Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh, tỉnh An Giang, mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 380 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường THPT Võ Thành Trinh, tỉnh An Giang, mời bạn đọc đón xem

66 33 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO AN GIANG
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH
đề thi: 137
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Toán 10
Ngày thi: 04/06/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho nhị thức bậc nhất g(x) = ax + b bảng xét dấu như sau
x
g(x)
2
+
+
0
g(x) thể biểu thức nào dưới đây?
A. x 2. B. 2 x. C. x + 2. D. 9 3x.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
3x
12 0
A. [2; +). B. (; 2]. C. (; 4]. D. [4; +).
Câu 3. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) và
véc-tơ chỉ phương
#»
u = ( 3; 4)
A.
®
x = 3 4t
y = 1 + 2t
(t R). B.
®
x = 1 + 3t
y = 2 4t
(t R).
C.
®
x = 1 + 2t
y = 3 4t
(t R). D.
®
x = 3 + t
y = 4 + 2t
(t R).
Câu 4. Cho tam giác AB C AB = 6, AC = 8 và
BAC = 120
. Độ dài cạnh BC bằng
A. 10. B. 2
13. C. 12. D. 2
37.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : (x 3)
2
+ (y + 4)
2
= 25. Tâm I
và bán kính R của đường tròn (C )
A. I(3; 4), R = 25. B. I(3; 4), R = 5. C. I(3; 4) , R = 5. D. I(3; 4), R = 25.
Câu 6. Cho nhị thức bậc nhất f (x) = x + 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (1) > f (1).
B. Nghiệm của phương trình f (x) = 0 x = 4.
C. f (x) > 0 với mọi x (4; +).
D. f (x) < 0 với mọi x ( ; 4).
Câu 7. Tất cả các nghiệm của bất phương trình x
2
5x + 6 0
A. 2 < x < 3. B. 2 x 3.
C. x 2 hoặc x 3. D. x < 2 hoặc x > 3.
Câu 8. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 3x 4y + 12 = 0. Khoảng cách từ
điểm K(2; 3 ) đến đường thẳng bằng
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Đề kiểm tra cuối Học kỳ II - Toán 10 Trang 1/3 đề thi 137
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a
2
+ b
2
4
ab, a, b R. B. a
2
+ b
2
4ab , a, b R.
C. a + b 4
ab, a, b 0. D.
a + b
2
ab, a, b 0.
Câu 10. Cho tam thức bậc hai h(x) = ax
2
+ bx + c bảng xét dấu như hình v
x
h(x)
3
2
+
0
+
0
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. h(x) < 0 với mọi x (; 2). B. h(x) < 0 với mọi x (; +).
C. h(x) > 0 với mọi x (3; +). D. h(x) > 0 với mọi x (3; 2).
Câu 11. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình x
2
+ 8x 20 < 0 khoảng (a; b). Giá
trị của 2a + b bằng
A. 22. B. 14. C. 18. D. 12.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình (x 1)
x
2
+ 2x 8
0
A. S = [4; 1] [2; +). B. S = [1; 2].
C. S = (; 4] [1; 2]. D. S = [4; 2 ].
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn tâm M(0; 3) đi qua
điểm N(4; 0) phương trình
A. x
2
+ ( y 3)
2
= 25. B. x
2
+ ( y 3)
2
= 5.
C. (x 4)
2
+ y
2
= 5. D. (x 4)
2
+ y
2
= 25.
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x 2y + 3 = 0 và
d
: x y + 3 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng d và d
song song nhau.
B. Hai đường thẳng d và d
cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
C. Hai đường thẳng d và d
trùng nhau.
D. Hai đường t hẳng d d
vuông góc nhau.
Câu 15. Kết quả rút gọn của biểu thức A = (2 sin x + cos x) sin x + cos x(2 cos x sin x)
A. 2. B. sin
2
x. C. cos
2
x. D. sin x cos x.
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình
x + 4
x 2
> 0
A. S = (; 4) (2; +). B. S = (2; 4).
C. S = (; 2) (4; +). D. S = (4; 2).
Câu 17. Rút gọn biểu thức P =
sin 2x cos x
2 sin x 1
ta được kết quả
A. 2 sin x. B. cos x. C. sin x. D. 2 cos x.
Câu 18. Cho cos α =
1
5
và
3π
2
< α < 2π. Giá trị của sin α gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 0,8. B. 0,9. C. 0,9. D. 0,8.
Câu 19. Giá trị của sin
π
12
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
1
2
. B. 0. C.
1
4
. D.
1
3
.
Đề kiểm tra cuối Học kỳ II - Toán 10 Trang 2/3 đề thi 137
Câu 20. bao giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x
2
2(m + 1) + m
2
11m + 18 = 0
hai nghiệm trái dấu?
A. 7. B. Vô số. C. 8. D. 6.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm I(2; 5) và J(4; 7). Phương trình của
đường tròn đường kính I J
A. (x 1)
2
+ ( y + 1)
2
= 45. B. (x 2)
2
+ ( y + 5)
2
= 180.
