Đề cuối học kỳ 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Sóc Sơn – Hà Nội

Ggiới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYN SÓC SƠN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
(Đề thi có 01 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN : TOÁN 9
Ngày thi: 20 tháng 12 năm 2022
Thi
g
ian làm bài 90
p
hút
Bài I (2,5 đim)
Cho biu thc
𝐴
𝑥1
𝑥1
𝐵




(vi x 0; x 1).
1) Tính giá tr ca biu thc 𝐴 khi x = 25.
2) Rút gn biu thc P = A.B
3) Tìm các giá tr ca x để P-1 = 1 - P
Bài II (1,5 đim)
1) Gii phương trình:
𝑥4
9
󰇛
𝑥4
󰇜
3
2) Mt người đứng trên mũi tàu quan sát
ngn Hi đăng cao 66 m. Người đó dùng
giác kế đo được góc to bi đường nhìn
lên đỉnh và đường nhìn ti chân Hi
đăng là 25
0
.
Biết đường nhìn ti chân Hi đăng
vuông góc vi Hi đăng. Tính khong
cách t v trí người đó đứng ti chân Hi
đăng (làm tròn đến hàng đơn v).
Bài III (2,0 đim)
Cho hàm s y = (m + 1)x + 2m - 1 ( m là tham s và m # - 1) có đồ th
đường thng (d)
1) Vi m = 0 hàm s trên đồng biến hay nghch biến? Vì sao?
2) Tìm m để (d) song song vi đường thng (d’): y = - 2x + 3
3) Tìm giá tr ca m để (d) ct đường th
ng (d
1
): y = x – 2 ti mt đim nm trên
trc hoành.
Bài IV (3,5 đim)
Cho đim M nm ngoài đường tròn (O; R). Gi MA; MB là hai tiếp tuyến
vi đường tròn (O) (A; B là hai tiếp đim). K đường kính AD ca đường tròn (O).
Gi H là giao đim ca AB và OM, I là trung đim ca đon thng BD.
1) Chng minh rng: OM AB
2) Cho biết R = 6 cm; OM = 10 cm. Tính OH.
3) Chng minh t giác OHBI là hình ch nht.
4) Tia MB ct OI ti K, ch
ng minh KD là tiếp tuyến ca đường tròn (O).
Bài V (0,5 đim)
Cho a > 0; b > 0 và a
2
+ b
2
= 1. Tìm giá tr ln nht ca S = ab + 2(a + b)
----------------HT---------------
H tên:......................................................Phòng thi:...........SBD:................
UBND HUYN SÓC SƠN
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HƯỚNG DN CHM KIM TRA CUI K I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN : TOÁN 9
Ngày thi: 20 tháng 12 năm 2022
Th
i
g
ian làm bài 90
p
hút
Chú ý:
* Trước khi chm GV thng nht theo thang đim hướng dn chm;
* Cho đim l đến 0,25
* Nếu hc sinh có cách gii đúng và khác vi đáp án thì giáo viên chm cho
đim theo s đim quy định dành cho câu (hay ý) đó.
Bài Ý NI DUNG Biu
đim
Bài I (2,5 đim)
Cho biu thc
𝐴
𝑥1
𝑥1
𝐵




(vi x 0; x 1).
1)Tính giá tr ca biu thc 𝐴 khi x = 25.
2)Rút gn biu thc P = A.B
3)Tìm các giá t
r
ca x để P - 1 = 1 - P
1)
(0,5đ)
Thay x = 25 ( TMĐKXĐ) vào biu thc A
Tính được
𝐴





0,25
0,25
Bài I
(2,5đ)
2
(1,25đ)
P = A.B =


.
󰇡




󰇢
P =


. 󰇣



󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰇤
𝑃
𝑥
1
𝑥
1
. 󰇩
󰇛
𝑥
1󰇜
󰇛3
𝑥1󰇜
󰇛
𝑥
1󰇜󰇛
𝑥1󰇜
󰇪
𝑃
𝑥
1
𝑥
1
.
𝑥2
𝑥
1 3
𝑥1
󰇛
𝑥
1󰇜󰇛
𝑥1󰇜
𝑃
𝑥
1
𝑥
1
.
𝑥
𝑥
󰇛
𝑥1󰇜󰇛
𝑥1󰇜
𝑥
1
𝑥
1
.
𝑥
󰇛
𝑥1󰇜
󰇛
𝑥
1󰇜󰇛
𝑥1󰇜
𝑃

