Đề cuối kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Hòa Hưng – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Hòa Hưng, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi cấu trúc 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Y BAN NHÂN DÂN QUN 10
TRƯNG THCS HÒA HƯNG
KIM TRA CUI KÌ 1
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN TOÁN – LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Phn 1: Trc nghim khách quan (3.0 đim) Hãy chn phương án đúng trong mi
câu dưới đây:
Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 nhỏ hơn 9 là
A. {4; 5; 6; 7; 8}. B. {5; 6; 7; 8}. C. {5; 6; 7; 8; 9}. D. {4; 5; 6; 7; 8; 9}.
Câu 2: Trong các s sau đây, số chia hết cho 3 là:
A. 423. B. 7421. C. 232. D. 9853.
Câu 3: S đối ca -5 là:
A. 5. B. -5. C. 5
-1
. D. 5
2
.
Câu 4: Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 7 là:
A. Ư(7) = {1; 7}. B. Ư(7) = {-7; -1; 0; 1; 7}
C. Ư(7) = {-1; -7}. D. Ư(7) = {-7; -1; 1; 7}.
Câu 5: Trong hình dưới đây hình nào là hình thang cân:
A. Hình (2) B. Hình (3) C. Hình (4) D. Hình (1)
Câu 6: Yếu t nào sau đây không phải ca hình ch nht?
A. Hai cặp cạnh đối din song song B. Có 4 góc vuông
C. Hai cặp cạnh đối din bng nhau D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 7: Có bao nhiêu điểm không hợp lí trong cột “địa ch” ca bng d liu sau:
STT
H và tên
Địa ch
1
Nguyễn Phương Anh
758 Phm Thế Hin P.7 Q.8
2
Nguyễn Minh Đạt
Google.com
3
H Quang Khi
80 Lê Li P. Bến Nghé Q.1
4
Phạm Thanh Thư
03783575725
5
Lê Minh Châu
0 Nguyễn Văn B
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm
1
2
7
8
10
Số HS 0 0 2 1 3 9 10 4 6 2
Số học sinh đạt điểm Đạt (điểm từ 5 trở lên) là:
A. 34 B. 31 C. 3 D. 37
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 9: Các điểm A và B ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A.
1
và 5 B.
0
3
C. 4 và
2
D.
4
và 2
Câu 10: Kết quả của phép tính
(
)
( )
36 .68 32. 36
+−
là:
A. 100. B.
3600
. C. 3600. D.
28
Câu 11: Trong biểu đồ tranh tng s học sinh đi xe đạp là:
Đi bộ
Xe đạp
Xe máy (ba mẹ chở)
Phương tiện khác
(Mỗi ng vi 3 học sinh)
A. 12 hc sinh B. 15 hc sinh C. 18 hc sinh D. 21 hc sinh
Câu 12: Một tòa nhà có tám tầng được đánh số theo thứ tự là 0 (tầng trệt), 1, 2, 3,…,7 và
ba tầng hầm được đánh số
1
,
2
,
3
. Một thang máy đang ở tầng
2
, đi n 5
tầng. Hỏi thang máy dừng lại ở tầng mấy?
A.
7
. B.
3
. C. 5 D. 3.
Phn 2: T luận (7 đim)
Câu 1: (2.5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố nh hơn 20 .
b) Sắp xếp các s nguyên sau theo thứ t gim dn: –6; 0; 8; –4; 13.
c) Viết tập hợp các ước ca 6.
d) Tính giá trị của biểu thức 47 – [(45.2
4
– 5
2
.12):14].
Câu 2. (2,25 điểm)
a) Tính giá trị biu thc
5
9
. 5
4
: 5
6
b) Tìm x, biết:
2 5 21−=x
c) Lớp 6A không q42 học sinh. Nếu xếp hàng 4 hoặc hàng 6 thì va đ.
Nếu xếp hàng 5 thì thừa 1 em. Hi lớp 6A có bao nhiêu hc sinh?
Câu 3. (1,25 điểm) Hình ch nht ABCD có AB = 3cm, chu vi hình ch nht là 14cm.
a) Tính cnh BC.
b) Tính diện tích hình chữ nht ABCD
0
1
-1
A
B
Câu 4: (1,0 điểm) Biu đồ tranh dưới đây cho biết s bánh mì mà cửa hàng bán đưc
trong by ny:
Số bánh mì bán được trong năm ngày
Ngày Số bánh mì bán được
Ngày thứ nhất
Ngày thứ hai
Ngày thứ ba
Ngày thứ tư
Ngày thứ năm
Ngày thứ sáu
Ngày thứ bảy
Trong đó:
a) T biu đ tranh, em hãy cho biết ngày nào bán đưc nhiu nht ngày đó bán
đưc bao nhiêu cái bánh?
b) Số bánh cửa hàng bán được trong cả bảy ngày là bao nhiêu?
