Đề cuối học kỳ 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Tân Dân – Hải Phòng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 giúp bạn ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS TÂN DÂN
BÀI KIM TRA, ĐÁNH GIÁ HC K II
Môn Toán 9
Năm hc 2022-2023
Thi gian làm bài: 90 phút;
I. MA TRN Đ KIM TRA
Cp đ
Ch đề
Nhn biết Thông hiu
Vn dng
Tng
Vn dụng thấp
Vn dụng cao
TN
TL
TN
TN
TL
TL
TN
TL
1. Phương
trình, h
phương trình
bc nhất hai ẩn
Nhn biết đưc
nghim ca phương
trình, h phương trình
bc hai mt n.
Biết gii h phương
trình bc hai mt n
bng pp cng hoc thế
4
0.8
1
0.75
S câu/s điểm
4
0.8
1
0.75
2. Hàm số
y=ax
2
(a0)
Nhn biết đưc tính
cht ca hàm s
y=ax
2
(a0)
V đưc đ th hàm
s y=ax
2
(a0).
Tìm đa đ giao
đim ca Parabol
vi đưng thng
2
0.4
1
0.75
S câu/s điểm
1
0.2
1
0.2
1
0.75
3. Phương
trình bậc hai
một n. H
thức viets-ng
dng
Biết gii phương trình
bc hai, nhn biết
đưc nghim, h thc
viets ca phương trình
bc hai
m điu kin đ pt có
nghim tha mãn đk
cho trưc
Vn dng đưc h
thc viets đ gii các
bài toán liên quan đến
biu thc đi xng
ca hai nghim ca
phương trình.
4
0.8
2
1.25
S câu/s điểm
2
0.4
1
0.5
2
0.4
1
0.75
4. Gii toán
bằng cách lập
pt, hệ pt
Gii đưc các bài toán
bng cách lp pt, hpt
1
1
S câu/s điểm
1
1
5. Bất đẳng
thc
Chng minh đưc các
bt đng thc cơ bn
Vn dng đưc các
tính cht ca bt đng
thc đ tìm giá tr ln
nht, nh nht ca
biu thc
2
0.75
S câu/s điểm
1
0.25
1
0.5
6. Góc vi
đường tròn.
Hình tr, hình
nón, hình cu
Biết tính đ dài đưng
tròn, cung tròn, din
tính đưng tròn, hình
qut.
Biết tính th tích và
din tích xung quang
ca các không gian.
Tính đưc din tích
xq và th tích ca
hình không gian đưc
sinh ra khi quay hình
ch nht, hoc tam
giác vuông quanh mt
cnh c định.
Chng minh đưc các
t giác ni tiếp
Vn dng đưc tính
cht ca t giác ni
tiếp đ chng minh
các góc bng nhau,
tam giác đng dng,
các t l thc, các
đẳng thc.
Vn dng tng hp
các kiến thc đ
chng minh quan h
vuông góc, thng
hàng.
5
1.0
3
2.5
S câu/s điểm
3
0.6
2
0.4
1
1,25
1
0.75
1
0.5
Tổng số câu
Tổng số điểm
T lệ %
10 câu
2.0đ
20%
2 câu
1,25đ
12,5%
5 câu
1.0đ
10%
2đ
20%
4 câu
2.75đ
27.5%
2 câu
10%
15
10
3
7
II. Đ KIM TRA
I. Trc nghim khách quan (3,0 đim)
Câu 1: Tìm m đ phương trình x
2
-3x+2m-6=0 có hai nghim trái du.
A. m<3
B. m>3
C. m>-3
D. m<-3
Câu 2: Cp s nào sau đây là nghim ca phương trình 2x-y=7.
A. (2;11)
B. (0;7)
C. (-2; -11)
D. (-1;5)
Câu 3: Viết nghim tng quát ca phương trình 3x-2y=1
A.
31
22
xR
yx
=−−
B.
31
22
xR
yx
=
C.
31
22
xR
yx
=−+
D.
31
22
xR
yx
= +
Câu 4:
Tìm nghim ca HPT
21
34
xy
xy
−=
+=
A.
91
;
77



