Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Đạ Tẻh – Lâm Đồng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 380 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Đạ Tẻh – Lâm Đồng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem

87 44 lượt tải Tải xuống
1
MA TRN ĐỀ -ĐÁP ÁN TOÁN 10 CUI KÌ II-NĂM HC 2023-2024
A. MA TRN
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
Tng
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
dng
VD
C
1
Hàm s,
Đồ th
ng dùng
Hàm s
1
1
1.2
Hàm s bc hai
1
1
2
Du ca tam thc bc hai
1
1
2
Phương trình quy về phương trình bậc 2
1
1
2
Phương
pháp ta
độ trong
mt phng
Phương trình đường thng
1
1-1
2,4
V trí tương đi giữa hai đường thng.
Góc và khoảng cách
1
1
2
Đường tròn trong mt phng tọa độ
1
1
Ba đường conic
1
2
1
3-1
3
Đại s t
hp
Quy tắt đếm
3
2
5
3.3
Hoán vị - chnh hp – T hp
4
2
6-1
Nh thc Newton
1
2
3
4
Tính xác
sut
Biến c
4
1
5-1
2.9
Tính xác suất
1
2
1
3-2
Tng
20
15
2
35-6
10.0
T l (%)
40
30
10
70-30
100
T l chung (%)
70
30
100
MA TRN ĐC T
ch đề
câu
mô t chi tết
Chương
VI:
HÀM S,
ĐỒ TH
NG
DNG
Hàm s
1
2
Tìm tập xác định ca hàm s chứa căn bậc hai
Hàm s bc
hai
2
2
Cho đồ th hàm s
2
y a x bx c
= ++
.Hàm s đồng biến
(nghch biến) trên khoảng nào ?
3
1
Mệnh đề đúng sai về hàm s
2
y a x bx c
= ++
.(tập xác
định)
Du ca tam
thc bc hai
4
1
Mệnh đề đúng sai về định lí dấu tt bâc 2
5
2
Cho bảng xét dấu ca tt . Hỏi bxd của tt nào sau đây ?
Phương trình
quy về
phương trình
bc 2
6
1
2
a x bx c dx e+ += +
có nghim là
( )
xa=
Chương
VII:
PHƯƠNG
PHÁP
TA Đ
TRONG
MT
PHNG
Phương trình
đường thng
7
1
Cho phương trình đường thẳng tìm tọa độ mt vecto pháp
tuyến (vec tơ chỉ phương)
TL(0,5 đ)
3
Câu 1: Cho tam giác ABC.
Viết phương trình đường thẳng (đg cao, đg trung tuyến
ca tam giác )
V trí tương
đối gia hai
đường thng.
Góc và
khoảng cách
8
1
Cho 2 đường thẳng tìm khẳng định đúng về v trí tương
đối
9
2
Cho 2 đường thẳng.Tìm cos góc giữa 2 đt
Đường tròn
trong mặt
phng tọa độ
10
1
Cho phương trình đường tròn . Tìm tâm và bán kính
11
1
Mđ đúng về pt ca elip
2
Ba đường
conic
12
2
Cho phương trình chính tắc ca hypebol.Tìm tiêu cự (tiêu
điểm) ca H
13
2
Cho phương trình chính tắc ca parabol. Tìm tham số tiêu
TL(0.5 đ )
4
Câu 4:Bài toán thực tế
Chương
VIII:
ĐẠI S
T HP
Quy tắt đếm
14
1
QT cng
15
1
QT nhân
16
1
QT cng- nhân
17
2
Có bao nhiêu số t nhiên gồm ... ch s
18
2
Bài toán chọn ( thc tế)
Hoán vị -
chnh hp –
T hp
19
1
S các hoán vị
20
1
Mđ đúng sai số các chnh hp chp k ca n
21
1
Mđ đúng sai số các t hp chp k ca n
22
1
Có bao nhiêu cách sắp xếp n bạn theo hàng ngang
23
2
Bài toán chọn s các chnh hp chp k ca n
24
2
Bài toán chọn s các t hp chp k ca n
TL(0,5 đ)
3
Câu 2. Cho tập s. Hỏi có bao nhiêu số t nhiên gồm
3 ch s khác nhau (chia hết cho)
Nh thc
Newton
25
1
Cho
(
)
43 4
4 ...
n
x a x xa a
+ = + ++
. các đơn thức có bc
?
26
1
Trong khai triển
( )
5
xa+
có bao nhiêu hạng t
27
2
Khai triển
( )
n
xa
. H s của x
2,3,4
Chương
IX:
TÍNH
XÁC
SUT
THEO
ĐỊNH
NGHĨA
C ĐIN
Biến c
định nghĩa cổ
điển ca xác
sut
28
1
Mệnh đề đúng sai về phép thử
29
1
Mệnh đề đúng sai không gian mẫu
30
1
Mệnh đề đúng sai về biến c đối ca biến c A
31
1
Mệnh đề đúng sai về công thức tính sác xuất ca biến c
A
32
2
Gieo đồng xu (con xx) n ln là một phép thử ngẫu nhiên
có không gian mẫu là:
TL(0.5 đ )
3
Câu 3a. Bài toán tìm s phn t ca biến c
Thc hành
tính xs theo
định nghĩa cổ
điển
33
1
Tìm khẳng định đúng về công thức tính XS ca biến c
đối.
