Đề cuối kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Du – Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Du, tỉnh Bình Phước

Mã đề 101 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1. Cho
( ) ( )
00
lim lim .
xx xx
f x L g x M
→→
= =
Chọn đáp án sai
A.
( )
( )
0
lim
xx
fx
L
gx M
=
( vi
0M
). B.
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx L M
+=+


C.
( ) ( )
0
lim . .
xx
f x g x LM
=


D.
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx M L
−=


Câu 2. Cho hàm số . Giá trị của tham số để hàm số liên tục tại điểm
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Biết
, trong đó
a
,
b
là các số nguyên phân số
a
b
tối giản. nh giá trị
biểu thức
P ab= +
.
A.
5P =
. B.
6P =
. C.
2P =
. D.
0P =
.
Câu 4. Cho tứ diện
ABCD
.
G
trọng tâm tam giác
BCD
,
M
trung điểm
CD
,
I
điểm trên đoạn
thẳng
AG
,
BI
cắt mặt phẳng
( )
ACD
tại
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
J
là trung điểm
AM
. B.
( ) ( )
= DJ ACD BDJ
.
C.
A
,
J
,
M
thẳng hàng. D.
( ) ( )
= AM ACD ABG
.
Câu 5. Doanh thu bán ng trong 20 ny được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu
[
)
5; 7
[
)
7;9
[
)
9;11
[
)
11;13
[
)
13;15
Số ngày
2
7
7
3
1
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
AD
,
2AD BC=
. Gọi
M
điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
2.MD MS=
Gọi
O
giao điểm của
AC
.BD
OM
song
song với mặt phẳng
A.
( )
SAB
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SBD
. D.
( )
SBC
.
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số
s
1 2cos
=
y
x
inx
.
A.
1
\
2



