Đề cuối học kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường Việt Anh 2 – Bình Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường Trung – Tiểu học Việt Anh 2, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/4 - Mã đề 161
TRƯỜNG TRUNG TIỂU HỌC VIỆT ANH 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
(35 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 - 2024
Môn: Toán; Lớp: 10
Ngày … /12/2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: .............................................................................. Lớp: .........
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu; mỗi câu 0.2 điểm)
Câu 1. Cho hai vectơ
a
b
đều khác
0
. Tích hướng ca
a
b
A.
..ab a b=


. B.
( )
. . .sin ,ab a b a b=


.
C.
..ab a b=


. D.
.
Câu 2. Cho hình vuông
ABCD
có độ dài cạnh là
3
. Khi đó, độ dài
AB CB+
 
A.
3
. B.
32
2
. C.
32
. D.
3
.
Câu 3. Cho
3
ab=
2b =
. Độ dài vectơ
a
A.
2a =
. B.
6a =
. C.
6a =
. D.
2a
=
.
Câu 4. Tại một trung tâm Tiếng Anh, nếu điểm trung bình của 5 bài kiểm tra của học viên lớn hơn hoặc
bằng
8,5
thì học viên sẽ được giảm
30%
học phí. Thành đã làm 4 bài kiểm tra với các điểm s
9,4
;
8,2
;
7,8
8
. Hỏi bài kiểm tra cuối cùng Thành phải đạt ít nhất bao nhiêu điểm đ được
giảm
30%
học phí.
A.
8,9
. B.
9,1
. C.
9,2
. D.
9,3
.
Câu 5. Cho hình vuông
ABCD
. Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?
A.
( )
, 135AC DA = °
 
. B.
( )
, 90AB AD = °
 
.
C.
( )
, 45BC BD = °
 
. D.
( )
, 45AB CA = °
 
.
Câu 6. Cho ba vectơ
a
,
b
c
khác vectơ không. Trong các khẳng định sau, khẳng định o sai?
A.
( )
0aa
+− =

. B.
00a+=

.
C.
abba+=+


. D.
( ) (
)
ab ca bc
+ +=+ +


.
Câu 7. Cho đoạn thẳng
AB
và điểm
N
thuộc
AB
sao cho
1
5
AN AB=
. Biết
NA kNB
=
 
, tìm
k
A.
4k =
. B.
1
4
k =
. C.
1
4
k =
. D.
4k
=
.
Câu 8. Cho hai vectơ
a
b
không cùng phương và đều khác
0
. Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
2ab+
12
33
ab+
. B.
ab+
ab
.
C.
35ab+
53ab+
. D.
1
3
2
ab+
6ab
.
Câu 9. Hàm số
2
25yx x=−+
đồ th
( )
P
. Đồ thị
( )
P
đỉnh
A.
( )
1; 4I −−
. B.
( )
1; 4I
. C.
( )
1; 4I
. D.
( )
1; 4I
.
MÃ ĐỀ 161
Trang 2/4 - Mã đề 161
Câu 10. Parabol
( )
P
đi qua điểm
( )
0;3A
và có đỉnh
( )
1; 2
I
có phương trình
A.
2
23yx x
=++
. B.
2
23
yx x=−+
. C.
2
23yx x=−+ +
. D.
2
2 44yx x= ++
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
có điểm
M
thoả
.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
B
là trung điểm
MA
. B.
M
trùng
B
.
C.
M
là trọng tâm
ABC
. D.
M
là trung điểm
AB
.
Câu 12. S quy tròn ca số gn đúng
138,34 0,05±
A.
138,3
. B.
138,34
. C.
138,4
. D.
138
.
Câu 13. Một hình chữ nhật c cạnh
4,2 1x m cm= ±
72y m cm= ±
. Tính chu vi hình chữ nhật
sai số tuyệt đối của nó.
A.
22,4
m
6cm
. B.
22,4m
2cm
.
C.
22,4m
3
cm
. D.
22,4m
1cm
.
Câu 14. Hàm số
2
43yx x=−+
đồng biến trên khoảng o sau đây?
A.
(
)
1;
+∞
. B.
( )
;2
−∞
. C.
( )
2;
+∞
. D.
(
)
;1
−∞
.
Câu 15. Để đánh giá mức độ phân tán ca các số liệu thống so với số trung bình, ta dùng đại lượng
nào sau đây?
A. Mốt. B. S trung bình. C. Phương sai. D. S trung vị.
Câu 16. Cho hình bình hành
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AC BD=
 
