Đề cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Đặng Trần Côn – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Đặng Trần Côn, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Y BAN NHÂN DÂN QUN TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS ĐẶNG TRN CÔN
MA TRẬN ĐỀ THAM KHO KIM TRA HC K I TOÁN 8
NĂM HỌC: 2022-2023
THI GIAN: 90 PHÚT (không k thời gian phát đề)
Tên Ch đề
Nhn
biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Cng
Ch đề 1
Phân tích đa thc
thành nhân t
m
được
nhân t
chung
Nhóm hng t,
dùng hằng đẳng
thức để phân
tích đa thức
thành nhân t.
Tách hng t
S câu
S điểm T l %
1
1 điểm
1
1 điểm
1
0,5 điểm
S câu:3
2.5 điểm=25%
Ch đề 2
Cng, tr phân
thc Chia đa thức
Biết vn
dng
quy tc
cng
phân
thc
cùng
mu
Biết cng các
phân thc khác
mu.
Biết chia đa
thc mt biến
đã sắp xếp
S câu
S điểm T l %
1
1 điểm
2
1,5 điểm
S câu:3
2,5 điểm=25%
Ch đề 3
m x
Biết nhân đơn
thc với đơn
thức để tìm x.
Biết dùng phân
thức đa thức
thành nhân t để
tìm x
S câu
S điểm T l %
1
0,75 điểm
1
0.75 điểm
S câu 2
1,5 điểm=15%
Ch đề 4
Toán thc tế đường
trung bình
Biết vn dng
tính chất đường
trung bình để
xác định ycbt
S câu
S điểm T l %
1
0,5 điểm
S câu 1
0,5 điểm=5%
Ch đề 5
T giác
Tính độ dài
đường trung
tuyến trong tam
giác vuông và
chng minh
hình ch nht
Chng minh
hình thoi và 2
góc bằng nhau
Chng
minh trc
tâm rồi suy
ra vuông
góc
S câu
S điểm T l %
1
1,5 điểm
1
1 điểm
1
0,5 điểm
3
3 điểm=30%
Tổng số điểm
7, 25 điểm
72,5%
2,75 điểm
27,5%
10 điểm
100 %
UBND QUẬN TÂN PHÚ
TRƯỜNG
TRUNG HỌC CƠ S
ĐẶNG TRẦN CÔN
MÔN TOÁN 8
Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài:90 phút
Bài 1. (2,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t
a)
2
262x xy x−+
b)
22
16 8 9x xy y +−
c)
2
2 5 12
xx+−
Bài 2. (1,5 điểm) Tính giá tr của x, biết:
a)
( )
2
16 2 8 3 5x xx −=
b)
( )
3 2 5 10 0xx x−−+=
Bài 3. (2,5 điểm) Thc hin phép tính
a)
2 5 14
33
xx
xx
−+
+
++
b)
2
5 4 2 24
44
16
x
xx
x
+−
−+
c)
32
(6 7 2) : (2 1)x xx x −+ +
Bài 4. (0,5 điểm)
Để đo được khong cách giữa hai bờ ca mt h nước (hai điểm A B) có vật cn nên
người ta đã thực hin nhình vẽ. Biết một người đi bộ t D đến E vi vn tc 1,4 m/s thì mất
15 giây. Tính khong cách t A đến B.
Bài 5. (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi D và E lần lượt là trung điểm ca BC
và AC. Gọi K là điểm đi xng ca A qua D.
a) Biết BC = 12cm. Tính AD và chng minh t giác ABKC là hình ch nht.
b) Trên tia đối của tia ED lấy đim I sao cho E trung điểm của DI. Chứng minh t giác ADCI
là hình thoi và
AKC AID
=
.
c) T A k AH vuông góc BC tại H. Gọi M trung điểm của BH, N trung điểm ca DE, tia
AN ct KC ti F. Chng minh AM MF.
