Đề cuối kì 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Trần Quốc Toản – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Quốc Toản, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1/5 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN
(Đề thi có 05 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
A. Phần trắc nghiệm(7,0 điểm)
Câu 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Trong không gian, nếu một đường thẳng và mặt phẳng có điểm chung thì đường
thẳng đó song song với mặt phẳng.
B. Trong không gian, nếu một đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung thì
đường thẳng đó song song với mặt phẳng.
C. Trong không gian, nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến
thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
D. Trong không gian, nếu một đường thẳng song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng
thì nó song song với mặt phẳng.
Câu 2. Cho các số thc
a
,
b
,
c
tha mãn
2
18
ca+=
(
)
2
lim 2
x
ax bx cx
+∞
+− =
. Tính
5P ab c=++
.
A.
5P =
. B.
C.
12P
=
D.
9P =
Câu 3. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
4; 4uq= =
. Viết 3 số hạng tiếp theo của cấp số nhân :
A.
16; 64; 256
. B.
16; 64; 256−−
. C.
16; 64; 256−−
. D.
16; 64; 256−−
.
Câu 4. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
ABD
. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
IJ
song song với
AB
. B.
IJ
cắt
AB
.
C.
IJ
chéo
CD
. D.
IJ
song song với
CD
.
Câu 5. Rút gọn biểu thức
2
1 cos cos 2 cos3
2cos cos 1
xxx
A
xx
++ +
=
+−
.
A.
2cos 1.
x
B.
cos 1.x
C.
2cos .x
D.
cos .x
Câu 6. Cho tứ diện
DABC
,
G
là trng tâm tam giác
DBC
. Giao điểm của
( )
DAC
( )
GAB
là:
A.
AH
(với
H
là trung điểm của
BC
). B.
AK
(với
K
là trung điểm của
DA
).
C.
AM
(với
M
là trung điểm
AB
). D.
AN
(với
N
là trung điểm
DC
).
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của
hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BC
. B.
d
qua
S
và song song với
AB
.
C.
d
qua
S
và song song với
BD
. D.
d
qua
S
và song song với
DC
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang,
// ,AB CD
;AB a=
2CD a=
, gọi
I
là giao
điểm của
AC
.BD
Qua
I
kẻ đường thẳng song song
CD
cắt
BC
tại
.M
Trên cạnh
SC
lấy điểm
N
sao cho
2CN NS=
(tham khảo hình vẽ).
Mã đề 001
2/5 - Mã đề 001
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
//IMN SBD
. B.
( ) (
)
//
IMN SAB
. C.
( ) ( )
//IMN SAD
. D.
( )
(
)
//IMN SAC
.
Câu 9. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Th
ời gian (phút) [9,5:12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5)
S học sinh
3
12
15
24
2
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này bằng:
A.
18,1
B.
18,3
. C.
18, 2
. D.
18
.
Câu 10. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 11. Hàm s
( )
111
123
fx
xx x
=−−
−−
liên tục ti
A.
0
2.x =
B.
0
3.x =
C.
0
1.x =
D.
0
0.x
=
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
M
lần lượt là trung điểm ca
SA
SC
.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN SBC
. B.
(
)
//MN ABCD
. C.
( )
//MN SCD
. D.
( )
//MN SAB
.
Câu 13.
2
2
91
lim
32
n
n
nn
+∞
−−
+
bằng
A.
3
.
7
B.
9
.
2
C.
3.
D.
9
.
7
Câu 14. Tìm giá tr của tham số
m
để hàm số
( )
2 1 2
khi 2
x khi x
fx
mx
+ <−
=
≥−
liên tục ti
0
2.x =
A.
3.m =
B.
5.m =
C.
3.m =
D.
5.m =
Câu 15. Cho các giới hạn:
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
( )
0
lim 3
xx
gx
=
, hỏi
( ) ( )
0
lim
xx
f x gx


bằng
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 16. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
B. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
D. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
Câu 17. Nghiệm của phương trình
3
sin 0
2
x +=
:
N
3/5 - Mã đề 001
A.
(
)
2
6
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. B.
( )
2
6
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
=−+
.
C.
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
=−+
. D.
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 18. Cho
2
π
απ
<<
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
cot 0
α
>
. B.
tan 0
α
<
. C.
sin 0
α
<
. D.
cos 0
α
>
.
Câu 19. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào trong
Các mặt phẳng sau đây? (tham khảo hình vẽ).
A.
(
)
BDA
. B.
(
)
ACC
′′
. C.
( )
BC D
. D.
(
)
BCA
.
Câu 20. Tính
111 1
... ...
248 2
n
S =++++ +
A.
1.
B.
2.
C.
2
.
2
D.
0.
Câu 21. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b−=
. B.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b+=
.
C.
( )
cos cos .sin sin .sinab ab ab−= +
. D.
( )
cos cosa.cos sin .sinab b a b+= +
.
Câu 22. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số nhân có số hạng đầu
1
u
, công bội
q
?
A.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
+
. B.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
. C.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
+
=
. D.
( )
1
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
Câu 23. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu
1
u
, công sai
d
?
A.
nn
uud= +
. B.
( )
1
1
n
uu n d=+−
. C.
( )
1
1
n
uu n d=++
. D.
( )
1
1
n
uu n d=−+
.
Câu 24. Cho dãy số
( )
n
u
2
1
n
u nn= ++
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
2
1
3
n
u nn
+
= −+
B.
1
6
nn
uu
−=
C. Có 5 số hạng đầu là: 1;–1; –5; –11; –19 D. Là một dãy số tăng.
Câu 25. Cấp số cộng
)(
)n
u
với số hạng đầu tiên
1
u
và công sai
d
5
0u =
10
10u =
thì:
4/5 - Mã đề 001
A.
