Đề cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kim Thành – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Kim Thành – Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

75 38 lượt tải Tải xuống
18
21
25
27
28
29
28
27
24
20
17
17
30
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội.
Tháng
25
6
20
15
10
5
Nhiệt độ
0
C
5
4
3
2
1
0
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN KIM THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không tính thi gian giao đ)
Đề bài gm: 02 trang
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mi câu sau đây đu 4 la chn, trong đó chmt phương án đúng.
Hãy chn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Biểu thc x
2
+ 2xy + y
2
viết gn là :
A. x
2
+ y
2
B. (x + y)
2
C. x
2
- y
2
D. (x - y)
2
Câu 2. Biểu thc x
3
-3x
2
y + 3xy
2
- y
3
viết gn là
A. (x - y)
3
B. (x + y)
3
C. x
3
+ y
3
D. x
3
- y
3
Câu 3. Khi phân tích x
3
+ y
3
ta đưc:
A. (x + y)
3
B. (x + y)(x
2
- xy + y
2
)
C. (x + y)( x
2
+ xy + y
2
)
D. (x y)(x + y)
Câu 4.Thng kê xếp loi hc tp ca hc sinh lp 8B ta có bng như sau:
1
Xếp loi hc tp
Tốt
Khá
Đạt
Chưa đạt
2
Shc sinh
10
15
10
5
3
Tỉ lệ phn trăm
25%
38%
25%
12%
Dliu dòng nào là sliu và có thể lập tỉ số?
A. 2 và 3
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 5. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng biểu
đồ nào sau đây?
A.Biểu đồ cột kép.
B.Biểu đồ tranh.
C.Biểu đồ đoạn thẳng.
D.Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 6. Da vào biu đsau cho biết
tháng nào trong m nhit đ
trung bình cao nht?
A.Tháng 5
B.Tháng 6
C. Tháng 7
D. Tháng 8
Câu 7. Hình vuông là tgiác:
A.Có hai cnh va song song va bng nhau.
B.Có bn cnh bng nhau.
C.Có bn góc vuông.
D.Có bốn cnh bng nhau và bn góc vuông
Câu 8. Cho hình thang
ABCD
90 , 2 , 4A D AB AD cm DC cm
. Tính
góc
ABC
của hình thang.
A.
137
.
B.
136
.
C.
36
.
D.
135
.
Câu 9.
Độ dài
x
trong hình sau là:
A. 15 cm
B. 3,75 cm
C. 7 cm
D. 1,75 cm
x
3,5cm
N
M
B
C
A
Câu 10. Cho biết
M
thuc đon thng
AB
tha mãn
3
8
AM
MB
. Tính tỉ số
AM
AB
?
A.
5
8
AM
AB
. B.
5
11
AM
AB
. C.
3
11
AM
AB
. D.
8
11
AM
AB
.
Câu 11. Hãy chn câu sai. Cho hình vvới
AB AC
A.
//
AD AE
DE BC
AB AC