C. (x + 4)
2
+ ( y 7)
2
= 180. D. (x + 1)
2
+ ( y 1)
2
= 45.
Câu 22. Cho hàm số y =
x
2
2(3m 2)x + 8m
2
3m 16
x
2
4x + 5
, với m tham số. Biết rằng
tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho tập xác định R đoạn [a; b]. Giá trị của
2a b bằng
A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 23. Cho tam thức bậc hai f (x) = x
2
+ 2(m 2)x + 3m
2
18m + 24, với m tham
số. Tập hợp tất cả các giá trị của m để f (x) 0 với mọi x R
A. [2; 4]. B.
2;
7
2
. C. [2; +). D. (; 2].
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(3; 2), B(5; 1), C(1; 3) đường
thẳng d phương trình
®
x = 5 + 3t
y = 2 + t
(t R). Gọi M(a; b) điểm thuộc đường thẳng d sao
cho
# »
MA +
# »
MB +
# »
MC
đạt giá trị nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2a + b = 7. B. 2a + b = 7. C. 2a + b = 1. D. 2a + b = 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Bài 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
x 1
x
2
x 6
0.
Bài 2 (1,0 điểm). Cho sin x =
3
5
và
3π
2
< x < 2π. Tính cos x, tan x, cot x.
Bài 3 (0,5 điểm). Chứng minh
cos 2x + sin x 1
sin x
= 1 2 sin x, với mọi x = kπ (k Z).
Bài 4 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(3; 2) , B(1; 1), C(2; 4)
và đường tròn
(
C
)
: x
2
+ y
2
2x + 4y 4 = 0.
1 Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
2 Viết phương trình đường tròn tâm C đi qua B.
3 Gọi I tâm của đường tròn
(
C
)
. Đường thẳng : x y 6 = 0 cắt đường tròn
(
C
)
tại hai điểm phân biệt J, K. Tính diện tích của tam giác I JK.
——– Hết ——–
Cán bộ coi thi không giải thích thêm.
Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu.
Đề kiểm tra cuối Học kỳ II - Toán 10 Trang 3/3 đề thi 137
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT VÕ THÀNH TRINH NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán 10 Ngày thi: 04/06/2022 Mã đề thi: 137
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Câu 1.
Cho nhị thức bậc nhất g(x) = ax + b có bảng xét dấu như sau x −∞ 2 +∞ g(x) + 0 −
g(x) có thể là biểu thức nào dưới đây? A. x − 2. B. 2 − x. C. x + 2. D. 9 − 3x. √ √
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 3x − 12 ≥ 0 là A. [2; +∞). B. (−∞; 2]. C. (−∞; 4]. D. [4; +∞).
Câu 3. Trong hệ trục tọa độ Oxy, phương trình của đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) và có #»
véc-tơ chỉ phương u = (3; −4) là ®x = 3 − 4t ®x = 1 + 3t A. (t ∈ R). B. (t ∈ R). y = 1 + 2t y = 2 − 4t ®x = 1 + 2t ®x = 3 + t C. (t ∈ R). D. (t ∈ R). y = 3 − 4t y = −4 + 2t
Câu 4. Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 8 và ’
BAC = 120◦. Độ dài cạnh BC bằng √ √ A. 10. B. 2 13. C. 12. D. 2 37.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) : (x − 3)2 + (y + 4)2 = 25. Tâm I
và bán kính R của đường tròn (C ) là A. I(−3; 4), R = 25. B. I(−3; 4), R = 5. C. I(3; −4), R = 5. D. I(3; −4), R = 25.
Câu 6. Cho nhị thức bậc nhất f (x) = x + 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f (−1) > f (1).
B. Nghiệm của phương trình f (x) = 0 là x = 4.
C. f (x) > 0 với mọi x ∈ (−4; +∞).
D. f (x) < 0 với mọi x ∈ (−∞; 4).
Câu 7. Tất cả các nghiệm của bất phương trình x2 − 5x + 6 ≤ 0 là A. 2 < x < 3. B. 2 ≤ x ≤ 3.
C. x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.
D. x < 2 hoặc x > 3.
Câu 8. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ : 3x − 4y + 12 = 0. Khoảng cách từ
điểm K(2; −3) đến đường thẳng ∆ bằng A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Đề kiểm tra cuối Học kỳ II - Toán 10
Trang 1/3 – Mã đề thi 137
Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng? a2 + b2 A. ≥ ab, ∀a, b ∈ R.
B. a2 + b2 ≤ 4ab, ∀a, b ∈ R. 4 √ a + b √
C. a + b ≥ 4 ab, ∀a, b ≥ 0. D. ≥ ab, ∀a, b ≥ 0. 2
Câu 10. Cho tam thức bậc hai h(x) = ax2 + bx + c có bảng xét dấu như hình vẽ x −∞ −3 2 +∞ h(x) − 0 + 0 −
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. h(x) < 0 với mọi x ∈ (−∞; 2).
