Đề cuối kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường chuyên Nguyễn Tất Thành – Yên Bái

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Nguyễn Tất Thành, tỉnh Yên Bái, mời bạn đọc đón xem

đề 101 - Trang 1/4
S GD&ĐT YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYN TT THÀNH
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
(Đề chính thc)
H tên: ............................................................... S báo danh: ...................
I. PHN TRC NGHIM (7,0 đim): (Dùng chung cho các lp)
Câu 1: Cho tam giác
A
BC
. Gi ,
M
N ln lượt là trung đim ca ,.
A
BAC Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
2
M
NBC
 
B.
1
.
2
M
NBC

C.
2.
M
NBC

D.
2.
M
NBC

Câu 2: Người ta đo chiu dài mt cây cu được 996m vi độ chính xác là 0,5 .m Chiu dài thc ca cây
cu đó thuc đon nào sau đây?
A.

996;996,5 .
B.

995;997
. C.

995,5; 996,5 .
D.

995,5;996 .
Câu 3: Đim thi tuyn sinh vào lp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca mt hc sinh ln lượt là
9, 0; 8,5; 8,0.
Đim thi trung bình ba môn thi ca hc sinh đó là
A.
8, 0.
B.
7,5.
C.
25,5.
D.
8,5.
Câu 4: Min nghim ca bt phương trình 2xy (phn không b gch) được biu din bi hình v
nào dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 5: Min không b gch chéo trong hình v bên biu din min nghim ca h bt phương trình nào
dưới đây?
A.
10
240.
xy
xy


B.
10
240.
xy
xy


C.
10
240.
xy
xy


D.
10
240.
xy
xy


Câu 6: Cho tam giác
A
BC
,,BC a CA b AB c
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
.sin
sin .
cA
C
a
B.
2.cos.aR A
C.
.sin
.
sin
bA
a
D.
2.sin .bRB
Câu 7: Cho hình bình hành
A
BCD tâm .O Vectơ cùng hướng vi BO

A.
A
O

. B. DO

. C. OD

. D. CO

.
Câu 8: H bt phương trình nào sau đây là h bt phương trình bc nht hai Nn?
đề 101
đề 101 - Trang 2/4
A.
30
3.
xy
xy


B.
23 0
3.
xy
xy


C.
2
23 0
3.
xy
xy


D.
2
230
3.
xy
xy


Câu 9: Cho tam giác
A
BC
00
10 , 20 , 10, 12.BC ABAC
Tính din tích tam giác .
A
BC
A.
60.
ABC
S
B.
30.
ABC
S
C.
40.
ABC
S
D.
20.
ABC
S
Câu 10: Cho tam giác
A
BC
,,.BC a CA b AB c
Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
222
cos .
2
acb
B
ab

B.
222
cos .
2
cba
B
cb

C.
222
cos .
2
acb
B
ac

D.
222
cos .
2
abc
B
ab

Câu 11: Trong các đẳng thc sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
0
sin 180 sin .

B.
000
cot 180 cot (0 180 ).


C.
0
cos 180 cos .
 D.
00
tan 180 tan ( 90 ).


Câu 12: Cho
a
là s gn đúng ca s đúng
.a
Sai s tuyt đối ca s gn đúng
a
A.
.
a
aa
B.
.
a
aa
C.
.
a
aa
D.
.
a
aa
Câu 13: Giá ca mt s loi túi xách (đơn v nghìn đồng) được cho như sau:
350 300 650 300 450 500 300 250 400.
Tìm s trung v ca mu s liu trên.
A.
300.
B.
450.
C.
400.
D.
350.
Câu 14: Cho hình bình hành
.
A
BCD
Gi
M
N
ln lượt là trung đim ca đon
B
C
.
A
D
Khi đó
NC MC
 
bng
A.
.
M
N

B.
.CA

C.
.NM

D.
.
A
C

Câu 15: Trong h ta độ Oxy cho
A
BC
1;2 , 4;6 , 7; 2ABC
. Ta độ trng tâm G ca
A
BC
A.
8; 4 .G
B.
4; 2 .G
C.
2; 4 .G
D.
10
4; .
3
G



Câu 16: Cho h bt phương trình
32
.
21
xy
xy


Đim nào sau đây thuc min nghim ca h bt
phương trình đã cho?
A.

