Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT số 3 TP Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT số 3 thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận

1/4 - Mã đề 441
SỞ GD&ĐT LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 3 TP LÀO CAI
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN Khối 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên học sinh :.................................................................. Lớp : ...................
A Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp ch ngồi cho 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bn
nam và nữ ngồi xen kẽ:
A. 72. B. 6. C. 144. D. 720.
Câu 2. Bình có
5
cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau.
S cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là:
A. 14. B. 5. C. 60. D. 120.
Câu 3. Tìm ta đ tâm
I
và bán kính
R
của đường tròn
( )
C
:
.
A.
( )
1; 2 ; 4IR
−=
. B.
( )
1; 2 ; 2IR−=
. C.
( )
1; 2 ; 4IR−=
. D.
(
)
1; 2 ; 5IR
−=
.
Câu 4. Bảng sau đây cho biết chiều cao ca một nhóm học sinh
160
178
150
164
168
176
156
172
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là:
A.
123
158; 166; 174QQ Q= = =
. B.
123
150; 164; 178QQQ= = =
.
C.
123
160; 168; 176QQQ= = =
. D.
123
158; 164; 174QQ Q= = =
.
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên một s trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ chn đưc s chia hết cho
3 là:
A.
3
20
. B.
1
3
. C.
3
10
. D.
1
20
.
Câu 6. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 45 học sinh lớp 10A như sau
Điểm
5
6
7
8
9
10
Tần số
2
11
9
16
4
3
S trung vị trong điểm các bài kiểm tra đó :
A.
7,5
điểm. B.
8,1
điểm. C.
8
điểm. D.
7,4
điểm.
Câu 7. Đa thc
5 4 32 23 4 5
( ) 5 10 10 5=+ +−Px x xy xy xy xy y
là khai triển của nhị thức nào dưới đây:
A.
5
(2 )
xy
. B.
5
( 2)xy
. C.
5
()+xy
. D.
5
()xy
.
Câu 8. Cho 2 đường thng
( )
2
1
: 14 0d mx m y m +− =
và
( )
2
: 3 3 10d m xy m+ + −=
. Tìm giá tr của
m
để hai đường thẳng vuông góc với nhau :
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9. Tọa đ giao điểm của hai đường thng
3 60xy −=
3 4 10xy+ −=
:
A.
27 17
;
13 13



. B.
27 17
;
13 13



. C.
( )
27; 17
. D.
( )
27;17
.
Câu 10. Gieo một con súc sắc. Xác suất của biến cố “Mt
6
chấm xuất hiện” là:
Mã đề 441
2/4 - Mã đề 441
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
5
6
. D.
1
2
.
Câu 11. Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau
9
9
7
8
9
7
10
8
8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là:
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 12. Cho mẫu số liệu
10
;
8
;
6
;
2
;
4
. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là:
A.
2,8
. B.
2, 4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 13. Điểm thi của lớp 10C của mt trường Trung học Ph Thông được trình bày ở bảng phân bố tần số
sau
Phương sai của bảng phân bố tần số đã cho là:
A.
2,94.
B.
1,94.
C.
3,94.
D.
0,94
Câu 14. Cho đường thng
: 2 10 +=dx y
. Nếu đường thng
qua điểm
(1; 1)M
song song với
d
thì
có phương trình tổng quát là:
A.
2 10
+ +=xy
. B.
2 30 +=
xy
. C.
2 50
+=xy
. D.
2 30
−=xy
.
Câu 15. Trên h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
()C
tâm
( )
1;1I
mt tiếp tuyến
:3 4 2 0xy + −=
. Khi đó đường tròn
()C
có phương trình là:
A.
( )
( )
22
1
11
5
xy +− =
. B.
( ) ( )
22
1 1 25xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
1 15xy +− =
. D.
(
) ( )
22
1 11xy +− =
.
Câu 16. Hãy tìm s trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:
A. 9,28 B. 8,29 C. 8,73 D. 8,37.
Câu 17. S cách chia 10 học sinh thành ba nhóm lần lượt có
2,3,5
học sinh là:
A.
2 35
10 8 5
⋅⋅C CC
. B.
235
10 10 10
++
CCC
. C.
5 32
10 5 2
++C CC
. D.
2 35
10 8 5
++C CC
.
Câu 18. Tính góc giữa hai đường thẳng
1
: 2 10 0d xy−− =
2
: 3 9 0.dx y +=
A.
o
45 .
B.
o
60 .
C.
o
30 .
D.
o
135 .
Câu 19. Tung một đồng xu năm lần liên tiếp. S phần tử của không gian mẫu là:
A.
10
. B.
32
. C.
16
. D.
64
.
Câu 20. Tìm s gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
A. 5,2 B. 5,24. C. 5,25. D. 5,246.
Câu 21. Khoảng cách từ
(3; 5)M
đến đường thng
:2x 3y 8 0 −=
là:
A.
13
17
. B.
15
2
. C.
17
13
. D. 1.
Câu 22. Từ by ch số
1, 2,3,4,5,6,7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau:
A.
7!.6!.5!.4!
. B. 7 !. C.
4
7
. D. 7.6.5.4
Câu 23. Một bình đựng 5 quả cầu xanh 4 quả cầu đỏ 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu.
Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là:
3/4 - Mã đề 441
A.
3
5
. B.
3
7
. C.
3
14
. D.
3
11
.
Câu 24. Mt t
6
học sinh nam
9
học sinh n. S cách chọn
6
học sinh đi lao đng, trong đó
đúng
2
học sinh nam là:
A.
24
69
..CC
B.
24
69
.CC+
C.
24
69
..AA
D.
24
96
..CC
Câu 25. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “ Mặt sấp xut hiện ít nhất một lần” là:
A.
3
4
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 26. Phương trình tham số của đưng thẳng đi qua điểm
( )
2; 5M
và vectơ ch phương
( )
1; 3u =
:
A.
( )
23
5
xt
t
yt
= +
=−−
. B.
(
)
12
35
xt
t
yt
=−+
=
.
C.
( )
15
32
xt
t
yt
=−−
= +
. D.
( )
2
53
xt
t
yt
= +
=−−
.
Câu 27. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( )
1; 2A
,
( )
5; 2B
,
( )
1; 3C
có phương trình là :
A.
22
2 6 30x y xy
+ +−=
. B.
22
6 10x y xy+ + −=
.
