Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Quế Sơn – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận

Trang 1/2 - Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: TOÁN - TIN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số
1yx=
?
A.
{
}
D \1.=
B.
D (1; ).
= +∞
C.
[
)
D 1; .= +∞
D.
(
]
D ;1 .= −∞
Câu 2: Tọa đ đỉnh I của parabol (P):
2
y = + 2x + 4x
:
A.
I(2;5).
B.
I( 1;3).
C.
I( 1;1).
D.
I(1;7).
Câu 3: Cho tam thc bc hai
vi a > 0 và
2
4.b ac∆=
Phát biu nào sau
đây đúng?
A. Nếu
> 0 thì
( )
0, x .fx> ∀∈
B. Nếu
> 0 thì
( )
0, x .fx< ∀∈
C. Nếu
< 0 thì
( )
0, x .fx> ∀∈
D. Nếu
< 0 thì
( )
0, x .
fx< ∀∈
Câu 4: Tính tng
S
các nghim ca phương trình
3 8 = x 2.
x
−−
A.
7.
S =
B.
7.S =
C.
12.S =
D.
12.
S =
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đưng thng d:
13
5 2
xt
yt
=−+
=
. Vectơ nào sau đây vectơ ch
phương ca đưng thng d?
A.
1
(2;3)u =

. B.
2
(3; 2)u
=

. C.
3
( 1; 5)u =

. D.
4
(3; 2)u =

.
Câu 6: Góc giữa 2 đường thẳng
1
:3 5 0xy ++=
1
:2 7 0xy +−=
bằng:
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
135
.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
22
4 6 30xy xy+ + −=
. Tìm ta đ tâm I
tính bán kính R ca (C).
A.
I( 2;3)
, R = 16. B.
I( 2;3)
, R = 4. C.
I(2; 3)
, R = 16. D.
I(2; 3)
, R = 4.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) phương trình chính tắc
22
1
100 64
xy
+=
. Tiêu c của
(E) bng :
A. 16. B. 20. C. 12. D.
4 41
.
Câu 9: Lp 10A có 15 hc sinh nam và 20 học sinh n. Hi bao nhiêu cách chn ra một học
sinh đ tham gia vào đi thanh niên tình nguyn ca trưng, biết rng tt c các bn trong lp
đều có kh năng tham gia.
A.
15
20
C
. B. 35. C. 300. D.20.
Câu 10: tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A.
3
10
A
. B. 900. C.
3
10
C
. D.
3
9
C
.
Trang 2/2 - Mã đề 101
Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh thành một hàng dọc?
A.
1
4
C
. B. 16. C. 8. D.24.
Câu 12: Công thc tính s chnh hp chp
k
của
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
knk
=
C.
!
.
!
k
n
n
A
k
=
D.
!
.
( )!
k
n
k
A
nk
=
Câu 13: 5 viên bi màu xanh 10 viên bi màu đỏ. bao nhiêu cách chọn ra 5 viên bi sao
cho phải có 2 viên bi màu xanh và 3 viên vi màu đỏ?
A. 132. B. 3003. C. 450. D. 1200.
Câu 14: Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
( )
4
432
3 12 54 108 81x xxx x+=+ + + +
. B.
( )
4
432
3 12 54 108 324x xxx x+=+ + + +
.
C.
(
)
4
432
3 12 54 12 81x xxxx
+=+ + ++
. D.
( )
4
4 32
3 108 54 12 81x x xxx+=+ + ++
.
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển (12x)
5
bằng:
A.
56
. B.
80
. C.
80
. D.
56
.
II. PHẦN T LUN (5, 0 điểm)
Câu 1(1,0 điểm): Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm 4 chữ số khác nhau mà mỗi chữ số được lấy từ tập hợp X?
Câu 2(1,0 điểm): Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình
2
80x mx m
+ + +=
hai
nghim phân bit.
Câu 3(1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 4 36Cx y +− =
điểm
( )
3; 2P −−
. T đim
P
kẻ các tiếp tuyến
PM
PN
tới đưng tròn
( )
C
, vi
M
,
N
các tiếp
đim. Viết phương trình tổng quát đưng thng
MN
.
Câu 4(2,0 điểm): Đội thanh niên xung kích nhà trường gồm 24 học sinh 7 học sinh khối 12,
8 học sinh khối 11 9 học sinh khối 10. Lần này nhà trường cần chọn 9 học sinh trong đội
xung kích để lao động dọn vệ sinh phòng chống dịch Covid-19, hỏi bao nhiêu cách chọn sao
cho:
a) Mỗi khối có đúng 3 học sinh.
b) Mỗi khối có ít nhất 1 học sinh.
----------Hết----------
Trang 1/2 - Mã đề 102
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: TOÁN - TIN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số
2yx=
?
A.
{
}
D \2.=
B.
(
]
D ;2= −∞
. C.
[
)
D 2; .= +∞
D.
(
)
D ;2= −∞
.
Câu 2: Tọa độ đỉnh I của parabol (P):
2
y = 2x + 8x
:
A.
I(1;7).
B.
I( 1;11).
C.
I( 1;8).
D.
I(2;8).
Câu 3: Cho tam thc bc hai
vi a < 0
2
4.b ac∆=
Phát biu nào sau
đây đúng?
A. Nếu
> 0 thì
( )
0, x .fx> ∀∈
B. Nếu
> 0 thì
( )
0, x .fx< ∀∈
C. Nếu
< 0 thì
( )
0, x .fx> ∀∈
D. Nếu
< 0 thì
( )
0, x .
fx< ∀∈
Câu 4: Tính tng
S
các nghim ca phương trình
4 11 = x 2.x −−
A.
15.
S =
B.
15.S =
C.
8.
S =
D.
8.S =
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đưng thng d:
3
2+5
xt
yt
=
=
. Vectơ nào sau đây vectơ ch
phương ca đưng thng d?
A.
1
(5;1)u =