1
8
2
u
d
=
=
B.
1
8
2
u
d
=
=
C.
1
8
2
u
d
=
=
D.
1
8
2
u
d
=
=
Câu 26. Nghiệm của phương trình
cos 1x =
là:
A.
(
)
2
xk k
π
=
. B.
(
)
2
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
(
)
2
x kk
π
π
=+∈
D.
( )
xk k
π
=
.
Câu 27. Điều tra v điểm kiểm tra giữa HKI môn toán của học sinh lớp 11A ta được kết quả sau:
Điểm
[
)
0; 3,5
[
)
3,5;5
[
)
5; 6,5
[
)
6,5; 8
[ ]
8;10
Tần số
5
5
9
14
7
S học sinh có điểm lớn hơn hoặc bằng 5 là
A.
19
B.
30
C.
35
D.
10
.
Câu 28.
1
1
lim
1
x
x
x
+
→−
+
bằng
A.
.
+∞
B.
1.
C.
.
−∞
D.
0.
Câu 29. Giá tr lớn nhất của hàm số
3cos 2yx
= +
bằng:
A.
1.
B.
2.
C.
6.
D.
5.
Câu 30. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI môn toán ca học sinh lớp 11 ta được kết quả sau:
Điểm
[
)
0; 2
[
)
2; 4
[
)
4; 6
[
)
6; 8
[ ]
8;10
Tần số
5
5
9
14
7
Nhóm chứa mt là
A.
[
)
0; 2
. B.
[ ]
8;10
C.
[
)
4; 6
D.
[
)
6; 8
Câu 31. Đây là đồ th của hàm số nào.
A.
cotyx
=
. B.
tanyx=
C.
cosyx=
. D.
sinyx=
.
Câu 32. Khi lượng của
30
củ khoai tây thu hoạch một nông trường được thống kê như bảng sau.
Độ dài của nhóm
[
)
80;90
A.
90
B.
10
. C.
9
D.
80
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, tâm O. Khẳng đnh nào sau
đây đúng ?
A. Hai đường thẳng
SA
và OC chéo nhau. B. Hai đường thẳng
SA
và BC chéo nhau.
2
2
y
2
π π π
2
π
x
-1
1
O
5/5 - Mã đề 001
C. Hai đường thẳng
SC
và BD cắt nhau. D. Hai đường thẳng
AD
và SB song song.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( // )ABCD AB CD
. Khẳng định nào sau
đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SAB
SA
.
B. Đáy của hình chóp là hình thang ABCD.
C. Hình chóp
.S ABCD
là hình tứ diện.
D. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mặt bên.
Câu 35. Cho góc
α
tha
1
sin
4
α
=
với
3
2
π
πα
<<
. Tính
cos
6
π
α



.
A.
15 3
8
−−
. B.
35 1
8
−+
. C. .
15 3
8
. D.
35 1
8
−−
.
B. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 36 (1,0 điểm)
a) Tìm giới hạn sau
3 2023
lim
4 2024
n
n
A
n
→+∞
+
=
b) Cho biết
2
4 7 12 2
lim
17 3
x
xx
ax
−∞
−+
=
. Tính a.
Câu 37: (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số
cos
sin 1
x
y
x
=
+
b) Tìm
a
để hàm số
(
)
32
2 khi 1
22
khi 1.
1
xa x
fx
xx x
x
x
+≤
=
−+
>
liên tục tại
1x =
Câu 38: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm O. Gọi
,HK
lần lượt
trọng tâm tam giác
SAB
ABC
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
b) Chứng minh
( )
//HK SCD
. Gọi
( )
α
là mặt phẳng chứa
HK
và song song với
SB
. Thiết diện của hình
chóp
.S ABCD
khi cắt bởi mặt phẳng
( )
α
là hình gì?
------ HẾT ------
1/5 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN
(Đề thi có 05 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
d
là giao tuyến của
hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
BD
. B.
d
qua
S
và song song với
AB
.
C.
d
qua
S
và song song với
BC
. D.
d
qua
S
và song song với
DC
.
Câu 2. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Th
ời gian (phút) [9,5:12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5)
S học sinh
3
12
15
24
2
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này bằng:
A.
18, 2
. B.
18,3
. C.
18,1
D.
18
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( // )
ABCD AB CD
. Khẳng định nào sau
đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SAB
SA
. B. Hình chóp
.
S ABCD
là hình tứ diện.
C. Đáy của hình chóp là hình thang ABCD. D. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mặt bên.
Câu 4. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI môn toán ca học sinh lớp 11 ta được kết quả sau:
Điểm
[
)
0; 2
[
)
2; 4
[
)
4; 6
[
)
6; 8
[
]
8;10
Tần số
5
5
9
14
7
Nhóm chứa mt là
A.
[ ]
8;10
B.
[
)
6; 8
C.
[
)
4; 6
D.
[
)
0; 2
.
Câu 5. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI môn toán ca học sinh lớp 11A ta được kết quả sau:
Điểm
[
)
0; 3,5
[
)
3,5;5
[
)
5; 6,5
[
)
6,5; 8
[ ]
8;10
Tần số
5
5
9
14
7
S học sinh có điểm lớn hơn hoặc bằng 5 là
A.
10
. B.
35
C.
30
D.
19
Câu 6. Cho tứ diện
DABC
,
G
là trng tâm tam giác
DBC
. Giao điểm của
( )
DAC
( )
GAB
là:
A.
AM
(với
M
là trung điểm
AB
). B.
AK
(với
K
là trung điểm của
DA
).
