Đề cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Kim Sơn – Quảng Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Kim Sơn, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; đề thi có đáp án và thang điểm

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Kim Sơn – Quảng Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Kim Sơn, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; đề thi có đáp án và thang điểm

50 25 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS KIM SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 8
Ngày kiểm tra: …/ 01 /2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIM (7,0 đim) Chn phương án tr li đúng nhất (mỗi phương án
tr li đúng 0,25 đim)
Câu 1. Phân tích đa thức
+ 6
+ 12 + 8 thành nhân tử, ta được?
A.
3
2
xy +
. B.
( )
3
2xy +
. C.
33
8xy +
. D.
33 3
2xy +
.
Câu 2. Phân tích đa thức
2
9
16 12
4
xx
−+
thành nhân tử, ta được?
A.
2
3
4
x



. B.
C.
2
3
2
4
x

+


D.
2
3
4
2
x



.
Câu 3. Giá trị của biểu thức
22
3 443x yxy+−
tại x =
2020
2
và y =
1010
4
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
10 22
xx++
?
A.
3
. B.
3
. C.
22
. D.
22
.
Câu 5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
4y =
. B.
3yx= +
. C.
3
4
x
y
=
. D.
5
6
x
y
x
+
=
.
Câu 6. Cho hàm s
1
() 2
4
y fx x= = +
. Tìm x, biết
() 6fx
=
. Câu nào sau đây đúng:
A.
28x =
B.
C.
32x =
D.
Câu 7. Vi điu kin nào ca x thì phân thc
3
6 24x
+
có nghĩa?
A.
4x ≠−
. B.
3x
. C.
4x
. D.
2x
.
Câu 8. Phân thc đi ca phân thc
1
x
x
là?
A.
1
x
x
. B.
1x
x
. C.
1
x
x
−−
. D.
1
x
x−+
.
Câu 9. Thc hin phép tính sau:
3
22
11
xx
xx
+
++
A.
x
B.
2
x
C.
2
x
. D.
x
Câu 10. Giá tr của phân thc
2
44
2020
2
xx
khi x
x
−+
=
A. 2018 B. 2022 C. 2016 D. 2024
Câu 11. Trong các phân thc sau, phân thc nào bng phân thc
34
23
2
8
xy
xy
A.
2
4xy
xy
. B.
22
4
xy
xy
. C.
2
xy
xy
. D.
32
2
8
xy
xy
.
Câu 12. Hình chóp tứ giác đều các mặt bên là hình
A.Tam giác cân B. Tam giác đều
C.Tam giác vuông D.Tam giác vuông cân
Câu 13. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều có độ dài trung đoạn 12
cm, cạnh đáy 5cm là
A.180 cm
2
B.60 cm
2
C.90 cm
2
D.360 cm
2
Câu 14. Tổng các góc của một tứ giác bằng
A.0
0
B.90
0
C.180
0
D.360
0
Câu 15. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không là tứ giác lồi ?
A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại B, khi đó
A.
222
AB BC AC= +
B.
222
AC AB BC= +
C.
222
BC AB AC= +
D.
2
AC AB AC= +
Câu 17. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có
0
70A
=
. Khẳng định nào dưới
đây là đúng ?
A.
󰆹
= 120
0
. B.
󰆹
= 110
0
. C.
󰆹
= 70
0
. D.
= 70
0
.
Câu 18. Cho hình thang cân ABCD có đáy nh AB = 3cm, đáy ln CD = 15cm,
cạnh bên BC = 10cm. Chu vi hình thang cân ABCD là
A. 18cm. B. 38cm. C. 28cm. D. 90cm.
Câu 19. Hình ch nht không có tính cht nào sau đây?
A. Trong hình ch nht có hai đưng chéo bng nhau.
B. Trong hình ch nht có hai cnh k bằng nhau.
C. Trong hình ch nht có bn góc vuông.
D. Trong hình ch nht có hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi
đưng.
Câu 20. Khng đnh sai. Trong hình thoi có:
A. Hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng
B. Hai đưng chéo là các đưng phân giác ca các góc ca hình thoi.
C. Hai đưng chéo bng nhau.
D. Hai đưng chéo vuông góc vi nhau
Câu 21. Cho hình chữ nhật
ABCD
12 , 5 .AB cm AD cm= =
Độ dài đưng chéo
13BD cm=
. Độ dài đưng trung tuyến
AO
A.
5cm
. B.
6,5cm
. C.
2,5cm
. D.
26cm
.
O
C
A
B
D
Câu 22. Tuần này mẹ đi chợ hai lần để mua thịt heo với tổng số tiền mang theo
là 500 000đ và đi bằng xe máy. Biết 1 kg thịt heo có giá trị 150 000đ phí gửi xe
máy là 5000đ. Công thức biểu thị số tiền còn lại y (đồng) của mẹ sau khi gửi xe
mua x (kg) thịt của tuần này
A.
150000. 10000x
B.
490000 150000.
x
+
C.
150000. 10000x +
D.
490000 150000.x
Câu 23. Bạn An đi đến nhà sách để mua x quyển vở, giá
mỗi quyển vở là a (nghìn đồng). Gọi b (nghìn đồng) là phí
gửi xe. Hàm số bậc nhất y biểu diễn tổng số tiền bạn An cần
khi đi mua vở ở nhà sách như hình dưới. Nếu tổng số tiền
mua vở y (nghìn đồng) là 87(nghìn đồng) thì bạn An mua
được bao nhiêu cuốn vở ?
A.5 B.10 C.8 D.12
Câu 24. S dụng quy tc du ngoc đ rút gn biu thức
22
11
xx x
E
yx yx

