Đề cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường TH&THCS Lê Quý Đôn – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường TH&THCS Lê Quý Đôn, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường TH&THCS Lê Quý Đôn – Thái Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường TH&THCS Lê Quý Đôn, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

72 36 lượt tải Tải xuống
BNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA HC K I
MÔN TOÁN – LP 8
TT
Chương/
Ch đ
Ni dungơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Các
hằng
đẳng
thc
đáng
nh
ứng
dng
Rút gn biu thc.
Hằng đẳng thc
lập phương của mt
tng, mt hiu, tng
và hiu hai lp
phương,tính giá trị
biu thc, tìm x
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng
thức.
Thông hiểu:
Mô t được các hng đẳng thức: bình phương của tng
hiu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng hiệu;
tổng và hiệu hai lập phương.
Vận dụng:
Vn dng đưc các hằng đẳng thc đ phân tích đa thức
thành nhân tử dng: vn dụng trực tiếp hằng đng thc;
Vn dng hng đng thức thông qua nhóm hạng t và đt
nhân tử chung.
5c
TN
1,2,3,4,6
3c
TN5,7,8
Phân ch đa thc
thành nhân t
2/3 câu
TL 15a,b
2/3 câu
TL 16a,b
1/3 câu
TL 16c
1/3 câu
TL15c
Định lí
Thalès
trong
Định lí Thalès trong
tam giác
Nhận biết:
Nhn biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác.
2c
TN 9,10
2
tam giác
Thông hiểu:
- Gii thích được tính chất đường trung bình ca tam giác
(đường trung bình của tam giác thì song song vi cnh th ba
và bằng na cạnh đó).
Giải thích được đnh Thalès trong tam giác ịnh thun
và đảo).
Gii thích được tính chất đường phân giác trong ca tam
giác.
Vận dụng:
Tính được đ dài đoạn thng bng cách s dng định lí
Thalès.
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dng định Thalès (ví d: tính
khoảng cách giữa hai vị trí).
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès
1c
TN 11
1c
TN 12
1/4 câu
TL 18/1a
2/4 câu
TL
18/1b,c
¼ câu
TL18/2
3
Dữ liệu
và biểu
đồ
Thu thập, phân loại,
tổ chức dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước
Vận dụng:
Thực hiện và giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu
theo các tiêu chí cho trước t nhiều nguồn khác nhau: văn
bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác
½ câu
TL 17a
1c
TN 13
(Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...);
phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài
chính, y tế, giá cả thị trường,...).
Chứng tỏ được tính hợp của dữ liệu theo các tiêu chí toán
học đơn giản (ví dụ: tính hợp trong các số liệu điều tra; tính
hợp lí của các quảng cáo,...).
Nhận biết:
Nhn biết được mi liên h toán học đơn giản gia các s
liệu đã được biu diễn. Từ đó, nhận biết được s liệu không
chính xác trong những ví dụ đơn giản.
Thông hiểu:
Mô t được cách chuyn d liu t dạng biểu diễn này sang
dạng biểu diễn khác
1c
TN 14
½ câu
TL 17b
Mô tả và biểu diễn dữ
liệu trên các bảng,
biểu đồ
liu và biểu đồ thng
kê đã có
Vận dụng:
– La chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích
hợp dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn)
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho mt tập dữ
liệu.
Tng đim
3,75 đ
3,75 đ
1,5 đ
1 đ
T l % 37,5% 37,5% 15% 10%
T l chung 37,5% 37,5% 25%
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA HC K I
MÔN TOÁN – LP 8
TT
(1)
Chương/C
h đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Các hằng
đẳng thức
đáng nhớ
và ứng
dng
Lập phương của một tổng, một
hiệu, tổng hiệu hai lập phương,
phân ch đa thức thành nhân t
bằng các phương pháp đặt nhân tử
chung, dùng hằng đẳng thức
nhóm hạng tử, rút gọn biểu thức,
tính gia trị của biểu thức.
5c
Câu
1,2,3,4,6
1,25 đ
3c
Câu
5,7,8
0,75 đ
8 câu
2 đ
2/3 c
Câu
15a,b
1 đ
1/3 c
Câu 15c
0,5 đ
1 câu
1,5 đ
2/3 c
Câu
16a,b
1 đ
1/3 c
Câu
16c
0,5đ
1 câu
1,5 đ
2
Định lí
Ta-Lét
Định Ta-Lét trong tam giác,
định Pi-Ta-go, tính chất hình
thang cân.
2c
Câu 9,10
0,5 đ
1c
Câu 11
0,25 đ
1c
Câu 12
0,25 đ
4 câu
1 đ
1/4 c
Câu
18/1a
0,5 đ
2/4 c
Câu
18/1b,c
1,5 đ
¼ câu
Câu 18/2
0,5 đ
¾ câu
2 đ
¼ câu
0,5 đ
3
D liệu và
biểu đồ
Phân tích số liệu thống kê dựa vào
biểu đồ, dựa vào bảng.
1c
Câu 13
0,25 đ
1c
Câu 14
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
½ câu
Câu
17a
0,5 đ
½ câu
Câu
17b
0,5 đ
1 câu
1 đ
Tng
Đim
7 câu
1,75 đ
2 đ
5 câu
1,25 đ
2,5 đ
2 câu
0,5 đ
1 đ
1 đ
18
Câu
10 đ
100%
T l %
37,5%
37,5%
15%
10%
T l chung 25 % 100%
PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN
---------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
Đề gồm: 18 câu - 04 trang
-----------------
I. TRC NGHIM (3,5 điểm).
Hãy chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 14
Câu 1: Khai triển
( )
3
3x
+
ta được
A.
32
9 27 27xx x+++
. B.
32
9 27 81xx x+++
.
C.
32
3 9 27xxx+ ++
. D.
32
3 9 81
xxx+ ++
.
Câu 2: Cho
(
)
3
3
2 12 8xx x
=−+
. Điền đơn thức phù hợp vào chỗ trống.
A.
2
2x
. B.
2
6x
.
C.
2
2x
. D.
2
6
x
.
Câu 3: Cho
(
)
( )
32
125 5 25
x xx+ =+ ++
. Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống.
A.
5x
. B.
5x
.
C.
10x
. D.
10x
.
Câu 4: : Khai triển của
3
27
x
A.
( )
( )
2
3 39x xx −+
. B.
( )
(
)
2
3 39x xx ++
.
C.
( )
( )
2
3 69x xx
++
. D.
( )
( )
2
3 69x xx −+
.
Câu 5: Với
20x =
, giá trị của biểu thức
( )
( ) ( )
23
4 4 16 64Px x x x=+ −+
A.
16000
. B.
40
.
C.
16000
. D.
40
.
Câu 6 : _ Phân tích đa thức
63
1
125
64
xy+
thành nhân tử ta được
A.
22
22
5
55
4 44
xx
y xy y