B.
19
;
77



C.
71
;
97



D.
91
;
77
−−



Câu 5:
H phương trình nào sau đây có vô s nghim?
A.
428
28
xy
xy
+=
+=
B.
5
3
xy
xy
+=
−=
C.
07
4
x
xy
=
+=
D.
23
24 6
xy
xy
−=
−+ =
Câu 6:
Tìm m đ hàm s y=(4 - 2m)x
2
đồng biến khi x>0
A. m>2
B. m≠2
C. m<2
D. m>0
Câu 7: Phương trình 2x
2
+8x-1=0 có tng hai nghim là:
A. -4
B. 8
C. -8
D. 4
Câu 8: Tìm m đ phương trình x
2
+3x+2m-5=0 có hai nghim là nghch đo ca nhau.
A. m=3
B. m=2
C. m=-5
D. m=1
Câu 9: Phương trình x
2
+mx -6=0 có mt nghim bng 2. Tính m
A. m=1
B. m=-1
C. m=5
D. m=-6
Câu 10: Cho (P): y=x
2
và (d): y=2x+3. Khng đnh nào sau đây là đúng.
A. (P) và (d) ch có mt đim chung.
B. (P) và (d) không giao nhau
C. (d) tiếp xúc vi (P)
D. (P) và (d) ct nhau ti hai đim phân bit.
Câu 11: Cho MNPQ là t giác ni tiếp có góc P = 60
o
, tính s đo góc M?
A. 30
o
B. 120
o
C. 210
o
D. 290
o
Câu 12: Hình nón có chiu cao bng 12 cm, đưng sinh bng 15 cm có th tích là
A.
36π
(cm
3
)
B.
81π
(cm
3
)
C.
162
π
(cm
3
)
D.
324π
(cm
3
)
Câu 13: Cho tam giác vuông ABC (
A
= 90
0
); AB = 4 cm; AC = 3 cm. Quay tam giác vuông
ABC mt vòng xung quanh cnh AB c định. Th tích ca hình nón là
A. 15
π
cm
3
B. 30
π
cm
3
C. 12
π
cm
3
D. 16
π
cm
3
Câu 14: Tính đ dài đưng tròn (O; 6cm) ?
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 6
2
cm
D. 36 cm
Câu 15: Mt hình ch nht ABCD có AB = 4cm, BC = 5cm. Quay hình ch nht mt vòng
quanh cnh BC đưc mt hình tr, th tích hình tr đó là
A. 100
π
cm
3
B. 80
π
cm
3
C. 60
π
cm
3
D. 40
π
cm
3
II. T lun (7,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim)
π
π
π
π
a) Gii h phương trình
321
37
xy
xy
+=
−=
b) V đồ th hàm s
2
3
2
yx=
Bài 2. (2,25 đim)
1. Cho phương trình
2
2 2 30x mx m + −=
(1) m là tham s.
a. Gii phương trình vi m = -1
b. Tìm m đ phương trình có hai nghim x
1
, x
2
sao cho
22
12
xx+
đạt giá tr nh nht.
2. Quãng đưng AB dài 120km. Mt ngưi đi xe đp t A đến B, cùng thi đim đó mt ngưi
đi xe máy t B v A và gp nhau ti mt đa đim cách B 80km. Tìm vn tc ca mi xe biết
vn tc xe đp nh hơn vn tc xe máy là 20km/h.
Bài 3 (2,5 đim)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O,R), đường cao BD, CE cắt nhau tại H. AH cắt BC
tại K, cắt đường tròn tại điểm thứ hai là M.
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ
giác đó.
b) Chứng minh KH=KM
c) Cho (O,R) và BC cố định, điểm A di chuyển trên cung lớn BC sao cho tam giác
ABC nhọn. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE bán kính không
đổi.
Bài 4 (0,75 đim)
a) Vi a, b là các s dương. Chng minh rng:
2a b ab+≥
b) Cho ba s thc dương tha mãn: x + 2y + 3z = 2.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc: .
----------- HT --------
III. NG DN CHM
1. Phn trc nghiệm
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
C
B
A
D
C
A
A
A
D
B
D
C
B
B
2. Phn t lun
Bài
Đáp án- ng dn chấm
Điểm
Bài 1
(1.5đ)
a)
3 2 1 3 2 1 11 22 2
373921 37 1
xy xy y y
xy xy xy x
+= += = =
 
⇔⇔
 
−= = −= =
 
Vy HPT có nghim x=-1; y=2
0.25
0.25
0.25
b)
Bng giá tr
x
-2
-1
0
1
2
y
6
3/2
0
3/2
6
* V đúng đ th
* Đ th đẹp, cân đi
0.25
0.25
0.25
Bài 2
2.25đ
1.
a) Thay m=-1 vào phương trình ta đưc
x
2
+2x-5=0.
'=1+5=6>0
Pt có hai nghim phân bit
12
1 6; 1 6xx=−+ =−−
0.25
0.25
b) Có ∆'=m
2
-2m+3=(m-1)
2
+2>0 vi mi m
0.25
x, y,z
xy 3yz 3xz
S
xy 3z 3yz x 3xz 4y
=++
+ ++
=> PT luôn có hai nghim vi mi m
Áp dng h thc vi ét ta có:
12
12
2
23
xx m
xx m
+=
=
Theo bài ta có:
22 2 2
1 2 1 2 12
22
( )2 4 4 6
(4 4 1) 5 (2 1) 5 5
x x x x xx m m
mm m
+= + = +
= + += +≥
Vy
22
12
xx+
đạt giá tr nh nht là 5 khi m=1/2
0.25
0.25
vn tc xe máy là x+20 (km/h)
+Vì hai xe gp nhau ti mt đa đim cách B 80km nên xe máy đi đưc
quãng đưng là 80km, quãng đưng đi đưc ca xe đp là 40km.
+ Thời gian xe đạp đi từ A đến địa điểm gặp nhau là : (h)
+Thời gian xe máy đi từ B đến địa điểm gặp nhau là : (h)
hai xe cùng chuyn đng ngưc chiu gp nhau nên ta có phương
trình:
0,25
Giải phương trình trên ta được x = 20 (tha mãn điu kin)
0,25
Vy vn tc ca xe đp là 20km/h, vn tc ca xe máy là 40km/h
0,25
Bài 3
(2.5đ)
- V hình đúng đ làm câu a
0.25
a
00
D 90 ; E 90AH AH= =
(BD, CE là đưng cao)
00 0
E D 90 90 180AH AH+ =+=
Tứ giác ADHE nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 180
0
)
Tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác ADHE là trung đim ca AH
0.25
0.25
0.25
0.25
b)
BD, CE là hai đưng cao ct nhau ti H => H là trc tâm ca tam giác
ABC => AH vuông góc vi BC ti K.
AMCBM C=
(hai góc nt cùng chn cung CM ca (O))
DCB CAM=
(cùng ph vi góc ACB)
=>
DCBM CB=
=> BC là tia phân giác ca góc DBM
0.25
0.25
40
x
80
20
x +
40 80
20xx
=
+
A
B
C
D
E
O
H
K
M
N
F
Xét tam giác BHM có BK va là đưng cao, va là đưng phân giác
=> tam giác BHM cân ti B
=> BK cũng đng thi là đưng trung tuyến => KH=KM
0.25
c
Do t giác ADHE nt đưng tròn đk AH nên đưng tròn ngoi tiếp tam
giác ADE là đưng tròn đk AH.
K đưng kính AF ca (O), gi N là trung đim ca BC
- Chng minh đưc t giác: BHCF là hình bình hành, t đó suy ra H,
N, F thng hàng
- Chng minh đưc ON là đưng trung bình ca tam giác FHA =>
AH=2.ON
Vì (O) và BC c định nên O, N c định => ON không đi => AH
không đi.
Vy bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác ADE không đi.
0.25
0.25
Bài 4
(0.75đ)
a)
2
2 2 0( )0
a b ab a b ab a b+ +−
(Bt đng thc
đúng vi mi a,b không âm)
Du "=" khi a=b
0.25
Đặt a = x ; b = 2y ; c = 3z
a, b, c > 0 và a + b + c = 2
Khi đó S =
ab bc ac
ab 2c bc 2a ac 2b
++
+++
Xét
ab ab ab 1 a b
ab2c ab(abc)c (ac)(bc) 2ac bc