. B.
. C.
\2
3
π
π

+∈


kk
. D.
\2
3
π
π

±+


kk
.
Câu 8. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng
−∞
?
A.
2
34
lim
2
x
x
x
−+
. B.
2
34
lim
2
x
x
x
→−
−+
. C.
2
34
lim
2
x
x
x
+
. D.
2
34
lim
2
x
x
x
+
−+
.
Câu 9. Cho hai mặt phẳng phân biệt ; đường thẳng . Tìm khẳng định sai
trong các mệnh đề sau.
A. Nếu thì .
3
1
khi 1
()
1
2 1 khi 1
x
x
y fx
x
mx
= =
+=
m
0
1x =
1
2
m =
1m =
2m =
0m =
( )
P
( )
Q
( ) ( )
;a Pb Q⊂⊂
( ) ( )
//PQ
( )
//bP
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 101
Mã đề 101 Trang 2/4
B. Nếu thì .
C. Nếu thì hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu thì
Câu 10. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công bội
1
2
q =
. Tổng 5 số hạng đầu của cấp
số nhân là
A.
8
31
. B.
1
256
. C.
31
8
. D.
1
256
.
Câu 11. Cho góc
α
thỏa mãn
0
2
π
α
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos 0
α
<
. B.
cot 0
α
<
. C.
sin 0
α
>
. D.
sin 0
α
<
.
Câu 12. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
718
39
o
M =
. B.
758
39
o
M =
C.
578
39
o
M =
D.
740
39
o
M =
Câu 13. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
lim 0c =
(c là hằng số). B.
1
lim 0
n
=
.
C.
lim 0
n
q =
. D.
lim
k
n = +∞
.
Câu 14. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
31
n
n
n
u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là
A.
123
;;.
234
B.
11 1
;; .
2 4 16
C.
11 3
;; .
2426
D.
111
;;.
248
Câu 15. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[9,5:12,5)
[12,5; 15,5)
[15,5; 18,5)
[18,5; 21,5)
[21,5; 24,5)
Số học sinh
3
12
15
24
2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
A.
18,3
. B.
18
. C.
18,1
D.
18, 2
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Xét vị trí tương đi ca đưng thng
SA và BC ?
A. Song song B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Trùng nhau.
Câu 17. bằng:
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
I
là trung điểm của
SC
, giao điểm của
AI
( )
SBD
A. Điểm
K
(với
O
là trung điểm của
BD
K SO AI=
).
B. Điểm
I
.
( ) ( )
//PQ
//ab
( ) ( )
//PQ
a
b
( ) ( )
//PQ
( )
//aQ
Mã đề 101 Trang 3/4
C. Điểm
N
(với
O
là giao điểm của
AC
BD
,
N
là trung điểm của
SO
).
D. Điểm
M
(với
O
là giao điểm của
AC
BD
,
M
là giao điểm
SO
AI
).
Câu 19. Nghiệm của phương trình
tan 1x =
A.
,
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
,xk k
π
=
. C.
3
,
4
x kk
π
π
=+∈
. D.
,
4
x kk
π
π
=+∈
Câu 20. Biết
sin
α
=
2
5
thì
)sin(
πα
2
có giá tr :
A.
2
5
. B.
21
5
. C.
2
5
. D.
21
5
.
Câu 21. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1u =
và công sai
2d =
. Khi đó
15
u
bng
A.
19
. B.
19
. C.
18
. D.
27
.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
P
Q
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
( ) // PQ SAB
B.
( ) // PQ SBC
C.
( ) // PQ ABCD
D.
( ) // PQ SCD
Câu 23. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
1 sin 2yx= +
. D.
cosyx=
.
Câu 24. Cho hình chóp , đáy là hình bình hành tâm , là trung điểm . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 26. Phép chiếu song song biến
ABC
thành
ABC
′′
theo thứ tự đó. Vậy phép chiếu song song
nói trên, sẽ biến trung điểm
M
của cạnh
BC
thành
A. trung điểm
M
của cạnh
BC
. B. trung điểm
M
của cạnh
AC
′′
.
C. trung điểm
M
của cạnh
AB
′′
. D. trung điểm
M
của cạnh
BC
′′
.
Câu 27. Tính giới hạn của dãy số
.S ABCD
ABCD
O
M
SA
( )
//OM SBD
( )
//OM SCD
( )
//OM SAD
( )
//OM SAB
3
23 2
32
n
nn
u
n
−+
=
Mã đề 101 Trang 4/4
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành.
,MN
lần lượt thuc đon
,.AB SC
Khng
định nào sau đây đúng?
A. Giao điểm của
MN
và
( )
SBD
là giao điểm ca
MN
và
.SB
B. Đường thẳng
MN
không cắt mặt phẳng
( )
SBD
.