. B.
AB BC=
 
. C.
AB CD=
 
. D.
AD BC=
 
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Tính
.AB AC
 
.
A.
2
.
2
a
AB AC =
 
. B.
2
.
2
a
AB AC =
 
. C.
2
.AB AC a=
 
. D.
2
.AB AC a=
 
.
Câu 18. Mt vật đưc tác dng bởi hai lực ngưc hướng nhau theo phương nằm ngang như hình vẽ.
Khi đó vật sẽ
A. Dch chuyn theo ng ca
1
F

.
B. Dch chuyn theo ng ca
2
F

.
C. Đứng n.
D. Dch chuyn theo ng ca
1
F

sau đó dch chuyển theo hướng ca
2
F

.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
D
là trung điểm
AB
,
M
là trung điểm
CD
.
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
. B.
0MA MB MC MD+++ =
   
.
C.
20MA MB MC++ =
  
. D.
20MA MC BM++ =
  
.
Câu 20. Chọn khẳng định đúng.
A. Vectơ một đường thẳng. B. Vectơ một đoạn thẳng.
C. Vectơ một đường thẳng ớng. D. Vectơ một đoạn thẳng hướng.
Câu 21. S trung bình ca mẫu số liệu:
23 19 41 32 41 23 47 19
A.
30,625
. B.
35
. C.
40,834
. D.
49
.
Câu 22. Cho hình bình hành
MNPQ
. Vectơ hiệu
MN MQ
 
A.
MP

. B.
PM

. C.
QN

. D.
NQ

.
Trang 3/4 - Mã đề 161
Câu 23. Thời gian chạy
50 m
ca 20 học sinh đưc ghi lại trong bảng sau đây:
Thời gian (giây)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tn số
2
3
9
5
1
Mt ca mẫu số liệu trên
A. 8,3. B. 8,5. C. 8,8. D. 8,7.
Câu 24. Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu sau:
350 300 350 400 450 400 450 350 350 400
Trung vị ca mẫu số liệu là
A.
325
e
M =
. B.
400
e
M =
. C.
350
e
M =
. D.
375
e
M =
.
Câu 25. Cho mẫu số liu sau:
156 158 160 162 164
Khoảng biến thiên ca mẫu số liệu trên
A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 26. Cho hình thoi
ABCD
m
O
cạnh
a
có góc
60A = °
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
a
OA
=

. B.
OA a=

.
C.
3
2
a
OA =

. D.
2
2
a
OA =

.
Câu 27. Cho
a
số gn đúng ca s đúng
a
. Sai số tuyệt đối ca
a
A.
a
aa
∆=
. B.
a
aa∆=
. C.
a
aa
∆=
. D.
a
a
a
∆=
.
Câu 28. Cho ba điểm
A
,
B
C
như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4AB AC
=
 
. B.
4AB AC=
 
.
C.
1
4
BC AC=
 
. D.
1
4
BC AC=
 
.
Câu 29. Cho độ lệch chuẩn ca một mẫu số liệu 4. Phương sai ca mẫu số liệu trên
A. 8. B. 4. C. 16. D. 2.
Câu 30. s ca 4 lớp 10 tại một trường trung học được cho bởi mẫu số liệu sau: 45; 43; 50; 46. Độ
lệch chuẩn ca mẫu số liệu này gần bằng
A.
2,55
. B.
2,23
. C.
2,64
. D.
2,45
.
Câu 31. Cổng chào của trường Đại học Bách Khoa Nội hình
dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng
8m
. Trên thành cổng, tại v trí độ cao
3m
so với mặt đất,
người ta thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đt ca đầu sợi
dây y cách chân cổng gần nhất một đoạn
0,5m
. Giả sử các
số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng.
A.
13m
.
B.
12,8m
.
C.
12m
.
D.
11, 4m
.
A
C
B
Trang 4/4 - Mã đề 161
Câu 32. Cho hàm số
2
43yx x=−+
đồ thị như hình vẽ. bao nhiêu
giá trị nguyên
m
để phương trình
2
3 7 92 5x x m xm
+− = +
hai
nghiệm phân biệt không âm?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 33. Một vật khối lượng
m
()kg
được treo n bằng
trên sợi y như hình vẽ. Biết
1
80FN=

