1
TRƯỜNG TH & THCS THNG LI KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA CUI HC K I
T TOÁN - KHTN NĂM HC 2024 - 2025. MÔN TOÁN LP 9
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
/Đim
Nhn biết
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN KQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
1
Pơng
trình và
h
phương
trình
(14 tiết)
Phương trình
quy v PTBN
mt n
1
5%
0,5đ
Phương trình
và h PTBN
hai n
1
10%
1,0đ
2
Bt
PTBN
mt n
(13 tiết)
Bất đẳng thc.
Bt PTBN
mt n
1
1
5%
0,5đ
3
Căn bc
hai và
căn bc
ba
(11 tiết)
Căn bậc hai và
căn bậc ba của
s thc
4
1
25%
2,5đ
Căn thức bậc
hai và căn
thức bậc ba
của biểu thức
đi s
4
1
15%
1,5đ
4
H thc
ng
trong
tam giác
vuông
(10 tiết)
T s ng
giác ca góc
nhn. Mt s
h thc v
cnh và góc
trong tam giác
vuông
1
1
5%
0,5đ
5
Đường
tròn
(12 tiết)
Đường tròn.
VTTĐ của hai
đường tròn
3/4
1/4
1
20%
2,0đ
VTTĐ của
đường thẳng
đường tròn.
Tiếp tuyến của
đường tròn
1/4
2,5%
0,25đ
Góc ở tâm,
góc ni tiếp
3/4
1
12,5%
1,25đ
Tng s câu
11
1
2
2
1
2
2
3
1
20
Tng s đim
4,0
1,0
2,0
2,0
1,0
10,0
T l %
40%
10%
20%
20%
10%
100%
T l chung
70 %
30%
100%
2
BNG ĐẶC T Đ KIM TRA CUI HC K I - NĂM HC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LP 9
TT
Ch đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
NB
TH
VD
VDC
ĐẠI S
1
PT và
HPT
(14 tiết)
PT quy v
PTBN 1 n
VD:
Giải được phương trình tích có
dng (a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0 và
phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về
phương trình bậc nhất(C17).
1TL
Phương
trình và h
phương
trình bc
nht hai n
NB : Nhn biết được khái nim PTBN
hai n, h hai PTBN hai n và khái
nim nghim ca h hai PTBN hai n
TH: Tính được nghim ca h hai
PTBN hai n bng máy tính cm tay.
VD: Giải được h hai PTBN hai n
VDC: Giải quyết được mt s vấn đề
thc tin (phức hợp, không quen thuộc)
gắn với hệ hai PTBN hai n(C20).
1TL
2
Bt
PTBN
mt n
(13 tiết)
Bất đẳng
thc. Bt
PTBN mt
n
NB: Nhn biết đưc th t trên tp hp
các s thc, bất đng thc, khái nim bt
PTBN mt n, nghim ca bt PTBN
mt n(C1)
1TN
TH: Mô t đưc mt s tính chất cơ bản
ca bất đẳng thc(C2)
1TN
VD: Gii được bt phương trình bậc nht
mt n.
3
Căn
bc hai
và căn
bc ba
(11
tiết)
Căn bậc hai
căn bậc
ba ca s
thc
NB:
Nhận biết được khái niệm về
CBH của s thc không âm, CBB
của một s thc.(C5,6,7,8)
4TN
TH: Tính được giá trị (đúng hoặc gần
đúng) CBH, CBB của một s hữu tỉ
bng MTCT(C15)
1TL
VD:
Thc hiện được một s phép tính
đơn giản về C B H của s thc không
âm .
Căn thức
bc hai
căn thức bc
ba ca biu
thc đi s
NB: Nhận biết được khái niệm về căn
thức bậc hai căn thức bậc ba của
một biểu thức đi s(C9,10,11,12).
4TN
VD:
Thc hiện được một s phép biến
đổi đơn giản về căn thức bậc hai của
BTĐS(C16)
1TL
4
H
thc
ng
trong
tam
TSLG ca
góc nhn.
Mt s h
thc v cnh
và góc trong
NB: Nhận biết được các giá trị sin (sine),
côsin(cosine),tang(tangent),côtang(cota
ngent) của góc nhọn(C3)
1TN
3
giác
vuông
(10
tiết)
tam giác
vuông
TH: Giải thích được TSLG của các góc
nhọn đặc biệt, hai góc phụ nhau và một
s hệ thức về cnh và góc trong tam giác
vuông. Tính được giá trị TSLG của góc
nhọn bng máy tính cầm tay(C4)
1TN
VD: Giải quyết được một s vấn đề thc
tin gắn với tỉ s lượng giác của góc nhọn
5
Đưng
tròn
(12
tiết)
Đưng tròn.
V trí tương
đi ca hai
đường tròn
NB: Nhận biết được tâm đi xứng, trục
đi xứng của đường tròn(C13abc)
3/4TN
TH:
tả được ba vị trí tương đi
của hai đường tròn(C14d)
1/4TN
VD:
So sánh được độ dài của đường
kính và y(C19)
1TL
VTTĐ của
đường thng
đường
tròn. Tiếp
tuyến ca
đường tròn.
TH:
Mô tả được ba vị trí tương đi của
đường thẳng và đường tròn. Giải thích
được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của
đường tròn tính chất của hai tiếp
tuyến cắt nhau(C14c)
1/4TN
Góc tâm,
góc ni tiếp
NB:
Nhâ biết đươc
góc m, góc nội
tiếp(C13d,14ab)
3/4TN
TH: Giải tch đươc
mi liên hệ giữa s đo
ca cung với s đo góc tâm, s đo góc nội
tiếp. Giải thích được mi ln hệ giữa s
đoc nội tiếp s đo góc m cùng
chắn một cung(C18)
1TL
Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2024
Người ra đề Duyt ca t CM Duyt ca BGH
Chu Th Hng Nhung
Đào Thị Minh Tuyn
4
TRƯNG TH- THCS THNG LI KIM TRA CUI HC KÌ I
T: TOÁN- KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H và tên: ……………………… MÔN: TOÁN - Lp 9
Lớp: …… (Thi gian làm bài 90 phút)
Đ GC:
có 14 câu trc nghim và 6 câu t lun, in trong 2 trang)
I. TRC NGHIM: (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đu câu tr li đúng t câu 1 đến câu 12:
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
A. 0x 3 > 0 B. 2x + 5 >0 C. x
2
> 0 D. 3x + 2 < -1
Câu 2: Nhân hai vế ca bt đng thc -2m > 3 vi (-3) thì ta được mt bt đng thc mi
A. 6m < -9 . B. 6m > -9. C. -6m < -9. D. -6m > -9.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
, tanA ACB
bng:
A.
AB
AC
. B.
AC
AB
. C.
AB
BC
. D.
AC
BC
.
