1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI II MÔN TOÁN – LP 7
TT Chương/Ch đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Biểu thức đại số
và đa thức một
biến
(47%)
Biểu thức đại số
Đơn thức
1
(0,2)
1
(0,5đ)
47%
Đa thức một biến,
nghiệm của đa thức
4
(0,8đ)
1
(1,0đ)
Phép cộng trừ, nhân đa
thức một biến
1
(0,2)
1
(1đ)
1
(1đ)
2
Một số yếu tố
thống kê và Xác
suất (14%)
Làm quen với biến cố
2
(0,4đ)
14%
Làm quen với xác suất
của biến cố
1
(1đ)
3
Quan hệ giữa
các yếu tố trong
một tam giác,
các đường đồng
quy
Quan hệ giữa góc
cạnh đối diện trong một
tam giác
2
(0,4đ)
13%
Quan hệ giữa ba cạnh
trong một tam giác
1
(0,2đ)
2
(13%)
Sự đồng quy của ba
đường trung tuyến, ba
đường phân giác trong
một tam giác
1
(0,2đ)
1
(0,5đ)
4
Hai tam giác
bằng nhau
(26%)
Các trường hợp băng
nhau của hai tam giác
3
(0,6đ)
1
(1,0đ)
26%
Các trường hợp băng
nhau của hai tam giác
vuông
1
(1,0đ)
Tng
15
1
3
3
1
T l %
30%
25%
5%
100
T l chung
70%
30%
100
Ghi chú:
- Ct 2 và ct 3 ghi tên ch đề như trong Chương trình giáo dc phthông môn Toán 2018, gm các chủ đđã dy theo kế hoch
giáo dc tính đến thi đim kim tra.
- Ct 12 ghi tng % sđim ca mi chủ đề.
- Đề kim tra cui hc kì dành khong 10% -30% số đim đkim tra, đánh giá phn ni dung thuc na đu ca hc kì đó.
- Tỉ l% sđim ca các chủ đề nên tương ng vi tlthi lưng dy hc ca các chủ đề đó.
- Tỉ lc mc đđánh giá: Nhn biết khong t30-40%; Thông hiu khong t30-40%; Vn dng khong t20-30%; Vn
dụng cao khong 10%.
- Tỉ lđim TNKQ khong 30%, TL khong 70%.
- Scâu hi TNKQ khong 12-15 câu, mi câu khong 0,2 - 0,25 đim; TL khong 7-9 câu, mi câu khong 0,5 -1,0 đim.
3
BN ĐC T KIM TRA CUI II MÔN TOÁN – LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Biểu thức
đại số và đa
thức một
biến
Biểu thức đại
số
Hiu kiến thc đ vn dng tính đưc giá trcủa
một biu thc đi s
1(TN)
1(TL)
Đa thức một
biến
Nhn biết đưc cách biu din đa thc mt biến;
xác đnh đưc bc ca đa thc mt biến
4(TN) 1(TL)
Phép cộng trừ,
nhân đa thức
một biến
Thc hin đưc các phép tính cộng trừ, nhân đa
thức một biến
1(TN) 1(TL) 1(TL)
2
Một số yếu
tố thống kê
và Xác suất
Làm quen với
biến cố
Đọc tả được các dữ liệu dạng biểu đ
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
2(TN)
Làm quen với
xác suất của
biến cố
Nm đưc để tính toán bản xác sut ca mt
biến c ngu nhiên
1(TL)
3
Quan hệ
giữa các
Quan hệ giữa
góc cạnh
- Nhn biết được quan hệ giữa góc cạnh đối
diện trong một tam giác
2(TN)
4
yếu tố
trong một
tam giác
đối diện trong
một tam giác
Quan hệ giữa
ba cạnh trong
một tam giác
- Nhn biết đưc liên h v đ dài ca ba cnh
trong mt tam giác.