,
2
40 3FN=

, góc tạo bởi
1
F

phương thẳng đứng
60°
10
Pm
=
. m
m
. (Vật cân bằng khi chỉ
khi
12
0FFP+ +=
 
).
A.
8m kg
=
.
B.
2m kg
=
.
C.
6
m kg=
.
D.
4m kg
=
.
Câu 34. Cho tam giác
ABC
với phân giác trong
AD
( )
D BC
. Biết
5AB =
,
6BC =
,
7CA =
. Khi đó
ab
AD AB AC
cc
= +
  
(
,,abc
là các s thực dương và
,
ab
cc
tối giản). Tính
32
2
Ta b c=+−
.
A.
406T =
. B.
211T
=
. C.
626T =
. D.
381T =
.
Câu 35. Cho tam giác
ABC
đều 3 điểm
,,
MNP
thoả mãn
BM kBC=
 
,
2
3
CN CA=
 
4
15
AP AB
=
 
..
m
k
để
AM
vuông góc với
PN
.
A.
2
5
k =
. B.
3
4
k =
. C.
1
3
k =
. D.
1
2
k =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; mỗi câu 1.0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm s
2
15
3
22
yxx= −+
.
Câu 2. (1,0 điểm) S ợng ly trà sữa mà mt cửa hàng đã bán được trong 10 ngày qua là
16 8 25 4 18 8 11 30 20 16
Tìm trung vị và tứ phân vị ca mẫu số liệu trên.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
và có độ dài cạnh là
a
.
a) Chứng minh
2AD BO AB−=
  
.
b) Tính
.AB AC
 
.
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN ĐTHI CUI HC KI ĐỀ 01
MÔN: TOÁN 10
NĂM HỌC: 2023 - 2024
-----------------------
I. PHẦNTRẮC NGHIỆM (7 đim mỗi câu 0.2 điểm)
Mã đề [161]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
C
B
B
D
B
B
A
B
A
C
A
A
B
C
D
B
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
C
D
A
C
B
D
D
C
A
C
C
A
B
A
D
D
C
Mã đề [288]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
C
A
D
A
D
C
C
B
A
C
A
B
B
A
D
C
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
B
B
D
A
A
D
A
B
C
C
C
B
D
D
A
D
Mã đề [342]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
A
A
A
A
B
C
A
D
B
C
D
A
C
C
D
C
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
D
C
B
D
C
D
A
A
C
B
B
B
C
D
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 đim)
Câu Đáp án Điểm
1
Kho sát và v đồ th hàm s
2
15
3
22
yxx= −+
.
1.0
1
( )
2
15
:3
22
Py x x= −+
TXĐ:
D =
( )
P
có đỉnh
( )
3; 2I
và trục đối xng:
3x =
.
0.25
Bng biến thiên:
0.25
m s đồng biến trên
( )
3; +∞
.
m s nghch biến trên
( )
;3−∞
0.25
Bng giá tr:
036
55
2
22
x
y
Đồ th:
0.25
2
S lượng ly trà sa mà mt cửa hàng đã bán được trong 10 ngày qua là
16 8 25 4 18 8 11 30 20 16
Tìm trung v và t phân v ca mu s liu trên.
1.0
2
Sp xếp mu s liu theo th t không gim ta được:
4 8 8 11 16 16 18 20 25 30
0.25
Vì c mu
10n =
là s chn nên trung v ca mu s liu là:
( )
( )
56
11
16 16 16
22
e
M xx= += +=
0.25
T phân v th 2 là trung v ca mu s liệu. Do đó,
2
16
e
QM= =
.
T phân v th 1 là trung v ca s liệu: 4; 8; 8; 11; 16. Do đó:
1
8
Q =
.
0.25
T phân v th 3 là trung v ca s liệu: 16; 18; 20; 25; 30. Do đó:
3
30
Q =
.
0.25
3
Cho hình vuông
ABCD
m
O
và có độ dài cnh là
a
.
a) Chng minh
2AD BO AB−=
  
