Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Ngô Mây – Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Ngô Mây, tỉnh Bình Định; đề thi có đáp án, mời bạn đọc đón xem

Mã đ 101 Trang 1/3
S GD - ĐT BÌNH ĐNH
TRƯNG THPT NGÔ MÂY
--------------------
thi có _03__ trang)
CUI KÌ 2
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
S báo danh: ............
Mã đề 101
A. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Tam thc bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau?
x
−∞
2
0
+∞
( )
fx
+
0
0
+
A.
=−−
2
2.yx x
B.
2
4.yx x=−+
C.
2
2.yx x= +
D.
2
4.yx x=
Câu 2: Chn ngẫu nhiên hai số khác nhau t 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai s
có tổng là một số chn là:
A.
4
15
. B.
10
19
. C.
1
14
. D.
9
19
.
Câu 3: Tp nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Xác đnh v trí tương đối ca
2
đường thẳng sau đây:
1
:
2 3 10xy +=
2
:
4 6 10xy + −=
A. Song song. B. Vuông góc.
C. Trùng nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc
Câu 5: Với năm chữ số
1, 2,3,4,7
có thể lập được bao nhiêu số
5
ch số đôi một khác nhau và chia hết
cho
2
?
A.
120
. B.
1250
. C.
48
. D.
24
.
Câu 6: Năm 2023, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế ln th 9 được t chc tại Thái Lan và có tổng
cộng 60 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gm một Hoa hậu và bn Á hu 1, 2,
3, 4?
A.
5
60
C
B.
14
60 59
.CC
. C.
5
60
A
. D.
14
60 59
AA+
.
Câu 7: Trên ph có hai quán ăn A, B. Bốn bn Thủy, An, Hoa, Lan mỗi bn ngẫu nhiên 1 quán ăn. Xác
suất để mỗi quán có đúng 2 bạn vào.
A.
1
2
B.
3
8
C.
1
8
D.
1
4
Câu 8: Khai trin ca nh thc
5
34x
A.
54 32
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xxx 
.
B.
54 3 2
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xx x 
.
C.
54 3 2
243 405 4320 5760 3840 1024xx x x x
.
D.
54 3 2
1620 4320 5760 3840 1024
xx xxx 
.
Câu 9: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chn ngu nhiên 3 hc
sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất đ trong ba học sinh được chọn có ít nhất mt học sinh
n
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Đưng thẳng nào là đường chun ca parabol
2
3
4
yx=
A.
3
16
x =
. B.
3
8
= x
. C.
3
8
x =
. D.
16
3
x =
.
Câu 11: Vecto pháp tuyến của đường thẳng có phương trình
: 2 6 23 0 +=xy
A.
( )
1; 3
B.
( )
3;1
C.
( )
1; 3−−
D.
( )
1; 3
2
5 6 4 2( 1)xx x −=
{1}S =
{2}S =
{ 4; 2}S =
{ 4}S =
37
44
35
44
7
44
15
22
Mã đ 101 Trang 2/3
Câu 12: Xét khai trin
434 2
4 3 2 10
( .2 3) ax ax xx a ax a++ =++
Giá tr ca
21
aa+
A.
216
B. 0 C.
432
D. 216
Câu 13: Tìm tt c các giá tr của m để bất phương trình nghiệm đúng với
mi
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Công thức tính số t hp chp ca
n
phn t là:
A. B. C. D.
Câu 15: Đưng tròn nào sau đây có tâm
( )
2; 1I
và bán kính
3R =
?
A.
( ) ( )
22
2 19xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
2 13xy+ +− =
.
C.
22
23x y xy+ +=
. D.
22
42 4xy xy+−+ =
.
Câu 16: Trong mt chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trng. Ly ngu nhiên 4 viên
bi. Tính số phn t ca biến c
A
: "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng".
A.
( ) 4245=nA
. B.
( ) 4095=nA
. C.
( ) 4295=nA
. D.
( ) 3095=nA
.
Câu 17: Khong cách t điểm
1(1; )M
đến đường thng
:3 4 0xy ++=
A.
5
2
. B.
3 10
5
. C.
1
. D.
2 10
.
Câu 18: Mt khu ca mt trang web là một dãy có từ 3 ti 4 kí tự, trong đó kí tự đầu tiên là mt trong
26 ch cái in thường trong bng ch cái tiếng Anh(từ a đến z), mi kí t còn lại là mt ch số t 0 đến 9.
Hỏi có thể tạo được bao nhiêu mt khẩu khác nhau?
A.
18720
B.
2340
C.
21060
D.
28600
Câu 19: Trong mt phng ta đ
Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
2; 4 , 2;0 , 1; 1A BC−−
. Phương trình
đường trung tuyến
CN
ca tam giác
.ABC
A.
20xy+−=
. B.
3 40xy−−=
. C.
3 20xy −−=
. D.
3 20xy+−=
.
Câu 20: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
4
.
25
x
y
x
+
=
A.
( ) ( )
D ; 5 5; .= −∞ +∞
B.
D.=
C.
( )
D 5;5=
D.
(
] [
)
D ; 5 5;= −∞ +∞
Câu 21: Gieo một đồng xu cân đối và đồng cht hai ln. Gọi A là biến c ” Hai ln gieo xy mt ging
nhau”. Biến c
A
A.
{ }
,,,A SS SN NS NN=
B.
{ }
,,A SS SN NS=
C.
{ }
,A SS NN=
D.
{ }
,A SN NS=
Câu 22: Tng các nghim của phương trình
2
2 13 16 6xx x +=
A.
4
. B. 10 C.
1
. D. 5
Câu 23: Tính góc giữa hai đường thng
1
: 2 10 0d xy−− =
2
: 3 9 0.dx y +=
A.
o
135 .
B.
o
60 .
C.
o
30 .
D.
o
45 .
Câu 24: Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ c bài tú lơ khơ
52
con thì
( )
n
bng bao nhiêu?
A.
132600
. B.
156
. C.
22100
. D.
140608
.
Câu 25: Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 công nhân. Có bao nhiêu cách lập t đó một t công tác 5