1; 0 . B.
1; 3 . C.

0;1 . D.
1;1 .
Câu 17: Mt ca hàng thng kê c giày ca mt s khách hàng nam được chn ngu nhiên cho kết qu
như sau:
37 38 38 39 40 40 39 40 41 40 37 40.
Mt ca mu s liu trên là
A.
41.
B.
38.
C.
39.
D.
40.
Câu 18: Trong mt phng ta độ
Oxy
cho 23uij

. Tìm ta độ vectơ u
.
A.
2;3 .uij

B.
2; 3 .u 
C.

2;3 .u 
D.

3; 2 .u 
Câu 19: Cho
a
là sai s tuyt đối ca s gn đúng
.a
Sai s tương đối ca s gn đúng
a
A.
.
a
a
a
B.
.
a
a
a
C.
.
a
a
a
D.
.
a
a
a
Câu 20: Cho tam giác
A
BC ,,BC a CA b AB c. Din tích ca tam giác
A
BC
A.
1
sin .
2
SbcC B.
1
sin .
2
SbcB C.
1
sin .
2
ScaA D.
1
sin .
2
SbcA
đề 101 - Trang 3/4
Câu 21: Trong mt phng ta độ
Oxy
cho hai đim

3;1M

6; 4N
. Tìm ta độ ca
.
M
N

A.
9; 5 .MN 

B.
9; 5 .MN 

C.
9;5 .MN 

D.
9;5 .MN

Câu 22: Giá tr ca biu thc
0020
cos60 .sin 30 cos 30T  bng
A.
1
.
2
B.
0.
C.
1.
D.
123
.
4
Câu 23: Cho tam giác
A
BC
0
135 , 2 2, 3.AABAC Độ dài cnh
B
C bng
A. 17 6 6. B. 5. C. 29. D. 17 6 6.
Câu 24: Trong h ta độ Oxy cho
3;1 , 2; 3 .MN
Khong cách gia hai đim ,
M
N
A.
29.
B.
3.
C.
5.
D. 41.
Câu 25: T phân v th ba ca mu s liu 8 7 22 20 18 15 19 11 13
A.
3
19,5.Q B.
3
18,5.Q C.
3
19.Q D.
3
20.Q
Câu 26: Cho tam giác
.
A
BC
Gi
M
là trung đim ca
B
C
G
là trng tâm ca tam giác
.
A
BC
Đẳng
thc nào sau đây đúng?
A.
2.AB AC AG
  
B.
2.AB AC GM
  
C.
3
.
2
A
BAC AG
  
D.
2.AB AC AM
  
Câu 27: Kết qu d báo nhit độ cao nht trong 10 ngày cui tháng 12 năm 2022 Yên Bái thu được
như sau:
0
20 21 20 19 22 17 18 18 14 16 ( ).C
Khong biến thiên
R
ca mu s liu trên là
A.
8.R
B.
7.R
C.
6.R
D.
5.R
Câu 28: Làm tròn s 8315,456 đến hàng chc ta được s nào sau đây?
A. 8315,5. B.
8320.
C.
8310.
D.
8315.
Câu 29: Trong các đẳng thc sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
0
sin135 .
2
2
 B.
0
tan135 1. C.
0
2
cos135 .
2
D.
0
cot135 1.
Câu 30: Cho
là góc nhn. Khng định nào sau đây sai?
A. tan 0.
B. cos 0.
C. cot 0.
D. sin 0.
Câu 31: Cho tam giác
A
BC
00
15 , 45 , 12.BC BC
Khi đó bán kính
R
ca đường tròn ngoi tiếp
tam giác
A
BC bng
A.
12
.
3
B.
6
.
3
C.
24
.
3
D.
6.
Câu 32: Cho
,,OM N
là ba đim tùy ý. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
M
NONOM
 

