Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Chế Lan Viên – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Chế Lan Viên, tỉnh Quảng Trị; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm

Trang 1/3 - Mã đề 111
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Cho tam thức bậc hai
2
–4 3fx x x

. H s a của tam thức đã cho bằng
A.
3.
B.
C.
0.
D.
1.
Câu 2: Xét một phép thử có không gian mẫu
A
là một biến c của phép thử đó. Phát biểu
nào dưới đây là sai?
A.
(
)
(
)
(
)
.
nA
PA
n
=
B.
( )
( )
( )
.
nA
PA
n
=
C.
( )
( )
1PA PA=
D.
( )
01PA≤≤
Câu 3: Cho đường thẳng
:2 3 4 0dx y+ −=
. Vectơ nào sau đâyvectơ pháp tuyến ca
?d
A.
( )
3
2; 3n =

. B.
( )
1
3; 2n =

. C.
( )
2
2;3n =

. D.
( )
4
2;3 .n =

Câu 4: Giải phương trình
21 8xx+= +
.
A.
3.
x =
B.
1
.
2
x ≥−
C.
7.
x =
D.
1.x =
Câu 5: Gieo con súc sắc 6 mặt hai lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu.
A.
12.
B.
6
2.
C.
36.
D.
6.
Câu 6: Cần chọn
3
người đi công tác từ một tổ
30
người, khi đó số cách chn là
A.
3
30
C
.
B.
10
.
C.
3
30
A
.
D.
30
3
.
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?
A.
2
9.yx=
B.
22
1.
95
xy
+=
C.
22
1.
26
xy
+=
D.
22
1.
53
xy
−=
Câu 8: S các hoán vị của tập hợp có
( )
1nn
phần tử được tính bằng công thức:
A.
( ) ( )
1 2 2 1.
n
Pn n= ⋅⋅⋅
B.
(
) ( )
! 1 2 2 1.
n
P nn n= ⋅⋅⋅
C.
.
n
Pn=
D.
( ) ( )
1 2 2 1.
n
P nn n= ⋅⋅⋅
Câu 9: T các ch s
1, 2,3,4,5,6
lập được bao nhiêu s tự nhiên gồm 3 ch s?
A.
216.
B.
20.
C.
18.
D.
120.
Câu 10: Tìm tập nghim của bất phương trình
2
8 12 0xx−+≤
.
A.
( )
2;6S =
.
B.
[
)
2;S = +∞
.
C.
[ ]
2;6S =
.
D.
( )
;6S = −∞
.
Mã đề 111
Trang 2/3 - Mã đề 111
Câu 11: Khai triển nh thức Newton
(
)
4
ab+
.
A.
( )
4
4 3 22 3
4 6 4.a b a a b a b ab+=+ + +
B.
( )
4
4 3 22 3 4
.a b a a b a b ab b+=++ ++
C.
( )
4
432
4 6 4 1.abaaaa+ =+ + ++
D.
( )
4
4 3 22 3 4
46 4 .a b a a b a b ab b+=+ + + +
Câu 12: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau và
( )
5
18
PA=
. Hãy tính
( )
.PA
A.
( )
13
.
8
PA=
B.
(
)
13
.
18
PA
=
C.
( )
5
.
18
PA=
D.
( )
6
.
18
PA=
Câu 13: H s ca s hạng chứa
4
x
trong khai triển
( )
5
32x +
là:
A.
1080.
B.
720.
C.
243.
D.
810.
Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
2
5.
y mx x= ++
B.
2
(3 ).yx x=
C.
3 2.yx= +
D.
2
3 2.
yx x
=+−
Câu 15: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng s chấm trên hai mặt bằng
11
là:
A.
1
.
8
B.
1
.
18
C.
2
.
25
D.
1
.
6
Câu 16: Với
,kn
là các s tự nhiên và
1 kn≤≤
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
k!
.
!
k
n
A
nk
=
C.
!
.
!
k
n
n
A
k
=
D.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
( ) ( )
22
1 2 3.xy++ =
B.
( ) ( )
22
1 2 3.xy −+ =
C.
( )
(
)
22
1 2 3.xy++ =
D.
( )
(
)
22
1 3 2 3.xy−+ + =
Câu 18: Có 4 quyển sách toán5 quyển sách lí trên một giá sách ( các quyển sách đều khác
nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách?
A.
5.
B.
6.
C.
8.
D.
9.
Câu 19: Viết phương trình tham số ca đường thẳng đi qua
( )
3; 4A
vectơ ch phương
( )
3; 2u =
A.