= = ≤+

+ + ++ + + + +

Đẳng thc xy ra khi
ab
ac bc
=
++
Tương t ta
bc 1 b c
bc 2a 2 b a c a

≤+

+ ++

;
ac 1 a c
ac2b 2ab cb

≤+

+ ++

Đẳng thc xy ra khi
bc
ba ca
=
++
;
ac
ab cb
=
++
0,25
Cng các vế ta đưc
S
1a b bc a c 3
2a b b c a c 2
+++

++ =

+++

Vy GTLN ca S =
32
abc
23
⇔===
2
x
3
⇔=
;
1
y
3
=
;
2
z
9
=
0,25
(Hc sinh gii theo cách khác đúng vn cho đim ti đa)
Tân Dân, ngày 02 tháng 04 năm 2023
BGH duyt
Ngưi ra đ
Nhóm toán 9
UBND HUYN AN LÃO
TRƯNG THCS TÂN DÂN
BÀI KIM TRA, ĐÁNH GIÁ HC K II
Môn Toán 9
Năm hc 2022-2023
Thi gian làm bài: 90 phút;
I. Trc nghim khách quan (3,0 đim)
Câu 1: Tìm m đ phương trình x
2
-3x+2m-6=0 có hai nghim trái du.
A. m<3
B. m>3
C. m>-3
D. m<-3
Câu 2: Cp s nào sau đây là nghim ca phương trình 2x-y=7.
A. (2;11)
B. (0;7)
C. (-2; -11)
D. (-1;5)
Câu 3: Viết nghim tng quát ca phương trình 3x-2y=1
A.
31
22
xR
yx
=−−
B.
31
22
xR
yx
=
C.
31
22
xR
yx
=−+
D.
31
22
xR
yx
= +
Câu 4:
Tìm nghim ca HPT
21
34
xy
xy
−=
+=
A.
91
;
77



B.
19
;
77



C.
71
;
97



D.
91
;
77
−−



Câu 5:
H phương trình nào sau đây có vô s nghim?
A.
428
28
xy
xy
+=
+=
B.
5
3
xy
xy
+=
−=
C.
07
4
x
xy
=
+=
D.
23
24 6
xy
xy
−=
−+ =
Câu 6:
Tìm m đ hàm s y=(4 - 2m)x
2
đồng biến khi x>0
A. m>2
B. m≠2
C. m<2
D. m>0
Câu 7: Phương trình 2x
2
+8x-1=0 có tng hai nghim là:
A. -4
B. 8
C. -8
D. 4
Câu 8: Tìm m đ phương trình x
2
+3x+2m-5=0 có hai nghim là nghch đo ca nhau.
A. m=3
B. m=2
C. m=-5
D. m=1
Câu 9: Phương trình x
2
+mx -6=0 có mt nghim bng 2. Tính m
A. m=1
B. m=-1
C. m=5
D. m=-6
Câu 10: Cho (P): y=x
2
và (d): y=2x+3. Khng đnh nào sau đây là đúng.
A. (P) và (d) ch có mt đim chung.
B. (P) và (d) không giao nhau
C. (d) tiếp xúc vi (P)
D. (P) và (d) ct nhau ti hai đim phân bit.
Câu 11: Cho MNPQ là t giác ni tiếp có góc P = 60
o
, tính s đo góc M?
A. 30
o
B. 120
o
C. 210
o
D. 290
o
Câu 12: Hình nón có chiu cao bng 12 cm, đưng sinh bng 15 cm có th tích là
A.
36π
(cm
3
)
B.
81π
(cm
3
)
C.
162π
(cm
3
)
D.
324π
(cm
3
)
Câu 13: Cho tam giác vuông ABC (
A
= 90
0
); AB = 4 cm; AC = 3 cm. Quay tam giác vuông
ABC mt vòng xung quanh cnh AB c định. Th tích ca hình nón là
A. 15
π
cm
3
B. 30
π
cm
3
C. 12
π
cm
3
D. 16
π
cm
3
Câu 14: Tính đ dài đưng tròn (O; 6cm) ?
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 6
2
cm
D. 36 cm
Câu 15: Mt hình ch nht ABCD có AB = 4cm, BC = 5cm. Quay hình ch nht mt vòng
quanh cnh BC đưc mt hình tr, th tích hình tr đó là
π
π
π
π
A. 100
π
cm
3
B. 80
π
cm
3
C. 60
π
cm
3
D. 40
π
cm
3
II. T lun (7,0 đim)
Bài 1. (1,5 đim)
a) Gii h phương trình
321
37
xy
xy
+=
−=
b) V đồ th hàm s
2
3
2
yx=
Bài 2. (2,25 đim)
1. Cho phương trình
2
2 2 30x mx m + −=
(1) m là tham s.
a. Gii phương trình vi m = -1
b. Tìm m đ phương trình có hai nghim x
1
, x
2
sao cho
22
12
xx+
đạt giá tr nh nht.
2. Quãng đưng AB dài 120km. Mt ngưi đi xe đp t A đến B, cùng thi đim đó mt ngưi
đi xe máy t B v A và gp nhau ti mt đa đim cách B 80km. Tìm vn tc ca mi xe biết
vn tc xe đp nh hơn vn tc xe máy là 20km/h.
Bài 3 (2,5 đim)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O,R), đường cao BD, CE cắt nhau tại H. AH cắt BC
tại K, cắt đường tròn tại điểm thứ hai là M.
d) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ
giác đó.
e) Chứng minh KH=KM
f) Cho (O,R) BC cố định, điểm A di chuyển trên cung lớn BC sao cho tam giác
ABC nhọn. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE bán kính không
đổi.
Bài 4 (0,75 đim)
a) Vi a, b là các s dương. Chng minh rng:
2a b ab+≥
b) Cho ba s thc dương tha mãn: x + 2y + 3z = 2.
Tìm giá tr ln nht ca biu thc: .
----------- HT --------
x, y,z
xy 3yz 3xz
S
xy 3z 3yz x 3xz 4y
=++
+ ++
III. HƯNG DN CHM
1. Phn trc nghiệm
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
C
B
A
D
C
A
A
A
D
B
D
C
B
B
2. Phn t lun
Bài
Đáp án- ng dn chấm
Điểm
Bài 1
(1.5đ)
a)
3 2 1 3 2 1 11 22 2
373921 37 1
xy xy y y
xy xy xy x
+= += = =
 