.=+
B.
M
NOMON


.=-
C.
M
NONOM
 

.=-
D.
M
NNOOM
 

.=+
Câu 33: Cho
A
BCD là hình bình hành. Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
A
CADAB
  
.+=
B.
A
BAD AC
  
.+=
C.
A
BBD DA
 

.+=
D.
A
BAC AD
  
.+=
Câu 34: S quy tròn ca s 1,4142135 vi độ chính xác 0,005
A. 1, 4142. B. 1,414. C. 1, 41. D. 1, 4.
Câu 35: Bt phương trình nào sau đây là bt phương trình bc nht hai Nn?
A.
2
30.xy B.
2
230.xy C. 230.xy D. 230.xy
đề 101 - Trang 4/4
II. PHN T LUN (3,0 đim)
1. Phn dành cho các lp 10L, 10H và 10S
Bài 1. (1,0 đim)
Tc độ tăng trưởng GDP ca Vit N am t năm 2014 đến năm 2021 được cho trong bng sau:
N ăm 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021
GDP (%) 5,98 6,68 6,21 6,81 7,08 7,02 2,91 2,58
a) Tính s trung bình và khong t phân v tc độ tăng trưởng GDP ca Vit N am cho trong bng trên.
b) Tính phương sai và độ lch chuNn cho mu s liu này.
Bài 2. (1,0 đim)
a) Trên mt phng ta độ Oxy cho 3 đim không thng hàng
1;1 , 2; 3 , 1; 2 .AB C
Tìm ta độ đim
D sao cho t giác
A
BCD là hình thang có //
A
BCD 2.CD AB
b) Cho tam giác
A
BC vuông ti
A
2, 3.
A
BaACa Tính độ dài ca vectơ .CB AB
 
Bài 3. (1,0 đim)
a) Cho tam giác
.ABC
K đường phân giác
A
M (
M
thuc cnh BC ). Đặt
,.
A
BcACb
Chng minh rng
.
bc
A
MABAC
bc bc


 
b) Bn An có 48
g
bt nho và 240
g
đường. An mun pha chế thành hai loi nước nho A và B để bán
trong mt s kin gây qu cho lp. Để pha chế 1 lít nước nho loi A cn 30
g
đường và 4
g
bt nho; pha
chế 1 lít nước nho loi B cn 20
g
đường và 8
g
bt nho. Mi lít nước nho loi A bán lãi 40 nghìn đồng,
mi lít nước nho loi B bán lãi 60 nghìn đồng. Hi bn An nên pha chế bao nhiêu lít nước nho mi loi để
thu được li nhun cao nht ?
2. Phn dành cho các lp 10A, 10AT, 10V và 10SĐ
Bài 1. (1,0 đim)
Kết qu d báo nhit độ cao nht trong 10 ngày liên tiếp t 30/12/2022 đến 8/1/2023 ti Sa Pa được cho
trong bng sau (
https://thoitiet.vn):
N gày/tháng 30/12 31/12 1/1 2/1 3/1 4/1 5/1 6/1 7/1 8/1
N hit độ
(
0
C )
5 6 8 9 8 11 11 12 11 12
a) Tính s trung bình và khong biến thiên nhit độ cao nht trong 10 ngày liên tiếp ti Sa Pa đưc cho
trong bng trên.
b) Tính phương sai và độ lch chuNn cho mu s liu này.
Bài 2. (1,0 đim)
a) Trên mt phng ta độ Oxy cho 3 đim không thng hàng
1;1 , 2; 3 , 1; 2 .AB C Tìm ta độ đim
D sao cho t giác
A
BCD là mt hình bình hành.
b) Cho tam giác
A
BC vuông ti
A
3, 2.
A
BaACa
Tính độ dài ca vectơ .
B
CAC
 