+ −+


. B.
24
22
5
5 25
4 16 4
xx
y xy y

++


.
C.
24
22
5
5 25
4 16 4
xx
y xy y

+ −+


. D.
24
22
5
5 25
4 16 2
xx
y xy y

+ −+


.
Câu 7: Phân tích đa thức
2
2 4 5 10x xx
−+
ta được
A.
( )( )
25 2xx−−
. B.
( )( )
25 2xx−+
.
C.
( )( )
225xx−−
. D.
( )( )
25 2xx+−
.
Câu 8: Phân tích đa thức
22
44xx y +−
ta được kết quả là
A.
( )( )
22xy xy−− ++
. B.
( )( )
22xy xy−+ +−
.
C.
( )( )
22xy xy++ +−
. D.
( )( )
22xy xy−− +−
.
Câu 9: Cho
16cm
AB =
,
3dmCD =
. Tính tỉ số
AB
CD
.
A.
8
15
AB
CD
=
. B.
15
8
AB
CD
=
.
C.
3
16
AB
CD
=
. D.
16
3
AB
CD
=
.
Câu 10: Cho hình vẽ biết
// AB DE
, áp dụng định lí Ta-lét ta có
A.
AC BC
CD CE
=
.
B.
AC BC
AE CD
=
.
C.
AC BC
CE CD
=
.
D.
AC CD
BC CE
=
.
C
A
B
D
E
Câu 11: Cho
ABC
,
D AB
,
E AC
(hình vẽ ). Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
//
BD AE
DE BC
AB AC
=
.
B.
//
AD AE
DE BC
DB AC
=
.
C.
//
AB AC
DE BC
AD AE
=
.
D.
//
AD AE
DE BC
ED DE
=
.
Câu 12: Cho
ABC
,
AD
là đường phân giác trong của
ABC
,
AE
là đường phân giác ngoài
của
ABC
. Hãy chọn câu trả lời đúng
A.
DB AD
DC AE
=
.
B.
DB EC
BC EB
=
.
C.
DC BC
DB EB
=
.
D.
=
CE CD
BE BD
.
Hình v sau từ câu 13
đến câu 14
Hình vẽ là biểu đồ về
tổng sản phẩm Quc ni
(GDP) ca Việt Nam và
Singapo từ năm 2016
đến 2019 (đơn vị t
USD)
Vit Nam ng với hình
u xanh
Singapo ứng vi hình
màu đỏ
Câu 13: Tng sản phẩm Quc ni ca Vit Nam so với Singapo hàng m (t năm 2016 đến
năm 2019) luôn
A. Bằng nửa B. Bằng nhau C. Cao hơn D. Thấp hơn
Câu 14: Khong cách tng sản phẩm Quc ni ca Vit Nam so với Singapo trong 4 năm (t
năm 2016 đến năm 2019), được rút ngắn nhất là vào năm nào?
A.Năm 2016 B. Năm 2017 C. Năm 2018 D. Năm 2019
II. T LUN (6,5 điểm).
Câu 15 (1,5 điểm) Cho biểu thc
( )
( ) ( )
23
2 14 2 1 7 1Ax xx x= + +− +
.
a) Rút gọn biu thc
A
b) Tính giá trị của biu thức A tại
1
2
x
=
.
c) Tìm các giá tr nguyên của x để A có giá trị là s nguyên tố.
Câu 16 (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
( )
2
2
9xy x+−
b)
22
10 10xy x y−+
c)
22
732xy x y−+ +
Câu 17 (1,0 đim). Đánh giá kết quả cui hc k I ca lớp 8A của mt trường THCS số liu
được ghi theo bảng sau:
Mức
Tt
Khá
Đạt
Chưa đạt
S học sinh
16
11
10
3
a) S học sinh Tt học sinh Khá của lớp mỗi loi chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 7% có đúng không?
Câu 18 (2,5 điểm)
1) (2,0 điểm) Cho hình thang cân
ABCD, có AD//BC, AD < BC và
AB vuông góc với AC, AB = 3 cm,
AC = 4 cm
a) Viết h thức liên hệ giữa 3
cạnh của tam giác ABC
b) Tính độ dài BC
c) Tính độ dài BD và DC
4
3
D
C
B
A
2) (0,5 điểm)
Để đo khoảng cách gia hai v trí B và E hai
bên bờ sông, bác An chọn ba vị
trí A, F, C
cùng nằm một bên bờ sông sao cho ba điểm
C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thng
hàng và AB // FE (như hình vẽ). Sau đó bác An
đo được AF = 40m, FC = 20m, EC = 30m. Hi
khoảng ch gia hai v trí B và E bng bao
nhiêu?
----------- HT -----------
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ……………………………………………
Giám th 1: ……………………………. Giám th 2 :…………………………………
PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ
TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN
---------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 8
Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang
-----------------
A. PHN TRC NGHIM: (14 câu - mỗi câu đúng được 0,2
5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ.án
C
B
A
B
C
C
B
D
A
C
C
D
D
D
B. PHN T LUN
Câu Ý Ni dung Đim
15
a
( )
( ) ( )
23
3 33
2 14 2 1 7 1
8 17 7 8
Ax xx x
x xx
= + +− +
= −− =
Vy
3
8Ax=
0,5
b
Ti
1
2
x
=
, ta có
3
1 1 65
88
2 88
A
−−

