Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Thị xã Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị, thời gian làm bài 90 phút, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 113
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ............................................. Số báo danh : ...................
I. PHN I: TNKQ (5,0đ).
Câu 1: Cho
(
)
2
f x ax bx c
= ++
,
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết du ca
khi
luôn
cùng du vi h s
a
với mi
x
.
A.
0∆≥
. B.
. C.
. D.
0
∆<
.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào dưi đây là phương trình chính tc ca
Hypebol ?
A.
22
1
25 16
xy
+=
. B.
2
1
25 16
xy
−=
. C.
2
16yx=
. D.
22
1
25 16
xy
−=
.
Câu 3: Hàm s nào dưi đây là hàm s bậc hai ?
A.
42
32yx x=++
. B.
1
y
x
=
.
C.
1yx= +
. D.
2
2yx
= +
.
Câu 4: bao nhiêu cách xếp 6 thư khác nhau vào 6 chiếc phong khác nhau (mỗi thư
vào trong mt phong )?
A.
3!
. B.
6!
. C.
6
6
. D.
6
.
Câu 5: Công thc tính s chnh hp chp k ca n phn t là:
A.
( )
!
!!
k
n
n
C
nkk
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
A
nkk
=
.
C.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. D.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
.
Câu 6: Cho tam thc bc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= ++
. Điu kin đ
( ) 0,fx x> ∀∈
A.
0
0
a
>
∆<
. B.
0
0
a >
∆≥
. C.
0
0
a >
∆=
. D.
0
0
a >
∆>
.
Câu 7: Mt t có 7 hc sinh n
6
học sinh nam. Hi bao nhiêu cách chn nhóm gm 1
học sinh n và 1 hc sinh nam ca t đó đi trc nht.
A.
13
. B.
10
. C.
21
. D.
42
.
Câu 8: Tính s t hợp chp
4
ca
7
phn tử?
A.
840
. B.
720
. C.
35
. D.
24
.
Câu 9: Cho hàm s bc hai
2
= ++y ax bx c
( )
0a
đ th
( )
P
, đnh ca
( )
P
đưc xác đnh
bởi công thc nào?
A.
;
4

−−


b
I
aa
. B.
;
24
b
I
aa



. C.
;
24
b
I
aa



. D.
;
24

−−


b
I
aa
.
Câu 10: Đưng tròn tâm
( )
a;bI
, bán kính bng
R
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
xa yb R+ ++ =
. B.
( ) ( )
22
xa yb R +− =
.
Mã đề 113
Đề KT chính thức
(Đề có 3 trang)
Trang 2/3 - Mã đề 113
C.
( ) ( )
22
2
xa yb R +− =
. D.
( ) ( )
22
2
xa yb R+ ++ =
.
Câu 11: Mt lp có
16
bạn nam
14
bạn n. Hi bao nhiêu cách bu ra mt bn lp
trưng?
A.
30.
B.
14.
C.
16.
D.
224.
Câu 12: Vectơ ch phương ca đưng thng
d
:
15
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
3; 5
u
=
B.
( )
5; 3u =
. C.
( )
3; 5u =
. D.
( )
5; 3u =
.
Câu 13: Trên một đưng tròn lấy
8
đim phân bit. Hi bao nhiêu tam giác ba đnh ca
nó đưc chn t
8
đim trên?
A.
168
. B.
84
. C.
56
. D.
336
.
Câu 14: Tp nghim ca phương trình
2
2 14 1xx 
là:
A.
{ }
5
. B.
{ }
3; 5
. C.
. D.
{ }
3
.
Câu 15: Phương trình tham s ca đưng thng qua
( )
1; 2A
,
( )
4;3B
A.
4
32
xt
yt
= +
=
. B.
33
45
xt
yt
= +
= +
.
C.
15
23
xt
yt
= +
=−−
. D.
13
25
xt
yt
= +
=−+
.
Câu 16: Mt lp có
40
học sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra
4
học sinh t lp đó đ gi
chc v t trưng ca 4 t.
A.
4
40
C
. B.
4
4
. C.
4
. D.
4
40
A
.
Câu 17: Cho tp
1; 2;3; 4; 5;6A
. Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s lp t tp A?
A.
4
6
. B.
360
. C.
6
4
. D.
4
4
.
Câu 18: Dấu ca tam thc bc hai:
2
( ) 2 10 12
fx x x=−+
đưc xác đnh theo phương án nào ?
A.
( )
0fx
<
với
32x < <−
( )
0fx>
với
3x <−
hoặc
2x >−
.
B.
( )
0fx>
với
32x < <−
( )
0fx<
với
3x <−
hoặc
2x >−
.
C.
( )
0fx>
với
23x<<
( )
0fx<
với
2x
<
hoặc
3x >
.
D.
( )
0fx<
với
23x<<
( )
0fx>
với
2x <
hoặc
3x >
.
Câu 19: Tng tt c các nghim ca phương trình