33
24
xt
yt
= +
=−+
.
B.
36
24
xt
yt
=
=−+
. C.
32
43
xt
yt
= +
= +
. D.
33
42
xt
yt
= +
=
.
Câu 20: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10.y mô tả không gian mẫu.
A.
{ }
1; 2;3;4;5;6; 7;8;9;10 .Ω=
B.
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10 .Ω=
C.
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 .Ω=
D.
{ }
1; 2;3;4;5;6;7;8;9 .Ω=
Trang 3/3 - Mã đề 111
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 21: ( 1 điểm ) Gieo một con súc sắc. Tính xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện.
Câu 22: ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng
Oxy
, tính khoảng cách từ điểm
( )
0;1M
đến đường thẳng
: 5 12 1 0xy −=
.
Câu 23: ( 1 điểm ) Một bóng đèn pha có dạng một parabol (P) như hình vẽ có phương trình chính
tắc
2
25
7
yx=
. Cần đặt bóng đèn tại vị trí nào để bóng đèn có thể chiếu sáng được xa nhất?
Câu 24: ( 1 điểm ) Có
5
bạn học sinh trong đó có hai bạn là Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách xếp
5
học sinh trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau?
Câu 25: ( 1 điểm ) Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ba viên bi từ
hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết
cho 3?
------ HẾT ------
Trang 1/3 - Mã đề 210
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Cho tam thức bậc hai
2
–4 3fx x x

. H s a của tam thức đã cho bằng
A.
0.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Câu 2: Cho đường thẳng
:2 3 4 0dx y+ −=
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến ca
?d
A.
( )
2
2;3n =

. B.
(
)
3
2; 3n =

. C.
( )
1
3; 2n =

. D.
( )
4
2;3 .
n
=

Câu 3: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau và
(
)
5
18
PA=
. Hãy tính
(
)
.
PA
A.
( )
13
.
8
PA=
B.
( )
13
.
18
PA=
C.
(
)
5
.
18
PA
=
D.
( )
6
.
18
PA=
Câu 4: T các ch s
1, 2,3,4,5,6
lập được bao nhiêu s tự nhiên gồm 3 chữ s?
A.
18.
B.
120.
C.
216.
D.
20.
Câu 5: Giải phương trình
21 8
xx+= +
.
A.
1
.
2
x ≥−
B.
1.x =
C.
3.x =
D.
7.x =
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
( ) ( )
22
1 3 2 3.xy−+ + =
B.
( ) ( )
22
1 2 3.xy++ =
C.
( ) ( )
22
1 2 3.xy ++ =
D.
( ) ( )
22
1 2 3.xy −+ =
Câu 7: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng s chấm trên hai mặt bằng
11
là:
A.
1
.
6
B.
1
.
18
C.
2
.
25
D.
1
.
8
Câu 8: Xét một phép thử có không gian mẫu
A
là một biến c của phép thử đó. Phát biểu
nào dưới đây là sai?
A.
( )
( )
1PA PA
=
B.
( )
(
)
( )
.
nA
PA
n
=
C.
( )
01PA≤≤
D.
( )
( )
( )
.
nA
PA
n
=
Câu 9: Có 4 quyển sách toán và 5 quyển sách lí trên một giá sách ( các quyển sách đều khác
nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách?
A.
8.
B.
6.
C.
5.
D.
9.
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A.
2
3 2.yx x=+−
B.
2
5.y mx x= ++
C.
3 2.yx= +
D.
2
(3 ).yx x=
Mã đề 210
Trang 2/3 - Mã đề 210
Câu 11: Viết phương trình tham số ca đường thẳng đi qua
( )
3; 4A
vectơ ch phương
( )
3; 2u =
A.
36
24
xt
yt
=
=−+
. B.
33
24
xt
yt
= +
=−+
.
C.
33
42
xt
yt
= +
=
. D.
32
43
xt
yt
= +
= +
.
Câu 12: S các hoán v của tập hợp có
( )
1nn
phần tử được tính bằng công thức:
A.
( )
(
)
1 2 2 1.
n
P nn n= ⋅⋅⋅
B.
(
)
(
)
! 1 2 2 1.
n
P nn n
= ⋅⋅⋅
C.
.
n
Pn=
D.
( ) ( )
1 2 2 1.
n
Pn n= ⋅⋅⋅
Câu 13: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10.y mô tả không gian mẫu.
A.
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10 .Ω=
B.