C.
AH
(với
H
là trung điểm của
BC
). D.
AN
(với
N
là trung điểm
DC
).
Câu 7. Rút gọn biểu thức
2
1 cos cos2 cos3
2cos cos 1
xxx
A
xx
++ +
=
+−
.
A.
cos .x
B.
2cos 1.x
C.
cos 1.x
D.
2cos .x
Mã đề 002
2/5 - Mã đề 002
Câu 8.
1
1
lim
1
x
x
x
+
→−
+
bằng
A.
.−∞
B.
.+∞
C.
0.
D.
1.
Câu 9. Cho các giới hạn:
( )
0
lim 2
xx
fx
=
;
(
)
0
lim 3
xx
gx
=
, hỏi
(
) (
)
0
lim
xx
f x gx


bằng
A.
1
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số nhân có số hạng đầu
1
u
, công bội
q
?
A.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
+
. B.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
. C.
( )
1
1
1
n
n
uq
S
q
+
=
. D.
( )
1
1
1
1
n
n
uq
S
q
=
Câu 11. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mặt phẳng
( )
AB D
′′
song song với mặt phẳng nào trong
Các mặt phẳng sau đây? (tham khảo hình vẽ).
A.
( )
BCA
. B.
( )
BDA
. C.
( )
BC D
. D.
( )
ACC
′′
.
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
( )
cos cos .sin sin .sinab ab ab
−= +
. B.
(
)
sin sin .cos cos .sin
ab a b a b+=
.
C.
( )
cos cosa.cos sin .sin
ab b a b+= +
. D.
( )
sin sin .cos cos .sinab a b a b−=
.
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
M
lần lượt là trung điểm ca
SA
SC
.
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//
MN SCD
. B.
( )
//MN ABCD
. C.
( )
//
MN SBC
. D.
( )
//MN SAB
.
Câu 14. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Câu 15. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
ABD
. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
IJ
cắt
AB
. B.
IJ
song song với
AB
.
C.
IJ
chéo
CD
. D.
IJ
song song với
CD
.
Câu 16. Cấp số cộng
)(
)n
u
với số hạng đầu tiên
1
u
và công sai
d
5
0u =
10
10u
=
thì:
A.
1
8
2
u
d
=
=
B.
1
8
2
u
d
=
=
C.
1
8
2
u
d
=
=
D.
1
8
2
u
d
=
=
Câu 17. Tìm giá tr của tham số
m
để hàm số
( )
2 1 2
khi 2
x khi x
fx
mx
+ <−
=
≥−
liên tục ti
0
2.x =
A.
3.m =
B.
5.m =
C.
3.m =
D.
5.m =
Câu 18.
2
2
91
lim
32
n
n
nn
+∞
−−
+
bằng
N
3/5 - Mã đề 002
A.
3
.
7
B.
9
.
7
C.
3.
D.
9
.
2
Câu 19. Hàm s
( )
111
123
fx
xx x
=−−
−−
liên tục ti
A.
0
2.x =
B.
0
1.x =
C.
0
0.x =
D.
0
3.x =
Câu 20. Đây là đồ th của hàm số nào.
A.
tanyx=
B.
cotyx=
. C.
sinyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 21. Cho dãy số
( )
n
u
2
1
n
u nn
= ++
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Có 5 số hạng đầu là: 1;1; 5; 11; –19 B.
1
6
nn
uu
−=
C. Là một dãy số tăng. D.
2
1
3
n
u nn
+
= −+
Câu 22. Cho
2
π
απ
<<
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cot 0
α
>
. C.
cos 0
α
>
. D.
tan 0
α
<
.
Câu 23. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu
1
u
, công sai
d
?
A.
nn
uud= +
. B.
( )
1
1
n
uu n d=++
. C.
( )
1
1
n
uu n d=−+
. D.
( )
1
1
n
uu n d=+−
.
Câu 24. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang,
// ,AB CD
;AB a=
2CD a=
, gọi
I
là giao
điểm của
AC
.BD
Qua
I
k đường thẳng song song
CD
cắt
BC
tại
.M
Trên cạnh
SC
lấy điểm
N
sao cho
2CN NS=
(tham khảo hình vẽ).
Khng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
//IMN SAB
. B.
( ) ( )
//IMN SAC
. C.
( ) ( )
//
IMN SBD
. D.
( ) ( )
//IMN SAD
.
Câu 25. Tính
111 1
... ...
248 2
n
S =++++ +
A.
2
.
2
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 26. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
1
4; 4uq= =
. Viết 3 số hạng tiếp theo của cấp số nhân :
A.
16; 64; 256−−
. B.
16; 64; 256−−
. C.
16; 64; 256
. D.
16; 64; 256−−
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, tâm O. Khẳng đnh nào sau
2
2
y
2
π π π
2
π
x
-1
1
O
4/5 - Mã đề 002
đây đúng ?
A. Hai đường thẳng
SC
và BD cắt nhau B. Hai đường thẳng
AD
và SB song song.
C. Hai đường thẳng
SA
và OC chéo nhau. D. Hai đường thẳng
SA
và BC chéo nhau.
Câu 28. Nghiệm của phương trình
cos 1x =
là:
A.
(
)
2
xk k
π
=
. B.
( )
xk k
π
=
.
C.
( )
2
x kk
π
π
=+∈
D.
( )
2
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 29. Giá tr lớn nhất của hàm số
3cos 2yx= +
bằng:
A.
5.
B.
2.
C.
1.
D.
6.
Câu 30. Nghiệm của phương trình
3
sin 0
2
x +=
là:
A.
( )
2
6
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
=−+
. B.