C.
22
25 19 49 0xy x y++ + =
. D.
22
6 10x y x xy+ + −=
.
Câu 28. Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17.
A. 15. B. 13 C. 14 D. 17.
Câu 29. Phương trình đường tròn có tâm
( )
2; 0I
và bán kính
5
=R
:
A.
( )
2
2
2 25+− =xy
. B.
22
( 2) 25xy+ +=
. C.
22
( 2) 25xy +=
. D.
22
( 2) 5
xy +=
.
Câu 30. Khoảng tứ phân vị của dãy số
2;3;4;5;6
:
A.
3
Q
∆=
. B.
2
Q
∆=
. C.
2
Q
∆=
. D.
2
Q
∆=
.
Câu 31. Mt t có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều
là n:
A.
8
15
. B.
1
15
. C.
7
15
. D.
2
15
.
Câu 32. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
, cho
( ) ( )
2; 3 , 4;7AB
. Tìm tọa đ của
AB

:
A.
( )
8; 21
. B.
( )
3; 2
. C.
( )
2;10
. D.
( )
6; 4
.
Câu 33. Tung một đồng xu ba lần liên tiếp. Tập hợp không gian mẫu trong trò chơi trên là:
A.
{ , , ,}NN NS SN SS
. B.
{ ,, , , ,}NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
{ ,, , , , }NNN SSS NNS SSN NSS SNN
. D.
{ ,, , , , , , }NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
Câu 34. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xét biến cố A: “S chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo ging
nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
( )
6nA=
. B.
( )
12nA
=
. C.
( )
36nA=
. D.
( )
16nA=
.
Câu 35. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 9.Cx y+ +− =
A. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. B. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
C. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
3R =
. D. Tâm
( )
1; 2 ,I
bán kính
9R =
.
4/4 - Mã đề 441
B Tự luận (3,0 điểm)
Câu 36 (1,5 đim):
a) Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố “Tng s chấm trong hai lần
gieo bằng 6 ”.
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn
[ ]
40; 60
. Tính xác suất của biến
cố “Chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”.
Câu 37 (1,0 điểm):
a) Lập phương trình đường tròn
( )
C
biết tâm
( )
5; 2
I
và đi qua điểm
( )
4;1A
.
b) Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
0
1; 4M
thuộc đường tròn
( ) ( )
22
3 7 25xy +− =
.
Câu 38 (0,5 điểm): Mt hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10 (hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác
nhau). Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ từ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Tích ba số ghi trên
ba thẻ là một số chia hết cho 6”.
------ HẾT ------
1/4 - Mã đề 445
SỞ GD&ĐT LÀO CAI
TRƯỜNG THPT SỐ 3 TP LÀO CAI
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN Khối 10
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ và tên học sinh :.................................................................. Lớp : ...................
A Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1. Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
( )
0; 4A
,
( )
2; 4B
,
( )
2; 0C
có phương trình là:
A.
22
24 0
xy xy
+−− =
. B.
22
24 0
xy xy++=
.
C.
22
24 0
xy xy+++ =
. D.
22
24 0
xy xy+−+ =
.
Câu 2. Trên h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
()
C
tâm
( )
3; 2I
mt tiếp tuyến là
:3 4 9 0xy + −=
. Khi đó phương trình của đường tròn
()C
là:
A.
( ) ( )
22
3 22xy ++ =
. B.
( ) ( )
22
3 24xy+ +− =
.
C.
( ) ( )
22
3 22xy+ +− =
. D.
( ) ( )
22
3 24xy +− =
Câu 3. Điểm kiểm tra HK2 môn toán của một nhóm 12 học sinh lớp 10 như sau
4
5
5
6
7
7
7
8
8
9
9
10
Tìm khoảng t phân vị của mẫu số liệu:
A. 3. B. 4. C. 2,5. D. 3,5.
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, khoảng cách từ điểm
( )
3; 4
M
đến đường thẳng
:3 4 1 0xy −=
là:
A.
24
5
. B.
24
5
. C.
8
5
. D.
12
5
.
Câu 5. Hai đường thẳng
1
:2x 5y 4 0d +=
2
: 4 3 18 0
+−=d xy
cắt nhau tại điểm có tọa độ:
A.
(1; 2)
. B.
(2; 3)
. C.
(2;1)
. D.
(3; 2)
.
Câu 6. Góc gia hai đường thẳng
1
:2 5 2 0dxy
+ −=
2
:3 7 3 0
dxy +=
là:
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
135
. D.
0
45
.
Câu 7. Gieo một con súc sắc. Xác suất của biến cố “Mt
4
chấm xuất hiện” là:
A.
5
6
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 8. Phương trình đường tròn có tâm
( )
0; 2I
và bán kính
5=R
:
A.
22
( 2) 25xy +=
. B.
( )
2
2
25xy+− =
. C.
(
)
2
2
2 25+− =xy
. D.
( )
2
2
2 25xy++ =
.
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một s trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ chn đưc s chia hết cho
3 là:
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
3
10
.
Câu 10. Điểm kiểm tra của 6 học sinh được ghi lại trong bảng sau
3
6
6
7
2
9
Tìm mốt trong mẫu số liệu đã cho:
Mã đề 445
2/4 - Mã đề 445
A. 9. B. 2. C. 7. D. 6.
Câu 11. Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 10 ca mt trưng THPT gm hai loi đ t luận trắc
nghiệm. Mt học sinh tham gia kiểm tra phi thc hiện hai đề gồm mt đ t lun và mt đ trắc nghiệm,
trong đó loại đề t luận có 12 đề, loại đề trắc nghiệm 15 có đề. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu cách chọn đề
kiểm tra:
A. 180. B. 27. C. 12. D. 165.
Câu 12. Phương trình tham số của đường thng (d) đi qua M(2;3) và VTCP
u
=(3;4) là:
A.
12
.
43
xt
yt


. B.
23
.
34
xt
yt


C.
32
.
4
xt
yt


. D.
23
.
14
xt
yt


.
Câu 13. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xét biến cố A: “S chấm xuất hiện cả hai lần gieo như
nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
( )
16nA=
. B.
(
)
6nA=
. C.
( )
12nA=
. D.
( )
36nA
=
.
Câu 14. Tâm và bán kính của đường tròn có phương trình
22
(3)(1)4 ++ =xy
là:
A. Tâm
( )
3;1 ,I
bán kính
2
R
=
. B. Tâm
( )
3;1 ,I
bán kính
4R =
.