= −= −=


Vy giá tr biu thc A
65
8
=
ti
1
2
x
=
0,5
c
32
8 ( 2)( 2 4)Ax x x x= −= + +
22
2 4 ( 1) 2 1xx x+ += + +>
với mọi x, do đó để A có giá trị là s
nguyên tố thì x 2 = 1 suy ra x = 3.
Th lại với x = 3 thì A = 19 là s nguyên tố. Vậy x = 3.
0,5
16
a
( )
2
2
9 ( 3 )( 3 ) ( 2 )( 4 )xy x xy xxy x y xy x+ = +− ++ = +
0,5
b
22
10 10 ( )( ) 10( ) ( )( 10)x y x y xyxy xy xyxy+=−++=−++
0,5
c
222 2
732 36 2
3( 2) ( 2) ( 2)(3 )
xy x y x xy xy y
xxyyxy xyxy
+ + = −+
= −−−=
0,25
0,25
17
a
Tổng số học sinh của lớp là: 40
S hs Tốt chiếm số phần trăm là: 16:40.100% = 40%
S hs Khá chiếm số phần trăm là: 11:40.100% = 27,5%
0,25
0,25
0,25
b
S hs xếp loại Chưa đạt chiếm số phần trăm là: 3:4.100% = 7,5%
Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 7 %
đúng.
0,25
18
4
3
D
C
B
A
1a
Có AB vuông góc với AC, áp dụng định lí Pi-Ta-Go vào tam giác ABC
0.5
vuông tại A ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2
1b
Suy ra BC
2
= 9 +16 = 25
Suy ra BC = 5(cm)
0.5
1c
Có ADCB là hình thang cân (AD//BC) nên BD = AC; DC = AB,
AB = 3 cm, AC = 4 cm suy ra BD = 4cm; DC = 3cm
0.5
0,5
2
Tam giác ABC có FE//AB, áp dụng định lí Ta-Lét, ta có:
40
2 60
30 20
BE FA BE
BE
EC FC
= ==⇒=
Vậy khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng 60m
0,5
*Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/11

Preview text:

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT
Mức độ đánh giá Chủ đề thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao
Rút gọn biểu thức. Nhận biết: 5c
Hằng đẳng thức
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng TN Các
lập phương của một thức. 1,2,3,4,6 hằng
tổng, một hiệu, tổng Thông hiểu: đẳng
và hiệu hai lập 3c thức
phương,tính giá trị
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và TN5,7,8
biểu thức, tìm x
hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; 1 đáng nhớ và
tổng và hiệu hai lập phương. 2/3 câu 2/3 câu 1/3 câu 1/3 câu ứng Vận dụng: dụng TL 15a,b TL 16a,b TL 16c TL15c
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức
Phân tích đa thức
thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
thành nhân tử
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 2c Định lí
Định lí Thalès trong Nhận biết: Thalès TN 9,10 tam giác
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. trong tam giác Thông hiểu: 1c 1c
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác TN 11 TN 12 2
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba
và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo). 1/4 câu
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. TL 18/1a Vận dụng:
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí 2/4 câu ¼ câu Thalès. TL TL18/2
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 18/1b,c
thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc)
gắn với việc vận dụng định lí Thalès Vận dụng: ½ câu 1c Dữ liệu
Thu thập, phân loại, và biểu
tổ chức dữ liệu theo – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu TL 17a TN 13 3 đồ
các tiêu chí cho trước theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn
bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác
(Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); 1c
phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài
chính, y tế, giá cả thị trường,...). TN 14
– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán
học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số liệu điều tra; tính ½ câu
hợp lí của các quảng cáo,...). TL 17b Nhận biết:
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số
liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không
chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
– Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang
dạng biểu diễn khác Vận dụng:
Mô tả và biểu diễn dữ – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích
liệu trên các bảng,
hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng biểu đồ
cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn)
liệu và biểu đồ thống (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). kê đã có
– So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Tổng điểm 3,75 đ 3,75 đ 1,5 đ 1 đ Tỉ lệ % 37,5% 37,5% 15% 10% Tỉ lệ chung 37,5% 37,5% 25%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chương/C TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) hủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 5c 3c 8 câu Câu Câu 2 đ 1,2,3,4,6 5,7,8 1,25 đ 0,75 đ
Các hằng Lập phương của một tổng, một
đẳng thức hiệu, tổng và hiệu hai lập phương, 2/3 c 1/3 c 1 câu
đáng nhớ phân tích đa thức thành nhân tử 1 Câu Câu 15c 1,5 đ và ứng
bằng các phương pháp đặt nhân tử 15a,b 0,5 đ dụng
chung, dùng hằng đẳng thức và
nhóm hạng tử, rút gọn biểu thức, 1 đ