. B.
2
(1; 5)u
=

. C.
3
( 1; 5)u =

. D.
4
(3; 2)u =

.
Câu 6: Góc giữa 2 đường thẳng
1
:2 4 1 0xy + −=
1
:2 7 0xy +−=
bằng:
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
22
4 6 30xy xy+ + −=
. Tìm ta đ tâm I
tính bán kính R ca (C).
A.
I( 2;3)
, R = 16. B.
I( 2;3)
, R = 4. C.
I(2; 3)
, R = 4. D.
I(2; 3)
, R = 16.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) phương trình chính tắc
22
1
100 36
xy
+=
. Tiêu c của
(E) bng :
A. 16. B. 20. C. 12. D.
4 34
.
Câu 9: Lp 10A có 13 học sinh nam 20 học sinh n. Hi bao nhiêu cách chn ra một học
sinh đ tham gia vào đi thanh niên tình nguyn ca trưng, biết rng tt c các bn trong lp
đều có kh năng tham gia.
A.
13
20
C
. B. 20. C. 33. D.260.
Câu 10: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số?
A.
4
10
A
B. 9000. C.
4
9
A
. D.
4
9
C
.
Trang 2/2 - Mã đề 102
Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A.
1
7
C
. B. 5040. C. 14. D.49.
Câu 12: Công thc tính s tổ hợp chp
k
của
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
knk
=
C.
!
.
!
k
n
n
C
k
=
D.
!
.
( )!
k
n
k
C
nk
=
u 13: 5 viên bi màu xanh 10 viên bi màu đỏ. bao nhiêu cách chọn ra 5 viên bi sao
cho phải có 3 viên bi xanh và 2 viên bi màu đỏ?
A. 1200. B. 55. C. 3003. D.450.
Câu 14: Mnh đ nào dưi đây đúng?
A.
( )
4
43 2
2 8 32 24 16x xx x x+=++ + +
. B.
( )
4
43 2
2 8 24 32 16x xx x x+=++ ++
.
C.
( )
4
432
2 32 24 32 16x xxxx+=+ + ++
. D.
(
)
4
432
2 32 24 12 16
x xxxx+=+ + ++
.
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa x
2
trong khai triển (1– 3x)
5
bằng:
A.
270
. B.
90
. C.
90
. D.
270
.
II. PHẦN T LUN (5, 0 điểm)
Câu 1(1,0 điểm): Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
4 chữ số khác nhau mà mỗi chữ số được lấy từ tập hợp X?
Câu 1(1,0 điểm): Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình
2
2 30
x mx m+ + −=
hai
nghim phân bit.
Câu 3(1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đưng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 4 36Cx y +− =
điểm
( )
3; 2P −−
. T đim
P
kẻ các tiếp tuyến
PM
PN
tới đưng tròn
( )
C
, vi
M
,
N
các tiếp
đim. Viết phương trình tổng quát đưng thng
MN
.
Câu 4(1,0 điểm): Đội thanh niên xung kích nhà trường gồm 24 học sinh 9 học sinh khối 12,
8 học sinh khối 11 7 học sinh khối 10. Lần này nhà trường cần chọn 9 học sinh trong đội
xung kích để lao động dọn vệ sinh phòng chống dịch Covid-19, hỏi bao nhiêu cách chọn sao
cho:
a) Mỗi khối có đúng 3 học sinh.
b) Mỗi khối có ít nhất 1 học sinh.
----------Hết----------
Trường THPT Quế Sơn
Tổ: Toán-Tin
------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 -NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN -Lớp 10
I/TRẮC NGHIỆM
101
102
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
x
x
B
x
x
x
x
x
C
x
x
x
x
D
x
x
x
x
103
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
x
x
x
x
B
x
x
x
x
x
x
C
x
x
x
D
x
x
104
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
x
x
x
x
B
x
x
C
x
x
x
x
x
D
x
x
x
x
II/TỰ LUẬN
MÃ ĐỀ 101-103
ĐIỂM
MÃ ĐỀ 102-104
Câu 1(1,0 điểm):
+ Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là:
abcd
+ Có 6 cách chn a
+ Có 6 cách chn b
Có 5 cách chn c
Có 4 cách chn d
(Hoc chn b, c, d thì
3
6
A
các chn).
+ Vy có: 6.6.5.4 = 720 (s)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 1(1,0 điểm):
+ Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là:
abcd
+ Có 5 cách chn a
+ Có 5 cách chn b
Có 4 cách chn c
Có 3 cách chn d
(Hoc chn b, c, d thì
3
5
A
các chn).
+ Vy có: 5.5.4.3 = 300 (s)
Câu 2(1,0 điểm):
+ Phương trình đã cho 2 nghiệm phân biệt khi
chỉ khi
0
+
22
4( 8) 0 4 32 0m m m m
+
4
8
m
m