.
b) Tính
.AB AC
 
.
1.0
3a
0.25
2AD BO AD BD AD DB AB =−=+=
      
(đ.p.c.m)
0.25
3b
( )
2
1 11
.. .
2 22
AB AC AB AB AD AB AB AD= += +
       
0.25
22
2
11
.0
22 22
aa
AB AB AD= + = +=
  
0.25
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG TIỂU HỌC VIỆT ANH 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học: 2023 - 2024
(35 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) Môn: Toán; Lớp: 10 Ngày … /12/2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: .............................................................................. Lớp: ......... MÃ ĐỀ 161
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu; mỗi câu 0.2 điểm)   
Câu 1. Cho hai vectơ a b đều khác 0 . Tích hướng của a và b          
A. a.b = − a . b .
B. a.b = a . b .sin(a,b).          
C. a.b = a . b .
D. a.b = a . b .cos(a,b) .  
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 3 . Khi đó, độ dài AB + CB A. 3 . B. 3 2 . C. 3 2 . D. 3 . 2   
Câu 3. Cho a = 3
b b = 2 . Độ dài vectơ a A. a = 2 − .
B. a = 6. C. a = 6 − . D. a = 2.
Câu 4. Tại một trung tâm Tiếng Anh, nếu điểm trung bình của 5 bài kiểm tra của học viên lớn hơn hoặc
bằng 8,5 thì học viên sẽ được giảm 30% học phí. Thành đã làm 4 bài kiểm tra với các điểm số
9,4 ; 8,2 ; 7,8 và 8 . Hỏi bài kiểm tra cuối cùng Thành phải đạt ít nhất bao nhiêu điểm để được giảm 30% học phí. A. 8,9 . B. 9,1. C. 9,2 . D. 9,3 .
Câu 5. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây khẳng định sai?    
A. (AC,DA) = 135°.
B. (AB,AD) = 90°.    
C. (BC,BD) = 45°.
D. (AB,CA) = 45°. 
Câu 6. Cho ba vectơ a , b c khác vectơ không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?      
A. a + (−a) = 0 .
B. 0 + a = 0 .        
C. a + b = b + a .
D. (a + b) + c = a + (b + c).  
Câu 7. Cho đoạn thẳng AB và điểm N thuộc AB sao cho 1
AN = AB . Biết NA = kNB , tìm k 5 A. k = 4 − . B. 1 k = − . C. 1 k = . D. k = 4 . 4 4  
Câu 8. Cho hai vectơ a và b không cùng phương và đều khác 0 . Cặp vectơ nào sau đây cùng phương?        
A. a + 2b và 1 2 a + b .
B. a + b a b . 3 3        
C. 3a + 5b và 5a + 3b .
D. 1 a + 3b a − 6b . 2
Câu 9. Hàm số 2
y = x − 2x + 5 đồ thị (P). Đồ thị (P) đỉnh A. I ( 1; − 4 − ).
B. I (1;4). C. I (1; 4 − ). D. I ( 1; − 4) . Trang 1/4 - Mã đề 161
Câu 10. Parabol (P) đi qua điểm A(0;3) và có đỉnh I ( 1;
− 2) có phương trình là A. 2
y = x + 2x + 3 . B. 2
y = x − 2x + 3 . C. 2
y = −x + 2x + 3 . D. 2
y = 2x + 4x + 4 .
   