tính gia trị của biểu thức. 2/3 c 1/3 c 1 câu Câu Câu 1,5 đ 16a,b 16c 1 đ 0,5đ 2 2c 1c 1c 4 câu
Định lí Ta-Lét trong tam giác, Định lí
định lí Pi-Ta-go, tính chất hình Câu 9,10 Câu 11 Câu 12 Ta-Lét 1 đ thang cân. 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 1/4 c 2/4 c ¼ câu ¾ câu Câu Câu Câu 18/2 2 đ 18/1a 18/1b,c 0,5 đ ¼ câu 0,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 1c 1c 2 câu 3 Câu 13 Câu 14 0,5 đ Dữ liệu và 0,25 đ 0,25 đ
biểu đồ Phân tích số liệu thống kê dựa vào
biểu đồ, dựa vào bảng. ½ câu ½ câu 1 câu Câu Câu 17a 17b 1 đ 0,5 đ 0,5 đ Tổng 7 câu 5 câu 2 câu 18 Điểm Câu 2 đ 2,5 đ 1 đ 1 đ 10 đ 1,75 đ 1,25 đ 0,5 đ 100% Tỉ lệ % 15% 10% Tỉ lệ chung 37,5% 37,5% 25 % 100%
PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024 --------------- MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
Đề gồm: 18 câu - 04 trang -----------------
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm).
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 14
Câu 1: Khai triển (x + )3 3 ta được A. 3 2
x + 9x + 27x + 27 . B. 3 2
x + 9x + 27x + 81. C. 3 2
x + 3x + 9x + 27 . D. 3 2
x + 3x + 9x + 81.
Câu 2: Cho (x − )3 3
2 = x −+12x −8. Điền đơn thức phù hợp vào chỗ trống. A. 2 2x . B. 2 6x . C. 2 2 − x . D. 2 6 − x . Câu 3: Cho 3 x + = (x + )( 2 125
5 x ++ 25). Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống. A. 5 − x . B. 5x . C. 10x . D. 10 − x .
Câu 4: : Khai triển của 3 x − 27 là A. (x − )( 2
3 x − 3x + 9). B. (x − )( 2 3 x + 3x + 9). C. (x − )( 2 3 x + 6x + 9) . D. (x − )( 2
3 x − 6x + 9) .
Câu 5: Với x = 20
− , giá trị của biểu thức P = (x + )( 2 x x + ) −( 3 4 4 16 64 − x ) là A. 16000. B. 40 . C. 16000 − . D. 40 − .
Câu 6 : _ Phân tích đa thức 1 6 3
x +125y thành nhân tử ta được 64 2 2 2 4 A. x  x 5     2 2 x x 5  + 5y 
x y + 5y . B. 2 2 
− 5y  + x y + 25y . 4 4 4       4  16 4  2 4 2 4 C. x  x 5     2 2 x x 5 
+ 5y  − x y + 25y . D. 2 2 
+ 5y  − x y + 25y . 4 16 4       4  16 2 
Câu 7: Phân tích đa thức 2
2x − 4 + 5x −10x ta được
A. (x − 2)(5x − 2) .
B. (x − 2)(5x + 2) .
C. (x − 2)(2 −5x) .
D. (x + 2)(5x − 2) .
Câu 8: Phân tích đa thức 2 2
x − 4x + 4 − y ta được kết quả là
A. (x y − 2)(x + y + 2).
B. (x y + 2)(x + y − 2).
C. (x + y + 2)(x + y − 2).
D. (x y − 2)(x + y − 2) .
Câu 9: Cho AB =16cm, CD = 3dm . Tính tỉ số AB . CD A. AB 8 = . B. AB 15 = . CD 15 CD 8 C. AB 3 = . D. AB 16 = . CD 16 CD 3
Câu 10: Cho hình vẽ biết AB // DE , áp dụng định lí Ta-lét ta có A. AC BC = . A B CD CE B. AC BC = . C AE CD C. AC BC = . CE CD D E D. AC CD = . BC CE Câu 11: Cho A
BC , D AB , E AC (hình vẽ ). Khẳng định nào dưới đây đúng A. BD AE = ⇒ DE // BC . AB AC B. AD AE = ⇒ DE // BC . DB AC C. AB AC = ⇒ DE // BC . AD AE D. AD AE = ⇒ DE // BC . ED DE Câu 12: Cho A
BC , AD là đường phân giác trong của A
BC , AE là đường phân giác ngoài của A
BC . Hãy chọn câu trả lời đúng A. DB AD = . DC AE B. DB EC = . BC EB C. DC BC = . DB EB
D. CE = CD . BE BD
Hình vẽ sau từ câu 13 đến câu 14
Hình vẽ là biểu đồ về
tổng sản phẩm Quốc nội (GDP) của Việt Nam và Singapo từ năm 2016
đến 2019 (đơn vị tỷ USD) Việt Nam ứng với hình màu xanh Singapo ứng với hình màu đỏ
Câu 13: Tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo hàng năm (từ năm 2016 đến năm 2019) luôn
A. Bằng nửa B. Bằng nhau C. Cao hơn D. Thấp hơn
Câu 14: Khoảng cách tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo trong 4 năm (từ