=+ −−

++

đưc kết qu là:
A.
x
y
B.
2
1
x
x +
C.-2 D.2
Câu 25. Cho hàm số
() 5y fx x= =
trong các điểm
1
(1; 2); (2;10); ( 2;10); ( ;1)
5
AB C D
,
có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số trên?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 26. Hình ch nht
MNPQ
. Đon thng
MN
bằng đon thng:
A.
NQ
B.
NP
C.
PQ
D.
QM
Câu 27. Cho t giác
HKIB
là hình vuông. S đo góc
KHI
bằng:
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
25
D.
0
120
Câu 28. Cho hình ch nhật
ABCD
O
là giao đim ca hai đưng chéo. Biết
0
50AOD =
,
tính s đo
ABO
A.
0
50
B.
0
25
C.
0
90
D.
0
130
II. T LUẬN (3,0 đim)
Câu 1. ( 1,0 đim) Cho biu thc sau: A = (




+


) (


1)
a. Tìm x đ biu thc A có nghĩa.
b. Rút gn A.
c. Tìm giá tr của x đ A nguyên.
Câu 2.( 1,0 đim) Mt nhà máy sn xut lô áo gm
300
chiếc áo vi giá vn là
45 000 000
(đồng) và giá bán mi chiếc áo s
250 000
(đồng). Khi đó gi
T
(đồng) là s tin li (hoc l) ca nhà may thu đưc khi bán x chiếc áo.
a) Viết ng thức tính T theo x. Hi T có phi là hàm s bậc nht ca x hay không?
b) Hi cn phi bán bao nhiêu chiếc áo mi có th thu hi đưc vn ban đu?
c) Đ lời đưc
6 000 000
đồng thì cn phi bán bao nhiêu chiếc áo?
Câu 3 (1,0 đim) Cho hình bình hành ABCD, ly đim K E trên đưng chéo BD
sao cho DK = BE.
a. Chứng minh rằng: ▲ADK = ▲CBE.
b. Chứng minh rằng: Tứ giác AKCEnh bình nh .
c. Hình bình nh ABCD cần thêm điều kiện để AKCE là hình thoi.
-------------------- HẾT --------------------
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS KIM SƠN
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 20232024
MÔN: TOÁN 8
I.Phn trc nghim: (7,0 đim) mi phương án tr lời đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
D
A
A
C
C
A
Câu
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
D
A
B
A
C
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
Đáp án
B
B
D
B
B
C
B
Câu
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
D
B
D
A
C
A
B
II. Phn t lun: (3,0 đim)
Câu
Ý
Nội dung
Đim
Câu 1.
(1,0 đim)
a
b
c
Điều kiện xác định: x ≠ 2 và x ≠ -2
A = (




+


) (


1)
=
()