34
2
Cho bài toán. Tìm số phn t của không gian mẫu s
dng pp t hp
35
2
Cho bài toán. Biết xs ca biến c A.Tìm xs ca biến c đối
ca A
TL(0.5 đ )
3
Câu 3b. Bài toán tìm XS của biến c
TL(0.5 đ )
VDC
Tính xác suất
ĐỀ
TRƯỜNG THPT ĐẠ TẺH
TỔ TOÁN-TIN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 10
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề này có 04 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:...................................................................SBD:............
Mã đề thi
193
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.(7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho phép thử với không gian mẫu
.
A
là mt biến c liên quan đến phép thử trên.
( ) ( )
;nA n
lnt
là s phn t ca biến c
A
. Tìm khẳng định đúng?
A.
( )
( )
( )
nA
PA
nA
=
. B.
( )
( )
( )
n
PA
nA
=
. C.
(
)
( )
( )
n
PA
n
=
. D.
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
.
3
Câu 2. Cho phép thử với không gian mẫu
.
A
là mt biến c liên quan đến phép thử trên.
(
) ( )
;nA n
lnt
là s phn t ca biến c
A
và s phn t của không gian mu.
A
là biến c đối ca biến c
A
. Tìm khẳng định
sai?
A.
AA∩=
. B.
AA∪=
.
C.
( )
( )
1nA nA+=
. D.
(
)
( )
(
)
nA nA n+=
.
Câu 3. Trong mặt phng
,Oxy
đường thng
3 5 70xy +=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
5; 7 .g =

B.
( )
5;3 .
h =
C.
( )
3; 5 .e =
D.
( )
3; 7 .f =

Câu 4. Mt thí nghiệm hay một hành động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó thì gọi là
A. Xác sut. B. Phép thử C. Không gian mẫu D. Biến c.
Câu 5. Có bao nhiêu số t nhiên gồm 3 ch s ?
A.
720.
B.
1000.
C.
648.
D.
900.
Câu 6. Một đàn gồm 4 con trống 6 con mái. Số cách chọn ra cùng lúc 3 con từ đàn trên sao cho
có ít nhất 2 con gà mái là
A.
21 3
46 4
..CC C+
B.
213
464
...CCC
C.
21 3
64 6
..CC C+
D.
213
6 46
...CCC
Câu 7. S các hoán vị ca 3 phn t
A.
27.
B.
3.
C.
9.
D.
6.
Câu 8. H s ca
4
x
trong khai triển ca
( )
5
1x
A.
5.
B.
5.
C.
10.
D.
10.
Câu 9. Trong mặt phng
,Oxy
cho parabol
( )
2
: 4.Py x=
Tham s tiêu của
(
)
P
bng
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
8.
Câu 10. Kí hiu
k
n
A
là s các chnh hp chp
k
ca
n
(
1 ; ,
k n kn≤≤
). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
knk
=
+
B.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
+
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
knk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
Câu 11. S cách xếp 6 hc sinh thành mt hàng ngang là
A.
120.
B.
720.
C.
6.
D.
36.
Câu 12. S hng t trong khai triển ca
( )
5
2x +
A.
4.
B.
5.
C.
7.
D.
6.
Câu 13. Trong mặt phng
,
Oxy
cho hypebol
( )
22
22
: 1.
43
xy
H −=
Điểm nào dưới đây là một tiêu điểm ca
( )
H
?
A.
(
)
1
5; 0 .F
B.
( )
2
4;0 .F
C.
( )
3
3; 0 .F
D.
( )
4
7;0 .F
Câu 14. Cho đồ thị hàm số
2
42
=−− +yx x
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây
sai ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;+∞
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;2−∞
Câu 15. Tập xác định của hàm số
2
23yx x= −−
A.
(
]
( )
; 1 3;D = −∞ +∞
B.
(
] [
)
; 1 3;D = −∞ +∞
C.
( ) ( )
; 1 3;D = −∞ +∞
D.
(
] [
)
;1 3;D = −∞ +∞
4
Câu 16. Phương trình
2
2 35 1+ −=+
xx x
có nghiệm là
A.
4=
x
. B.
2=
x
. C.
1=x
. D.
3=x
.
Câu 17. Xét một phép th có không gian mu
E
là mt biến c của phép thử đó. Giả s xác sut ca biến
c
E
( )
2
.
5
PE=
Tính
( )
.PE
A.
2
.
5
B.
3
5
C.
1.
D.
5
3
Câu 18. S cách chọn ra 1 học sinh t mt nhóm hc sinh gm 5 nam và 4 n
A.
4.
B.
20.
C.
9.
D.
5.
Câu 19. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R ?
A.
32yx=
. B.
21x
y
x
=
.
C.
1
23
x
y
x
=
+
.
D.
2
2 35yx x= +−
.
Câu 20. Biết rng
( )
4
4 3 22 3 4
46 4 .x y x x y x y xy y+=+ + + +
Các đơn thức trong khai triển ca
( )
4
xy+
đều có
bc là
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 21. Trong mặt phng
,Oxy
cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 3 16Cx y ++ =
có tâm
I
bán kính
.R
Khng
định nào dưới đây đúng ?
A.
(
)
2;3 , 16.IR
−=
B.
( )
2; 3 , 4.IR−=
C.
( )
2; 3 , 16.IR−=
D.
( )
2;3 , 4.IR−=
Câu 22. Mt hp đng
10
th được đánh s t
1
đến
10
. Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai thẻ. S phn t của không
gian mu là
A.
2
. B.
45
. C.
90
. D.
10
.
