Đề cuối kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương – Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hùng Vương, tỉnh Bình Phước; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm Đề 179 Đề 263 Đề 374 Đề 491.

Trang 1/4 - Mã đề 179
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(35 câu trắc nghiệm 03 câu tự luận)
(Đề gồm có 04 trang)
Mã đề: 179
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
. Gi
,
MN
lần lượt là trung điểm ca
CC
,
là giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
AMN
( )
ABC
′′
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB
. B.
AC
.
C.
BC
. D.
AA
.
Câu 2: Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến
123
,,ddd
trong đó
1
d
song song với
2
d
. Khi đó vị trí tương đi ca
2
d
3
d
là?
A. Cắt nhau. B. Song song. C. Trùng nhau. D. Chéo nhau.
Câu 3: Cho cấp số cộng có số hạng đầu là
1
u
và công sai
d
. Khi đó
n
u
có giá trị bng
A.
(
)
1
21
n
u un d= +−
. B.
1
n
u u nd= +
. C.
( )
1
1
n
uu n d=++
. D.
( )
1
1
n
uu n d=+−
.
Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 5: Một mặt phng cắt hai mặt đi din ca hình hộp theo hai giao tuyến là
a
b
. Hãy chọn đáp
án đúng
A.
a
b
chéo nhau. B.
a
b
cắt nhau.
C.
a
b
song song. D.
a
b
trùng nhau.
Câu 6: Cho các hàm số
cos , sin , tan , coty xy xy xy x= = = =
. Trong các hàm này, có bao nhiêu hàm s
chẵn?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Điểm thi Toán của 50 học sinh lớp 11D1 được thống kê lại như sau:
Tính số trung bình cộng điểm thi Toán ca lớp 11D1.
A. 8,00. B. 4,25. C. 6,12. D. 5,5.
Câu 8: Cho cấp số nhân có số hạng đầu
1
3u =
, công bội
2q =
. S hng
5
u
có giá trị
A.
96
. B.
. C.
162
. D.
48
.
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng v hình tứ din?
A. Hình tứ diện có
6
đỉnh. B. Hình tứ diện có
4
mt.
C. Hình tứ diện có
6
mặt. D. Hình tứ diện có
4
cnh.
Câu 10: Trong không gian cho tứ din
.ABCD
Cặp đường thẳng nào sau đây là
chéo nhau?
A.
AD
AC
. B.
AC
CD
.
C.
BD
AB
. D.
AD
BC
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
N
M
C'
B'
A
C
B
A'
A
B
C
D
Trang 2/4 - Mã đề 179
Câu 11: Cho
,,abc
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đng thức nào sau đây đúng.
A.
bca= +
. B.
2
c ab
=
. C.
2
a bc=
. D.
2
b ac
=
.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song vi mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
C. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 13: Cho hai đường thẳng
a
b
cùng song song với mặt phẳng
( )
P
. Khẳng định nào sau đúng?
A.
a
b
chéo nhau. B.
a
b
cắt nhau.
C.
ab
. D. Chưa đủ điều kiện để kết luận v trí tương đi ca
a
b
.
Câu 14: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
0
sin 180 sinaa
−=
. B.
( )
0
sin 180 sinaa−=
.
C.
( )
0
sin 180 cos
aa−=
. D.
( )
0
sin 180 cosaa−=
.
Câu 15: Cho hình hp
.
ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
AB D
′′
song song với
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
( )
ACC
′′
. B.
( )
BC D
.
C.
( )
BCA
. D.
( )
BDA
.
Câu 16: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là
A.
5
mặt,
5
cnh. B.
6
mặt,
10
cnh. C.
6
mặt,
5
cnh. D.
5
mặt,
10
cnh.
Câu 17: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem h nhu cầu mua nhà mức giá nào. Kết
quả khảo sát được ghi lại trong bảng sau:
m mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A.
19, 4
. B.
16, 6
. C.
4,5
. D.
22,5
.
Câu 18: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua
A. Một điểm và một đường thẳng. B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Ba điểm. D. Hai đường thẳng.
Câu 19: Cho tứ din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
BC
.BD
Giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
AIJ
( )
ACD
là đường nào sau đây?
A. Đường thẳng
d
đi qua
A
.d CD
B. Đường thẳng
d
đi qua
A
.d BC
C. Đường thẳng
d
đi qua
A
,
M
trong đó
M
là giao điểm
IJ
D. Đường thẳng
d
đi qua
A
.
d BD
Câu 20: Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
α
và đường thẳng
b
nm trong mt phng
( )
β
.
Biết
( ) ( )
.
αβ
Tìm câu sai?
A.
( )
a
β
. B.
ab
.
C.
( )
b
α
. D. Chưa thể kết luận được
ab
.
B'
C'
A'
C
A
B
D
D'
I
J
A
B
D
C
Trang 3/4 - Mã đề 179
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt
phẳng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AD
. B. Đường thẳng
AC
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và song song
AB
. D. Đường thẳng
SO
.
Câu 22: Cho phương trình
tan 1x =
. Các nghim của phương trình là
A.
3
2,
2
kk
π
π
+∈
. B.
,
2
kk
π
π
+∈
. C.
,
4
kk
π
π
+∈
. D.
,
4
kk
π
π
−+
.
Câu 23: Cho hình chóp
.
S ABCDE
như hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
SE
AB
cắt nhau. B. Đường thẳng
SB
nằm trong mặt phẳng
( )
.SED
C.
SD
BC
chéo nhau. D.
