Đề cuối kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Phú Riềng – Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phú Riềng, tỉnh Bình Phước; đề thi có đáp án mã đề 101.

Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................
Số bá
o danh................... Mã đề 101
(Đề thi gồm có 7 điểm trắc nghiệm và 3 điểm tự luận)
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
(hình bên), đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
là đường thng đi qua S song song với đường thẳng nào sau đây?
D
A
C
S
A.
AC
. B.
BD
. C.
AD
. D.
DC
.
Câu 2: Cho hàm số
( ); g(x)fx
là các hàm số liên tục tại
3
=x
. Biết
(3) 2=f
3
lim[2 () ()] 5
+=
x
f x gx
.
Khi đó
g(3)
bằng:
A.
1
B.
1
2
C.
2
D.
1
Câu 3: Điểm thi giữa kì của học sinh lớp 11 môn toán của 50 học sinh được thống kê bởi bảng sau:
Điểm
(thang điểm 10)
[
)
1; 3
[
)
3; 5
[
)
5; 7
[
)
7;9
S học sinh
5
13
25
7
S học sinh có điểm từ 5 trở lên là:
A.
13.
B.
25.
C.
32.
. D.
7.
Câu 4: Cho
lim 3
n
n
u
→∞
=
;
lim 5
n
n
v
→∞
=
. Khi đó
( )
lim
nn
n
uv
→+∞
bằng
A.
2
. B. .
2
C.
3
. D.
8
.
Câu 5: Nếu
2
cos ,
3
α=
thì:
A.
1
cos 2 .
3
α=−
B.
1
cos 2 .
9
α=−
C.
5
cos 2 .
3
α=−
D.
2
cos 2 .
3
α=
Câu 6: Các khng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
.
B. Qua 2 điểm phân biệt luôn có duy nhất một mặt phẳng
.
C. Qua 4 điểm phân biệt bất kì luôn có duy nhất một mặt phẳng
.
D. Qua 3 điểm phân biệt luôn có duy nhất một mặt phẳng
.
Câu 7: Giá tr của
( )
2
1
lim 7
x
xx
→−
−+
bằng
A.
0
. B.
5
. C.
9
. D.
7
.
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Hàm s
y=cosx,
có tập xác định
D.=
B. Hàm s
y=tanx,
có tập xác định
D.=
C. Hàm s
y=sinx,
có tập xác định
D.=
D. Hàm s
y=cos2x,
có tập xác định
D.=
Trang 2/4 - Mã đề thi 101
u 9: Cho tứ diện ABCD gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Khng định nào sau
đây đúng?
A.
( )
IJ// ACD
B.
( )
IJ// ABD
C.
( )
IJ// BCD
D.
( )
IJ// ABC
.
Câu 10: Điểm thi giữa kì của học sinh lớp 11 môn toán của 50 học sinh được thống kê bởi bảng sau:
Điểm
(thang điểm 10)
[
)
1; 3
[
)
3; 5
[
)
5; 7
[
)
7;9
S học sinh
7
13
25
5
Giá tr trung vị của mẫu s liệu trên bằng:
A.
5, 4.
B.
6,0.
C.
5,83.
. D.
6,39.
Câu 11: Cho đường thẳng
( )
a // P
. Nếu mặt phẳng
( )
Qa
và cắt (P) theo giao tuyến
b
thì:
A.
baM∩=
. B.
ba
C.
b
chéo
a
( )
CA'B'
D.
b // a
Câu 12: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
, công bội
2q =
. Ta có
5
u
bằng
A.
9
. B.
48
. C.
11
. D.
24
.
Câu 13:
x k 2 , (k ),
2
π
=−+ π
là nghiệm của phương trình:
A.
sinx 1.=
B.
sinx 1.
=
C.
cosx 1.=
D.
sinx 0.=
Câu 14: Cho cấp số nhân
( )
n
u
, biết
1
1u =
,
4
64u =
. Tính công bi
q
của cấp số nhân đã cho
A.
21
q =
. B.
22q =
. C.
4
q =
. D.
4q =
.
Câu 15: Biết
4
lim 1
43
n
an
n
→∞
+
=
+
tìm
A.
13a +=
B.