Câu 23. Trong mặt phng
,
Oxy
cho hai đường thng
1
:2 4 1 0dxy +=
2
: 2 3 0.dx y+ −=
Côsin của góc gia
hai đường thng
1
d
2
d
bng
A.
2
.
5
B.
3
.
5
C.
3
.
5
D.
2
.
5
Câu 24. Bảng xét dấu của tam thức bậc hai nào?
x
−∞
1
4
+∞
f(x)
+
0
0
+
A.
( )
2
34=−−fx x x
B.
(
)
2
34fx x x
=−+ +
C.
(
)
2
34fx x x=+−
D.
( )
2
32fx x x=−+
Câu 25. T các ch s
1; 2;3; 4;5; 6
có th lập được bao nhiêu số t nhiên gồm 3 ch s đôi một khác nhau ?
A.
6
3.
B.
3
6.
C.
3
6
.A
D.
3
6
.C
Câu 26. Thầy Bình muốn đi từ Hà Ni vào Huế, ri t Huế vào Nha Trang. Biết rng T Hà Ni vào Huế có th
đi bằng 3 cách:ô tô, tàu hỏa hoc máy bay nhưng do ngày hôm đó thầy Bình đi thời tiết không thuận li nên máy
bay bị hủy không chuyến bay. Còn t Huế vào Nha trang thể đi bằng 3 ch ô tô, tàu hỏa hoặc máy bay.
Hi thầy Bình có bao nhiêu cách chọn các phương tiện để đi t Hà Nội vào Nha Trang.
A.
9
B.
3
C.
5
D.
6
Câu 27. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường elip ?
A.
22
22
1.
23
xy
−=
B.
22
22
1.
32
xy
+=
C.
22
22
1.
32
xy
−=
D.
22
22
1.
23
xy
+=
Câu 28. Giả sử một công việc được chia thành hai công đoạn. Công đoạn thứ nhất có 2 cách thực
hiện ứng với mỗi cách đó 6 cách thực hiện công đoạn thứ hai. Khi đó, công việc thể thực
hiện theo bao nhiêu cách?
A.
12
cách; B.
8
cách; C.
6
cách; D.
10
cách;
5
Câu 29. Giả sử một công việc có thể được thực hiện theo một trong hai phương án. Phương án A
3 cách thực hiện, phương án B có 4 cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai phương án là khác
nhau). Số cách thực hiện công việc đó là:
A.
4
cách; B.
6
cách. C.
7
cách; D.
12
cách;
Câu 30. Trong mặt phng
,Oxy
cho hai đường thng
d
như hình bên dưới:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
d
ct
. B.
// .
d
C.
.d ≡∆
D.
.d ⊥∆
Câu 31. Tp hp tt c các kết quả có th xảy ra khi thực hiện phép thử thì gọi là
A. Biến c. B. Xác sut.
C. Không gian mẫu của phép thử D. Phép thử.
Câu 32. Gieo một con xúc xắc mt ln là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A.
{
}
1, 2,3,4,5,6Ω=
. B.
{ }
,SNΩ=
.
C.
{ }
0,1, 2,3,4,5,6Ω=
. D.
{ }
1, 2,3,4,5,6,7Ω=
.
Câu 33. Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
0= ++ f x a x bx c a
,
2
4∆= b ac
( )
fx
dấu cùng dấu với hệ số
a
với mọi
x
. Khẳng định đúng về dấu của
là:
A.
0∆=
. B.
0∆>
. C.
0∆<
. D.
0∆≤
.
Câu 34. Cho phép thử với không gian mẫu
.
A
là mt biến c liên quan đến phép thử trên.
( ) ( )
;nA n
ln
t là s phn t ca biến c
A
và s phn t của không gian mẫu.
A
là biến c đối ca biến c
A
. Tìm khẳng
định đúng?
A.
(
)
( )
1PA PA=
. B.
( )
( )
1PA PA= +
. C.
( )
( )
PA PA=
. D.
( )
( )
1
PA
PA
=
.
Câu 35. Kí hiu
k
n
C
là s các t hp chp
k
ca
n
(
0 ; ,k n kn
≤≤
). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
(
)
!
.
!!
k
n
n
C
knk
=
B.
(
)
!
.
!!
k
n
n
C
knk
=
+
C.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
+
II. PHẦN TỰ LUẬN.( 3,0 ĐIỂM)
Câu 1. (0,5 điểm). Trong mặt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1; 2 , 3;4 , 5;1A BC
. Gi
H
là chân
đường cao kẻ t
A
ca tam giác
.ABC
Hãy viết phương trình tổng quát của đường thng
.AH
Câu 2. (0,5 điểm). T
0,1, 2,3,4,5,6, 7
, có th lp được bao nhiêu số t nhiên
4
ch s đôi một khác nhau và
chia hết cho
2
.
Câu 3. (1,0 điểm). Lp 10A có
39
hc sinh, lp 10B
38
hc sinh. Ban chấp hành Đoàn trường chn ngu
nhiên
5
bn tham gia l trồng cây.
E
là biến c trong
5
bạn được chọn có đúng
3
bn lp 10
A
.
a) Tính số phn t ca biến c
E
.
b) Tính xác suất ca biến c
E
.
Câu 4. (0,5 điểm). Trong bản v thiết kế (hình bên dưới), vòm của ô thoáng là nửa nm phía trên trục hoành của
elip có
12
180
AA =
cm,
1
60OB =
cm. Biết rằng 1 đơn vị trên mt phng ta đ ca bn v thiết kế ng vi
30
cm trên thực tế. Tính chiều cao
h
của ô thoáng tại điểm cách điểm chính giữa
O
của đế ô thoáng
60
cm.