( )
SAE
( )
SBC
có một điểm chung duy nhất.
Câu 24: Đẳng thức sai trong các đẳng thức sau
A.
cos cos 2sin sin
22
ab ab
ab
+−
−=
. B.
sin sin 2sin cos
22
ab ab
ab
+−
+=
.
C.
sin sin 2cos sin
22
ab ab
ab
+−
−=
. D.
cos cos 2cos cos
22
ab ab
ab
+−
+=
.
Câu 25: Cho tứ din
ABCD
vi
,MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABD
,
ACD
.
Xét các khẳng định sau:
(I).
(
)
.MN ABC
(II).
( )
MN BCD
. (III).
( )
MN ACD
. (IV).
( )
MN BDA
.
Các mệnh đề nào đúng?
A. I, II. B. III, IV. C. I, IV. D. II, III.
Câu 26: Giá trị ca
11
3.2 3
lim
23
nn
nn
n
++
+∞
+
bng
A.
1
3
. B.
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 27: Giá trị ca
1
lim
1
n
n
+∞
+
bng
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 28: Giá trị ca
3
3
lim
3
x
x
x
+
bng
S
A
E
D
C
B
N
M
J
K
I
A
D
B
C
Trang 4/4 - Mã đề 179
A.
1
. B.
−∞
. C.
1
. D.
+∞
.
Câu 29: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
I.
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
thì phương trình có nghiệm.
II. không liên tục trên thì phương trình vô nghiệm.
A. Ch II đúng. B. C I và II đúng. C. C I và II sai. D. Ch I đúng.
Câu 30: Cho hàm số
2
6
9
khi 3
()
3
khi 3
x
x
fx
x
x
=
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số không liên tục trên
.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại
3.x =
C. Hàm số gián đoạn tại
3.x =
D. Hàm số liên tục tại
3.x =
Câu 31: Giá trị của
1
32
lim
1
x
x
x
+−
bằng
A.
−∞
. B.
1
4
. C. – 2. D.
+∞
.
Câu 32: Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng
A. trùng nhau. B. song song.
C. song song hoặc trùng nhau. D. cắt nhau.
Câu 33: Giá trị ca
( )
lim 2 1
n
n
+∞
+
bng
A.
+∞
. B.
−∞
. C. 1. D. 0.
Câu 34: Giá trị ca
21
lim
32
n
n
n
+∞
+
+
bng
A.
2
3
. B.
+∞
. C.
1
2
. D.
−∞
.
Câu 35: Giá trị ca
2
2
41
lim
2
x
x
xx
→−
−−
bằng
A.
2
. B. 4. C.
9
4
. D.
−∞
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tính các giới hạn sau:
a)
2
2
32
lim
25
n
nn
n
+∞
−+
+
b)
2
1
2
1
31
lim
x
x
x
+−
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm
m
để m s
2 4 3, khi 2
()
2 1, khi 2
xx
fx
mx x
−+
=
+<
liên tục tại
2x =
.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình chóp
S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành m
O
. Gi
,MN
ln
lượt là trung điểm ca
SA
.CD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
()SCD
.
b) Chứng minh mặt phẳng
()OMN
song song với mặt phẳng
()SBC
.
c) Giả sử
,AS AD AB AC= =
. Gọi
,AE AF
lần lượt là đường phân giác trong của tam giác
ACD
.SAB
Chứng minh rằng
EF
song song với mặt phẳng
()SAD
.
Hết
( ) ( )
.0<fa fb
( )
0=fx
( )
fx
[ ]
;ab
( ) ( )
.0fa fb
( )
0=fx
Trang 1/4 - Mã đề 263
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(35 câu trắc nghiệm 03 câu tự luận)
(Đề gồm có 04 trang)
Mã đề: 263
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho đường thng
a
nm trên mt phng
( )
α
và đường thng
b
nm trên mt phng
( )
β
. Biết
( )
( )
.
αβ
Tìm câu sai?
A.
(
)
.a
β
B. Chưa thể kết luận được
ab
.
C.
( )
b
α
. D.
ab
.
Câu 2: Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng v hình t din?
A. Hình t din có
6
đỉnh. B. Hình t din có
4
cnh.
C. Hình t din có
6
mt. D. Hình t din có
4
mt.
Câu 3: Điểm thi Toán ca 50 hc sinh lớp 11D1 đưc thng kê lại như sau:
Tính s trung bình cộng điểm thi Toán ca lp 11D1.
A. 4,25. B. 5,5. C. 6,12. D. 8,00.
Câu 4: Cho phương trình
tan 1x =
. Các nghim của phương trình là
A.
,
4
kk
π
π
−+
. B.
3
2,
2
kk
π
π
+∈
. C.
,
4
kk
π
π
+∈
. D.
,
2
kk
π
π
+∈
.
Câu 5: Cho cp s cng có s hạng đầu là
1
u
và công sai
d
. Khi đó
n
u
có giá tr bng
A.
( )
1
21
n
u und= +−
. B.
( )
1
1
n
uu n d=+−
. C.
1n
u u nd= +
. D.
( )
1
1
n
uu n d=++
.
Câu 6: Cho cp s nhân có s hạng đầu
1
3u =
, công bi
2q =
. S hng
5
u
có giá tr
A.
162
. B.
. C.
. D.
48
.
Câu 7: Có duy nht mt mt phẳng đi qua
A. Hai đường thng ct nhau. B. Ba điểm.
C. Hai đường thng. D. Mt đim và một đường thng.
Câu 8: Trong không gian cho t din
.ABCD
Cặp đưng thng nào sau đây là chéo
nhau?