--- HẾT ---
= 100 bánh ;
= 50 bánh.
Y BAN NHÂN DÂN QUN 10
TRƯỜNG THCS HÒA HƯNG
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM
Môn : Toán – Lp: 6
I.TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
A
D
A
D
A
A
D
B
B
D
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
1
(2,5đ)
a) Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là: 2; 3; 5; 7;11;13;19.
0,5
c) Ư(6)
{ }
6; 3; 2; 1;1;2;3;6=−−
0,5
c) Ư(6)
{ }
6; 3; 2; 1;1;2;3;6=−−
0,5
d)
47 – [(45.2
4
– 5
2
.12):14].
= 47 [( 45.16-25.12):14]
= 47-[420:14]
= 47-30 = 17
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(2,25đ)
a) 5
9
. 5
4
: 5
6
=5
13
:5
6
= 5
7
0,5
0,25
b)
2 5 21−=x
2 21 5
2 16
16:2
8
=−+
=
=
=
x
x
x
x
0,25
0,25
c) Gọi x là s hc sinh ca lớp 6A (x
*
,
x 42
)
Vì x
4 và x
6 nên x
( )
BC 4,6
2
42=
;
6 2.3=
BCNN(4,6)
2
2 .3 12= =
BC(4,6)
=
B(12)
{ }
0;12;24;36;48;...=
x 42
và x chia 5 dư 1 nên
x 36=
Vậy lớp 6A có 36 học sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,25đ)
a) Chiều dài cạnh BC là:
14:2-3=4 (cm)
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
4.3=12(cm
2)
0,5
0,75
4
(1đ)
a) Từ biểu đồ tranh, ngày thứ nht cửa hàng bán được nhiu nht.
S bánh ngày thứ nhất bán được:
4.100 50 450+=
(bánh)
0,5
b) Số bánh c by ngày cửa hàng bán được:
23.100 2.50 2400+=
(bánh)
0,5
TT Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1
Tập
hợp các
số tự
nhiên
Số tự nhiên.
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa với
số mũ tự
nhiên
Nhận biết:
Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
1TN
(TN1)
Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số tự nhiên.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân phép chia hai lu thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
1TL
(TL5)
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân phép chia hai lu thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất của phép tính (k cả phép
tính luỹ thừa với số tự nhiên) để tính nhẩm, nh
nhanh một cách hợp lí.
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với thực hiện c phép tính (vídụ:tính
tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã
có, ...).
1TN
(TN12)
Tính chia
hết trong tập
Nhận biết :
1TN (TN2)
hợp các số
tự nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung
và bội
chung
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và
bội.
Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợpsố.
Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia
dư.
Nhận biết được phân số tối giản.
1TL (TL1)
Vận dụng:
Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những
trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên.
1TL
(TL11)
2
Số
nguyên
Số nguyên
âm và tập
hợp các số
nguyên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
nguyên
Nhận biết:
Nhận biết
được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
Nhận biết được số đối của một số nguyên.
1TN (TN3)
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
1TL(TL2)
Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một
số bài toán thực tiễn
Thông hiểu:
Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
1TN
(TN9)
So sánh được hai số nguyên cho trước.
Các phép
tính với số
nguyên.
Tính chia
hết trong tập
hợp các số
nguyên
Nhận biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước
bội trong tập hợp các số nguyên.
1TN
(TN4)
1TL(TL3)
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
(chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
1TN
(TN10)
1TL
(TL6)
Vận dụng:
1TL
(TL9)
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số
nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐONG
3
Các
hình
phẳng
trong
thực
tiễn
Tam giác
đều, hình
vuông, lục
giác đều
Nhận biết:
Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác
đều.
1TN (TN5)
Hình chữ
nhật, Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.
Nhận biết
Mô t đưc mt s yếu tố bản (cạnh, góc, đường
chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, nh
thang cân.
1TN
(TN6)
Thông hiểu:
V đưc hình ch nhật, hình thoi, hình bình hà
nh
b
ng các dng c hc tập.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc nh chu vi và din
tích của các hình đặc bit nói trên (ví dụ: tính chu
vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc
bit nói trên,...).