Để A nguyên thì x {5; 1; 0; 3; 4; 7}
0,25
0,5
0,25
Câu 2.
(1,0 đim)
a
b
c
T = 45 000 000 - 250 000x.
T là hàm s bc nht ca x.
S áo cần phi bán để thu hi đưc vn ban đầu là:
45 000 000 - 250 000x = 0
x = 180 ( áo)
Để lời đưc
6 000 000
đồng thì cn phi bán 204 chiếc áo
0,5
0,25
0,25
Câu 3
(1,0 đim)
a
b
c
▲ADK = ▲CBE
T giác AKCE hình bình hành .
Hình bình hành ABCD cn thêm điu kin AB =BC đ AKCE
là hình thoi.
0,5
0,25
0,25
Tổng
3,0
Hc sinh gii theo cách khác nếu đúng vn tính đim/.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS KIM SƠN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8
Ngày kiểm tra: …/ 01 /2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án
trả lời đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Phân tích đa thức 𝑥𝑥3𝑦𝑦3 + 6𝑥𝑥2𝑦𝑦2 + 12𝑥𝑥𝑦𝑦 + 8 thành nhân tử, ta được? A. 3 xy + 2 . B. (xy + )3 2 . C. 3 3 x y +8. D. 3 3 3 x y + 2 .
Câu 2. Phân tích đa thức 2 9
16x −12x + thành nhân tử, ta được? 4 2 2 2 A.  3 x  −  3   3   . B. 2 4x −3  2x + D. 4x − . 4  C.      4   2 
Câu 3. Giá trị của biểu thức 2 2
3x − 4y + 4x − 3y tại x = 2020 2 và y = 1010 4 là? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2x +10x + 22 là? A. 3 − . B. 3. C. 22 . D. 22 − .
Câu 5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? A. y = 4 .
B. y = x +3. C. x 3 y − + = . D. x 5 y = . 4 x − 6 Câu 6. Cho hàm số 1
y = f (x) = x + 2 . Tìm x, biết f (x) = −6 . Câu nào sau đây đúng: 4 A. x = 28 − B. x = 30 C. x = 32 − D. x = 36
Câu 7. Với điều kiện nào của x thì phân thức 3 − có nghĩa? 6x + 24 A. x ≠ 4 − . B. x ≠ 3. C. x ≠ 4.
D. x ≠ 2.
Câu 8. Phân thức đối của phân thức −x là? x −1 A. x . B. x −1. C. x − . D. x . x −1 −xx −1 −x +1 3
Câu 9. Thực hiện phép tính sau: x x + 2 2 x +1 x +1 A. x B. 2x C. x . D. x 2 2
Câu 10. Giá trị của phân thức x − 4x + 4 khi x = 2020 x − 2 A. 2018 B. 2022 C. 2016 D. 2024 3 4
Câu 11. Trong các phân thức sau, phân thức nào bằng phân thức 2x y 2 3 8x y 2 2 2 2 3 2 A. 4xy . B. x y . C. xy .
D. 2x y . xy 4xy xy 8xy
Câu 12. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình A.Tam giác cân B. Tam giác đều C.Tam giác vuông
D.Tam giác vuông cân
Câu 13. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều có độ dài trung đoạn 12 cm, cạnh đáy 5cm là
A.180 cm2 B.60 cm2 C.90 cm2 D.360 cm2
Câu 14. Tổng các góc của một tứ giác bằng
A.00 B.900 C.1800 D.3600
Câu 15. Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không là tứ giác lồi ?
A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại B, khi đó A. 2 2 2
AB = BC + AC B. 2 2 2
AC = AB + BC C. 2 2 2
BC = AB + AC D. 2
AC = AB + AC
Câu 17. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có  0
A = 70 . Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. 𝐶𝐶̂ = 1200. B. 𝐴𝐴̂ = 1100. C. 𝐶𝐶̂ = 700. D. 𝐵𝐵� = 700.
Câu 18. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 3cm, đáy lớn CD = 15cm,
cạnh bên BC = 10cm. Chu vi hình thang cân ABCD là A. 18cm. B. 38cm. C. 28cm. D. 90cm.
Câu 19. Hình chữ nhật không có tính chất nào sau đây?
A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật có bốn góc vuông.
D. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 20. Khẳng định sai. Trong hình thoi có:
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 21. Cho hình chữ nhật ABCDAB =12c , m AD = 5c .
m Độ dài đường chéo
BD =13cm . Độ dài đường trung tuyến AO A B O D C A. 5cm. B. 6,5cm . C. 2,5cm . D. 26cm .
Câu 22. Tuần này mẹ đi chợ hai lần để mua thịt heo với tổng số tiền mang theo
là 500 000đ và đi bằng xe máy. Biết 1 kg thịt heo có giá trị 150 000đ phí gửi xe
máy là 5000đ. Công thức biểu thị số tiền còn lại y (đồng) của mẹ sau khi gửi xe và
mua x (kg) thịt của tuần này là
A. 150000.x −10000 B. 490000+150000.x
C.
150000.x +10000 D. 490000−150000.x
Câu 23. Bạn An đi đến nhà sách để mua x quyển vở, giá
mỗi quyển vở là a (nghìn đồng). Gọi b (nghìn đồng) là phí