15a +=
C.
14a +=
D.
13a +=
Câu 16: Cho đường thẳng
d
không nằm trong mặt phẳng
()
α
'
d//d
'
d ()
α
khi đó:
A.
'
d //( )
α
B.
d // ( )
α
C.
()
dM
α
∩=
. D.
d ()
α
Câu 17: Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
2q =
. Tính tổng
10
s hạng đầu tiên của cấp số nhân đã
cho.
A.
10
1023S =
. B.
10
3069S =
. C.
10
511S =
. D.
10
3069
S =
.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
ab ab
sina sin b 2sin cos .
22
+−
−=
B.
ab ab
sina sin b 2cos sin .
22
+−
+=
C.
ab ab
cosa cosb 2cos cos .
22
+−
+=
D.
ab ab
cosa cosb 2sin sin .
22
+−
−=
Câu 19: Cho dãy số
()
n
u
biết
1
32
n
u
n
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số vừa tăng vừa giảm B. Dãy số giảm
C. Dãy số tăng D. Dãy số không tăng, không giảm
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD (hình bên), đáy ABCD hình thang, AD//BC. Giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 101
A
B
D
S
C
A. Đưng thẳng đi qua S và O với điểm O là giao điểm của AC BD.
B. Đường thẳng đi qua S song song với AD và BC.
C. Đưng thẳng đi qua S và I với điểm I là giao điểm của AB và CD.
D. Đưng thẳng đi qua S và J với điểm J là giao điểm của AD và BC.
Câu 21: Hàm số nào sau đây liên tục tại
2=x
A.
2
32
()
2
xx
fx
x
−+
=
B.
1
()
24
+
=
x
fx
x
C.
2
1
()
2
xx
fx
x
++
=
+
D.
2
2
32
()
4
xx
fx
x
−−
=
Câu 22: Hàm số nào sau đây không liên tục tại
2= x
A.
2
()
2
+
=
xx
fx
x
B.
2
6
()
32
+−
=
+
xx
fx
x
C.
2
3
()
1
xx
fx
x
=
+
D.
2
31
()
36
−+
=
+
xx
fx
x
Câu 23: Cho tứ diện ABCD, quan hệ giữa đoạn thẳng AB với đoạn thẳng CD là :
A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Không xác định được. D. Song song.
Câu 24: Cho
0
lim ( )
xx
fx L
=
0
lim ( )
xx
gx M
=
.Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A.
0
lim[ ( ). ( )] .
xx
f x g x LM
=
B.
0
()
lim
()
xx
fx L
gx M
=
C.
0
lim[ () ()]
xx
f x gx L M
−=
D.
0
lim[ () ()]
xx
f x gx L M
+=+
Câu 25: Cho tứ diện ABCD gọi M, N lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABC
và tam giác
ACD
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
MN//AD
B.
MN//CD
. C.
MN//BC
D.
MN//BD
Câu 26: Thng điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 được cho bảng sau:
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
7;7,5
A.
7,25
. B.
14,5
. C.
7,5
. D.
0,5
.
Câu 27: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết
1
2u =
2d =
. Kết quả nào sau đây là đúng?
A.
2
n
un=
. B.
42
n
un= +
. C.
42
n
un=
. D.
4
n
un=
.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông. Thì tổng s mặt bên và cạnh bên của hình
chóp trên là:
A.
4.
B.
5.
C.
8.
D.
12.
Câu 29: a tr của
( )
42
n
lim n 2n 3
→∞
−+
là.
A.
0L =
. B.
L = −∞
. C.
1L =
. D.
L = +∞
.
Câu 30: Cho hai đường thẳng
,ab
song song với nhau. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cha đường thẳng
b
và song song với đường thng
a
?
A. Vô số B.
1
C.
0
D.
2
Trang 4/4 - Mã đề thi 101
Câu 31: Tng
111 1
1 .... ......
248 2
n
S =++++ + +
có giá tr
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
1
2
.
Câu 32: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm ca các cạnh
AA', ', 'BB CC
Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ABC'
B.
( )
ABB'A'
. C.
( )
CA'B'
D.
( )
A'B'C'
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng không song song thì cắt nhau.
