PHÒNG GD&ĐT HUYN CHƯƠNG M
ĐỀ CHÍNH THC
gm 01 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP: 9
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Bài 1. (2,0 điểm) Cho hai biu thc
32
9
3
x
A
x
x
+
= +
+
1
3
B
x
=
(Vi
0; 9xx
≥≠
).
a) Tính giá tr biu thc
B
khi
25x =
.
b) Rút gọn biu thc
P AB
=
.
c) Tìm s t nhiên
x
lớn nhất để
1
3
P
.
Bài 2. (2,0 điểm) Trên quãng đường
dài 200 km hai xe đi ngưc chiu nhau, xe khách khi hành
t
A
đến
B
, xe ti khi hành t
B
v
A
. Hai xe khi hành cùng mt lúcgp nhau sau 2 giờ,
biết vận tc xe khách lớn hơn vận tc xe ti 10 km/h. Tính quãng đường mỗi xe đi được t khi
xut phát đến khi hai xe gp nhau?
Bài 3. (2,0 điểm)
1) Rút gọn các biu thc sau:
a)
2 20 5 45 3 5+−
. b)
23 2
3
2 3 31
+
−+
−+
.
2) Gii h phương trình:
21
3 11
xy
xy
−=
+=
.
Bài 4. (3,5 điểm)
1) Giông bão thi mạnh, một cây tre gãy gp xuống làm ngọn cây chạm đất và ngọn cây to vi
mặt đất một góc
30
°
. Ngưi ta đo được khoảng cách t ch ngọn cây chạm đất đến gc tre 8
m. Gi s cây tre mọc vuông góc vi mặt đất, hãy nh chiu cao ca y tre đó khi chưa gãy
(Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nhất).
2) Cho
ABC
3 góc nhọn, đường cao
AH
, k
HE AC
ti
E
,
HD AB
ti
D
. Gi
O
trung điểm ca
AH
.
a) Chứng minh rằng:
,, ,AEH D
cùng thuc một đường tròn tâm
O
.
b) Chứng minh rằng:
..AD AB AE AC=
.
c) Gi
I
trung điểm ca
HC
. Chứng minh rằng
IE
tiếp tuyến ca đường tròn
( )
O
.
Bài 5. (0,5 điểm) Gii phương trình:
22
7 4 24 6 21 0x y xy x y++ +=
.
HT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN CHƯƠNG MỸ
HDC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp 9
Bài Ý Nội dung Điểm
Bài 1:
(2,0 điểm)
a)
Thay
25
x
(tmđk) vào biểu thức
B
, ta có:
1
25 3
B
0,25
1
2
B
Vậy với
25
x
thì
1
2
B
0,25
b)
Ta có:
P A B
=
3 2 1
9
3 3
x
x
x x
0,25
3 2 3 3
3 3
x x x
x x
0,25
3 2 6 3 6
3 3 3 3
x x x x x
x x x x
0,25
3 2
2
3
3 3
x x
x
x
x x
Vậy với
0; 9
x x
thì
2
3
P
x
x
0,25
c)
Để
1
3
P
thì
1
3
2
3
x
x
. Suy ra:
1
0
3
2
3
x
x
.
3
0
3
2 3
0
3
2 3
3
3
x x
x
x
x
0,25
Do
2 3
3
x x
nên ta có:
9
2 3 0
9
9
4
4
3 0
9
x
x
x
x
x
0; 9
x x
x
là số tự nhiên lớn nhất nên
8
x
Vậy
8
x
thì
1
3
P
.
0,25
Bài 2:
(2,0 điểm)
Gọi quãng đường xe khách đi được là
x km
,
0 200
x
Suy ra quãng đường xe tải đi được là
200
x km
0,5
Vận tốc của xe khách
/
2
x
km h
Vận tốc của xe tải là
200
/
2
x
km h
0,5
Vì vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc của xe tải là
10 /
km h
Ta có phương trình:
200
10
2 2
x x
0,25
Giải phương trình, ta được:
110
x
0,5
Với
110
x
(tmđk)
Vậy quãng đường xe khách đi được
110
km
, quãng đường xe tải đi được
200 110 90
km
0,25
Bài 3:
(2,0 điểm)
1)
a)
2 20 5 45 3 5
2 4 5 5 9 5 3 5
0.25
4 5 15 5 3 5
16 5
0.25
b)
2 3 2
3
2 3 3 1
2
2 2
2
2 3 2 3 1
3
2 3 3 1
0.25
4 4 3 1
8 4
3 3 3
3
0.25
2)
2 1
3 11
x y
x y
0.25
6 3 3
3 11
x y
x y
0.25
7 14
3 11
x
x y
0.25
2
3
x
y
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
; 2;3
x y
0.25
Bài 4:
(3,5 điểm)
1)
Xét
ABC
vuông tại A ta
+) AB = AC tanC = 8.tan30
0
=
3 8 3
8.
