Đề cuối kì 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường chuyên Huỳnh Mẫn Đạt – Kiên Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 10 cơ bản năm học 2023 – 2024 trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, tỉnh Kiên Giang, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/5 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HUỲNH MẪN ĐẠT
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 TNKQ- 4 câu TL)
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cặp vec tơ nào sau đây cùng phương?
A.
( )
0;2a
( )
1; 0b
. B.
( )
1; 2
a
.
C.
( )
1; 2a
( )
2;4b
. D.
( )
0;1a
1
0;
2
b



.
Câu 2: S ng ly trà sa ca một quán nước bán được trong
7
ngày liên tiếp được ghi lại như
sau:
67 68 110 89 90 100 95
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là
A. 28. B. 27. C. 42. D. 43.
Câu 3: Cho
( )
;xy
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
1
25
27
xy
xy
xy
≥−
+≥
+≤
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
; 35F xy x y= +
bằng
A. 14. B. 21. C. 12. D. 13.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Phương trình
10x −=
có nghiệm thực.
B. Các bạn nhanh lên nào!.
C. Các bạn làm bài có tốt không?.
D.
235xy+=
.
Câu 5: Cho tập hợp
[
)
2;3A =
. Khi đó, mệnh đề o sau đây đúng?
A.
{ }
|2 3Ax x= −≤ <
. B.
{ }
|2 3Ax x= −< <
.
C.
{ }
|2 3
Ax x= −≤ <
. D.
{ }
|2 3Ax x= −≤ <
.
Câu 6: Trong các vec tơ được cho như hình dưới đây, có bao nhiêu vec tơ khác
0
, cùng hướng với
nhau?
Mã đề 001
a
b
c
e
d

Trang 2/5 - Mã đề 001
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 7: Trng lượng (tính bằng
kg
) ca một đàn gà gồm
9
con là
1,3 1,5 1,8 1,9 2 2,3 2,5 2,6 2,6
Phương sai của mẫu số liệu trên gần với s nào nhất?
A. 0,3. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,4.
Câu 8: Tam giác
ABC
3AB
=
,
4AC =
,
0
150BAC =
. Diện tích tam giác
ABC
bằng
A.
3
. B.
23
. C.
3
2
D.
3
.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vec tơ
( ) ( )
1; 2 , 2; 3um v−−

.
uv

khi và chỉ khi
m
bằng giá trị nào sau đây?
A.
1
3
m =
. B.
2
m
=
. C.
1m =
. D.
4m =
.
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ
Oxy
, điểm
( )
2;3M
thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào
sau đây?
A.
1xy+>
. B.
21xy+ >−
. C.
22xy+≤
. D.
0
xy−<
.
Câu 11: Cho ba điểm
,,ABC
thẳng hàng như hình dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
3
AB BC=
 
. B.
2
3
AB CB=
 
. C.
3
2
AB CB=
 
. D.
3
2
AB BC=
 
.
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
25xy−<
. B.
23x y xy
−>
. C.
2
35
xy
x
−≥
. D.
2xy−≥
.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( ) ( )
2; 3 , 1; 4MN−−
. Điểm
P Ox
sao cho
thẳng hàng. Tọa độ
P
A.
3
;0
7



. B.
5
;0
7



. C.
6
;0
7



. D.
4
;0
7



.
Câu 14: Lớp 10 A có sĩ số là 30 học sinh. Mỗi học sinh của lớp 10 A đều chơi ít nhất một trong hai
môn thể thao là cầu lông hoặc c vua. Lớp 10A có 10 bạn biết chơi c hai môn cầu lông và cờ vua;
8 học sinh chỉ biết chơi môn cờ vua. Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ biết chơi môn cầu lông?
A. 20. B. 22. C. 14. D. 12.
Câu 15: Cho hình thoi
ABCD
. Vec tơ nào sau đây bằng
DA