⇔⇔
 
−= = −= =
 
Vy HPT có nghim x=-1; y=2
0.25
0.25
0.25
b)
Bng giá tr
x
-2
-1
0
1
2
y
6
3/2
0
3/2
6
* V đúng đ th
* Đ th đẹp, cân đi
0.25
0.25
0.25
Bài 2
2.25đ
1.
a) Thay m=-1 vào phương trình ta đưc
x
2
+2x-5=0.
'=1+5=6>0
Pt có hai nghim phân bit
12
1 6; 1 6xx
=−+ =−−
0.25
0.25
b) Có ∆'=m
2
-2m+3=(m-1)
2
+2>0 vi mi m
=> PT luôn có hai nghim vi mi m
Áp dng h thc vi ét ta có:
12
12
2
23
xx m
xx m
+=
=
Theo bài ta có:
22 2 2
1 2 1 2 12
22
( )2 4 4 6
(4 4 1) 5 (2 1) 5 5
x x x x xx m m
mm m
+= + = +
= + += +≥
Vy
22
12
xx+
đạt giá tr nh nht là 5 khi m=1/2
0.25
0.25
0.25
vn tc xe máy là x+20 (km/h)
+Vì hai xe gp nhau ti mt đa đim cách B 80km nên xe máy đi đưc
quãng đưng 80km, quãng đưng đi đưc ca xe đp là 40km.
+ Thời gian xe đạp đi từ A đến địa điểm gặp nhau là : (h)
+Thời gian xe máy đi từ B đến địa điểm gặp nhau là : (h)
hai xe cùng chuyn đng ngưc chiu gp nhau nên ta có phương
trình:
0,25
Giải phương trình trên ta được x = 20 (tha mãn điu kin)
0,25
Vy vn tc ca xe đp là 20km/h, vn tc ca xe máy là 40km/h
0,25
Bài 3
(2.5đ)
- V hình đúng đ làm câu a
0.25
40
x
80
20x +
40 80
20xx
=
+
a
00
D 90 ; E 90AH AH= =
(BD, CE là đưng cao)
00 0
E D 90 90 180AH AH+ =+=
Tứ giác ADHE nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 180
0
)
Tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác ADHE là trung đim ca AH
0.25
0.25
0.25
0.25
b)
BD, CE là hai đưng cao ct nhau ti H => H là trc tâm ca tam giác
ABC => AH vuông góc vi BC ti K.
AMCBM C
=
(hai góc nt cùng chn cung CM ca (O))
DCB CAM
=
(cùng ph vi góc ACB)
=>
DCBM CB=
=> BC là tia phân giác ca góc DBM
Xét tam giác BHM có BK va là đưng cao, va là đưng phân giác
=> tam giác BHM cân ti B
=> BK cũng đng thi là đưng trung tuyến => KH=KM
0.25
0.25
0.25
c
Do t giác ADHE nt đưng tròn đk AH nên đưng tròn ngoi tiếp tam
giác ADE là đưng tròn đk AH.
K đưng kính AF ca (O), gi N là trung đim ca BC
- Chng minh đưc t giác: BHCF là hình bình hành, t đó suy ra H,
N, F thng hàng
- Chng minh đưc ON là đưng trung bình ca tam giác FHA =>
AH=2.ON
Vì (O) và BC c định nên O, N c định => ON không đi => AH
không đi.
Vy bán kính đưng tròn ngoi tiếp tam giác ADE không đi.
0.25
0.25
Bài 4
(0.75đ)
a)
2
2 2 0( )0a b ab a b ab a b+ +−
(Bt đng thc
đúng vi mi a,b không âm)
Du "=" khi a=b
0.25
A
B
C
D
E
O
H
K
M
N
F
Đặt a = x ; b = 2y ; c = 3z a, b, c > 0 và a + b + c = 2
Khi đó S =
Xét
Đẳng thc xy ra khi
Tương t ta
;
Đẳng thc xy ra khi ;
0,25
Cng các vế ta đưc
S
Vy GTLN ca S = ; ;
0,25
(Hc sinh gii theo cách khác đúng vn cho đim ti đa)
Tân Dân, ngày 02 tháng 04 năm 2023
BGH duyt
Ngưi ra đ
Nhóm toán 9
ab bc ac
ab 2c bc 2a ac 2b
++
+++
ab ab ab 1 a b
ab2c ab(abc)c (ac)(bc) 2ac bc