năm 2016 đến năm 2019), được rút ngắn nhất là vào năm nào? A.Năm 2016 B. Năm 2017 C. Năm 2018 D. Năm 2019
II. TỰ LUẬN (6,5 điểm).
Câu 15 (1,5 điểm) Cho biểu thức A = ( x − )( 2
x + x + ) − ( 3 2 1 4 2 1 7 x + )1.
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A tại 1 x − = . 2
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên tố.
Câu 16 (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) (x + y)2 2 − 9x b) 2 2
x y +10x −10y c) 2 2 7
xy + 3x + 2y
Câu 17 (1,0 điểm). Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A của một trường THCS số liệu được ghi theo bảng sau: Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 16 11 10 3
a) Số học sinh Tốt và học sinh Khá của lớp mỗi loại chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 7% có đúng không? Câu 18 (2,5 điểm)
1) (2,0 điểm) Cho hình thang cân A D
ABCD, có AD//BC, AD < BC và
AB vuông góc với AC, AB = 3 cm, AC = 4 cm 4 3
a) Viết hệ thức liên hệ giữa 3 cạnh của tam giác ABC B b) Tính độ dài BC C c) Tính độ dài BD và DC
2) (0,5 điểm)
Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai
bên bờ sông, bác An chọn ba vị trí A, F, C
cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm
C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng
hàng và AB // FE (như hình vẽ). Sau đó bác An
đo được AF = 40m, FC = 20m, EC = 30m. Hỏi
khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu?
----------- HẾT -----------
SBD: ………………… Họ và tên thí sinh: ……………………………………………
Giám thị 1: ……………………………. Giám thị 2 :…………………………………
PHÒNG GD&ĐT HƯNG HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TH&THCS LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA HỌC KỲ I --------------- NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 8
Hướng dẫn chấm gồm: 02 trang -----------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (
14 câu - mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.án C B A B C C B D A C C D D D B. PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm A = (2x − ) 1 ( 2
4x + 2x + )1 −7( 3x + )1 a 3 3 3
= 8x −1− 7x − 7 = x −8 0,5 Vậy 3
A = x −8 3  1 1 − 65 − Tại 1 x − = , ta có A − = − 8 = − 8 =   15 b 2  2  8 8 0,5 65 −
Vậy giá trị biểu thức A = tại 1 x − = 8 2 3 2
A = x −8 = (x − 2)(x + 2x + 4) c Có 2 2
x + 2x + 4 = (x +1) + 2 >1 với mọi x, do đó để A có giá trị là số 0,5
nguyên tố thì x – 2 = 1 suy ra x = 3.
Thử lại với x = 3 thì A = 19 là số nguyên tố. Vậy x = 3. a (x + y)2 2
− 9x = (x + y − 3x)(x + y + 3x) = (y − 2x)(y + 4x) 0,5 b 2 2 16
x y +10x −10y = (x y)(x + y) +10(x y) = (x y)(x + y +10) 0,5 2 2 2 2 7
xy + 3x + 2y = 3x − 6xy xy + 2y c 0,25
= 3x(x − 2y) − y(x − 2y) = (x − 2y)(3x y) 0,25
Tổng số học sinh của lớp là: 40 0,25 a
Số hs Tốt chiếm số phần trăm là: 16:40.100% = 40% 0,25 17
Số hs Khá chiếm số phần trăm là: 11:40.100% = 27,5% 0,25
Số hs xếp loại Chưa đạt chiếm số phần trăm là: 3:4.100% = 7,5% b
Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 7 % 0,25 là đúng. A D 4 3 18 B C
1a Có AB vuông góc với AC, áp dụng định lí Pi-Ta-Go vào tam giác ABC 0.5
vuông tại A ta có: BC2 = AB2 + AC2
1b Suy ra BC2 = 9 +16 = 25 Suy ra BC = 5(cm) 0.5
1c Có ADCB là hình thang cân (AD//BC) nên BD = AC; DC = AB, 0.5
mà AB = 3 cm, AC = 4 cm suy ra BD = 4cm; DC = 3cm 0,5 2
Tam giác ABC có FE//AB, áp dụng định lí Ta-Lét, ta có: BE FA BE 40 = ⇒ = = 2 ⇒ BE = 60 0,5 EC FC 30 20
Vậy khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng 60m
*Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.