Câu 4: Mt tòa tháp có bóng trên mt đt dài 15 m, biết rng góc to bi tia nng mt tri vi mt đt
55
(xem hình v). Chiu cao ca tòa tháp (làm tròn đến ch s thp phân th nht ca mét)
A. 12,3m. B. 21,4m.
C. 10,5m. D. 8,6m.
Câu 5: Căn bậc hai ca 9 là
A. 81 B. 9 C. 3 D. 3 và -3
Câu 6: Biu thức nào sau đâyn thc bc hai?
A.
2
( 1)x
B.
21x
C.
2
3
( 1)x
D.
3
2
1x
Câu 7: Căn bậc ba ca - 27 là
A. - 3
B. 3
C. 3 và -3
D.
3
3
Câu 8: Căn bậc hai s hc ca 16 bng
A.
4
B. 4 C.
4
D. -4
Câu 9: Điu kiện xác định cho căn thc bc hai
A
A.
0A
B.
0A
C.
0A
D.
2
0A
Câu 10: Biu thco sau đâycăn thức bc ba?
A.
3
x
B.
3
( 1)x
C.
3
1x
D.
3
(2 1)x
Câu 11: Điu kiện xác định cho căn thức bc ba
3
A
A. điều kiện xác định của biểu thức
A
. B. điều kiện xác định của biểu thức
3
A
.
C. điều kiện xác định của biểu thức A. D. điều kiện xác định của biểu thức
3
A
.
Câu 12: Căn bậc hai ca s thc không âm a là s thc x sao cho
A.
2
xa
B.
3
xa
C.
a
D.
|a|
Đ CHÍNH THC
5
Câu 13: y ghi Đúng (Đ) hoc Sai (S) vào ô tương ứng trong bng sau:
Câu
Nội dung
Đúng / Sai
a
Có ba v trí tương đi ca hai đưng tròn.
b
Đưng tròn là hình mt trc đi xng và vô s tâm đi xng.
c
Đưng thẳng và đường tròn ct nhau khi chúng có một điểm chung.
d
S đo cung nhỏ bng s đo của góc m chắn cung đó.
Câu 14: Điền từ hoặc cụm từ sau vào ch trng (...) đ được khng định đúng:
góc nội tiếp
góc ở tâm
tiếp xúc nhau
BC
AB
cắt nhau
a) Góc có đnh trùng với tâm đường tròn được gi là ...........................
b) Góc đỉnh thuộc đường tròn hai cnh cha hai dây cung của đường tròn đó đưc gi
.................................
c) Cho tam giác
ABC
đường cao
AH
. Đường thng là tiếp tuyến ca đưng tròn
( ; )A AH
.........
d) Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Vị trí tương đi của đường
thẳng AB và đường tròn (C; 4cm) là ............................
II. T LUN: (5 đim)
Câu 15: (1,5 điểm).
a) Tính giá tr của căn thức
3
3
1
8
x
ti
0x
.
b) Tìm điều kiện xác định của
6x
.
c) So sánh 0,7 và
0,48
.
Câu 16: (0,5 đim) Tính:
2
27 12 (1 3)A
.
Câu 17: (0,5 đim) Giải phương trình :
x 2 1
x 2 5

Câu 18: (0,5 đim) Cho hình v, biết
0
60ACB
. Tính s đo
AOB
?
Câu 19: (1,0 điểm) Cho đường tròn
O
bán kính
OA
đường tròn tâm I đường kính
OA
. Dây
AC
khác
đường kính ca đưng tròn
O
ct đưng tròn
I
ti B. Biết
8AC cm
. Tính độ dài đon thng
AB
?
Câu 20: (1,0 đim) Cho h phương trình:
x + y = 3
x - y = 4
m
m
Vi giá tr nào ca m thì h phương trình đã cho có nghiệm (x
0
; y
0
) tha mãn
0
0
4
3
x
y
.
HT
6
TNG TH- THCS THNG LI KIM TRA CUI HC KÌ I
T: TOÁN- KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H và tên: ……………………… MÔN: TOÁN - Lp 9
Lớp: …… (Thi gian làm bài 90 phút)
Đ I:
I. TRC NGHIM: (5 điểm) (Thi gian làm bài 45 phút)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đu câu tr li đúng t câu 1 đến câu 12:
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
A. 0x 3 > 0 B. 2x + 5 >0 C. x
2
> 0 D. 3x + 2 < -1
Câu 2: Nhân hai vế ca bt đng thc -2m > 3 vi (-3) thì ta được mt bt đng thc mi là
A. 6m < -9 . B. 6m > -9. C. -6m < -9. D. -6m > -9.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
vuông ti
, tanA ACB
bng:
A.
AB
AC
. B.
AC
AB
. C.
AB
BC
. D.
AC
BC
.
Câu 4: Mt tòa tháp có bóng trên mt đt dài 15 m, biết rng góc to bi tia nng mt tri vi mt đt
55
(xem hình v). Chiu cao ca tòa tháp (làm tròn đến ch s thp phân th nht ca mét) là
A. 12,3m. B. 21,4m.
C. 10,5m. D. 8,6m.
Câu 5: Căn bậc hai ca 9 là
A. 81 B. 9 C. 3 D. 3 và -3
Câu 6: Biu thc nào sau đâyn thc bc hai?
A.
2
( 1)x
B.
21x
C.
2
3
( 1)x
D.
3
2
1x
Câu 7: Căn bậc ba ca - 27
A. - 3
B. 3
C. 3 và -3
D.
3
3
Câu 8: Căn bậc hai s hc ca 16 bng
A.
4
B. 4 C.
4
D. -4
Câu 9: Điu kiện xác định cho căn thc bc hai
A
A.
0A
B.
0A
C.
0A
D.
2
0A
Câu 10: Biu thức nào sau đâycăn thức bc ba?
A.
3
x
B.
3
( 1)x
C.
3
1x
D.
3
(2 1)x
Câu 11: Điu kiện xác định cho căn thức bc ba
3
A
A. điều kiện xác định của biểu thức
A
. B. điều kiện xác định của biểu thức
3
A
.
C. điều kiện xác định của biểu thức A. D. điều kiện xác định của biểu thức
3
A
.
Câu 12: Căn bậc hai ca s thc không âm a là s thc x sao cho
A.
2
xa
B.
3
xa
C.
a
D.
|a|
Câu 13: y ghi Đúng (Đ) hoc Sai (S) vào ô tương ứng trong bng sau:
Đ CHÍNH THC
7
Câu
Nội dung
Đúng / Sai
a
Có ba v trí tương đi ca hai đưng tròn.
b
Đưng tròn là hình mt trc đi xng và vô s tâm đi xng.
c
Đưng thẳng và đường tròn ct nhau khi chúng có một điểm chung.
d
S đo cung nhỏ bng s đo của góc m chắn cung đó.