3 3
(m)
0,25đ
+)
cos
AC
C
BC
nên
0
8 16 3
cos cos30 3
AC
BC
C
(m)
0,25đ
8 3 16 3
8 3 13,9( )
3 3
AB BC m
0,25đ
Vậy cây tre cao khoảng 13,9 m. 0,25đ
2)
a)
Vẽ hình đến câu a)
0,25đ
+ Xét
DAH
vuông tại D, trung tuyến DO, ta có:
1
2
OD AH
(Tính chất trung tuyến của tam giác vuông)
0,25đ
+ Xét
EAH
vuông tại E, trung tuyến EO, ta có:
1
2
OE AH
(Tính chất trung tuyến của tam giác vuông)
0,25đ
Vậy
1
0
2
OE D OA OH AH
Suy ra A, D, H, E cùng thuộc đường tròn tâm O.
0,25đ
b)
+ Xét
HAC
vuông tại H ta có:
cos
AH
HAC
AC
+ Xét
EHA
vuông tại E ta có:
cos
AE
HAE
AH
0,25đ
Vậy
AE AH
AH AC
suy ra
2
.
AH AE AC
0,25đ
+ Chứng minh tương tự ta có:
cos
AD AH
HAB
AH AB
suy ra
2
.
AH AD AB
Vậy
. .
AD AB AE AC
0,25đ
c)
+
OHE
cân tại O (OE = OH)
Suy ra
OHE OEH
(1)
+ Xét
ECH
vuông tại E, trung tuyến EI, ta có:
1
2
EI HC
(Tính chất trung tuyến của tam giác vuông)
0,25
I
O
D
E
H
B
C
A
Suy ra
1
2
EI IH HC
Suy ra
IHC
cân tại I
Suy ra:
IHE IEH
(2)
Từ (1) và (2) ta có:
OHE IHE OEH IEH
Suy ra
OHI OEI
0
90
OHI nên
0
90
OEI
Suy ra
IE OE
tại E
0,25
Ta có:
E
O
;
IE OE
tại E.
Nên IE là tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm E.
0,25
Bài 5:
(0,5 điểm)
2 2
7 4 24 6 21 0
x y xy x y
2 2
4 6 7 24 21 0
y xy y x x
2
2 2
2 2
2 2 3 2 3 3 12 12 0
2 3 3 2 0
y y x x x x
y x x
0,25đ
Nên
2 0
2 3 0
x
y x
2
1
x
y
Vậy
2; 1
x y
0,25đ
Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25.
---------------Hết---------------

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025 (Đề gồm 01 trang) MÔN: TOÁN - LỚP: 9
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Bài 1.
(2,0 điểm) Cho hai biểu thức x + 3 2 A = + và 1 B =
(Với x ≥ 0; x ≠ 9 ). x − 9 x + 3 x − 3
a) Tính giá trị biểu thức B khi x = 25 .
b) Rút gọn biểu thức P = A B .
c) Tìm số tự nhiên x lớn nhất để 1 P ≤ . 3 Bài 2.
(2,0 điểm) Trên quãng đường AB dài 200 km có hai xe đi ngược chiều nhau, xe khách khởi hành
từ A đến B , xe tải khởi hành từ B về A . Hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau sau 2 giờ,
biết vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc xe tải là 10 km/h. Tính quãng đường mỗi xe đi được từ khi
xuất phát đến khi hai xe gặp nhau? Bài 3. (2,0 điểm)
1) Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 20 + + 5 45 − 3 5 . b) 2 3 2 − + 3 . 2 − 3 3 +1 2x y =1
2) Giải hệ phương trình:  . x + 3y =11 Bài 4. (3,5 điểm)
1) Giông bão thổi mạnh, một cây tre gãy gập xuống làm ngọn cây chạm đất và ngọn cây tạo với
mặt đất một góc 30° . Người ta đo được khoảng cách từ chỗ ngọn cây chạm đất đến gốc tre là 8
m. Giả sử cây tre mọc vuông góc với mặt đất, hãy tính chiều cao của cây tre đó khi chưa gãy
(Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Cho ABC có 3 góc nhọn, đường cao AH , kẻ HE AC tại E , HD AB tại D . Gọi O
trung điểm của AH . a) Chứng minh rằng: ,
A E, H, D cùng thuộc một đường tròn tâm O .
b) Chứng minh rằng: A .
D AB = AE.AC .
c) Gọi I là trung điểm của HC . Chứng minh rằng IE là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 5.