Bài 3. (1,0 đim)
a) Trên mt phng ta độ Oxy cho hai đim
1; 3 , 5; 1 .AB Tìm ta độ đim
M
thuc trc Ox sao cho
độ dài
M
AMB
là ngn nht.
b) Bn An có
48
g
bt nho và 240
g
đường. An mun pha chế thành hai loi nước nho A và B để bán
trong mt s kin gây qu cho lp. Để pha chế 1 lít nước nho loi A cn
30
g
đường và
4
g
bt nho; pha
chế 1 lít nước nho loi B cn
20
g
đường và
8
g
bt nho. Mi lít nước nho loi A bán lãi 40 nghìn đồng,
mi lít nước nho loi B bán lãi 60 nghìn đồng. Hi bn An nên pha chế bao nhiêu lít nước nho mi loi để
thu được li nhun cao nht ?
------ HT ------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT YÊN BÁI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 NGUYỄN TẤT THÀNH MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề chính thức)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): (Dùng chung cho các lớp)
Câu 1:
Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Mệnh đề nào sau đây đúng?  1   1     
A. MN   BC.
B. MN BC. C. MN  2  B . C
D. MN  2B . C 2 2
Câu 2: Người ta đo chiều dài một cây cầu được 996m với độ chính xác là 0,5 .
m Chiều dài thực của cây
cầu đó thuộc đoạn nào sau đây? A. 996;996,  5 . B. 995; 997 . C. 995,5; 996,  5 . D. 995,5;  996 .
Câu 3: Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là
9,0; 8,5; 8,0. Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 8,0. B. 7,5. C. 25,5. D. 8,5.
Câu 4: Miền nghiệm của bất phương trình x y  2 (phần không bị gạch) được biểu diễn bởi hình vẽ nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 5: Miền không bị gạch chéo trong hình vẽ bên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
x y 1 0
x y 1 0 A. B.  2x   y  4  0. 2x   y  4  0.
x y 1 0
x y 1 0 C. D. x   2y  4  0. 2x   y  4  0.
Câu 6: Cho tam giác ABC BC a,CA  ,
b AB c R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC. Mệnh đề nào sau đây sai? .s c in A .s b in A A. sin C  . B. a  2 . R cos . A C. a  . D. b  2 . R sin . B a sin B 
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm .
O Vectơ cùng hướng với BO là     A. AO . B. DO . C. OD . D. CO .
Câu 8: Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai Nn? Mã đề 101 - Trang 1/4
x  3y  0
2x  3y  0 
2x  3y  0 2
2x  3y  0 A. B. C. D.
x y  3.
x y  3.  2 x   y  3. x   y  3.
Câu 9: Cho tam giác ABC có  0  0
B  10 ,C  20 , AB  10, AC  12. Tính diện tích tam giác ABC. A. S  60. B. S  30. C. S  40. D. S  20. ABC ABC ABC ABC
Câu 10: Cho tam giác ABC BC a,CA  , b AB  .
c Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2
a c b 2 2 2
c b a 2 2 2
a c b 2 2 2
a b c A. cos B  . B. cos B  . C. cos B  . D. cos B  . 2ab 2cb 2ac 2ab
Câu 11: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A.  0
sin 180    sin. B. cot  0 180   0 0
 cot (0   180 ). C.  0
cos 180    cos. D.  0  0 tan 180   tan (  90 ).
Câu 12: Cho a là số gần đúng của số đúng .
a Sai số tuyệt đối của số gần đúng a
A.   a a .
B.   a  . a
C.   a  . a
D.   a a . a a a a
Câu 13: Giá của một số loại túi xách (đơn vị nghìn đồng) được cho như sau:
350 300 650 300 450 500 300 250 400.
Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên. A. 300. B. 450. C. 400. D. 350.
Câu 14: Cho hình bình hành A .
BCD Gọi M N lần lượt là trung điểm của đoạn BC A . D Khi đó  
NC MC bằng     A. MN. B. CA. C. NM. D. AC.
Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy cho ABC A1;2, B
4; 6, C 7; 2 . Tọa độ trọng tâm G của ABC là  10 
A. G 8;4.
B. G 4;2. C. G 2;4. D. G 4; .    3 
x  3y  2
Câu 16: Cho hệ bất phương trình 
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất
2x y  1  phương trình đã cho? A.  1;  0. B. 1;3. C. 0;  1 . D.  1;   1 .
Câu 17: Một cửa hàng thống kê cỡ giày của một số khách hàng nam được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau:
37 38 38 39 40 40 39 40 41 40 37 40.
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 41. B. 38. C. 39. D. 40.    
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u  2i  3 j . Tìm tọa độ vectơ u .      
A. u  2i;3 j.
B. u  2;3.
C. u  2;3.
D. u  3;2.
Câu 19: Cho  là sai số tuyệt đối của số gần đúng .
a Sai số tương đối của số gần đúng a a a a A.   . B.   . C. a    . D. a    . aaa a a a a a
Câu 20: Cho tam giác ABC BC a,CA  ,
b AB c . Diện tích của tam giác ABC là 1 1 1 1
A. S bc sin C.
B. S bc sin . B
C. S ca sin . A
D. S bc sin . A 2 2 2 2 Mã đề 101 - Trang 2/4 
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M 3; 
1 và N 6;4 . Tìm tọa độ của MN.    
A. MN  9;5.
B. MN  9;5.
C. MN  9;5.
D. MN  9;5.
Câu 22: Giá trị của biểu thức 0 0 2 0
T  cos 60 .sin 30  cos 30 bằng 1 1 2 3 A. . B. 0. C. 1. D. . 2 4
Câu 23: Cho tam giác ABC có  0
A  135 , AB  2 2, AC  3. Độ dài cạnh BC bằng A. 17  6 6 . B. 5. C. 29. D. 17  6 6 .
Câu 24: Trong hệ tọa độ Oxy cho M 3;1, N
2 ; 3. Khoảng cách giữa hai điểm M , N A. 29. B. 3. C. 5. D. 41.
Câu 25: Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 8 7 22 20 18 15 19 11 13 là
A. Q  19,5. B. Q  18,5. C. Q  19. D. Q  20. 3 3 3 3
Câu 26: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?         3    
A. AB AC  2 . AG
B. AB AC  2GM.
C. AB AC A . G
D. AB AC  2AM. 2
Câu 27: Kết quả dự báo nhiệt độ cao nhất trong 10 ngày cuối tháng 12 năm 2022 ở Yên Bái thu được như sau: 0 20 21 20 19 22 17 18 18 14 16 ( C).
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu trên là A. R  8. B. R  7. C. R  6. D. R  5.
Câu 28: Làm tròn số 8315, 456 đến hàng chục ta được số nào sau đây? A. 8315,5. B. 8320. C. 8310. D. 8315.
Câu 29: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 2 2 A. 0 sin135   . B. 0 tan135  1.  C. 0 cos135  . D. 0 cot135  1. 2 2
Câu 30: Cho  là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây sai? A. tan  0. B. cos  0. C. cot  0. D. sin  0.
Câu 31: Cho tam giác ABC có  0  0
B  15 ,C  45 , BC  12. Khi đó bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 12 6 24 A. . B. . C. . D. 6. 3 3 3
Câu 32: Cho O, M , N là ba điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?            
A. MN = ON + OM. B. MN = OM - ON.
C. MN = ON - OM.
D. MN = NO + OM.
Câu 33: Cho ABCD là hình bình hành. Đẳng thức nào sau đây đúng?            
A. AC + AD = AB.
B. AB + AD = AC.
C. AB + BD = DA.
D. AB + AC = AD.
Câu 34: Số quy tròn của số 1, 4142135 với độ chính xác 0,005 là A. 1, 4142. B. 1, 414. C. 1, 41. D. 1, 4.
Câu 35: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai Nn? A. 2 x  3y  0. B. 2
2x  3y  0.
C. 2 x  3y  0.
D. 2x  3y  0. Mã đề 101 - Trang 3/4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
1. Phần dành cho các lớp 10L, 10H và 10S
Bài 1. (1,0 điểm)