2
2 -3 5 1xx x
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
đ th như hình v. Đt
2
4b ac∆=
, tìm du ca
a
.
A.
0a >
,
0∆>
. B.
0a <
, 0∆=
. C.
0a >
,
. D.
0a <
,
0∆>
.
Trang 3/3 - Mã đề 113
II. PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0đ).
Câu 21. Giải phương trình

2
2 31xx x
.
Câu 22. Tính khoảng cách từ điểm
( )
4; 5M
đến đường thẳng
:4x 3y 2 0 + −=
.
Câu 23. Bác Hùng dùng
52
m
lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau.
Hỏi bác Hùng có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông?
Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
( ) ( )
6; 2 , 4; 2AB
. Viết phương trình đường tròn đường
kính
AB
.
Câu 25. Một hộp đựng 11 quả cầu được đánh số từ 1 đến 11. Người ta chọn ra 3 quả cầu.
a. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn ba số ghi trên 3 quả cầu là ba số tự nhiên liên tiếp.
b. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn tổng ba số ghi trên 3 quả cầu chia hết cho 3.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 1/3 - Mã đề 214
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ............................................. Số báo danh : ...................
I. PHN I: TNKQ (5,0đ).
Câu 1: Tính s t hợp chp
4
ca
7
phn t?
A.
24
. B.
840
. C.
35
. D.
720
.
Câu 2: Cho tam thc bc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= ++
. Điu kin đ
( ) 0,fx x> ∀∈
A.
0
0
a >
∆=
. B.
0
0
a >
∆<
. C.
0
0
a >
∆>
. D.
0
0
a >
∆≥
.
Câu 3: Vectơ ch phương ca đưng thng
d
:
15
23
xt
yt
=
=−+
là:
A.
( )
5; 3u =
. B.
( )
3; 5
u =
. C.
( )
3; 5
u =
D.
( )
5; 3u =
.
Câu 4: Cho
( )
2
f x ax bx c= ++
,
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết du ca
khi
luôn
cùng du vi h số
a
với mi
x
.
A.
0∆<
. B.
. C.
. D.
0∆>
.
Câu 5: Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào dưi đây là phương trình chính tc ca
Hypebol ?
A.
22
1
25 16
xy
+=
. B.
2
16yx=
. C.
22
1
25 16
xy
−=
. D.
2
1
25 16
xy
−=
.
Câu 6: Công thc tính s chnh hp chp k ca n phn t là:
A.
( )
!
!!
k
n
n
A
nkk
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
C
nkk
=
.
C.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. D.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
.
Câu 7: Mt t có 7 hc sinh n
6
học sinh nam. Hi bao nhiêu cách chn nhóm gm 1
học sinh n và 1 hc sinh nam ca t đó đi trc nht.
A.
42
. B.
10
. C.
13
. D.
21
.
Câu 8: bao nhiêu cách xếp 6 thư khác nhau vào 6 chiếc phong khác nhau (mỗi thư
vào trong mt phong )?
A.
6
6
. B.
6!
. C.
6
. D.
3!
.
Câu 9: Đưng tròn tâm
( )
a;bI
, bán kính bng
R
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
xa yb R+ ++ =
. B.
( )
( )
22
2
xa yb R+ ++ =
.
C.
( ) (
)
22
2
xa yb R +− =
. D.
( ) ( )
22
xa yb R +− =
.
Câu 10: Mt lp có
16
bạn nam
14
bạn n. Hi bao nhiêu cách bu ra mt bn lp
trưng?
A.
224.
B.
30.
C.
14.
D.
16.
Câu 11: Cho hàm s bậc hai
2
= ++y ax bx c
( )
0a
đ th
( )
P
, đnh ca
( )
P
đưc xác đnh
Mã đề 214
Đề KT chính thức
(Đề có 3 trang)
Trang 2/3 - Mã đề 214
bởi công thc nào?
A.
;
24