gửi xe. Hàm số bậc nhất y biểu diễn tổng số tiền bạn An cần
khi đi mua vở ở nhà sách như hình dưới. Nếu tổng số tiền
mua vở y (nghìn đồng) là 87(nghìn đồng) thì bạn An mua
được bao nhiêu cuốn vở ?
A.5 B.10 C.8 D.12
Câu 24. Sử dụng quy tắc dấu ngoặc để rút gọn biểu thức  x 2x   x 2  E = + − −   y x 1    y x 1 + +  được kết quả là:
A. x B. 2x C.-2 D.2 y x +1
Câu 25. Cho hàm số y
= f (x) = 5x trong các điểm 1 (
A 1; 2); B(2;10);C( 2 − ;10); D( ;1) , 5
có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số trên? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 26. Hình chữ nhật MNPQ . Đoạn thẳng MN bằng đoạn thẳng: A. NQ B. NP C. PQ D.QM
Câu 27. Cho tứ giác HKIBlà hình vuông. Số đo góc KHI bằng: A. 0 45 B. 0 90 C. 0 25 D. 0 120
Câu 28. Cho hình chữ nhật ABCDOlà giao điểm của hai đường chéo. Biết  0 AOD = 50 , tính số đo  ABO A. 0 50 B. 0 25 C. 0 90 D. 0 130
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
( 1,0 điểm) Cho biểu thức sau: A = ( 2+𝑥𝑥 − 𝑥𝑥−2 + 4𝑥𝑥2 ) ∶ ( 2𝑥𝑥+1 − 1) 2−𝑥𝑥 2+𝑥𝑥 𝑥𝑥2−4 𝑥𝑥+2
a. Tìm x để biểu thức A có nghĩa. b. Rút gọn A.
c. Tìm giá trị của x để A nguyên.
Câu 2.( 1,0 điểm) Một nhà máy sản xuất lô áo gồm 300 chiếc áo với giá vốn là
45 000 000 (đồng) và giá bán mỗi chiếc áo sẽ là 250 000 (đồng). Khi đó gọi T
(đồng) là số tiền lời (hoặc lỗ) của nhà may thu được khi bán x chiếc áo.
a) Viết công thức tính T theo x. Hỏi T có phải là hàm số bậc nhất của x hay không?
b) Hỏi cần phải bán bao nhiêu chiếc áo mới có thể thu hồi được vốn ban đầu?
c) Để lời được 6 000 000 đồng thì cần phải bán bao nhiêu chiếc áo?
Câu 3 (1,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD, lấy điểm K và E trên đường chéo BD sao cho DK = BE.
a. Chứng minh rằng: ▲ADK = ▲CBE.
b. Chứng minh rằng: Tứ giác AKCE là hình bình hành .
c. Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì để AKCE là hình thoi.
-------------------- HẾT --------------------
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS KIM SƠN
NĂM HỌC 2023– 2024 MÔN: TOÁN 8
I.Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B D A A C C A Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D A B A C D Câu 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án B B D B B C B Câu 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D B D A C A B
II. Phần tự luận: (3,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm
Điều kiện xác định: x ≠ 2 và x ≠ -2 0,25 a Câu 1. 0,5
(1,0 điểm) b A = ( 2+𝑥𝑥 − 𝑥𝑥−2 + 4𝑥𝑥2 ) ∶ ( 2𝑥𝑥+1 − 1) 2−𝑥𝑥 2+𝑥𝑥 𝑥𝑥2−4 𝑥𝑥+2 = 2(𝑥𝑥+2) 𝑥𝑥−1 c 0,25
Để A nguyên thì x ∈ {−5; −1; 0; 3; 4; 7} a T = 45 000 000 - 250 000x. 0,5
T là hàm số bậc nhất của x.
b Số áo cần phải bán để thu hồi được vốn ban đầu là: 0,25 Câu 2.
(1,0 điểm) 45 000 000 - 250 000x = 0 x = 180 ( áo)
c Để lời được 6 000 000đồng thì cần phải bán 204 chiếc áo 0,25 a ▲ADK = ▲CBE 0,5 Câu 3
b Tứ giác AKCE là hình bình hành . 0,25 (1,0 điểm)
c Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện AB =BC để AKCE 0,25 là hình thoi. Tổng 3,0
Học sinh giải theo cách khác nếu đúng vẫn tính điểm/.
Document Outline

  • Câu 1. Phân tích đa thức ,𝑥-3.,𝑦-3.+6,𝑥-2.,𝑦-2.+12𝑥𝑦+8 thành nhân tử, ta được?
  • Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được?
  • Câu 3. Giá trị của biểu thức tại x = và y = là?
  • Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là?
  • Câu 5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất?
  • Câu 18. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 3cm, đáy lớn CD = 15cm, cạnh bên BC = 10cm. Chu vi hình thang cân ABCD là
  • Câu 25. Cho hàm số trong các điểm , có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số trên?
  • a. Chứng minh rằng: ▲ADK = ▲CBE.
  • b. Chứng minh rằng: Tứ giác AKCE là hình bình hành .
  • c. Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì để AKCE là hình thoi.