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
(
)
2
3
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
=−+
. D.
( )
2
6
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
Câu 31. Khi lượng của
30
củ khoai tây thu hoạch một nông trường được thống kê như bảng sau.
Độ dài của nhóm
[
)
80;90
A.
9
B.
10
. C.
90
D.
80
Câu 32. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Trong không gian, nếu một đường thẳng và mặt phẳng có điểm chung thì đường
thẳng đó song song với mặt phẳng.
B. Trong không gian, nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến
thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
C. Trong không gian, nếu một đường thẳng song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng
thì nó song song với mặt phẳng.
D. Trong không gian, nếu một đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung thì
đường thẳng đó song song với mặt phẳng.
Câu 33. Cho các số thc
a
,
b
,
c
tha mãn
2
18ca+=
(
)
2
lim 2
x
ax bx cx
+∞
+− =
. Tính
5Pab c=++
.
A.
5P =
. B.
C.
9P =
D.
18P =
Câu 34. Cho góc
α
tha
1
sin
4
α
=
với
3
2
π
πα
<<
. Tính
cos
6
π
α



.
5/5 - Mã đề 002
A. .
15 3
8
. B.
15 3
8
−−
. C.
35 1
8
−+
. D.
35 1
8
−−
.
Câu 35. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
B. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
D. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
B. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 36 (1,0 điểm)
a) Tìm giới hạn sau
3 2023
lim
4 2024
n
n
A
n
→+∞
+
=
b) Cho biết
2
4 7 12 2
lim
17 3
x
xx
ax
−∞
−+
=
. Tính a.
Câu 37: (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số
cos
sin 1
x
y
x
=
+
b) Tìm
a
để hàm số
( )
32
2 khi 1
22
khi 1.
1
xa x
fx
xx x
x
x
+≤
=
−+
>
liên tục tại
1x =
Câu 38: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm O. Gọi
,HK
lần lượt
trọng tâm tam giác
SAB
ABC
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
b) Chứng minh
( )
//HK SCD
. Gọi
( )
α
là mặt phẳng chứa
HK
và song song với
SB
. Thiết diện của hình
chóp
.S ABCD
khi cắt bởi mặt phẳng
( )
α
là hình gì?
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
001 002 003 004 005
1
B
C
D
C
C
2
C
C
C
C
C
3
B
B
C
A
D
4
D
B
A
D
D
5
C
C
D
B
A
6
D
D
A
A
C
7
A
D
B
A
A
8
B
A
C
B
D
9
A
A
B
C
C
10
A
B
C
B
B
11
D
C
D
B
C
12
B
D
B
A
B
13
C
B
B
C
B
14
C
A
C
D
A
15
D
D
A
B
B
16
A
A
B
D
D
17
C
A
A
C
C
18
B
C
D
D
B
19
C
C
D
B
A
20
A
D
C
B
C
21
A
A
B
D
A
22
B
D
B
C
D
23
B
D
C
D
B
24
C
A
C
D
A
25
D
C
B
A
D
26
A
B
A
C
B
27
B
D
D
B
C
28
C
A
C
D
C
29
D
A
B
A
D
30
D
C
D
C
A
31
C
B
C
A
A
32
B
D
D
D
B
33
B
B
A
A
D
2
34
C
D
C
A
B
35
D
D
D
D
C
006 007 008
1
D
B
B
2
A
B
C
3
C
D
D
4
A
D
A
5
A
C
B
6
B
A
A
7
B
C
A
8
C
C
D
9
C
A
C
10
A
C
A
11
C
B
A
12
D
D
C
13
C
D
A
14
B
B
B
15
D
A
D
16
B
D
C
17
B
A
C
18
A
C
D
19
A
A
D
20
D
D
B
21
D
C
A
22
C
C
C
23
A
D
C
24
C
A
B
25
B
C
A
26
C
D
D
27
D
A
A
28
B
A
B
29
C
B
D
30
B
D
D
31
D
D
B
32
D
B
B
33
A
B
C
34
B
D
D
35
C
D
A
II. PHẦN TỰ LUẬN
3
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 36
a) Tìm giới hạn sau :
2023
3
3 2023 3
lim lim
2024
4 2024 4
4
nn
n
n
A
n
n
→+∞ →+∞
+
+
= = =
b) Tìm a
Ta có
2
4 7 12
lim
17
x
xx
ax
−∞
−+
=
2
7 12
4
lim
17
x
x
xx
xa
x
−∞
−+
=

−+


2
7 12
4
2
lim
17
x
xx
a
a
x
−∞
−+
=
+
2
3
3
a=⇒=
0.25x2
0.25
0.25
Câu 37
a) Điều kiện
( )
01 2
2
sin 1 sin x k kZxx
π
π
=⇔=+ ⇔=+
/ //
.
Vậy tập xác định
2 |
2
\ kDR Zk
π
π

= −+
.
b)
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm
1x
=
, ta có:
+
( )
12fa= +
.
+
( ) ( )
11
lim lim 2 2
xx
fx xa a
−−
→→
= +=+
.
+
(
)
( )
( )
( )
2
32
2
11 1 1
12
22
lim lim lim lim 2 3
11
xx x x
xx
xx x
fx x
xx
++ + +
→→
−+
−+
= = = +=
−−
.
Hàm số
(
)
fx
liên tục trên
R
hàm số
(
)
fx
liên tục tại
1
x =
( )
( ) ( )
11
lim lim 1
xx
fx fx f
−+
→→
= =
2 13a +=
1a
=
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 38
Vẽ hình đúng
0.25
4
a) Ta có:
S là điểm chung thứ nhất, O là điểm chung thứ hai
Do đó:
( ) ( )
SAC SBD SO∩=
b)
+ Gọi
M
là trung điểm của
AB
.
