A.
2m
=
. B.
2m >
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 22. Đim nào sau đây không thuc min nghim ca bất phương trình
4 5 0xy +≥
?
A.
( )
1; 0N
. B.
( )
1; 3P
. C.
(
)
2;1Q
. D.
( )
5;0M
.
Câu 23. Trong mt phng ta đ
Oxy
, ta đ điểm
N
trên cạnh
BC
ca tam giác
ABC
( )
1; 2A
,
( )
2;3B
,
( )
1; 2C
−−
sao cho
3
ABN ANC
SS=
A.
11
;
33



. B.
11
;
33



. C.
13
;
44

−−


. D.
13
;
44



.
Câu 24. Cho
=
a kb
. Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
=
a kb
. B.
=
a kb
. C.
=
a kb
. D.
=
a kb
.
Câu 25. Trong K thi tt nghip ph thông, mt trưng kết qu s thí sinh đạt danh hiu xut sắc như
sau: V môn Toán: 48 thí sinh; V môn Vt lý: 37 thí sinh; V môn Văn: 42 thí sinh; Về môn Tn hoc
môn Vt lý: 75 thí sinh; V môn Tn hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vt lý hoặc môn Văn: 66 thí
sinh; V c 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu hc sinh nhận được danh hiu xut sc v mt môn?
Mã đ 101 Trang 3/4
A.
70
B.
65
. C.
47
. D.
56
.
Câu 26. Cho hình bình hành
ABCD
. Các vectơ là vectơ đối ca vectơ
AD

A.
,AD BC
 
. B.
,BD AC
 
. C.
,AB CB
 
. D.
,DA CB
 
.
Câu 27. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A.
2
,
x xx∀∈ >
. B.
2
x , x 1 0 +>
.
C.
n , n 4∀∈ +
chia hết cho 4. D.
2
r , r 7∃∈ =
.
Câu 28. Góc giữa véc tơ
( )
1; 1a =
và véc tơ
( )
2; 0b =
có s đo bằng:
A.
0
135
B.
0
0
C.
0
90
D.
0
45
Câu 29. Mt tam giác có ba cnh là
13,14,15
. Din tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.
168.
B.
84.
C.
42.
D.
84 .
Câu 30. Cho tam giác
ABC
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin .
2
S bc B=
B.
1
sin .
2
S ac B
=
C.
1
sin .
2
S bc C
=
D.
1
sin .
2
S ab B=
Câu 31. Hãy tìm khong biến thiên của mu s liệu thông kê sau:
22
24
33
17
11
4
18
87
72
30
A.
82
. B.
89
. C.
33
. D.
83
.
Câu 32. Cho
ABC
, , MNQ
lần lượt là trung điểm ca
, , AB BC CA
. Khi đó vectơ
AB BM NA MQ
+ ++
   
bằng vectơ nào sau đây ?
A.
0
. B.
AQ

. C.
NQ

. D.
QN

.
Câu 33. Cho tam giác
ABC
. S các véc tơ khác
0
, có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh ca tam giác
ABC
là:
A. 3. B. 1. C.
6
. D. 2.
Câu 34.
Cho tam giác ABC có các cnh lần lượt là
,,abc
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
sin sin
bc
BC
=
B.
sin sin
ab
BC
=
C.
2 22
2 .sina b c bc A
=+−
D.
2 22
2 .cosa b c bc A
=++
Câu 35. Cho
90 180
α
°< < °
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
tan 0
α
>
. B.
cos 0
α
<
. C.
sin 0
α
>
. D.
cot 0
α
<
.
II. PHN T LUN
Câu 36. (1,0 điểm) Cho hai tp hp
{
}
3 10Ax x= <≤
{
}
5Bx x
=∈≥
.
a) Viết các tp hợp sau dưới các dng khoảng, đoạn, na khong trong
b) Tìm và biu diễn trên trục s các tp hp sau
; ; \;A BA BAB
∪∩
.
Câu 37. (0,5 điểm) Đưng cao tc Đk Lk – Khánh Hòa đoạn qua huyn Krông Bông d kiến xây dng
một đường hầm xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiu dài của đường hm, một kĩ sư đã thực hin
các phép đo và cho ra kết qu như hình vẽ. Tính chiu dài của đường hm d kiến xây dng.
Câu 38. (1,0 điểm) Trong mt phng Oxy, cho ba điểm
( 1;0); (3;2); (5; 4)A BC−−
.
a) Tìm ta đ vectơ
u AB AC= +
 
b) Tìm ta đ điểm
D
sao cho t giác ABCD là hình bình hành.
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 39. 0,5 điểm Trong mt phng ta đ Oxy, cho điểm
(2; 1)M
. Ly hai điểm A và B lần lượt trên
trc Ox và trc Oy sao cho tam giác MAB vuông ti M có din tích nh nht. Tìm ta đ của 2 điểm A,
B.
−−−−−−−−−−−−−−Hết−−−−−−−−−−−−-
Mã đ 102 Trang 1/3
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO
Mã đ 102
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1 M HC 2023-2024
MÔN: TOÁNKHI 10
(thi gian làm bài: 90phút, không k thời gian giao đề)
Đề kim tra gm: 03 trang.
H và tên thí sinh:………………………………….. Sô báo danh: …………………….
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Kết qu đo chiều dài của mt cây cầu đưc ghi là
152 0,2mm±
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một s nhỏ hơn 152 m.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một s nằm trong khoảng t
151,8m
đến
152,2m
.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m
D. Chiều dài đúng của cây cầu là một s lớn hơn 152 m.
Câu 2. Cho
ABC
6, 8, 10.= = =abc
Diện tích
S
của tam giác trên là:
A.
48.
B.
12.
C.
30.
D.
24.
Câu 3. Lớp 10A có
10
học sinh giỏi Toán,
10
học sinh giỏi Lý,
11
học sinh giỏi hóa,
6
học sinh giỏi
cả Toán,
5
học sinh gii c Hóa và Lý,
4
học sinh gii c Toán và Hóa,
3
học sinh gii
cả ba môn Toán, , Hóa. Tính học sinh giỏi ít nht một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của
lớp 10A?
A.
18
. B.
56
. C.
17
D.
57
.
Câu 4. Cho tam giác
ABC
. Gi
,,DEF
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,BC CA AB
. H thc nào
là đúng?
A.
AD BE CF AE AB CD++=++
     