?
A.
DC

. B.
AB

. C.
CB

. D.
BC

.
Câu 16: Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
a
. Giá trị
.AB CD
 
bằng
A.
2
a
. B.
2
a
. C.
0
. D.
2
2a
.
Trang 3/5 - Mã đề 001
Câu 17: Trong mặt phng
Oxy
, cho hai điểm
(
)
(
)
3;2, 4;3
MN
−−
. Độ dài đoạn
MN
bằng
A.
26
. B.
8
. C.
52
. D.
6
Câu 18: Tam giác
ABC
2AB =
,
0
45A =
,
2
AC
=
. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
với
( ) ( ) ( )
1;3, 2;4, 3;6AB C−−
.
Tọa độ điểm
D
A.
( )
4; 7D
. B.
( )
6; 7D
. C.
( )
6; 13D
. D.
( )
6;13
D
.
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
( ) ( ) ( )
3;1 , 0; 4 , 9;1AB C
. Góc
BAC
bằng
A. 60
0
. B. 135
0
. C. 120
0
. D. 45
0
.
Câu 21: Cho ba điểm phân biệt
,,ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB CA CB
+=
  
. B.
AB AC BC
−=
  
. C.
AB BC CA+=
  
. D.
AB BC AC−=
  
.
Câu 22: S quy tròn của số
278865
đến hàng trăm là
A.
2789
. B.
279000
. C.
278800
. D.
278900
.
Câu 23: Thời gian làm một bài toán của 20 học sinh được giáo viên ghi lại như sau:
Thời gian (phút)
8
9
10
11
12
Tần số
2
3
9
5
1
Mốt của mẫu số liệu trên là
A. 10. B. 1. C. 9. D. 12.
Câu 24: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
2a
,
M
là trung điểm cạnh
BC
. Độ dài của
2BA BM+
 
bằng
A.
23a
. B.
4a
. C.
3a
. D.
22a
.
Câu 25: Cho
2
cos
3
x =
. Giá trị
2
sin x
bằng
A.
5
3
. B.
5
9
. C.
1
3
. D.
4
9
.
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
2;3 , 1; 5ab 

. Khi đó
.ab

bằng
A.
13
. B.
. C.
17
. D.
65
.
Câu 27: Trong mặt phng
Oxy
, cho
( ) ( )
2; 3 , 1; 5AB −−
. Tọa độ ca vectơ
AB