6
Câu 5. (0,5 điểm). Khi 12 có
12
học sinh xuất sắc trong đó
6
nam. Khi 11 có
15
học sinh xuất sắc trong
đó
7
nam. Khi
10
10
học sinh trong đó
4
nam. Nhân dp tng kết cui năm học, nhà trường chn
ngẫu nhiên
3
học sinh để trao thưởng. Tính xác suất sao cho mỗi khi ít nht
1
hc sinh và có c hc sinh
nam ln hc sinh n.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------
Mã đề [193]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
C
C
B
D
C
D
A
A
D
B
D
A
C
B
B
B
C
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
D
D
B
B
B
A
C
D
B
A
C
A
C
A
C
A
A
Mã đề [229]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
D
B
C
A
D
C
B
A
D
D
B
C
A
B
B
B
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
C
B
A
D
C
A
C
B
A
C
A
C
C
A
D
D
Mã đề [325]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
C
B
C
D
B
A
D
B
A
A
C
C
C
C
D
A
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
D
A
D
A
B
D
B
D
B
A
A
B
C
D
A
C
Mã đề [486]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
B
A
A
A
B
C
D
C
C
B
B
D
C
C
A
A
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
B
D
C
B
C
D
A
A
A
A
B
B
D
C
D
D
B
Câu 1 (0,5 điểm). Trong mặt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1; 2 , 3;4 , 5;1A BC
. Gi
H
là chân
đường cao kẻ t
A
ca tam giác
.ABC
Hãy viết phương trình tổng quát của đường thng
.AH
Câu 2 (0,5 điểm). T
0,1, 2,3,4,5,6, 7
, có th lập được bao nhiêu số t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau và
chia hết cho
2
.
Câu 3 (10 điểm). Lp 10A có
39
hc sinh, lp 10B
38
hc sinh. Ban chấp hành Đoàn trường chn ngẫu nhiên
5
bn tham gia l trồng cây.
E
là biến c trong
5
bạn được chọn có đúng
3
bn lp 10
A
.
7
a) Tính số phn t ca biến c
E
.
b) Tính xác suất ca biến c
E
.
Câu 4. (0,5 điểm). Trong bản v thiết kế (hình bên dưới), vòm của ô thoáng là nửa nm phía trên trc hoành của
elip có
12
180AA =
cm,
1
60OB =
cm. Biết rằng 1 đơn vị trên mt phng ta đ ca bn v thiết kế ng vi
30
cm trên thực tế. Tính chiều cao
h
của ô thoáng tại điểm cách điểm chính giữa
O
của đế ô thoáng
60
cm.
Câu 5. (0,5 điểm). Khi 12 có
12
học sinh xuất sắc trong đó
6
nam. Khi 11 có
15
học sinh xuất sắc trong
đó
7
nam. Khi
10
10
học sinh trong đó
4
nam. Nhân dp tng kết cui năm học, nhà trường chn
ngu nhiên
3
học sinh để trao thưởng. Tính xác suất sao cho mỗi khi ít nht
1
hc sinh và có c hc sinh
nam ln hc sinh n.
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIM
1
Trong mặt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( ) (
) (
)
1; 2 , 3;4 , 5;1A BC
. Gi
H
chân đường cao kẻ t
A
ca tam giác
.
ABC
Hãy viết phương trình tổng quát của đưng
thng
.AH
Ch ra được vtpt ca
AH
( )
2; 3BC =

.
0,25
Viết đúng phương trình tổng quát của
:2 3 8 0AH x y −=
.
0,25
2
T
0,1, 2,3,4,5, 6,7
, có th lập được bao nhiêu số t nhiên
4
ch s đôi một khác
nhau và chia hết cho
2
.
Gi s t nhiên gồm
4
ch s là:
abcd
.
TH1:
3
7
0 , , : 210
d abc A=⇒=
.
0,25
TH2:
{ }
2; 4;6dd∈⇒
3
.
a
6
,bc
có:
2
6
A
ta có:
2
6
3.6. 540A =
Vậy có tất c
210 540 750+=
.
0,25
3
Lp 10A có
39
hc sinh, lp 10B
38
hc sinh. Ban chấp hành Đoàn trường chn
ngẫu nhiên
5
bn tham gia l trồng cây.
E
là biến c trong
5
bạn được chọn có đúng
3
bn lp
A
.
a) Tính số phn t ca biến c
E
.
b) Tính xác suất ca biến c
E
.
a) a)
( )
32
39 38
.nE C C=
0,25-0,25
b)
( )
5
77
nCΩ=
( )
( )
( )
9139
28105
nE
PE
n
= =
0,25
0,25
8
4
Trong bản v thiết kế (hình bên dưới), vòm của ô thoáng nửa nm phía trên trục hoành
ca elip có
12
180AA =
cm,
1
60OB =
cm. Biết rằng 1 đơn vị trên mt phng ta đ ca
bn v thiết kế ng vi
30
cm trên thc tế. Tính chiều cao
h
của ô thoáng tại đim cách
điểm chính giữa
O
của đế ô thoáng
60
cm.
Viết được phương trình chính tắc ca elip:
22
1.
94
xy
+=
0,25
Tính được chiều cao
20 5
h =
cm.