{ }
1; 2;3;4;5;6;7;8;9 .
Ω=
C.
{
}
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 .Ω=
D.
{ }
1; 2;3;4;5;6;7;8;9;10 .Ω=
Câu 14: Cần chọn
3
người đi công tác từ một tổ
30
người, khi đó số cách chọn là
A.
30
3
.
B.
3
30
A
.
C.
10
.
D.
3
30
C
.
Câu 15: H s ca s hạng chứa
4
x
trong khai triển
( )
5
32x +
là:
A.
243.
B.
1080.
C.
720.
D.
810.
Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip?
A.
22
1.
26
xy
+=
B.
22
1.
53
xy
−=
C.
2
9.yx=
D.
22
1.
95
xy
+=
Câu 17: Gieo con súc sắc 6 mặt hai lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu.
A.
36.
B.
6.
C.
12.
D.
6
2.
Câu 18: Tìm tập nghim của bất phương trình
2
8 12 0xx−+≤
.
A.
[ ]
2;6S =
.
B.
[
)
2;S = +∞
.
C.
( )
2;6S =
.
D.
( )
;6S = −∞
.
Câu 19: Khai triển nh thức Newton
( )
4
ab+
.
A.
( )
4
432
4 6 4 1.abaaaa+ =+ + ++
B.
( )
4
4 3 22 3 4
46 4 .a b a a b a b ab b
+=+ + + +
C.
( )
4
4 3 22 3 4
.a b a a b a b ab b+=++ ++
D.
( )
4
4 3 22 3
4 6 4.a b a a b a b ab+=+ + +
Câu 20: Với
,kn
là các s tự nhiên và
1 kn≤≤
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
!
.
!
k
n
n
A
k
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
k!
.
!
k
n
A
nk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
Trang 3/3 - Mã đề 210
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 21: ( 1 điểm ) Trên kệ sách có 4 quyển sách Toán, 8 quyển sách văn, An lấy ngẫu nhiên 1
quyển. Tính xác suất để An lấy
được quyển sách Toán.
Câu 22: ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng
Oxy
tính k hoảng cách từ điểm
( )
1;1M
đến đường thẳng
:3 4 3 0xy −=
.
Câu 23: ( 1 điểm ) Xét đèn có bát đáy parabol với kích thước được thể hiện trên Hình 3.20. Dây
tóc bóng đèn được đặt ở vị trí tiêu điểm. Tính khoảng cách từ dây tóc tới đỉnh bát đáy.
Câu 24: ( 1 điểm ) Có bao nhiêu cách sắp xếp
5
viên bi đỏ khác nhau
5
viên bi đen khác nhau
thành một dãy sao cho hai viên bi cùng màu không xếp cạnh nhau?
Câu 25: ( 1 điểm ) Từ tập hợp
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8;9X =
, lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ
số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
111
210
312
413
1
D
D
D
D
2
B
A
B
A
3
C
B
A
D
4
C
C
B
D
5
C
D
B
B
6
A
B
B
C
7
B
B
B
B
8
D
B
C
D
9
A
D
A
D
10
C
A
D
C
11
D
C
D
A
12
B
A
C
B
13
D
D
C
A
14
D
D
B
A
15
B
D
B
D
16
A
D
A
D
17
A
A
A
C
18
D
A
C
B
19
D
B
C
C
20
A
D
B
C
19
A
A
A
A
20
D
B
C
C
Phần đáp án câu tự luận:
A- Mã đề 111, 312.
Câu 21. Gieo một con súc sắc. Tính xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện. 1,0 đ
Gợi ý làm bài:
Ta có
( )
6.n
Ω=
0,5đ
Số lần xuất hiện chẵn chấm là:
( )
3.nA=
0,25đ
Vậy:
( )
( )
( )
31
.
62
nA
pA
n
= = =
0,25đ
Câu 22. Trong mặt phẳng
Oxy
tính khoảng cách từ điểm
( )
0;1M
đến đường thẳng
:5 12 1 0xy −=
.
Gợi ý làm bài:
Ta có:
( )
12 1
,1
25 144
dM
−−
∆= =
+
. 1,0đ
Câu 23. Một bóng đèn pha dạng một parabol (P) như hình vẽ phương trình chính tắc
2
25
7
yx=
. Cần đặt bóng đèn tại vị trí nào để bóng đèn có thể chiếu sáng được xa nhất? 1,0đ
2
Gợi ý làm bài:
Để bóng đèn có thể chiếu sáng được xa nhất thì dây tóc bóng đèn được đặt ở vị trí tiêu điểm 0,25đ
Từ phương trình chính tắc của (P) ta có:
25 25
2
7 14
pp= →=
. 0,5đ
Khoảng cách từ dây tóc tới đỉnh bát đáy là
(
)
25
2 28
p
OF cm= =
0,25đ
Câu 24.