1TL
(TL7)
Vận dụng :
Giải quyết được một svấn đề thực tiễn (đơn giản)
gắn với việc tính chu vi diện tích của các hình đặc
biệt nói trên.
1TL
(TL10)
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
4
Một số
yếu tố
thống
Thu thập và
tổ chức dữ
liệu.
Nhận biết:
Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu
chí đơn giản.
2TN
(TN7
,8)
Mô tả và
biểu diễn dữ
liệu trên các
bảng, biểu
đồ.
Thông hiểu:
Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
1TL
(TL4)
1TN
(TN11)
1TL
(TL8)
| 1/9

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
TRƯỜNG THCS HÒA HƯNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3.0 điểm) Hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9 là
A. {4; 5; 6; 7; 8}. B. {5; 6; 7; 8}.
C. {5; 6; 7; 8; 9}. D. {4; 5; 6; 7; 8; 9}.
Câu 2: Trong các số sau đây, số chia hết cho 3 là: A. 423. B. 7421. C. 232. D. 9853.
Câu 3: Số đối của -5 là: A. 5. B. -5. C. 5-1. D. 52.
Câu 4: Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 7 là: A. Ư(7) = {1; 7}.
B. Ư(7) = {-7; -1; 0; 1; 7} C. Ư(7) = {-1; -7}.
D. Ư(7) = {-7; -1; 1; 7}.
Câu 5: Trong hình dưới đây hình nào là hình thang cân: A. Hình (2) B. Hình (3) C. Hình (4) D. Hình (1)
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song B. Có 4 góc vuông
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 7: Có bao nhiêu điểm không hợp lí trong cột “địa chỉ” của bảng dữ liệu sau:
STT Họ và tên Địa chỉ 1 Nguyễn Phương Anh
758 Phạm Thế Hiển P.7 Q.8 2 Nguyễn Minh Đạt Google.com 3 Hồ Quang Khải
80 Lê Lợi P. Bến Nghé Q.1 4 Phạm Thanh Thư 03783575725 5 Lê Minh Châu 0 Nguyễn Văn B A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 2 1 3 9 10 4 6 2
Số học sinh đạt điểm Đạt (điểm từ 5 trở lên) là: A. 34 B. 31 C. 3 D. 37
Câu 9: Các điểm A và B ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào? A B -1 0 1 A. 1 − và 5 B. 0 và 3 − C. 4 và 2 − D. 4 − và 2
Câu 10: Kết quả của phép tính ( 36 − ).68 + 32.( 36 − ) là: A. 100. B. 3600 − . C. 3600. D. 28 −
Câu 11: Trong biểu đồ tranh tổng số học sinh đi xe đạp là: Đi bộ Xe đạp Xe máy (ba mẹ chở) Phương tiện khác (Mỗi ứng với 3 học sinh)
A. 12 học sinh B. 15 học sinh
C. 18 học sinh D. 21 học sinh
Câu 12: Một tòa nhà có tám tầng được đánh số theo thứ tự là 0 (tầng trệt), 1, 2, 3,…,7 và
ba tầng hầm được đánh số là 1 − , 2 − , 3
− . Một thang máy đang ở tầng 2 − , nó đi lên 5
tầng. Hỏi thang máy dừng lại ở tầng mấy? A. 7 − . B. 3
− . C. 5 D. 3.
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2.5 điểm)
a) Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 20 .
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: –6; 0; 8; –4; 13.
c) Viết tập hợp các ước của 6.
d) Tính giá trị của biểu thức 47 – [(45.24 – 52.12):14].
Câu 2. (2,25 điểm)
a) Tính giá trị biểu thức 59 . 54 : 56
b) Tìm x, biết: 2x − 5 = 21 −
c) Lớp 6A có không quá 42 học sinh. Nếu xếp hàng 4 hoặc hàng 6 thì vừa đủ.
Nếu xếp hàng 5 thì thừa 1 em. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
Câu 3. (1,25 điểm) Hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, chu vi hình chữ nhật là 14cm. a) Tính cạnh BC.