1(TN)
Sự đồng quy
của ba đường
trung tuyến, ba
đường phân
giác trong một
tam giác
Nm đưc v ba đường trung tuyến trong một
tam giác sự đồng quy của ba đường đó để
lập luận chứng minh trong các trường hợp
đơn giản
1(TN) 1(TL)
4
Hai tam
giác bằng
nhau
Các trường
hợp băng nhau
của hai tam
giác
Giải thích được quan hệ giữa đường vuông
góc đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa
cạnh góc đối trong tam giác (đối diện với
góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
Giải thích được các trưng hp bng nhau
của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
tả đưc tam giác cân và giải thích được
nh cht ca tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên
bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
3(TN) 1(TL)
Các trường
hợp băng nhau
của hai tam
giác vuông
Vn dng:
Diễn đạt được lp lun và chng minh hình
học trong nhng trưng hp đơn gin (ví d:
lp lun chng minh đưc các đon thng
2(TN) 1(TL)
5
bằng nhau, các góc bng nhau tcác điu kin
ban đu liên quan đến tam giác,...).
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng
dụng của hình học như: đo, vẽ, to dng các
hình đã học.
Tng 16 3 3 1
T l %
40% 30% 25% 5%
T l chung 70% 30%
Lưu ý:
- Với câu hi mc đnhn biết và thông hiu thì mỗi câu hi cn đưc ra ở mt chỉ báo ca mc đkiến thc, kĩ năng cn
kim tra, đánh giá tương ng (1 gch đu dòng thuc mc độ đó).
- Các câu hi ở mức độ vận dng và vận dng cao có thra vào mt trong các đơn vkiến thc.
6
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim).
Hãy chọn ch cái trưc phương án tr li đúng ri viết vào bài làm:
Câu 1:Cho biu đsau:
Năm nào t l học sinh THCS nghin
đin thoi cao nht?
A. 2018. B. 2019.
C. 2020. D. 2021.
Câu 2. Chn ngu nhiên mt strong tp hp {2; 3; 5; 6}. Xác sut chn đưc schn là:
A.
1
2
B.
1
3
C.
1
4
D.
2
3
Câu 3. Biu thc nào sau đây là đơn thc?
A. xy
2
.
B.
.
x
y
C. x + y.
D. x y.
Câu 4. Bc ca đa thc P(y) = 2y
7
+4y
2
8y -1
A. 2.
B. 7.
C. 8.
D. 1
Câu 5. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A.
2
3 5.xy x+−
B.
2 3 1.xy x−+
C.
3
2 3 1.
xx−+
D.
3
2 4 1.xz−+
Câu 6: Hệ số tự do của đa thức
75
5 12 22xx x−+
A. -1 B. -22 C.
5
D.
22
Câu 7: Giá trx = 4 là nghim ca đa thc nào sau đây?
A.
( )
38Px x=
B.
( )
4 10Hx x=
C.
( )
28Qx x=
D.
( )
16 2Ax x=
Câu 8: Cho hai đa thc mt biến x:
2
A(x) 3x 6x 2= −+
2
B(x) 5x 4x 11= +−
Tổng ca hai đa thc A(x) và B(x) là:
A.
2
8x 2x 2−+
B.
2
8x 2x 9−−
C.
2
2x 8x 11−+
D.
2
2x 2x 9+−
Câu 9. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC thì khng đnh nào sau đây đúng?
A.
CBA<<
B.
BCA<<
C.
CBA<<
D.
ABC<<
Câu 10. Cho
ABC
A 30= °
,
B 70= °
. Sđo ca góc C là:
A.
0
70
C =
B.
0
90
C =
C.
0
60
C =
D.
0
80C =
Câu 11: Da vào bt đng thc tam giác, kim tra xem bba nào trong các bba đon thng có
độ dài cho sau đây là ba cnh ca mt tam giác?