C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song hoặc trùng nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt có vô số điểm chung thì cắt nhau.
Câu 34: Cấp số nhân vô hạn
( )
n
u
có công bội
q
, với
1q
<
được gi là cấp số nhân lùi vô hạn. Khi đó
tổng của cấp số nhân lùi vô hạn được cho bởi công thức:
A.
1
1
u
S
q
=
B.
1
1
q
S
u
=
. C.
1
1q
S
u
=
D.
1
1
u
S
q
=
Câu 35: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
1; 2;3;4;5
. B.
2; 2; 2; 2; 2
. C.
1;3;6;9;12
. D.
2; 4; 6; 8;10
.
-----------------------------------------------
TỰ LUẬN
Bài 1. (1,0 điểm) Tính giới hạn
1
32
lim
1
x
x
x
+−
Bài 2. (1,0 điểm)
Cho hàm số
2
43
khi 3
() .
3
khi 3
−+
=
=
xx
x
fx
x
mx
Tìm
m
để hàm số liên tục tại điểm
3.x =
Bài 3. (0,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật. Gọi M, N, P theo thứ tự trung điểm của các
cạnh SA, SC, SD. Chứng minh rằng mặt phẳng (MNP) song song mặt phẳng (ABCD).
Bài 4. (0,5 điểm)
Để trang tcho quán trà sữa sắp mở cửa của mình, bạn Việt quyết định màu một mảng tường hình
vuông cạnh bằng
1m
. Phần màu dự kiến các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt
1,2,3...n,..
,
trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó. Giả sử quá trình màu
của Việt thể diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt màu đến hình vuông thứ mấy thì diện tích của hình
vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn
( )
2
1
1000
m
?
---HẾT---
mamon
made cautron dapan
DE1 101 1 C
DE1 101 2 A
DE1 101 3 C
DE1 101 4 B
DE1 101 5 B
DE1 101 6 A
DE1 101 7 C
DE1 101 8 B
DE1 101 9 C
DE1 101 10 A
DE1 101 11 D
DE1 101 12 B
DE1 101 13 B
DE1 101 14 D
DE1 101 15 D
DE1 101 16 B
DE1 101 17 B
DE1 101 18 C
DE1 101 19 B
DE1 101 20 A
DE1 101 21 C
DE1 101 22 D
DE1 101 23 A
DE1 101 24 B
DE1 101 25 D
DE1 101 26 A
DE1 101 27 C
DE1 101 28 C
DE1 101 29 D
DE1 101 30 A
DE1 101 31 B
DE1 101 32 D
DE1 101 33 B
DE1 101
34 D
DE1 101 35 A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT PHÚ RIỀNG MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................
Số báo danh................... Mã đề 101
(Đề thi gồm có 7 điểm trắc nghiệm và 3 điểm tự luận) TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD (hình bên), đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng đi qua S song song với đường thẳng nào sau đây? S A D B C A. AC . B. BD . C. AD . D. DC .
Câu 2: Cho hàm số f (x); g(x) là các hàm số liên tục tại x = 3. Biết f (3) = 2 và lim[2 f (x) + g(x)] = 5 . x→3 Khi đó g(3) bằng: 1 A. 1 B. C. 2 − D. 1 − 2
Câu 3: Điểm thi giữa kì của học sinh lớp 11 môn toán của 50 học sinh được thống kê bởi bảng sau: Điểm [1;3) [3;5) [5;7) [7;9) (thang điểm 10) Số học sinh 5 13 25 7
Số học sinh có điểm từ 5 trở lên là: A. 13. B. 25. C. 32. . D. 7.
Câu 4: Cho lim un = 3 − ; lim n v = 5
− . Khi đó lim (un n v ) bằng n→∞ n→∞ n→+∞ A. 2 − . B. . 2 C. 3. D. 8 − . Câu 5: Nếu 2 cosα = , thì: 3 A. 1 cos 2α = − . B. 1 cos 2α = − . C. 5 cos 2α = − . D. 2 cos 2α = . 3 9 3 3
Câu 6: Các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 2 điểm phân biệt luôn có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 4 điểm phân biệt bất kì luôn có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 3 điểm phân biệt luôn có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 7: Giá trị của lim ( 2
x x + 7) bằng x→ 1 − A. 0 . B. 5. C. 9. D. 7 .