. B.
AD BE CF BA BC AC++= ++
     
.
C.
AD BE CF AB AC BC++=++
     
. D.
AD BE CF AF CE BD++=++
     
.
Câu 5. Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A.
11
là s nguyên tố. B. Không được đi học mun.
C. Trời hôm nay đẹp quá !. D. Có bạn nào chưa làm bài tập không?
Câu 7. Trong mặt phẳng với h trc ta đ
Oxy
; cho tam giác
ABC
( 1;1),A
(1; 3)B
và trng tâm
là
2
2;
3
G



. Tìm ta đ điểm
M
trên tia
Oy
sao cho tam giác
MBC
vuông cân ti
M
.
A.
( )
0; 4M
. B.
( )
0; 3M
. C.
( )
0;3M
. D.
( )
0; 4M
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A.
2
:n nn∃∈ =
”. B.
n∀∈
: ”. C.
2
" : 0"xx∀∈ >
.D.
2
" :"x xx∃∈ >
.
Câu 9. Trong hệ trc ta đ
Oxy
, cho
( )
2;5a =
( )
3;1b =
. Khi đó tính giá trị ca
.ab

bng
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
13
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )( )( )
S pp a p b p c= +++
. B.
1
sin
2
S bc A=
.
C.
S pr=
. D.
4
abc
S
R
=
.
Câu 11. Trên mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho
( )
2;1a =
( )
3; 6b =
. Góc giữa hai vectơ
a
b
bng
A.
60°
. B.
0°
. C.
90°
. D.
180°
.
Câu 12. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
" : 2024 0"x xx∀∈ + + >
A.
2
: 2024 0x xx∀∈ + + <
. B.
2
: 2024 0x xx∀∈ + +
.
{ }
|5 3Ax x= −≤ <
(
]
5;3
[
)
5;3
( )
5;3
[ ]
5;3
2nn
Mã đ 102 Trang 2/3
C.
2
: 2024 0x xx∃∈ + + <
. D.
2
: 2024 0x xx∃∈ + +
.
Câu 13. Cho tứ giác
ABCD
, gi
G
trng tâm ca tam giác
ABD
,
I
đim trên
GC
sao cho
3IC IG=
. Vi mọi điểm
M
ta luôn có tng
MA MB MC MD+++
   
bng:
A.
2MI

B.
4MI

C.
3
MI

D.
5MI

Câu 14. Cho tập hợp
[
] [
]
; 2 , 1; 2A mm B
= +=
với m là tham số. Điều kiện để
AB
là:
A.
1m <−
hoặc
2m >
B.
10m
−≤
C.
12
m≤≤
D.
1m ≤−
hoặc
0m
Câu 15. Cho các mu s liu sau:
5;13;5;7;10;2;3
. T phân vị
123
;;QQQ
của các mu s trên ln lưt
A.
3; 5;10
. B.
10;5;3
. C.
5;10;3
. D.
5;3;10
.
Câu 16. Trong tam giác
ABC
, hệ thức nào sau đây đúng?
A.
2
sin
c
R
B
=
. B.
2
sin
b
R
C
=
. C.
sin
a
R
A
=
. D.
2
sin
b
R
B
=
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
3
7; 5; cos
5
bc A
= = =
. Độ dài đường cao
a
h
của tam giác
ABC
là.
A.
72
2
. B.
8
. C.
80 3
D.
83
Câu 18. Cp s
( )
;xy
nào dưới đây là một nghiệm của h bất phương trình
34
23
xy
xy
−>
+≤
?
A.
( ) ( )
; 2; 1xy=−−
B.
( ) ( )
; 2;1xy=
. C.
(
)
(
)
; 1; 2
xy
=
D.
( ) ( )
; 1;2xy=
Câu 19. Cho tứ giác ABCD, có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
t giác?
A. 10 B. 8 C. 4 D. 12
Câu 20. Cho mẫu s liu sau:
3; 4;7;8;6;6;10;8
. Tính phương sai của mu s liệu trên.
A.
2
6s =
. B.
2
4,5s =
. C.
2
9s =
. D.
2
36s =
.
Câu 21. Trong hệ trc to độ
Oxy
, toạ độ của vectơ
83a ji
=

bng
A.
( )
8; 3a =
. B.
( )
3; 8a =
. C.
( )
8;3a =
. D.
( )
3;8a =
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
. Gi
I
là trung điểm ca
BC
.Khẳng định nào sau đây đúng
A.
2BI IC
 
B.
2BI IC
 
C.
BI IC
 
D.
32B I IC
 
Câu 23. Cho dãy số liệu thống kê
1;2;3;4;5;6;7;8 .
Khong biến thiên của mu s liệu này bằng ?
A.
9
. B.
8
. C.
7
. D.
6
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
2a
. Độ dài của
AB AC+
 
bằng:
A.
23a
B.
3a
C.
2a
D.
3
2
a
Câu 25. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0GA GB GC
  
B.
0GA GB GC

  
C.
20GA GB GC

  
D.
0GA GB GC
  
Câu 26. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A.
2
10
x −<
. B.
22
xy
. C.
0xyz++>
. D.
24xy+<
.
Câu 27. Gi O là tâm hình vuông
ABCD
. Tính
OB OC
 
.
A.
BC

. B.
 
OD OA
. C.

AB
. D.