C. Giao điểm của
MN
và
( )
SBD
là giao điểm ca
MN
và
SI
, trong đó
I
là giao điểm của
CM
và
BD.
D. Giao điểm của
MN
và
( )
SBD
là giao điểm ca
MN
và
.BD
Câu 29. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 30. Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Trong các dãy số
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
3
.
n
u
n
B.
2
.
3
n
n
u
C.
2.
n
n
u
D.
2.
n
n
u 
Câu 32. Khi quy đổi
1
o
ra đơn vị radian, ta được kết quả
A.
rad.
360
π
B.
rad.
π
C.
180
rad.
π
D.
rad.
180
π
Câu 33. Cho
tan x = 2
. Tính
sin cos
sin cos
xx
M
xx
+
=
23
3
.
A. . B. . C. D. .
Câu 34. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. B. C. . D.
Câu 35. Hàm số nào sau đây không liên tục tại
2x =
A.
2yx= +
. B.
sinyx=
. C.
2
2
x
y
x
=
. D.
2
32yx x=−+
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 ( 1.0 điểm): Tìm các giới hạn sau:
a.
( )
3
lim 3nn +−
b.
2
2
56
lim
2
x
xx
x
−+
Câu 2 (1.0 điểm): Cho hàm số y =
3
,khi x 3
12
2 1 ,khi x =3
x
x
m
+−
. Xác định m để hàm số liên tục tại x = 3.
Câu 3 (1.0 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 6. Trên các cạnh
SA, SB lần lượt lấy M, N
sao cho
2
3
SM
SA
,
2
.
3
SN
SB
a. Chứng minh rằng MN //(ABCD) .
b. Một mặt phẳng
đi qua
,MN
song song với
AB
và
BC
. Tính diện tích thiết diện của
hình chóp.
------ HẾT ------
−∞
1
2
3
+∞
.ABCD A B C D
′′′′
( )
AB D
′′
( )
BDA
( )
BA C
′′
( )
C BD
( )
ACD
Mã đề 201 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu mặt phẳng () song song với mặt phẳng () thì mọi đường thẳng nằm trong () đều song
song với mọi đường thẳng nằm trong ().
B. Nếu mặt phẳng () và mặt phẳng () cùng song song với mặt phẳng () thì mặt phẳng () và mặt
phẳng () song song với nhau.
C. Nếu mặt phẳng () song song với mặt phẳng () và đường thẳng song song với mặt phẳng ()
thì đường thẳng song song với mặt phẳng ().
D. Nếu mặt phẳng () song song với mặt phẳng () thì () song song với mọi đường thẳng nm
trong ().
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
n
un=
2
2
với
*n
. Năm số hạng đầu của dãy số là:
A.
;;;;12345
. B.
;;;;3 5 7 9 11
. C.
;;; ;1 2 7 14 23
. D.
;;; ;1 4 9 16 25
.
Câu 3. Đơn giản biểu thức
( ) ( )
5
sin cos 13 3sin 5
2
D
π
α πα α π

= + +−


.
A.
3sin
α
. B.
3sin
α
. C.
3sin 2cos
αα
. D.
2cos 3sin
αα
+
.
Câu 4. Kết quả ca gii hn
2
15
lim
2
x
x
x
+
là:
A.
0
. B.
+∞
. C.
1
. D.
−∞
.
Câu 5. Cho hình chóp . , gọi , lần lượt là trung điểm ca  . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. //mp (). B. //mp(). C. //mp(). D. //mp().
Câu 6. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thng cắt nhau B. Ba điểm phân biệt
C. Bốn điểm phân biệt D. Một điểm và một đường thẳng
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 8. Giới hạn = lim
2+3
+1
bằng.
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 9. Mt hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 6 mặt, 10 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh. C. 5 mặt, 5 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi. Trong các cặp đường thng sau, cặp đường
thẳng nào cắt nhau?
A.
AB
CD
. B.
SD
BC
. C.
SB
CD
. D.
AC
và BD
Câu 11. Hàm số nào sau đây liên tục tại
2x =
?
A.
2
2 61
()
2
xx
fx
x
++
=
+
. B.
2
1
()
2
xx
fx
x
++
=
. C.
2
2
32
()
4
xx
fx
x
−−
=
. D.
1
()
2
x
fx
x
+
=
.
Câu 12. Khảo sát thồi gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ 201
Mã đề 201 Trang 2/4
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số
1 cos
.
sin
x
y
x
+
=
A.
{ }
\|D k kZ
ππ
= +∈
. B.
{ }
\ 2|D k kZ
ππ
=+∈
.
C.
{ }
\ 2|D k kZ
π
=
. D.
{ }
\|D k kZ
π
=
.
Câu 14. Cấp số cng s hạng đầu công sai thì số hạng thứ
A. . B. . C. . D. .
Câu 15.
tan
π