5
bạn học sinh trong đó có hai bạn là Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách xếp
5
học sinh
trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau? 1,0đ
Gợi ý làm bài:
Ta coi hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau là một nhóm
X
. 0,25đ
Xếp
X
3
bạn còn lại vào vị trí có
4!
cách xếp. 0,25đ
Ứng với mỗi cách xếp ở trên, có
2!
cách xếp hai bạn Lan và Hồng trong nhóm
X
. 0,25đ
Theo quy tắc nhân ta có
4!.2! 48=
cách xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,25đ
Câu 25. Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ba viên bi từ hộp trên
rồi cộng số ghi trên đó lại. Hỏi bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được một số chia hết cho 3?
1,0đ
Gợi ý làm bài:
Ta chia 20 số từ 1 đến 20 thành 3 nhóm sau:
{ }
3, 6,9,12,15,18A =
: Chia hết cho 3, n(A) = 6
{
}
1,4,7,10,13,16,19B
=
: Chia cho 3 dư 1, n(B) = 7
{ }
2,5,8,11,14,17,20C =
: Chia cho 3 dư 2, n(C) = 7 0,25đ
Tổng 3 số đã cho chia hết cho 3 có 4 trường hợp sau:
TH1: 3 số thuộc A
3
6
20C =
cách chọn
TH2: 3 số thuộc B
3
7
35C =
cách chọn 0,25đ
TH3: 3 số thuộc C
3
3
7
35C =
cách chọn
TH4: 1 số thuộc A, 1 số thuộc B, 1 số thuộc C
111
677
294CCC
=
cách chọn 0,25đ
Vậy tất cả có 20 + 35 + 35 + 294 = 384 cách chọn thỏa mãn ycbt 0,25đ
B- Mã đ210, 413.
Câu 21 Trên kệ sách có 4 quyển sách Toán, 8 quyển sách văn, An lấy ngẫu nhiên 1 quyển. Tính xác
suất để An lấy được quyển sách Toán. 1,0đ
Gợi ý làm bài:
Ta có
(
)
12.
n Ω=
0,5đ
Số cách lấy được sách toán là:
(
)
4.nA=
0,25đ
Vậy:
( )
( )
( )
41
.
12 3
nA
pA
n
= = =
0,25đ
Câu 22 Trong mặt phẳng
Oxy
tính k hoảng cách từ điểm
( )
1;1M
đến đường thẳng
:3 4 3 0xy −=
. 1,0đ
Gợi ý làm bài:
Ta có:
( )
343
,2
16 9
dM
−−
∆= =
+
. 1,0đ
Câu 23 Xét đèn có bát đáy parabol với kích thước được thể hiện trên Hình 3.20. Dây tóc bóng đèn
được đặt ở vị trí tiêu điểm. Tính khoảng cách từ dây tóc tới đỉnh bát đáy.
Gợi ý làm bài:
4
Đặt hệ trục
Oxy
như hình vẽ.
Từ phương trình chính tắc của (P):
2
2 .; 0y px p= >
. 0,25đ
Theo đề bài, ta suy ra điểm
( ) ( )
2
45
15 2 .20;15
8
20M P pp = ⇔=
2
45
4
yx⇒=
. 0,5đ
Khoảng cách từ dây tóc tới đỉnh bát đáy là
( )
45
2 16
p
OF cm= =
0,25đ
Câu 24 Có bao nhiêu cách sắp xếp
5
viên bi đỏ khác nhau và
5
viên bi đen khác nhau thành một
dãy sao cho hai viên bi cùng màu không xếp cạnh nhau? 1,0đ
Gợi ý làm bài:
Sắp xếp 5 bi đỏ, có 5! cách. 0,25đ
Chọn vị trí đsắp xếp bi đen xen giữa các bi đỏ, 2 cách (bi đen đứng đầu hoặc bi đđứng đầu).
0,25đ
Sắp xếp 5 bi đen vào vị trí đã chọn, có 5! cách. 0,25đ
Vậy số cách sắp xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán là 5!.2.5! = 28800 cách. 0,25đ
Câu 25: Từ tập hợp
{ }
1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9X =
, lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một
khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ.