.
B.
//
AD AE
DE BC
DB EC

.
C.
//
AB AC
DE BC
DB EC

.
D.
//
AD AE
DE BC
DE ED

Câu 12. Cho hình v. Tìm x trên hình vcho ta kết qulà:
A.
9
4
B.
4
C.
9
7
D.
3
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 ĐIỂM)
Câu 13(1,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính rồi thu gọn
a) 2x
2
y
3
.(3x
3
y
4
xy
3
) b) (2x 3y).(3x + y)
2. Rút gọn biểu thức A = (x 2y)
2
+ 2(x 2y)(x + 2y) + (x + 2y)
2
Câu 14(1,5 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x
2
y
3
10x
3
y
4
b) x
2
y
2
+ 2x 2y
2. Tìm x biết: x
3
3x
2
4x + 12 = 0
Câu 15 ( 1,0 đim). Cho bng thng kê về số hc sinh đt hc sinh gii cp
huyn môn Toán ca bn khi trong trưng THCS A.
Khi lớp
6
7
8
9
Số hc sinh
16
24
20
25
a) La chn biu đvà vbiu đthhin bng thng kê trên.
b) Tính tỉ l% shc sinh gii khi 8 vi tng shc sinh gii ca c4
khi( làm tròn đến 1 ch số thp phân).
Câu 16 ( 2,5 đim).
Cho tam giác ABC cân ti A, đưng cao AH. Gi N là trung đim ca AC, K
đối xng vi H qua N.
a) Chng minh tgiác AHCK là hình ch nht.
b) BK ct AH ti O, ct AC ti I. Chng minh BC = 4. NO
c) Chng minh: 2 AN
2
= 3 NI. AC
Câu 17( 0,5 đim) Tìm giá trnhnht ca biu thc
22
4 2 4 4 8 2050P x y xy x y= + −−+
------------HẾT------------
D
E
C
B
A
x
3
4
3
B
N
M
C
A
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN KIM THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
ng dn chm gm: …. trang
A. PHN TRẮC NGHIỆM( 3,0 đim): 12 câu, mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B
A
B
A
C
C
D
D
C
C
D
A
B.TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Ni dung
Điểm
13
1,5 điểm
1) a) 2x
2
y
3
.(3x
3
y
4
xy
3
) = 6x
5
y
7
2x
3
y
6
b) (2x 3y).(3x + y) = 6x
2
+ 2xy 9xy 3y
2
= 6x
2
7xy 3y
2
0,5
0,25
0,25
2) A = (x 2y)
2
+ 2(x 2y)(x + 2y) + (x + 2y)
2
= ( x 2y +x + 2y)
2
= 4x
2
0,25
0,25
14
1,5 điểm
1) a) 5x
2
y
3
10x
3
y
4
= 5x
2
y
3
(1 2xy)
b) x
2
y
2
+ 2x 2y = (x y)(x + y) 2(x y)
= (x y)( x + y 2)
0.5
0,25
0,25
2) x
3
3x
2
4x + 12 = 0
x
2
(x 3) 4(x 3) = 0
(x 3)(x 2)(x + 2) = 0
3 = 0
2 = 0
+ 2 = 0
= 3
= 2
= 2
0,25
0,25
15
La chn đưc biu đồ cột và vđúng biu đ
0,75
Tính đúng tỉ lệ : 20/85= 23,5%
0,25
16
(2,5
đim)
a
Vđúng hình cho câu a đưc 0,25đ, không có hình, hình sai
cả bài không chấm
0.25
N là trung đim của AC (gt)
K đi xng vi H qua N
N là trung đim ca HK
0.25
tứ giác AHCK là hình bình hành
0.25
Có AH là đưng cao
AH
BC
0
90AHC =
tứ giác AHCK là hình chnhật
0.25
b
tứ giác AHCK là hình bình hành
AK = HC , AK // HC mà HB=HC
0.25
O
I
N
K
H
C
B
A
AK = HB , AK // HB
tứ giác AKHB là hình bình hành
O là trung đim ca AH
N là trung đim ca AC, O là trung đim ca AH
NO là đưng trung bình ca tam giác AHC
HC =2 .NO
0.25
tam giác ABC cân ti A, đưng cao AH, nên H là trung đim
của BC
BC = 2 HC
BC = 4.NO
0.25
c
Có AO là phân giác ca
ABI nên
OI AI
OB AB
=
(1)
0.25
NO là đưng trung bình ca tam giác AHC
ON //HC Áp dng đnh lí thales
OI IN
OB NC
=
(2)
0.25
Có OK và AN là 2 trung tuyến trong tam giác AKH
Nên I là trng tâm
AI =
2
3
AN,
Có NC = AN và AB = AC (3)
T(1); (2); (3) có
2
2
3
2 3.
AN
IN
AN AC IN
AC AN
=⇒=
0.25
17
(0.5
đim)
( ) ( )
( )
22
22 2
22 2
2
2
4 2 4 4 8 2050
4 1 4 4 2 10 25 2024
4 1 4 4 2 10 25 2024
2 1 ( 5) 2024
P x y xy x y
x y xy x y y y
x y xy x y y y
xy y
= + −−+
= ++ −++− ++
= ++−−++−++
= −− + +
0.25
Có (2x-y-1)
2
(
)
2
2
(2 1) 0; 5 0 2024xy y P
−−
Du”=” xy ra <=>
2 10 3
50 5
xy x
yy
−= =