,HK
lần lượt là trọng tâm tam giác
SAB
ABC
nên
1
3
MH MK
MS MC
= =
.
//
HK SC
.
( )
SC SCD
( )
HK SCD
.
Do đó
( )
//HK SCD
.
0.25
0.25
L
G
F
E
K
M
B
A
D
C
S
H
5
+ Trong mặt phẳng
( )
SBD
kẻ đường thẳng qua
K
và song song với
SB
cắt
SD
tại
E
.
Trong mặt phẳng
( )
SCD
kẻ đường thẳng qua
E
và song song với
SC
cắt
CD
tại
F
.
Gọi
G KF AB=
;
L GH SA=
.
Khi đó ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
(
)
( )
ABCD GF
SAB GL
SAD LE
SCD EF
α
α
α
α
∩=
∩=
∩=
∩=
thiết diện của hình chóp
.S ABCD
khi cắt bởi mặt phẳng
( )
α
là hình thang
EFGL
.
0.25
-----------------------------HẾT--------------------- ------
| 1/15

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
A. Phần trắc nghiệm(7,0 điểm)
Câu 1.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Trong không gian, nếu một đường thẳng và mặt phẳng có điểm chung thì đường
thẳng đó song song với mặt phẳng.
B. Trong không gian, nếu một đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung thì
đường thẳng đó song song với mặt phẳng.
C. Trong không gian, nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến
thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
D. Trong không gian, nếu một đường thẳng song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng
thì nó song song với mặt phẳng.
Câu 2. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn 2 c + a =18 và ( 2 lim
ax + bx cx = − . Tính P = a + b + 5c . →+∞ ) 2 x
A. P = 5. B. P =18 C. P =12 D. P = 9
Câu 3. Cho cấp số nhân (u với u = 4; q = 4
− . Viết 3 số hạng tiếp theo của cấp số nhân : n ) 1
A. 16; − 64; 256 . B. 16 − ; 64; − 256 . C. 16 − ; − 64; 256 .
D. 16; − 64; − 256 .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. IJ song song với AB .
B. IJ cắt AB .
C. IJ chéo CD .
D. IJ song song với CD .
1+ cos x + cos2x + cos3x
Câu 5. Rút gọn biểu thức A = . 2
2cos x + cos x −1
A. 2cos x −1.
B. cos x −1. C. 2cos . x D. cos . x
Câu 6. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD . Giao điểm của ( ACD) và (GAB) là:
A.
AH (với H là trung điểm của BC ).
B. AK (với K là trung điểm của D A ).
C. AM (với M là trung điểm AB ).
D. AN (với N là trung điểm CD ).
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với AB .
C. d qua S và song song với BD .
D. d qua S và song song với DC .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, AB / /CD, AB = ;
a CD = 2a , gọi I là giao
điểm của AC B .
D Qua I kẻ đường thẳng song song CD cắt BC tại M.Trên cạnh SC
lấy điểm N sao cho CN = 2NS (tham khảo hình vẽ). 1/5 - Mã đề 001
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (IMN ) // (SBD) . B. (IMN ) // (SAB).
C. (IMN ) // (SAD) .
D. (IMN ) // (SAC) .
Câu 9. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5:12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này bằng: A. 18,1 B. 18,3. C. 18, 2. D. 18.
Câu 10. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 11. Hàm số f ( x) 1 1 1 = − − liên tục tại
x −1 x − 2 x − 3 A. x = 2. x = 3. x =1. x = 0. 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // (SBC).
B. MN // ( ABCD).
C. MN // (SCD) .
D. MN // (SAB) . 2 9 − n −1 Câu 13. lim bằng 2
n→+∞ 3n + 2n 3 9 9 A. . B. − . C. 3. − D. . 7 2 7
x + khi x < −
Câu 14. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f (x) 2 1 2 = 
liên tục tại x = 2. −
−m khi x ≥ 2 − 0 A. m = 3. −
B. m = 5.
C. m = 3. D. m = 5. −
Câu 15. Cho các giới hạn: lim f (x) = 2; lim g (x) = 3 , hỏi lim  f (x) − g (x)   bằng x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x A. 5. B. 3. C. 2 . D. 1 − .
Câu 16. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
B. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
C. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
D. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau. 3
Câu 17. Nghiệm của phương trìnhsin x + = 0là: 2 2/5 - Mã đề 001  π  π x = + k2π  x = − + k2π  A. 6  (k ∈) . B. 6  (k ∈) . π  π x = − + k2π  5 = − + π  x k2  6  6  π  π x = − + k2π  x = + k2π  C. 3  (k ∈). D. 3  (k ∈) .  2π π x = − + k2π  2 = + π  x k2  3  3 π
Câu 18. Cho < α < π . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. cotα > 0 .
B. tanα < 0 .
C. sinα < 0 .
D. cosα > 0 .
Câu 19. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào trong
Các mặt phẳng sau đây? (tham khảo hình vẽ).
A. (BDA′) .
B. ( AC C ′ ). C. (BC D ′ ). D. (BCA′). 1 1 1 1
Câu 20. Tính S = + + + ...+ + ... 2 4 8 2n 2 A. 1. B. 2. C. − . D. 0. 2
Câu 21. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin (a b) = sin . a cosb − cos . a sinb .
B. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sinb.
