-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Cánh diều
Nếu hai biểu thức P và Q nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói P … Q là một đồng nhất thức hay hằng đẳng thức. Hãy điền vào dấu “…” để được phát biểu đúng. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình gì?Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (như hình vẽ). Khi đó đường cao của hình chóp là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu
Toán 8 1.8 K tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Cánh diều
Nếu hai biểu thức P và Q nhận giá trị như nhau với mọi giá trị của biến thì ta nói P … Q là một đồng nhất thức hay hằng đẳng thức. Hãy điền vào dấu “…” để được phát biểu đúng. Hình chóp tứ giác đều là hình chóp có đáy là hình gì?Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD (như hình vẽ). Khi đó đường cao của hình chóp là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Toán 8 214 tài liệu
Môn: Toán 8 1.8 K tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 8
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT TP…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS……… MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 4
Câu 1. C : 4x + y + 1; 5x - y; x + ; y - 2x . C 6 ? A. 1
B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. N … . H … . A. < B. = C. D. > Câu 3. 2 2 2
( A + B) = A + ... + B . H v u … u t .
A. 3A B B. 4A B C. AB D.2A B Câu 4. â A â â : B A A A A A. B. D. B C. B B B
Câu 5. H â A C : B D
A. A.C = B.D
B. A.B = C .D
C. A : D = B : C
D. A.D = B.C Câu 6. H ? A. H ữ .
B. Hình bình hành.
C. Hình vuông. D. H . Câu 7. H ? A. 1
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. C S.ABCD ( ẽ). K ờ : A. SA B. SB C. SC D. SH Câu 9. Đ ý e : T ……(1)……… , ……(2)……. ………(3)….. ạ ô . . H ỗ ố , k .
A. (1) M , (2) ơ dài cạnh huy n,(3) tổ ơ .
B. (1) M ô , (2) dài cạnh huy n, (3) tổ ơ .
C. (1) M t tam giác vuông ,(2) bình ơ dài cạnh huy n,(3) tổng các bình ơ .
D. (1) M ô ,(2) ơ dài cạnh huy , (3) ơ . Câu 10.
C ABC â ạ A. T ạ AB, AC M, N BM = CN. T BMNC ? A. Hình thang B. Hình thang cân C. Hình thang vuông D. Cả A, B, C
Câu 11. Tổ số á ó tr t á ằ A. 90 ; B. 120 ; C. 180 ; D. 360 . Câu 12. T ờ é ắ ạ ỗ ờ ô là A. hình ữ .
B. hình bình hành. C. hình thang cân. D. hình thoi.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,00 m)
Bài 1. (1,5 điểm): T ự ệ é í : a) (4x – 3)(x + 5) – 4x2 x 3 2 x 8 b) x 2 x 2 2 x 4
Bài 2. (1,0 điểm): â í â ử:
a) x2 – 2022x + xy – 2022y b) 2 2
4x - y - 10x + 5y Bài 3. (1 ) B H ữ x ( ) x + 10 ( ), x > 0.
a) Vi t bi u th c tính diện tích c a n n nhà theo x (Viết kết quả ở dạng tổng).
b) Khi x = 10, hãy tính tổng số ti n mà bác Hai phải tố lát gạch cho n n nhà
, t r ng ti n gạ 100 000 ng/m2 và ti ô 50 000 ng/m2
(Tính cả vật liệu và bỏ qua hao phí). Bài 4. (1 )
M ạ ở ạ è kí . ) Tí í k ô k í . ) Tí ố ả ố í ả ( é ố k ô k ). B x ừ ỉ 3,18 m và giá
ả 15 000 / 2. N , ả ơ 20 m2 ả 5% ổ ơ Bài 5. (2.5 )
C ABC (AB < AC), ờ BE CF ắ ạ H. C, D kẻ ờ ô AC, AD ắ ạ K.
a) T giác BHCK là hình gì?
b) G M m c a BC. Ch ng minh H, M, K th ng hàng.
c) Từ H kẻ HG vuông góc v i BC (G thu c BC). L I ố GH. C : BCKI â . HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp á C B D A D C C D C B D D
P ầ II. TỰ LUẬN (7 điểm). Bài Câu Đáp á Đ m (4x – 3)(x + 5) – 4x2 1 a
= 4x2 + 20x – 3x – 15 – 4x2 0,25 (1.5 m) = 17x – 15 0.25 x 3 2 x 8 x 2 x 2 2 x 4 xx 2 3x 2 2 x 8 = (x ) 2 x 2 (x ) 2 x 2
x 2x 2 b 0,25x4
xx 2 3 x 2 2 x 8 = (x ) 2 x 2 2
x 2x 3x 6 2 x 8 = (x ) 2 x 2 x 2 1 =
(x 2)x 2 x 2 x2 – 2022x + xy – 2022y a
= (x2 – 2022) + (xy – 2022y)
= x(x – 2022) + y(x – 2022) 0,5 = (x – 2022) (x + y) 2 2
4x - y - 10x + 5y 2
= 4x2 y2 10x 5y (1 m) b
= 2x y2x y 5 2x y 0,5
= 2x y2x y 5 a B í ệ í e x 0.5 x(x+10) = x2 +10x 3 b Tổ ố H ả ố ạ (1 m)
(102 + 10.10).(100000 + 50000) = 30000000 V ổ ố 0.5 H ả ố ạ nhà 30000000 a T í k ô k í . 1 V = .32. 8 , 2 , 8 4 m3 4 3 0.5 (1 m) T í k ô k í 8,4 3 b Số ả ố í ả 0.5 1 S = .3. . 18 , 3 4 32 , 28 08 m2 2 Số ả ố í ả
(28,08 . 15000) .95% = 400140 A E F 5 H (2.5 m) B G M C T BHCK ? I K Xé BHCK BH AC Ta có ∥ 0,5 a BH KC 1 KC AC C H AB 0.5 Và
CH ∥KB 2 KB AB Từ 0,25
1 , 2 BHCK là hình bình hành. b C H, M, K
Ta có: BHCK là hình bình hành 0,25
nên BC ắ HK ạ M BC M HK 0,25 V H, M, K . c
ΔBHI có BG ừ ờ ,
nên BG ự HI . K MH MI
ΔHIK có IM ờ 1 IM
HK ΔHIK ô ạ I 2 0,25 IK HI .
Mà BC HI BC ∥IK BCKI là hình thang. 0,25
ΔBIH â ạ B ạ BG ự â
HBI GBI GBH 0,25
Mà HBG GCK (so le trong)
IBC KCB BCKI là hình thang cân.