7
6
có giá trị bằng:
A.
3
3
. B.
3
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 16. Số đo theo đơn vị radian của góc
°270
là:
A.
π
3
5
. B.
π
2
3
. C.
π
3
2
. D.
π
5
3
.
Câu 17. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có
1
3u =
2q =
. Tính tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân.
A.
5
33S =
. B.
5
33S =
. C.
5
2023S =
. D.
5
2023S =
.
Câu 18. Nghiệm của phương trình
cos x =
1
2
A.
2,
3
x kk
π
π
=±+
. B.
2,
4
x kk
π
π
=±+
.
C.
,
3
x kk
π
π
=±+
. D.
,
4
x kk
π
π
=±+
.
Câu 19. Cho . Công thức nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20. Cho số thc tha mãn . Khi đó giá trị ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt
a
b
song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
phân biệt thì
( ) ( )
//a
β
.
B. Nếu hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
α
đều song
song với
( )
β
.
C. Nếu đường thng
d
song song với
( )
mp
α
thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong
( )
mp
α
.
[
)
40;60
[
)
60;80
[
)
80;100
[
)
20;40
( )
0
lim
xx
fx L
=
( )
0
lim
xx
gx M
=
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx L M
+ = +

( )
( )
0
lim
xx
fx
L
gx M
=
( ) ( )
0
lim . .
xx
f x g x LM
=

( ) ( )
0
lim
xx
f x gx L M
=

Mã đề 201 Trang 3/4
D. Nếu hai mặt phẳng
(
)
α
(
)
β
song song với nhau thì bất kì đường thẳngo nằm trong
(
)
α
cũng
song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong
( )
β
.
Câu 22. Cho lăng trụ 
. Gọi , lần lượt là trung điểm ca 
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
(