Câu 14: Điền từ hoặc cụm từ sau vào ch trng (...) đ được khẳng định đúng:
góc nội tiếp
góc ở tâm
tiếp xúc nhau
BC
AB
cắt nhau
a) Góc có đnh trùng với tâm đường tròn được gi là ...........................
b) Góc đỉnh thuộc đường tròn hai cnh cha hai dây cung của đường tròn đó đưc gi
.................................
c) Cho tam giác
ABC
đường cao
AH
. Đường thng là tiếp tuyến ca đưng tròn
( ; )A AH
.........
d) Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Vị trí tương đi của đường
thẳng AB và đường tròn (C; 4cm) là ............................
8
TRƯNG TH- THCS THNG LI KIM TRA CUI HC KÌ I
T: TOÁN- KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H và tên: ……………………… MÔN: TOÁN - Lp 9
Lớp: …… (Thi gian làm bài 90 phút)
Đ II:
I. TRC NGHIM: (5 điểm) (Thi gian làm bài 45 phút)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đu câu tr li đúng t câu 1 đến câu 12:
Câu 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
, tanA ACB
bng:
A.
AB
BC
. B.
AC
BC
. C.
AB
AC
. D.
AC
AB
.
Câu 2. Căn bậc ba ca - 27 là
A. - 3 B. 3 C.
3
3
D. 3 và -3
Câu 3. Căn bậc hai s hc ca 16 bng
A. 4 B.
4
C.
4
D. -4
Câu 4. Bt phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
A. 2x + 5 >0 B. x
2
> 0 C. 0x 3 > 0 D. 3x + 2 < -1
Câu 5. Điu kiện xác định cho căn thức bc hai
A
A.
0A
B.
0A
C.
0A
D.
2
0A
Câu 6. Mt tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rng góc to bi tia nng mt tri vi mặt đất là
55
(xem hình v). Chiu cao ca tòa tháp (làm tròn đến ch s thp phân th nht ca mét) là
A. 12,3m. B. 8,6m. C. 21,4m. D. 10,5m.
Câu 7. Biu thứco sau đây căn thức bc hai?
A.
21x
B.
2
( 1)x
C.
3
2
1x
D.
2
3
( 1)x
Câu 8. Căn bậc hai ca 9 là
A. 81 B. 9 C. 3 và -3 D. 3
Câu 9. Điu kiện xác định cho căn thức bc ba
3
A
A. điều kiện xác định của biểu thức
A
. B. điều kiện xác định của biểu thức
3
A
.
Đ CHÍNH THC
9
C. điều kiện xác định của biểu thức A. D. điều kiện xác định của biểu thức
3
A
.
Câu 10. Nhân hai vế ca bất đẳng thc -2m > 3 vi (-3) thì ta được mt bất đẳng thc mi là
A. 6m < -9 . B. -6m > -9. C. -6m < -9. D. 6m > -9.
Câu 11. Căn bậc hai ca s thc không âm a là s thc x sao cho
A.
|a|
B.
a
C.
3
xa
D.
2
xa
Câu 12. Biu thức nào sau đây căn thức bc ba?
A.
3
x
B.
3
( 1)x
C.
3
1x
D.
3
(2 1)x
Câu 13: y ghi Đúng (Đ) hoc Sai (S) vào ô tương ứng trong bng sau:
Câu
Nội dung
Đúng / Sai
a
Đưng thẳng và đường tròn ct nhau khi chúng có hai điểm chung.
b
Đưng tròn là hình mt trc đi xng và vô s tâm đi xng.
c
ba v trí tương đi ca hai đưng tròn.
d
S đo cung nhỏ bng s đo của góc m.
Câu 14: Điền từ hoặc cụm từ sau vào ch trng (...) đ được khẳng định đúng:
góc nội tiếp
góc ở tâm
tiếp xúc nhau
BC
AB
cắt nhau
a) Góc đỉnh thuộc đưng tròn hai cnh cha hai dây cung ca đường tròn đó được gi
.................................
b) Góc có đnh trùng với tâm đường tròn đưc gi là ...........................
c) Cho tam giác
ABC
đường cao
AH
. Đường thng là tiếp tuyến ca đưng tròn
( ; )A AH
.........
d) Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Vị trí tương đi của đường
thẳng AB và đường tròn (C; 4cm) là ............................
10
TRƯNG TH- THCS THNG LI KIM TRA CUI HC KÌ I
T: TOÁN- KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H và tên: ……………………… MÔN: TOÁN - Lp 9
Lớp: …… (Thi gian làm bài 90 phút)
Đ III:
I. TRC NGHIM: (5 điểm) (Thi gian làm bài 45 phút)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đu câu tr li đúng t câu 1 đến câu 12:
Câu 1. Biu thứco sau đây căn thức bc hai?
A.
21x
B.
2
3
( 1)x
C.
3
2
1x
D.
2
( 1)x
Câu 2. Điu kiện xác định cho căn thức bc ba
3
A
A. điều kiện xác định của biểu thức
A
. B. điều kiện xác định của biểu thức
3
A
.
C. điều kiện xác định của biểu thức A. D. điều kiện xác định của biểu thức
3
A
.
Câu 3. Căn bậc ba ca - 27 là
A. 3 và -3 B. - 3 C. 3 D.
3
3
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
A. x
2
> 0 B. 3x + 2 < -1 C. 2x + 5 >0 D. 0x 3 > 0
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
, tanA ACB
bng:
A.
AB
BC
. B.
AC
AB
. C.
AB
AC
. D.
AC
BC
.
Câu 6. Biu thứco sau đây căn thức bc ba?
A.
3
(2 1)x
B.
3
1x
C.
3
x
D.
3
( 1)x
Câu 7. Mt tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rng góc to bi tia nng mt tri vi mặt đất là
55
(xem hình v). Chiu cao ca tòa tháp (làm tròn đến ch s thp phân th nht ca mét) là
A. 12,3m. B. 8,6m. C. 10,5m. D. 21,4m.
Câu 8. Điu kiện xác định cho căn thức bc hai
A
A.
0A
B.
2
0A
C.
0A
D.
0A
Đ CHÍNH THC
11
Câu 9. Căn bậc hai ca s thc không âm a là s thc x sao cho
A.
2
xa
B.
|a|
C.
3
xa
D.
a
Câu 10. Căn bậc hai s hc ca 16 bng
A.
4
B. -4 C.
4
D. 4
Câu 11. Nhân hai vế ca bất đẳng thc -2m > 3 vi (-3) thì ta được mt bất đẳng thc mi là
A. -6m > -9. B. 6m < -9 . C. -6m < -9. D. 6m > -9.
Câu 12. Căn bậc hai ca 9 là
A. 3 B. 81 C. 9 D. 3 và -3
Câu 13: y ghi Đúng (Đ) hoc Sai (S) vào ô tương ứng trong bng sau:
Câu
Nội dung
Đúng / Sai
a
Có bn v trí tương đi ca hai đưng tròn.
b
Đưng tròn là hình mt tâm đi xng và vô s trc đi xng.
c
Đưng thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau khi chúng có mt đim chung.
d
S đo cung nhỏ bng s đo ca góc ni tiếp cùng chn mt cung.