C. Tâm
( )
3; 1 ,I
bán kính
2
R
=
. D. Tâm
(
)
3; 1 ,I
bán kính
4R =
.
Câu 15. Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đ (các bông hoa xem như đôi 1 khác
nhau) . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bó gồm 7 bông hồng sao cho có đúng 1 bông hng đỏ?
A. 7 B. 9 C. 8 D. 4
Câu 16. Từ một hp cha 6 quả cầu trng và 3 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Tính xác suất
sao cho lấy được ba quả cùng màu.
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
1
4
.
Câu 17. Thời gian chạy
50m
của
20
học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây
Thời gian (giây)
8, 3
8, 4
8,5
8, 7
8,8
Tần số
2
3
9
5
1
S trung bình cộng thời gian chạy của học sinh :
A.
8,53
. B.
8,54
. C.
4
. D.
8,50
.
Câu 18. Tung một đồng xu bn lần liên tiếp. S phn t của không gian mẫu là:
A.
16
. B.
64
. C.
32
. D.
10
.
Câu 19. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra môn Lịch Sử của 20 học sinh lớp 10A1
Đim
4
5
7
8
9
10
Tần số
3
4
3
4
4
2
Tính phương sai của mẫu số liệu?
A. 4,75. B. 4,45. C. 4,05. D. 4,04.
Câu 20. Mt đi học sinh giỏi ca trưng THPT, gm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh
khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em:
A. 3 B. 60 C. 12 D. 220
Câu 21. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trưng Trung học phổ thông
43 45 46 41 40
Tìm đ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này:
A. 2,28. B. 5,2. C. 3,6. D. 43.
Câu 22. Khai triển nh thc
5
(2 )+xy
. Ta được kết quả là:
3/4 - Mã đề 445
A.
5 4 32 23 4 5
32 10000 80000 400 10
+ + + ++x xy xy xy xy y
.
B.
5 4 32 23 4 5
32 16 8 4 2+++++x xy xy xy xy y
.
C.
5 4 32 23 4 5
2 10 20 20 10+++++
x xy xy xy xy y
.
D.
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10++ + ++
x xy xy xy xy y
.
Câu 23. Trong mặt phẳng ta đ
Oxy
cho
(5;2), (10;8)AB
. Tọa đ của vectơ

AB
là:
A.
(50;6)
. B.
(15;10)
. C.
(2; 4)
. D.
(5; 6)
.
Câu 24. Đường tròn
(
)
22
: 2 4 30
Cx y x y+ + −=
có tâm
I
, bán kính
R
:
A.
( )
1; 2 , 2IR−=
. B.
(
)
1; 2 , 2 2
IR
−=
. C.
( )
1; 2 , 2IR−=
. D.
( )
1; 2 , 2 2IR−=
.
Câu 25. Vi giá tr nào của
m
thì hai đường thẳng
1
:2 4 0d xy m++− =
(
)
2
: 3 2 2 10dm xym
+ + + −=
vuông góc:
A.
4.m =
B.
1.
m =
C.
2.m =
D.
3.m =
Câu 26. Cho 6 chữ số
4, 5, 6, 7,8, 9
. Hỏi bao nhiêu số gồm 3 ch số khác nhau được lập thành t 6 ch
số đó:
A.
180
. B.
120
. C.
256
. D.
216
.
Câu 27. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “ Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một ln” là:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
1
3
.
Câu 28. Kết quả đo chiều dài một cây cu là
152,654am=
với độ chính xác
0,05m
. S quy tròn ca s
a
là:
A.
152,6
B.
152,7
. C.
152,654
. D.
152,65
.
Câu 29. Ch số IQ ca một nhóm học sinh lớp 10A5 được cho trong bảng sau
60
78
80
64
70
76
80
74
86
90
Các t phân vị của mẫu số liệu là:
A.
123
70; 76; 80QQQ= = =
. B.
123
72; 78; 80QQQ= = =
.
C.
123
70; 77; 80QQ Q= = =
. D.
123
70; 75; 80QQQ= = =
.
Câu 30. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta mun chn t đó ra 3 bì thư và dán 3 tem
thư vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy:
A. 20. B. 200. C. 120. D. 300.
Câu 31. Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của một nhóm gồm 16 học sinh như sau
S trung vị của bng s liệu nói trên là:
A.
153
. B.
161
. C.
163
. D.
156
.
Câu 32. Phương trình tổng quát ca đưng thẳng đi qua
( )
3; 2M
song song với đường thng
:2 5 0+−=d xy
là:
A.
2 40+−=xy
. B.
2 60+−=xy
. C.
2 70+ −=xy
. D.
2 50+ −=
xy
.
Câu 33. S sản phẩm sản xuất mỗi ngày của mt phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau
27 26 21 28 25 30 26 23 26.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:
A. 9. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 34. Gieo con xúc xắc hai ln liên tiếp. Gọi
A
biến cố “ Mt 6 chm xuất hiện lần gieo đầu tiên”,
mô tả biến cố
A
là:
4/4 - Mã đề 445
A.
{(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}=A
.
B.
{(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;6),(6;1), (6; 2), (6;3), (6; 4), (6;5)}
=
A
.
C.
{(6;1),(6; 2), (6;3), (6; 4), (6;5), (6; 6)}A =
.
D.
{(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;6)}=A
.
Câu 35. Mt t 4 bạn nam và 6 bn n. Chọn ngẫu nhiên 3 bn đi tập văn nghệ. Xác sut đ chn được
3 bạn nam là:
A.
3
10
. B.
1
15
. C.
1
30
. D.
1
20
.
B Tự luận (3,0 điểm)
Câu 36 (1,5 đim):
a) Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố “Tổng số chấm trong hai
lần gieo bằng 8 ”.
b) Chọn ngẫu nhiên một số t tập hợp các số t nhiên thuộc đoạn
[
]
30;50
. Tính xác suất của
biến cố “Chọn được s ch số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”.
Câu 37 (1,0 điểm):
a) Lập phương trình đường tròn
( )
C
biết tâm
( )
5; 2I
và đi qua điểm
( )
4; 1
A
.
b) Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
0
1; 4M
thuộc đường tròn
( ) ( )
22
3 7 25xy+ ++ =
.