)
//
(

)
. B.
(

)
//
(

)
. C.
//
(

)
. D. //
(

)
.
Câu 23. Cho đường thẳng song song với mặt phẳng (). Mặt phẳng () cha và cắt () theo giao
tuyến . Kết luận nào sau đây đúng?
A. cắt nhau. B. chéo nhau. C. trùng nhau D. song song.
Câu 24. Cho hàm số
( )
2
43
khi 1
.
1
1 khi 1
xx
x
fx
x
ax x
−+
=
+=
Xác định số thực
a
để hàm số liên tục tại điểm
1.x
=
A.
3.
a =
B.
3.
a =
C.
1.a =
D.
1.a
=
Câu 25. Cho hình chóp .  có đáy là hình bình hành. Giao tuyến ca mặt phẳng () với mặt
phẳng () là:
A. Đưng thng . B. Đường thẳng Δ đi qua Δ//.
C. Đưng thng . D. Đường thẳng Δ đi qua và Δ//.
Câu 26. Cho
tan 4.x
=
Giá trị của biểu thức
2sin 5cos
3cos sin
xx
A
xx
=
+
A.
13
. B.
13
. C.
5
. D.
13
11
.
Câu 27. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng chéo nhau a b hình chiếu
hai đường thẳng a’ và b’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a’ và b’ có thể trùng nhau.
B. a’ và b’ có thể cắt nhau hoặc song song với nhau.
C. a’ và b’ luôn luôn cắt nhau.
D. a’ và b’ không thể song song.
Câu 28. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm
A.
2
n
n
u
=
. B.
( )
1
3
n
n
n
u
=
. C.
2
2
n
u
n
=
. D.
3
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 29. Giá trị của
( )
4
lim 3 2023 2nn−+ +
bằng ?
A.
1.
B.
2.
C.
.+∞
D.
.−∞
Câu 30. Cho các dãy số
( ) ( )
,
nn
uv
lim , lim
nn
ua v
= = +∞
thì
lim
n
n
u
v
bằng
A.
−∞
. B.
0
. C.
+∞
. D.
1
.
Câu 31. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 0; 4; 8; 12; 16. B. 1; 4; 5; 9; 14. C. 1; 3; 6; 9; 12. D. 1; 2; 4; 8; 16.
Câu 32. Cho hình chóp .    = và   = . Giao tuyến ca mặt phẳng ()
và mặt phẳng () là đường thẳng
A. . B. . C. SC. D. .
Câu 33. Khảo sát chiều cao của 31 bạn học sinh ( đơn vị cm ), ta có bảng tần số ghép nhóm
Chiều cao
( )
cm
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
[
)
170;175
Số học
sinh
4 7 12 6 2
Số trung vị ca mẫu số liệu ghép nhóm trong bảng trên là:
Mã đề 201 Trang 4/4
A. 161,875 . B. 161,95 . C. 162,5 . D. 161,7 .
Câu 34. Cho bốn điểm không đồng phẳng , , , . Gọi , lần lượt là trung điểm ca  . Lấy
là một điểm trên  sao cho  = 4. Gọi là giao điểm  và , là giao điểm ca  .
Khi đó, ta có:
A. FG là giao tuyến ca hai mặt phẳng () ().
B. FG là giao tuyến ca hai mặt phẳng () ().
C. FG là giao tuyến ca hai mặt phẳng () ().
D. FG là giao tuyến của hai mặt phẳng () ().
Câu 35. Một mẫu số liệu có bảng tần số ghép nhóm sau:
Nhóm
[
)
10;14
[
)
14;18
[
)
18;22
[
)
22;26
[
)
26;30
Tần số
54
78
120
45
12
Số trung bình của mẫu số liệu trên xấp xỉ:
A. 19,8. B. 20,5. C. 18,5. D. 21,4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 ( 1.0 điểm): Tìm các giới hạn sau:
a.
( )
3
lim 3
nn
+−
b.
2
2
56
lim
2
x
xx
x
−+
Câu 2 (1.0 điểm): Cho hàm số y =
3
,khi x 3
12
2 1 ,khi x =3
x
x
m
+−
. Xác định m để hàm số liên tục tại x = 3.
Câu 3 (1.0 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 6. Trên các cạnh
SA, SB lần lượt lấy M, N
sao cho
2
3
SM
SA
,
2
.
3
SN
SB
a. Chứng minh rằng MN //(ABCD) .
b. Một mặt phẳng
đi qua
,MN
song song với
AB
và
BC
. Tính diện tích thiết diện ca
hình chóp.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 101, 102, 103, 104, 201, 202, 203, 204
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
101
D
B
C
A
B
A,D
D
D
B
A
C
B
B
C
C
C
C
102
C
A
B
C
B
D
C
D
B
C
C
A
B
D
A,D
C
D
103
C
B
B
B
C,D
C
D
C
C
B
B
D
B
D
C
B
C
104
A
D
A
C
A,D
C
D
A
B
C
C
B
C
A
D
C
C
Đề\câu
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
101
D
D
A
D
C
A
B
B
D
A
C
C
C
C
D
B
A
C
102
D
B
B
D
B
D
D
C
B
C
C
D
B
B
C
B
D
D
103
B
C
B
D
D
A
B
D
C
B
D
B
C
A
C
C
D
D
104
A
A
D
B
B
D
D
D
C
B
C
D
D
A
D
B
D
A
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
201
D
C
B
D
A
A
B
B
A
D
A
A
D
C
A
C
A
202
C
D
A
A
A
D
D
A
C
D
D
A
D
D
A
A
D
203
B
C
A
D
C
A
B
A
A
D
C
A
D
C
A
B
D
204
D
A
C
D
A
B
C
C
C
A
C
B
B
C
B
C
D
Đề\câu
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
201
A
B
B
B
A
D
A
D
A
B
C
D
B
A
D
A
A
C
202
B
C
C
A
C
A
B
A
B
B
D
D
B
B
A
A
C
D
203
D
B
B
D
C
B
B
D
A
D
A
A
B
C
B
C
B
D
204
A
B
A
B
A
C
D
D
C
D
D
B
C
A
B
B
D
A
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1 điểm)
a.
33
23
13
lim( 3) lim ( 1 )nn n
nn
+ = + = −∞
0.25x2
b.
( )( )
2
22
23
56
lim li
m
22
xx
xx
xx
xx
→→
−−
−+
=
−−
0.25
( )
2
lim 3 1
x
x
= −=
0.25
2
(1 điểm)
Cho hàm s y =
3
,khi x 3
12
2 1 ,khi x =3
x
x
m
+−
. Xác định m để hàm s liên tc ti x = 3.
f(3) = 2m - 1
0.25
0.25
0.25
Để hàm s liên tc ti thì
Suy ra,
2m – 1 = - 4
3
2
m⇔=
0.25
3
(1 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 6. Trên
( )
→→
=
+−
33
3
lim lim
12
xx
x
fx
x
( )
( )
++
=
3
3 12
lim
3
x
xx
x
( )
= +− =
3
lim 1 2 4
x
x
3x =
( ) ( )
3
lim 3
x
fx f
=
các cạnh SA ,SB lần lượt ly M, N
sao cho
2
3
SM
SA
,
2
.
3
SN
SB
a. Chứng minh rằng MN //(ABCD)
b. Mt mt phẳng
đi qua
,MN
song song với
AB
BC
. Tính diện
tích thiết diện ca
và hình chóp.
a/ Ta có
2
3
SM
SA
,
2
.
3
SN
SB
MN
//
AB
0.25
// .MN ABCD
0.25
b/ Ta có
AB
BC
suy ra
.ABCD
Gi s
ct các mt bên
,,,
SAB SBC SCD SDA
lần lượt ti các đim M,
,,
N PQ
với
,,
N SB P SC Q SD
suy ra
.MNPQ
0.25
Khi đó
MN
//
AB
2
.
3
SM MN
SA AB