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Hàm số y=cosx,có tập xác định D = . 
B. Hàm số y=tanx, có tập xác định D = . 
C. Hàm số y=sinx, có tập xác định D = . 
D. Hàm số y=cos2x,có tập xác định D = . 
Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Câu 9: Cho tứ diện ABCD gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. IJ// (ACD) B. IJ// (ABD) C. IJ// (BCD) D. IJ// (ABC) .
Câu 10: Điểm thi giữa kì của học sinh lớp 11 môn toán của 50 học sinh được thống kê bởi bảng sau: Điểm [1;3) [3;5) [5;7) [7;9) (thang điểm 10) Số học sinh 7 13 25 5
Giá trị trung vị của mẫu số liệu trên bằng: A. 5,4. B. 6,0. C. 5,83. . D. 6,39.
Câu 11: Cho đường thẳng a // (P) . Nếu mặt phẳng (Q) ⊃ a và cắt (P) theo giao tuyến b thì:
A. b a = M .
B. b a
C. b chéo a (CA'B') D. b // a
Câu 12: Cho cấp số nhân (u u = 3, công bội q = 2 . Ta có u bằng n ) 1 5 A. 9. B. 48 . C. 11. D. 24 . Câu 13: x π = − + k 2 ,
π (k ∈), là nghiệm của phương trình: 2 A. sinx =1. B. sinx = 1. − C. cosx = 1. − D. sinx = 0.
Câu 14: Cho cấp số nhân (u , biết u =1, u = 64 . Tính công bội q của cấp số nhân đã cho n ) 1 4 A. q = 21. B. q = 2 2 . C. q = 4 − . D. q = 4 . Câu 15: Biết an + 4 lim = 1 − tìm n→∞ 4n + 3 A. a +1 = 3 B. a +1 = 5 − C. a +1 = 4 − D. a +1 = 3 −
Câu 16: Cho đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng (α) và '
d//d mà 'd ⊂ (α) khi đó: A. 'd//(α) B. d // (α)
C. d ∩(α) = M . D. d ⊂ (α)
Câu 17: Cho cấp số nhân (u u = 3 − và
. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã n ) 1 q = 2 cho. A. S = 1023 − . B. S = 3069 − . C. S = 511 − . D. S = 3069. 10 10 10 10
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. a + b a − b sina + − − sin b = 2sin cos . B. a b a b sina+ sin b = 2cos sin . 2 2 2 2 C. a + b a − b cosa + − + cosb = 2cos cos . D. a b a b cosa− cosb = 2sin sin . 2 2 2 2
Câu 19: Cho dãy số (u biết 1 u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 3n + 2
A. Dãy số vừa tăng vừa giảm B. Dãy số giảm C. Dãy số tăng
D. Dãy số không tăng, không giảm
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD (hình bên), có đáy ABCD là hình thang, AD//BC. Giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 101 S D A C B
A. Đường thẳng đi qua S và O với điểm O là giao điểm của AC và BD.
B. Đường thẳng đi qua S song song với AD và BC.
C. Đường thẳng đi qua S và I với điểm I là giao điểm của AB và CD.
D. Đường thẳng đi qua S và J với điểm J là giao điểm của AD và BC.
Câu 21: Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 2 2 2 2 A. 3− 2 ( ) x + x f x x + + + − − = B. 1 f (x) x x 1 3x x 2 =
C. f (x) =
D. f (x) = x − 2 2x − 4 x + 2 2 x − 4
Câu 22: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 2 − 2 2 A. ( ) x + x + x − = x f x B. 6 f (x) = x − 2 3x + 2 2 2 C. x − 3 ( ) x f x x x + = D. 3 1 f (x) = x +1 3x + 6
Câu 23: Cho tứ diện ABCD, quan hệ giữa đoạn thẳng AB với đoạn thẳng CD là :
A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Không xác định được. D. Song song.