Vậy tập m cần tìm S =
; 4 8;
(Không cn kết lun)
0,25
0,5
0,25
Câu 2(1,0 điểm):
+ Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi
và chỉ khi
0
+
22
4(2 3) 0 8 12 0m m m m
+
2
6
m
m
Vậy tập m cần tìm S =
;2 6; 
(Không cn kết lun)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
x
x
x
B
x
x
x
x
x
C
x
x
x
x
D
x
x
x
Câu 3(1,0 điểm):
+ (C) có tâm
3;4I
và có bán kính R = 6.
+ Có MN
IP nên đường thng
MN
có VTPT là
6; 6IP
hay MN có VTPT
1;1n
.
+ Ta có IM = R = 6, PI = 6
2
, ta suy ra t giác
IMPN
là hình vuông. Gọi K là trung điểm IP
(0;1)K
, ta có MN qua
(0;1)K
+ PTTQ đường thng MN:
1. 0 1. 1 0xy
10xy
.
(Hình v không có điểm- Không có hình v minh ha, không chm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4a(1,0 điểm):
+ Chọn 3 học sinh khối 12 có
3
7
C
cách
+ Chọn 3 học sinh khối 11 có
3
8
C
cách
+ Chọn 3 học sinh khối 10 có
3
9
C
cách
+ Vậy có
3
7
C
.
3
8
C
.
3
9
C
= 164640 cách.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4a(1,0 điểm):
+ Chọn 3 học sinh khối 12 có
3
9
C
cách
+ Chọn 3 học sinh khối 11 có
3
8
C
cách
+ Chọn 3 học sinh khối 10 có
3
7
C
cách
+ Vậy có
3
9
C
.
3
8
C
.
3
7
C
= 164640 cách.
Câu 4b(1,0 điểm):
+ Chọn ngẫu nhiên 9 học sinh thì có
9
24
C
cách.
+ Trong đó số cách chọn 9 học sinh không đủ 3 khối
gồm 4 trường hợp:
- Chọn 9 học sinh khối 10 có
9
9
1C
cách
- Chọn 9 học sinh gồm khối 10 và khối 11 là
99
17 9
24309CC
cách.
- Chọn 9 học sinh gồm khối 11 và khối 12 là
9
15
5005C
cách.
- Chọn 9 học sinh gồm khối 10 và khối 12 là
99
16 9
11439CC
cách.
Vậy có
9
24
C
1 24309 5005 11439
= 1266750
cách
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4b(1,0 điểm):
+ Chọn ngẫu nhiên 9 học sinh thì có
9
24
C
cách.
+ Trong đó số cách chọn 9 học sinh không đủ 3
khối gồm 4 trường hợp:
- Chọn 9 học sinh khối 12 có
9
9
1C
cách
- Chọn 9 học sinh gồm khối 12 và khối 11 là
99
17 9
24309CC
cách.
- Chọn 9 học sinh gồm khối 12 và khối 10 là
99
16 9
11439CC
cách.
- Chọn 9 học sinh gồm khối 11 và khối 10 là
9
15
5005C
cách.
Vậy có
9
24
C
1 24309 11439 5005
= 1266750
cách
Ghi chú: Học sinh trình bày theo cách khác đúng thì thầy, cô cho điểm tối đa theo thang điểm đã qui định.
x
y
D
1
-2
4
3
K
N
P
M
I
O
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15
câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số y = x −1? A. D =  \{ } 1 . B. D = (1;+∞). C. D = [1;+∞). D. D = (−∞ ] ;1 .