= = ≤+

+ + ++ + + + +

ab
ac bc
=
++
bc 1 b c
bc 2a 2 b a c a

≤+

+ ++

ac 1 a c
ac2b 2ab cb

≤+

+ ++

bc
ba ca
=
++
ac
ab cb
=
++
1a b bc a c 3
2a b b c a c 2
+++

++ =

+++

32
abc
23
⇔===
2
x
3
⇔=
1
y
3
=
2
z
9
=
| 1/10

Preview text:

UBND HUYỆN AN LÃO
BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN Môn Toán 9 Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút;
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phương Nhận biết được trình, hệ nghiệm của phương
phương trình trình, hệ phương trình bậc hai một ẩn.
bậc nhất hai ẩn Biết giải hệ phương trình bậc hai một ẩn bằng pp cộng hoặc thế 4 1
Số câu/số điểm 4 0.8 1 0.75 0.8 0.75 2. Hàm số Nhận biết được tính
Vẽ được đồ thị hàm y=ax2 (a≠0) chất của hàm số số y=ax2 (a≠0). y=ax2 (a≠0) Tìm đọa độ giao điểm của Parabol với đường thẳng 2 1
Số câu/số điểm 1 0.2 1 0.2 1 0.75 0.4 0.75 3. Phương
Biết giải phương trình Tìm điều kiện để pt có Vận dụng được hệ trình bậc hai bậc hai, nhận biết nghiệm thỏa mãn đk
thức viets để giải các một ẩn. Hệ
được nghiệm, hệ thức cho trước bài toán liên quan đến viets của phương trình biểu thức đối xứng
thức viets-ứng bậc hai của hai nghiệm của dụng phương trình. 4 2
Số câu/số điểm 2 0.4 1 0.5 2 0.4 1 0.75 0.8 1.25 4. Giải toán
Giải được các bài toán bằng cách lập bằng cách lập pt, hpt pt, hệ pt 1 Số câu/số điểm 1 1 1 5. Bất đẳng
Chứng minh được các Vận dụng được các thức
bất đẳng thức cơ bản tính chất của bất đẳng
thức để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức 2
Số câu/số điểm 1 0.25 1 0.5 0.75 6. Góc với
Biết tính độ dài đường Tính được diện tích Vận dụng được tính Vận dụng tổng hợp đường tròn. tròn, cung tròn, diện xq và thể tích của chất của tứ giác nội các kiến thức để
Hình trụ, hình tính đường tròn, hình hình không gian được tiếp để chứng minh chứng minh quan hệ quạt. sinh ra khi quay hình các góc bằng nhau, vuông góc, thẳng nón, hình cầu Biết tính thể tích và chữ nhật, hoặc tam tam giác đồng dạng, hàng. diện tích xung quang
giác vuông quanh một các tỉ lệ thức, các của các không gian. cạnh cố định. đẳng thức. Chứng minh được các tứ giác nội tiếp 5 3
Số câu/số điểm 3 0.6 2 0.4 1 1,25 1 0.75 1 0.5 1.0 2.5 Tổng số câu 10 câu 2 câu 5 câu 2 câu 4 câu 2 câu 15 10 Tổng số điểm 2.0đ 1,25đ 1.0đ 2đ 2.75đ 1đ 3 7 Tỉ lệ % 20% 12,5% 10% 20% 27.5% 10% II. ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1:
Tìm m để phương trình x2-3x+2m-6=0 có hai nghiệm trái dấu. A. m<3 B. m>3 C. m>-3 D. m<-3
Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x-y=7. A. (2;11) B. (0;7) C. (-2; -11) D. (-1;5)
Câu 3: Viết nghiệm tổng quát của phương trình 3x-2y=1 x Rx Rx Rx R A.      3 1 B. C. D. y = − x − 3 1 3 1 3 1  y = x − y = − x + y = x +  2 2  2 2  2 2  2 2
Câu 4: Tìm nghiệm của HPT x − 2y =1 3   x + y = 4 A.  9 1 ;       − −   B. 1 9  ; C. 7 1  ; D. 9 1  ; 7 7        7 7   9 7   7 7 
Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm?
A. 4x + 2y = 8 x + y =  x = x y =  B. 5  C. 0 7  D. 2 3  2x + y = 8 x y = 3 − x + y = 4  2 − x + 4y = 6 −
Câu 6: Tìm m để hàm số y=(4 - 2m)x2 đồng biến khi x>0 A. m>2 B. m≠2 C. m<2 D. m>0
Câu 7: Phương trình 2x2+8x-1=0 có tổng hai nghiệm là: A. -4 B. 8 C. -8 D. 4
Câu 8: Tìm m để phương trình x2+3x+2m-5=0 có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau. A. m=3 B. m=2 C. m=-5 D. m=1
Câu 9: Phương trình x2 +mx -6=0 có một nghiệm bằng 2. Tính m A. m=1 B. m=-1 C. m=5 D. m=-6
Câu 10: Cho (P): y=x2 và (d): y=2x+3. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. (P) và (d) chỉ có một điểm chung.
B. (P) và (d) không giao nhau
C. (d) tiếp xúc với (P)
D. (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 11: Cho MNPQ là tứ giác nội tiếp có góc P = 60o, tính số đo góc M? A. 30o B. 120o C. 210o D. 290o
Câu 12: Hình nón có chiều cao bằng 12 cm, đường sinh bằng 15 cm có thể tích là A. 36π(cm3) B. 81π(cm3) C. 162π(cm3) D. 324π(cm3)
Câu 13: Cho tam giác vuông ABC ( A= 900 ); AB = 4 cm; AC = 3 cm. Quay tam giác vuông