Gợi ý làm bài:
Gọi số cần tìm là
abcde
.
TH1: Số có
5
chữ số khác nhau gồm
1
chữ số lẻ và
4
chữ số chẵn, có
411 4
4554
. . . 600A ACC =
số. 0,25đ
TH2: Số có
5
chữ số khác nhau có
3
chữ số chẵn và
2
chữ số lẻ.
Với
a
lẻ thì có
5
cách chọn
a
lẻ, có
4
ch chọn
b
chẵn. Do đó có
12
33
5.4. .4. 1440CA=
số.
Với
a
chẵn thì có
4
cách chọn số
a
chẵn, trong vị trí
bcde
3
vị trí hai số lẻ cách nhau.
Do đó có
22
53
4.3. . 1440
AA=
số. 0,25đ
TH3: Số có
5
chữ số khác nhau có
3
chữ số lẻ,
2
chữ số chẵn. Suy ra
a
,
c
,
e
lẻ và
b
,
d
chẵn.
Do đó có
5.4.4.3.3 720=
số. 0,25đ
Như vậy, có tất cả là
600 1440 1440 720 4200+++=
số. 0,25đ
| 1/10

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Cho tam thức bậc hai f x 2 
x – 4x 3 . Hệ số a của tam thức đã cho bằng A. 3. B. 4. − C. 0. D. 1.
Câu 2: Xét một phép thử có không gian mẫu Ω A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu
nào dưới đây là sai? A. n A
P( A) n( A) = B. P(A) ( ) =
C. P( A) =1− P(A)
D. 0 ≤ P(A) ≤1 n(Ω) . n(Ω) .
Câu 3: Cho đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?     A. n = 2; 3 − . B. n = 3;2 . C. n = 2;3 . D. n = 2; − 3 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( )
Câu 4: Giải phương trình 2x +1 = x +8 . A. x = 3. B. 1 x ≥ − . C. x = 7. D. x =1. 2
Câu 5: Gieo con súc sắc 6 mặt hai lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu. A. 12. B. 6 2 . C. 36. D. 6.
Câu 6: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là A. 3 C . B. 10. C. 3 A . 30 30 D. 30 3 .
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip? A. 2 y = 9 .x 2 2 2 2 2 2 B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y − = 1. 9 5 2 6 5 3
Câu 8: Số các hoán vị của tập hợp có n(n ≥ )
1 phần tử được tính bằng công thức:
A. P = n − ⋅ n − ⋅⋅⋅ ⋅
B. P = n n − ⋅ n − ⋅⋅⋅ ⋅ n ! ( ) 1 ( 2) 2 1. n ( ) 1 ( 2) 2 1.
C. P = n n .
D. P = nn − ⋅ n − ⋅⋅⋅ ⋅ n ( )1 ( 2) 2 1.
Câu 9: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 216. B. 20. C. 18. D. 120.
Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
x −8x +12 ≤ 0 . A. S = (2;6).
B. S = [2;+∞). C. S = [2;6]. D. S = ( ;6 −∞ ) . Trang 1/3 - Mã đề 111
Câu 11: Khai triển nhị thức Newton ( + )4 a b .
A. (a + b)4 4 3 2 2 3
= a + 4a b + 6a b + 4ab .
B. (a + b)4 4 3 2 2 3 4
= a + a b + a b + ab + b .
C. (a + b)4 4 3 2
= a + 4a + 6a + 4a +1.
D. (a + b)4 4 3 2 2 3 4
= a + 4a b + 6a b + 4ab + b .
Câu 12: Cho AA là hai biến cố đối nhau và P( A) 5 =
. Hãy tính P(A). 18
A. P(A) 13 = .
B. P(A) 13 = .
C. P(A) 5 = .
D. P(A) 6 = . 8 18 18 18
Câu 13: Hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển ( x + )5 3 2 là: A. 1080. B. 720. C. 243. D. 810.
Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 2
y = mx + x + 5. B. 2
y = x (3 − x).
C. y = 3x + 2. D. 2
y = x + 3x − 2.
Câu 15: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là: A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 1. 8 18 25 6
Câu 16: Với k,n là các số tự nhiên và 1≤ k n . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. k n! A = B. k k! A = C. k n! A = D. k n! A = n . n . n . n (n k) . ! (n k)! k!
(n k)!k!
Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 3.