Câu 38 (0,5 điểm): Có 50 tấm th đánh số t 1 đến 50 (hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau).
Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ. Tính xác suất của biến cốTổng các s ghi trên thẻ chia hết cho 3”.
------ HẾT ------
1
ĐÁP ÁN TOÁN 10 CUỐI HỌC KỲ 2
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
441 445 803 810
1
A
A
C
C
2
D
B
A
A
3
B
A
B
A
4
A
B
A
B
5
C
D
C
C
6
C
D
D
D
7
D
C
D
B
8
D
C
C
D
9
B
B
C
C
10
B
D
A
A
11
C
A
B
B
12
A
B
A
C
13
B
B
C
A
14
D
C
D
C
15
D
D
D
C
16
B
D
A
D
17
A
A
A
D
18
A
A
B
C
19
B
C
B
B
20
C
B
C
C
21
C
A
A
A
22
D
D
A
B
23
D
D
B
D
24
A
B
D
C
25
A
A
B
A
26
D
B
A
B
27
B
C
D
D
28
D
B
B
C
29
C
C
D
A
30
A
C
A
B
31
B
B
C
D
32
C
A
C
C
33
D
A
D
A
34
A
C
D
B
35
A
C
A
D
2
ĐÁP ÁN T LUẬN
ĐỀ 441+803
Câu 36 a)(1,0 điểm):
a) (1,0 điểm) Gieo mt con xúc xc hai ln liên tiếp. Tính xác sut ca biến c
“Tng s chm trong hai ln gieo bng 6 ”.
Lời giải
S phn t ca không gian mu là:
( )
2
6 36
n Ω= =
.
Gi A là biến c “Tng s chm trong hai ln gieo bng 6”.
Tp hp các qu ca biến c A là:
(
)
( )
( )
( ) ( )
{ }
2; 4 ; 5;1 ; 1; 5 ; 4; 2 ; 3;3
A =
.
S phn t ca biến c A là:
( )
5nA
=
.
Xác sut ca biến c A là:
( )
5
36
PA
=
.
0,25
0,25
0,5
Câu 36 b)(0,5 điểm):
b) (0,5 điểm) Chn ngu nhiên mt s t tp hp các s t nhiên thuộc đoạn
[
]
40; 60
. Tính xác sut ca biến c “Chọn được s có ch s hàng đơn
v lớn hơn chữ s hàng chc”.
Lời giải
T 40 đến 60 ta có 21 s nên
( )
21n Ω=
Các s thỏa mãn đề bài:
45; 46;47;48; 49;56;57;58;59
Có 9 s.
Xác suất để chọn được s thoản mãn đề bài:
93
21 7
P = =
0,25
0,25
Câu 37 (1,0 điểm)
a)(0,5 điểm) Lập phương trình đường tròn
( )
C
biết tâm
(
)
5; 2I
đi qua điểm
(
)
4;1A
.
Lời giải
Bán kính:
90R IA= =
PT (C):
( ) (
)
22
5 2 90xy
++ =
0,25
0,25
b)(0,5 điểm) Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
0
1; 4M
thuc đưng tròn
( ) ( )
22
3 7 25xy
+− =
.
Lời giải
Tâm
( )
3; 7I
, vecto pháp tuyến
( )
4;3AI =

PT tiếp tuyến:
4380xy+ −=
0,25
0,25
Câu 38 (0,5 điểm):
Mt hộp đựng 10 th được đánh số t 1 đến 10, rút ngu nhiên ba th. Tính xác
suất để rút được ba th mà tích ba s ghi trên ba th là mt s chia hết cho 6
Lời giải
S phn t ca không gian mu là:
(
)
3
10
nCΩ=
.
Gi biến c A: “Rút được ba th mà tích ba s ghi trên ba th là mt s chia hết
cho 6”.
TH1: Trong ba th có th mà s ghi trên th là s 6, có
2
9
C
cách.
TH2: Trong ba th rút được, không có th s 6.
3
Gi
{ }
1
3; 9A =
;
{ }
2
2; 4; 8;10A =
;
{
}
3
1; 5; 7A =
.Để tích ba s ghi trên ba th chia
hết cho 6 thì ta có các trường hp sau
+ Mt th có s thuc
1
A
, mt th có s thuc
2
A
, mt th có s thuc
3
A
: Có
111
243
CCC
cách.
+ Mt th có s thuc
1
A
, hai th có s thuc
2
A
: Có
12
24
CC
cách.
+ Hai th có s thuc
1
A
, mt th có s thuc
2
A
: Có
21
24
CC
cách.
Vy
( )
2 111 21 1 2
9 243 2 4 24
76
n A C CCC CC CC=+ ++=
( )
( )
( )
3
10
76 19
30
nA
PA
nC
⇒===
.
0,25
0,25
ĐỀ 445+810
Câu 36 a)(1,0 điểm):
a)(1,0 điểm) Gieo mt con xúc xc hai ln liên tiếp. Tính xác sut ca biến c
“Tng s chm trong hai ln gieo bng 8 ”.
Lời giải
S phn t ca không gian mu là:
( )
2
6 36
n Ω= =
.
Gi A là biến c “Tng s chm trong hai ln gieo bng 8”.
Tp hp các qu ca biến c A là:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
2; 6 ; 5; 3 ; 3; 5 ; 6; 2 ; 4; 4A =
.
S phn t ca biến c A là:
( )
5
nA=
.
Xác sut ca biến c A là:
( )
5
36
PA=
.
0,25
0,25
0,5
Câu 36 b)(0,5 điểm):
b) Chn ngu nhiên mt s t tp hp các s t nhiên thuộc đoạn
[ ]
30;50
. Tính xác
sut ca biến c “Chọn được s có ch s hàng đơn vị lớn hơn chữ s hàng chc”.
Lời giải
S phn t ca không gian mu là
( )
21n Ω=
.
Gi
A
là biến c:
"
chọn được s có ch s hàng đơn vị lớn hơn chữ s hàng chc
"
.
Khi đó
{
} ( )
34;35;36;37;38;39; 45; 46; 47; 48;49 11A nA= ⇒=
.
Vy
( )
( )
( )
11
21
nA
PA
n
= =
.
0,25
0,25
Câu 37 (1,0 điểm)
a)(0,5 điểm) Lập phương trình đường tròn
( )
C
biết tâm
( )
5; 2I
và đi qua điểm
( )
4; 1
A
.