. Vy 𝑃

vi x 0; x 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(0,75đ)
P - 1 = 1 – P P – 1 0

1 0


0

0
Ta có: 1 > 0
Để

0 thì
𝑥1 0 x < 1
Kết hp ĐKXĐ : 0 x < 1
0,25
0,25
0,25
Bài
II
(1,5
đ)
Bài II (1,5 đim)
1) Gii phương trình:
𝑥4
9
󰇛
𝑥4
󰇜
3
2) Mt người đứng trên mũi tàu quan sát ngn Hi đăng cao 66
m. Người đó dùng giác kế đo được góc to bi đường nhìn lên
đỉnh và đường nhìn ti chân Hi đăng là 25
0
.
Biết đường nhìn ti chân Hi đăng vuông góc vi Hi đăng.
Tính khong cách t v trí người đó đứng ti chân Hi đăng
(làm tròn đến hàng đơn v).
1)
1 đ
1) Gii phương trình:
𝑥4
9
󰇛
𝑥4
󰇜
3
𝑥4 3
󰇛
𝑥4
󰇜
3
2
󰇛
𝑥4
󰇜
3
󰇛
𝑥4
󰇜
ĐK: x 4
x – 4 =
x =
4 x =

( tha mãn)
Vy S = 󰇥

󰇦
0,25
0,25
0,25
0,25
2a
(0,5đ)
Gi khong cách t v trí người đó đứng ti chân Hi đăng là AC
(m; AC > 0)
Theo đề bài chiu cao ngn Hi đăng là AB = 66m; góc to bi
đường nhìn lên đỉnh và đường nhìn ti chân Hi đăng là 25
0
.
Xét ABC vuông ti A.
Áp dng T s lượng giác: tan C =