B. (x − )2 − ( y + )2 1 2 = 3.
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 3. −
D. (x − )2 + ( y + )2 1 3 2 = 3.
Câu 18: Có 4 quyển sách toán và 5 quyển sách lí trên một giá sách ( các quyển sách đều khác
nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách? A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 19: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương u =(3; 2−)  = +  = −  = +  = +
A. x 3 3t x t x t x t  . B. 3 6  . C. 3 2  . D. 3 3  . y = 2 − + 4ty = 2 − + 4ty = 4 + 3ty = 4 − 2t
Câu 20: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10. Hãy mô tả không gian mẫu.
A. Ω = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;1 } 0 .
B. Ω = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;1 } 0 .
C. Ω = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 .
D. Ω = {1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 . Trang 2/3 - Mã đề 111
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 21: ( 1 điểm ) Gieo một con súc sắc. Tính xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện.
Câu 22: ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy , tính khoảng cách từ điểm M (0; ) 1 đến đường thẳng
∆ :5x −12y −1 = 0 .
Câu 23: ( 1 điểm ) Một bóng đèn pha có dạng một parabol (P) như hình vẽ có phương trình chính tắc 2 25 y =
x . Cần đặt bóng đèn tại vị trí nào để bóng đèn có thể chiếu sáng được xa nhất? 7
Câu 24: ( 1 điểm ) Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn là Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách xếp
5 học sinh trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau?
Câu 25: ( 1 điểm ) Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ba viên bi từ
hộp trên rồi cộng số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3?
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 111
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 210
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1: Cho tam thức bậc hai f x 2 
x – 4x 3 . Hệ số a của tam thức đã cho bằng A. 0. B. 3. C. 4. − D. 1.
Câu 2: Cho đường thẳng d : 2x + 3y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của d ?     A. n = 2;3 . B. n = 2; 3 − . C. n = 3;2 . D. n = 2; − 3 . 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 3: Cho A A là hai biến cố đối nhau và P( A) 5 =
. Hãy tính P(A). 18
A. P(A) 13 = .
B. P(A) 13 = .
C. P(A) 5 = .
D. P(A) 6 = . 8 18 18 18
Câu 4: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 18. B. 120. C. 216. D. 20.
Câu 5: Giải phương trình 2x +1 = x +8 . A. 1 x ≥ − . B. x =1. C. x = 3. D. x = 7. 2
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. (x − )2 + ( y + )2 1 3 2 = 3.
B. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 3.
C. (x − )2 + ( y + )2 1 2 = 3. −
D. (x − )2 − ( y + )2 1 2 = 3.
Câu 7: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là: A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 1. 6 18 25 8
Câu 8: Xét một phép thử có không gian mẫu Ω A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu
nào dưới đây là sai?
A. P( A) =1− P(A) B. n A
P( A) n( A) =
C. 0 ≤ P(A) ≤1 D. P( A) ( ) = n(Ω) . n(Ω) .
Câu 9: Có 4 quyển sách toán và 5 quyển sách lí trên một giá sách ( các quyển sách đều khác
nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một quyển sách? A. 8. B. 6. C. 5. D. 9.
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai? A. 2
y = x + 3x − 2. B. 2
y = mx + x + 5.
C. y = 3x + 2. D. 2
y = x (3 − x). Trang 1/3 - Mã đề 210
Câu 11: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương u =(3; 2−)  = −  = +  = +  = +
A. x 3 6t x t x t x t  . B. 3 3  . C. 3 3  . D. 3 2  . y = 2 − + 4ty = 2 − + 4ty = 4 − 2ty = 4 + 3t
Câu 12: Số các hoán vị của tập hợp có n(n ≥ )
1 phần tử được tính bằng công thức:
A. P = nn − ⋅ n − ⋅⋅⋅ ⋅
B. P = n n − ⋅ n − ⋅⋅⋅ ⋅ n ! ( ) 1 ( 2) 2 1. n ( )1 ( 2) 2 1.
C. P = n
D. P = n − ⋅ n − ⋅⋅⋅ ⋅ n ( ) 1 ( 2) n . 2 1.
Câu 13: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10. Hãy mô tả không gian mẫu.
A. Ω = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;1 } 0 .
B. Ω = {1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 .
C. Ω = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 .
D. Ω = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;1 } 0 .
Câu 14: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là A. 30 3 . B. 3 A . C. 10. D. 3 C . 30 30
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển ( x + )5 3 2 là: A. 243. B. 1080. C. 720. D. 810.
Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường elip? 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1. C. 2 y = 9 .x D. x y + = 1. 2 6 5 3 9 5
Câu 17: Gieo con súc sắc 6 mặt hai lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu. A. 36. B. 6. C. 12. D. 6 2 .