Câu 14: Điền từ hoặc cụm từ sau vào ch trng (...) đ được khẳng định đúng:
góc nội tiếp
góc ở tâm
tiếp xúc nhau
BC
AB
cắt nhau
a) Cho tam giác
ABC
đường cao
AH
. Đường thng là tiếp tuyến ca đưng tròn
( ; )A AH
.........
b) Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Vị trí tương đi của đưng
thẳng AB và đường tròn (C; 4cm) là ............................
c) Góc có đnh trùng với tâm đường tròn được gi là ...........................
d) Góc đỉnh thuộc đường tròn hai cnh cha hai dây cung của đường tròn đó đưc gi
.................................
12
TRƯNG TH- THCS THNG LI KIM TRA CUI HC KÌ I
T: TOÁN- KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H và tên: ……………………… MÔN: TOÁN - Lp 9
Lớp: …… (Thi gian làm bài 90 phút)
Đ VI:
I. TRC NGHIM: (5 điểm) (Thi gian làm bài 45 phút)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đu câu tr li đúng t câu 1 đến câu 12:
Câu 1. Biu thứco sau đây căn thức bc ba?
A.
3
1x
B.
3
( 1)x
C.
3
(2 1)x
D.
3
x
Câu 2. Căn bậc hai s hc ca 16 bng
A.
4
B. 4 C. -4 D.
4
Câu 3. Căn bậc hai ca 9 là
A. 3 B. 81 C. 3 và -3 D. 9
Câu 4. Căn bậc hai ca s thc không âm a là s thc x sao cho
A.
a
B.
3
xa
C.
2
xa
D.
|a|
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
, tanA ACB
bng:
A.
AB
BC
. B.
AC
BC
. C.
AB
AC
. D.
AC
AB
.
Câu 6. Biu thứco sau đây căn thức bc hai?
A.
2
3
( 1)x
B.
2
( 1)x
C.
21x
D.
3
2
1x
Câu 7. Điu kiện xác định cho căn thức bc hai
A
A.
2
0A
B.
0A
C.
0A
D.
0A
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht mt n?
A. x
2
> 0 B. 0x 3 > 0 C. 3x + 2 < -1 D. 2x + 5 >0
Câu 9. Nhân hai vế ca bất đẳng thc -2m > 3 vi (-3) thì ta được mt bất đẳng thc mi là
A. -6m < -9. B. 6m < -9 . C. -6m > -9. D. 6m > -9.
Câu 10. Điu kiện xác định cho căn thức bc ba
3
A
A. điều kiện xác định của biểu thức
A
. B. điều kiện xác định của biểu thức
3
A
.
C. điều kiện xác định của biểu thức A. D. điều kiện xác định của biểu thức
3
A
.
Đ CHÍNH THC
13
Câu 11. Mt tòa tháp có bóng trên mt đất dài 15 m, biết rng góc to bi tia nng mt tri vi mặt đất
55
(xem
hình v). Chiu cao ca tòa tháp (làm tròn đến ch s thp phân th nht ca mét) là
A. 12,3m. B. 21,4m. C. 10,5m. D. 8,6m.
Câu 12. Căn bậc ba ca - 27 là
A. 3 và -3 B. 3 C.
3
3
D. - 3
Câu 13: y ghi Đúng (Đ) hoc Sai (S) vào ô tương ứng trong bng sau:
Câu
Nội dung
Đúng / Sai
a
Có ba v trí tương đi ca hai đưng tròn.
b
Đưng tròn là hình mt trc đi xng và vô s tâm đi xng.
c
Đưng thẳng và đường tròn không giao nhau khi chúng có một điểm chung.
d
S đo cung nhỏ bng s đo của góc m chắn cung đó.
Câu 14: Điền từ hoặc cụm từ sau vào ch trng (...) đ được khẳng định đúng:
góc nội tiếp
góc ở tâm
tiếp xúc nhau
BC
AB
cắt nhau
a) Cho tam giác
ABC
đường cao
AH
. Đường thng là tiếp tuyến ca đưng tròn
( ; )A AH
.........
b) Góc có đnh trùng với tâm đường tròn đưc gi là ...........................
c) Góc đỉnh thuộc đưng tròn hai cnh cha hai dây cung ca đường tròn đó được gi
.................................
d) Cho tam giác ABC vuông ti A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Vị trí tương đi của đường
thẳng AB và đường tròn (C; 4cm) là ............................
14
TRƯNG TH- THCS THNG LI KIM TRA CUI HC KÌ I
T: TOÁN- KHTN NĂM HC 2024 - 2025
H và tên: ……………………… MÔN: TOÁN - Lp 9
Lớp: …… (Thi gian làm bài 90 phút)
II. T LUN: (5 đim) (Thi gian làm bài 45 phút)
Câu 15: (1,5 điểm).
a) Tính giá tr của căn thức
3
3
1
8
x
ti
0x
.
b) Tìm điều kiện xác định của
6x
.
c) So sánh 0,7 và
0,48
.
Câu 16: (0,5 đim) Tính:
2
27 12 (1 3)A
.
Câu 17: (0,5 đim) Giải phương trình :
x 2 1
x 2 5

Câu 18: (0,5 đim) Cho hình v, biết
0
60ACB
. Tính s đo
AOB
?
Câu 19:(1,0 điểm) Cho đường tròn
O
bán kính
OA
đường tròn m
I
đường kính
OA
. y
AC
khác
đường kính ca đưng tròn
O
ct đưng tròn
I
ti B. Biết
8AC cm
. Tính độ dài đon thng
AB
?
Câu 20: (1,0 đim) Cho h phương trình:
x + y = 3
x - y = 4
m
m
Vi giá tr nào ca m thì h phương trình đã cho có nghiệm (x
0
; y
0
) tha mãn
0
0
4
3
x
y
.
HT
Đ CHÍNH THC
15
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI HC KÌ I NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP 9
A. HƯỚNG DN CHUNG:
- Hc sinh làm bài theo cách khác mà chính xác và lôgic vẫn cho đim ti đa.
- Làm tròn điểm theo quy định ca B giáo dc.
B. ĐÁP ÁN CHI TIT:
I. TRC NGHIM: (5 điểm)
T câu 1 đến câu 14, mi đáp án la chọn đúng hoc điền đúng đưc 0,25 điểm.