−−


b
I
aa
. B.
;
24
b
I
aa



. C.
;
24
b
I
aa



. D.
;
4

−−


b
I
aa
.
Câu 12: Hàm s nào dưi đây là hàm s bậc hai ?
A.
2
2yx= +
. B.
42
32yx x=++
.
C.
1yx
= +
. D.
1
y
x
=
.
Câu 13: Tng tt c các nghim ca phương trình

2
2 -3 5 1
xx x
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
5
.
Câu 14: Cho tp
1; 2; 3; 4; 5;6A
. Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch số lp t tp A?
A.
6
4
. B.
4
4
. C.
4
6
. D.
360
.
Câu 15: Tp nghim ca phương trình
2
2 14 1xx 
là:
A.
{ }
3
. B.
{ }
3; 5
. C.
{ }
5
. D.
.
Câu 16: Trên một đưng tròn lấy
8
đim phân bit. Hi bao nhiêu tam giác ba đnh ca
nó đưc chn t
8
đim trên?
A.
336
. B.
168
. C.
56
. D.
84
.
Câu 17: Mt lp có
40
học sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra
4
học sinh t lp đó đ gi
chc v t trưng ca 4 t.
A.
4
. B.
4
4
. C.
4
40
A
. D.
4
40
C
.
Câu 18: Phương trình tham s ca đưng thng qua
(
)
1; 2
A
,
(
)
4;3B
A.
4
32
xt
yt
= +
=
. B.
33
45
xt
yt
= +
= +
.
C.
13
25
xt
yt
= +
=−+
. D.
15
23
xt
yt
= +
=−−
.
Câu 19: Dấu ca tam thc bc hai:
2
( ) 2 10 12fx x x=−+
đưc xác đnh theo phương án nào ?
A.
( )
0fx>
với
32x
< <−
( )
0fx<
với
3x <−
hoặc
2x >−
.
B.
( )
0fx
>
với
23
x<<
( )
0fx<
với
2x <
hoặc
3x >
.
C.
( )
0fx<
với
23
x<<
( )
0fx>
với
2x <
hoặc
3x >
.
D.
( )
0
fx<
với
32
x < <−
(
)
0
fx>
với
3x <−
hoặc
2x >−
.
Câu 20: Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = ++
đ th như hình v. Đặt
2
4b ac∆=
, tìm du ca
a
.
A.
0a <
, 0∆=
. B.
0a >
,
0∆=
. C.
0a >
,
. D.
0a <
,
0∆>
.
Trang 3/3 - Mã đề 214
II. PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0đ).
Câu 21. Giải phương trình

2
2 22
xx x
.
Câu 22. Tính khoảng cách từ điểm
( )
4; 5M
đến đường thẳng
:3x 4y 2 0 −=
.
Câu 23. Bác Hùng dùng
60m
lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau.
Hỏi bác Hùng có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông?
Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho
( ) ( )
1; 3 , 5; 1
AB
. Viết phương trình đường tròn đường
kính
AB
.
Câu 25. Một hộp đựng 10 quả cầu được đánh số từ 1 đến 10. Người ta chọn ra 3 quả cầu.
a. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn ba số ghi trên 3 quả cầu là ba số tự nhiên liên tiếp.
b. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn tổng ba số ghi trên 3 quả cầu chia hết cho 3.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 -
2023
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
113
214
312
415
1
D
C
B
B
2
D
B
C
B
3
D
A
D
C
4
B
A
A
C
5
C
C
B
D
6
A
D
B
A
7
D
A
D
D
8
C
B
B
C
9
D
C
A
B
10
C
B
B
D
11
A
A
B
D
12
D
A
A
A
13
C
D
B
A
14
D
C
D
A
15
D
A
C
D
16
D
C
B
C
17
A
C
C
B
18
D
C
A
A
19
D
C
D
B
20
D
D
A
C
PHẦN TỰ LUẬN: Mã đề 113; 312
2
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 21
(1đ)
Giải phương trình

2
2 31xx x
.