Tương tự, ta có được
2
3
NP PQ QM
BC CD DA

MNPQ
là hình vuông.
Suy ra
2
2 44
.6.6 16.
3 99
MNPQ ABCD ABCD
S SS



0.25
-----HẾT-----
Q
P
N
C
D
B
A
S
M
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1. Cho lim f (x) = L và lim g (x) = M. Chọn đáp án sai x→ 0 x x→ 0 x f (x) A. lim L =
( với M ≠ 0 ).
B. lim f
 ( x) + g ( x) = L + Mxx xx 0 g ( x ) M 0
C. lim f
 ( x).g ( x) = . L M
D. lim f
 ( x) − g ( x) = M Lxx xx 0 0 3  x −1 Câu 2. Cho hàm số  khi x ≠ 1
y = f (x) =  x −1
. Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm
2m+1 khi x =1 x =1 0 là: A. 1 m = − . B. m =1.
C. m = 2 . D. m = 0. 2 2 Câu 3. Biết 4x +1 lim − x a
= , trong đó a , b là các số nguyên và phân số a tối giản. Tính giá trị x→−∞ 5x b b
biểu thức P = a + b .
A. P = 5.
B. P = 6 .
C. P = 2 . D. P = 0 .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn
thẳng AG , BI cắt mặt phẳng ( ACD) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
J là trung điểm AM .
B. DJ = ( ACD) ∩(BDJ ).
C. A , J , M thẳng hàng.
D. AM = ( ACD) ∩( ABG) .
Câu 5. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng): Doanh thu [5;7) [7;9) [9;1 )1 [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD = 2BC . Gọi M
điểm thuộc cạnh SD sao cho MD = 2MS. Gọi O là giao điểm của AC B . D OM song song với mặt phẳng
A. (SAB) .
B. (SAD).
C. (SBD). D. (SBC).
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số s y = inx . 1− 2cos x π  π A. 1    \   .
B.  . C.  \  + kk ∈ . D.  \ ± + kk ∈ . 2      3   3 
Câu 8. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −∞ ? A. 3 − x + 4 lim . B. 3 − x + 4 lim . C. 3x − 4 lim . D. 3 − x + 4 lim . x 2− → x − 2 x 2 →− x − 2 x 2+ → x − 2 x 2+ → x − 2
Câu 9. Cho hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q); đường thẳng a ⊂ (P);b ⊂ (Q). Tìm khẳng định sai trong các mệnh đề sau.
A. Nếu (P) / /(Q) thì b / /(P). Mã đề 101 Trang 1/4
B. Nếu (P) / /(Q) thì a / /b .
C. Nếu (P) / /(Q) thì a b hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu (P) / /(Q) thì a / /(Q)
Câu 10. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu − và công bội 1 n ) u = 2
q = . Tổng 5 số hạng đầu của cấp 1 2 số nhân là A. 31 − . B. 1 − . C. 31. D. 1 . 8 256 8 256 Câu 11. Cho góc π
α thỏa mãn 0 < α < . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. cosα < 0 .
B. cotα < 0 .
C. sinα > 0. D. sinα < 0 .
Câu 12. Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 718 M = . B. 758 M = C. 578 M = D. 740 M = o 39 o 39 o 39 o 39
Câu 13. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 1
A. limc = 0 (c là hằng số). B. lim = 0 . n C. lim n q = 0. D. lim k n = +∞ . Câu 14. n
Cho dãy số (u , biết u =
. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là n ) n 3n −1 1 2 3 1 1 1 1 1 3 1 1 1 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 3 4 2 4 16 2 4 26 2 4 8
Câu 15. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5:12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. A. 18,3. B. 18 . C. 18,1 D. 18,2.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Xét vị trí tương đối của đường thẳng SA và BC ? A. Song song B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Trùng nhau. Câu 17. bằng: A. 1 . B. 2 . C. . D. .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD I là trung điểm của SC , giao điểm của AI và (SBD) là
A. Điểm K (với O là trung điểm của BD K = SO AI ). B. Điểm I . Mã đề 101 Trang 2/4
C. Điểm N (với O là giao điểm của AC BD , N là trung điểm của SO ).
D. Điểm M (với O là giao điểm của AC BD , M là giao điểm SO AI ).
Câu 19. Nghiệm của phương trình tan x =1 là A. π π π
x = + kπ ,k ∈ .
B. x = kπ , k ∈ . C. 3 x =
+ kπ , k ∈ .
D. x = + kπ , k ∈ 2 4 4
Câu 20. Biết sinα = 2 thì sin( π
2 −α ) có giá trị là : 5 A. − 2 . B. 21 . C. 2 . D. − 21 . 5 5 5 5
Câu 21. Cho cấp số cộng (u u = 1 và công sai d = −2 . Khi đó n ) u bằng 1 15 A. 19 . B. 19 − . C. 18. D. 27 − .
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi P Q lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. PQ// (SAB)
B. PQ// (SBC)
C. PQ// (ABCD)
D. PQ// (SCD)
Câu 23. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y =1+ sin 2x .
D. y = −cos x .
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. OM / / (SBD) .
B. OM / / (SCD).
C. OM / / (SAD) .
D. OM / / (SAB) .
Câu 25. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt.
B. Hai đường thẳng cắt nhau.
C. Một điểm và một đường thẳng.
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 26. Phép chiếu song song biến ABC ∆ thành A ∆ ′B C
′ ′ theo thứ tự đó. Vậy phép chiếu song song
nói trên, sẽ biến trung điểm M của cạnh BC thành
A.
trung điểm M ′ của cạnh BC .
B. trung điểm M ′ của cạnh AC′ .
C. trung điểm M ′ của cạnh AB′.
D. trung điểm M ′ của cạnh B C ′ ′. 3
Câu 27. Tính giới hạn của dãy số 2 − + 3n − 2n u = n 3n − 2 Mã đề 101 Trang 3/4 − A. −∞ . B. 1. C. 2 . D. +∞ . 3
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt thuộc đoạn AB, SC. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Giao điểm của MN và (SBD) là giao điểm của MN SB.
B. Đường thẳng MN không cắt mặt phẳng (SBD).
C. Giao điểm của MN và (SBD) là giao điểm của MN SI , trong đó I là giao điểm của CM và BD.
D. Giao điểm của MN và (SBD) là giao điểm của MN BD.
Câu 29. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 5 mặt, 5 cạnh.
B. 6 mặt, 5 cạnh.
C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 30. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (BDA′) .
B. (BAC′) . C. (C BD) . D. ( ACD′) .
Câu 31. Trong các dãy số u
u sau, dãy số nào là dãy số tăng?
n  cho bởi số hạng tổng quát n A. 3 u  . B. 2 u  .
C. u  2n. D. u   n  2n . n n n 3n n
Câu 32. Khi quy đổi 1o ra đơn vị radian, ta được kết quả là π π A. rad. B. π rad. C. 180 rad. D. rad. 360 π 180
Câu 33. Cho tan x 2 + = x 3 x 2 . Tính sin cos M = . 3sin x − cos x A. . B. . C. D. .
Câu 34. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. B. C. . D.
Câu 35. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 2
A. y = x + 2 .
B. y = sin x . C. x y = . D. 2
y = x − 3x + 2 . x − 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 ( 1.0 điểm): Tìm các giới hạn sau: 2 a. ( 3 lim x − 5x + 6 −n + n − 3) b. lim x→2 x − 2  3 − x  ,khi x ≠ 3
Câu 2 (1.0 điểm): Cho hàm số y =  x +1 − 2
. Xác định m để hàm số liên tục tại x = 3. 2m−1 ,khi x =3
Câu 3 (1.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 6. Trên các cạnh
SA, SB lần lượt lấy M, N SM SN sao cho 2  , 2  . SA 3 SB 3
a. Chứng minh rằng MN //(ABCD) .
b. Một mặt phẳng  đi qua M, N song song với AB BC . Tính diện tích thiết diện của  và hình chóp.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 201
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)

Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu mặt phẳng (𝑃𝑃) song song với mặt phẳng (𝑄𝑄) thì mọi đường thẳng nằm trong (𝑃𝑃) đều song
song với mọi đường thẳng nằm trong (𝑄𝑄).
B. Nếu mặt phẳng (𝑃𝑃) và mặt phẳng (𝑄𝑄) cùng song song với mặt phẳng (𝑅𝑅) thì mặt phẳng (𝑃𝑃) và mặt
phẳng (𝑄𝑄) song song với nhau.
C. Nếu mặt phẳng (𝑃𝑃) song song với mặt phẳng (𝑄𝑄) và đường thẳng 𝑎𝑎 song song với mặt phẳng (𝑄𝑄)
thì đường thẳng 𝑎𝑎 song song với mặt phẳng (𝑃𝑃).
D. Nếu mặt phẳng (𝑃𝑃) song song với mặt phẳng (𝑄𝑄) thì (𝑃𝑃) song song với mọi đường thẳng nằm trong (𝑄𝑄).
Câu 2. Cho dãy số (u xác định bởi u = n2 − 2 với n∈*. Năm số hạng đầu của dãy số là: n ) n A. ; 1 ; 2 ; 3 4;5. B. ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 11 . C. − ; 1 ; 2 ; 7 14;23 . D. ; 1 4; ; 9 ; 16 25.  5π 
Câu 3. Đơn giản biểu thức D = sin
−α + cos(13π +α ) −3sin(α −   5π ) .  2  A. 3 − sinα . B. 3sinα .
C. 3sinα − 2cosα . D. 2cosα + 3sinα .
Câu 4. Kết quả của giới hạn x −15 lim là: x 2+ → x − 2 A. 0 . B. +∞ . C. 1. D. −∞ .
Câu 5. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴, gọi 𝑀𝑀, 𝑁𝑁 lần lượt là trung điểm của 𝑆𝑆𝐴𝐴 và 𝑆𝑆𝐴𝐴. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 𝑀𝑀𝑁𝑁//mp (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴).
B. 𝑀𝑀𝑁𝑁//mp(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).
C. 𝑀𝑀𝑁𝑁//mp(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).
D. 𝑀𝑀𝑁𝑁//mp(𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴).
Câu 6. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau
B. Ba điểm phân biệt
C. Bốn điểm phân biệt
D. Một điểm và một đường thẳng
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = cot x .
Câu 8. Giới hạn 𝐽𝐽 = lim 2𝑛𝑛+3 bằng. 𝑛𝑛+1 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 9. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh là:
A. 6 mặt, 10 cạnh.
B. 6 mặt, 5 cạnh.
C. 5 mặt, 5 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Trong các cặp đường thẳng sau, cặp đường thẳng nào cắt nhau?
A. AB CD .
B. SD BC .
C. SB CD . D. AC và BD
Câu 11. Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 2 ? 2 2 2 A. 2x + 6x +1 x + f (x) + + − − = . B. x x 1 f (x) = . C. 3x x 2 f (x) = . D. 1 f (x) = . x + 2 x − 2 2 x − 4 x − 2
Câu 12. Khảo sát thồi gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Mã đề 201 Trang 1/4
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là? A. [40;60). B. [60;80). C. [80;100) . D. [20;40).
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số 1+ cos x y = . sin x
A. D =  \{π + kπ | k Z}.
B. D =  \{π + k2π | k Z} .
C. D =  \{k2π | k Z}.
D. D =  \{kπ | k Z} .
Câu 14. Cấp số cộng có số hạng đầu công sai thì số hạng thứ là A. . B. . C. . D. . Câu 15.  π tan 7  
 có giá trị bằng:  6  A. 3 . B. − 3 . C. − 3 . D. 3 . 3 3
Câu 16. Số đo theo đơn vị radian của góc 270° là: A. π 3 . B. π 2 . C. π 3 . D. π 5 . 5 3 2 3
Câu 17. Cho cấp số nhân (u u = 3 − và q = 2
− . Tính tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n ) 1 A. S = 33 − .
B. S = 33. C. S = 2023 − . D. S = 2023. 5 5 5 5
Câu 18. Nghiệm của phương trình cos x = 1 là 2 π π
A. x = ± + k2π , k ∈ .
B. x = ± + k2π , k ∈ . 3 4 π π
C. x = ± + kπ , k ∈ .
D. x = ± + kπ , k ∈ . 3 4
Câu 19. Cho lim f (x) = L và lim g (x) = M . Công thức nào sau đây sai? x→ 0 x x→ 0 x f (x) L A. lim  f
 ( x) + g ( x) = L + M  . B. lim = . x→ 0 x x→ 0 x g ( x) M C. lim  f
 ( x).g ( x) = . L M  . D. lim  f
 ( x) − g ( x) = L M  . x→ 0 x x→ 0 x
Câu 20. Cho số thực thỏa mãn
. Khi đó giá trị của là A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt a b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng (α ) và (β )
phân biệt thì (a) / / (β ).
B. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α ) đều song song với (β ).
C. Nếu đường thẳng d song song với mp(α ) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mp(α ). Mã đề 201 Trang 2/4
D. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong (α ) cũng
song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong (β ).
Câu 22. Cho lăng trụ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 ⋅ 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′. Gọi 𝑀𝑀, 𝑁𝑁 lần lượt là trung điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝐴𝐴′𝐴𝐴′. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (𝐴𝐴′𝐴𝐴𝑁𝑁)//(𝐴𝐴𝐴𝐴′𝑀𝑀).
B. (𝐴𝐴′𝑀𝑀𝑁𝑁)//(𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴′).
C. 𝐴𝐴′𝑀𝑀//(𝐴𝐴𝐴𝐴′𝐴𝐴′).
D. 𝐴𝐴𝑁𝑁//(𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴′).
Câu 23. Cho đường thẳng 𝑎𝑎 song song với mặt phẳng (𝛼𝛼). Mặt phẳng (𝛽𝛽) chứa 𝑎𝑎 và cắt (𝛼𝛼) theo giao
tuyến 𝑑𝑑. Kết luận nào sau đây đúng?
A. 𝑎𝑎 và 𝑑𝑑 cắt nhau.
B. 𝑎𝑎 và 𝑑𝑑 chéo nhau.
C. 𝑎𝑎 và 𝑑𝑑 trùng nhau
D. 𝑎𝑎 và 𝑑𝑑 song song. 2  x − 4x + 3  khi x ≠1
Câu 24. Cho hàm số f (x) =  x −1
. Xác định số thực a để hàm số liên tục tại điểm ax+1 khi x =1 x = 1. A. a = 3. −
B. a = 3. C. a =1. D. a = 1. −
Câu 25. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) với mặt
phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) là:
A. Đường thẳng 𝑆𝑆𝐴𝐴.
B. Đường thẳng Δ đi qua 𝑆𝑆 và Δ//𝐴𝐴𝐴𝐴.
C. Đường thẳng 𝑆𝑆𝐴𝐴.
D. Đường thẳng Δ đi qua 𝑆𝑆 và Δ//𝐴𝐴𝐴𝐴.
Câu 26. Cho tan x = 4
− . Giá trị của biểu thức
2sin x − 5cos x A = là 3cos x + sin x A. 13. B. 13 − . C. 5. D. 13 . 11
Câu 27. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng (P), hai đường thẳng chéo nhau a và b có hình chiếu là