C. cos(a b) = cos . a sinb + sin . a sinb .
D. cos(a + b) = cosa.cosb + sin . a sinb .
Câu 22. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số nhân có số hạng đầu u , công bội q ? 1 u 1 nq u 1 nq u 1 n + q u ( n 1 1 q − − 1 ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) A. S = . B. S = . C. S = . D. S = n 1+ q n 1− q n 1− q n 1− q
Câu 23. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u , công sai d ? 1
A. u = u + d
u = u + n d .
u = u + n + d .
u = u n + d . n 1 n 1 n 1 n n . B. 1 ( ) C. 1 ( ) D. 1 ( )
Câu 24. Cho dãy số (u có 2
u = −n + n + . Khẳng định nào sau đây là n 1 đúng ? n ) A. 2 u = − − + B. u − = − u n n 6 + n n n 3 1 1
C. Có 5 số hạng đầu là: 1;–1; –5; –11; –19
D. Là một dãy số tăng.
Câu 25. Cấp số cộng (u với số hạng đầu tiên u và công sai d u = 0 và u = 10 thì: n) ) 1 5 10 3/5 - Mã đề 001 u  = 8 u  = −8 u  = 8 u  = 8 − A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  d = 2 d = −2 d = 2 − d = 2
Câu 26. Nghiệm của phương trình cos x = 1 là: π
A. x = k2π (k ∈).
B. x = + k2π (k ∈) . 2 π
C. x = + kπ (k ∈)
D. x = kπ (k ∈). 2
Câu 27. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI môn toán của học sinh lớp 11A ta được kết quả sau:
Điểm [0; 3,5) [3,5;5) [5; 6,5) [6,5; 8) [8;10] Tần số 5 5 9 14 7
Số học sinh có điểm lớn hơn hoặc bằng 5 là A. 19 B. 30 C. 35 D. 10.Câu 28. x 1 lim bằng x 1+ →− x +1 A. . +∞ B. 1. C. . −∞ D. 0.
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 2 bằng: A. 1. − B. 2. − C. 6. D. 5.
Câu 30. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI môn toán của học sinh lớp 11 ta được kết quả sau: Điểm
[0; 2) [2; 4) [4; 6) [6; 8) [8;10] Tần số 5 5 9 14 7 Nhóm chứa mốt là A. [0; 2) . B. [8;10] C. [4; 6) D. [6; 8)
Câu 31. Đây là đồ thị của hàm số nào. y 2 1 2π π O π 2π x -1 2
A. y = cot x .
B. y = tan x
C. y = cos x .
D. y = sin x .
Câu 32. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường được thống kê như bảng sau.
Độ dài của nhóm [80;90) là A. 90 B. 10. C. 9 D. 80
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai đường thẳng SA và OC chéo nhau.
B. Hai đường thẳng SA và BC chéo nhau. 4/5 - Mã đề 001
C. Hai đường thẳng SC và BD cắt nhau.
D. Hai đường thẳng AD và SB song song.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD(AB / /CD) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) là SA.
B. Đáy của hình chóp là hình thang ABCD.
C. Hình chóp S.ABCD là hình tứ diện.
D. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.  π  Câu 35. π Cho góc α thỏa 1 sinα = − với 3 π < α < . Tính cos α − . 4 2  6    − 15 − 3 3 − 5 +1 15 − 3 3 − 5 −1 A. . B. . C. . . D. . 8 8 8 8
B. Phần tự luận (3,0 điểm)

Câu 36 (1,0 điểm) 3n + 2023
a) Tìm giới hạn sau A = lim
n→+∞ 4n − 2024 2 b) − + Cho biết 4x 7x 12 2 lim = . Tính a. x→−∞ a x −17 3
Câu 37: (1,0 điểm) cos
a) Tìm tập xác định của hàm số x y = sin x +1 2x + a khi x ≤1
b) Tìm a để hàm số f (x)  3 2
=  x x + 2x − 2 liên tục tại x =1 khi x >  1.  x −1
Câu 38: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi H, K lần lượt là
trọng tâm tam giác SAB ABC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh HK // (SCD). Gọi (α ) là mặt phẳng chứa HK và song song với SB . Thiết diện của hình
chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α ) là hình gì?
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 001 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002
A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm)
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BD .
B. d qua S và song song với AB .
C. d qua S và song song với BC .
D. d qua S và song song với DC .
Câu 2. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buồi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5:12,5) [12,5; 15,5) [15,5; 18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này bằng: A. 18, 2. B. 18,3. C. 18,1 D. 18.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD(AB / /CD) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) là SA.
B. Hình chóp S.ABCD là hình tứ diện.
C. Đáy của hình chóp là hình thang ABCD.
D. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
Câu 4. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI môn toán của học sinh lớp 11 ta được kết quả sau: Điểm
[0; 2) [2; 4) [4; 6) [6; 8) [8;10] Tần số 5 5 9 14 7 Nhóm chứa mốt là A. [8;10] B. [6; 8) C. [4; 6) D. [0; 2) .
Câu 5. Điều tra về điểm kiểm tra giữa HKI môn toán của học sinh lớp 11A ta được kết quả sau:
Điểm [0; 3,5) [3,5;5) [5; 6,5) [6,5; 8) [8;10] Tần số 5 5 9 14 7
Số học sinh có điểm lớn hơn hoặc bằng 5 là A. 10. B. 35 C. 30 D. 19
Câu 6. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD . Giao điểm của ( ACD) và (GAB) là:
A.
AM (với M là trung điểm AB ).