DA
.
Câu 28. Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ tổng
CB CD+
 
bng
A.
CA

. B.
AC

. C.
DB

. D.
BD

.
Mã đ 102 Trang 3/3
Câu 29. Trong hệ ta đ
,Oxy
cho hình chữ nhật
ABCD
( )
0;3A
,
(
)
2;1
D
( )
1; 0I
là tâm ca
hình chữ nhật. Tìm ta đ tung điểm của cạnh
.
BC
A.
( )
2; 3 .−−
B.
(
)
4; 1 .−−
C.
(
)
1; 2 .
D.
( )
3; 2 .
−−
Câu 30. Tìm giá tr lớn nht ca
( )
; 2 1, 6F xy x y= +
với
,xy
tha mãn h bất phương trình
36
4
0
0
xy
xy
x
y
+≤
+≤
A.
6,8
. B.
8, 6
. C.
6, 4
. D.
4
.
Câu 31. Cho
{ } { }
0;1; 2;3;4 , 2;3; 4;5;6 .= =AB
Tập hợp
BA
bng:
A.
{ }
5.
B.
{ }
2;3; 4 .
C.
{
}
0;1 .
D.
{
}
5; 6 .
Câu 32. Cho tam giác
ABC
60 , 8, 6
o
A AB AC= = =
. Tính độ dài cạnh
BC
.
A.
14
. B.
16
. C.
13 2
. D.
2 13
.
Câu 33. Trong mặt phng
Oxy
, cho hai điểm
(
) ( )
2; 2 , 1; 6AB
. Tìm ta đ điểm
I
sao cho
B
trung
điểm của đoạn thẳng
AI
.
A.
3
;2
2
I



. B.
( )
4;10I
. C.
( )
0;14I
. D.
1
;4
2
I



.
Câu 34. Cho hai véctơ
a
và
b
đều khác véctơ
0
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
. . .cos ,
ab ab a b=
 
. B.
( )
. . .cos ,ab a b a b=

. C.
( )
. . .sin ,ab a b a b=

. D.
..ab a b=

.
Câu 35. Cho
α
β
hai góc khác nhau và nhau. Trong các đẳng thc sau đây, đng thc nào sai?
A.
cos cos
αβ
=
. B.
tan tan
αβ
=
. C.
cot cot
αβ
=
. D.
sin sin
αβ
=
.
II. PHN T LUN
Câu 36. (1,0 điểm) Cho tập hợp
{
} { }
| 2 3, | 2
Ax x Bx x= −≤ < = >
.
a) Viết tập hợp trên dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng.
b) Tìm và biểu din các tập hợp trên trục s
; ;\A BA BAB∪∩
.
Câu 37. (0,5 đim) Hai chiếc tàu thu cùng xuất phát từ vị trí
A
, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau
mt c
0
60
. Tàu th nhất chy vi tc đ
30 /km h
, tàu th hai chy vi tc đ
40 /km h
. Hi
sau
2
gi hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
Câu 38. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm
( 2; 0); (4;5) ; ( 2; 4)A BC −−
.
a) Tìm tọa đ vectơ
u BC BA= +
 
b) Tìm tọa đ điểm
D
sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 39. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
5;4A
,
(
)
1;1B
,
( )
3; 2C
,
M
là điểm di động trên đường thẳng
AB
. Tìm
M
để
MA MC+
 
đạt giá tr nhỏ nhất
−−−−−−−−−−−−−−Hết−−−−−−−−−−−−
mamon made cautron dap an
1 101 1 A
1 101 2 B
1 101 3 B
1 101 4 D
1 101 5 D
1 101 6 A
1 101 7 D
1 101 8 B
1 101 9 C
1 101 10 B
1 101 11 D
1 101 12 B
1 101 13 B
1 101 14 D
1 101 15 A
1 101 16 D
1 101 17 A
1 101 18 C
1 101 19 B
1 101 20 D
1 101 21 C
1 101 22 C
1 101 23 C
1 101 24 A
1 101 25 B
1 101 26 D
1 101 27 B
1 101 28 A
1 101 29 B
1 101 30 B
1 101 31 D
1 101 32 C
1 101 33 C
1 101
34 A
1 101 35 A
1 102 1 B
1 102 2 D
1 102 3 A
1 102 4 D
1 102 5 B
1 102 6 A
1 102 7 B
1 102 8 C
1 102 9 A
1 102 10 A
1 102 11 C
1 102 12 D
1 102 13 B
1 102 14 B
1 102 15 A
1 102 16 D
1 102 17 A
1 102 18 C
1 102 19 D
1 102 20 B
1 102 21 D
1 102 22 C
1 102 23 C
1 102 24 A
1 102 25 B
1 102 26 D
1 102 27 D
1 102 28 A
1 102 29 D
1 102 30 A
1 102 31 B
1 102 32 D
1 102 33 B
1 102 34 B
1 102 35 C
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
TRƯNG THPT TRN HƯNG ĐO
Đề 1,2
ĐÁP ÁN PHN TLUN ĐKIM TRA
CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN KHI: 10
Đáp án gồm: 03 trang.
1. Đáp án đề 1
Câu
Nội dung
Đim
Câu
36
Cho hai tập hợp
{ }
3 10Ax x= <≤
{ }
5Bx x=∈≥
. Viết các tp hợp sau dưới
các dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng trong
và biểu diễn chúng tn trục s:
; ; \;A BA BAB∪∩
.
(
]
3;10A =
,
[
)
5;B = +∞
0,25
( )
3;AB = +∞
Biểu diễn đúng tập hợp trên trục s
0,25
[ ]
5;10AB∩=
Biểu diễn đúng tập hợp trên trục s
0,25
( )
\ 3; 5AB=
Biểu diễn đúng tập hợp trên trục s
A =
0,25
Câu
37
Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm
( 1;0); (3;2); (5; 4)A BC−−
.
a) Tìm ta đ vectơ
u AB AC= +
 
b) Tìm ta đ điểm
D
sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
a) Ta có
( ) ( )
4; 2 ; 6; 4AB AC= =
 