A.
AD
AC
. B.
AC
CD
.
C.
AD
BC
. D.
BD
AB
.
Câu 9: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
AB D
′′
song song vi mt
phng nào trong các mt phẳng sau đây?
A.
( )
ACC
′′
. B.
( )
BC D
.
C.
( )
BCA
. D.
( )
BDA
.
Câu 10: Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần ợt trung điểm ca
BC
.BD
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
AIJ
( )
ACD
là đường nào sau đây?
A. Đường thẳng
d
đi qua
A
,
M
trong đó
M
là giao điểm
IJ
.CD
B. Đường thẳng
d
đi qua
A
.d CD
C. Đường thẳng
d
đi qua
A
.d BD
D. Đường thẳng
d
đi qua
A
.d BC
Câu 11: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là
A.
6
mt,
10
cnh. B.
6
mt,
5
cnh. C.
5
mt,
5
cnh. D.
5
mt,
10
cnh.
A
B
C
D
ĐỀ CHÍNH THỨC
B'
C'
A'
C
A
B
D
D'
I
J
A
B
D
C
Trang 2/4 - Mã đề 263
Câu 12: Mt mt phng ct hai mặt đối din ca hình hp theo hai giao tuyến là
a
b
. Hãy chn
đáp án đúng
A.
a
b
ct nhau. B.
a
b
song song.
C.
a
b
trùng nhau. D.
a
b
chéo nhau.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có đim chung.
Câu 14: Đẳng thc sai trong các đẳng thc sau
A.
cos cos 2sin sin
22
ab ab
ab
+−
−=
. B.
cos cos 2 cos cos
22
ab ab
ab
+−
+=
.
C.
sin sin 2 cos sin
22
ab ab
ab
+−
−=
. D.
sin sin 2sin cos
22
ab ab
ab
+−
+=
.
Câu 15: Cho t din
ABCD
vi
,MN
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABD
,
ACD
.
Xét các khẳng định sau:
(I).
( )
.MN ABC
(II).
( )
MN BCD
. (III).
( )
MN ACD
. (IV).
( )
MN BDA
.
Các mệnh đề nào đúng?
A. I, II. B. I, IV. C. II, III. D. III, IV.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Hai mt phng phân bit cùng song song vi mt phng th ba thì chúng song song.
C. Hai mt phng không song song thì trùng nhau.
D. Hai mt phng không ct nhau thì song song.
Câu 17: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thng nào dưới đây?
A. Đường thng
AC
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và song song
AB
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và song song vi
AD
.
D. Đường thng
SO
.
Câu 18: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
,MN
lần ợt trung điểm ca
BB
CC
,
là giao
tuyến ca hai mt phng
( )
AMN
( )
ABC
′′
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC
. B.
AB
. C.
BC
. D.
AA
.
N
M
J
K
I
A
D
B
C
N
M
C'
B'
A
C
B
A'
Trang 3/4 - Mã đề 263
Câu 19: Cho ba mt phng phân bit ct nhau từng đôi một theo ba giao tuyến
123
,,dd d
trong đó
1
d
song song vi
2
d
. Khi đó vị trí tương đi ca
2
d
3
d
là?
A. Chéo nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Ct nhau.
Câu 20: Cho hai đường thng
a
b
cùng song song vi mt phng
( )
P
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Chưa đủ điều kiện để kết lun v trí tương đi ca
a
b
.
B.
a
b
ct nhau.
C.
ab
.
D.
a
b
chéo nhau.
Câu 21: Cho
,,abc
theo th t lp thành mt cp s nhân, đẳng thức nào sau đây đúng.
A.
2
b ac=
. B.
2
a bc=
. C.
bca= +
. D.
2
c ab=
.
Câu 22: Cho các hàm s
cos , sin , tan , coty xy xy xy x= = = =
. Trong các hàm s trên, có bao nhiêu hàm
s chn?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCDE
như hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
SAE
( )
SBC
có một điểm chung duy nht.
B.
SE
AB
ct nhau.
C.
SD
BC
chéo nhau.
D. Đường thng
SB
nm trong mt phng
( )
.SED
Câu 24: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
0
sin 180 cosaa−=
. B.
( )
0
sin 180 sinaa−=
.
C.
( )
0
sin 180 sinaa−=
. D.
( )
0
sin 180 cosaa−=
.
Câu 25: Mt công ty xây dng kho sát khách hàng xem h có nhu cu mua nhà mc giá nào. Kết
quả khảo sát được ghi li trong bảng sau:
m mt ca mu s liệu ghép nhóm trên.
A.
22,5
. B.
4,5
. C.
19, 4
. D.
16, 6
.
Câu 26: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
I.
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
thì phương trình có nghim.
II. không liên tc trên thì phương trình vô nghim.
A. Ch II đúng. B. Ch I đúng. C. C I và II đúng. D. C I và II sai.
Câu 27: Giá tr ca
21
lim
32
n
n
n
+∞
+
+
bng
A. 1. B.
1
2
. C.
2
3
. D.
+∞
.
S
A
E
D
C
B
( ) ( )
.0<fa fb
( )
0=fx
( )
fx
[ ]
;ab
( ) ( )
.0fa fb
( )
0=fx
Trang 4/4 - Mã đề 263
Câu 28: Giá tr ca
11
3.2 3
lim
23
nn
nn
n
++
+∞
+
bng
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 29: Giá tr ca
3
3
lim
3
x
x
x
+
bng
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
1
. D.
1
.