Lời giải
Bán kính:
90R IA= =
PT (C):
( ) ( )
22
5 2 90xy+ +− =
0,25
0,25
b)(0,5 điểm) Lập phương trình tiếp tuyến tại đim
( )
0
1; 4M
thuc đưng tròn
4
(
)
( )
22
3 7 25
xy+ ++ =
.
Lời giải
Tâm
( )
3; 7I −−
, vecto pháp tuyến
( )
4; 3
AI =−−

PT tiếp tuyến:
4 3 80xy
+ +=
0,25
0,25
Câu 38 (0,5 điểm):
50 tm th đánh s t 1 đến 50. t ngu nhiên 3 th. Xác sut đ tng các s
ghi trên th chia hết cho 3 bng
Lời giải
Gi
là không gian mu ca phép tht ngu nhiên 3 th.
Ta có:
( )
3
50
19600nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c “tng các s ghi trên th chia hết cho 3”.
50 th được chia thành 3 loi gm:
+ 16 th có s chia hết cho 3 là
{3;6;...; 48}
.
+ 17 th có s chia cho 3 dư 1 là
{1; 4;7;...; 49}
.
+ 17 th có s chia cho 3 dư 2 là
{2;5;8;...;50}
.
Ta xét các trưng hp sau:
TH1: 3 th được chn cùng mt loi có
( )
333
16 17 17
CCC++
ch.
TH2: 3 th được chn mi loi 1 th
111
16 17 17
..CCC
ch.
Do đó :
(
)
( )
3 3 3 111
16 17 17 16 17 17
. . 6544nA C C C C C C
= ++ + =
.
c suất để tng các s ghi trên th chia hết cho 3 bng:
( )
( )
( )
6544 409
19600 1225
n
PA
nA
= = =
.
0,25
0,25
| 1/12

Preview text:

SỞ GD&ĐT LÀO CAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT SỐ 3 TP LÀO CAI
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – Khối 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :.................................................................. Lớp : ................... Mã đề 441
A – Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1.
Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn
nam và nữ ngồi xen kẽ: A. 72. B. 6. C. 144. D. 720.
Câu 2. Bình có 5cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau.
Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là: A. 14. B. 5. C. 60. D. 120.
Câu 3. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C): 2 2
x + y − 2x + 4 y + 1 = 0 . A. I ( 1; − 2); R = 4 . B. I (1; 2 − ); R = 2 . C. I (1; 2 − ); R = 4 . D. I ( 1; − 2); R = 5 .
Câu 4. Bảng sau đây cho biết chiều cao của một nhóm học sinh
160 178 150 164 168 176 156 172
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là:
A. Q =158;Q =166;Q =174 .
B. Q =150;Q =164;Q =178 . 1 2 3 1 2 3
C. Q =160;Q =168;Q =176 .
D. Q =158;Q =164;Q =174 . 1 2 3 1 2 3
Câu 5. Chọn ngẫu nhiên một số trong 20 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 là: 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 20 3 10 20
Câu 6. Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của 45 học sinh lớp 10A như sau Điểm 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 11 9 16 4 3
Số trung vị trong điểm các bài kiểm tra đó là: A. 7,5điểm. B. 8,1điểm. C. 8 điểm. D. 7,4 điểm. Câu 7. Đa thức 5 4 3 2 2 3 4 5
P(x) = x − 5x y +10x y −10x y + 5xy y là khai triển của nhị thức nào dưới đây: A. 5
(2x y) . B. 5
(x − 2y) . C. 5
(x + y) . D. 5 (x y) .
Câu 8. Cho 2 đường thẳng d :mx − (m − ) 2
1 y + 4 − m = 0 và d : m + 3 x + y − 3m −1 = 0. Tìm giá trị của 2 ( ) 1
m để hai đường thẳng vuông góc với nhau : A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 1 − .
Câu 9. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x − 3y − 6 = 0 và 3x + 4y −1 = 0 là: A.  27 17 ;  −    . B. 27 17  ;− . C. (27; 17 − ) . D. ( 27 − ;17) . 13 13      13 13 
Câu 10. Gieo một con súc sắc. Xác suất của biến cố “Mặt 6 chấm xuất hiện” là: 1/4 - Mã đề 441 A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 1 . 3 6 6 2
Câu 11. Điểm thi HK1 của một học sinh lớp 10 như sau 9 9 7 8 9 7 10 8 8
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 12. Cho mẫu số liệu 10; 8 ; 6 ; 2 ; 4 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là: A. 2,8. B. 2,4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 13. Điểm thi của lớp 10C của một trường Trung học Phổ Thông được trình bày ở bảng phân bố tần số sau
Phương sai của bảng phân bố tần số đã cho là: A. 2,94. B. 1,94. C. 3,94. D. 0,94
Câu 14. Cho đường thẳng d : x − 2y +1 = 0 . Nếu đường thẳng ∆ qua điểm M (1; 1 − ) và ∆ song song với
d thì ∆ có phương trình tổng quát là:
A. x + 2y +1 = 0 .
B. x − 2y + 3 = 0.
C. x − 2y + 5 = 0.
D. x − 2y − 3 = 0 .
Câu 15. Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C)có tâm I (1; )
1 và có một tiếp tuyến là
∆ :3x + 4y − 2 = 0 . Khi đó đường tròn (C) có phương trình là:
A. (x − )2 + ( y − )2 1 1 1 = .
B. (x − )2 + ( y − )2 1 1 = 25. 5
C. (x − )2 + ( y − )2 1 1 = 5.
D. (x − )2 + ( y − )2 1 1 =1.
Câu 16. Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây: A. 9,28 B. 8,29 C. 8,73 D. 8,37.
Câu 17. Số cách chia 10 học sinh thành ba nhóm lần lượt có 2,3,5 học sinh là: A. 2 3 5
C C C . B. 2 3 5
C + C + C . C. 5 3 2
C + C + C . D. 2 3 5
C + C + C . 10 8 5 10 10 10 10 5 2 10 8 5
Câu 18. Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x y −10 = 0 và d : x − 3y + 9 = 0. 1 2 A. o 45 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 135 .
Câu 19. Tung một đồng xu năm lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 10. B. 32. C. 16. D. 64 .
Câu 20. Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,2 B. 5,24. C. 5,25. D. 5,246.