0,25
Vậy
( )
10; 2u AB AC=+=
 
0,25
b) Gi
( )
;D xy
.
( ) ( )
4; 2 ; 6; 4AB AC= =
 
Ta có
42
64
, suy ra
;AB AC
 
không cùng phương, do đó A, B, C không thẳng
hàng.
( )
5 ;4DC x y= −−

0,25
A, B, C không thẳng hàng nên tứ giác ABCE là hình bình hành
AB DC⇔=
 
54 1
42 6
xx
yy
−= =

⇔⇔

−− = =

.
Vậy
( )
1; 6 .D
0,25
Câu
37
Đưng cao tc Đắk Lắk Khánh Hòa đoạn qua huyn Krông Bông d kiến xây dng mt
đường hm xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của đưng hm, mt kĩ sư đã
thc hiện các phép đo và cho ra kết qu như hình v. Tính chiu dài ca đưng hm dự kiến
xây dng.
2. Đáp án đề 2
Chiều dài đường hầm là đ dài đoạn
AB
Áp dụng định lí Côsin cho tam giác
ABC
ta có:
2 22
2 . .cos
AB AC CB AC CB C= +−
0,25
22 0
388 212 2.388.212.cos82,4
173730
=+−
416,8
AB
⇒≈
Vậy chiều dài đường hầm
416,8m
0,25
Câu
38
Trong mặt phẳng ta đ Oxy, cho điểm
(2; 1)
M
. Lấy hai điểm A và B lần lượt trên trc
Ox và trc Oy sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tìm ta đ ca
2 điểm A, B.
Hai điểm
A
B
lần lượt trên trc
Ox
và trc
Oy
nên ta có
( )
;0Aa
,
(
)
0;Bb
.
( ) ( )
2 ;1; 2;1AM a BM b= = −−
 
Tam giác MAB vuông tại M
. 0 52 0 2 5AM BM a b b a =⇔− +==
 
0,25
Din tích tam giác ABM:
(
)
(
)
(
)
( )
( )
(
)
22 2
2
2 22
2
11
. 2 12 1
22
1
2 1 4 2 4 2 11
2
S AM BM a b
a aa
= = +− +−−
= + + = +≥
Du “=” xảy ra khi a = 2. Suy ra b =
1
.
Vậy
( )
2;0A
,
( )
0; 1B
.
0,25
Câu
Nội dung
Đim
Câu
36
Cho tp hp
{ } { }
| 2 3, | 2Ax x Bx x= −≤ < = >
.
a) Viết tp hp trên dưi dng khong, đon, nửa khong.
b) Tìm và biu din các tp hp trên trc s
; ; \;A BA BAB∪∩
.
[
) ( )
2;3 ; 2;
AB= = +∞
.
0,25
[
)
2;AB = +∞
Biu din đúng tp hp trên trc s
0,25
(
)
2;3
AB∩=
Biu din đúng tp hp trên trc s
0,25
[ ]
\ 2; 2AB=
Biu din đúng tp hp trên trc s
0,25
Câu
37
Trong mt phng Oxy, cho ba đim
( 2;0); (4;5); ( 2; 4)A BC −−
.
a) Tìm ta đ vectơ
u BC BA= +
 
b) Tìm ta đ đim
D
sao cho t giác ABCD là hình bình
hành.
a) Ta có
(
) ( )
6; 5 ; 6; 9BA BC=−− =−−
 
0,25
Vậy
( )
12; 14u BC BA= + =−−
 
0,25
b) Gi
( )
;D xy
.
( ) ( )
6;5 ; 2 ; 4AB DC x y= =−− −−
 
0,25
Để t giác ABCD hình bình hành
AB DC⇔=
 
0,25
−−−−−−−−−−−−−Hết−−−−−−−−−−−−-
26 8
45 9
xx
yy
−− = =

⇔⇔

−− = =

.
Vậy
( )
8; 9 .D −−
Câu
37
Hai chiếc u thu cùng xut phát t v trí
A
, đi thng theo hai hưng to vi
nhau mt góc
0
60
. Tàu th nht chy vi tc đ
30 /km h
, tàu th hai chy vi
tc đ
40 /
km h
.
Hi sau
2
gi hai tàu cách nhau bao nhiêu
km
?
Ta có: Sau
2
h
quãng đưng tàu th nht chy đưc là:
1
30.2 60 .S km= =
Sau
2h
quãng đưng tàu th hai chy đưc là:
2
40.2 80 .S km= =
0,25
Vậy: sau
2
h
hai tàu cách nhau là:
22 0
1 2 12
2 . .cos60 20 13.S S S SS= +− =
0,25
Câu
38
Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
5;4A
,
(
)
1;1
B
,
( )
3; 2C
,
M
đim di đng trên đưng thng
AB
. m
M
đ
MA MC+
 
đt giá tr
nh nht
Gi
(
)
;M xy
,
( )
6; 3AB =−−

,
( )
5; 4AM x y=−−

.
M AB∈⇒
Ba đim
A
,
B
,
M
thng hàng
AB

AM

cùng phương.
54
23
63
xy
xy
−−
= ⇒=
−−
(
)
1
.
( )
5 ;4MA x y=−−

,
( )
3 ;2
MC x y= −−

( )
8 2 ;2 2MA MC x y⇒+ =
 
.
0,25
( ) ( )
22
82 22MA MC x y
+ = +−
 
(
)
2
.
Thế
( )
1
vào
( )
2
ta đưc:
(
)
( )
(
)
22 2
2
14 4 2 2 20 120 200 20 3 1 20
MA MC y y y y y