A. 2cm; 3cm; 6cm.
B. 3cm; 2cm; 5cm.
C. 2cm; 4cm; 6cm.
D. 2cm; 3cm; 4cm.
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯNG THCS M ĐỨC
kim tra có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
Môn: Toán 7
Năm hc: 2022-2023
(Thi gian làm bài: 90 phút không kthi gian giao đ)
7
Câu 12: Cho
ABC vuông cân tại A, tia AD là tia phân giác của góc 
(D
BC), chọn câu trả
lời không đúng:
A. 
= 60
B. 
= 45
C.  =  D.
0
45ABD ACD= =
Câu 13: Trong hình v bên, cho biết  = . Số đo góc M là:
A.
0
85
B.
0
65
C.
0
75
D.
0
55
Câu 14: Trong hình vẽ ở câu 13, cho biết  = . Độ dài cạnh GI là:
A. 5cm
B. 6cm
C. 7cm
D. 8cm
Câu 15: Cho G là giao đim ca 3 đưng trung tuyến trong tam giác. Kết lun nào là đúng:
A. G cách đu 3 cnh ca tam giác B. G cách đu 3 đnh ca tam giác
C. I là trc tâm ca tam giác D. G là trng tâm ca tam giác
II. T LUN (7,0 đim).
Bài 1 (1 điểm)
Một chiếc hộp đựng 7 tấm thẻ như nhau được ghi số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Rút ngẫu nhiên một tấm
thẻ trong hộp. Tìm xác suất để rút được tấm thẻ:
a) Thẻ ghi số lẻ b) Thẻ ghi số nguyên tố
Bài 2 (2,0 đim).
a) Cho hai đa thc
43 3
( ) 3x 2x 2x ; ( ) 8 5x 6x .Nx Px= + =−+
Tính
()Nx
+
()
Px
b) Làm tính nhân đơn thc và đa thc:
(
)
2 3 22 3
2. 2 5xy x y x y xy
−+
Bài 3 (1,0 điểm).Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) A(x) = 4x -3 b) B(y) =
1
3
2
y
Bài 4 (2,5 đim). Tam giác ABC cân ti A. Kđưng trung tuyến AM.
a) Chng minh
AMB AMC
∆=
AM BC
.
b) Từ điểm M vẽ đường thẳng ME
vuông góc với
( )
AB E AB
vẽ đường thẳng MF vuông
góc với
( )
AC F AC
. Chứng minh ME = MF .
Bài 5 (0,5 đim). Tính giá trị của biu thc:
2 3 2 3 4 3 4 5 2014 2015 2016
...N xyz xyz xyz x y z= + + ++
, ti x =
-1, y = -1, z = -1
--------------- HT ---------------
8
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim). Mi câu đúng đưc 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
D
A
A
B
C
B
C
B
D
D
D
A
C
A
D
II. T LUN (7,0 đim)
BÀI NG DN CHM ĐIM
Bài 1
a) Có 3 kết quthun li (s3; s5; s7). Xác sut rút đưc thghi sl
3
7
b) Có 4 kết quthun li (s2; s3; s5; s7). Xác sut rút đưc thghi
số nguyên t
4
7
0,5đ
63
4
(6.4) : 3 8
x
x
=
= −=
0,5đ
Bài 2
( )
( )
43 3
43 3
4 33
43
) ( ) ( ) (3x 2x 2x ) ( 8 5x 6x )
3x 2x 2x 8 5x 6x
3x 2x 6x 5x 2x 8
3x 4x 3x - 8.
aNx Px+ = + +−+
= + −+
=+ +−
=−+
0,25đ
0,25đ
0,5đ
2 3 22 3
() 2 ( 2 5 )B x xy x y x y xy= −+
2 3 2 22 2 3
()2. 2.2 2.5B x xy x y xy x y xy xy=−+
43 34 25
( ) 2 4 10Bx xy xy xy=−+
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Bài 3
a) A(x) = 4x -3
Cho A(x) = 0 => Tìm được x = 3/4 Kết lun
b) Cho B(y) = 0 => Tìm được y = 6. Kết lun .....