Câu 21. Khoảng cách từ M (3;5) đến đường thẳng ∆ : 2 x−3y−8 = 0 là: A. 13 . B. 15 . C. 17 . D. 1. 17 2 13
Câu 22. Từ bảy chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau: A. 7!.6!.5!.4!. B. 7 !. C. 4 7 . D. 7.6.5.4
Câu 23. Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu.
Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: 2/4 - Mã đề 441 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 . 5 7 14 11
Câu 24. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Số cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học sinh nam là: A. 2 4 C .C . B. 2 4 C + C . C. 2 4 A .A . D. 2 4 C .C . 6 9 6 9 6 9 9 6
Câu 25. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “ Mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần” là: A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 4 3 4 2 
Câu 26. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;−5) và có vectơ chỉ phương u = ( 1; − 3) là: x = 2 + 3tx = 1 − + 2t A.  (t ∈) . B.  (t ∈) . y = 5 − − ty = 3− 5tx = 1 − − 5tx = 2 + t C.  (t ∈) . D.  (t ∈). y = 3+ 2ty = 5 − − 3t
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(1;2) , B(5;2), C (1; 3
− ) có phương trình là : A. 2 2
2x + y − 6x + y − 3 = 0 . B. 2 2
x + y − 6x + y −1 = 0 . C. 2 2
x + y + 25x +19y − 49 = 0. D. 2 2
x + y − 6x + xy −1 = 0 .
Câu 28. Tìm mốt của mẫu số liệu sau: 11; 17; 13; 14; 15; 14; 15; 16; 17; 17. A. 15. B. 13 C. 14 D. 17.
Câu 29. Phương trình đường tròn có tâm I (2;0) và bán kính R = 5 là: A. 2
x + ( y − 2)2 = 25. B. 2 2
(x + 2) + y = 25. C. 2 2
(x − 2) + y = 25. D. 2 2
(x − 2) + y = 5 .
Câu 30. Khoảng tứ phân vị của dãy số 2;3;4;5;6 là: A. ∆ = . B. ∆ = . C. ∆ = − . D. ∆ = . Q 2 Q 2 Q 2 Q 3
Câu 31. Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ: A. 8 . B. 1 . C. 7 . D. 2 . 15 15 15 15 
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2; 3
− ), B(4;7) . Tìm tọa độ của AB : A. (8; 2 − ) 1 . B. (3;2). C. (2;10) . D. (6;4) .
Câu 33. Tung một đồng xu ba lần liên tiếp. Tập hợp không gian mẫu trong trò chơi trên là:
A.
{NN, NS, SN, SS}.
B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN}.
D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN}.
Câu 34. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xét biến cố A: “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo giống
nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
n( A) = 6.
B. n( A) =12.
C. n( A) = 36.
D. n( A) =16.
Câu 35. Xác định tâm và bán kính của đường tròn (C) (x + )2 + ( y − )2 : 1 2 = 9. A. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 3. B. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 9. C. Tâm I (1; 2
− ), bán kính R = 3. D. Tâm I ( 1;
− 2), bán kính R = 9. 3/4 - Mã đề 441
B – Tự luận (3,0 điểm) Câu 36 (1,5 điểm):
a) Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố “Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 6 ”.
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [40;60]. Tính xác suất của biến
cố “Chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”. Câu 37 (1,0 điểm):
a)
Lập phương trình đường tròn (C) biết tâm I (5; 2
− ) và đi qua điểm A( 4; − ) 1 .
b) Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1;
− 4 thuộc đường tròn (x − )2 + ( y − )2 3 7 = 25. 0 ( )
Câu 38 (0,5 điểm): Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10 (hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác
nhau). Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ từ trong hộp. Tính xác suất của biến cố “Tích ba số ghi trên
ba thẻ là một số chia hết cho 6”.
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 441 SỞ GD&ĐT LÀO CAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT SỐ 3 TP LÀO CAI
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – Khối 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :.................................................................. Lớp : ................... Mã đề 445
A – Trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1.
Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A(0;4) , B(2;4) , C (2;0) có phương trình là: A. 2 2
x + y − 2x − 4y = 0 . B. 2 2
x + y + 2x − 4y = 0 . C. 2 2
x + y + 2x + 4y = 0. D. 2 2
x + y − 2x + 4y = 0 .
Câu 2. Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có tâm I ( 3
− ;2) và một tiếp tuyến là
∆ :3x + 4y − 9 = 0 . Khi đó phương trình của đường tròn (C) là:
A. (x − )2 + ( y + )2 3 2 = 2.
B. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 4.
C. (x + )2 + ( y − )2 3 2 = 2.
D. (x − )2 + ( y − )2 3 2 = 4
Câu 3. Điểm kiểm tra HK2 môn toán của một nhóm 12 học sinh lớp 10 như sau 4 5 5 6 7 7 7 8 8 9 9 10
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu: A. 3. B. 4. C. 2,5. D. 3,5.
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , khoảng cách từ điểm M (3;− 4) đến đường thẳng ∆ :3x − 4y −1 = 0 là: A. 24 − . B. 24 . C. 8 . D. 12 . 5 5 5 5
Câu 5. Hai đường thẳng d : 2 x−5 y+ 4 = 0 và d : 4x + 3y −18 = 0 cắt nhau tại điểm có tọa độ: 1 2 A. (1;2) . B. (2;3) . C. (2;1) . D. (3;2) .
Câu 6. Góc giữa hai đường thẳng d : 2x + 5y − 2 = 0 và d :3x − 7y + 3 = 0 là: 1 2 A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 135 . D. 0 45 .
Câu 7. Gieo một con súc sắc. Xác suất của biến cố “Mặt 4 chấm xuất hiện” là: A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 6 3 6 2
Câu 8. Phương trình đường tròn có tâm I (0;2) và bán kính R = 5 là: A. 2 2
(x − 2) + y = 25. B. 2
x + ( y − 2)2 = 5 . C. 2
x + ( y − 2)2 = 25. D. 2
x + ( y + 2)2 = 25.
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 là: 1 3 A. 1 . B. . C. 2 . D. . 2 3 3 10
Câu 10. Điểm kiểm tra của 6 học sinh được ghi lại trong bảng sau 3 6 6 7 2 9
Tìm mốt trong mẫu số liệu đã cho: 1/4 - Mã đề 445 A. 9. B. 2. C. 7. D. 6.