Câu 30: Cho hàm s
2
6
9
khi 3
()
3
khi 3
x
x
fx
x
x
=
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m s gián đoạn ti
3.x
=
B. m s liên tc ti mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn ti
3.x =
C. m s không liên tc trên
.
D. m s liên tc ti
3.x =
Câu 31: Phép chiếu song song biến hai đưng thẳng song song thành hai đưng thng
A. song song hoc trùng nhau. B. trùng nhau.
C. ct nhau. D. song song.
Câu 32: Giá tr ca
( )
lim 2 1
n
n
+∞
+
bng
A. 1. B. 0. C.
−∞
. D.
+∞
.
Câu 33: Giá tr ca
1
lim
1
n
n
+∞
+
bng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 34: Giá trị của
1
32
lim
1
x
x
x
+−
bằng
A.
+∞
. B.
−∞
. C. – 2. D.
1
4
.
Câu 35: Giá tr ca
2
2
41
lim
2
x
x
xx
→−
−−
bằng
A. 4. B. 2. C.
9
4
. D.
−∞
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tính các gii hạn sau:
a)
2
2
32
lim
25
n
nn
n
+∞
−+
+
b)
2
1
2
1
31
lim
x
x
x
+−
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm
m
để m s
2 4 3, khi 2
()
2 1, khi 2
xx
fx
mx x
−+
=
+<
liên tc ti
2x =
.
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình chóp
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,
MN
ln
lượt là trung điểm ca
SA
.CD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
()SCD
.
b) Chứng minh mặt phẳng
()OMN
song song với mặt phẳng
()SBC
.
c) Giả sử
,AS AD AB AC= =
. Gọi
,AE AF
lần lượt là đường phân giác trong của tam giác
ACD
.
SAB
Chứng minh rằng
EF
song song với mặt phẳng
()SAD
.
Hết
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN LỚP 11
I. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Đề 179
Đề 263
Đề 374
Đề 491
1. C
1. D
1. C
1. C
2. B
2. D
2. C
2. B
3. D
3. C
3. A
3. A
4. C
4. C
4. C
4. C
5. C
5. B
5. C
5. D
6. A
6. D
6. A
6. D
7. C
7. A
7. A
7. C
8. D
8. C
8. D
8. A
9. B
9. B
9. D
9. A
10. D
10. B
10. B
10. B
11. D
11. A
11. A
11. B
12. A
12. B
12. D
12. C
13. D
13. D
13. D
13. A
14. B
14. A
14. A
14. B
15. B
15. A
15. C
15. A
16. B
16. B
16. A
16. D
17. A
17. B
17. A
17. C
18. B
18. C
18. B
18. D
19. A
19. C
19. D
19. C
20. B
20. A
20. D
20. D
21. C
21. A
21. C
21. B
22. C
22. A
22. D
22. B
23. C
23. C
23. D
23. B
24. A
24. B
24. B
24. D
25. A
25. C
25. D
25. A
26. D
26. B
26. C
26. C
27. D
27. C
27. B
27. B
28. C
28. A
28. B
28. A
29. D
29. D
29. B
29. C
30. D
30. D
30. A
30. D
31. B
31. A
31. C
31. D
32. C
32. D
32. B
32. C
33. A
33. D
33. B
33. B
34. A
34. D
34. D
34. A
35. C
35. C
35. A
35. D
II. LỜI GIẢI TỰ LUẬN THANG ĐIỂM
Câu
Nội dung
Thang điểm
1a
2
2
32
25
lim
nn
n
−+
+
2
2
12
3
5
2
nn
lim
n
−+
=
+
0,25
300 3
20 2
−+
= =
+
0,25
1b
2
1
2
1
31
lim
x
x
x
+−
(
)( )
(
)(
)
( )
( )( )
( )
11
22
11 2 11 2
31 31
3 14
lim lim
31 31
xx
xx
x
xx x xx x
→→
−+ −+
+− ++
+−
= =
++ ++
0,25
( )
( )( )
(
)
( )
(
)
11
33
2.4 8
11212
31
3
lim lim
31 31
xx
x
xxx xx
→→
= =
−+ +
= =
++ ++
0,25
2
m
m
để m s
2 4 3, khi 2
()
2 1, khi 2
xx
fx
mx x
−+
=
+<
liên tc ti
2x
=
.
Tập xác định:
.
D
=
0,125
Ta có
(2) 2.2 4 3 3f = +=
( )
22
lim ( ) lim .
2 4 3 2.2 4 3 3
xx
fx
x
++
→→
= =
−+ −+=
0,125
Ta có
( )
22
lim ( ) lim 2 1 4 1
xx
f x mx m
−−
→→
= += +
0,125
m s liên tc ti
2x =
22
1
lim ( ) lim ( ) (2) 4 1 3 .
2
xx
fx fx f m m
+−
→→
= = += =
0,125
3a
Cho hình chóp
S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,
MN
lần lượt là trung điểm ca
SA
.
CD
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()
SCD
.
Ta có
S
là điểm chung ca hai mt phng
()SAB
()SCD
0,125
Hai mt phng
()SAB
()
SCD
lần lượt chứa hai đưng thng song
song là
AB
CD
0,125
Do đó giao tuyến ca hai mt phng
()
SAB
()
SCD
là đường thng
đi qua S và song song với
AB
.
0,25
3b
b) Chng minh rng
( )( )OMN SBC
.
MO
NO
lần lượt là đường trung bình ca
ASC
DBC
nên
//MO SC
//ON BC
.