Câu 11. Cho tam giác ABC có điểm M thoả MA + MB + MC = 0 .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. B là trung điểm MA .
B. M trùng B .
C. M là trọng tâm ABC .
D. M là trung điểm AB .
Câu 12. Số quy tròn của số gần đúng 138,34 ± 0,05 A. 138,3. B. 138,34 . C. 138,4. D. 138 .
Câu 13. Một hình chữ nhật có các cạnh x = 4,2m ± 1cm y = 7m ± 2cm. Tính chu vi hình chữ nhật và
sai số tuyệt đối của nó.
A. 22,4m và 6cm .
B. 22,4m và 2cm .
C. 22,4m và 3cm .
D. 22,4m và 1cm .
Câu 14. Hàm số 2
y = −x + 4x − 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (1;+∞). B. (−∞;2). C. (2;+∞). D. (−∞;1).
Câu 15. Để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống so với số trung bình, ta dùng đại lượng
nào sau đây? A. Mốt.
B. Số trung bình.
C. Phương sai.
D. Số trung vị.
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?        
A. AC = BD .
B. AB = BC .
C. AB = CD .
D. AD = BC .  
Câu 17. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính . AB AC . 2   2       A. . a AB AC a = − . B. . AB AC = . C. 2 .
AB AC = a . D. 2 . AB AC = −a . 2 2
Câu 18. Một vật được tác dụng bởi hai lực ngược hướng nhau theo phương nằm ngang như hình vẽ.
Khi đó vật sẽ 
A. Dịch chuyển theo hướng của F . 1 
B. Dịch chuyển theo hướng của F . 2
C. Đứng yên.  
D. Dịch chuyển theo hướng của F sau đó dịch chuyển theo hướng của F . 1 2
Câu 19. Cho tam giác ABC D là trung điểm AB , M là trung điểm CD.
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
   
    
A. MA + MB + MC = 0 .
B. MA + MB + MC + MD = 0.
   
   
C. MA + MB + 2MC = 0 .
D. MA + MC + 2BM = 0 .
Câu 20. Chọn khẳng định đúng.
A. Vectơ một đường thẳng.
B. Vectơ một đoạn thẳng.
C. Vectơ một đường thẳng hướng.
D. Vectơ một đoạn thẳng hướng.
Câu 21. Số trung bình của mẫu số liệu: 23 19 41 32 41 23 47 19 A. 30,625 . B. 35. C. 40,834 . D. 49.
 