(HS thiếu mi kết lun thì tr 0,25)
0,5đ
0,5đ
TRƯNG THCS M ĐỨC
NG DN CHM Đ KIM TRA
CUI HC K II
Môn: TOÁN 7, NĂM HC 2022-2023
9
M
B
C
A
Bài 4
H.v câu a
0,25
a/ Xét
ΔAMB
ΔAMC
AB = AB (tam giác ABC cân ti A)
MB = MC (AM là đưng trung tuyến tam giác ABC)
AM = AM (cnh chung)
Do đó
ΔAMB
=
ΔAMC
(C-C-C)
AMB=AMC
(2 góc tương
ng)Mà
0
AMB+AMC=180
(2 góc kbù)
Nên
0
0
180
AMB=AMC= =90
2
AM BC
0,75đ
0,5đ
b/
ABC
cân ti A nên
BC
=
(hai góc đáy)
=> C.M
BME CMF∆=
(cnh huyn góc nhn) => ME = MF
0,5đ
0,5đ
Bài 5
Ta có
2 2 2 2 2 3 3 3 2 2014 2014 2014 2
. . . ... .
N xyz yz x y z yz x y z yz x y z yz= + + ++
Thay y = -1, z = -1 vào ta đưc:
2 2 2 3 3 3 2014 2014 2014
...
N xyz x y z x y z x y z= −−
( )
( ) ( ) ( )
2 3 2014
...xyz xyz xyz xyz= −−
Thay xyz = -1 vào ta đưc:
1111...11 0N =−+−+ +−=
1,0đ
Ngưi ra đ:
Nguyn ThMHng
F
E
M
A
B
C

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng
Mức độ đánh giá %
Nội dung/đơn vị kiến điểm
TT Chương/Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biểu thức đại số 1 1
Biểu thức đại số Đơn thức (0,2) (0,5đ) 1
và đa thức một Đa thức một biến, 4 1 47% biến nghiệm của đa thức (0,8đ) (1,0đ) (47%) Phép cộng trừ, nhân đa 1 1 1 thức một biến (0,2) (1đ) (1đ) Làm quen với biến cố 2 2 Một số yếu tố (0,4đ) thống kê và Xác 14% suất (14%) Làm quen với xác suất 1 của biến cố (1đ)
Quan hệ giữa Quan hệ giữa góc và 2
các yếu tố trong cạnh đối diện trong một (0,4đ) 3
một tam giác, tam giác 13%
các đường đồng Quan hệ giữa ba cạnh 1 quy trong một tam giác (0,2đ) 1 (13%) Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba 1 1 đường phân giác trong (0,2đ) (0,5đ) một tam giác Các trường hợp băng 3 1
Hai tam giác nhau của hai tam giác (0,6đ) (1,0đ) 4 bằng nhau Các trường hợp băng 26% (26%) 1 nhau của hai tam giác vuông (1,0đ) Tổng 15 1 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Ghi chú:
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch
giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%.
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm. 2
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao Biểu thức đại
Hiểu kiến thức để vận dụng tính được giá trị của 1(TN) 1(TL) số
một biểu thức đại số
Biểu thức Đa thức một Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; 4(TN) 1(TL) đại số và đa 1 biến
xác định được bậc của đa thức một biến thức một biến
Phép cộng trừ, Thực hiện được các phép tính cộng trừ, nhân đa 1(TN) 1(TL) 1(TL) nhân đa thức thức một biến một biến
Một số yếu Làm quen với Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ 2(TN)
tố thống kê biến cố
thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); và Xác suất
biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 2
Làm quen với Nắm được để tính toán cơ bản xác suất của một 1(TL)
xác suất của biến cố ngẫu nhiên biến cố Quan hệ
Quan hệ giữa - Nhận biết được quan hệ giữa góc và cạnh đối 2(TN) 3 giữa các
góc và cạnh diện trong một tam giác 3 yếu tố đối diện trong trong một một tam giác tam giác
Quan hệ giữa - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh 1(TN)
ba cạnh trong trong một tam giác. một tam giác Sự đồng quy
Nắm được về ba đường trung tuyến trong một 1(TN) 1(TL) của ba đường
tam giác và sự đồng quy của ba đường đó để
trung tuyến, ba lập luận và chứng minh trong các trường hợp đường phân đơn giản giác trong một tam giác Hai tam Các
trường – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông 3(TN) 1(TL) giác bằng
hợp băng nhau góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa
cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với nhau
của hai tam góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). giác
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau
của hai tam giác, của hai tam giác vuông. 4
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được
tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên
bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Các
trường Vận dụng: 2(TN) 1(TL)
hợp băng nhau – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình
của hai tam học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: giác vuông
lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng 4
bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện
ban đầu liên quan đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng
dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 16 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý:
- Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. 5 UBND HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC Môn: Toán 7 Năm học: 2022-2023
(Đề kiểm tra có 02 trang)
(Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm).