ngưi gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân làm tổ viên:
A. 120 cách. B. 420 cách. C. 252 cách. D. 360 cách.
Câu 26: Cho
( )
2
:P y ax x c= −+
biết đồ th đi qua
(1; 2), (2;3)AB
. Tính
= +
22
.Ta c
A.
1
B.
5
C.
1
D.
13
Câu 27: Giá tr ca hàm s
2
() 3 9 7fx x x= ++
ti
2x =
là:
( )
2
2 1 4 80x m xm + +≥
.x
17m−< <
7
1
m
m
≤−
7
1
m
m
>
<−
17m−≤
k
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Mã đ 101 Trang 3/3
A.
( 2) 1f −=
. B.
( 2) 13f
−=
. C.
( 2) 30f −=
. D.
( 2) 23f −=
.
Câu 28: Đưng tròn
( )
C
m
( )
1; 2I
và tiếp xúc vi đưng thng
: 2 70xy +=
có phương trình là
A.
(
)
( )
22
4
12
25
xy
+ +− =
B.
( ) (
)
22
4
12
5
xy+ +− =
C.
( ) ( )
22
4
12
5
xy ++ =
D.
(
)
( )
22
2
12
5
xy+ +− =
Câu 29: Cho hai điểm c định và phân biệt
12
,.FF
Đặt
12
2 0.FF c= >
Cho số thực dương
ac<
. Tp hp
các đim sao cho
12
2
MF MF a−=
được gi là
A. Đường hybebol. B. Đưng elip. C. Đường tròn. D. Đưng parabol.
Câu 30: Cho
( )
2
: 23=−+Pyx x
. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
;1−∞
. B. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên
( )
;1
−∞
.
Câu 31: Lớp 10A1 có 20 bạn nam và 15 bn n. Giáo viên ch nhim lp c mt học sinh trong lớp đi
d đại hội có số cách là
A.
300
. B.
20
. C.
35
. D.
15
.
Câu 32: Mt t
6
học sinh nam và
9
học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
6
học sinh đi lao
động, trong đó có đúng
2
học sinh nam?
A.
24
96
CC
. B.
24
69
.AA
. C.
24
69
.CC
. D.
24
69
+CC
Câu 33: Cho
n
là s nguyên dương và
5
792
n
C
=
. Giá tr
5
n
A
bng
A.
95400
. B.
3960
. C.
95040
. D.
95004
.
Câu 34: Lập phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bng
8
, tng khong cách t một điểm thuc elip
đến hai tiêu điểm bng
10
.
A.
22
1
9 25
xy
+=
. B.
22
1
16 9
xy
+=
. C.
22
1
25 9
xy
+=
. D.
22
1
25 16
xy
+=
Câu 35: Bán kính của đường tròn có phương trình
22
6 10 30 0xy x y
A.
4
. B.
16
. C.
2
. D.
6
.
B. PHN T LUN
Câu 1. (1 điểm) Cho nhị thức
(
)
4
3x +
a. Khai triển nhị thức
b. Xác định hệ số của
2
x
Câu 2. (1 điểm) Viết phương trình tổng quát ca đưng thẳng đi qua điểm
(1; 3)
A
vectơ pháp tuyến
(2; 1)
n
Câu 3. (0,5 điểm) Gi S là tp tt c các s t nhiên có 7 chữ số và chia hết cho 9. Chn ngu nhiên mt
số t S. Tính xác suất để các ch số của nó đôi một khác nhau.
Câu 4. (0,5 điểm) Tháp gii nhit ca một nhà máy có nóc và đáy là hai hình tròn, mặt ct đứng ca tháp
được thiết kế có dạng hypebol. Biết khong cách giữa hai tiêu điểm của hypebol bằng 20m, độ
dài
2a
của hypebol bằng 16m. Chiu cao ca tháp bng 125m và khong cách t nóc tháp đến
tâm đi xng của hypebol bằng khong cách t tâm đi xứng đến đáy. Tính diện tích đáy của
tháp.
------ HT ------
M
2
3
1
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGÔ MÂY
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
101
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
D
B
A
C
C
B
A
A
A
A
B
D
C
D
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
B
D
D
A
D
C
D
C
B
D
D
B
A
D
31
32
33
34
35
C
C
C
C
C
102
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
C
D
C
D
C
A
B
B
B
A
A
C
C
A
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
C
B
B
D
C
C
B
D
B
D
A
C
C
D
C
31
32
33
34
35
D
D
C
A
C
103
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
D
C
B
C
A
C
C
D
C
A
B
A
A
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
C
C
B
C
B
B
A
A
A
B
D
A
A
A
31
32
33
34
35
A
A
C
A
C
104
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
B
A
C
C
A
D
C
C
B
B
C
D
A
C
C
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
C
A
A
D
C
B
C
B
C
D
C
A
B
D
31
32
33
34
35
C
C
A
D
A
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
Ý
Nội dung
Biểu điểm
Câu 1.
(1,0 đ)
( )
4
4 3 2 34
3 4 .3 6 .9 4. .3 3x xx x x+=+ + + +
( )
4
432
3 12 54 108 81x xxx x+=+ + + +
Hệ số của
2
x
là 54
0,5 đ
0,25 đ
0,25đ
Câu 2.
2
(1,0 đ)
( ) ( )
2 11 3 0xy−− + =
2 2 30xy−−−=
2 50−=xy
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3.
(0,5 đ)
( )
6
10n Ω=
Suy ra
( )
n 4.7! 10.6.6!A = +
.
Vy xác suất cần tính
6
4.7! 10.6.6! 198
P
10 3125
+
= =
.
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4.
(0,5 đ)
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
* Phương trình chính tắc của hypebol có dạng
* Theo giả thiết, ta có:
+)
+)
8a =
* Ta có
* Phương trình chính tắc của hypebol là .
Gọi là khoảng cách từ tâm đối xứng của hypebol đến đáy tháp
* Theo bài ta có phương trình:
* Thay vào phương trình ta tìm được
.
* Suy ra bán kính đường tròn đáy tháp là m
* Khi đó diện tích đáy tháp là .
0,25 đ
0,25đ
Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
Oxy
22
22
1
xy
ab