B. AK (với K là trung điểm của D A ).
C. AH (với H là trung điểm của BC ).
D. AN (với N là trung điểm CD ).
1+ cos x + cos2x + cos3x
Câu 7. Rút gọn biểu thức A = . 2
2cos x + cos x −1 A. cos . x
B. 2cos x −1.
C. cos x −1. D. 2cos . x 1/5 - Mã đề 002 − Câu 8. x 1 lim bằng x 1+ →− x +1 A. . −∞ B. . +∞ C. 0. D. 1.
Câu 9. Cho các giới hạn: lim f (x) = 2; lim g (x) = 3 , hỏi lim  f (x) − g (x)   bằng x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x A. 1 − . B. 5. C. 2 . D. 3.
Câu 10. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số nhân có số hạng đầu u , công bội q ? 1 u 1 nq u 1 nq u 1 n + q u ( n 1 1 q − − 1 ) 1 ( ) 1 ( ) 1 ( ) A. S = . B. S = . C. S = . D. S = n 1+ q n 1− q n 1− q n 1− q
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( AB D
′ ′) song song với mặt phẳng nào trong
Các mặt phẳng sau đây? (tham khảo hình vẽ).
A. (BCA′).
B. (BDA′) . C. (BC D ′ ).
D. ( AC C ′ ).
Câu 12. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a b) = cos . a sinb + sin . a sinb .
B. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sinb.
C. cos(a + b) = cosa.cosb + sin . a sinb .
D. sin (a b) = sin . a cosb − cos . a sinb .
Câu 13. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // (SCD) .
B. MN // ( ABCD).
C. MN // (SBC).
D. MN // (SAB) .
Câu 14. Hình chiếu của hình vuông không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang.
B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Câu 15. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. IJ cắt AB .
B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo CD .
D. IJ song song với CD .
Câu 16. Cấp số cộng (u với số hạng đầu tiên u và công sai d u = 0 và u = 10 thì: n) ) 1 5 10 u  = 8 − u  = 8 u  = −8 u  = 8 A. 1  B. 1  C. 1  D. 1  d = 2 d = 2 − d = − 2 d = 2
x + khi x < −
Câu 17. Tìm giá trị của tham số m để hàm số f (x) 2 1 2 = 
liên tục tại x = 2. −
−m khi x ≥ 2 − 0
A. m = 3. B. m = 5. − C. m = 3. − D. m = 5. 2 9 − n −1 Câu 18. lim bằng 2
n→+∞ 3n + 2n 2/5 - Mã đề 002 3 9 9 A. . B. . C. 3. − D. − . 7 7 2
Câu 19. Hàm số f ( x) 1 1 1 = − − liên tục tại
x −1 x − 2 x − 3 A. x = 2. x =1. x = 0. x = 3. 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 20. Đây là đồ thị của hàm số nào. y 2 1 2π π O π 2π x -1 2
A. y = tan x
B. y = cot x .
C. y = sin x .
D. y = cos x .
Câu 21. Cho dãy số (u có 2
u = −n + n + . Khẳng định nào sau đây là n 1 đúng ? n )
A. Có 5 số hạng đầu là: 1;–1; –5; –11; –19 B. u − = − u n n 6 1
C. Là một dãy số tăng. D. 2 u = − − + + n n n 3 1 π
Câu 22. Cho < α < π . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. sinα < 0 .
B. cotα > 0 .
C. cosα > 0 .
D. tanα < 0 .
Câu 23. Công thức nào sau đây là đúng với cấp số cộng có số hạng đầu u , công sai d ? 1
A. u = u + d
u = u + n + d .
u = u n + d .
u = u + n d . n 1 n 1 n 1 n n . B. 1 ( ) C. 1 ( ) D. 1 ( )
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, AB / /CD, AB = a; CD = 2a , gọi I là giao
điểm của AC B .
D Qua I kẻ đường thẳng song song CD cắt BC tại M.Trên cạnh SC
lấy điểm N sao cho CN = 2NS (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (IMN ) // (SAB).
B. (IMN ) // (SAC) .
C. (IMN ) // (SBD) .
D. (IMN ) // (SAD) . 1 1 1 1
Câu 25. Tính S = + + + ...+ + ... 2 4 8 2n 2 A. − . B. 0. C. 1. D. 2. 2
Câu 26. Cho cấp số nhân (u với u = 4; q = 4
− . Viết 3 số hạng tiếp theo của cấp số nhân : n ) 1
A. 16; − 64; − 256 . B. 16 − ; 64; − 256 .
C. 16; − 64; 256 . D. 16 − ; − 64; 256.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. Khẳng định nào sau 3/5 - Mã đề 002 đây đúng ?
A. Hai đường thẳng SC và BD cắt nhau
B. Hai đường thẳng AD và SB song song.
C. Hai đường thẳng SA và OC chéo nhau.
D. Hai đường thẳng SA và BC chéo nhau.
Câu 28. Nghiệm của phương trình cos x = 1 là:
A. x = k2π (k ∈).
B. x = kπ (k ∈). π π
C. x = + kπ (k ∈)
D. x = + k2π (k ∈) . 2 2
Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 2 bằng: A. 5. B. 2. − C. 1. − D. 6. 3
Câu 30. Nghiệm của phương trìnhsin x + = 0là: 2  π  π x = − + k2π  x = + k2π  A. 6  (k ∈) . B. 3  (k ∈) .  5π π x = − + k2π  2 = + π  x k2  6  3  π  π x = − + k2π  x = + k2π  C. 3  (k ∈). D. 6  (k ∈) .  2π π x = − + k2π  = − + π  x k2  3  6
Câu 31. Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường được thống kê như bảng sau.
Độ dài của nhóm [80;90) là A. 9 B. 10. C. 90 D. 80
Câu 32. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Trong không gian, nếu một đường thẳng và mặt phẳng có điểm chung thì đường
thẳng đó song song với mặt phẳng.
B. Trong không gian, nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến
thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
C. Trong không gian, nếu một đường thẳng song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng
thì nó song song với mặt phẳng.