A.
( )
1; 2
. B.
. C.
. D.
( )
1; 8
.
Câu 28: Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Gọi
u AG BD= +
 
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
12
33
u AB AD=−+
 
.B.
14
33
u AB AD=−+
 
. C.
41
33
u AB AD=
 
. D.
24
33
u AB AD=
 
.
Câu 29: Cho mệnh đề
2
:" , 2 3 0"Px x x x
. Phủ định của mệnh đề
Px
Trang 4/5 - Mã đề 001
A.
2
:" , 2 3 0"Px x x x
. B.
2
:" , 2 3 0"Px x x x
.
C.
2
:" , 2 3 0"Px x x x
. D.
2
:" , 2 3 0"Px x x x
.
Câu 30: Kết quả đo chiều cao (cm) của 100 học sinh nam ở trường THPT A được ghi lại như sau :
Chiu
cao
(cm)
164 165 166 167 168 169 170 172 Cng
Tn s
3
5
11
17
30
19
10
5
100
S trung v của bảng số liệu trên là
A. 168. B. 169. C. 167. D. 170.
Câu 31: Cho tập
1; 5; 8A
;
5; 6;9B
. Khi đó, tập
\BA
A.
{ }
1; 8
. B.
{ }
6;9
. C.
{
}
5
. D.
{ }
1;5; 6;8;9
.
Câu 32: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm cùng diện tích được trình bày trong
bảng phân bố tần s sau đây:
Sản lượng
21
22
23
24
25
Tần số
n
8
11
10
m
Biết rằng sản lượng lúa trung bình của 40 thửa ruộng là
23,1
tạ, khi đó
23nm+
bằng
A. 30. B. 28. C. 32. D. 26.
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
0
cos 90 cos
αα
−=
. B.
( )
0
sin 90 cos
αα
−=
.
C.
( )
0
cos 180 cos
αα
−=
. D.
( )
0
sin 180 sin
αα
−=
.
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
3; 4 , 5; 6EF−−
. Trung điểm
M
của đoạn
thẳng
EF
có tọa độ
A.
(
)
1;1M
. B.
( )
2;2M
. C.
(
)
4; 5M
. D.
( )
4;5M
.
Câu 35: Cho số gần đúng
186,2765a =
. S quy tròn của
a
với độ chính xác
0,03
d =
A. 186. B.
186,28
. C.
186,277
. D.
186,3
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1. (0,5 điểm) Cho hai tập hợp
[
)
3;5A
=
,
(
]
;2B = −∞
. Tìm
,ABAB
∩∪
.
Câu 2. (1,0 điểm) Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
3; 2 , 5; 4AB−−
. Tìm tọa độ
sao
cho
M
cách đều hai điểm
,AB
.
Câu 3. (1,0 điểm) Kết quả bài kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:
869105798768810
Tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 4. (0,5 điểm) Một ô con bị chết máy được kéo bằng 2 sợi dây
AB
AC
song song với
mặt đất. Lực căng dây
AB
tạo với phương của trục dọc chiếc xe một góc 30
0
cường độ 5 kN,
Trang 5/5 - Mã đề 001
lực căng y
AC
ờng độ 4 kN tạo với trục dọc của xe một góc nhọn
α
. Tính số đo góc
α
để xe di chuyển theo phương của trục dọc chiếc xe, hướng từ sau ra trước. (Tham khảo hình vẽ
minh họa dưới đây).
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
003
004
1
D
A
D
D
2
D
C
C
B
3
D
C
D
B
4
A
B
C
C
5
A
A
C
B
6
C
D
D
A
7
C
C
C
A
8
D
D
C
B
9
D
C
C
D
10
D
C
C
D
11
A
B
B
B
12
D
C
B
B
13
B
D
B
D
14
D
B
C
B
15
C
D
C
C
16
B
A
B
A
17
C
C
A
A
18
C
C
B
B
19
C
D
B
B
20
B
D
A
C
21
A
B
C
A
22
D
D
A
C
23
A
C
D
B
24
A
D
D
A
25
B
A
C
C
26
A
C
B
D
27
D
D
D
D
28
B
B
D
A
29
C
A
D
D
30
A
B
D
C
31
B
D
D
C
32
B
C
B
B
33
D
A
A
D
34
D
C
D
D
35
D
D
A
D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
MÔN TOÁN LỚP 10 – CƠ BẢN HUỲNH MẪN ĐẠT
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 TNKQ- 4 câu TL)
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cặp vec tơ nào sau đây cùng phương?    
A. a(0;2) và b(1;0).
B. a(1;2) và b( 2; − 5).     C. a( 1; − 2) và b(2;4) . D. a(0; ) 1 và 1 b0;  −  . 2   
Câu 2: Số lượng ly trà sữa của một quán nước bán được trong 7 ngày liên tiếp được ghi lại như sau: 67 68 110 89 90 100 95
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 28. B. 27. C. 42. D. 43. x y ≥ 1 − Câu 3: Cho ( ;
x y)thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 2y ≥ 5 . 2x + y ≤  7