Câu 18: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
x −8x +12 ≤ 0 . A. S = [2;6].
B. S = [2;+∞). C. S = (2;6). D. S = ( ;6 −∞ ) .
Câu 19: Khai triển nhị thức Newton ( + )4 a b .
A. (a + b)4 4 3 2
= a + 4a + 6a + 4a +1.
B. (a + b)4 4 3 2 2 3 4
= a + 4a b + 6a b + 4ab + b .
C. (a + b)4 4 3 2 2 3 4
= a + a b + a b + ab + b .
D. (a + b)4 4 3 2 2 3
= a + 4a b + 6a b + 4ab .
Câu 20: Với k,n là các số tự nhiên và 1≤ k n . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. k n! A = B. k n! A = C. k k! A = D. k n! A = n . n . n . n . k!
(n k)!k! (n k)! (n k)! Trang 2/3 - Mã đề 210
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 21: ( 1 điểm ) Trên kệ sách có 4 quyển sách Toán, 8 quyển sách văn, An lấy ngẫu nhiên 1
quyển. Tính xác suất để An lấy được quyển sách Toán.
Câu 22: ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy tính k hoảng cách từ điểm M ( 1; − ) 1 đến đường thẳng
∆ :3x − 4y − 3 = 0 .
Câu 23: ( 1 điểm ) Xét đèn có bát đáy parabol với kích thước được thể hiện trên Hình 3.20. Dây
tóc bóng đèn được đặt ở vị trí tiêu điểm. Tính khoảng cách từ dây tóc tới đỉnh bát đáy.
Câu 24: ( 1 điểm ) Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 viên bi đỏ khác nhau và 5 viên bi đen khác nhau
thành một dãy sao cho hai viên bi cùng màu không xếp cạnh nhau?
Câu 25: ( 1 điểm ) Từ tập hợp X ={1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 , lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ
số đôi một khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 210
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
111 210 312 413 1 D D D D 2 B A B A 3 C B A D 4 C C B D 5 C D B B 6 A B B C 7 B B B B 8 D B C D 9 A D A D 10 C A D C 11 D C D A 12 B A C B 13 D D C A 14 D D B A 15 B D B D 16 A D A D 17 A A A C 18 D A C B 19 D B C C 20 A D B C 19 A A A A 20 D B C C
Phần đáp án câu tự luận:
A- Mã đề 111, 312.
Câu 21. Gieo một con súc sắc. Tính xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện. 1,0 đ
Gợi ý làm bài:
Ta có n(Ω) = 6. 0,5đ
Số lần xuất hiện chẵn chấm là: n( A) = 3. 0,25đ n A 3 1 Vậy: p( A) ( ) = = = n(Ω) . 6 2 0,25đ
Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy tính khoảng cách từ điểm M (0; ) 1 đến đường thẳng
∆ :5x −12y −1 = 0 .
Gợi ý làm bài: − −
Ta có: d (M ∆) 12 1 , = =1. 1,0đ 25 +144
Câu 23. Một bóng đèn pha có dạng một parabol (P) như hình vẽ có phương trình chính tắc 2 25 y =
x . Cần đặt bóng đèn tại vị trí nào để bóng đèn có thể chiếu sáng được xa nhất? 1,0đ 7 1
Gợi ý làm bài:
Để bóng đèn có thể chiếu sáng được xa nhất thì dây tóc bóng đèn được đặt ở vị trí tiêu điểm 0,25đ 25 25
Từ phương trình chính tắc của (P) ta có: 2p = → p = . 0,5đ 7 14
Khoảng cách từ dây tóc tới đỉnh bát đáy là p 25 OF = = (cm) 0,25đ 2 28
Câu 24. Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn là Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh
trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau? 1,0đ
Gợi ý làm bài:
Ta coi hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau là một nhóm X . 0,25đ
Xếp X và 3 bạn còn lại vào vị trí có 4! cách xếp. 0,25đ
Ứng với mỗi cách xếp ở trên, có 2! cách xếp hai bạn Lan và Hồng trong nhóm X . 0,25đ
Theo quy tắc nhân ta có 4!.2!= 48 cách xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0,25đ
Câu 25. Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ba viên bi từ hộp trên
rồi cộng số ghi trên đó lại. Hỏi có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3? 1,0đ
Gợi ý làm bài:
Ta chia 20 số từ 1 đến 20 thành 3 nhóm sau: A = {3,6,9,12,15,1 }
8 : Chia hết cho 3, n(A) = 6 B = {1,4,7,10,13,16, }
19 : Chia cho 3 dư 1, n(B) = 7 C = {2,5,8,11,14,17, }
20 : Chia cho 3 dư 2, n(C) = 7 0,25đ
Tổng 3 số đã cho chia hết cho 3 có 4 trường hợp sau: TH1: 3 số thuộc A Có 3 cách chọn 6 C = 20 TH2: 3 số thuộc B Có 3 cách chọn 0,25đ 7 C = 35 TH3: 3 số thuộc C 2 Có 3 cách chọn 7 C = 35
TH4: 1 số thuộc A, 1 số thuộc B, 1 số thuộc C Có 1 1 1 cách chọn 0,25đ 6 C 7 C 7 C = 294
Vậy tất cả có 20 + 35 + 35 + 294 = 384 cách chọn thỏa mãn ycbt 0,25đ
B- Mã đề 210, 413.