−= =

Vy khi x=3, y=5 thì P đt GTNN là2024
0.25
Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa !
------------HẾT------------
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN KIM THÀNH MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian giao đề)
Đề bài gồm: 02 trang
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy chọn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1. Biểu thức x2 + 2xy + y2 viết gọn là : A. x2 + y2 B. (x + y)2 C. x2 - y2 D. (x - y)2
Câu 2. Biểu thức x3 -3x2y + 3xy2 - y3viết gọn là A. (x - y)3 B. (x + y)3 C. x3 + y3 D. x3 - y3
Câu 3. Khi phân tích x3 + y3 ta được: A. (x + y)3
B. (x + y)(x2 - xy + y2) C. (x + y)( x2 + xy + y2) D. (x – y)(x + y)
Câu 4.Thống kê xếp loại học tập của học sinh lớp 8B ta có bảng như sau: 1
Xếp loại học tập Tốt Khá Đạt Chưa đạt 2 Số học sinh 10 15 10 5 3 Tỉ lệ phần trăm 25% 38% 25% 12%
Dữ liệu ở dòng nào là số liệu và có thể lập tỉ số? A. 2 và 3 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 5. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng biểu đồ nào sau đây? A.Biểu đồ cột kép. B.Biểu đồ tranh.
C.Biểu đồ đoạn thẳng.
D.Biểu đồ hình quạt tròn. Nhiệt độ 0C
Câu 6. Dựa vào biểu đồ sau và cho
Nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội. biết
tháng nào trong năm có nhiệt độ 29 30 28 28 27 27 trung bình cao nhất? 25 24 25 A.Tháng 5 B.Tháng 6 21 20 20 18 17 17 C. Tháng 7 D. Tháng 8 15 10 5
Câu 7.
Hình vuông là tứ giác: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
A.Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau.
B.Có bốn cạnh bằng nhau. C.Có bốn góc vuông.
D.Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông
Câu 8. Cho hình thang ABCD có  
A D  90 ,AB AD  2 ,
cm DC  4cm . Tính
góc ABC của hình thang. A. 137 . B. 136 . C. 36. D. 135 . Câu 9.
Độ dài x trong hình sau là: A A. 15 cm B. 3,75 cm C. 7 cm 3,5cm N M D. 1,75 cm x B C Câu 10. Cho biết AM
M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn 3
 . Tính tỉ số AM ? MB 8 AB A. AM 5 AM AM AM  . B. 5  . C. 3  . D. 8  . AB 8 AB 11 AB 11 AB 11
Câu 11. Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB AC A. AD AE   A DE / /BC . AB AC D E B. AD AE   DE / /BC . DB EC C. AB AC   DE / /BC . C DB EC B D. AD AE   DE / /BC DE ED
Câu 12. Cho hình vẽ. Tìm x trên hình vẽ cho ta kết quả là: A. 9 B 4 B. x 3 4 C. 9 N M 7 D. 3 3 4 C A
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 ĐIỂM) Câu 13(1,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính rồi thu gọn a) 2x2y3.(3x3y4 – xy3) b) (2x – 3y).(3x + y)
2. Rút gọn biểu thức A = (x – 2y)2 + 2(x – 2y)(x + 2y) + (x + 2y)2 Câu 14(1,5 điểm)
1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2y3 – 10x3y4 b) x2 – y2 + 2x – 2y
2. Tìm x biết: x3 – 3x2 – 4x + 12 = 0
Câu 15 ( 1,0 điểm). Cho bảng thống kê về số học sinh đạt học sinh giỏi cấp
huyện môn Toán của bốn khối trong trường THCS A. Khối lớp 6 7 8 9 Số học sinh 16 24 20 25
a) Lựa chọn biểu đồ và vẽ biểu đồ thể hiện bảng thống kê trên.
b) Tính tỉ lệ % số học sinh giỏi khối 8 với tổng số học sinh giỏi của cả 4