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F ( ;
x y) = 3x + 5y bằng A. 14. B. 21. C. 12. D. 13.
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. Phương trình x −1 = 0 có nghiệm thực.
B. Các bạn nhanh lên nào!.
C. Các bạn làm bài có tốt không?.
D. 2x + 3y = 5.
Câu 5: Cho tập hợp A = [ 2;
− 3). Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A = {x ∈ | 2 − ≤ x < } 3 .
B. A = {x∈ | 2 − < x < } 3 .
C. A = {x ∈ | 2 − ≤ x < } 3 .
D. A = {x∈ | 2 − ≤ x < } 3 . 
Câu 6: Trong các vec tơ được cho như hình dưới đây, có bao nhiêu vec tơ khác 0 , cùng hướng với nhau?   a b c  d e Trang 1/5 - Mã đề 001 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 7: Trọng lượng (tính bằng kg ) của một đàn gà gồm 9 con là 1,3 1,5 1,8 1,9 2 2,3 2,5 2,6 2,6
Phương sai của mẫu số liệu trên gần với số nào nhất? A. 0,3. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,4.
Câu 8: Tam giác ABC AB = 3 , AC = 4 ,  0
BAC =150 . Diện tích tam giác ABC bằng A. 3. B. 2 3 . C. 3 D. 3 . 2    
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vec tơ u(m −1;2),v(2; 3
− ). u v khi và chỉ khi m
bằng giá trị nào sau đây? A. 1 m = − . B. m = 2 − . C. m =1. D. m = 4 . 3
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ Oxy , điểm M ( 2;
− 3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y >1.
B. 2x + y > 1 − .
C. x + 2y ≤ 2 .
D. x y < 0 .
Câu 11: Cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng như hình dưới đây
Mệnh đề nào sau đây đúng?         A. 2 AB = BC . B. 2 AB = CB . C. 3 AB = CB . D. 3 AB = BC . 3 3 2 2
Câu 12: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x y < 5 .
B. 2x − 3y > xy . C. 2 3x − 5y ≥ .
D. x y ≥ 2. x
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M (2; 3 − ), N ( 1;
− 4) . Điểm P Ox sao cho M , N, P
thẳng hàng. Tọa độ P A.  3 ;0        . B. 5  ;0 . C. 6  ;0 . D. 4  ;0 . 7        7   7   7 
Câu 14: Lớp 10 A có sĩ số là 30 học sinh. Mỗi học sinh của lớp 10 A đều chơi ít nhất một trong hai
môn thể thao là cầu lông hoặc cờ vua. Lớp 10A có 10 bạn biết chơi cả hai môn cầu lông và cờ vua;
8 học sinh chỉ biết chơi môn cờ vua. Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ biết chơi môn cầu lông? A. 20. B. 22. C. 14. D. 12. 
Câu 15: Cho hình thoi ABCD . Vec tơ nào sau đây bằng DA?     A. DC . B. AB . C. CB . D. BC .  
Câu 16: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Giá trị . AB CD bằng A. 2 a . B. 2 −a . C. 0 . D. 2 2a . Trang 2/5 - Mã đề 001
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm M ( 3 − ; 2 − ), N (4; 3
− ) . Độ dài đoạn MN bằng A. 26 . B. 8. C. 5 2 . D. 6
Câu 18: Tam giác ABC AB = 2 ,  0
A = 45 , AC = 2 . Độ dài cạnh BC bằng A. 3. B. 2. C. 2 . D. 3 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD với A(1; 3 − ), B( 2 − ;4),C (3; 6 − ) .
Tọa độ điểm D A. D(4; 7 − ) . B. D(6; 7 − ) . C. D(6; 1 − 3) . D. D( 6; − 13).
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC ∆ có A(3; )
1 , B(0;4),C (9; ) 1 . Góc  BAC bằng A. 600. B. 1350. C. 1200. D. 450.
Câu 21: Cho ba điểm phân biệt ,
A B,C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB + CA = CB . B. AB AC = BC .
C. AB + BC = CA.
D. AB BC = AC .
Câu 22: Số quy tròn của số 278865 đến hàng trăm là A. 2789 . B. 279000 . C. 278800 . D. 278900 .
Câu 23: Thời gian làm một bài toán của 20 học sinh được giáo viên ghi lại như sau: Thời gian (phút) 8 9 10 11 12 Tần số 2 3 9 5 1
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 10. B. 1. C. 9. D. 12.
Câu 24: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a , M là trung điểm cạnh BC . Độ dài của  