ABC một vòng xung quanh cạnh AB cố định. Thể tích của hình nón là A. 15π cm3 B. 30π cm3 C. 12π cm3 D. 16π cm3
Câu 14: Tính độ dài đường tròn (O; 6cm) ? A. 6 π cm B. 12 π cm C. 6 2 π cm D. 36 π cm
Câu 15: Một hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 5cm. Quay hình chữ nhật một vòng
quanh cạnh BC được một hình trụ, thể tích hình trụ đó là A. 100π cm3 B. 80π cm3 C. 60π cm3 D. 40π cm3
II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình 3  x + 2y =1 3  b) Vẽ đồ thị hàm số 2 y = x x − 3y = 7 − 2 Bài 2. (2,25 điểm) 1. Cho phương trình 2
x − 2mx + 2m − 3 = 0 (1) m là tham số.
a. Giải phương trình với m = -1
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho 2 2
x +x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
2. Quãng đường AB dài 120km. Một người đi xe đạp từ A đến B, cùng thời điểm đó một người
đi xe máy từ B về A và gặp nhau tại một địa điểm cách B 80km. Tìm vận tốc của mỗi xe biết
vận tốc xe đạp nhỏ hơn vận tốc xe máy là 20km/h. Bài 3 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O,R), đường cao BD, CE cắt nhau tại H. AH cắt BC
tại K, cắt đường tròn tại điểm thứ hai là M.
a) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. b) Chứng minh KH=KM
c) Cho (O,R) và BC cố định, điểm A di chuyển trên cung lớn BC sao cho tam giác
ABC nhọn. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE có bán kính không đổi. Bài 4 (0,75 điểm)
a) Với a, b là các số dương. Chứng minh rằng: a + b ≥ 2 ab
b) Cho ba số thực dương x, y,z thỏa mãn: x + 2y + 3z = 2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: xy 3yz 3xz S = + + . xy + 3z 3yz + x 3xz + 4y ----------- HẾT --------
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A C B A D C A A A D B D C B B 2. Phần tự luận Bài
Đáp án- Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1  x + y =  x + y =  y = y = 0.25 (1.5đ) a) 3 2 1 3 2 1 11 22 2  ⇔  ⇔  ⇔ x 3y 7 3  x 9y 21 x 3y 7  − = − − = − − = − x = 1 − 0.25 0.25
Vậy HPT có nghiệm x=-1; y=2 b) Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 0.25 y 6 3/2 0 3/2 6 * Vẽ đúng đồ thị 0.25
* Đồ thị đẹp, cân đối 0.25 Bài 2 1. 2.25đ
a) Thay m=-1 vào phương trình ta được x2+2x-5=0. 0.25 ∆'=1+5=6>0
Pt có hai nghiệm phân biệt x = 1 − + 6; x = 1 − − 6 0.25 1 2
b) Có ∆'=m2-2m+3=(m-1)2+2>0 với mọi m 0.25
=> PT luôn có hai nghiệm với mọi m
Áp dụng hệ thức vi ét ta có: x + x = 2m 1 2  x x = 2m −  3 1 2 Theo bài ta có: 0.25 2 2 2 2
x + x = (x + x ) − 2x x = 4m − 4m + 6 1 2 1 2 1 2 2 2
= (4m − 4m +1) + 5 = (2m −1) + 5 ≥ 5 0.25 Vậy 2 2
x + x đạt giá trị nhỏ nhất là 5 khi m=1/2 1 2
vận tốc xe máy là x+20 (km/h)
+Vì hai xe gặp nhau tại một địa điểm cách B 80km nên xe máy đi được
quãng đường là 80km, quãng đường đi được của xe đạp là 40km. 0,25
+ Thời gian xe đạp đi từ A đến địa điểm gặp nhau là : 40 (h) x
+Thời gian xe máy đi từ B đến địa điểm gặp nhau là là : 80 (h) x + 20
Vì hai xe cùng chuyển động ngược chiều gặp nhau nên ta có phương trình: 40 80 = x x + 20
Giải phương trình trên ta được x = 20 (thỏa mãn điều kiện) 0,25
Vậy vận tốc của xe đạp là 20km/h, vận tốc của xe máy là 40km/h 0,25 Bài 3
- Vẽ hình đúng để làm câu a (2.5đ) A 0.25 D E O H B C K N M F a có  0 =  0 D A H 90 ; E
A H = 90 (BD, CE là đường cao) 0.25 0.25   +  0 0 0 E A H D A H = 90 + 90 =180 0.25
 Tứ giác ADHE nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 1800)
Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE là trung điểm của AH 0.25 b)
BD, CE là hai đường cao cắt nhau tại H => H là trực tâm của tam giác
ABC => AH vuông góc với BC tại K. 0.25  = 
CBM CAM (hai góc nt cùng chắn cung CM của (O))  =  D CB
CAM (cùng phụ với góc ACB) 0.25 =>  =  CBM D
CB => BC là tia phân giác của góc DBM
Xét tam giác BHM có BK vừa là đường cao, vừa là đường phân giác
=> tam giác BHM cân tại B 0.25
=> BK cũng đồng thời là đường trung tuyến => KH=KM c
Do tứ giác ADHE nt đường tròn đk AH nên đường tròn ngoại tiếp tam
giác ADE là đường tròn đk AH.
Kẻ đường kính AF của (O), gọi N là trung điểm của BC
- Chứng minh được tứ giác: BHCF là hình bình hành, từ đó suy ra H, 0.25 N, F thẳng hàng