0,25
5
Khi 12 có
12
học sinh xuất sắc trong đó
6
nam. Khi 11 có
15
học sinh xuất sc
trong đó
7
nam. Khi
10
10
học sinh trong đó
4
nam. Nhân dp tng kết
cui năm hc, nhà trường chn ngẫu nhiên
3
học sinh để trao thưởng. Tính xác suất
sao cho mỗi khối có ít nhất
1
hc sinh và có c hc sinh nam ln hc sinh n.
( )
3
37
nCΩ=
A:”Mi khối có ít nhất
1
hc sinh và có c hc sinh nam ln hc sinh n
TH chn
4
học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất
1
hc sinh:
111
12 15 10
. . 1800
CCC=
.
0,25
TH chn
4
học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất
1
học sinh và toàn học sinh nam:
111
674
. . 168CCC=
.
TH chn
4
học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất
1
học sinh và toàn học sinh n:
111
686
. . 288
CCC=
.
( )
1800 168 288 1344nA= −− =
.
( )
1344 56
1800 75
PA
= =
.
0,25
9
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN – ĐỀ -ĐÁP ÁN TOÁN 10 CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 A. MA TRẬN
TT Nội dung Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng Tổng kiến thức
Nhận Thông Vận VD điểm biết hiểu dụng C 1 Hàm số, Hàm số 1 1 Đồ thị và Hàm số bậc hai 1 1 2 ứng dùng
Dấu của tam thức bậc hai 1 1 2 1.2
Phương trình quy về phương trình bậc 2 1 1 2 Phương
Phương trình đường thẳng 1 1 1-1 pháp tọa
Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. 1 1 2 độ trong Góc và khoảng cách
mặt phẳng Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ 1 1 2,4 Ba đường conic 1 2 1 3-1 3 Đại số tổ Quy tắt đếm 3 2 5 hợp
Hoán vị - chỉnh hợp – Tổ hợp 4 2 1 6-1 3.3 Nhị thức Newton 1 2 3 4 Tính xác Biến cố 4 1 1 5-1 suất Tính xác suất 1 2 1 1 3-2 2.9 Tổng 20 15 3 2 35-6 10.0 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70-30 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 MA TRẬN ĐẶC TẢ chủ đề câu mô tả chi tết Chương Hàm số 1 2
Tìm tập xác định của hàm số chứa căn bậc hai VI: Hàm số bậc 2 2 Cho đồ thị hàm số 2
y = a x + bx + c .Hàm số đồng biến HÀM SỐ, hai ĐỒ THỊ
(nghịch biến) trên khoảng nào ? VÀ ỨNG 3 1
Mệnh đề đúng sai về hàm số 2
y = a x + bx + c .(tập xác DỤNG định) Dấu của tam 4 1
Mệnh đề đúng sai về định lí dấu tt bâc 2 thức bậc hai 5 2
Cho bảng xét dấu của tt . Hỏi bxd của tt nào sau đây ? Phương trình 6 1 2 + + = + = quy về a x
bx c dx e có nghiệm là (x a) phương trình bậc 2 Chương Phương trình 7 1
Cho phương trình đường thẳng tìm tọa độ một vecto pháp VII: đường thẳng
tuyến (vec tơ chỉ phương) PHƯƠNG TL(0,5 đ) 3 Câu 1: Cho tam giác ABC. PHÁP
Viết phương trình đường thẳng (đg cao, đg trung tuyến TỌA ĐỘ của tam giác ) TRONG Vị trí tương 8 1
Cho 2 đường thẳng tìm khẳng định đúng về vị trí tương MẶT đối giữa hai đối
PHẲNG đường thẳng. 9 2
Cho 2 đường thẳng.Tìm cos góc giữa 2 đt Góc và khoảng cách Đường tròn 10 1
Cho phương trình đường tròn . Tìm tâm và bán kính trong mặt phẳng tọa độ 11 1 Mđ đúng về pt của elip 1 Ba đường 12 2
Cho phương trình chính tắc của hypebol.Tìm tiêu cự (tiêu conic điểm) của H 13 2
Cho phương trình chính tắc của parabol. Tìm tham số tiêu TL(0.5 đ ) 4 Câu 4:Bài toán thực tế Chương Quy tắt đếm 14 1 QT cộng VIII: 15 1 QT nhân ĐẠI SỐ 16 1 QT cộng- nhân TỔ HỢP 17 2
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ... chữ số 18 2
Bài toán chọn ( thực tế) Hoán vị - 19 1 Số các hoán vị chỉnh hợp – 20 1
Mđ đúng sai số các chỉnh hợp chập k của n Tổ hợp 21 1
Mđ đúng sai số các tổ hợp chập k của n 22 1
Có bao nhiêu cách sắp xếp n bạn theo hàng ngang 23 2
Bài toán chọn số các chỉnh hợp chập k của n 24 2
Bài toán chọn số các tổ hợp chập k của n TL(0,5 đ) 3
Câu 2. Cho tập số. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm
3 chữ số khác nhau (chia hết cho) Nhị thức 25 1
Cho (x + a)n 4 3 4
= x + 4x a +...+ a . các đơn thức có bậc Newton là? 26 1 Trong khai triển ( + )5
x a có bao nhiêu hạng tử 27 2 Khai triển( − )n
x a . Hệ số của x2,3,4 là Chương Biến cố và 28 1
Mệnh đề đúng sai về phép thử IX: định nghĩa cổ 29 1
Mệnh đề đúng sai không gian mẫu TÍNH điển của xác 30 1
Mệnh đề đúng sai về biến cố đối của biến cố A XÁC suất 31 1
Mệnh đề đúng sai về công thức tính sác xuất của biến cố SUẤT A THEO 32 2
Gieo đồng xu (con xx) n lần là một phép thử ngẫu nhiên ĐỊNH có không gian mẫu là: NGHĨA TL(0.5 đ ) 3