Hãy chọn chữ cái trước phương án trả lời đúng rồi viết vào bài làm:
Câu 1:Cho biểu đồ sau:
Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 2.
Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6}. Xác suất chọn được số chẵn là:
A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 2 3 4 3
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? x A. xy2. B. . y C. x + y. D. x – y.
Câu 4. Bậc của đa thức P(y) = 2y7 +4y2 – 8y -1 là A. 2. B. 7. C. 8. D. 1
Câu 5. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? A. 2 x y + 3x − 5.
B. 2xy − 3x +1. C. 3
2x − 3x +1. D. 3 2x − 4z +1.
Câu 6: Hệ số tự do của đa thức 7 5
x + 5x −12x − 22 là A. -1 B. -22 C.5 D. 22
Câu 7: Giá trị x = 4 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
A. P(x) = 3x −8
B. H (x) = 4x −10
C.Q(x) = 2x −8 D. A(x) =16 − 2x
Câu 8: Cho hai đa thức một biến x: 2 A(x) = 3x − 6x + 2 và 2 B(x) = 5x + 4x −11
Tổng của hai đa thức A(x) và B(x) là: A. 2 8x − 2x + 2 B. 2 8x − 2x − 9 C. 2 2x −8x +11 D. 2 2x + 2x − 9
Câu 9. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.  <  <  C B A
B.  <  <  B C A
C.  <  <  C B A
D.  <  <  A B C Câu 10. Cho A
BC có A = 30° , B = 70° . Số đo của góc C là: A.  0 C = 70 B.  0 C = 90 C.  0 C = 60 D.  0 C = 80
Câu 11: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có
độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 3cm; 6cm.
B. 3cm; 2cm; 5cm.
C. 2cm; 4cm; 6cm.
D. 2cm; 3cm; 4cm. 6
Câu 12: Cho ∆ ABC vuông cân tại A, tia AD là tia phân giác của góc 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� (D∈BC), chọn câu trả lời không đúng:
A. 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� = 60𝑜𝑜 B. 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � = 45𝑜𝑜
C. 𝛥𝛥𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝛥𝛥𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 D.  =  0 ABD ACD = 45
Câu 13: Trong hình vẽ bên, cho biết 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥. Số đo góc M là: A. 0 85 B. 0 65 C. 0 75 D. 0 55
Câu 14: Trong hình vẽ ở câu 13, cho biết 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥. Độ dài cạnh GI là: A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm
Câu 15: Cho G là giao điểm của 3 đường trung tuyến trong tam giác. Kết luận nào là đúng:
A. G cách đều 3 cạnh của tam giác
B. G cách đều 3 đỉnh của tam giác
C. I là trực tâm của tam giác
D. G là trọng tâm của tam giác
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1 (1 điểm)
Một chiếc hộp đựng 7 tấm thẻ như nhau được ghi số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Rút ngẫu nhiên một tấm
thẻ trong hộp. Tìm xác suất để rút được tấm thẻ:
a) Thẻ ghi số lẻ b) Thẻ ghi số nguyên tố Bài 2 (2,0 điểm). a) Cho hai đa thức 4 3 3
N(x) = 3x − 2x + 2x ; P(x) = 8
− + 5x − 6x . Tính N(x) + P(x)
b) Làm tính nhân đơn thức và đa thức: 2 − xy ( 3 2 2 3 2
. x y − 2x y + 5xy )
Bài 3 (1,0 điểm).Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) A(x) = 4x -3 b) B(y) = 1 y −3 2
Bài 4 (2,5 điểm). Tam giác ABC cân tại A. Kẻ đường trung tuyến AM. a) Chứng minh AMB = A
MC và AM ⊥ BC .