tan 25


AC 141 m
Vy khong cách t v trí người đó đứng ti chân Hi đăng khong
141 m
0,25
0,25
Bài
III
2 đ
Bài III (2,0 đim)
Cho hàm s y = (m + 1)x + 2m - 1 ( m là tham s và m # - 1)
đồ thđường thng (d)
1) Vi m = 0 hàm s trên đồng biến hay nghch biến? Vì sao?
2) Tìm m để (d) song song vi đường thng (d’): y = - 2x + 3
3) Tìm giá tr ca m để (d) ct đường thng (d
1
): y = x – 2 ti mt
đim nm trên trc hoành.
1)
0,5đ
(d): y = (m + 1)x + 2m - 1 (m # - 1)
Thay m = 0 vào (d)
y = x – 1
Vi a = 1 > 0 thì hàm s trên đồng biến.
0,25
0,25
2)
0,75 đ
Để (d) song song vi (d’): y = - 2x + 3 thì 󰇥
𝑎𝑎
𝑏 𝑏
0,25
0,25
25°
66m
C
B
A
󰇥
𝑚1 2
2𝑚1 3
󰇥
𝑚 3
𝑚2
m = - 3 (tha mãn)
Vy m = - 3 thì (d) // (d’)
0,25
3)
0,75đ
Để đường thng (d) ct đường thng (d
1
): y = x – 2 ti mt đim
nm trên trc hoành thì y = 0
Thay y = 0 vào (d’) 0 = x – 2 x = 2
Thay x = 2; y = 0 vào (d)
0 = (m + 1). 2 + 2m – 1 2m + 2 + 2m – 1 = 0
4m = - 1 m =
(t/m)
Vy m =
thì (d) ct (d’) ti mt đim nm trên trc hoành.
0,25
0,25
0,25
Bài IV (3,5 đim)
Cho đim M nm ngoài đường tròn (O; R). Gi MA; MB là
hai tiếp tuyến vi đường tròn (O) (A; B là hai tiếp đim). K đường
kính AD ca đường tròn (O). Gi H là giao đim ca AB và OM, I
là trung đim ca đon thng BD.
1) Chng minh rng: OM AB
2) Cho biết R = 6 cm; OM = 10 cm. Tính OH.
3) Chng minh t giác OHBI là hình ch nht.
4) Tia MB ct OI ti K, chng minh KD là tiếp tuyến ca đường
tròn (O).
Bài
IV
3,5đ
Hình
v
V
hình
đúng
đến
câu a
được
0,25 đ
1)
MA, MB là tiếp tuyến ca (O) MA = MB (T/c 2 tiếp tuyến ct
I
D
H
O
B
A
M
0,75 đ nhau)
ABM cân ti M
Mà MO là phân giác AMB (t/c 2 tiếp tuyến ct nhau)
MO đồng thi là đường cao
MO AB
Hoc chng minh theo tính cht đường trung trc đon thng
0,25
0,25
0,25
2)
0,75 đ
MA là tiếp tuyến ca (O) MA OA
AOM vuông ti A
AH OM(MO AB)
OA
2
= OH. OM
OH = 3,6 cm
0,25
0,25
0,25
3)
0,75đ
Ta có: ABD ni tiếp (O)
AD là đường kính
ABD vuông ti B
AB BD ABD = 90
0
.
Mt khác: OB = OD = R OBD cân ti O
I là trung đim ca BD
OI là trung tuyến đồng thi là đường cao
OI BD OIB = 90
0
.
Xét tg’ OHBI có: ABD = 90
0
(cmt)
OIB = 90
0
.(cmt)
OHB = 90
0
(OM AB)
tg’ OHBI là hình ch nht
0,25
0,25
0,25
4) 1 đ
Ta có: OBD cân ti O (cmt)
OI là trung tuyến đồng thi là phân giác BOI = DOI
Xét OBK và ODK có:
OB = OD = R
BOI = DOI (cmt)
OK là cnh chung
OBK = ODK (cgc) OBK = ODK (2 góc tương ng)
OBK = 90
0
(MB là tiếp tuyến) ODK = 90
0
.
DK OD; D € (O)
KD là tiếp tuyến ca (O)
0,25
0,25
0,25
0,25
BàiV
0,5đ
Bài V (0,5 đim)
Cho a > 0; b > 0 và a
2
+ b
2
= 1.
Tìm giá tr ln nht ca S = ab + 2(a + b)
Ta có: a
2
+ b
2
2ab 2ab 1 ab
Mà 2ab a
2
+ b
2
a
2
+ b
2
+ 2ab 2(a
2
+ b
2
) = 2
(a + b)
2
2 a + b
2 ( Do a > 0; b > 0)
S = ab + 2(a + b)
2
2
Du “=” xy ra khi a = b; a
2
+ b
2
= 1
a = b =
Max S =
2
2 ti a = b =
0,25
0,25
K
I
D
H
O
B
A
M
| 1/8

Preview text:

UBND HUYỆN SÓC SƠN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2022 – 2023
(Đề thi có 01 trang) MÔN : TOÁN 9
Ngày thi: 20 tháng 12 năm 2022
Thời gian làm bài 90 phút
Bài I (2,5 điểm) √ Cho biểu thức 𝐴 √𝑥 1 và 𝐵 √
(với x ≥ 0; x ≠ 1). √𝑥 1 √
1) Tính giá trị của biểu thức 𝐴 khi x = 25.
2) Rút gọn biểu thức P = A.B
3) Tìm các giá trị của x để P-1 = 1 - P
Bài II (1,5 điểm)
1) Giải phương trình: √𝑥 4 9 𝑥 4 3
2)
Một người đứng trên mũi tàu quan sát
ngọn Hải đăng cao 66 m. Người đó dùng
giác kế đo được góc tạo bởi đường nhìn
lên đỉnh và đường nhìn tới chân Hải đăng là 250.
Biết đường nhìn tới chân Hải đăng
vuông góc với Hải đăng. Tính khoảng
cách từ vị trí người đó đứng tới chân Hải
đăng (làm tròn đến hàng đơn vị).
Bài III (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m + 1)x + 2m - 1 ( m là tham số và m # - 1) có đồ thị là đường thẳng (d)
1) Với m = 0 hàm số trên đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
2) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (d’): y = - 2x + 3
3) Tìm giá trị của m để (d) cắt đường thẳng (d1): y = x – 2 tại một điểm nằm trên trục hoành.
Bài IV (3,5 điểm)
Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R). Gọi MA; MB là hai tiếp tuyến
với đường tròn (O) (A; B là hai tiếp điểm). Kẻ đường kính AD của đường tròn (O).
Gọi H là giao điểm của AB và OM, I là trung điểm của đoạn thẳng BD.
1) Chứng minh rằng: OM  AB
2) Cho biết R = 6 cm; OM = 10 cm. Tính OH.
3) Chứng minh tứ giác OHBI là hình chữ nhật.
4) Tia MB cắt OI tại K, chứng minh KD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Bài V (0,5 điểm)
Cho a > 0; b > 0 và a2 + b2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của S = ab + 2(a + b)
----------------HẾT---------------
Họ tên:......................................................Phòng thi:...........SBD:................ UBND HUYỆN SÓC SƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN : TOÁN 9
Ngày thi: 20 tháng 12 năm 2022
Thời gian làm bài 90 phút Chú ý:
* Trước khi chấm GV thống nhất theo thang điểm hướng dẫn chấm;
* Cho điểm lẻ đến 0,25
* Nếu học sinh có cách giải đúng và khác với đáp án thì giáo viên chấm cho
điểm theo số điểm quy định dành cho câu (hay ý) đó.
Bài Ý NỘI DUNG Biểu điểm
Bài I (2,5 điểm) √ Cho biểu thức 𝐴 √𝑥 1 và 𝐵 √ √𝑥 1 √ (với x ≥ 0; x ≠ 1).
1)Tính giá trị của biểu thức 𝐴 khi x = 25.
2)Rút gọn biểu thức P = A.B
3)Tìm các giá trị của x để P - 1 = 1 - P 1)
Thay x = 25 ( TMĐKXĐ) vào biểu thức A 0,25 (0,5đ) Tính được 𝐴 √ √ 0,25 2 √ √ P = A.B = . √ (1,25đ) √ √ 0,25 √ √ P = . √ √ √ √ √ √𝑥 1 √𝑥 1 3√𝑥 1 𝑃 . 0,25 Bài I √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 (2,5đ) √𝑥 1 𝑥 2√𝑥 1 3√𝑥 1 𝑃 . √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 0,25 √𝑥 1 𝑥 √𝑥 √𝑥 1 √𝑥 √𝑥 1 𝑃 . . √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 √𝑥 1 0,25 𝑃 √ . Vậy 𝑃 √ với x ≥ 0; x ≠ 1 √ √ 0,25 3
P - 1 = 1 – P  P – 1 ≤ 0 (0,75đ) 0,25  √ 1 0 √  √ √ 0 √ 0,25  0 √ Ta có: 1 > 0 Để 0 thì √𝑥 1 0  x < 1 0,25 √
Kết hợp ĐKXĐ : 0 ≤ x < 1
Bài II (1,5 điểm)
1) Giải phương trình: √𝑥 4 9 𝑥 4 3
2) Một người đứng trên mũi tàu quan sát ngọn Hải đăng cao 66
m. Người đó dùng giác kế đo được góc tạo bởi đường nhìn lên
đỉnh và đường nhìn tới chân Hải đăng là 250.
Biết đường nhìn tới chân Hải đăng vuông góc với Hải đăng.
Tính khoảng cách từ vị trí người đó đứng tới chân Hải đăng
(làm tròn đến hàng đơn vị). Bài II (1,5 đ) 1)