Câu 3a. Bài toán tìm số phần tử của biến cố CỔ ĐIỂN Thực hành 33 1
Tìm khẳng định đúng về công thức tính XS của biến cố tính xs theo đối. định nghĩa cổ 34 2
Cho bài toán. Tìm số phần tử của không gian mẫu sử điển dụng pp tổ hợp 35 2
Cho bài toán. Biết xs của biến cố A.Tìm xs của biến cố đối của A TL(0.5 đ ) 3
Câu 3b. Bài toán tìm XS của biến cố
TL(0.5 đ ) VDC Tính xác suất ĐỀ
TRƯỜNG THPT ĐẠ TẺH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN-TIN Môn: TOÁN - Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề này có 04 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:...................................................................SBD:............ 193
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM.(7,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho phép thử với không gian mẫu Ω . A là một biến cố liên quan đến phép thử trên. n( A);n(Ω)lần lượt
là số phần tử của biến cố A . Tìm khẳng định đúng? Ω Ω A. n n n A
P( A) n( A) = . B. P( A) ( ) = . C. P( A) ( ) = . D. P( A) ( ) = . n( A) n( A) n(Ω) n(Ω) 2
Câu 2. Cho phép thử với không gian mẫu Ω . A là một biến cố liên quan đến phép thử trên. n( A);n(Ω)lần lượt
là số phần tử của biến cố A và số phần tử của không gian mẫu. A là biến cố đối của biến cố A . Tìm khẳng định sai?
A. AA = ∅ .
B. AA = Ω .
C. n( A) + n( A) =1.
D. n( A) + n( A) = n(Ω).
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng 3x − 5y + 7 = 0 có một vectơ pháp tuyến là A.     g = ( 5; − 7).
B. h = (5;3). C. e = (3; 5 − ).
D. f = (3;7).
Câu 4. Một thí nghiệm hay một hành động mà ta không thể biết trước được kết quả của nó thì gọi là
A. Xác suất. B. Phép thử
C. Không gian mẫu D. Biến cố.
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số ? A. 720. B. 1000. C. 648. D. 900.
Câu 6. Một đàn gà gồm 4 con gà trống và 6 con gà mái. Số cách chọn ra cùng lúc 3 con gà từ đàn gà trên sao cho
có ít nhất 2 con gà mái là A. 2 1 3
C .C + C . B. 2 1 3
C .C .C . C. 2 1 3
C .C + C . D. 2 1 3
C .C .C . 4 6 4 4 6 4 6 4 6 6 4 6
Câu 7. Số các hoán vị của 3 phần tử là A. 27. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 8. Hệ số của 4
x trong khai triển của (x − )5 1 là A. 5. − B. 5. C. 10. D. 10. −
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P) 2
: y = 4 .x Tham số tiêu của (P) bằng A. 2. B. 1. C. 4. D. 8.
Câu 10. Kí hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n (1≤ k ≤ ; , n k nn
 ). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. k n! A = B. k n! A = C. k n! A = D. k n! A = n . n . n . n
k (n + k ) . ! ! (n + k)!
k (!n k )! (n k)!
Câu 11. Số cách xếp 6 học sinh thành một hàng ngang là A. 120. B. 720. C. 6. D. 36.
Câu 12. Số hạng tử trong khai triển của (x + )5 2 là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. 2 2
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho hypebol ( ) : x y H
=1. Điểm nào dưới đây là một tiêu điểm của (H ) ? 2 2 4 3
A. F 5;0 .
B. F 4;0 .
C. F 3;0 .
D. F 7;0 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 14.
Cho đồ thị hàm số 2
y = −x − 4x + 2 như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2; − +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞)
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − )
Câu 15. Tập xác định của hàm số 2
y = x − 2x − 3 A. D = ( ; −∞ − ] 1 ∪ (3;+∞) B. D = ( ; −∞ − ] 1 ∪[3;+∞) D = ( ; −∞ − ) 1 ∪ (3;+∞) C. D. D = ( ; −∞ ] 1 ∪[3;+∞) 3
Câu 16. Phương trình 2
2x + 3x − 5 = x +1 có nghiệm là
A. x = 4 .
B. x = 2 .
C. x = 1.
D. x = 3.
Câu 17. Xét một phép thử có không gian mẫu Ω và E là một biến cố của phép thử đó. Giả sử xác suất của biến
cố E P(E) 2 = . P E 5 Tính ( ). A. 2. B. 3 C. 1. D. 5 5 5 3
Câu 18. Số cách chọn ra 1 học sinh từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 4 nữ là A. 4. B. 20. C. 9. D. 5.
Câu 19. Hàm số nào sau đây có tập xác định là R ? 2x −1
A. y = 3 − 2x . B. y = . x x −1 C. y = . 2
y = 2x + 3x − 5 2x + 3 D. .
Câu 20. Biết rằng (x + y)4 4 3 2 2 3 4
= x + 4x y + 6x y + 4xy + y . Các đơn thức trong khai triển của ( + )4 x y đều có bậc là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2
3 =16 có tâm I và bán kính . R Khẳng
định nào dưới đây đúng ? A. I ( 2 − ;3), 16. R = B. I (2; 3 − ), 4 R = . C. I (2; 3 − ), 16. R = D. I ( 2; − 3), 4 R = .