22
2
2
2 3 21
1( )
3 20
2( )
2 31
xx x x
x tm
xx
x tm
xx x
0,5
0,5
Câu 22
(1đ)
Tính khoảng cách từ điểm
( )
4; 5
M
đến đường thẳng
:4x 3y 2 0
+ −=
.
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường
thẳng :
00
22
( ;)
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
ta có:
( )
4.4 3.( 5) 2
3
,
5
16 9
dM
+ −+
∆= =
+
1,0
Câu 23
(1đ)
Bác Hùng dùng
52
m
lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để
trồng rau. Hỏi bác Hùng có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là
bao nhiêu mét vuông?
Gọi
x
(m) là 1 kích thước của hình chữ nhật của mảnh vườn, ta có:
( ) ( )
26Sx x x
=
, với
0 26x<<
.
Diện tích mảnh vườn lớn nhất khi hàm số
( )
Sx
đạt giá trị lớn nhất trên
( )
0; 26
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
2
26 13 169 169, 0;26Sx x x x x= + = + ∀∈
.
( ) ( )
max 13 169Sx S⇒==
.
Vậy diện tích lớn nhất của mảnh vườn là 169 mét vuông.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 24
(1đ)
Trong mặt phẳng toạ độ, cho
(
) ( )
6; 2 , 4; 2AB
. Viết phương trình đường tròn
đường kính
AB
.
Gọi I là trung điểm AB, I(5; 0)
Đ
ường tròn
( )
C
có tâm I và
5
2
AB
R = =
Vậy phương trình đường tròn
( )
C
là:
22
( 5) 5
xy
+=
.
0,25
0,5
0,25
Câu 25
(1đ)
Một hộp đựng 11 quả cầu được đánh số từ 1 đến 11. Người ta chọn ra 3 quả
cầu.
a. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn ba số ghi trên 3 quả cầu là ba số
tự nhiên liên tiếp.
b. bao nhiêu cách chọn thỏa mãn tổng ba số ghi trên 3 quả cầu
chia hết cho 3.
a. Có 9 cách chọn
b.
+ TH1: Cả 3 số chia hết cho 3 có:
3
3
1C =
+ TH1: Cả 3 số chia 3 dư 1có:
3
4
4C =
+ TH1: Cả 3 số chia 3 dư 2 có:
3
4
4C =
+ TH1: Cả 3 số đủ 3 loại:
111
344
. . 48CCC=
0,5đ
3
Vây có 1+4+4+48=57 cách
0,5
PHẦN TỰ LUẬN: Mã đề 214; 415
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
u 21
(1đ)
Giải phương trình

2
2 22xx x
.




22
2
2
2 2 44
1( )
5 60
6( )
2 22
xx x x
x tm
xx
x tm
xx x
0,5
0,5
Câu 22
(1đ)
Tính khoảng cách từ điểm
( )
4; 5M
đến đường thẳng
:3x 4y 2 0 −=
.
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường
thẳng :
00
22
( ;)
ax by c
dM
ab
++
∆=
+
ta có:
( )
3.4 ( 4).( 5) 2
,6
16 9
dM
+−
∆= =
+
1,0
Câu 23
(1đ)
Bác Hùng dùng
60m
lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để
trồng rau. Hỏi bác Hùng có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là
bao nhiêu mét vuông?
Gọi
x
(m) là 1 kích thước của hình chữ nhật của mảnh vườn, ta có:
(
) (
)
30
Sx x x=
, với
0 30x<<
.
Diện tích mảnh vườn lớn nhất khi hàm số
(
)
Sx
đạt giá trị lớn nhất trên
( )
0;30
.
Ta có:
( ) (
) ( )
2
2
30 15 225 225, 0;30Sx x x x x= + = + ∀∈
.
( ) ( )
max 15 225Sx S⇒==
.
Vậy diện tích lớn nhất của mảnh vườn là 225 mét vuông.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 24
(1đ)
Trong mặt phẳng toạ độ, cho
( ) ( )
1; 3 , 5; 1AB
. Viết phương trình đường tròn
đường kính
AB
.
Gọi I là trung điểm AB, I(3; -1)
Đường tròn
( )
C
có tâm I và
22
2
AB
R = =
Vậy phương trình đường tròn
( )
C
là:
22
(3)(1)8xy ++ =
.
0,25
0,5
0,25
Câu 25
(1đ)
Một hộp đựng 10 quả cầu được đánh số từ 1 đến 10. Người ta chọn ra 3 quả
cầu.
a. bao nhiêu cách chọn thỏa mãn ba số ghi trên 3 quả cầu là ba số
tự nhiên liên tiếp.
b. bao nhiêu cách chọn thỏa mãn tổng ba số ghi trên 3 quả cầu
chia hết cho 3.
a. 8 cách chọn
b.
+ TH1: Cả 3 số chia hết cho 3 có:
3
3
1C =
0,5đ
4
+ TH1: Cả 3 số chia 3 dư 1có:
3
4
4C =
+ TH1: Cả 3 số chia 3 dư 2 có:
3
3
1C =
+ TH1: Cả 3 số đủ 3 loại:
111
343
. . 36CCC=
Vây có 1+4+1+36=42 cách
0,5
| 1/10