Câu
Đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13a
13b
13c
13d
14a
14b
14c
14d
Gc
B
A
A
B
D
B
A
B
A
C
C
A
Đ
S
S
Đ
góc
tâm
góc ni
tiếp
BC
tiếp xúc
nhau
I
B
A
A
B
D
B
A
B
A
C
C
A
Đ
S
S
Đ
góc
tâm
góc ni
tiếp
BC
tiếp xúc
nhau
II
C
A
A
A
C
C
A
C
C
A
D
C
Đ
S
Đ
S
góc ni
tiếp
góc tâm
BC
tiếp xúc
nhau
III
A
C
B
C
C
B
D
D
A
D
B
D
S
Đ
Đ
S
BC
tiếp xúc
nhau
góc tâm
góc ni
tiếp
IV
A
B
C
C
C
C
D
D
B
C
B
D
Đ
S
S
Đ
BC
góc tâm
góc ni
tiếp
tiếp xúc
nhau
II.T LUN: (5 điểm)
Câu
Li gii
Đim
15
1,5đ
a. đ
i
m
)
a) Thay x = 0 vào biu thc ta đưc:
3
3
01
8
3
1
8
0,25
3
3
11
22





0,25
b) Điều kiện xác định của
6x
là x - 6
0
0,25
Hay x
6. Vậy x
6 thì
6x
xác định.
0,25
c)Ta có: 0,7 =
0,49
. Do 0,49 > 0,48
0,25
nên
0,49
>
0,48
hay 0,7 >
0,48
.
0,25
16
0,5đ
2
27 12 (1 3)A
22
3 .3 2 .3 1 3
(vì
3
>1)
0,25
3 3 2 3 1 3
= 1
0,25
17
0,5đ
x 2 1
x 2 5
(ĐKXĐ:
2x
)
Quy đồng và kh mu hai vế của phương trình, ta đưc:
5(x 2) x 2
hay
4x 12
0,25
Suy ra x = - 3 (TM ĐKXĐ). Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = - 3.
0,25
16
18
0,5đ
Xét đường tròn (O):
AOB
là góc m và
ACB
là góc ni tiếp cùng chn cung AB nên
0,25
AOB
= 2.
ACB
= 2.
0
60
=
0
120
. Vy
AOB
=
0
120
.
0,25
19
0,25
Xét đường tròn (I)
OA
là đường kính và
B
(I) nên
0
90ABO
( góc nội tiếp
chắn nữa đường tròn) hay
ABO
vuông ti
B
OB AB
.
0,25
Xét đường tròn (O) có
OA OC
do đó
AOC
cân ti
O
OB
là đường cao
cũng là đường trung tuyến nên
AB BC
B AC
nên
B
là trung điểm
AC
.
0,25
18
22
AB AC
= 4 cm.
0,25
20
x + y = 3 (1)
x - y = 4 (2)
m
m
T phương trình (2) ta có: x = 4 + my (3)
Thế (3) vào phương trình (1) ta được:
.(4 my) y 3m
hay
2
34
1
m
y
m
(4)
(do vi mi m)
0,25
Thay (4) vào (3) ta được: được:
2
34
4
1
m
xm
m
hay
2
34
1
m
x
m
Vậy
2
2
34
1
34
y =
1
m
x
m
m
m
0,25
Theo đề :
0
0
4
3
x
y
nên:
22
3 4 3 4
34
11
mm
mm


hay
9 12 12 16mm
suy ra m = 0
0,25
Vậy với m = 0 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm (x
0
; y
0
) thỏa mãn
0
0
4
3
x
y
.
0,25
Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2024
Người ra đề Duyt ca t CM Duyt ca BGH
Chu Th Hng Nhung
2
11m 
Đào Thị Minh Tuyn
17

Preview text:

TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025. MÔN TOÁN LỚP 9

Mức độ đánh giá Chương/ Nội dung/đơn Tổng % TT Vận Chủ đề vị kiến thức Vận /Điểm Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao TN KQ TL TNKQ TL TL TL Phương Phương trình 5% 1 trình và quy về PTBN 1 0,5đ một ẩn hệ phương Phương trình trình và hệ PTBN 1 10% (14 tiết) hai ẩn 1,0đ Bất Bất đẳng thức. PTBN 5% 2 Bất PTBN 1 1 một ẩn 0,5đ một ẩn (13 tiết) Căn bậc hai và căn bậc ba của 25% Căn bậc 4 1 2,5đ số thực hai và Căn thức bậc 3 căn bậc hai và căn ba thức bậc ba 4 1 15% (11 tiết) của biểu thức 1,5đ đại số Tỉ số lượng Hệ thức lượ giác của góc ng nhọn. Một số trong 5% 4 hệ thức về 1 1 tam giác 0,5đ cạnh và góc vuông trong tam giác (10 tiết) vuông Đường tròn. VTTĐ 20% của hai 3/4 1/4 1 2,0đ đường tròn VTTĐ của Đường đường thẳng và 5 tròn đường tròn. 2,5% 1/4 (12 tiết) 0,25đ Tiếp tuyến của đường tròn Góc ở tâm, 12,5% 3/4 1 góc nội tiếp 1,25đ Tổng số câu 1 1 11 2 2 3 1 20 2 2 Tổng số điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70 % 30% 100% 1
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 9 TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 PT và PT quy về 1TL HPT PTBN 1 ẩn
VD: Giải được phương trình tích có (14 tiết)
dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0 và
phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về
phương trình bậc nhất(C17). Phương
NB : Nhận biết được khái niệm PTBN trình và hệ
hai ẩn, hệ hai PTBN hai ẩn và khái phương
niệm nghiệm của hệ hai PTBN hai ẩn trình bậc
TH: Tính được nghiệm của hệ hai nhất hai ẩn
PTBN hai ẩn bằng máy tính cầm tay.
VD: Giải được hệ hai PTBN hai ẩn
VDC: Giải quyết được một số vấn đề 1TL
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)
gắn với hệ hai PTBN hai ẩn(C20). 2 Bất Bất
đẳng NB: Nhận biết được thứ tự trên tập hợp PTBN thức.
Bất các số thực, bất đẳng thức, khái niệm bất 1TN một ẩn
PTBN một PTBN một ẩn, nghiệm của bất PTBN
(13 tiết) ẩn một ẩn(C1)
TH: Mô tả được một số tính chất cơ bản 1TN
của bất đẳng thức(C2)
VD: Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Căn
NB: Nhận biết được khái niệm về bậc hai
CBH của số thực không âm, CBB 4TN và căn
của một số thực.(C5,6,7,8)
bậc ba Căn bậc hai (11 và căn bậc
TH: Tính được giá trị (đúng hoặc gần tiết) 1TL ba của số
đúng) CBH, CBB của một số hữu tỉ thực bằng MTCT(C15)
VD: Thực hiện được một số phép tính
đơn giản về C B H của số thực không âm . Căn thứ
NB: Nhận biết được khái niệm về căn c
thức bậc hai và căn thức bậc ba của 4TN bậc hai và một căn thứ
biểu thức đại số(C9,10,11,12). c bậc 1TL ba của biểu
VD: Thực hiện được một số phép biến thức đại số
đổi đơn giản về căn thức bậc hai của BTĐS(C16) 4 Hệ
TSLG của NB: Nhận biết được các giá trị sin (sine), thức góc
nhọn. côsin(cosine),tang(tangent),côtang(cota lượng
Một số hệ ngent) của góc nhọn(C3) 1TN trong thức về cạnh tam và góc trong 2 giác tam
giác TH: Giải thích được TSLG của các góc vuông vuông
nhọn đặc biệt, hai góc phụ nhau và một (10
số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác tiết)
vuông. Tính được giá trị TSLG của góc 1TN
nhọn bằng máy tính cầm tay(C4)
VD: Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn 5
NB: Nhận biết được tâm đối xứng, trục 3/4TN Đường tròn.