Câu 21 Trên kệ sách có 4 quyển sách Toán, 8 quyển sách văn, An lấy ngẫu nhiên 1 quyển. Tính xác
suất để An lấy được quyển sách Toán. 1,0đ
Gợi ý làm bài:
Ta có n(Ω) =12. 0,5đ
Số cách lấy được sách toán là: n( A) = 4. 0,25đ n A 4 1 Vậy: p( A) ( ) = = = n(Ω) . 12 3 0,25đ
Câu 22 Trong mặt phẳng Oxy tính k hoảng cách từ điểm M ( 1; − ) 1 đến đường thẳng
∆ :3x − 4y − 3 = 0 . 1,0đ
Gợi ý làm bài: − − −
Ta có: d (M ∆) 3 4 3 , = = 2 . 1,0đ 16 + 9
Câu 23 Xét đèn có bát đáy parabol với kích thước được thể hiện trên Hình 3.20. Dây tóc bóng đèn
được đặt ở vị trí tiêu điểm. Tính khoảng cách từ dây tóc tới đỉnh bát đáy.
Gợi ý làm bài: 3
Đặt hệ trục Oxy như hình vẽ.
Từ phương trình chính tắc của (P): 2 y = 2 . p ; x p > 0 . 0,25đ
Theo đề bài, ta suy ra điểm M ( ; 20 15)∈(P) 2 45 ⇒ 15 = 2 .20 pp = 2 45 ⇒ y = x . 0,5đ 8 4
Khoảng cách từ dây tóc tới đỉnh bát đáy là p 45 OF = = (cm) 0,25đ 2 16
Câu 24 Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 viên bi đỏ khác nhau và 5 viên bi đen khác nhau thành một
dãy sao cho hai viên bi cùng màu không xếp cạnh nhau? 1,0đ
Gợi ý làm bài:
Sắp xếp 5 bi đỏ, có 5! cách. 0,25đ
Chọn vị trí để sắp xếp bi đen xen giữa các bi đỏ, có 2 cách (bi đen đứng đầu hoặc bi đỏ đứng đầu). 0,25đ
Sắp xếp 5 bi đen vào vị trí đã chọn, có 5! cách. 0,25đ
Vậy số cách sắp xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán là 5!.2.5! = 28800 cách. 0,25đ
Câu 25: Từ tập hợp X ={1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 , lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một
khác nhau và không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ.
Gợi ý làm bài:
Gọi số cần tìm là abcde.
TH1: Số có 5 chữ số khác nhau gồm 1 chữ số lẻ và 4 chữ số chẵn, có 4 1 1 4
A .A .C .C = 600 số. 0,25đ 4 5 5 4
TH2: Số có 5 chữ số khác nhau có 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ.
Với a lẻ thì có 5 cách chọn a lẻ, có 4 cách chọn b chẵn. Do đó có 1 2
5.4.C .4.A =1440 số. 3 3
Với a chẵn thì có 4 cách chọn số a chẵn, trong vị trí bcde có 3 vị trí hai số lẻ cách nhau. Do đó có 2 2
4.3.A .A =1440 số. 0,25đ 5 3
TH3: Số có 5 chữ số khác nhau có 3 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn. Suy ra a , c , e lẻ và b , d chẵn.
Do đó có 5.4.4.3.3 = 720 số. 0,25đ
Như vậy, có tất cả là 600 +1440 +1440 + 720 = 4200 số. 0,25đ 4
Document Outline

  • de 111
  • de 210
  • Phieu soi dap an