(0,5 điểm) Giải phương trình: 2 2
7x + y + 4xy − 24x − 6y + 21 = 0.  HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HDC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN CHƯƠNG MỸ NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Toán – Lớp 9 Bài Ý Nội dung Điểm Bài 1: a) 1
Thay x  25 (tmđk) vào biểu thức B , ta có: B  (2,0 điểm) 25  3 0,25 1 1
B  Vậy với x  25 thì B  0,25 2 2 b) x  3 2 1 Ta có: P  A  B =   0,25 x  9 x  3 x  3
x  3  2 x 3  x 3   0,25 x  3 x 3
x  3  2 x  6  x  3 x  x  6    x  3 x 3  x 3 x 3 0,25
 x 3 x 2 x 2    x  3 x 3 x  3 0,25 x  2
Vậy với x  0; x  9 thì P  x  3 c) 1 x  2 1 x  2 1 Để P  thì  . Suy ra:   0 . 3 x  3 3 x  3 3
3 x  2  x 3   0,25  x  3 0 3 2 x  3    x  3 0 3
Do 2 x  3  x  3 nên ta có:  9 2 x 3  0 x  9    4   x  9  x 3  0 4 x  9 0,25
Vì x  0; x  9 và x là số tự nhiên lớn nhất nên x  8 1 Vậy x  8 thì P  . 3 Bài 2:
Gọi quãng đường xe khách đi được là xkm , 0  x  200 (2,0 điểm) 0,5
Suy ra quãng đường xe tải đi được là 200  xkm x
Vận tốc của xe khách là km / h 2 0,5 200  x
Vận tốc của xe tải là km / h 2
Vì vận tốc xe khách lớn hơn vận tốc của xe tải là 10km / h x 200  x 0,25 Ta có phương trình:  10 2 2
Giải phương trình, ta được: x 110 0,5 Với x 110 (tmđk)
Vậy quãng đường xe khách đi được là 110km , quãng đường xe tải đi được 0,25 là 200 110  90km Bài 3: 1) a) 2 20  5 45  3 5 (2,0 điểm) 0.25
 2 45  5 95  3 5  4 5 15 5  3 5 0.25 16 5 2  3 2 b)   3 2  3 3 1 2 32 2 3 1 0.25    2   3 3 2  32 2 1
 4  4 3  3 3 1 3 0.25  8  4 3 2) 2x  y 1  0.25 x  3y 11 6x  3y  3  0.25 x  3y 11 7x 14  0.25 x  3y 11 x  2   y  3 0.25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:  ; x y  2;3 Bài 4: Xét A  BC vuông tại A ta có (3,5 điểm) 0,25đ
1) +) AB = AC tanC = 8.tan300 = 3 8 3 8.  (m) 3 3 AC +) AC 8 16 3 cosC  nên BC    (m) 0,25đ BC 0 cos C cos 30 3 8 3 16 3 AB  BC    8 3  13,9(m) 0,25đ 3 3
Vậy cây tre cao khoảng 13,9 m. 0,25đ 2) Vẽ hình đến câu a) A a) O 0,25đ E D B H I C
+ Xét DAH vuông tại D, trung tuyến DO, ta có: 1 0,25đ
OD  AH (Tính chất trung tuyến của tam giác vuông) 2
+ Xét EAH vuông tại E, trung tuyến EO, ta có: 1
OE  AH (Tính chất trung tuyến của tam giác vuông) 0,25đ 2 1
Vậy OE  0D  OA  OH  AH 2 0,25đ
Suy ra A, D, H, E cùng thuộc đường tròn tâm O. b) AH + Xét H
 AC vuông tại H ta có: cos  HAC  AC 0,25đ AE
+ Xét EHA vuông tại E ta có: cos  HAE  AH AE AH Vậy  suy ra 2 AH  AE.AC AH AC 0,25đ
+ Chứng minh tương tự ta có: AD AH cos  HAB   suy ra 2 AH  AD.AB AH AB 0,25đ Vậy A . D AB  AE.AC c) + O  HE cân tại O (OE = OH) Suy ra  OHE   OEH (1) + Xét E
 CH vuông tại E, trung tuyến EI, ta có: 0,25 1
EI  HC (Tính chất trung tuyến của tam giác vuông) 2 1 Suy ra EI  IH  HC 2 Suy ra I  HC cân tại I Suy ra:  IHE   IEH (2) Từ (1) và (2) ta có:  OHE   IHE   OEH   IEH Suy ra  OHI   OEI 0,25 Mà  0 OHI  90 nên  0 OEI  90 Suy ra IE  OE tại E
Ta có: E O; IE  OE tại E. 0,25
Nên IE là tiếp tuyến của (O) tại tiếp điểm E. Bài 5: 2 2
7x  y  4xy  24x  6 y  21  0 (0,5 điểm) 2 2
y  4xy  6y  7x  24x  21  0 0,25đ
y  2y 2x  3  2x  32 2 2  3x 12x 12  0
 y  2x 32 3x  22  0 x  2  0 Nên   y  2x  3  0 x  2  0,25đ y  1  Vậy x  2; y  1 Ghi chú:
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25.
---------------Hết---------------
Document Outline

  • 9 CK1 24-25 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
  • HDC TOÁN 9_CK1