B. h(x) < 0 với mọi x ∈ (−∞; +∞).
C. h(x) > 0 với mọi x ∈ (−3; +∞).
D. h(x) > 0 với mọi x ∈ (−3; 2).
Câu 11. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình x2 + 8x − 20 < 0 là khoảng (a; b). Giá trị của 2a + b bằng A. −22. B. 14. C. −18. D. 12.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình (x − 1) x2 + 2x − 8 ≥ 0 là
A. S = [−4; 1] ∪ [2; +∞). B. S = [1; 2].
C. S = (−∞; −4] ∪ [1; 2]. D. S = [−4; 2].
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn có tâm M(0; 3) và đi qua
điểm N(4; 0) có phương trình là
A. x2 + (y − 3)2 = 25. B. x2 + (y − 3)2 = 5. C. (x − 4)2 + y2 = 5.
D. (x − 4)2 + y2 = 25.
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x − 2y + 3 = 0 và
d′ : x − y + 3 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng d và d′ song song nhau.
B. Hai đường thẳng d và d′ cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
C. Hai đường thẳng d và d′ trùng nhau.
D. Hai đường thẳng d và d′ vuông góc nhau.
Câu 15. Kết quả rút gọn của biểu thức A = (2 sin x + cos x) sin x + cos x(2 cos x − sin x) là A. 2. B. sin2 x. C. cos2 x. D. sin x cos x. x + 4
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình > 0 là x − 2
A. S = (−∞; −4) ∪ (2; +∞). B. S = (−2; 4).
C. S = (−∞; −2) ∪ (4; +∞). D. S = (−4; 2). sin 2x − cos x
Câu 17. Rút gọn biểu thức P = ta được kết quả là 2 sin x − 1 A. 2 sin x. B. cos x. C. sin x. D. 2 cos x. 1 3π
Câu 18. Cho cos α = √ và
< α < 2π. Giá trị của sin α gần nhất với giá trị nào sau 5 2 đây? A. −0,8. B. 0,9. C. −0,9. D. 0,8. π
Câu 19. Giá trị của sin
gần nhất với giá trị nào sau đây? 12 1 1 1 A. . B. 0. C. . D. . 2 4 3
Đề kiểm tra cuối Học kỳ II - Toán 10
Trang 2/3 – Mã đề thi 137
Câu 20. Có bao giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x2 − 2(m + 1) + m2 − 11m + 18 = 0 có hai nghiệm trái dấu? A. 7. B. Vô số. C. 8. D. 6.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm I(2; −5) và J(−4; 7). Phương trình của
đường tròn đường kính I J là
A. (x − 1)2 + (y + 1)2 = 45.
B. (x − 2)2 + (y + 5)2 = 180.
C. (x + 4)2 + (y − 7)2 = 180.
D. (x + 1)2 + (y − 1)2 = 45.
x2 − 2(3m − 2)x + 8m2 − 3m − 16
Câu 22. Cho hàm số y =
, với m là tham số. Biết rằng x2 − 4x + 5
tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho có tập xác định R là đoạn [a; b]. Giá trị của 2a − b bằng A. 5. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 23. Cho tam thức bậc hai f (x) = −x2 + 2(m − 2)x + 3m2 − 18m + 24, với m là tham
số. Tập hợp tất cả các giá trị của m để f (x) ≤ 0 với mọi x ∈ R là 7 A. [2; 4]. B. 2; . C. [2; +∞). D. (−∞; 2]. 2
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(−3; 2), B(5; 1), C(1; −3) và đường ®x = 5 + 3t thẳng d có phương trình
(t ∈ R). Gọi M(a; b) là điểm thuộc đường thẳng d sao y = −2 + t # » # » # »
cho MA + MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2a + b = −7. B. 2a + b = 7. C. 2a + b = −1. D. 2a + b = 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) x − 1
Bài 1 (1,0 điểm). Giải bất phương trình ≤ 0. x2 − x − 6 3 3π
Bài 2 (1,0 điểm). Cho sin x = − và
< x < 2π. Tính cos x, tan x, cot x. 5 2 cos 2x + sin x − 1
Bài 3 (0,5 điểm). Chứng minh
= 1 − 2 sin x, với mọi x ̸= kπ (k ∈ Z). sin x
Bài 4 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(3; 2), B(−1; −1), C(−2; 4)
và đường tròn (C ) : x2 + y2 − 2x + 4y − 4 = 0.
1 Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
2 Viết phương trình đường tròn tâm C và đi qua B.
3 Gọi I là tâm của đường tròn (C ). Đường thẳng ∆ : x − y − 6 = 0 cắt đường tròn (C )
tại hai điểm phân biệt J, K. Tính diện tích của tam giác I JK.
——– Hết ——–
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu.
Đề kiểm tra cuối Học kỳ II - Toán 10
Trang 3/3 – Mã đề thi 137