đối xứng của đường tròn(C13abc) Vị trí tương
TH: Mô tả được ba vị trí tương đối đố 1/4TN i của hai
của hai đường tròn(C14d) đường tròn
VD: So sánh được độ dài của đường 1TL kính và dây(C19)
VTTĐ của TH: Mô tả được ba vị trí tương đối của
Đường đường thẳng đường thẳng và đường tròn. Giải thích tròn
đường được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của 1/4TN (12 tròn. Tiếp
đường tròn và tính chất của hai tiếp tiết) tuyến của
tuyến cắt nhau(C14c) đường tròn.
NB: Nhâṇ biết đươc̣ góc ở tâm, góc nội 3/4TN tiếp(C13d,14ab)
Góc ở tâm, TH: Giải thích đươc̣ mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp
của cung với số đo góc ở tâm, số đo góc nội
tiếp. Giải thích được mối liên hệ giữa số 1TL
đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung(C18)
Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2024
Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH Chu Thị Hồng Nhung Đào Thị Minh Tuyền 3
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN - Lớp 9
Lớp: …… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC:
(Đề có 14 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận, in trong 2 trang) I.
TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12:
Câu 1:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x – 3 > 0
B. 2x + 5 >0 C. x2 > 0 D. 3x + 2 < -1
Câu 2: Nhân hai vế của bất đẳng thức -2m > 3 với (-3) thì ta được một bất đẳng thức mới là
A. 6m < -9 . B. 6m > -9. C. -6m < -9. D. -6m > -9.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, tan ACB bằng: AB AC AB AC A. . B. . C. . D. . AC AB BC BC
Câu 4: Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là
55 (xem hình vẽ). Chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất của mét) là
A. 12,3m. B. 21,4m.
C. 10,5m. D. 8,6m.
Câu 5:
Căn bậc hai của 9 là A. 81 B. 9 C. 3 D. 3 và -3
Câu 6: Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai? A. 2
( x 1) B. 2x 1 C. 2
3 (x 1) D. 3 2 x 1
Câu 7: Căn bậc ba của - 27 là A. - 3 B. 3 C. 3 và -3 D. 3 3
Câu 8: Căn bậc hai số học của 16 bằng A. 4 B. 4 C. 4  D. -4
Câu 9: Điều kiện xác định cho căn thức bậc hai A
A. A  0
B. A  0 C. A  0 D. 2 A  0
Câu 10: Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba? A. 3 x B. 3
( x 1) C. 3 x 1 D. 3 (2x 1)
Câu 11: Điều kiện xác định cho căn thức bậc ba 3 A
A. điều kiện xác định của biểu thức A . B. điều kiện xác định của biểu thức 3 A .
C. điều kiện xác định của biểu thức A. D. điều kiện xác định của biểu thức 3 A .
Câu 12: Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho A. 2 3
x  a B. x  a C. a D. | a | 4
Câu 13: Hãy ghi Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô tương ứng trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng / Sai a
Có ba vị trí tương đối của hai đường tròn. b
Đường tròn là hình có một trục đối xứng và vô số tâm đối xứng. c
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau khi chúng có một điểm chung. d
Số đo cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
Câu 14: Điền từ hoặc cụm từ sau vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng: góc nội tiếp góc ở tâm tiếp xúc nhau BC AB cắt nhau
a) Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là ...........................
b) Góc có đỉnh thuộc đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó được gọi
là.................................
c) Cho tam giác ABC đường cao AH . Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ( ; A AH ) là .........
d) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Vị trí tương đối của đường
thẳng AB và đường tròn (C; 4cm) là ............................
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 15: (1,5 điểm). 3 x 1
a) Tính giá trị của căn thức 3 tại x  0 . 8
b) Tìm điều kiện xác định của x  6 . c) So sánh 0,7 và 0, 48 .
Câu 16: (0,5 điểm) Tính: 2 A  27  12  (1  3) . x  2 1
Câu 17: (0,5 điểm) Giải phương trình :   x  2 5
Câu 18: (0,5 điểm) Cho hình vẽ, biết 0
ACB  60 . Tính số đo AOB ?
Câu 19: (1,0 điểm) Cho đường tròn O bán kính OA và đường tròn tâm I đường kính OA. Dây AC khác
đường kính của đường tròn O cắt đường tròn I tại B. Biết AC  8cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB ?  x m + y = 3
Câu 20: (1,0 điểm) Cho hệ phương trình:  x - y m = 4 x 4
Với giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho có nghiệm (x  0; y0) thỏa mãn 0 . y 3 0 HẾT 5
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN - Lớp 9
Lớp: …… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I: I.
TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12:
Câu 1:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x – 3 > 0
B. 2x + 5 >0 C. x2 > 0 D. 3x + 2 < -1
Câu 2: Nhân hai vế của bất đẳng thức -2m > 3 với (-3) thì ta được một bất đẳng thức mới là
A. 6m < -9 . B. 6m > -9. C. -6m < -9. D. -6m > -9.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, tan ACB bằng: AB AC AB AC A. . B. . C. . D. . AC AB BC BC
Câu 4: Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là
55 (xem hình vẽ). Chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất của mét) là
A. 12,3m. B. 21,4m.
C. 10,5m. D. 8,6m.
Câu 5:
Căn bậc hai của 9 là A. 81 B. 9 C. 3 D. 3 và -3
Câu 6: Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai? A. 2
( x 1) B. 2x 1 C. 2
3 (x 1) D. 3 2 x 1
Câu 7: Căn bậc ba của - 27 là A. - 3 B. 3 C. 3 và -3 D. 3 3
Câu 8: Căn bậc hai số học của 16 bằng A. 4 B. 4 C. 4  D. -4
Câu 9: Điều kiện xác định cho căn thức bậc hai A
A. A  0
B. A  0 C. A  0 D. 2 A  0
Câu 10: Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba? A. 3 x B. 3
( x 1) C. 3 x 1 D. 3 (2x 1)
Câu 11: Điều kiện xác định cho căn thức bậc ba 3 A
A. điều kiện xác định của biểu thức A . B. điều kiện xác định của biểu thức 3 A .
C. điều kiện xác định của biểu thức A. D. điều kiện xác định của biểu thức 3 A .
Câu 12: Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho A. 2 3
x  a B. x  a C. a D. | a |
Câu 13: Hãy ghi Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô tương ứng trong bảng sau: 6 Câu Nội dung Đúng / Sai a
Có ba vị trí tương đối của hai đường tròn. b
Đường tròn là hình có một trục đối xứng và vô số tâm đối xứng. c
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau khi chúng có một điểm chung. d
Số đo cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
Câu 14: Điền từ hoặc cụm từ sau vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng: góc nội tiếp góc ở tâm tiếp xúc nhau BC AB cắt nhau
a) Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là ...........................
b) Góc có đỉnh thuộc đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó được gọi
là.................................
c) Cho tam giác ABC đường cao AH . Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ( ; A AH ) là .........
d) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Vị trí tương đối của đường
thẳng AB và đường tròn (C; 4cm) là ............................ 7
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN - Lớp 9
Lớp: …… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ II: I.
TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12:
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, tan ACB bằng: AB AC AB AC A. . B. . C. . D. . BC BC AC AB
Câu 2. Căn bậc ba của - 27 là A. - 3 B. 3 C. 3 3 D. 3 và -3
Câu 3. Căn bậc hai số học của 16 bằng A. 4 B. 4 C. 4  D. -4
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x + 5 >0 B. x2 > 0
C. 0x – 3 > 0 D. 3x + 2 < -1
Câu 5. Điều kiện xác định cho căn thức bậc hai A
A. A  0 B. A  0
C. A  0 D. 2 A  0
Câu 6. Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 55
(xem hình vẽ). Chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất của mét) là A. 12,3m. B. 8,6m. C. 21,4m. D. 10,5m.
Câu 7. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai?
A. 2x 1 B. 2 ( x 1) C. 3 2 x 1 D. 2 3 (x 1)
Câu 8. Căn bậc hai của 9 là A. 81 B. 9 C. 3 và -3 D. 3
Câu 9. Điều kiện xác định cho căn thức bậc ba 3 A
A. điều kiện xác định của biểu thức A . B. điều kiện xác định của biểu thức 3 A . 8
C. điều kiện xác định của biểu thức A. D. điều kiện xác định của biểu thức 3 A .
Câu 10. Nhân hai vế của bất đẳng thức -2m > 3 với (-3) thì ta được một bất đẳng thức mới là A. 6m < -9 . B. -6m > -9. C. -6m < -9. D. 6m > -9.
Câu 11. Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho A. | a | B. a C. 3 x  a D. 2 x  a
Câu 12. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba? A. 3 x B. 3 ( x 1)
C. 3 x 1 D. 3 (2x 1)
Câu 13: Hãy ghi Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô tương ứng trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng / Sai a
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau khi chúng có hai điểm chung. b
Đường tròn là hình có một trục đối xứng và vô số tâm đối xứng. c
Có ba vị trí tương đối của hai đường tròn. d
Số đo cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm.
Câu 14:
Điền từ hoặc cụm từ sau vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng: góc nội tiếp góc ở tâm tiếp xúc nhau BC AB cắt nhau
a) Góc có đỉnh thuộc đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó được gọi là
.................................
b) Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là ...........................
c) Cho tam giác ABC đường cao AH . Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ( ; A AH ) là .........
d) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Vị trí tương đối của đường
thẳng AB và đường tròn (C; 4cm) là ............................ 9
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN - Lớp 9
Lớp: …… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ III: I.
TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12:
Câu 1.
Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai?
A. 2x 1 B. 2 3 (x 1) C. 3 2 x 1 D. 2 ( x 1)
Câu 2. Điều kiện xác định cho căn thức bậc ba 3 A
A. điều kiện xác định của biểu thức A . B. điều kiện xác định của biểu thức 3 A .
C. điều kiện xác định của biểu thức A. D. điều kiện xác định của biểu thức 3 A .
Câu 3. Căn bậc ba của - 27 là A. 3 và -3 B. - 3 C. 3 D. 3 3
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x2 > 0
B. 3x + 2 < -1 C. 2x + 5 >0 D. 0x – 3 > 0
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, tan ACB bằng: AB AC AB AC A. . B. . C. . D. . BC AB AC BC
Câu 6. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba? A. 3 (2x 1)
B. 3 x 1 C. 3 x D. 3 ( x 1)
Câu 7. Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 55
(xem hình vẽ). Chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất của mét) là A. 12,3m. B. 8,6m. C. 10,5m. D. 21,4m.
Câu 8. Điều kiện xác định cho căn thức bậc hai A
A. A  0 B. 2 A  0 C. A  0 D. A  0 10
Câu 9. Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho A. 2 x  a B. | a | C. 3 x  a D. a
Câu 10. Căn bậc hai số học của 16 bằng A. 4  B. -4 C. 4 D. 4
Câu 11. Nhân hai vế của bất đẳng thức -2m > 3 với (-3) thì ta được một bất đẳng thức mới là A. -6m > -9. B. 6m < -9 . C. -6m < -9. D. 6m > -9.
Câu 12. Căn bậc hai của 9 là A. 3 B. 81 C. 9 D. 3 và -3
Câu 13: Hãy ghi Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô tương ứng trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng / Sai a
Có bốn vị trí tương đối của hai đường tròn. b
Đường tròn là hình có một tâm đối xứng và vô số trục đối xứng. c
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau khi chúng có một điểm chung. d
Số đo cung nhỏ bằng số đo của góc nội tiếp cùng chắn một cung.
Câu 14:
Điền từ hoặc cụm từ sau vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng: góc nội tiếp góc ở tâm tiếp xúc nhau BC AB cắt nhau
a) Cho tam giác ABC đường cao AH . Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ( ; A AH ) là .........
b) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Vị trí tương đối của đường
thẳng AB và đường tròn (C; 4cm) là ............................
c) Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là ...........................
d) Góc có đỉnh thuộc đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó được gọi
là................................. 11
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN - Lớp 9
Lớp: …… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ VI: I.
TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12:
Câu 1.
Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc ba?
A. 3 x 1 B. 3 ( x 1) C. 3 (2x 1) D. 3 x
Câu 2. Căn bậc hai số học của 16 bằng A. 4  B. 4 C. -4 D. 4
Câu 3. Căn bậc hai của 9 là A. 3 B. 81 C. 3 và -3 D. 9
Câu 4. Căn bậc hai của số thực không âm a là số thực x sao cho A. a B. 3 x  a C. 2 x  a D. | a |
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, tan ACB bằng: AB AC AB AC A. . B. . C. . D. . BC BC AC AB
Câu 6. Biểu thức nào sau đây là căn thức bậc hai? A. 2 3 (x 1) B. 2 ( x 1)
C. 2x 1 D. 3 2 x 1
Câu 7. Điều kiện xác định cho căn thức bậc hai A A. 2 A  0 B. A  0
C. A  0 D. A  0
Câu 8. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x2 > 0
B. 0x – 3 > 0
C. 3x + 2 < -1 D. 2x + 5 >0
Câu 9. Nhân hai vế của bất đẳng thức -2m > 3 với (-3) thì ta được một bất đẳng thức mới là A. -6m < -9. B. 6m < -9 . C. -6m > -9. D. 6m > -9.