+ = +− = + = +

 
Suy ra
min
20 3 0 3 3MA MC y y x+ = −= ==
 
.
Vậy
min
20MA MC+=
 
khi và ch khi
( )
3;3M
.
0,25

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – KHỐI 10 Mã đề 101
(thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Đề kiểm tra gồm: 4 trang.
Họ và tên thí sinh: …………………………………….. Sô báo danh: ……………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m ± 0,2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d = 0,2m .
B. d = 346,93m .
C. d = 347,13m.
D. 347,33m .
y − 2x ≤ 2
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
F = y x trên miền xác định bởi hệ 2y x ≥ 4 là  x + y ≤  5
A. min F = 0 khi x = 0 , y = 0.
B. min F =1 khi x = 2 , y = 3.
C. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
D. min F = 3 khi x =1, y = 4 . 
Câu 3. Trong mặt phẳng (Oxy), cho các điểm M ( 5; − 10) và N ( 4;
− 3). Độ dài vectơ MN A. 5 10 . B. 5 2 . C. 4 3 . D. 2 22 .
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(1;2), B( 3
− ;0) . Điểm C thuộc trục Oy sao
cho tam giác ABC vuông tại A có tọa độ là A. (0;2) . B. (4;0) . C. (2;0) . D. (0;4) .
Câu 5. Tam giác ABC AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB . Tính độ dài AM . A. 3 2 . B. 4 . C. 3. D. 2 3 .    
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho vectơ u = 2i −3 j . Tọa độ của u A. (2;−3) . B. ( 3 − ; 2) . C. ( 2; − 3) . D. (2;3).
Câu 7. Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A = {x∈ / 5 − ≤ x < } 3 là A. ( 5; − 3) . B. ( 5; − ]3 . C. [ 5; − ]3. D. [ 5; − 3) .  
Câu 8. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh 2a . Góc  0
BAD = 60 . Tính độ dài vectơ AB + AD .        
A. AB + AD = 3a .
B. AB + AD = 2a 3 .
C. AB + AD = 3a 3 .
D. AB + AD = a 3 .
Câu 9. Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu ∀ hoặc ∃ : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó” A. 2 x
∃ ∈ , x x = 0. B. 2 x
∀ ∈, x = x . C. 2 x
∃ ∈, x = x . D. 2 x
∃ ∈ , x = x .  
Câu 10. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a . Khi đó AB AC bằng: A. 0. B. 2 4a . C. 2 8a . D. 2 a .
Câu 11. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Với điểm M bất kỳ, ta luôn có:      
     
A. MA + MB = 3MI . B. 1
MA + MB = MI .
C. MA + MB = MI .
D. MA + MB = 2MI . 2      
Câu 12. Cho tam giác đều ABC và các điểm M , N, P thỏa mãn BM = k BC , 2
CN = CA , 4 AP = AB 3 15
. Tìm k để AM vuông góc với PN . A. 3 k = B. 1 k = C. 2 k = D. 1 k = 4 3 5 2
Câu 13. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn: Mã đề 101 Trang 1/4
x − 3y > 4
x y < 4 x −1 > 3 x + y ≤14
A. 2x + y ≤12 B. C. D.   2 x + 2y ≤ 15 y + 3 ≤ π  3 − < x ≤ 5 y ≥  1 
Câu 14. Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Phân tích véc tơ AG theo hai
véc tơ là hai cạnh của tam giác, khẳng định nào sau đây đúng?       A. 2 2
AG = AB + AC . B. 1 1
AG = AB + AC . 3 3 3 2       C. 2 1
AG = AB + AC . D. 1 1
AG = AB + AC . 3 3 3 3
Câu 15. Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2022, bạn Hoa thu được kết quả như
bảng sau. Hỏi trong năm 2022, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? A. 4,925. B. 4,694 . C. 4,55. D. 4,495 .
Câu 16. Cho tập A = {1; 2; 3; } 4 , B = {5;6;7; }
8 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB = [1;8] .
B. AB = ∅ .
C. AB = (1;8).
D. AB = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; } 8 .
Câu 17. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. 7 là một số nguyên số.
B. 15 là số tự nhiên chẵn.
C. Sách này có mấy chương?
D. Hãy ngồi trật tự!     
Câu 18. Cho hai vectơ a,b khác vectơ 0 . Khi đó a b bằng          
A. a b .
B. a bcos(a,b) .
C. a b cos(a,b).
D. a b sin (a,b) .
Câu 19. Cho tam giác ABC có C = 45 ;° AB = 2 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 . 2
Câu 20. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. A. 46. B. 40. C. 18. D. 15.
Câu 21. Cho tập A = (2;+∞) , B = ( ;
m +∞). Điều kiện cần và đủ của m sao cho tập hợp B là con của tập hợp A
A. m = 2 .
B. m > 2 .
C. m ≥ 2. D. m ≤ 2.
Câu 22. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4y + 5 ≥ 0 ?
A. N (1;0) . B. P(1; 3 − ). C. Q( 2; − ) 1 . D. M ( 5; − 0) .
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC A(1; 2 − ) , B(2;3) , C ( 1; − 2 − ) sao cho S = S ABN 3 ANC A.  1 1 ;  −        . B. 1 1  ;− . C. 1 3 −  ;− . D. 1 3  ; . 3 3        3 3   4 4   4 4   
Câu 24. Cho a = kb . Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?        
A. a = k b .
B. a = k b .
C. a = −k b .
D. a = k b .
Câu 25. Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh đạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn Toán hoặc
môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật lý hoặc môn Văn: 66 thí
sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận được danh hiệu xuất sắc về một môn? Mã đề 101 Trang 2/4 A. 70 B. 65. C. 47 . D. 56. 
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD . Các vectơ là vectơ đối của vectơ AD là        
A. AD, BC .
B. BD, AC .
C. AB,CB . D. , DA CB .
Câu 27. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng? A. 2 x
∀ ∈, x > x . B. 2 ∀ x ∈, x +1> 0 .
C. ∀ n ∈, n + 4 chia hết cho 4. D. 2 r ∃ ∈ , r  = 7 .  
Câu 28. Góc giữa véc tơ a = (1;− ) 1 và véc tơ b = ( 2; − 0) có số đo bằng: A. 0 135 B. 0 0 C. 0 90 D. 0 45
Câu 29. Một tam giác có ba cạnh là 13,14,15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu? A. 168. B. 84. C. 42. D. 84 .
Câu 30. Cho tam giác ABC . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: A. 1
S = bcsin B. B. 1
S = acsin B. C. 1
S = bcsin C. D. 1
S = absin B. 2 2 2 2
Câu 31. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: 22 24 33 17 11 4 18 87 72 30 A. 82 . B. 89 . C. 33. D. 83 . Câu 32. Cho A
BC M , N, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA . Khi đó vectơ
   