0,125
Ta có
)
;// ( ) //( ) // ( ) //(MO SC SBC MO SBC ON BC SBC ON SBC⊂⇒ ⊂⇒
0,125
Ta có:
/ /( ), / /( )
( ) / /( )
(), ()
MO SBC ON SBC
MO ON O OMN SBC
MO OMN ON OMN
∩=
⊂⊂
.
0,25
d
O
M
N
C
A
D
B
S
3c
c) Gi s
,AS AD AB AC= =
. Gi
,AE AF
lần lượt là phân giác trong ca
tam giác
ACD
.SAB
Chng minh
()
EF SAD
.
Sử dng tính chất đưng phân giác, ta có
ED AD AS FS
EC AC AB FB
= = =
0,125
Ta có
ED FS DE SF
EC FB DC SB
=⇒=
, qua
F
k
FK SF
BA SB
FK AB ⇒=
DE FK
DC BA
⇒=
DC AB DE FK
=⇒=
0,125
Ta có
DE FK=
DE FK
(cùng
AB
)
DEFK
là hình bình hành
EF DK
0,125
Ta có
EF DK
( ) ( )
DK SAD EF SAD⊂⇒
.
0,125
HẾT
K
E
F
C
A
D
B
S
| 1/11

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(35 câu trắc nghiệm – 03 câu tự luận)
(Đề gồm có 04 t Mã đề: 179 rang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BBA C
CC′ , ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( AB C ′ ′) . B
Khẳng định nào sau đây đúng? N M A. ∆  AB . B. ∆  AC . A' C' C. ∆  BC .
D. ∆  AA′ . B'
Câu 2: Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến d ,d ,d trong đó d 1 2 3 1
song song với d . Khi đó vị trí tương đối của d d là? 2 2 3 A. Cắt nhau. B. Song song. C. Trùng nhau. D. Chéo nhau.
Câu 3: Cho cấp số cộng có số hạng đầu là u và công sai
u có giá trị bằng 1 d . Khi đó n
A. u = u + n d . B. u = u + nd .
C. u = u + n + d . D. u = u + n d . n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 2 1 1 ( ) n 1
Câu 4: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 5: Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là a b. Hãy chọn đáp án đúng
A. a b chéo nhau.
B. a b cắt nhau.
C. a b song song.
D. a b trùng nhau.
Câu 6: Cho các hàm số y = cos x, y = sin x, y = tan x, y = cot x . Trong các hàm này, có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Điểm thi Toán của 50 học sinh lớp 11D1 được thống kê lại như sau:
Tính số trung bình cộng điểm thi Toán của lớp 11D1. A. 8,00. B. 4,25. C. 6,12. D. 5,5.
Câu 8: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u = 3, công bội q = 2
− . Số hạng u có giá trị là 1 5 A. 96 − . B. 24 − . C. 162. D. 48 .
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về hình tứ diện?
A. Hình tứ diện có 6 đỉnh.
B. Hình tứ diện có 4 mặt.
C. Hình tứ diện có 6 mặt.
D. Hình tứ diện có 4 cạnh.
Câu 10: Trong không gian cho tứ diện ABC .
D Cặp đường thẳng nào sau đây là A chéo nhau?
A. AD AC .
B. AC CD. B D
C. BDAB .
D. AD BC . C Trang 1/4 - Mã đề 179
Câu 11: Cho a, ,b c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đẳng thức nào sau đây đúng.
A. b = c + a . B. 2 c = ab. C. 2 a = bc . D. 2 b = ac .
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
B. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
C. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 13: Cho hai đường thẳng a b cùng song song với mặt phẳng (P) . Khẳng định nào sau đúng?
A. a b chéo nhau. B. a b cắt nhau.
C. a b.
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a b .
Câu 14: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( 0
sin 180 − a) = −sin a . B. ( 0
sin 180 − a) = sin a . C. ( 0
sin 180 − a) = cosa . D. ( 0
sin 180 − a) = −cosa . A B
Câu 15: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D ′ ′) song song với D C
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. ( AC C ′ ). B. (BC D ′ ). A' B' D' C. (BCA′). D. (BDA′) . C'
Câu 16: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 10 cạnh. C. 6 mặt, 5 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 17: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết
quả khảo sát được ghi lại trong bảng sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. ≈19,4. B. ≈16,6 . C. ≈ 4,5. D. ≈ 22,5.
Câu 18: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua
A. Một điểm và một đường thẳng.
B. Hai đường thẳng cắt nhau. C. Ba điểm.
D. Hai đường thẳng.
Câu 19: Cho tứ diện ABC .
D Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC B . D A
Giao tuyến của hai mặt phẳng ( AIJ ) và ( ACD) là đường nào sau đây?
A. Đường thẳng d đi qua A d  . CD
B. Đường thẳng d đi qua A d BC. I B C
C. Đường thẳng d đi qua A , M trong đó M là giao điểm IJ và . CD J
D. Đường thẳng d đi qua A d B . D D
Câu 20: Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α ) và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng (β ).
Biết (α )  (β ).Tìm câu sai? A. a  (β ).
B. a b. C. b  (α ).
D. Chưa thể kết luận được a b. Trang 2/4 - Mã đề 179
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AD .
B. Đường thẳng AC .
C. Đường thẳng đi qua S và song song AB .
D. Đường thẳng SO .
Câu 22: Cho phương trình tan x =1. Các nghiệm của phương trình là A. 3π π π π
+ k2π ,k ∈ .