BA + 2BM bằng A. 2 3a . B. 4a . C. 3a . D. 2 2a . Câu 25: Cho 2 cos x = . Giá trị 2 sin x bằng 3 A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 4 . 3 9 3 9    
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a 2 ; 
3 ,b 1 ;  5 . Khi đó . a b bằng A. 13 − . B. (2; 1 − 5) . C. 17. D. 65 . 
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho A( 2 − ;3), B( 1; − 5
− ) . Tọa độ của vectơ AB A. (1; 2 − ) . B. ( 3 − ; 8 − ) . C. ( 3 − ; 2 − ) . D. (1; 8 − ) .   
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi u = AG + BD .
Mệnh đề nào sau đây đúng?             A. 1 2
u = − AB + AD .B. 1 4
u = − AB + AD . C. 4 1
u = AB AD . D. 2 4
u = AB AD . 3 3 3 3 3 3 3 3
Câu 29: Cho mệnh đề Px 2
:"x  , x 2x 3 0". Phủ định của mệnh đề Px là Trang 3/5 - Mã đề 001
A. Px 2
:"x  , x 2x 3 0".
B. Px 2
:"x  , x 2x 3 0".
C. Px 2
:"x  , x 2x 3 0".
D. Px 2
:"x  , x 2x 3 0".
Câu 30: Kết quả đo chiều cao (cm) của 100 học sinh nam ở trường THPT A được ghi lại như sau : Chiều cao
164 165 166 167 168 169 170 172 Cộng (cm) Tần số 3 5 11 17 30 19 10 5 100
Số trung vị của bảng số liệu trên là A. 168. B. 169. C. 167. D. 170.
Câu 31: Cho tập A  1;5;  8 ; B  5;6; 
9 . Khi đó, tập B \ A A. {1; } 8 . B. {6; } 9 . C. { } 5 . D. {1;5;6;8; } 9 .
Câu 32: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong
bảng phân bố tần số sau đây: Sản lượng 21 22 23 24 25 Tần số n 8 11 10 m
Biết rằng sản lượng lúa trung bình của 40 thửa ruộng là 23,1 tạ, khi đó 2n + 3mbằng A. 30. B. 28. C. 32. D. 26.
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ( 0 cos 90 −α ) = −cosα . B. ( 0 sin 90 −α ) = −cosα . C. ( 0 cos 180 −α ) = cosα . D. ( 0 sin 180 −α ) = sinα .
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm E ( 3 − ;4), F ( 5
− ;6). Trung điểm M của đoạn
thẳng EF có tọa độ là A. M ( 1; − ) 1 . B. M ( 2; − 2) . C. M (4; 5 − ) . D. M ( 4; − 5).
Câu 35: Cho số gần đúng a =186,2765. Số quy tròn của a với độ chính xác d = 0,03là A. 186. B. 186,28. C. 186,277 . D. 186,3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1. (0,5 điểm) Cho hai tập hợp A = [ 3 − ;5), B = ( ;
−∞ 2]. Tìm AB, AB .
Câu 2. (1,0 điểm) Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A( 3 − ;2), B(5; 4
− ) . Tìm tọa độ M Oy sao
cho M cách đều hai điểm , A B .
Câu 3. (1,0 điểm)
Kết quả bài kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại như sau: 8 6 9 10 5 7 9 8 7 6 8 8 10
Tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
Câu 4. (0,5 điểm) Một ô tô con bị chết máy được kéo bằng 2 sợi dây AB AC song song với
mặt đất. Lực căng dây AB tạo với phương của trục dọc chiếc xe một góc 300 và có cường độ 5 kN, Trang 4/5 - Mã đề 001
lực căng dây AC có cường độ 4 kN và tạo với trục dọc của xe một góc nhọn α . Tính số đo góc α
để xe di chuyển theo phương của trục dọc chiếc xe, hướng từ sau ra trước. (Tham khảo hình vẽ minh họa dưới đây).
------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT
MÔN TOÁN LỚP 10 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 D A D D 2 D C C B 3 D C D B 4 A B C C 5 A A C B 6 C D D A 7 C C C A 8 D D C B 9 D C C D 10 D C C D 11 A B B B 12 D C B B 13 B D B D 14 D B C B 15 C D C C 16 B A B A 17 C C A A 18 C C B B 19 C D B B 20 B D A C 21 A B C A 22 D D A C 23 A C D B 24 A D D A 25 B A C C 26 A C B D 27 D D D D 28 B B D A 29 C A D D 30 A B D C 31 B D D C 32 B C B B 33 D A A D 34 D C D D 35 D D A D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10 1
Document Outline

  • de 001
  • Phieu soi dap an