AB + BM + NA + MQ bằng vectơ nào sau đây ?     A. 0 . B. AQ . C. NQ . D. QN . 
Câu 33. Cho tam giác ABC . Số các véc tơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác ABC là: A. 3. B. 1. C. 6 . D. 2.
Câu 34. Cho tam giác ABC có các cạnh lần lượt là a,b,c. Khẳng định nào sau đây đúng? A. b c = B. a b = sin B sin C sin B sin C C. 2 2 2
a = b + c − 2 . bc sin A D. 2 2 2
a = b + c + 2 . bc cos A
Câu 35. Cho 90° < α <180°. Khẳng định nào sau đây sai?
A. tanα > 0.
B. cosα < 0 .
C. sinα > 0. D. cotα < 0 . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36. (1,0 điểm)
Cho hai tập hợp A = {x3 < x ≤ }
10 và B = {xx ≥ } 5 .
a) Viết các tập hợp sau dưới các dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng trong 
b) Tìm và biểu diễn trên trục số các tập hợp sau A∪ ; B A∩ ; B A \ ; B .
Câu 37. (0,5 điểm) Đường cao tốc Đắk Lắk – Khánh Hòa đoạn qua huyện Krông Bông dự kiến xây dựng
một đường hầm xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của đường hầm, một kĩ sư đã thực hiện
các phép đo và cho ra kết quả như hình vẽ. Tính chiều dài của đường hầm dự kiến xây dựng.
Câu 38. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm ( A 1
− ;0); B(3;2);C(5; 4 − ) .   
a) Tìm tọa độ vectơ u = AB + AC
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 39. 0,5 điểm Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1)
− . Lấy hai điểm AB lần lượt trên
trục Ox và trục Oy sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tìm tọa độ của 2 điểm A, B.
−−−−−−−−−−−−−−Hết−−−−−−−−−−−−- Mã đề 101 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – KHỐI 10 Mã đề 102
(thời gian làm bài: 90phút, không kể thời gian giao đề)
Đề kiểm tra gồm: 03 trang.
Họ và tên thí sinh: …………………………………….. Sô báo danh: …………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m .
C. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m
D. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
Câu 2. Cho ∆ABC a = 6,b = 8,c =10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 12. C. 30. D. 24.
Câu 3. Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi hóa, 6 học sinh giỏi
cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi
cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Tính học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A? A. 18. B. 56. C. 17 D. 57 .
Câu 4. Cho tam giác ABC . Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C ,
A AB . Hệ thức nào là đúng?
     
     
A. AD + BE + CF = AE + AB + CD .
B. AD + BE + CF = BA + BC + AC .
     
     
C. AD + BE + CF = AB + AC + BC.
D. AD + BE + CF = AF + CE + BD .
Câu 5. Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A = {x∈ | 5 − ≤ x < } 3 là A. ( 5; − ]3 . B. [ 5; − 3) . C. ( 5; − 3) . D. [ 5; − ]3.
Câu 6. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề?
A. 11 là số nguyên tố.
B. Không được đi học muộn.
C. Trời hôm nay đẹp quá !.
D. Có bạn nào chưa làm bài tập không?
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ; cho tam giác ABC có ( A 1;
− 1), B(1;3) và trọng tâm 2  là G  2; − 
. Tìm tọa độ điểm M trên tia 3 
Oy sao cho tam giác MBC vuông cân tại M .  
A. M (0; 4) . B. M (0; 3 − ) .
C. M (0;3) . D. M (0; 4 − ).
Câu 8. Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai? A. “ 2 n
∃ ∈  : n = n”. B. n
∀ ∈ : n ≤ 2n ”. C. 2 " x
∀ ∈  : x > 0".D. 2 " x
∃ ∈  : x > x ".    
Câu 9. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho a = (2;5) và b = ( 3 − ; )
1 . Khi đó tính giá trị của . a b bằng A. 1 − . B. 1. C. 5 − . D. 13.
Câu 10. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. S = p( p + a)( p + b)( p + c) . B. 1
S = bcsin A . 2
C. S = pr . D. abc S = . 4R  
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ  
Oxy , cho a = (2; ) 1 và b = (3; 6
− ) . Góc giữa hai vectơ a b bằng A. 60°. B. 0°. C. 90° . D. 180°.
Câu 12. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 " x
∀ ∈  : x + x + 2024 > 0" là A. 2 x
∀ ∈  : x + x + 2024 < 0. B. 2 x
∀ ∈  : x + x + 2024 ≤ 0. Mã đề 102 Trang 1/3 C. 2 x
∃ ∈  : x + x + 2024 < 0 . D. 2 x
∃ ∈  : x + x + 2024 ≤ 0 .
Câu 13. Cho tứ giác ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giác ABD , I là điểm trên GC sao cho
   
IC = 3IG . Với mọi điểm M ta luôn có tổng MA + MB + MC + MD bằng:     A. 2MI B. 4MI C. 3MI D. 5MI
Câu 14. Cho tập hợp A = [ ;
m m + 2], B = [ 1;
− 2] với m là tham số. Điều kiện để A B là: A. m < 1
− hoặc m > 2 B. 1
− ≤ m ≤ 0
C. 1≤ m ≤ 2 D. m ≤ 1 − hoặc m ≥ 0
Câu 15. Cho các mẫu số liệu sau: 5;13;5;7;10;2;3 . Tứ phân vị Q ;Q ;Q của các mẫu số trên lần lượt 1 2 3 là A. 3;5;10 . B. 10;5;3. C. 5;10;3. D. 5;3;10 .
Câu 16. Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây đúng?
A.
c = 2R .
B. b = 2R .
C. a = R .
D. b = 2R . sin B sin C sin A sin B Câu 17. 3
Cho tam giác ∆ ABC b =7;c =5;cos A = . Độ dài đường cao h của tam giác ∆ ABC là. 5 a A. 7 2 . B. 8 . C. 80 3 D. 8 3 2
x − 3y > 4
Câu 18. Cặp số (x; y) nào dưới đây là một nghiệm của hệ bất phương trình  ? 2x + y ≤ 3
A. (x; y) = ( 2; − − ) 1
B. (x; y) = (2 ) ;1 .
C. (x; y) = (1;− 2)
D. (x; y) = (1;2)
Câu 19. Cho tứ giác ABCD, có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 10 B. 8 C. 4 D. 12
Câu 20. Cho mẫu số liệu sau: 3;4;7;8;6;6;10;8 . Tính phương sai của mẫu số liệu trên. A. 2 s = 6 . B. 2 s = 4,5 . C. 2 s = 9 . D. 2 s = 36 .   
Câu 21. Trong hệ trục toạ độ Oxy , toạ độ của vectơ a = 8 j − 3i bằng    
A. a = (8;−3) .
B. a = (3;−8) .
C. a = (8;3). D. a = ( 3; − 8).
Câu 22. Cho tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC .Khẳng định nào sau đây đúng        
A. BI  2IC
B. 2BI IC
C. BI IC
D. 3BI  2IC
Câu 23. Cho dãy số liệu thống kê 1;2;3;4;5;6;7;8. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này bằng ? A. 9. B. 8 . C. 7 . D. 6 .  
Câu 24. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Độ dài của AB + AC bằng:
A. 2a 3 B. a 3 C. 2a D. a 3 2
Câu 25. Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
   