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút Đề KT chính thức (Đề có 3 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ............................................. Số báo danh : ................... Mã đề 113 I. PHẦN I: TNKQ (5,0đ). Câu 1: Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn
cùng dấu với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ ≥ 0 . B. ∆ > 0. C. ∆ = 0. D. ∆ < 0 .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của Hypebol ? 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y − =1. C. 2 y =16x . D. x y − =1. 25 16 25 16 25 16
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai ? A. 4 2
y = x + 3x + 2 . B. 1 y = . x
C. y = x +1. D. 2 y = x + 2 .
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp 6 lá thư khác nhau vào 6 chiếc phong bì khác nhau (mỗi lá thư
vào trong một phong bì)? A. 3!. B. 6!. C. 6 6 . D. 6 .
Câu 5: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! C = . B. k n! A = . n
(n k)!k! n
(n k)!k! C. k n! A = . D. k n! C = . n (n k)! n (n k)!
Câu 6: Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0) . Điều kiện để f (x) > 0, x ∀ ∈  là A. a > 0 a > a > a >  . B. 0  . C. 0  . D. 0  . ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ = 0 ∆ > 0
Câu 7: Một tổ có 7 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm gồm 1
học sinh nữ và 1 học sinh nam của tổ đó đi trực nhật. A. 13. B. 10. C. 21. D. 42 .
Câu 8: Tính số tổ hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 840. B. 720 . C. 35. D. 24 .
Câu 9: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị (P) , đỉnh của (P) được xác định bởi công thức nào? A. b I ; ∆   b ∆ − −  b ∆   b ∆    . B. I  ; . C. I −  ; . D. I −  ; − . a 4    a  2a 4a      2a 4a   2a 4a
Câu 10: Đường tròn tâm I (a;b), bán kính bằng R có phương trình là A. ( + )2 + ( + )2 x a y b = R . B. ( − )2 + ( − )2 x a y b = R . Trang 1/3 - Mã đề 113 C. ( − )2 + ( − )2 2 x a y b = R . D. ( + )2 + ( + )2 2 x a y b = R .
Câu 11: Một lớp có 16 bạn nam và 14 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra một bạn lớp trưởng? A. 30. B. 14. C. 16. D. 224. x =1− 5 Câu 12: t
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t    A. u = ( 3 − ;5) B. u = (5;3). C. u = (3;5). D. u = ( 5; − 3) .
Câu 13: Trên một đường tròn lấy 8 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của
nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 168. B. 84. C. 56. D. 336.
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình 2
2x  14  x  1 là: A. { } 5 − . B. {3; } 5 − . C. . D. { } 3 .
Câu 15: Phương trình tham số của đường thẳng qua A(1; 2
− ) , B(4;3) là x = 4 + tx = 3 + 3t A.  . B.  . y = 3 − 2ty = 4 + 5tx =1+ 5tx =1+ 3t C.  . D.  . y = 2 − − 3ty = 2 − + 5t
Câu 16: Một lớp có 40 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ lớp đó để giữ
chức vụ tổ trưởng của 4 tổ. A. 4 C A 40 . B. 4 4 . C. 4 . D. 440.
Câu 17: Cho tập A  1;2;3;4;5; 
6 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số lập từ tập A? A. 4 6 . B. 360. C. 6 4 . D. 4 4 .
Câu 18: Dấu của tam thức bậc hai: 2
f (x) = 2x −10x +12 được xác định theo phương án nào ?
A. f (x) < 0 với 3 − < x < 2
− và f (x) > 0 với x < 3 − hoặc x > 2 − .
B. f (x) > 0 với 3 − < x < 2
− và f (x) < 0 với x < 3 − hoặc x > 2 − .