khối( làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Câu 16 ( 2,5 điểm).
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi N là trung điểm của AC, K đối xứng với H qua N.
a) Chứng minh tứ giác AHCK là hình chữ nhật.
b) BK cắt AH tại O, cắt AC tại I. Chứng minh BC = 4. NO
c) Chứng minh: 2 AN2= 3 NI. AC
Câu 17( 0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = 4x + 2y − 4xy − 4x − 8y + 2050
------------HẾT------------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN KIM THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Hướng dẫn chấm gồm: …. trang
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3,0 điểm): 12 câu, mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A B A C C D D C C D A án
B.TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 13
1) a) 2x2y3.(3x3y4 – xy3) = 6x5y7 – 2x3y6 0,5 1,5 điểm
b) (2x – 3y).(3x + y) = 6x2 + 2xy – 9xy – 3y2 0,25 = 6x2 – 7xy – 3y2 0,25
2) A = (x – 2y)2 + 2(x – 2y)(x + 2y) + (x + 2y)2 = ( x – 2y +x + 2y)2 0,25 = 4x2 0,25 14
1) a) 5x2y3 – 10x3y4 = 5x2y3(1 – 2xy) 0.5 1,5 điểm
b) x2 – y2 + 2x – 2y = (x – y)(x + y) – 2(x – y) 0,25 = (x – y)( x + y – 2) 0,25
2) x3 – 3x2 – 4x + 12 = 0
⇔ x2(x – 3) – 4(x – 3) = 0
⇔ (x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0 0,25 𝑥𝑥 − 3 = 0 𝑥𝑥 = 3
⇔ �𝑥𝑥 − 2 = 0 ⇔ � 𝑥𝑥 = 2 0,25 𝑥𝑥 + 2 = 0 𝑥𝑥 = −2 15
Lựa chọn được biểu đồ cột và vẽ đúng biểu đồ 0,75
Tính đúng tỉ lệ : 20/85= 23,5% 0,25
Vẽ đúng hình cho câu a được 0,25đ, không có hình, hình sai cả bài không chấm A K I 0.25 O N 16 a (2,5 điểm) B H C
N là trung điểm của AC (gt)
K đối xứng với H qua N⇒ N là trung điểm của HK 0.25
⇒ tứ giác AHCK là hình bình hành 0.25
Có AH là đường cao ⇒ AH ⊥ BC ⇒  0 AHC = 90
⇒ tứ giác AHCK là hình chữ nhật 0.25
b tứ giác AHCK là hình bình hành
⇒ AK = HC , AK // HC mà HB=HC 0.25 ⇒ AK = HB , AK // HB
⇒ tứ giác AKHB là hình bình hành
⇒ O là trung điểm của AH
N là trung điểm của AC, O là trung điểm của AH
⇒ NO là đường trung bình của tam giác AHC 0.25 ⇒ HC =2 .NO
tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, nên H là trung điểm của BC ⇒BC = 2 HC 0.25 ⇒ BC = 4.NO
Có AO là phân giác của ∆ABI nên OI AI = (1) 0.25 OB AB
NO là đường trung bình của tam giác AHC
⇒ ON //HC Áp dụng định lí thales có OI IN = (2) 0.25 OB NC
c Có OK và AN là 2 trung tuyến trong tam giác AKH
Nên I là trọng tâm ⇒AI = 2 AN, 3 Có NC = AN và AB = AC (3) 0.25 2 AN Từ (1); (2); (3) có 3 IN 2 =
⇒ 2AN = 3AC.IN AC AN 2 2
P = 4x + 2y − 4xy − 4x −8y + 2050 2 2 2
= 4x + y +1− 4xy − 4x + 2y + y −10y + 25 + 2024 = ( 2 2
4x + y +1− 4xy − 4x + 2y) + ( 2
y −10y + 25) + 2024 0.25 17 2 (0.5
= (2x y − ) 2 1 + (y − 5) + 2024 điểm) Có (2x-y-1)2 2
(2x y −1) ≥ 0; ( y −5)2 ≥ 0 ⇔ P ≥ 2024
Dấu”=” xảy ra <=>2x y −1= 0 x = 3  ⇔ 0.25 y 5 0  − = y = 5
Vậy khi x=3, y=5 thì P đạt GTNN là2024
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa !
------------HẾT------------
Document Outline

  • ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
  • HƯỚNG DẪN CHẤM
  • ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I