   
A. GAGBGC  0
B. GAGBGC  0    
   
C. GA2GBGC  0 D. GAGBGC  0
Câu 26. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2 x −1 < 0 . B. 2 2
x y .
C. x + y + z > 0 .
D. x + 2y < 4 .  
Câu 27. Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC .  A. BC .
B.  
OD OA . C.  AB . D.  DA .  
Câu 28. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng     A. CA . B. AC . C. DB . D. BD . Mã đề 102 Trang 2/3
Câu 29. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD A(0;3) , D(2; ) 1 và I ( 1; − 0) là tâm của
hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC. A. ( 2; − 3 − ). B. ( 4; − − ) 1 . C. (1;2). D. ( 3 − ; 2 − ).  3  x + y ≤ 6 
Câu 30. Tìm giá trị lớn nhất của  F ( ;
x y) = 2x +1,6y với x, y thỏa mãn hệ bất phương trình  x + y ≤ 4  x ≥ 0   y ≥ 0 A. 6,8. B. 8,6 . C. 6,4 . D. 4 .
Câu 31. Cho A = {0;1;2;3; } 4 , B = {2;3;4;5; }
6 . Tập hợp B A bằng: A. { } 5 . B. {2;3; } 4 . C. {0; } 1 . D. {5; } 6 .
Câu 32. Cho tam giác ABC có  = 60o A
, AB = 8, AC = 6. Tính độ dài cạnh BC . A. 14. B. 16. C. 13 2 . D. 2 13 .
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(2;2), B( 1;
− 6) . Tìm tọa độ điểm I sao cho B là trung
điểm của đoạn thẳng AI . A. 3 I  ;2 −   . B. I ( 4; − 10) .
C. I (0;14) . D. 1 I  ;4 . 2      2    
Câu 34. Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?                       A. . a b = .
a b .cos(a,b) . B. .ab = a . b .cos(a,b). C. .ab = a . b .sin(a,b) . D. .ab = a . b .
Câu 35. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. cosα = −cos β . B. tanα = − tan β . C. cotα = cot β .
D. sinα = sin β . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36.
(1,0 điểm) Cho tập hợp A = {x∈ | 2 − ≤ x < }
3 , B = {x∈ | x > } 2 .
a) Viết tập hợp trên dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng.
b) Tìm và biểu diễn các tập hợp trên trục số A∪ ; B A∩ ; B A \ B .
Câu 37. (0,5 điểm) Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi
sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ?
Câu 38. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm ( A 2;
− 0); B(4;5);C( 2; − 4 − ) .   
a) Tìm tọa độ vectơ u = BC + BA
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 39. (0,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(5;4) , B( 1; − )1,  
C (3;− 2), M là điểm di động trên đường thẳng AB . Tìm M để MA+ MC đạt giá trị nhỏ nhất
−−−−−−−−−−−−−−Hết−−−−−−−−−−−− Mã đề 102 Trang 3/3 mamon made cautron dap an 1 101 1 A 1 101 2 B 1 101 3 B 1 101 4 D 1 101 5 D 1 101 6 A 1 101 7 D 1 101 8 B 1 101 9 C 1 101 10 B 1 101 11 D 1 101 12 B 1 101 13 B 1 101 14 D 1 101 15 A 1 101 16 D 1 101 17 A 1 101 18 C 1 101 19 B 1 101 20 D 1 101 21 C 1 101 22 C 1 101 23 C 1 101 24 A 1 101 25 B 1 101 26 D 1 101 27 B 1 101 28 A 1 101 29 B 1 101 30 B 1 101 31 D 1 101 32 C 1 101 33 C 1 101 34 A 1 101 35 A 1 102 1 B 1 102 2 D 1 102 3 A 1 102 4 D 1 102 5 B 1 102 6 A 1 102 7 B 1 102 8 C 1 102 9 A 1 102 10 A 1 102 11 C 1 102 12 D 1 102 13 B 1 102 14 B 1 102 15 A 1 102 16 D 1 102 17 A 1 102 18 C 1 102 19 D 1 102 20 B 1 102 21 D 1 102 22 C 1 102 23 C 1 102 24 A 1 102 25 B 1 102 26 D 1 102 27 D 1 102 28 A 1 102 29 D 1 102 30 A 1 102 31 B 1 102 32 D 1 102 33 B 1 102 34 B 1 102 35 C
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ KIỂM TRA
CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2023-2024 Đề 1,2 MÔN: TOÁN – KHỐI: 10 Đáp án gồm: 03 trang. 1. Đáp án đề 1 Câu Nội dung Điểm
Cho hai tập hợp A = {x3 < x ≤ }
10 và B = {xx ≥ }
5 . Viết các tập hợp sau dưới
các dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng trong  và biểu diễn chúng trên trục số: A∪ ; B A∩ ; B A \ ; B .
A = (3;10], B = [5;+∞) 0,25
Câu AB = (3;+∞) 36 0,25
Biểu diễn đúng tập hợp trên trục số AB = [5;10] 0,25
Biểu diễn đúng tập hợp trên trục số A \ B = (3;5) 0,25
Biểu diễn đúng tập hợp trên trục số A =
Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm ( A 1
− ;0); B(3;2);C(5; 4 − ) .   
a) Tìm tọa độ vectơ u = AB + AC
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. a) Ta có  
AB = (4;2); AC = (6; 4 − ) 0,25   
Vậy u = AB + AC = (10; 2 − ) 0,25 b) Gọi D( ; x y).  
Câu AB = (4;2); AC = (6; 4 − ) 37   Ta có 4 2 ≠ , suy ra A ;
B AC không cùng phương, do đó A, B, C không thẳng 0,25 6 4 hàng.  DC = (5 − ; x 4 − − y)  
A, B, C không thẳng hàng nên tứ giác ABCE là hình bình hành ⇔ AB = DC 5  − x = 4 x =1 ⇔  ⇔ . 0,25  4 y 2  − − = y = 6 − Vậy D(1; 6 − ).
Đường cao tốc Đắk Lắk – Khánh Hòa đoạn qua huyện Krông Bông dự kiến xây dựng một
đường hầm xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của đường hầm, một kĩ sư đã
thực hiện các phép đo và cho ra kết quả như hình vẽ. Tính chiều dài của đường hầm dự kiến xây dựng. Câu 37
Chiều dài đường hầm là độ dài đoạn AB
Áp dụng định lí Côsin cho tam giác ABC ta có: 0,25 2 2 2
AB = AC + CB − 2AC.C . B cosC 2 2 0
= 388 + 212 − 2.388.212.cos82,4 ≈ 173730 0,25 ⇒ AB ≈ 416,8
Vậy chiều dài đường hầm 416,8m
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1)
− . Lấy hai điểm AB lần lượt trên trục
Ox và trục Oy sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Tìm tọa độ của
2 điểm A, B.
Hai điểm AB lần lượt trên trục Ox và trục Oy nên ta có A( ;0
a ) , B(0;b).   AM = (2 − ; a − ) 1 ; BM = (2; 1 − − b) 0,25
 