C. f (x) > 0 với 2 < x < 3 và f (x) < 0 với x < 2 hoặc x > 3.
D. f (x) < 0 với 2 < x < 3 và f (x) > 0 với x < 2 hoặc x > 3.
Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
2x - 3x  5  x  1 là A. 1. B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 20: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
∆ = b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ .
A. a > 0 , ∆ > 0. B. a < 0 , ∆ = 0 .
C. a > 0 , ∆ = 0.
D. a < 0 , ∆ > 0. Trang 2/3 - Mã đề 113
II. PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0đ).
Câu 21.
Giải phương trình 2
2x x  3  x  1 .
Câu 22. Tính khoảng cách từ điểm M (4; 5
− ) đến đường thẳng ∆ : 4 x+ 3y− 2 = 0 .
Câu 23. Bác Hùng dùng 52mlưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau.
Hỏi bác Hùng có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông?
Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(6; 2
− ), B(4;2) . Viết phương trình đường tròn đường kính AB .
Câu 25. Một hộp đựng 11 quả cầu được đánh số từ 1 đến 11. Người ta chọn ra 3 quả cầu.
a. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn ba số ghi trên 3 quả cầu là ba số tự nhiên liên tiếp.
b. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn tổng ba số ghi trên 3 quả cầu chia hết cho 3.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 113
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút Đề KT chính thức (Đề có 3 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : ............................................. Số báo danh : ................... Mã đề 214
I. PHẦN I: TNKQ (5,0đ).
Câu 1: Tính số tổ hợp chập 4 của 7 phần tử? A. 24 . B. 840. C. 35. D. 720 .
Câu 2: Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0) . Điều kiện để f (x) > 0, x ∀ ∈  là A. a > 0 a > a > a >  . B. 0  . C. 0  . D. 0  . ∆ = 0 ∆ < 0 ∆ > 0 ∆ ≥ 0 x =1− 5 Câu 3: t
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  là: y = 2 − + 3t    A. u = ( 5; − 3) . B. u = (3;5). C. u = ( 3 − ;5) D. u = (5;3) . Câu 4: Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn
cùng dấu với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ < 0 . B. ∆ = 0. C. ∆ ≥ 0 . D. ∆ > 0.
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của Hypebol ? 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. 2 y =16x . C. x y − =1. D. x y − =1. 25 16 25 16 25 16
Câu 6: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là: A. k n! A = . B. k n! C = . n
(n k)!k! n
(n k)!k! C. k n! C = . D. k n! A = . n (n k)! n (n k)!
Câu 7: Một tổ có 7 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm gồm 1
học sinh nữ và 1 học sinh nam của tổ đó đi trực nhật. A. 42 . B. 10. C. 13. D. 21.
Câu 8: Có bao nhiêu cách xếp 6 lá thư khác nhau vào 6 chiếc phong bì khác nhau (mỗi lá thư
vào trong một phong bì)? A. 6 6 . B. 6!. C. 6 . D. 3!.
Câu 9: Đường tròn tâm I (a;b), bán kính bằng R có phương trình là A. ( + )2 + ( + )2 x a y b = R . B. ( + )2 + ( + )2 2 x a y b = R . C. ( − )2 + ( − )2 2 x a y b = R . D. ( − )2 + ( − )2 x a y b = R .
Câu 10: Một lớp có 16 bạn nam và 14 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách bầu ra một bạn lớp trưởng? A. 224. B. 30. C. 14. D. 16.
Câu 11: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị (P) , đỉnh của (P) được xác định Trang 1/3 - Mã đề 214 bởi công thức nào? A. b I ; ∆   b ∆ − −  b ∆   b ∆    . B. I  ; . C. I −  ; . D. I −  ; − . 2a 4    a  2a 4a      2a 4a   a 4a