1) Giải phương trình: √𝑥 4 9 𝑥 4 3 1 đ 0,25  √𝑥 4 3 𝑥 4 3 0,25  2 𝑥 4 3  𝑥 4 0,25 ĐK: x ≥ 4  0,25 x – 4 =  x = 4  x = ( thỏa mãn) Vậy S = B 2a (0,5đ) 66m 25° C A
Gọi khoảng cách từ vị trí người đó đứng tới chân Hải đăng là AC (m; AC > 0)
Theo đề bài chiều cao ngọn Hải đăng là AB = 66m; góc tạo bởi
đường nhìn lên đỉnh và đường nhìn tới chân Hải đăng là 250. 0,25 Xét ABC vuông tại A.
Áp dụng Tỉ số lượng giác: tan C =  tan 25  AC  141 m 0,25
Vậy khoảng cách từ vị trí người đó đứng tới chân Hải đăng khoảng 141 m Bài
Bài III (2,0 điểm) III
Cho hàm số y = (m + 1)x + 2m - 1 ( m là tham số và m # - 1)
có đồ thị là đường thẳng (d) 2 đ
1) Với m = 0 hàm số trên đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
2) Tìm m để (d) song song với đường thẳng (d’): y = - 2x + 3
3) Tìm giá trị của m để (d) cắt đường thẳng (d1): y = x – 2 tại một
điểm nằm trên trục hoành. 1)
(d): y = (m + 1)x + 2m - 1 (m # - 1) 0,25 Thay m = 0 vào (d) 0,5đ  y = x – 1 0,25
Với a = 1 > 0 thì hàm số trên đồng biến. 2)
Để (d) song song với (d’): y = - 2x + 3 thì 𝑎 𝑎′ 0,25 𝑏 𝑏′ 0,75 đ 0,25
 𝑚 1 2  𝑚 3  m = - 3 (thỏa mãn) 0,25 2𝑚 1 3 𝑚 2
Vậy m = - 3 thì (d) // (d’) 3)
Để đường thẳng (d) cắt đường thẳng (d1): y = x – 2 tại một điểm
0,75đ nằm trên trục hoành thì y = 0 0,25
Thay y = 0 vào (d’)  0 = x – 2  x = 2 Thay x = 2; y = 0 vào (d) 0,25
 0 = (m + 1). 2 + 2m – 1  2m + 2 + 2m – 1 = 0  4m = - 1 m = (t/m) 0,25 Vậy m =
thì (d) cắt (d’) tại một điểm nằm trên trục hoành.
Bài IV (3,5 điểm)
Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R). Gọi MA; MB là
hai tiếp tuyến với đường tròn (O) (A; B là hai tiếp điểm). Kẻ đường
kính AD của đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của AB và OM, I
là trung điểm của đoạn thẳng BD.
1) Chứng minh rằng: OM  AB
2) Cho biết R = 6 cm; OM = 10 cm. Tính OH.
3) Chứng minh tứ giác OHBI là hình chữ nhật.
4) Tia MB cắt OI tại K, chứng minh KD là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài Hình A IV vẽ 3,5đ Vẽ hình đúng đến H O M câu a được 0,25 đ D I B 1)
MA, MB là tiếp tuyến của (O)  MA = MB (T/c 2 tiếp tuyến cắt 0,75 đ nhau) ABM cân tại M 0,25
Mà MO là phân giác AMB (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
 MO đồng thời là đường cao 0,25  MO  AB 0,25
Hoặc chứng minh theo tính chất đường trung trực đoạn thẳng 2)
MA là tiếp tuyến của (O)  MA  OA 0,25
0,75 đ AOM vuông tại A AH  OM(MO  AB) 0,25  OA2 = OH. OM  OH = 3,6 cm 0,25 3)
Ta có: ABD nội tiếp (O) 0,75đ AD là đường kính  ABD vuông tại B 0,25
 AB  BD  ABD = 900.
Mặt khác: OB = OD = R  OBD cân tại O I là trung điểm của BD
 OI là trung tuyến đồng thời là đường cao
 OI  BD  OIB = 900. 0,25
Xét tg’ OHBI có: ABD = 900(cmt) OIB = 900.(cmt) 0,25 OHB = 900(OM  AB)
 tg’ OHBI là hình chữ nhật 4) 1 đ A H O M I D B K
Ta có: OBD cân tại O (cmt)
 OI là trung tuyến đồng thời là phân giác  BOI = DOI Xét OBK và ODK có: 0,25 OB = OD = R BOI = DOI (cmt) OK là cạnh chung 0,25
 OBK = ODK (cgc)  OBK = ODK (2 góc tương ứng)
Mà OBK = 900 (MB là tiếp tuyến) ODK = 900. 0,25  DK  OD; D € (O)
 KD là tiếp tuyến của (O) 0,25 BàiV
Bài V (0,5 điểm)
Cho a > 0; b > 0 và a2 + b2 = 1. 0,5đ
Tìm giá trị lớn nhất của S = ab + 2(a + b)
Ta có: a2 + b2 ≥ 2ab  2ab ≤ 1  ab ≤
Mà 2ab ≤ a2 + b2  a2 + b2 + 2ab ≤ 2(a2 + b2) = 2
 (a + b)2 ≤ 2  a + b ≤ √2 ( Do a > 0; b > 0) 0,25 S = ab + 2(a + b) ≤ 2√2
Dấu “=” xảy ra khi a = b; a2 + b2 = 1  a = b = 0,25 √ Max S = 2√2 tại a = b = √