b) Từ điểm M vẽ đường thẳng ME vuông góc với AB (E AB) và vẽ đường thẳng MF vuông
góc với AC (F AC) . Chứng minh ME = MF .
Bài 5 (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức: 2 3 2 3 4 3 4 5 2014 2015 2016
N = xy z + x y z + x y z + ... + x y z , tại x = -1, y = -1, z = -1
--------------- HẾT --------------- 7
TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 7, NĂM HỌC 2022-2023
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D A A B C B C B D D D A C A D án
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
a) Có 3 kết quả thuận lợi (số 3; số 5; số 7). Xác suất rút được thẻ ghi số lẻ là 3 7 0,5đ
b) Có 4 kết quả thuận lợi (số 2; số 3; số 5; số 7). Xác suất rút được thẻ ghi
Bài 1 số nguyên tố là 4 7 6 3 − = x 4 0,5đ ⇔ x = (6.4) : 3 − = 8 − 4 3 3
a)N(x) + P(x) = (3x − 2x + 2x ) + ( 8 − + 5x − 6x ) 0,25đ 4 3 3
= 3x − 2x + 2x −8 + 5x − 6x 4 = 3x + ( 3 3 2x − 6x ) + (5x − 2x) −8 0,25đ 4 3 = 3x − 4x + 3x - 8. Bài 2 0,5đ 2 3 2 2 3 B(x) = 2
xy (x y − 2x y + 5xy ) 0,25đ 2 3 2 2 2 2 3 B(x) = 2
xy .x y + 2xy .2x y − 2xy .5xy 0,25đ 4 3 3 4 2 5 B(x) = 2
x y + 4x y −10x y 0,5đ a) A(x) = 4x -3 0,5đ
Cho A(x) = 0 => Tìm được x = 3/4 Kết luận Bài 3 0,5đ
b) Cho B(y) = 0 => Tìm được y = 6. Kết luận .....
(HS thiếu mỗi kết luận thì trừ 0,25) 8 H.v câu a A 0,25 B M C a/ Xét ΔAMB và ΔAMC
AB = AB (tam giác ABC cân tại A)
MB = MC (AM là đường trung tuyến tam giác ABC) 0,75đ AM = AM (cạnh chung)
Do đó ΔAMB = ΔAMC (C-C-C)⇒   AMB=AMC (2 góc tương ứng)Mà   0 AMB+AMC=180 (2 góc kề bù) Bài 4 180 Nên   0 0 AMB=AMC= =90 2 0,5đ ⇒ AM ⊥ BC b/ A E F B M C 0,5đ Vì A
BC cân tại A nên  =  B C (hai góc đáy) => C.M BME = C
MF (cạnh huyền –góc nhọn) => ME = MF 0,5đ Ta có 2 2 2 2 2 3 3 3 2 2014 2014 2014 2
N = xyz.yz + x y z .yz + x y z .yz + ... + x y z .yz
Thay y = -1, z = -1 vào ta được: 2 2 2 3 3 3 2014 2014 2014
N = −xyz x y z x y z −... − x y z Bài 5 1,0đ
= −(xyz) − (xyz)2 − (xyz)3 − − (xyz)2014 ...
Thay xyz = -1 vào ta được: N = 1−1+1−1+. . +1−1 = 0 Người ra đề:
Nguyễn Thị Mỹ Hằng 9