Câu 12: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai ? A. 2 y = x + 2 . B. 4 2
y = x + 3x + 2 .
C. y = x +1. D. 1 y = . x
Câu 13: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
2x - 3x  5  x  1 là A. 4 . B. 3. C. 1. D. 5.
Câu 14: Cho tập A  1;2;3;4;5; 
6 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số lập từ tập A? A. 6 4 . B. 4 4 . C. 4 6 . D. 360.
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình 2
2x  14  x  1 là: A. { } 3 . B. {3; } 5 − . C. { } 5 − . D. .
Câu 16: Trên một đường tròn lấy 8 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của
nó được chọn từ 8 điểm trên? A. 336. B. 168. C. 56. D. 84.
Câu 17: Một lớp có 40 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ lớp đó để giữ
chức vụ tổ trưởng của 4 tổ. A. 4 . B. 4 4 . C. 4 A C 40 . D. 440 .
Câu 18: Phương trình tham số của đường thẳng qua A(1; 2
− ) , B(4;3) là x = 4 + tx = 3 + 3t A.  . B.  . y = 3− 2ty = 4 + 5tx =1+ 3tx =1+ 5t C.  . D.  . y = 2 − + 5ty = 2 − − 3t
Câu 19: Dấu của tam thức bậc hai: 2
f (x) = 2x −10x +12 được xác định theo phương án nào ?
A. f (x) > 0 với 3 − < x < 2
− và f (x) < 0 với x < 3 − hoặc x > 2 − .
B. f (x) > 0 với 2 < x < 3 và f (x) < 0 với x < 2 hoặc x > 3.
C. f (x) < 0 với 2 < x < 3 và f (x) > 0 với x < 2 hoặc x > 3.
D. f (x) < 0 với 3 − < x < 2
− và f (x) > 0 với x < 3 − hoặc x > 2 − .
Câu 20: Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
∆ = b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ . A. a < 0 , ∆ = 0 .
B. a > 0 , ∆ = 0.
C. a > 0 , ∆ > 0.
D. a < 0 , ∆ > 0. Trang 2/3 - Mã đề 214
II. PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0đ).
Câu 21.
Giải phương trình 2
2x x  2  x  2.
Câu 22. Tính khoảng cách từ điểm M (4; 5
− ) đến đường thẳng ∆ :3x− 4 y− 2 = 0 .
Câu 23. Bác Hùng dùng 60m lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng rau.
Hỏi bác Hùng có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông?
Câu 24. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho A(1; 3 − ), B(5; )
1 . Viết phương trình đường tròn đường kính AB .
Câu 25. Một hộp đựng 10 quả cầu được đánh số từ 1 đến 10. Người ta chọn ra 3 quả cầu.
a. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn ba số ghi trên 3 quả cầu là ba số tự nhiên liên tiếp.
b. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn tổng ba số ghi trên 3 quả cầu chia hết cho 3.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 214
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 -
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ 2023
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 113 214 312 415 1 D C B B 2 D B C B 3 D A D C 4 B A A C 5 C C B D 6 A D B A 7 D A D D 8 C B B C 9 D C A B 10 C B B D 11 A A B D 12 D A A A 13 C D B A 14 D C D A 15 D A C D 16 D C B C 17 A C C B 18 D C A A 19 D C D B 20 D D A C
PHẦN TỰ LUẬN: Mã đề 113; 312 1 Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 21 Giải phương trình 2
2x x  3  x  1 . (1đ) 2
2x x  3  x  1  2 2 0,5
2x x  3  x  2x  1 x  1(tm) 2  
x  3x  2  0  x   0,5  2(tm) Câu 22
Tính khoảng cách từ điểm M (4; 5
− ) đến đường thẳng ∆ : 4 x+ 3y− 2 = 0 . (1đ)
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường 1,0 + + + − + thẳng : 0 0 ( ;∆) ax by c d M =