Câu 11. Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 10 của một trường THPT gồm hai loại đề tự luận và trắc
nghiệm. Một học sinh tham gia kiểm tra phải thực hiện hai đề gồm một đề tự luận và một đề trắc nghiệm,
trong đó loại đề tự luận có 12 đề, loại đề trắc nghiệm 15 có đề. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu cách chọn đề kiểm tra: A. 180. B. 27. C. 12. D. 165. 
Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u =(3;–4) là: x   1 2t x   2  3t x   3  2t x   2  3t A.  . . B.  . C.  . . D.  . . y   4  3t      y  3  4t  y  4  t  y  1  4t 
Câu 13. Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Xét biến cố A: “Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo như
nhau”. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
n( A) =16.
B. n( A) = 6.
C. n( A) =12.
D. n( A) = 36.
Câu 14. Tâm và bán kính của đường tròn có phương trình 2 2
(x − 3) + (y +1) = 4 là: A. Tâm I ( 3 − ; )
1 , bán kính R = 2 . B. Tâm I ( 3 − ; ) 1 , bán kính R = 4 .
C. Tâm I (3;− )
1 , bán kính R = 2 .
D. Tâm I (3;− ) 1 , bán kính R = 4 .
Câu 15. Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi 1 khác
nhau) . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bó gồm 7 bông hồng sao cho có đúng 1 bông hồng đỏ? A. 7 B. 9 C. 8 D. 4
Câu 16. Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 3 quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Tính xác suất
sao cho lấy được ba quả cùng màu. A. 1. B. 4 . C. 3. D. 1 . 4
Câu 17. Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,53 . B. 8,54 . C. 4 . D. 8,50 .
Câu 18. Tung một đồng xu bốn lần liên tiếp. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 16. B. 64 . C. 32. D. 10.
Câu 19. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra môn Lịch Sử của 20 học sinh lớp 10A1 Điểm 4 5 7 8 9 10 Tần số 3 4 3 4 4 2
Tính phương sai của mẫu số liệu? A. 4,75. B. 4,45. C. 4,05. D. 4,04.
Câu 20. Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học sinh
khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em: A. 3 B. 60 C. 12 D. 220
Câu 21. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung học phổ thông 43 45 46 41 40
Tìm độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này: A. 2,28. B. 5,2. C. 3,6. D. 43.
Câu 22. Khai triển nhị thức 5
(2x + y) . Ta được kết quả là: 2/4 - Mã đề 445 A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +10000x y + 80000x y + 400x y +10xy + y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x +16x y + 8x y + 4x y + 2xy + y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x +10x y + 20x y + 20x y +10xy + y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x + 80x y + 80x y + 40x y +10xy + y . 
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho (5
A ;2), B(10;8) . Tọa độ của vectơ AB là: A. (50;6) . B. (15;10). C. (2;4). D. (5;6) .
Câu 24. Đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y − 3 = 0 có tâm I , bán kính R là:
A. I (1;− 2), R = 2 . B. I (1;− 2), R = 2 2 . C. I ( 1; − 2), R = 2 . D. I ( 1; − 2), R = 2 2 .
Câu 25. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 2x + y + 4 − m = 0 và d : m + 3 x + 2y + 2m −1 = 0 2 ( ) 1 vuông góc: A. m = 4. − B. m =1.
C. m = 2. D. m = 3.
Câu 26. Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó: A. 180. B. 120. C. 256 . D. 216 .
Câu 27. Tung một đồng xu hai lần liên tiếp. Xác suất của biến cố “ Mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần” là: A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 2 4 4 3
Câu 28. Kết quả đo chiều dài một cây cầu là a =152,654m với độ chính xác 0,05m. Số quy tròn của số a là: A. 152,6 B. 152,7 . C. 152,654 . D. 152,65.
Câu 29. Chỉ số IQ của một nhóm học sinh lớp 10A5 được cho trong bảng sau 60 78 80 64 70 76 80 74 86 90
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là:
A. Q = 70;Q = 76;Q = 80 .
B. Q = 72;Q = 78;Q = 80 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 70;Q = 77;Q = 80 .
D. Q = 70;Q = 75;Q = 80 . 1 2 3 1 2 3
Câu 30. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 bì thư và dán 3 tem
thư vào 3 bì thư đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy: A. 20. B. 200. C. 120. D. 300.
Câu 31. Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của một nhóm gồm 16 học sinh như sau
Số trung vị của bảng số liệu nói trên là: A. 153. B. 161. C. 163. D. 156.
Câu 32. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M (3; 2
− ) và song song với đường thẳng
d : 2x + y − 5 = 0 là:
A. 2x + y − 4 = 0 .
B. 2x + y − 6 = 0 .
C. x + 2y − 7 = 0 .
D. x + 2y − 5 = 0.
Câu 33. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại như sau 27 26 21 28 25 30 26 23 26.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: A. 9. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 34. Gieo con xúc xắc hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố “ Mặt 6 chấm xuất hiện ở lần gieo đầu tiên”,
mô tả biến cố A là: 3/4 - Mã đề 445
A. A = {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}.
B. A = {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;6),(6;1),(6;2),(6;3),(6;4),(6;5)}.
C. A = {(6;1),(6;2),(6;3),(6;4),(6;5),(6;6)}.
D. A = {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;6)}.
Câu 35. Một tổ có 4 bạn nam và 6 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn đi tập văn nghệ. Xác suất để chọn được 3 bạn nam là: A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 10 15 30 20
B – Tự luận (3,0 điểm)
Câu 36 (1,5 điểm):
a) Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố “Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 8 ”.
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30;50]. Tính xác suất của
biến cố “Chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”. Câu 37 (1,0 điểm):
a)
Lập phương trình đường tròn (C) biết tâm I ( 5;
− 2) và đi qua điểm A(4;− ) 1 .
b) Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1; 4
− thuộc đường tròn (x + )2 + ( y + )2 3 7 = 25 . 0 ( )
Câu 38 (0,5 điểm): Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50 (hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau).
Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 thẻ. Tính xác suất của biến cố “Tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3”.