Câu 24: Cho lim f (x) = L và lim g(x) = M .Khi đó khẳng định nào sau đây sai? x→ 0 x x→ 0 x
A. lim[ f (x).g(x)] = . L M B. f (x) lim L = x→ 0 x x→ 0 x g(x) M
C. lim[ f (x) − g(x)] = L M
D. lim[ f (x) + g(x)] = L + M x→ 0 x x→ 0 x
Câu 25: Cho tứ diện ABCD gọi M, N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác ACD . Khẳng
định nào sau đây đúng? A. MN//AD B. MN//CD . C. MN//BC D. MN//BD
Câu 26: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Giá trị đại diện của nhóm [7;7,5) A. 7,25 . B. 14,5. C. 7,5. D. 0,5.
Câu 27: Cho cấp số cộng (u , biết u = 2 và d = 2
− . Kết quả nào sau đây là đúng? n ) 1
A. u = − n .
B. u = + n .
C. u = − n .
D. u = n − . n 4 n 4 2 n 4 2 n 2
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông. Thì tổng số mặt bên và cạnh bên của hình chóp trên là: A. 4. B. 5. C. 8. D. 12.
Câu 29: Gía trị của lim ( 4 2 n − 2n + 3) là. n→∞ A. L = 0 . B. L = −∞. C. L =1. D. L = +∞.
Câu 30: Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng
b và song song với đường thẳng a ? A. Vô số B. 1 C. 0 D. 2
Trang 3/4 - Mã đề thi 101 Câu 31: Tổng 1 1 1 1 S =1+ + + +....+ + ...... có giá trị là 2 4 8 2n A. 1. B. 2 . C. 3. D. 1 . 2
Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C '. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AA ', BB ',CC ' Mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (ABC') B. (ABB'A') . C. (CA'B') D. (A'B'C')
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
B. Hai mặt phẳng không song song thì cắt nhau.
C. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song hoặc trùng nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt có vô số điểm chung thì cắt nhau.
Câu 34: Cấp số nhân vô hạn (u có công bội
q < được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn. Khi đó n ) q , với 1
tổng của cấp số nhân lùi vô hạn được cho bởi công thức: A. u 1− q −1 u 1 S = B. q S = . C. S = D. 1 S = q −1 u u 1− q 1 1
Câu 35: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1;2;3;4;5. B. 2;2;2;2;2 . C. 1;3;6;9;12 . D. 2;4;6;8;10 .
----------------------------------------------- TỰ LUẬN
Bài 1. (1,0 điểm)
Tính giới hạn x + 3 − 2 lim x 1 → x −1 Bài 2. (1,0 điểm) 2  x − 4x + 3  khi x ≠ 3
Cho hàm số f (x) =  x −3
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x = 3.
m khi x = 3 Bài 3. (0,5 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của các
cạnh SA, SC, SD. Chứng minh rằng mặt phẳng (MNP) song song mặt phẳng (ABCD). Bài 4. (0,5 điểm)
Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở cửa của mình, bạn Việt quyết định tô màu một mảng tường hình
vuông cạnh bằng 1m . Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1,2,3...n,..,
trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó. Giả sử quá trình tô màu
của Việt có thể diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt tô màu đến hình vuông thứ mấy thì diện tích của hình
vuông được tô bắt đầu nhỏ hơn 1 ( 2 m ) ? 1000 ---HẾT---
Trang 4/4 - Mã đề thi 101 mamon made cautron dapan DE1 101 1 C DE1 101 2 A DE1 101 3 C DE1 101 4 B DE1 101 5 B DE1 101 6 A DE1 101 7 C DE1 101 8 B DE1 101 9 C DE1 101 10 A DE1 101 11 D DE1 101 12 B DE1 101 13 B DE1 101 14 D DE1 101 15 D DE1 101 16 B DE1 101 17 B DE1 101 18 C DE1 101 19 B DE1 101 20 A DE1 101 21 C DE1 101 22 D DE1 101 23 A DE1 101 24 B DE1 101 25 D DE1 101 26 A DE1 101 27 C DE1 101 28 C DE1 101 29 D DE1 101 30 A DE1 101 31 B DE1 101 32 D DE1 101 33 B DE1 101 34 D DE1 101 35 A
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • TOAN11_DE1_101
  • TOAN11_DE1_dapancacmade
    • Table1