ta có: d (M ∆) 4.4 3.( 5) 2 3 , = = 2 2 a + b 16 + 9 5 Câu 23
Bác Hùng dùng 52mlưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để (1đ)
trồng rau. Hỏi bác Hùng có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông?
Gọi x (m) là 1 kích thước của hình chữ nhật của mảnh vườn, ta có:
S (x) = x(26 − x), với 0 < x < 26. 0,25
Diện tích mảnh vườn lớn nhất khi hàm số S (x) đạt giá trị lớn nhất trên (0;26) . Ta có: S (x) 2
= −x + 26x = −(x −13)2 +169 ≤169, x ∀ ∈( 0;26) . 0,25
⇒ max S (x) = S (13) =169 . 0,25
Vậy diện tích lớn nhất của mảnh vườn là 169 mét vuông. 0,25 Câu 24 (1đ)
Trong mặt phẳng toạ độ, cho A(6; 2
− ), B(4;2) . Viết phương trình đường tròn đường kính AB .
Gọi I là trung điểm AB, I(5; 0) 0,25 AB
Đường tròn (C) có tâm I và R = = 5 2 0,5
Vậy phương trình đường tròn (C) là: 2 2
(x − 5) + y = 5. 0,25 Câu 25 (1đ)
Một hộp đựng 11 quả cầu được đánh số từ 1 đến 11. Người ta chọn ra 3 quả cầu.
a. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn ba số ghi trên 3 quả cầu là ba số tự nhiên liên tiếp.
b. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn tổng ba số ghi trên 3 quả cầu chia hết cho 3. a. Có 9 cách chọn 0,5đ b.
+ TH1: Cả 3 số chia hết cho 3 có: 3 C =1 3
+ TH1: Cả 3 số chia 3 dư 1có: 3 C = 4 4
+ TH1: Cả 3 số chia 3 dư 2 có: 3 C = 4 4
+ TH1: Cả 3 số đủ 3 loại: 1 1 1
C .C .C = 48 3 4 4 2 Vây có 1+4+4+48=57 cách 0,5
PHẦN TỰ LUẬN: Mã đề 214; 415 Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 21 Giải phương trình 2
2x x  2  x  2. (1đ) 2
2x x  2  x  2  2 2 0,5
2x x  2  x  4x  4
x  1(tm) 2  
x  5x  6  0  x   0,5  6(tm) Câu 22
Tính khoảng cách từ điểm M (4; 5
− ) đến đường thẳng ∆ :3x− 4 y− 2 = 0 . (1đ)
Áp dụng công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường 1,0 + + + − − − thẳng : 0 0 ( ;∆) ax by c d M =
ta có: d (M ∆) 3.4 ( 4).( 5) 2 , = = 6 2 2 a + b 16 + 9 Câu 23
Bác Hùng dùng 60m lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để (1đ)
trồng rau. Hỏi bác Hùng có thể rào được mảnh vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu mét vuông?
Gọi x (m) là 1 kích thước của hình chữ nhật của mảnh vườn, ta có:
S (x) = x(30 − x) , với 0 < x < 30 . 0,25
Diện tích mảnh vườn lớn nhất khi hàm số S (x) đạt giá trị lớn nhất trên (0;30) . Ta có: S (x) 2
= −x + 30x = −(x −15)2 + 225 ≤ 225, x ∀ ∈( 0;30) . 0,25
⇒ max S (x) = S (15) = 225 . 0,25
Vậy diện tích lớn nhất của mảnh vườn là 225 mét vuông. 0,25 Câu 24 (1đ)
Trong mặt phẳng toạ độ, cho A(1; 3 − ), B(5; )
1 . Viết phương trình đường tròn đường kính AB .
Gọi I là trung điểm AB, I(3; -1) 0,25 AB
Đường tròn (C) có tâm I và R = = 2 2 2 0,5
Vậy phương trình đường tròn (C) là: 2 2
(x − 3) + (y +1) = 8 . 0,25 Câu 25 (1đ)
Một hộp đựng 10 quả cầu được đánh số từ 1 đến 10. Người ta chọn ra 3 quả cầu.
a. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn ba số ghi trên 3 quả cầu là ba số tự nhiên liên tiếp.
b. Có bao nhiêu cách chọn thỏa mãn tổng ba số ghi trên 3 quả cầu chia hết cho 3. a. Có 8 cách chọn 0,5đ b.
+ TH1: Cả 3 số chia hết cho 3 có: 3 C =1 3 3
+ TH1: Cả 3 số chia 3 dư 1có: 3 C = 4 4
+ TH1: Cả 3 số chia 3 dư 2 có: 3 C =1 3
+ TH1: Cả 3 số đủ 3 loại: 1 1 1
C .C .C = 36 3 4 3 Vây có 1+4+1+36=42 cách 0,5 4
Document Outline

  • de 113
  • de 214
  • Phieu soi dap an