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 445
ĐÁP ÁN TOÁN 10 CUỐI HỌC KỲ 2
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
441 445 803 810 1 A A C C 2 D B A A 3 B A B A 4 A B A B 5 C D C C 6 C D D D 7 D C D B 8 D C C D 9 B B C C 10 B D A A 11 C A B B 12 A B A C 13 B B C A 14 D C D C 15 D D D C 16 B D A D 17 A A A D 18 A A B C 19 B C B B 20 C B C C 21 C A A A 22 D D A B 23 D D B D 24 A B D C 25 A A B A 26 D B A B 27 B C D D 28 D B B C 29 C C D A 30 A C A B 31 B B C D 32 C A C C 33 D A D A 34 A C D B 35 A C A D 1 ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ 441+803
Câu 36 a)(1,0 điểm):
a) (1,0 điểm) Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố
“Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 6 ”. Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 2 = 6 = 36. 0,25
Gọi A là biến cố “Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 6”.
Tập hợp các quả của biến cố A là: A = (
{ 2;4);(5; )1;(1;5);(4;2);(3;3)}.
Số phần tử của biến cố A là: n( A) = 5. 0,25
Xác suất của biến cố A là: P( A) 5 = . 36 0,5 Câu 36 b)(0,5 điểm):
b) (0,5 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn
[40;60]. Tính xác suất của biến cố “Chọn được số có chữ số hàng đơn
vị lớn hơn chữ số hàng chục”. Lời giải
Từ 40 đến 60 ta có 21 số nên n(Ω) = 21
Các số thỏa mãn đề bài: 45;46;47;48;49;56;57;58;59 ⇒ Có 9 số. 0,25
Xác suất để chọn được số thoản mãn đề bài: 9 3 P = = 21 7 0,25 Câu 37 (1,0 điểm)
a)(0,5 điểm) Lập phương trình đường tròn (C) biết tâm I (5; 2
− ) và đi qua điểm A( 4; − ) 1 . Lời giải
Bán kính: R = IA = 90 0,25
PT (C): (x − )2 + ( y + )2 5 2 = 90 0,25
b)(0,5 điểm) Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1;
− 4 thuộc đường tròn 0 ( ) (
x − )2 + ( y − )2 3 7 = 25. Lời giải 
Tâm I (3;7) , vecto pháp tuyến AI = (4;3) 0,25
PT tiếp tuyến: 4x + 3y −8 = 0 0,25 Câu 38 (0,5 điểm):
Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10, rút ngẫu nhiên ba thẻ. Tính xác
suất để rút được ba thẻ mà tích ba số ghi trên ba thẻ là một số chia hết cho 6 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 3 = C . 10
Gọi biến cố A: “Rút được ba thẻ mà tích ba số ghi trên ba thẻ là một số chia hết cho 6”.
TH1: Trong ba thẻ có thẻ mà số ghi trên thẻ là số 6, có 2 C cách. 9
TH2: Trong ba thẻ rút được, không có thẻ số 6. 2
Gọi A = 3;9 ; A = 2;4;8;10 ; A = 1;5;7 .Để tích ba số ghi trên ba thẻ chia 3 { } 2 { } 1 { }
hết cho 6 thì ta có các trường hợp sau
+ Một thẻ có số thuộc A , một thẻ có số thuộc A , một thẻ có số thuộc A : Có 1 2 3 1 1 1 C C C 2 4 3 cách.
+ Một thẻ có số thuộc A , hai thẻ có số thuộc A : Có 1 2 C C cách. 1 2 2 4
+ Hai thẻ có số thuộc A , một thẻ có số thuộc A : Có 2 1 C C cách. 1 2 2 4 0,25 Vậy n( A) 2 1 1 1 2 1 1 2
= C + C C C + C C + C C = 76 9 2 4 3 2 4 2 4 0,25
P( A) n( A) 76 19 = = = . n(Ω) 3 C 30 10 ĐỀ 445+810
Câu 36 a)(1,0 điểm):
a)(1,0 điểm) Gieo một con xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất của biến cố
“Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 8 ”. Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: n(Ω) 2 = 6 = 36. 0,25
Gọi A là biến cố “Tổng số chấm trong hai lần gieo bằng 8”.
Tập hợp các quả của biến cố A là: A = (
{ 2;6);(5;3);(3;5);(6;2);(4;4)}.
Số phần tử của biến cố A là: n( A) = 5. 0,25
Xác suất của biến cố A là: P( A) 5 = . 0,5 36
Câu 36 b)(0,5 điểm):
b) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn [30;50]. Tính xác
suất của biến cố “Chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục”. Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 21.
Gọi A là biến cố: "chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục".
Khi đó A = {34;35;36;37;38;39;45;46;47;48; }
49 ⇒ n( A) =11.
Vậy P( A) n( A) 11 = = . 0,25 n(Ω) 21 0,25 Câu 37 (1,0 điểm)
a)(0,5 điểm) Lập phương trình đường tròn (C) biết tâm I ( 5;
− 2) và đi qua điểm A(4;− ) 1 . Lời giải
Bán kính: R = IA = 90 0,25
PT (C): (x + )2 + ( y − )2 5 2 = 90 0,25
b)(0,5 điểm) Lập phương trình tiếp tuyến tại điểm M 1; 4
− thuộc đường tròn 0 ( ) 3
(x + )2 +( y + )2 3 7 = 25 . Lời giải  0,25 Tâm I ( 3 − ; 7
− ) , vecto pháp tuyến AI = ( 4; − 3 − ) 0,25
PT tiếp tuyến: 4x + 3y + 8 = 0 Câu 38 (0,5 điểm):
Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số
ghi trên thẻ chia hết cho 3 bằng Lời giải
Gọi Ω là không gian mẫu của phép thử rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Ta có: n(Ω) 3 = C =19600 . 50
Gọi A là biến cố “tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3”.
50 thẻ được chia thành 3 loại gồm:
+ 16 thẻ có số chia hết cho 3 là {3;6;...;48}.
+ 17 thẻ có số chia cho 3 dư 1 là {1;4;7;...;49}.
+ 17 thẻ có số chia cho 3 dư 2 là {2;5;8;...;50}.
Ta xét các trường hợp sau:
TH1: 3 thẻ được chọn cùng một loại có ( 3 3 3
C + C + C cách. 16 17 17 )
TH2: 3 thẻ được chọn mỗi loại 1 thẻ có 1 1 1
C .C .C cách. 16 17 17
Do đó : n( A) = ( 3 3 3
C + C + C ) 1 1 1
+ C .C .C = 6544 . 16 17 17 16 17 17 0,25
Xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 3 bằng:
P( A) n( ) 6544 409 = = = . n( A) 19600 1225 0,25 4
Document Outline

  • de 441
  • de 445
  • ĐÁP ÁN TOÁN 10 CUỐI HK2 2022-2023