Câu 22. Một hộp đựng 10 thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai thẻ. Số phần tử của không gian mẫu là A. 2 . B. 45 . C. 90. D. 10.
Câu 23. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x − 4y +1 = 0 và d : x + 2y − 3 = 0. Côsin của góc giữa 1 2
hai đường thẳng d d bằng 1 2 A. 2 − . B. 3. C. 3 − . D. 2. 5 5 5 5
Câu 24. Bảng xét dấu của tam thức bậc hai nào? x −∞ 1 − 4 +∞ f(x) + 0 0 + A. f (x) 2
= x − 3x − 4 B. f (x) 2
= −x + 3x + 4 C. f (x) 2
= x + 3x − 4 D. f (x) 2
= −x + 3x − 2
Câu 25. Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau ? A. 63. B. 36. C. 3 A . D. 3 C . 6 6
Câu 26. Thầy Bình muốn đi từ Hà Nội vào Huế, rồi từ Huế vào Nha Trang. Biết rằng Từ Hà Nội vào Huế có thể
đi bằng 3 cách:ô tô, tàu hỏa hoặc máy bay nhưng do ngày hôm đó thầy Bình đi thời tiết không thuận lợi nên máy
bay bị hủy không có chuyến bay. Còn từ Huế vào Nha trang có thể đi bằng 3 cách ô tô, tàu hỏa hoặc máy bay.
Hỏi thầy Bình có bao nhiêu cách chọn các phương tiện để đi từ Hà Nội vào Nha Trang. A. 9 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 27. Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường elip ? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y + =1. C. x y − = 1. D. x y + =1. 2 2 2 3 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 2 3
Câu 28. Giả sử một công việc được chia thành hai công đoạn. Công đoạn thứ nhất có 2 cách thực
hiện và ứng với mỗi cách đó có 6 cách thực hiện công đoạn thứ hai. Khi đó, công việc có thể thực
hiện theo bao nhiêu cách? A. 12 cách; B. 8 cách; C. 6 cách; D. 10cách; 4
Câu 29. Giả sử một công việc có thể được thực hiện theo một trong hai phương án. Phương án A có
3 cách thực hiện, phương án B có 4 cách thực hiện (các cách thực hiện của cả hai phương án là khác
nhau). Số cách thực hiện công việc đó là: A. 4 cách; B. 6 cách. C. 7 cách; D. 12 cách;
Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d và ∆ như hình bên dưới:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. d cắt ∆ . B. d// . ∆ C. d ≡ . ∆ D. d ⊥ . ∆
Câu 31. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử thì gọi là
A. Biến cố. B. Xác suất.
C. Không gian mẫu của phép thử
D. Phép thử.
Câu 32. Gieo một con xúc xắc một lần là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là A. Ω = {1,2,3,4,5, } 6 .
B. Ω = {S, N}.
C. Ω = {0,1,2,3,4,5, } 6 .
D. Ω = {1,2,3,4,5,6, } 7 .
Câu 33. Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= a x + bx + c(a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac f (x) có dấu cùng dấu với hệ số
a với mọi x ∈ . Khẳng định đúng về dấu của ∆ là: A. ∆ = 0. B. ∆ > 0. C. ∆ < 0. D. ∆ ≤ 0.
Câu 34. Cho phép thử với không gian mẫu Ω . A là một biến cố liên quan đến phép thử trên. n( A);n(Ω)lần
lượt là số phần tử của biến cố A và số phần tử của không gian mẫu. A là biến cố đối của biến cố A . Tìm khẳng định đúng? A. 1
P( A) =1− P( A) .
B. P( A) =1+ P( A) .
C. P( A) = P( A).
D. P( A) = . P( A)
Câu 35. Kí hiệu k
C là số các tổ hợp chập k của n ( 0 ≤ k ≤ ; , n k nn
 ). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. k n! C = B. k n! C = C. k n! C = D. k n! C = n . n . n . n
k (n k ) . ! !
k (!n + k )! (n k)! (n + k)!
II. PHẦN TỰ LUẬN.( 3,0 ĐIỂM)
Câu 1. (0,5 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A(1; 2 − ), B( 3;4), C ( 5; ) 1 . Gọi H là chân
đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng AH.
Câu 2. (0,5 điểm). Từ 0,1,2,3,4,5,6,7 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 .
Câu 3. (1,0 điểm). Lớp 10A có 39 học sinh, lớp 10B 38 học sinh. Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu
nhiên 5 bạn tham gia lễ trồng cây. E là biến cố trong 5 bạn được chọn có đúng 3 bạn lớp 10 A .
a) Tính số phần tử của biến cố E .
b) Tính xác suất của biến cố E .
Câu 4. (0,5 điểm).
Trong bản vẽ thiết kế (hình bên dưới), vòm của ô thoáng là nửa nằm phía trên trục hoành của
elip có A A =180 cm, OB = 60 cm. Biết rằng 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ của bản vẽ thiết kế ứng với 30 1 2 1
cm trên thực tế. Tính chiều cao h của ô thoáng tại điểm cách điểm chính giữa O của đế ô thoáng 60 cm. 5
Câu 5. (0,5 điểm). Khối 12 có 12 học sinh xuất sắc trong đó có 6 nam. Khối 11 có 15 học sinh xuất sắc trong
đó có 7 nam. Khối 10 có 10 học sinh trong đó có 4 nam. Nhân dịp tổng kết cuối năm học, nhà trường chọn
ngẫu nhiên 3 học sinh để trao thưởng. Tính xác suất sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh và có cả học sinh nam lẫn học sinh nữ.