B. + kπ,k ∈ .
C. + kπ,k ∈ .
D. − + kπ,k ∈. 2 2 4 4
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCDE như hình vẽ sau: S B A C E D
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. SE AB cắt nhau.
B. Đường thẳng SB nằm trong mặt phẳng (SED).
C. SD BC chéo nhau.
D. (SAE) và (SBC) có một điểm chung duy nhất.
Câu 24: Đẳng thức sai trong các đẳng thức sau là A. cos cos 2sin a b sin a b a b + − − = . B. sin sin 2sin a b cos a b a b + − + = . 2 2 2 2 C. sin sin 2cos a b sin a b a b + − − = . D. cos cos 2cos a b cos a b a b + − + = . 2 2 2 2
Câu 25: Cho tứ diện ABCD với M, N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , ACD . A K N M D J C I B
Xét các khẳng định sau:
(I). MN  ( ABC).
(II). MN  (BCD) .
(III). MN  ( ACD) .
(IV). MN  (BDA).
Các mệnh đề nào đúng? A. I, II. B. III, IV. C. I, IV. D. II, III. n n
Câu 26: Giá trị của 3.2 − 3 lim bằng n 1 + n 1 n 2 + 3 + →+∞ A. 1 . B. 3 − . C. 2 . D. 1 − . 3 3 3
Câu 27: Giá trị của 1 lim bằng n→+∞ n +1 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 28: Giá trị của x − 3 lim bằng x 3+ → x − 3 Trang 3/4 - Mã đề 179 A. 1 − . B. −∞ . C. 1. D. +∞ .
Câu 29: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
I. f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có nghiệm.
II. f (x) không liên tục trên [ ;
a b] và f (a). f (b) ≥ 0 thì phương trình f (x) = 0 vô nghiệm. A. Chỉ II đúng.
B. Cả I và II đúng. C. Cả I và II sai. D. Chỉ I đúng. 2  x −9 Câu 30: Cho hàm số  khi x ≠ 3
f (x) =  x −3
. Khẳng định nào sau đây đúng? 6 khi x = 3
A. Hàm số không liên tục trên  .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x = 3.
C. Hàm số gián đoạn tại x = 3.
D. Hàm số liên tục tại x = 3.
Câu 31: Giá trị của x + 3 − 2 lim bằng x 1 → x −1 A. −∞ . B. 1 . C. – 2. D. +∞ . 4
Câu 32: Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng A. trùng nhau. B. song song.
C. song song hoặc trùng nhau. D. cắt nhau.
Câu 33: Giá trị của lim (2n + ) 1 bằng n→+∞ A. +∞ . B. −∞ . C. 1. D. 0.
Câu 34: Giá trị của 2n +1 lim bằng n→+∞ 3n + 2 A. 2 . B. +∞ . C. 1 . D. −∞ . 3 2
Câu 35: Giá trị của 4x −1 lim bằng 2 x→ 2
x x − 2 A. 2 . B. 4. C. 9 − . D. −∞ . 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 a) 3n n + 2 3x +1− lim b) 2 lim 2 n→+∞ 2n + 5 2 x 1 → x −1
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm m để hàm số
 2x − 4 +3, khi x ≥ 2 f (x) = 
liên tục tại x = 2 . 2mx +1, khi 2 x <
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của SA và . CD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
b) Chứng minh mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SBC).
c) Giả sử AS = AD, AB = AC . Gọi AE, AF lần lượt là đường phân giác trong của tam giác ACD SA .
B Chứng minh rằng EF song song với mặt phẳng (SAD). Hết Trang 4/4 - Mã đề 179
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(35 câu trắc nghiệm – 03 câu tự luận)
(Đề gồm có 04 t Mã đề: 263 rang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1:
Cho đường thẳng a nằm trên mặt phẳng (α ) và đường thẳng b nằm trên mặt phẳng (β ). Biết
(α )  (β ).Tìm câu sai? A. a  (β ).
B. Chưa thể kết luận được a b. C. b  (α ).
D. a b.
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng về hình tứ diện?
A. Hình tứ diện có 6 đỉnh.
B. Hình tứ diện có 4 cạnh.
C. Hình tứ diện có 6 mặt.
D. Hình tứ diện có 4 mặt.
Câu 3: Điểm thi Toán của 50 học sinh lớp 11D1 được thống kê lại như sau:
Tính số trung bình cộng điểm thi Toán của lớp 11D1. A. 4,25. B. 5,5. C. 6,12. D. 8,00.
Câu 4: Cho phương trình tan x =1. Các nghiệm của phương trình là A. π π π π
− + kπ ,k ∈ .
B. 3 + k2π,k ∈ .
C. + kπ,k ∈ .
D. + kπ,k ∈ . 4 2 4 2
Câu 5: Cho cấp số cộng có số hạng đầu là u và công sai
u có giá trị bằng 1 d . Khi đó n
A. u = u + n d . B. u = u + n d . C. u = u + nd .
D. u = u + n + d . n 1 1 ( ) n 1 1 ( ) n 2 1 1 ( ) n 1
Câu 6: Cho cấp số nhân có số hạng đầu u = 3, công bội q = 2
− . Số hạng u có giá trị là 1 5 A. 162. B. 24 − . C. 96 − . D. 48 .
Câu 7: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua
A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm.
C. Hai đường thẳng.
D. Một điểm và một đường thẳng. A
Câu 8: Trong không gian cho tứ diện ABC .