____HT____
UBND QUẬN TÂN PHÚ
TRƯỜNG
TRUNG HỌC CƠ S
ĐẶNG TRẦN CÔN
MÔN TOÁN 8
Câu
Đáp án
Điểm
1
Câu 1.a)
2
262
x xy x−+
(
)
2
2 31x x xy
= −+
0,25 x 4
Câu 1.b)
22
16 8 9x xy y +−
(
)
22
16 8 9
x xy y= +−
0,25
( )
2
2
43xy=−−
0,25x2
(
)( )
4 34 3xy xy
= −− −+
0,25
Câu 1.c)
2
2 5 12
xx
+−
2
2 8 3 12x xx= +−−
0,25
( )
( )
2
2 8 3 12xx x= +−+
( ) ( )
2 43 4xx x= +− +
( )( )
23 4xx=−+
0,25
2
Câu 2.a)
( )
2
16 2 8 3 5x xx −=
22
16 16 6 5x xx +=
0,25
65x =
0,25
5
6
x =
0,25
Câu 2.b)
( )
3 2 5 10 0xx x−−+=
( ) ( )
3 25 2 0xx x−− =
0,25
( )( )
23 5 0xx −=
0,25
2x⇒=
hay
5
3
x =
0,25
3
Câu 3.a)
2 5 14
33
xx
xx
−+
+
++
2 5 14
3
xx
x
−++
=
+
0,25
39
3
x
x
+
=
+
0,25
( )
33
3
3
x
x
+
= =
+
0,25
Câu 3.b)
2
5 4 2 24
44
16
x
xx
x
+−
−+
=
5( 4) 4( 4) 2 24
( 4)( 4) ( 4)( 4) ( 4)( 4)
x xx
xx xx xx
+ −−
+−
+− +− +−
0,25x2
7 28
( 4)( 4)
x
xx
+
=
+−
0,25
7
4x
=
0,25
Câu 3.c)
32
(6 7 2) : (2 1)
x xx x
−+ +
32 2
(6 7 2) : (2 1) 3 5 2
x xx x x x −+ + = +
0,25x3
4
Bài 6. Để đo được khong cách gia hai b ca mt h nước (hai điểm A và B) có vt
cản nên người ta đã thực hiện như hình vẽ. Biết một người đi b t D đến E vi vn tc 1,4
m/s thì mất 15 giây. Tính khong cách t A đến B.
DE = 1,4 . 15 = 21 (m)
0,25
Chứng minh đường trung bình
AB = 2DE = 42(m)
Kết lun
0,25
5
Câu 5.
a) Tính AD và chng minh t giác ABKC là hình ch nht.
Tính AD
Ta có: ΔABC vuông tại A, AD là đường trung tuyến ca ΔABC
Nên AD =
( )
11
.12 6
22
BC cm= =
Chng minh t giác ABKC hình ch nht.
Chng minh t giác ABKC là hình bình hành
Mà góc BAC = 90
0
Suy ra dpcm
0,5
0,5
0,25
b) Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi và
AKC AID=
.
Chng minh ADCI là hình thoi
Chứng minh được ADCI là hình bình hành
Chứng minh được DI vuông góc vi AC
Suy ra đpcm.
Chng minh
AKC AID=
0,25x3
0,5
c) Chứng minh AM MF.
Gọi Q là trung điểm ca AH
Chứng minh F là trung điểm KC
Q
M
H
F
I
E
D
B
A
C
K
Chứng minh được CQ vuông góc vi AM.
Chứng minh được t giác MQCF là hình bình hành
T đó suy ra đpcm.
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ
TRƯỜNG THCS ĐẶNG TRẦN CÔN

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022-2023
THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Tên Chủ đề Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng biết cao Chủ đề 1 Tìm Nhóm hạng tử, Tách hạng tử được dùng hằng đẳng nhân tử thức để phân Phân tích đa thức chung tích đa thức thành nhân tử thành nhân tử. Số câu 1 1 1 Số câu:3
Số điểm Tỉ lệ % 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 2.5 điểm=25% Chủ đề 2
Biết vận Biết cộng các Cộng, trừ phân dụng phân thức khác
thức – Chia đa thức quy tắc mẫu. cộng phân Biết chia đa thức thức một biến cùng đã sắp xếp mẫu Số câu 1 2 Số câu:3
Số điểm Tỉ lệ % 1 điểm 1,5 điểm 2,5 điểm=25% Chủ đề 3
Biết nhân đơn Biết dùng phân Tìm x thức với đơn thức đa thức
thức để tìm x. thành nhân tử để tìm x Số câu 1 1 Số câu 2
Số điểm Tỉ lệ % 0,75 điểm 0.75 điểm 1,5 điểm=15% Chủ đề 4 Biết vận dụng Toán thực tế đường tính chất đường trung bình trung bình để xác định ycbt Số câu 1 Số câu 1
Số điểm Tỉ lệ % 0,5 điểm 0,5 điểm=5% Chủ đề 5 Tính độ dài Chứng minh Chứng Tứ giác đường trung hình thoi và 2 minh trực
tuyến trong tam góc bằng nhau tâm rồi suy giác vuông và ra vuông chứng minh góc hình chữ nhật Số câu 1 1 1 3
Số điểm Tỉ lệ % 1,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 3 điểm=30% Tổng số điểm 7, 25 điểm 2,75 điểm 10 điểm 72,5% 27,5% 100 % UBND QUẬN TÂN PHÚ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN 8 ĐẶNG TRẦN CÔN Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài:90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1.