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD
Câu 4: (1,0 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số bánh mì mà cửa hàng bán được trong bảy ngày:
Số bánh mì bán được trong năm ngày Ngày
Số bánh mì bán được Ngày thứ nhất Ngày thứ hai Ngày thứ ba Ngày thứ tư Ngày thứ năm Ngày thứ sáu Ngày thứ bảy Trong đó: = 100 bánh ; = 50 bánh.
a) Từ biểu đồ tranh, em hãy cho biết ngày nào bán được nhiều nhất và ngày đó bán
được bao nhiêu cái bánh?
b) Số bánh cửa hàng bán được trong cả bảy ngày là bao nhiêu? --- HẾT --- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS HÒA HƯNG
Môn : Toán – Lớp: 6
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A A D A D A A D B B D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm
a) Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là: 2; 3; 5; 7;11;13;19. 0,5 = 6
− ; − 3 ; − 2 ; −1 ; 1 ; 2 ; 3 ; 6 1 c) Ư(6) { } 0,5 (2,5đ) c) Ư(6) = { 6
− ; − 3 ; − 2 ; −1 ; 1 ; 2 ; 3 ; } 6 0,5 d)
47 – [(45.24 – 52.12):14]. 0,25 = 47 –[( 45.16-25.12):14] 0,25 = 47-[420:14] 0,25 = 47-30 = 17 0,25 a) 59 . 54 : 56=513:56 0,5 = 57 0,25 b) 2x − 5 = 21 − 2x = 21 − + 5 2x = 16 − 0,25 2 x = 16 − : 2 (2,25đ) x = 8 − 0,25
c) Gọi x là số học sinh của lớp 6A (x ∈ *, x ≤ 42) 0,25
Vì x  4 và x  6 nên x ∈BC(4,6) 2 4 = 2 ; 6 = 2.3 BCNN(4,6) 2 = 2 .3 =12 0,25
BC(4,6) = B(12) = {0;12;24;36;48; } ...
Vì x ≤ 42 và x chia 5 dư 1 nên x = 36 0,25
Vậy lớp 6A có 36 học sinh 0,25
a) Chiều dài cạnh BC là: 0,5 3 14:2-3=4 (cm)
(1,25đ) b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 0,75 4.3=12(cm2)
a) Từ biểu đồ tranh, ngày thứ nhất cửa hàng bán được nhiều nhất. 0,5 4
Số bánh ngày thứ nhất bán được: 4.100 + 50 = 450 (bánh)
(1đ) b) Số bánh cả bảy ngày cửa hàng bán được: 0,5 23.100 + 2.50 = 2400 (bánh)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận
Nhận biết Thông Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: 1TN
hợp các Số tự nhiên. (TN1) số tự
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. nhiên
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Các phép Thông hiểu: tính với số tự nhiên.
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số tự nhiên. Phép tính
–Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; 1TL
luỹ thừa với thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa (TL5) số mũ tự
cùng cơ số với số mũ tự nhiên. nhiên Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1TN
quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (vídụ:tính (TN12)
tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia Nhận biết : 1TN (TN2) hết trong tập hợp các số
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và tự nhiên. Số bội. nguyên tố.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợpsố. 1TL (TL1) Ước chung
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia và bội có dư. chung
– Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng:
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao: 1TL
–Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết (TL11)
những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. 2 Số Nhận biết: nguyên
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số nguyên âm và tập
– Nhận biết được số đối của một số nguyên. 1TN (TN3) hợp các số
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1TL(TL2)
nguyên. Thứ – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một
tự trong tập số bài toán thực tiễn hợp các số Thông hiểu: 1TN nguyên
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số. (TN9)
– So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : 1TN Các phép
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và (TN4) tính với số
bội trong tập hợp các số nguyên. 1TL(TL3) nguyên. Thông hiểu: 1TN Tính chia
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (TN10)
hết trong tập (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. 1TL hợp các số (TL6) nguyên Vận dụng: 1TL (TL9)
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số
nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các
Tam giác Nhận biết: hình đều, hình
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác 1TN (TN5) phẳng vuông, lục đều. trong giác đều thực Nhận biết 1TN tiễn
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN6) Hình chữ
chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình nhật, Hình thang cân. thoi, hình Thông hiểu: 1TL bình hành, (TL7)
hình thang – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành cân.
bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện
tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu
vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng : 1TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) (TL10)
gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4
Một số Thu thập và Nhận biết: 2TN yếu tố
tổ chức dữ – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu (TN7 thống liệu. chí đơn giản. ,8) kê Mô tả và Thông hiểu: 1TL 1TN
biểu diễn dữ – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu (TL4) (TN11)
liệu trên các đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 1TL bảng, biểu (TL8) đồ.