Câu 2: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): 2 y = x + 2x + 4 là : A. I(2;5). B. I( −1;3). C. I( −1;1). D. I(1;7).
Câu 3: Cho tam thức bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c với a > 0 và 2 ∆ = b − 4 .
ac Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ∆ > 0 thì f (x) > 0, x ∀ ∈ . 
B. Nếu ∆ > 0 thì f (x) < 0, x ∀ ∈ . 
C. Nếu ∆ < 0 thì f (x) > 0, x ∀ ∈ . 
D. Nếu ∆ < 0 thì f (x) < 0, x ∀ ∈ . 
Câu 4: Tính tổng S các nghiệm của phương trình 3x −8 = x − 2.
A. S = 7. B. S = 7. − C. S = 12. − D. S =12. x = 1 − + 3t
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ y = 5 − 2t
phương của đường thẳng d?     A. u = (2;3) . B. u = (3;2) . C. u = ( 1; − 5) . D. u = (3; 2 − ) . 1 2 3 4
Câu 6: Góc giữa 2 đường thẳng ∆ :3x + y + 5 = 0 và ∆ : 2
x + y − 7 = 0 bằng: 1 1 A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 135 .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x + y + 4x − 6y − 3 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (C). A. I( 2;
− 3), R = 16. B. I( 2; − 3), R = 4. C. I(2; 3) − , R = 16. D. I(2; 3) − , R = 4. 2 2
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) có phương trình chính tắc x y + =1. Tiêu cự của 100 64 (E) bằng : A. 16. B. 20. C. 12. D. 4 41 .
Câu 9: Lớp 10A có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học
sinh để tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường, biết rằng tất cả các bạn trong lớp
đều có khả năng tham gia. A. 15 C . B. 35. C. 300. D.20. 20
Câu 10: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 3 A . B. 900. C. 3 C . D. 3 C . 10 10 9
Trang 1/2 - Mã đề 101
Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh thành một hàng dọc? A. 1 C . B. 16. C. 8. D.24. 4
Câu 12: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = B. k n! A = C. k n! A = D. k k! A = n . n . n . n (n k) .!
k (!n k)! k! (n k)!
Câu 13: Có 5 viên bi màu xanh và 10 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 viên bi sao
cho phải có 2 viên bi màu xanh và 3 viên vi màu đỏ? A. 132. B. 3003. C. 450. D. 1200.
Câu 14: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. (x + )4 4 3 2
3 = x +12x + 54x +108x +81. B. (x + )4 4 3 2
3 = x +12x + 54x +108x + 324 . C. (x + )4 4 3 2
3 = x +12x + 54x +12x +81. D. (x + )4 4 3 2
3 = x +108x + 54x +12x +81.
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (1– 2x)5 bằng: A. 56 − . B. 80 − . C. 80. D. 56.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm)