(2,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử a) 2
2x − 6xy + 2x b) 2 2
16x −8xy + y − 9 c) 2 2x + 5x −12
Bài 2. (1,5 điểm) Tính giá trị của x, biết: a) 2
16x − 2x(8x − 3) = 5
b) 3x(x − 2) − 5x +10 = 0
Bài 3. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính
a) 2x − 5 x +14 + x + 3 x + 3 b) 5 4 2x − 24 + − 2
x − 4 x + 4 x −16 c) 3 2
(6x − 7x x + 2) : (2x +1)
Bài 4. (0,5 điểm)
Để đo được khoảng cách giữa hai bờ của một hồ nước (hai điểm A và B) có vật cản nên
người ta đã thực hiện như hình vẽ. Biết một người đi bộ từ D đến E với vận tốc 1,4 m/s thì mất
15 giây. Tính khoảng cách từ A đến B.
Bài 5. (3,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi D và E lần lượt là trung điểm của BC
và AC. Gọi K là điểm đối xứng của A qua D.
a) Biết BC = 12cm. Tính AD và chứng minh tứ giác ABKC là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia ED lấy điểm I sao cho E là trung điểm của DI. Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi và  =  AKC AID .
c) Từ A kẻ AH vuông góc BC tại H. Gọi M là trung điểm của BH, N là trung điểm của DE, tia
AN cắt KC tại F. Chứng minh AM ⊥ MF. ____HẾT____
UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I (2022-2023)
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN 8 ĐẶNG TRẦN CÔN
Thời gian làm bài:60 phút (không kể thời gian phát đề) Câu Đáp án Điểm 1 Câu 1.a) 2
2x − 6xy + 2x = x( 2 2 x − 3xy + ) 1 0,25 x 4 Câu 1.b) 2 2
16x −8xy + y − 9 = ( 2 2
16x −8xy + y ) −9 0,25 = ( x y)2 2 4 − 3 0,25x2
= (4x y − 3)(4x y + 3) 0,25 Câu 1.c) 2
2x + 5x −12 2
= 2x + 8x − 3x −12 0,25 = ( 2
2x + 8x) −(3x +12)
= 2x(x + 4) − 3(x + 4)
= (2x − 3)(x + 4) 0,25 2 Câu 2.a) 2
16x − 2x(8x − 3) = 5 2 2
16x −16x + 6x = 5 0,25 6x = 5 0,25 0,25 5 x = 6
Câu 2.b) 3x(x − 2) − 5x +10 = 0
3x(x − 2) − 5(x − 2) = 0 0,25
(x − 2)(3x −5) = 0 0,25 x = 2 hay 5 x = 0,25 3 − +
3 Câu 3.a) 2x 5 x 14 + x + 3 x + 3 2x − 5 + x +14 = 0,25 x + 3 3x + 9 = 0,25 x + 3 3(x + 3) = = 3 0,25 x + 3 Câu 3.b) 5 4 2x − 24 + − 2
x − 4 x + 4 x −16 x + x x = 5( 4) 4( 4) 2 24 + −
(x + 4)(x − 4) (x + 4)(x − 4) (x + 4)(x − 4) 0,25x2 7x + 28 = (x + 4)(x − 4) 0,25 7 = 0,25 x − 4 Câu 3.c) 3 2
(6x − 7x x + 2) : (2x +1) 3 2 2
(6x − 7x x + 2) : (2x +1) = 3x − 5x + 2 0,25x3
Bài 6. Để đo được khoảng cách giữa hai bờ của một hồ nước (hai điểm A và B) có vật
4 cản nên người ta đã thực hiện như hình vẽ. Biết một người đi bộ từ D đến E với vận tốc 1,4
m/s thì mất 15 giây. Tính khoảng cách từ A đến B. DE = 1,4 . 15 = 21 (m) 0,25
Chứng minh đường trung bình AB = 2DE = 42(m) Kết luận 0,25 Câu 5. B K M H D F 5 Q A E C I
a) Tính AD và chứng minh tứ giác ABKC là hình chữ nhật. Tính AD 0,5
Ta có: ΔABC vuông tại A, AD là đường trung tuyến của ΔABC Nên AD = 1 1
BC = .12 = 6(cm) 2 2
Chứng minh tứ giác ABKC là hình chữ nhật.
Chứng minh tứ giác ABKC là hình bình hành 0,5 Mà góc BAC = 900 0,25 Suy ra dpcm
b) Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi và  =  AKC AID .
Chứng minh ADCI là hình thoi
Chứng minh được ADCI là hình bình hành 0,25x3
Chứng minh được DI vuông góc với AC Suy ra đpcm. Chứng minh  =  AKC AID 0,5
c) Chứng minh AM MF.
Gọi Q là trung điểm của AH
Chứng minh F là trung điểm KC
Chứng minh được CQ vuông góc với AM.
Chứng minh được tứ giác MQCF là hình bình hành 0,25 Từ đó suy ra đpcm. 0,25