Câu 10. Điều kiện xác định cho căn thức bậc ba 3 A
A. điều kiện xác định của biểu thức A . B. điều kiện xác định của biểu thức 3 A .
C. điều kiện xác định của biểu thức A. D. điều kiện xác định của biểu thức 3 A . 12
Câu 11. Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 55 (xem
hình vẽ). Chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất của mét) là A. 12,3m. B. 21,4m. C. 10,5m. D. 8,6m.
Câu 12. Căn bậc ba của - 27 là A. 3 và -3 B. 3 C. 3 3 D. - 3
Câu 13: Hãy ghi Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô tương ứng trong bảng sau: Câu Nội dung Đúng / Sai a
Có ba vị trí tương đối của hai đường tròn. b
Đường tròn là hình có một trục đối xứng và vô số tâm đối xứng. c
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau khi chúng có một điểm chung. d
Số đo cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.
Câu 14:
Điền từ hoặc cụm từ sau vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng: góc nội tiếp góc ở tâm tiếp xúc nhau BC AB cắt nhau
a) Cho tam giác ABC đường cao AH . Đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ( ; A AH ) là .........
b) Góc có đỉnh trùng với tâm đường tròn được gọi là ...........................
c) Góc có đỉnh thuộc đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó được gọi là
.................................
d) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Vị trí tương đối của đường
thẳng AB và đường tròn (C; 4cm) là ............................ 13
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ: TOÁN- KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Họ và tên: ……………………… MÔN: TOÁN - Lớp 9
Lớp: …… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC
II. TỰ LUẬN: (5 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 15: (1,5 điểm).
3 x 1
a) Tính giá trị của căn thức 3 tại x  0 . 8
b) Tìm điều kiện xác định của x  6 . c) So sánh 0,7 và 0, 48 .
Câu 16: (0,5 điểm) Tính: 2 A  27  12  (1  3) . x  2 1
Câu 17: (0,5 điểm) Giải phương trình :   x  2 5
Câu 18: (0,5 điểm) Cho hình vẽ, biết 0
ACB  60 . Tính số đo AOB ?
Câu 19:(1,0 điểm) Cho đường tròn O bán kính OA và đường tròn tâm I đường kính OA . Dây AC khác
đường kính của đường tròn O cắt đường tròn I tại B. Biết AC  8cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB ?  x m + y = 3
Câu 20: (1,0 điểm) Cho hệ phương trình:  x - y m = 4 x 4
Với giá trị nào của m thì hệ phương trình đã cho có nghiệm (x  0; y0) thỏa mãn 0 . y 3 0 HẾT 14
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 9 A. HƯỚNG DẪN CHUNG:
-
Học sinh làm bài theo cách khác mà chính xác và lôgic vẫn cho điểm tối đa.
- Làm tròn điểm theo quy định của Bộ giáo dục. B. ĐÁP ÁN CHI TIẾT:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Từ câu 1 đến câu 14, mỗi đáp án lựa chọn đúng hoặc điền đúng được 0,25 điểm. Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13a 13b 13c 13d 14a 14b 14c 14d Đề
Gốc B A A B D B A B A C C A Đ S S Đ góc ở góc nội BC tiếp xúc tâm tiếp nhau I
B A A B D B A B A C C A Đ S S Đ góc ở góc nội BC tiếp xúc tâm tiếp nhau II góc nội góc ở tâm BC tiếp xúc
C A A A C C A C C A D C Đ S Đ S tiếp nhau III BC
tiếp xúc góc ở tâm góc nội
A C B C C B D D A D B D S Đ Đ S nhau tiếp IV BC
góc ở tâm góc nội tiếp xúc
A B C C C C D D B C B D Đ S S Đ tiếp nhau
II.TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Lời giải Điểm 3 0 1 1 0,25
a) Thay x = 0 vào biểu thức ta được: 3 3  8 8 15 1,5đ 0,25 3  1   1  3   a. đ    2  2 i
b) Điều kiện xác định của
x  6 là x - 6  0 0,25 m
Hay x  6. Vậy x  6 thì x  6 xác định. 0,25 )
c)Ta có: 0,7 = 0, 49 . Do 0,49 > 0,48 0,25
nên 0, 49 > 0, 48 hay 0,7 > 0, 48 . 0,25 16 2 A  27  12  (1  3) 2 2
 3 .3  2 .3  1 3 (vì 3 >1) 0,25 0,5đ
 3 3  2 3 1  3 = 1 0,25 x  2 1  (ĐKXĐ: x  2) 17 x  2 5 0,25 0,5đ
Quy đồng và khử mẫu hai vế của phương trình, ta được:
5(x  2)  x  2 hay 4x  1  2
Suy ra x = - 3 (TM ĐKXĐ). Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = - 3. 0,25 15 Xét đường tròn (O): 18
AOB là góc ở tâm và ACB là góc nội tiếp cùng chắn cung AB nên 0,25 0,5đ
AOB = 2. ACB = 2. 0 60 = 0 120 . Vậy AOB = 0 120 . 0,25 0,25 19
Xét đường tròn (I) có OA là đường kính và B (I) nên 0 ABO 90 ( góc nội tiếp 0,25
chắn nữa đường tròn) hay ABO vuông tại B OB AB .
Xét đường tròn (O) có OA
OC do đó AOC cân tại O OB là đường cao 0,25
cũng là đường trung tuyến nên AB
BC BAC nên B là trung điểm AC . 1 8  0,25 AB AC  = 4 cm. 2 2  x m + y = 3 (1) 0,25  x - y m = 4 (2)
Từ phương trình (2) ta có: x = 4 + my (3)  3 4m
Thế (3) vào phương trình (1) ta được: .
m (4  my)  y  3 hay y  (4) 2 m 1 (do 2
m 1  1 với mọi m) 3  4m     3m 4  20
Thay (4) vào (3) ta được: được: x 4 m hay x 2 m 1 2 m 1  3m  4 x   0,25 2   Vậy m 1  3  4m y = 2  m  1 x 4   0,25 Theo đề 3m 4 3 4m : 0  nên: 3  4
hay 9m 12  12 16m suy ra m = 0 y 3 2 2 m 1 m 1 0 x 4 0,25
Vậy với m = 0 thì hệ phương trình đã cho có nghiệm (x  0; y0) thỏa mãn 0 . y 3 0
Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2024
Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH Chu Thị Hồng Nhung Đào Thị Minh Tuyền 16 17