Câu 1
(1,0 điểm): Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
gồm 4 chữ số khác nhau mà mỗi chữ số được lấy từ tập hợp X?
Câu 2(1,0 điểm): Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2
x + mx + m + 8 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 3(1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3 4 = 36 và điểm P( 3 − ; 2
− ) . Từ điểm P kẻ các tiếp tuyến PM PN tới đường tròn (C), với M , N là các tiếp
điểm. Viết phương trình tổng quát đường thẳng MN .
Câu 4(2,0 điểm): Đội thanh niên xung kích nhà trường gồm 24 học sinh có 7 học sinh khối 12,
8 học sinh khối 11 và 9 học sinh khối 10. Lần này nhà trường cần chọn 9 học sinh trong đội
xung kích để lao động dọn vệ sinh phòng chống dịch Covid-19, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho:
a) Mỗi khối có đúng 3 học sinh.
b) Mỗi khối có ít nhất 1 học sinh.
----------Hết----------
Trang 2/2 - Mã đề 101 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2- NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15
câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 − x ? A. D =  \{ } 2 . B. D = ( ;2 −∞ ] . C. D = [2;+∞). D. D = ( ;2 −∞ ).
Câu 2: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): 2 y = x − 2x + 8 là : A. I(1;7). B. I( −1;11). C. I( −1;8). D. I(2;8).
Câu 3: Cho tam thức bậc hai ( ) 2
f x = ax + bx + c với a < 0 và 2 ∆ = b − 4 .
ac Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu ∆ > 0 thì f (x) > 0, x ∀ ∈ . 
B. Nếu ∆ > 0 thì f (x) < 0, x ∀ ∈ . 
C. Nếu ∆ < 0 thì f (x) > 0, x ∀ ∈ . 
D. Nếu ∆ < 0 thì f (x) < 0, x ∀ ∈ . 
Câu 4: Tính tổng S các nghiệm của phương trình 4x −11 = x − 2.
A. S =15. B. S = 15. − C. S = 8. − D. S = 8. x = 3− t
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 
. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ y = 2 − +5t
phương của đường thẳng d?     A. u = (5;1) . B. u = (1;5) . C. u = ( 1; − 5) . D. u = (3; 2 − ) . 1 2 3 4
Câu 6: Góc giữa 2 đường thẳng ∆ : 2x + 4y −1= 0 và ∆ : 2
x + y − 7 = 0 bằng: 1 1 A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
x + y − 4x + 6y − 3 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (C). A. I( 2;
− 3), R = 16. B. I( 2; − 3), R = 4. C. I(2; 3) − , R = 4. D. I(2; 3) − , R = 16. 2 2
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip (E) có phương trình chính tắc x y + =1. Tiêu cự của 100 36 (E) bằng : A. 16. B. 20. C. 12. D. 4 34 .
Câu 9: Lớp 10A có 13 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học
sinh để tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường, biết rằng tất cả các bạn trong lớp
đều có khả năng tham gia. A. 13 C . B. 20. C. 33. D.260. 20
Câu 10: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số? A. 4 A A C 10 B. 9000. C. 49 . D. 49 .
Trang 1/2 - Mã đề 102
Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? A. 1 C . B. 5040. C. 14. D.49. 7
Câu 12: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: A. k n! C = B. k n! C = C. k n! C = D. k k! C = n . n . n . n (n k) .!
k (!n k)! k! (n k)!
Câu 13: Có 5 viên bi màu xanh và 10 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 viên bi sao
cho phải có 3 viên bi xanh và 2 viên bi màu đỏ? A. 1200. B. 55. C. 3003. D.450.
Câu 14: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. (x + )4 4 3 2
2 = x +8x + 32x + 24x +16. B. (x + )4 4 3 2
2 = x +8x + 24x + 32x +16. C. (x + )4 4 3 2
2 = x + 32x + 24x + 32x +16 . D. (x + )4 4 3 2
2 = x + 32x + 24x +12x +16 .
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển (1– 3x)5 bằng: A. 270 − . B. 90 − . C. 90. D. 270 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm)