Câu Tam giác MAB vuông tại M AM.BM = 0 ⇔ 5 − 2a + b = 0 ⇔ b = 2a − 5 38 Diện tích tam giác ABM: 1 1
S = AM.BM = (2−a)2 +(− )2 2 1 2 + ( 1 − − b)2 2 2 1 = (2−a)2 2
+1 4 + (2a − 4)2 = (a − 2)2 +1≥1 0,25 2
Dấu “=” xảy ra khi a = 2. Suy ra b = 1 − .
Vậy A(2;0) , B(0;− ) 1 . 2. Đáp án đề 2 Câu Nội dung Điểm
Cho tập hợp A ={x∈ | 2 − ≤ x < }
3 , B = {x∈ | x > } 2 .
a) Viết tập hợp trên dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng.
b) Tìm và biểu diễn các tập hợp trên trục số A∪ ; B A∩ ; B A \ ; B . A = [ 2; − 3); B = (2;+∞) . 0,25
Câu AB = [ 2; − +∞) 36 0,25
Biểu diễn đúng tập hợp trên trục số AB = (2;3) 0,25
Biểu diễn đúng tập hợp trên trục số A \ B = [ 2; − 2] 0,25
Biểu diễn đúng tập hợp trên trục số
Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm ( A 2;
− 0); B(4;5);C( 2; − 4 − ) .
a) Tìm tọa độ vectơ   
u = BC + BA
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu a) Ta có   BA = ( 6; − 5 − ); BC = ( 6; − 9 − ) 0,25
37 Vậy   
u = BC + BA = ( 12 − ; 14 − ) 0,25
b) Gọi D( ;x y).  
AB = (6;5); DC = ( 2 − − ; x 4 − − y) 0,25
Để tứ giác ABCD là hình bình hành   ⇔ AB = DC 0,25  2 − − x = 6 x = 8 − ⇔  ⇔ .  4 y 5  − − = y = 9 − Vậy D( 8; − 9 − ).
Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 0
60 . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km / h , tàu thứ hai chạy với
tốc độ 40km / h. Câu
37 Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km ?
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là: 1S = 30.2 = 60k . m
Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được là: S2 = 40.2 =80k . m 0,25
Vậy: sau 2h hai tàu cách nhau là: 2 2 0 S = 1 S + S2 − 2 1
S .S2.cos60 = 20 13. 0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(5;4) , B( 1; − )1, C (3;− 2) ,  
M là điểm di động trên đường thẳng AB . Tìm M để MA + MC đạt giá trị nhỏ nhất Gọi  
M (x; y), AB = ( 6;
− − 3) , AM = (x − 5; y − 4).  
M AB ⇒ Ba điểm A , B , M thẳng hàng ⇒ AB AM cùng phương. x − 5 y − 4 0,25 ⇔ =
x = 2y − 3 ( ) 1 . Câu 6 − 3 −    
38 MA = (5− x;4− y), MC = (3− x;− 2− y) ⇒ MA+ MC = (8− 2x;2− 2y).  
MA + MC = ( − x)2 + ( − y)2 8 2 2 2 (2) . Thế ( ) 1 vào (2) ta được:  
MA+ MC = ( − y)2 + ( − y)2 2 14 4 2 2
= 20y −120y + 200 = 20( y −3)2 +1 ≥ 20   0,25
Suy ra   MA + MC
= 20 ⇔ y − 3 = 0 ⇔ y = 3 ⇒ x = 3 . min
Vậy   MA + MC
= 20 khi và chỉ khi M (3;3) . min
−−−−−−−−−−−−−Hết−−−−−−−−−−−−-
Document Outline

  • De_Toan 10_101
  • De_Toan 10_102
  • Da_Toan 10
    • Sheet2
  • Da_Toan 10