hai đường thẳng a’ và b’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a’ và b’ có thể trùng nhau.
B. a’ và b’ có thể cắt nhau hoặc song song với nhau.
C. a’ và b’ luôn luôn cắt nhau.
D. a’ và b’ không thể song song.
Câu 28. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm (− )1n A. n u = . B. u = . C. 2 u = . D. n 3 u = . n 2 n 3n n 2 n n n +1
Câu 29. Giá trị của ( 4 lim 3
n + 2023n + 2) bằng ? A. 1. B. 2. C. . +∞ D. . −∞
Câu 30. Cho các dãy số (u
v và limu = a v = +∞ thì u bằng n , lim n ) , ( n ) n lim n vn A. −∞ . B. 0 . C. +∞ . D. 1.
Câu 31. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 0; 4; 8; 12; 16.
B. 1; 4; 5; 9; 14.
C. 1; 3; 6; 9; 12. D. 1; 2; 4; 8; 16.
Câu 32. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có 𝐴𝐴𝐴𝐴 ∩ 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑀𝑀 và 𝐴𝐴𝐴𝐴 ∩ 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑁𝑁. Giao tuyến của mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴)
và mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴) là đường thẳng
A. 𝑆𝑆𝐴𝐴.
B. 𝑆𝑆𝑁𝑁. C. SC. D. 𝑆𝑆𝑀𝑀.
Câu 33. Khảo sát chiều cao của 31 bạn học sinh ( đơn vị cm ), ta có bảng tần số ghép nhóm Chiều cao [150;155) 155;160 160;165 165;170 170;175 ( [ ) [ ) [ ) [ ) cm) Số học 4 7 12 6 2 sinh
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trong bảng trên là: Mã đề 201 Trang 3/4 A. 161,875 . B. 161,95 . C. 162,5 . D. 161,7 .
Câu 34. Cho bốn điểm không đồng phẳng 𝐴𝐴, 𝐴𝐴, 𝐴𝐴, 𝐴𝐴. Gọi 𝑀𝑀, 𝑁𝑁 lần lượt là trung điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝐴𝐴𝐴𝐴. Lấy
𝐹𝐹 là một điểm trên 𝐴𝐴𝐴𝐴 sao cho 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 4𝐴𝐴𝐹𝐹. Gọi 𝐸𝐸 là giao điểm 𝑁𝑁𝐹𝐹 và 𝐴𝐴𝐴𝐴, 𝐺𝐺 là giao điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝑀𝑀𝐸𝐸. Khi đó, ta có:
A. FG là giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑀𝑀𝑁𝑁𝐹𝐹) và (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴).
B. FG là giao tuyến của hai mặt phẳng (𝑀𝑀𝑁𝑁𝐹𝐹) và (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴).
C. FG là giao tuyến của hai mặt phẳng (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) và (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴).
D. FG là giao tuyến của hai mặt phẳng (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) và (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴).
Câu 35. Một mẫu số liệu có bảng tần số ghép nhóm sau:
Nhóm [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) [26;30) Tần số 54 78 120 45 12
Số trung bình của mẫu số liệu trên xấp xỉ: A. 19,8. B. 20,5. C. 18,5. D. 21,4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1 ( 1.0 điểm): Tìm các giới hạn sau: 2 a. ( 3 lim x − 5x + 6 −n + n − 3) b. lim x→2 x − 2  3 − x  ,khi x ≠ 3
Câu 2 (1.0 điểm): Cho hàm số y =  x +1 − 2
. Xác định m để hàm số liên tục tại x = 3. 2m−1 ,khi x =3
Câu 3 (1.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 6. Trên các cạnh
SA, SB lần lượt lấy M, N SM SN sao cho 2  , 2  . SA 3 SB 3
a. Chứng minh rằng MN //(ABCD) .
b. Một mặt phẳng  đi qua M, N song song với AB BC . Tính diện tích thiết diện của  và hình chóp.
------ HẾT ------ Mã đề 201 Trang 4/4
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ 101, 102, 103, 104, 201, 202, 203, 204
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 101 D B C A B A,D D D B A C B B C C C C 102 C A B C B D C D B C C A B D A,D C D 103 C B B B C,D C D C C B B D B D C B C 104 A D A C A,D C D A B C C B C A D C C
Đề\câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 101 D D A D C A B B D A C C C C D B A C 102 D B B D B D D C B C C D B B C B D D 103 B C B D D A B D C B D B C A C C D D 104 A A D B B D D D C B C D D A D B D A Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 201 D C B D A A B B A D A A D C A C A 202 C D A A A D D A C D D A D D A A D 203 B C A D C A B A A D C A D C A B D 204 D A C D A B C C C A C B B C B C D
Đề\câu 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 201 A B B B A D A D A B C D B A D A A C 202 B C C A C A B A B B D D B B A A C D 203 D B B D C B B D A D A A B C B C B D 204 A B A B A C D D C D D B C A B B D A ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1 3 3 1 3 (1 điểm)
lim(−n + n − 3) = lim n ( 1 − + − ) = −∞ 0.25x2 2 3 n n a. 2 x − 5x + 6
(x − 2)(x −3) 0.25 lim = lim b. x→2 x→2 x − 2 x − 2 = lim(x −3) = 1 − 0.25 x→2 2  3 − x (1 điểm)  ,khi x ≠ 3 Cho hàm số y =
. Xác định m để hàm số liên tục tại x = 3. x +1 − 2 2m−1 ,khi x =3 f(3) = 2m - 1 0.25 0.25 x
(3− x)( x +1 +2) lim f ( x) 3 − = lim = lim x→3 x→3 x +1 − 2 x→3 x − 3
= lim − x +1 − 2 = − 0.25 4 x→3 ( )
Để hàm số liên tục tại x = 3 thì lim f (x) = f (3) x→3 Suy ra, 2m – 1 = - 4 3 ⇔ m = − 0.25 2 3
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng 6. Trên (1 điểm)
các cạnh SA ,SB lần lượt lấy M, N SM SN sao cho 2  , 2  . SA 3 SB 3
a. Chứng minh rằng MN //(ABCD)
b. Một mặt phẳng  đi qua M, N song song với AB BC . Tính diện
tích thiết diện của  và hình chóp. S Q M D N A P B C a/ Ta có SM 2 SN  , 2  . SA 3 SB 3  0.25 MN // AB
MN / /ABCD. 0.25
b/ Ta có  AB BC suy ra  ABCD.
Giả sử  cắt các mặt bên SAB, SBC, SCD, SDA lần lượt tại các điểm M,
N, P, Q với N SB, P SC, Q SD suy ra   MNPQ. 0.25 Khi đó SM MN 2 MN // AB    . SA AB 3
Tương tự, ta có được NP PQ QM 2  
 và MNPQ là hình vuông. BC CD DA 3 2 Suy ra 2 4 4 S      SS   MNPQ ABCD ABCD .6.6 16. 3 9 9 0.25 -----HẾT-----
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_201
  • ĐÁP ÁN DỀ 1+2