- Chứng minh được ON là đường trung bình của tam giác FHA => AH=2.ON
Vì (O) và BC cố định nên O, N cố định => ON không đổi => AH 0.25 không đổi.
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE không đổi. Bài 4 a) 2
a + b ≥ 2 ab a + b − 2 ab ≥ 0 ⇔ ( a b) ≥ 0 (Bất đẳng thức
(0.75đ) đúng với mọi a,b không âm) Dấu "=" khi a=b 0.25
Đặt a = x ; b = 2y ; c = 3z ⇒ a, b, c > 0 và a + b + c = 2 Khi đó S = ab bc ac + + ab + 2c bc + 2a ac + 2b Xét ab ab ab 1  a b  = = ≤ + ab 2c ab (a b c)c
(a c)(b c) 2  a c b c  + + + + + + + +  Đẳng thức xảy ra khi a b = a + c b + c Tương tự ta có bc 1  b c  ≤ + ; ac 1  a c  ≤ + bc 2a 2     b a c a  + + +  ac + 2b 2  a + b c + b  0,25 Đẳng thức xảy ra khi b c = ; a c = b + a c + a a + b c + b Cộng các vế ta được
S 1  a + b b + c a + c  3 ≤ + + = 2  a b b c a c  + + +  2 0,25 Vậy GTLN của S = 3 2 ⇔ a = b = c = 2 ⇔ x = ; 1 y = ; 2 z = 2 3 3 3 9
(Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Tân Dân, ngày 02 tháng 04 năm 2023 Người ra đề BGH duyệt Nhóm toán 9 UBND HUYỆN AN LÃO
BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS TÂN DÂN Môn Toán 9 Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút;
I. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Câu 1:
Tìm m để phương trình x2-3x+2m-6=0 có hai nghiệm trái dấu. A. m<3 B. m>3 C. m>-3 D. m<-3
Câu 2: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x-y=7. A. (2;11) B. (0;7) C. (-2; -11) D. (-1;5)
Câu 3: Viết nghiệm tổng quát của phương trình 3x-2y=1 x Rx Rx Rx R A.      3 1 B. C. D. y = − x − 3 1 3 1 3 1  y = x − y = − x + y = x +  2 2  2 2  2 2  2 2
Câu 4: Tìm nghiệm của HPT x − 2y =1 3   x + y = 4 A.  9 1 ;       − −   B. 1 9  ; C. 7 1  ; D. 9 1  ; 7 7        7 7   9 7   7 7 
Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm?
A. 4x + 2y = 8 x + y =  x = x y =  B. 5  C. 0 7  D. 2 3  2x + y = 8 x y = 3 − x + y = 4  2 − x + 4y = 6 −
Câu 6: Tìm m để hàm số y=(4 - 2m)x2 đồng biến khi x>0 A. m>2 B. m≠2 C. m<2 D. m>0
Câu 7: Phương trình 2x2+8x-1=0 có tổng hai nghiệm là: A. -4 B. 8 C. -8 D. 4
Câu 8: Tìm m để phương trình x2+3x+2m-5=0 có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau. A. m=3 B. m=2 C. m=-5 D. m=1
Câu 9: Phương trình x2 +mx -6=0 có một nghiệm bằng 2. Tính m A. m=1 B. m=-1 C. m=5 D. m=-6
Câu 10: Cho (P): y=x2 và (d): y=2x+3. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. (P) và (d) chỉ có một điểm chung.
B. (P) và (d) không giao nhau
C. (d) tiếp xúc với (P)
D. (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
Câu 11: Cho MNPQ là tứ giác nội tiếp có góc P = 60o, tính số đo góc M? A. 30o B. 120o C. 210o D. 290o
Câu 12: Hình nón có chiều cao bằng 12 cm, đường sinh bằng 15 cm có thể tích là A. 36π(cm3) B. 81π(cm3) C. 162π(cm3) D. 324π(cm3)
Câu 13: Cho tam giác vuông ABC ( A= 900 ); AB = 4 cm; AC = 3 cm. Quay tam giác vuông
ABC một vòng xung quanh cạnh AB cố định. Thể tích của hình nón là A. 15π cm3 B. 30π cm3 C. 12π cm3 D. 16π cm3
Câu 14: Tính độ dài đường tròn (O; 6cm) ? A. 6 π cm B. 12 π cm C. 6 2 π cm D. 36 π cm
Câu 15: Một hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 5cm. Quay hình chữ nhật một vòng
quanh cạnh BC được một hình trụ, thể tích hình trụ đó là A. 100π cm3 B. 80π cm3 C. 60π cm3 D. 40π cm3
II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình 3  x + 2y =1 3  b) Vẽ đồ thị hàm số 2 y = x x − 3y = 7 − 2 Bài 2. (2,25 điểm) 1. Cho phương trình 2
x − 2mx + 2m − 3 = 0 (1) m là tham số.
a. Giải phương trình với m = -1
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho 2 2
x +x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2
2. Quãng đường AB dài 120km. Một người đi xe đạp từ A đến B, cùng thời điểm đó một người
đi xe máy từ B về A và gặp nhau tại một địa điểm cách B 80km. Tìm vận tốc của mỗi xe biết
vận tốc xe đạp nhỏ hơn vận tốc xe máy là 20km/h. Bài 3 (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O,R), đường cao BD, CE cắt nhau tại H. AH cắt BC
tại K, cắt đường tròn tại điểm thứ hai là M.
d) Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. e) Chứng minh KH=KM
f) Cho (O,R) và BC cố định, điểm A di chuyển trên cung lớn BC sao cho tam giác
ABC nhọn. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE có bán kính không đổi. Bài 4 (0,75 điểm)
a) Với a, b là các số dương. Chứng minh rằng: a + b ≥ 2 ab
b) Cho ba số thực dương x, y,z thỏa mãn: x + 2y + 3z = 2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: xy 3yz 3xz S = + + . xy + 3z 3yz + x 3xz + 4y ----------- HẾT --------
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
1. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án A C B A D C A A A D B D C B B 2. Phần tự luận Bài
Đáp án- Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1  x + y =  x + y =  y = y = 0.25 (1.5đ) a) 3 2 1 3 2 1 11 22 2  ⇔  ⇔  ⇔ x 3y 7 3  x 9y 21 x 3y 7  − = − − = − − = − x = 1 − 0.25 0.25
Vậy HPT có nghiệm x=-1; y=2 b) Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 0.25 y 6 3/2 0 3/2 6 * Vẽ đúng đồ thị 0.25
* Đồ thị đẹp, cân đối 0.25 Bài 2 1. 2.25đ
a) Thay m=-1 vào phương trình ta được x2+2x-5=0. 0.25 ∆'=1+5=6>0
Pt có hai nghiệm phân biệt x = 1 − + 6; x = 1 − − 6 0.25 1 2
b) Có ∆'=m2-2m+3=(m-1)2+2>0 với mọi m 0.25
=> PT luôn có hai nghiệm với mọi m
Áp dụng hệ thức vi ét ta có: x + x = 2m 1 2  x x = 2m −  3 1 2 Theo bài ta có: 0.25 2 2 2 2
x + x = (x + x ) − 2x x = 4m − 4m + 6 1 2 1 2 1 2 2 2
= (4m − 4m +1) + 5 = (2m −1) + 5 ≥ 5 0.25 Vậy 2 2
x + x đạt giá trị nhỏ nhất là 5 khi m=1/2 1 2
vận tốc xe máy là x+20 (km/h)
+Vì hai xe gặp nhau tại một địa điểm cách B 80km nên xe máy đi được
quãng đường là 80km, quãng đường đi được của xe đạp là 40km. 0,25
+ Thời gian xe đạp đi từ A đến địa điểm gặp nhau là : 40 (h) x
+Thời gian xe máy đi từ B đến địa điểm gặp nhau là là : 80 (h) x + 20
Vì hai xe cùng chuyển động ngược chiều gặp nhau nên ta có phương trình: 40 80 = x x + 20
Giải phương trình trên ta được x = 20 (thỏa mãn điều kiện) 0,25
Vậy vận tốc của xe đạp là 20km/h, vận tốc của xe máy là 40km/h 0,25 Bài 3
- Vẽ hình đúng để làm câu a (2.5đ) 0.25 A D E O H B C K N M F a có  0 =  0 D A H 90 ; E
A H = 90 (BD, CE là đường cao) 0.25 0.25   +  0 0 0 E A H D A H = 90 + 90 =180 0.25
 Tứ giác ADHE nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 1800)
Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADHE là trung điểm của AH 0.25 b)
BD, CE là hai đường cao cắt nhau tại H => H là trực tâm của tam giác
ABC => AH vuông góc với BC tại K. 0.25  = 
CBM CAM (hai góc nt cùng chắn cung CM của (O))  =  D CB
CAM (cùng phụ với góc ACB) 0.25 =>  =  CBM D
CB => BC là tia phân giác của góc DBM
Xét tam giác BHM có BK vừa là đường cao, vừa là đường phân giác
=> tam giác BHM cân tại B 0.25
=> BK cũng đồng thời là đường trung tuyến => KH=KM c
Do tứ giác ADHE nt đường tròn đk AH nên đường tròn ngoại tiếp tam
giác ADE là đường tròn đk AH.
Kẻ đường kính AF của (O), gọi N là trung điểm của BC
- Chứng minh được tứ giác: BHCF là hình bình hành, từ đó suy ra H, 0.25 N, F thẳng hàng
- Chứng minh được ON là đường trung bình của tam giác FHA => AH=2.ON
Vì (O) và BC cố định nên O, N cố định => ON không đổi => AH 0.25 không đổi.
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE không đổi. Bài 4 a) 2
a + b ≥ 2 ab a + b − 2 ab ≥ 0 ⇔ ( a b) ≥ 0 (Bất đẳng thức
(0.75đ) đúng với mọi a,b không âm) Dấu "=" khi a=b 0.25
Đặt a = x ; b = 2y ; c = 3z ⇒ a, b, c > 0 và a + b + c = 2 Khi đó S = ab bc ac + + ab + 2c bc + 2a ac + 2b Xét ab ab ab 1  a b  = = ≤ +   ab + 2c ab + (a + b + c)c
(a + c)(b + c) 2  a + c b + c  Đẳng thức xảy ra khi a b = a + c b + c Tương tự ta có bc 1  b c  ≤ + ac 1  a c    ; ≤ +   bc + 2a 2  b + a c + a  ac + 2b 2  a + b c + b  0,25 Đẳng thức xảy ra khi b c = ; a c = b + a c + a a + b c + b Cộng các vế ta được
S 1  a + b b + c a + c  3 ≤ + + =   2  a + b b + c a + c  2 0,25 Vậy GTLN của S = 3 2 ⇔ a = b = c = 2 ⇔ x = ; 1 y = ; 2 z = 2 3 3 3 9
(Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Tân Dân, ngày 02 tháng 04 năm 2023 Người ra đề BGH duyệt Nhóm toán 9