D. Trong không gian, nếu một đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung thì
đường thẳng đó song song với mặt phẳng.
Câu 33. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn 2 c + a =18 và ( 2 lim
ax + bx cx = − . Tính P = a + b + 5c . →+∞ ) 2 x
A. P = 5. B. P =12 C. P = 9 D. P =18  π 
Câu 34. Cho góc α thỏa 1 π sinα = − với 3 π < α < . Tính cos α − . 4 2  6    4/5 - Mã đề 002 15 − 3 − 15 − 3 3 − 5 +1 3 − 5 −1 A. . . B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 35. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành.
B. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau.
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ bằng nhau và song song với nhau.
D. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành bằng nhau.
B. Phần tự luận (3,0 điểm)

Câu 36 (1,0 điểm) + a) 3n 2023
Tìm giới hạn sau A = lim
n→+∞ 4n − 2024 2 b) − + Cho biết 4x 7x 12 2 lim = . Tính a. x→−∞ a x −17 3
Câu 37: (1,0 điểm) cos
a) Tìm tập xác định của hàm số x y = sin x +1 2x + a khi x ≤1
b) Tìm a để hàm số f (x)  3 2
=  x x + 2x − 2 liên tục tại x =1 khi x >  1.  x −1
Câu 38: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi H, K lần lượt là
trọng tâm tam giác SAB ABC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Chứng minh HK // (SCD). Gọi (α ) là mặt phẳng chứa HK và song song với SB . Thiết diện của hình
chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α ) là hình gì?
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 002 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 35.
001 002 003 004 005 1 B C D C C 2 C C C C C 3 B B C A D 4 D B A D D 5 C C D B A 6 D D A A C 7 A D B A A 8 B A C B D 9 A A B C C 10 A B C B B 11 D C D B C 12 B D B A B 13 C B B C B 14 C A C D A 15 D D A B B 16 A A B D D 17 C A A C C 18 B C D D B 19 C C D B A 20 A D C B C 21 A A B D A 22 B D B C D 23 B D C D B 24 C A C D A 25 D C B A D 26 A B A C B 27 B D D B C 28 C A C D C 29 D A B A D 30 D C D C A 31 C B C A A 32 B D D D B 33 B B A A D 1 34 C D C A B 35 D D D D C 006 007 008 1 D B B 2 A B C 3 C D D 4 A D A 5 A C B 6 B A A 7 B C A 8 C C D 9 C A C 10 A C A 11 C B A 12 D D C 13 C D A 14 B B B 15 D A D 16 B D C 17 B A C 18 A C D 19 A A D 20 D D B 21 D C A 22 C C C 23 A D C 24 C A B 25 B C A 26 C D D 27 D A A 28 B A B 29 C B D 30 B D D 31 D D B 32 D B B 33 A B C 34 B D D 35 C D A II. PHẦN TỰ LUẬN 2 Câu Nội dung Điểm
Câu 36 a) Tìm giới hạn sau : 2023 3 + 3n + 2023 n 3 A = lim = lim = 0.25x2
n→+∞ 4n − 2024 n→+∞ 2024 4 4 − n b) Tìm a 7 12 2 −x 4 − + Ta có 4x − 7x +12 2 lim = lim x x = x→−∞ a x −17 x→−∞  17 x a  − +  x    0.25 7 12 4 − + 2 x x 2 lim = 2 = ⇒ a = 3 x→−∞ 17 a a + 3 x 0.25
Câu 37 a) Điều kiện π sin x +1 = 0,25 / 0 ⇔ sin x =/ 1
− ⇔ x =/ − + k2π (k Z ) . 2 Vậy tập xác định  π D R\
k2π | k ∈ Z  = − +  .  2  0,25 b)
 Xét tính liên tục của hàm số tại điểm x =1, ta có: + f ( ) 1 = 2 + a .
+ lim f (x) = lim (2x + a) = 2 + a . x 1− x 1− → →
x x + 2x − 2 (x − )1( 2 3 2 x + 2)
+ lim f (x) = lim = lim = lim + = . + + + + ( 2 x 2) 3 x 1 → x 1 → − x 1 → − x 1 x 1 x 1 →
 Hàm số f (x) liên tục trên R ⇔ hàm số f (x) liên tục tại x =1
⇔ lim f (x) = lim f (x) = f ( )
1 ⇔ 2a +1 = 3 ⇔ a =1. x 1− x 1+ → → 0,25 0,25 Câu 38 Vẽ hình đúng 0.25 3 S E L H D M A G K F B C a) Ta có:
S là điểm chung thứ nhất, O là điểm chung thứ hai
Do đó: (SAC)∩(SBD) = SO 0.25 b)
+ Gọi M là trung điểm của AB .
H, K lần lượt là trọng tâm tam giác SAB ABC nên MH MK 1 = = . MS MC 3 HK // SC .
SC ⊂ (SCD) và HK ⊄ (SCD).
Do đó HK // (SCD). 0.25 4
+ Trong mặt phẳng (SBD) kẻ đường thẳng qua K và song song với SB cắt SD tại E .
Trong mặt phẳng (SCD) kẻ đường thẳng qua E và song song với SC cắt CD tại F .
Gọi G = KF AB ; L = GH SA . Khi đó ta có (
 α ) ∩( ABCD) = GF ( 
 α ) ∩ (SAB) = GL (  α)∩(SAD) =  LE (  α
 ) ∩ (SCD) = EF
⇒ thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α ) là hình thang EFGL . 0.25
-----------------------------HẾT--------------------------- 5
Document Outline

  • de 001
  • de 002
  • Dap an