Câu 22. Cho hình bình hành MNPQ . Vectơ hiệu MN MQ     A. MP . B. PM . C. QN . D. NQ . Trang 2/4 - Mã đề 161
Câu 23. Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng sau đây:
Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Mốt của mẫu số liệu trên A. 8,3. B. 8,5. C. 8,8. D. 8,7.
Câu 24. Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu sau: 350 300 350 400 450 400 450 350 350 400
Trung vị của mẫu số liệu là
A. M = 325 .
B. M = 400 .
C. M = 350 . D. M = 375 . e e e e
Câu 25. Cho mẫu số liệu sau: 156 158 160 162 164
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 26. Cho hình thoi ABCD tâm O cạnh a có góc A = 60° . Khẳng định nào sau đây là đúng?   A. a OA = .
B. OA = a . 2   C. a 3 OA a = . D. 2 OA = . 2 2
Câu 27. Cho a số gần đúng của số đúng a . Sai số tuyệt đối của a
A. ∆ = a a .
B. ∆ = a a .
C. ∆ = a a . D. a ∆ = . a a a a a
Câu 28. Cho ba điểm A, B C như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? A C B    
A. AB = 4AC . B. AB = 4 − AC .     C. 1 BC = − AC . D. 1 BC = AC . 4 4
Câu 29. Cho độ lệch chuẩn của một mẫu số liệu 4. Phương sai của mẫu số liệu trên A. 8. B. 4. C. 16. D. 2.
Câu 30. Sĩ số của 4 lớp 10 tại một trường trung học được cho bởi mẫu số liệu sau: 45; 43; 50; 46. Độ
lệch chuẩn của mẫu số liệu này gần bằng A. 2,55. B. 2,23. C. 2,64. D. 2,45.
Câu 31. Cổng chào của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình
dạng là một parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng bằng
8m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 3m so với mặt đất,
người ta thả một sợi dây chạm đất. Vị trí chạm đất của đầu sợi
dây này cách chân cổng gần nhất một đoạn 0,5m . Giả sử các
số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng. A. 13m . B. 12,8m . C. 12m . D. 11,4m. Trang 3/4 - Mã đề 161 Câu 32. Cho hàm số 2
y = x − 4x + 3 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá trị nguyên m để phương trình 2
3x − 7x + 9 − 2m = 5x + m có hai
nghiệm phân biệt không âm? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 33. Một vật có khối lượng m (kg) được treo cân bằng 
trên sợi dây như hình vẽ. Biết F = 80N , 1  
F = 40 3N , góc tạo bởi F và phương thẳng đứng 2 1
là 60° và P = 10m. Tìm m. (Vật cân bằng khi và chỉ    
khi F + F + P = 0 ). 1 2
A. m = 8kg.
B. m = 2kg .
C. m = 6kg.
D. m = 4kg .
Câu 34. Cho tam giác ABC với phân giác trong AD (DBC) . Biết AB = 5, BC = 6 , CA = 7 . Khi đó
 a  b  AD a b
= AB + AC ( a, b, c là các số thực dương và , tối giản). Tính 3 2
T = a + 2b c . c c c c
A. T = 406 .
B. T = 211.
C. T = 626. D. T = 381.      
Câu 35. Cho tam giác ABC đều và 3 điểm M,N,P thoả mãn BM = kBC , 2 CN = CA và 4 AP = AB .. 3 15
Tìm k để AM vuông góc với PN . A. 2 k = . B. 3 k = . C. 1 k = . D. 1 k = . 5 4 3 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu; mỗi câu 1.0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 1 2 5
y = x − 3x + . 2 2
Câu 2. (1,0 điểm) Số lượng ly trà sữa mà một cửa hàng đã bán được trong 10 ngày qua là 16 8 25 4 18 8 11 30 20 16
Tìm trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O và có độ dài cạnh là a.   
a) Chứng minh AD − 2BO = AB.   b) Tính . AB AC .
-------------------- HẾT -------------------- Trang 4/4 - Mã đề 161
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I – ĐỀ 01 MÔN: TOÁN 10
NĂM HỌC: 2023 - 2024
-----------------------
I. PHẦNTRẮC NGHIỆM (7 điểm – mỗi câu 0.2 điểm) Mã đề [161] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 D C B B D B B A B A C A A B C D B A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 C D A C B D D C A C C A B A D D C Mã đề [288] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 B C A D A D C C B A C A B B A D C C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 B B B D A A D A B C C C B D D A D Mã đề [342] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 A A A A A B C A D B C D A C C D C B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 B D C B D C D A A C B B B C D D B
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu Đáp án Điểm 1 5 1
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 3x + . 1.0 2 2 (P) 1 2 5
: y = x − 3x + 2 2 TXĐ: D =  0.25
(P) có đỉnh I (3; 2
− ) và trục đối xứng: x = 3. Bảng biến thiên: 1 0.25
Hàm số đồng biến trên (3;+∞). 0.25
Hàm số nghịch biến trên ( ;3 −∞ ) x 0 3 6 Bảng giá trị: 5 5 y 2 − 2 2 Đồ thị: 0.25
Số lượng ly trà sữa mà một cửa hàng đã bán được trong 10 ngày qua là 2 16 8 25 4 18 8 11 30 20 16 1.0
Tìm trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm ta được: 4 8 8 11 16 16 18 20 25 30 0.25
Vì cỡ mẫu n =10 là số chẵn nên trung vị của mẫu số liệu là: 1 1 2 M = x + x = + = 0.25 e ( 16 16 16 5 6 ) ( ) 2 2
Tứ phân vị thứ 2 là trung vị của mẫu số liệu. Do đó, Q = M = . e 16 2
Tứ phân vị thứ 1 là trung vị của số liệu: 4; 8; 8; 11; 16. Do đó: Q = 8 . 0.25 1
Tứ phân vị thứ 3 là trung vị của số liệu: 16; 18; 20; 25; 30. Do đó: Q = 30 . 3 0.25
Cho hình vuông ABCD tâm O và có độ dài cạnh là a .    3
a) Chứng minh AD − 2BO = AB . 1.0   b) Tính . AB AC . 0.25 3a 
     
AD − 2BO = AD BD = AD + DB = AB (đ.p.c.m) 0.25
   1     
AB AC = AB (AB + AD) 1 2 1 . . = AB + . AB AD 0.25 2 2 2 3b 2 2
1 2 1   = + . a = + 0 a AB AB AD = 0.25 2 2 2 2
Document Outline

  • Made 161
  • Dap an