D Cặp đường thẳng nào sau đây là chéo nhau? B D
A. AD AC .
B. AC CD .
C. AD BC .
D. BDAB . C
Câu 9: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt A B
phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? D C
A. ( AC C ′ ). B. (BC D ′ ). A' B' C. (BCA′). D. (BDA′) . D' C'
Câu 10: Cho tứ diện ABC .
D Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC B . D A
Giao tuyến của hai mặt phẳng ( AIJ ) và ( ACD) là đường nào sau đây?
A. Đường thẳng d đi qua A , M trong đó M là giao điểm IJ và . CD
B. Đường thẳng d đi qua A d  . CD C. Đường thẳng I
d đi qua A d B . D B C
D. Đường thẳng d đi qua A d BC. J
Câu 11: Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là D A. 6 mặt, 10 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 5 mặt, 5 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh. Trang 1/4 - Mã đề 263
Câu 12: Một mặt phẳng cắt hai mặt đối diện của hình hộp theo hai giao tuyến là a b. Hãy chọn đáp án đúng
A. a b cắt nhau.
B. a b song song.
C. a b trùng nhau.
D. a b chéo nhau.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 14: Đẳng thức sai trong các đẳng thức sau là A. cos cos 2sin a b sin a b a b + − − = . B. cos cos 2cos a b cos a b a b + − + = . 2 2 2 2 C. sin sin 2cos a b sin a b a b + − − = . D. sin sin 2sin a b cos a b a b + − + = . 2 2 2 2
Câu 15: Cho tứ diện ABCD với M, N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , ACD . A K N M D J C I B
Xét các khẳng định sau:
(I). MN  ( ABC).
(II). MN  (BCD) .
(III). MN  ( ACD) .
(IV). MN  (BDA).
Các mệnh đề nào đúng? A. I, II. B. I, IV. C. II, III. D. III, IV.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song.
C. Hai mặt phẳng không song song thì trùng nhau.
D. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng AC .
B. Đường thẳng đi qua S và song song AB .
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD .
D. Đường thẳng SO .
Câu 18: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB′ và CC′ , ∆ là giao
tuyến của hai mặt phẳng ( AMN ) và ( AB C ′ ′) . A C B N M A' C' B'
Khẳng định nào sau đây đúng? A. ∆  AC . B. ∆  AB . C. ∆  BC .
D. ∆  AA′ . Trang 2/4 - Mã đề 263
Câu 19: Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến d ,d ,d trong đó d 1 2 3 1
song song với d . Khi đó vị trí tương đối của d d là? 2 2 3 A. Chéo nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Cắt nhau.
Câu 20: Cho hai đường thẳng a b cùng song song với mặt phẳng (P) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a b .
B. a b cắt nhau.
C. a b.
D. a b chéo nhau.
Câu 21: Cho a, ,
b c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đẳng thức nào sau đây đúng. A. 2 b = ac . B. 2 a = bc.
C. b = c + a . D. 2 c = ab.
Câu 22: Cho các hàm số y = cos x, y = sin x, y = tan x, y = cot x . Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCDE như hình vẽ sau: S B A C E D
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. (SAE) và (SBC) có một điểm chung duy nhất.
B. SE AB cắt nhau.
C. SD BC chéo nhau.
D. Đường thẳng SB nằm trong mặt phẳng (SED).
Câu 24: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. ( 0
sin 180 − a) = cosa . B. ( 0
sin 180 − a) = sin a . C. ( 0
sin 180 − a) = −sin a . D. ( 0
sin 180 − a) = −cosa .
Câu 25: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết
quả khảo sát được ghi lại trong bảng sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. ≈ 22,5. B. ≈ 4,5. C. ≈19,4. D. ≈16,6 .
Câu 26: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
I. f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b] và f (a). f (b) < 0 thì phương trình f (x) = 0 có nghiệm.
II. f (x) không liên tục trên [ ;
a b] và f (a). f (b) ≥ 0 thì phương trình f (x) = 0 vô nghiệm. A. Chỉ II đúng. B. Chỉ I đúng.
C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.
Câu 27: Giá trị của 2n +1 lim bằng n→+∞ 3n + 2 A. 1. B. 1 . C. 2 . D. +∞ . 2 3 Trang 3/4 - Mã đề 263 n n
Câu 28: Giá trị của 3.2 − 3 lim bằng n 1 + n 1 n 2 + 3 + →+∞ A. 1 − . B. 2 . C. 1 . D. 3 − . 3 3 3
Câu 29: Giá trị của x − 3 lim bằng x 3+ → x − 3 A. +∞ . B. −∞ . C. 1 − . D. 1. 2  x −9 Câu 30: Cho hàm số  khi x ≠ 3
f (x) =  x −3
. Khẳng định nào sau đây đúng? 6 khi x = 3
A. Hàm số gián đoạn tại x = 3.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x = 3.
C. Hàm số không liên tục trên  .
D. Hàm số liên tục tại x = 3.
Câu 31: Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng
A. song song hoặc trùng nhau. B. trùng nhau. C. cắt nhau. D. song song.
Câu 32: Giá trị của lim (2n + ) 1 bằng n→+∞ A. 1. B. 0. C. −∞ . D. +∞ .