Câu 1
(1,0 điểm): Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm
4 chữ số khác nhau mà mỗi chữ số được lấy từ tập hợp X?
Câu 1(1,0 điểm): Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình 2
x + mx + 2m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 3(1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 3 4 = 36 và điểm P( 3 − ; 2
− ) . Từ điểm P kẻ các tiếp tuyến PM PN tới đường tròn (C), với M , N là các tiếp
điểm. Viết phương trình tổng quát đường thẳng MN .
Câu 4(1,0 điểm): Đội thanh niên xung kích nhà trường gồm 24 học sinh có 9 học sinh khối 12,
8 học sinh khối 11 và 7 học sinh khối 10. Lần này nhà trường cần chọn 9 học sinh trong đội
xung kích để lao động dọn vệ sinh phòng chống dịch Covid-19, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho:
a) Mỗi khối có đúng 3 học sinh.
b) Mỗi khối có ít nhất 1 học sinh.
----------Hết----------
Trang 2/2 - Mã đề 102 Trường THPT Quế Sơn HƯỚNG DẪN CHẤM Tổ: Toán-Tin
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 -NĂM HỌC 2022-2023
------------------------ MÔN: TOÁN -Lớp 10 I/TRẮC NGHIỆM 101
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A x x x B x x x x x C x x x x D x x x 102
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A x x B x x x x x C x x x x D x x x x 103
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A x x x x B x x x x x x C x x x D x x 104 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A x x x x B x x C x x x x x D x x x x II/TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 101-103 ĐIỂM MÃ ĐỀ 102-104
Câu 1(1,0 điểm):
Câu 1(1,0 điểm):
+ Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là: abcd 0,25
+ Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là: abcd + Có 6 cách chọn a + Có 5 cách chọn a 0,25 + Có 6 cách chọn b + Có 5 cách chọn b Có 5 cách chọn c Có 4 cách chọn c Có 4 cách chọn d 0,25 Có 3 cách chọn d (Hoặc chọn b, c, d thì 3 A các chọn). (Hoặc chọn b, c, d thì 3 A các chọn). 6 5
+ Vậy có: 6.6.5.4 = 720 (số)
+ Vậy có: 5.5.4.3 = 300 (số) 0,25
Câu 2(1,0 điểm):
Câu 2(1,0 điểm):
+ Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi và
+ Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt khi chỉ khi   0 0,25 và chỉ khi   0 + 2 2
m  4(m 8)  0  m  4m 32  0 0,5 + 2 2
m  4(2m 3)  0  m 8m 12  0  m  4 m  2 +   +   m  8 0,25 m  6
Vậy tập m cần tìm S =  ;  4  8;
Vậy tập m cần tìm S =  ;  26;
(Không cần kết luận)
(Không cần kết luận)
Câu 3(1,0 điểm):
+ (C) có tâm I 3;4 và có bán kính R = 6. 0,25
+ Có MN  IP nên đường thẳng MN có VTPT là IP   6  ; 6
  hay MN có VTPT n  1  ;1 . 0,25
+ Ta có IM = R = 6, PI = 6 2 , ta suy ra tứ giác IMPN là hình vuông. Gọi K là trung điểm IP
K(0;1) , ta có MN qua K(0;1) 0,25
+ PTTQ đường thẳng MN: 1. x  0 1. y  
1  0  x y 1  0 . 0,25 y 4 I M K D1 O 3 x P -2 N
(Hình vẽ không có điểm- Không có hình vẽ minh họa, không chấm)
Câu 4a(1,0 điểm):
Câu 4a(1,0 điểm):
+ Chọn 3 học sinh khối 12 có 3 C cách 0,25
+ Chọn 3 học sinh khối 12 có 3 C cách 7 9
+ Chọn 3 học sinh khối 11 có 3 C cách
+ Chọn 3 học sinh khối 11 có 3 C cách 8 0,25 8
+ Chọn 3 học sinh khối 10 có 3 C cách
+ Chọn 3 học sinh khối 10 có 3 C cách 9 7 0,25 + Vậy có 3 C . 3 C . 3
C = 164640 cách. + Vậy có 3 C . 3 C . 3 C = 164640 cách. 7 8 9 0,25 9 8 7
Câu 4b(1,0 điểm):
Câu 4b(1,0 điểm):
+ Chọn ngẫu nhiên 9 học sinh thì có 9 C cách. 0,25
+ Chọn ngẫu nhiên 9 học sinh thì có 9 C cách. 24 24
+ Trong đó số cách chọn 9 học sinh không đủ 3 khối
+ Trong đó số cách chọn 9 học sinh không đủ 3 gồm 4 trường hợp:
khối gồm 4 trường hợp:
- Chọn 9 học sinh khối 10 có 9 C  1 cách
- Chọn 9 học sinh khối 12 có 9 C  1 cách 9 9
- Chọn 9 học sinh gồm khối 10 và khối 11 là
- Chọn 9 học sinh gồm khối 12 và khối 11 là 0,25 9 9
C C  24309 cách. 9 9
C C  24309 cách. 17 9 17 9
- Chọn 9 học sinh gồm khối 11 và khối 12 là
- Chọn 9 học sinh gồm khối 12 và khối 10 là 9 C  5005 cách. 9 9
C C 11439 cách. 15 16 9
- Chọn 9 học sinh gồm khối 10 và khối 12 là
- Chọn 9 học sinh gồm khối 11 và khối 10 là 9 9
C C 11439 cách. 0,25 9 C  5005 cách. 16 9 15 Vậy có 9 C 1
 24309500511439= 1266750 Vậy có 9 C 1
 24309114395005= 1266750 24 0,25 24 cách cách
Ghi chú: Học sinh trình bày theo cách khác mà đúng thì thầy, cô cho điểm tối đa theo thang điểm đã qui định.

Document Outline

  • MADE 101
  • MADE 102
  • Đáp án Toán 10- HK2_ 2022-2023