------------- HẾT ------------- ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
------------------------ Mã đề [193] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 D C C B D C D A A D B D A C B B B C
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D D B B B A C D B A C A C A C A A Mã đề [229] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 D D B C A D C B A D D B C A B B B A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 B C B A D C A C B A C A C C A D D Mã đề [325] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 C C B C D B A D B A A C C C C D A B
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 B D A D A B D B D B A A B C D A C Mã đề [486] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 C B A A A B C D C C B B D C C A A D
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 B D C B C D A A A A B B D C D D B
Câu 1 (0,5 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A(1; 2 − ), B( 3;4), C ( 5; ) 1 . Gọi H là chân
đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Hãy viết phương trình tổng quát của đường thẳng AH.
Câu 2 (0,5 điểm). Từ 0,1,2,3,4,5,6,7 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 .
Câu 3 (10 điểm). Lớp 10A có 39 học sinh, lớp 10B 38 học sinh. Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên
5 bạn tham gia lễ trồng cây. E là biến cố trong 5 bạn được chọn có đúng 3 bạn lớp 10 A . 6
a) Tính số phần tử của biến cố E .
b) Tính xác suất của biến cố E .
Câu 4. (0,5 điểm).
Trong bản vẽ thiết kế (hình bên dưới), vòm của ô thoáng là nửa nằm phía trên trục hoành của
elip có A A =180 cm, OB = 60 cm. Biết rằng 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ của bản vẽ thiết kế ứng với 30 1 2 1
cm trên thực tế. Tính chiều cao h của ô thoáng tại điểm cách điểm chính giữa O của đế ô thoáng 60 cm.
Câu 5. (0,5 điểm). Khối 12 có 12 học sinh xuất sắc trong đó có 6 nam. Khối 11 có 15 học sinh xuất sắc trong
đó có 7 nam. Khối 10 có 10 học sinh trong đó có 4 nam. Nhân dịp tổng kết cuối năm học, nhà trường chọn
ngẫu nhiên 3 học sinh để trao thưởng. Tính xác suất sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh và có cả học sinh nam lẫn học sinh nữ. CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A(1; 2 − ), B( 3;4), C ( 5; ) 1 . Gọi H
chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Hãy viết phương trình tổng quát của đường 1 thẳng AH. 
Chỉ ra được vtpt của AH BC = (2; 3 − ) . 0,25
Viết đúng phương trình tổng quát của AH : 2x − 3y −8 = 0 . 0,25
Từ 0,1,2,3,4,5,6,7 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 .
Gọi số tự nhiên gồm 4 chữ số là: abcd . TH1: 3
d = 0 ⇒ a,b,c : A = 210 . 0,25 7 2 TH2: d ∈{2;4; } 6 ⇒ d có 3. a có 6 , b c có: 2 A 0,25 6 ta có: 2 3.6.A = 540 6
Vậy có tất cả 210 + 540 = 750 .
Lớp 10A có 39 học sinh, lớp 10B 38 học sinh. Ban chấp hành Đoàn trường chọn
ngẫu nhiên 5 bạn tham gia lễ trồng cây. E là biến cố trong 5 bạn được chọn có đúng 3 3 bạn lớp A .
a) Tính số phần tử của biến cố E .
b) Tính xác suất của biến cố E . a) a) n(E) 3 2 = C .C 39 38 0,25-0,25 b) n(Ω) 5 = C77 0,25
P(E) n(E) 9139 = = 0,25 n(Ω) 28105 7
Trong bản vẽ thiết kế (hình bên dưới), vòm của ô thoáng là nửa nằm phía trên trục hoành
của elip có A A =180 cm, OB = 60 cm. Biết rằng 1 đơn vị trên mặt phẳng tọa độ của 1 2 1
bản vẽ thiết kế ứng với 30 cm trên thực tế. Tính chiều cao h của ô thoáng tại điểm cách
điểm chính giữa O của đế ô thoáng 60 cm. 4 2 2
Viết được phương trình chính tắc của elip: x y + =1. 0,25 9 4
Tính được chiều cao h = 20 5 cm. 0,25 5
Khối 12 có 12 học sinh xuất sắc trong đó có 6 nam. Khối 11 có 15 học sinh xuất sắc
trong đó có 7 nam. Khối 10 có 10 học sinh trong đó có 4 nam. Nhân dịp tổng kết
cuối năm học, nhà trường chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để trao thưởng. Tính xác suất
sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh và có cả học sinh nam lẫn học sinh nữ. n(Ω) 3 = C37
A:”Mỗi khối có ít nhất 1 học sinh và có cả học sinh nam lẫn học sinh nữ”
TH chọn 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất1 học sinh: 0,25 1 1 1
C .C .C =1800 . 12 15 10
TH chọn 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất1 học sinh và toàn học sinh nam: 1 1 1
C .C .C =168 . 6 7 4
TH chọn 4 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất1 học sinh và toàn học sinh nữ: 1 1 1
C .C .C = 288 . 6 8 6 0,25
n( A) =1800 −168− 288 =1344. P( A) 1344 56 = = . 1800 75 8 9