Câu 33: Giá trị của 1 lim bằng n→+∞ n +1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 34: Giá trị của x + 3 − 2 lim bằng x 1 → x −1 A. +∞ . B. −∞ . C. – 2. D. 1 . 4
Câu 35: Giá trị của 4x −1 lim bằng 2 x→ 2
x x − 2 A. 4. B. 2. C. 9 − . D. −∞ . 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 a) 3n n + 2 3x +1− lim b) 2 lim 2 n→+∞ 2n + 5 2 x 1 → x −1
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm m để hàm số
 2x − 4 +3, khi x ≥ 2 f (x) = 
liên tục tại x = 2 . 2mx +1, khi 2 x <
Câu 3: (1,5 điểm) Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của SA và . CD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
b) Chứng minh mặt phẳng (OMN) song song với mặt phẳng (SBC).
c) Giả sử AS = AD, AB = AC . Gọi AE, AF lần lượt là đường phân giác trong của tam giác ACD SA .
B Chứng minh rằng EF song song với mặt phẳng (SAD). Hết Trang 4/4 - Mã đề 263
SỞ GD VÀ ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: TOÁN LỚP 11
I. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Đề 179 Đề 263 Đề 374 Đề 491 1. C 1. D 1. C 1. C 2. B 2. D 2. C 2. B 3. D 3. C 3. A 3. A 4. C 4. C 4. C 4. C 5. C 5. B 5. C 5. D 6. A 6. D 6. A 6. D 7. C 7. A 7. A 7. C 8. D 8. C 8. D 8. A 9. B 9. B 9. D 9. A 10. D 10. B 10. B 10. B 11. D 11. A 11. A 11. B 12. A 12. B 12. D 12. C 13. D 13. D 13. D 13. A 14. B 14. A 14. A 14. B 15. B 15. A 15. C 15. A 16. B 16. B 16. A 16. D 17. A 17. B 17. A 17. C 18. B 18. C 18. B 18. D 19. A 19. C 19. D 19. C 20. B 20. A 20. D 20. D 21. C 21. A 21. C 21. B 22. C 22. A 22. D 22. B 23. C 23. C 23. D 23. B 24. A 24. B 24. B 24. D 25. A 25. C 25. D 25. A 26. D 26. B 26. C 26. C 27. D 27. C 27. B 27. B 28. C 28. A 28. B 28. A 29. D 29. D 29. B 29. C 30. D 30. D 30. A 30. D 31. B 31. A 31. C 31. D 32. C 32. D 32. B 32. C 33. A 33. D 33. B 33. B 34. A 34. D 34. D 34. A 35. C 35. C 35. A 35. D
II. LỜI GIẢI TỰ LUẬN – THANG ĐIỂM Câu Nội dung Thang điểm 2 3 − + 2 lim n n 2 2n + 5 1 2 3− + 1a 2 n n = lim 5 0,25 2 + 2 n 3− 0 + 0 3 = = 0,25 2 + 0 2 3x +1− 2 lim 2 x 1 → x −1
( 3x+1−2)( 3x+1+2) 3x +1− 4 1b = lim = lim 0,25 x 1 → (x ) 1 (x )
1 ( 3x +1+ 2) x 1 → − + (x − ) 1 (x + ) 1 ( 3x +1+ 2) 3(x − ) 1 3 3 3 = lim = lim = = x 1 0,25 → ( x − ) 1 (x + )
1 ( 3x +1+ 2) x 1→ (x + )1( 3x +1+ 2) 2.4 8 Tìm m để hàm số
 2x − 4 +3, khi x ≥ 2 f (x) = 
liên tục tại x = 2 . 2mx +1, khi 2 x <
 Tập xác định: D = .  0,125
 Ta có f (2) = 2.2 − 4 + 3 = 3 và 2 0,125 lim f (x) = lim − + = − + = + + ( 2x 4 3) 2.2 4 3 3. x→2 x→2
 Ta có lim f (x) = lim (2mx + ) 1 = 4m +1 0,125 x 2− x 2− → →
 Hàm số liên tục tại x = 2 ⇔ 1
lim f (x) = lim f (x) = f (2) ⇔ 4m +1 = 3 ⇔ m = . 0,125 x 2+ x 2− → → 2
Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SA và . CD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
 Ta có S là điểm chung của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) 0,125
 Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) lần lượt chứa hai đường thẳng song 0,125
song là AB CD
 Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng
đi qua S và song song với AB . 3a S d M 0,25 A D O N B C
b) Chứng minh rằng (OMN)  (SBC).
 Vì MO NO lần lượt là đường trung bình của ASC và DBC nên
MO / /SC ON / /BC . 0,125  Ta có 3b
MO / /SC ⊂ (SBC) ⇒ MO / /(SBC ;) ON / /BC ⊂ (SBC) ⇒ ON / /(SBC) 0,125
MO / /(SBC),ON / /(SBC) 
 Ta có: MO ON = O
⇒ (OMN) / /(SBC) . 0,25
MO ⊂ (OMN),ON ⊂  (OMN)
c) Giả sử AS = AD, AB = AC . Gọi AE, AF lần lượt là phân giác trong của
tam giác ACD SA .
B Chứng minh EF  (SAD) . S K F D A 3c E B C ED AD AS FS
 Sử dụng tính chất đường phân giác, ta có = = = 0,125 EC AC AB FB ED FS DE SF  Ta có = ⇒ = , qua F kẻ FK SF FK AB ⇒ = EC FB DC SB BA SB 0,125 DE FK ⇒ =
DC = AB DE = FK DC BA
 Ta có DE = FK DE FK (cùng  AB ) ⇒ DEFK là hình bình hành ⇒ EF DK 0,125
 Ta có EF DK DK ⊂ (SAD) ⇒ EF  (SAD) . 0,125 HẾT
Document Outline

  • Ma de 179 HKI lớp 11 năm học 2023-2024
  • Ma de 263 HKI lớp 11 năm học 2023-2024
  • Đáp án