Tốc độ tăng trưởng GDP của Việt N am từ năm 2014 đến năm 2021 được cho trong bảng sau:
N ăm 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 GDP (%)
5,98 6,68 6,21 6,81 7,08 7,02 2,91 2,58
a) Tính số trung bình và khoảng tứ phân vị tốc độ tăng trưởng GDP của Việt N am cho trong bảng trên.
b) Tính phương sai và độ lệch chuNn cho mẫu số liệu này.
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm không thẳng hàng A1; 
1 , B 2;3, C  1;
 2. Tìm tọa độ điểm
D sao cho tứ giác ABCD là hình thang có AB // CD CD  2A . B  
b) Cho tam giác ABC vuông tại A AB  2a, AC  3 .
a Tính độ dài của vectơ CB  . AB
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Cho tam giác ABC. Kẻ đường phân giác AM ( M thuộc cạnh BC ). Đặt AB c, AC  . b  b  c 
Chứng minh rằng AM AB AC. b c b c
b) Bạn An có 48 g bột nho và 240 g đường. An muốn pha chế thành hai loại nước nho A và B để bán
trong một sự kiện gây quỹ cho lớp. Để pha chế 1 lít nước nho loại A cần 30 g đường và 4 g bột nho; pha
chế 1 lít nước nho loại B cần 20 g đường và 8 g bột nho. Mỗi lít nước nho loại A bán lãi 40 nghìn đồng,
mỗi lít nước nho loại B bán lãi 60 nghìn đồng. Hỏi bạn An nên pha chế bao nhiêu lít nước nho mỗi loại để
thu được lợi nhuận cao nhất ?
2. Phần dành cho các lớp 10A, 10AT, 10V và 10SĐ
Bài 1. (1,0 điểm)

Kết quả dự báo nhiệt độ cao nhất trong 10 ngày liên tiếp từ 30/12/2022 đến 8/1/2023 tại Sa Pa được cho
trong bảng sau (https://thoitiet.vn): N gày/tháng 30/12
31/12 1/1 2/1 3/1 4/1 5/1 6/1 7/1 8/1 N hiệt độ 5 6 8 9 8 11 11 12 11 12 ( 0C )
a) Tính số trung bình và khoảng biến thiên nhiệt độ cao nhất trong 10 ngày liên tiếp tại Sa Pa được cho trong bảng trên.
b) Tính phương sai và độ lệch chuNn cho mẫu số liệu này.
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm không thẳng hàng A1; 
1 , B 2;3, C 1;2. Tìm tọa độ điểm
D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành.  
b) Cho tam giác ABC vuông tại A AB  3a, AC  2 .
a Tính độ dài của vectơ BC AC.
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A1; 3  , B5; 
1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho
độ dài MA MB là ngắn nhất.
b) Bạn An có 48 g bột nho và 240 g đường. An muốn pha chế thành hai loại nước nho A và B để bán
trong một sự kiện gây quỹ cho lớp. Để pha chế 1 lít nước nho loại A cần 30 g đường và 4 g bột nho; pha
chế 1 lít nước nho loại B cần 20 g đường và 8 g bột nho. Mỗi lít nước nho loại A bán lãi 40 nghìn đồng,
mỗi lít nước nho loại B bán lãi 60 nghìn đồng. Hỏi bạn An nên pha chế bao nhiêu lít nước nho mỗi loại để
thu được lợi nhuận cao nhất ?
------ HẾT ------ Mã đề 101 - Trang 4/4