12
2 20 10FF c c 
22
6b ca 
22
1
64 36
xy

z
2
125 75
3
zz z 
75y 
22
1
64 36
xy

4 629x 
4 629R
22
10064 mSR
| 1/5

Preview text:

SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH CUỐI KÌ 2
TRƯỜNG THPT NGÔ MÂY NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _03__ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............ Mã đề 101
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tam thức bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau? x −∞ −2 0 +∞ f (x) + 0 − 0 + A. y = − 2 x − 2 . x B. 2 y = −x + 4 . x C. 2 y = x + 2 . x D. 2 y = x − 4 . x
Câu 2: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số
có tổng là một số chẵn là: 4 1 A. . B. 10 . C. . D. 9 . 15 19 14 19
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình 2
5x − 6x − 4 = 2(x −1) là
A. S = {1}.
B. S = {2}. C. S ={ 4 − ;2}. D. S = { 4 − }.
Câu 4: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: ∆ ∆
1 : 2x − 3y +1 = 0 và 2 : 4
x + 6y −1 = 0 A. Song song. B. Vuông góc.
C. Trùng nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc
Câu 5: Với năm chữ số 1,2,3,4,7 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 2 ? A. 120. B. 1250. C. 48 . D. 24 .
Câu 6: Năm 2023, cuộc thi Hoa hậu Hòa bình Quốc tế lần thứ 9 được tổ chức tại Thái Lan và có tổng
cộng 60 thí sinh tham gia. Hỏi có bao nhiêu các chọn ra 5 người bao gồm một Hoa hậu và bốn Á hậu 1, 2, 3, 4? A. 5 C B. 1 4 C .C . C. 5 A . D. 1 4 A + A . 60 60 59 60 60 59
Câu 7: Trên phố có hai quán ăn A, B. Bốn bạn Thủy, An, Hoa, Lan mỗi bạn ngẫu nhiên 1 quán ăn. Xác
suất để mỗi quán có đúng 2 bạn vào. A. 1 B. 3 C. 1 D. 1 2 8 8 4
Câu 8: Khai triển của nhị thức  x  5 3 4 là A. 5 4 3 2
243x 1620x  4320x 5760x 3840x 1024. B. 5 4 3 2
243x 1620x  4320x 5760x 3840x1024 . C. 5 4 3 2
243x  405x  4320x 5760x 3840x 1024. D. 5 4 3 2
x 1620x  4320x 5760x 3840x 1024.
Câu 9: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ A. 37 7 . B. 35 . C. . D. 15 . 44 44 44 22
Câu 10: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol 2 3 y = x 4 A. 3 x = − . B. 3 x = − . C. 3 x = . D. 3 x = . 16 8 8 16
Câu 11: Vecto pháp tuyến của đường thẳng có phương trình ∆ : 2x − 6y + 23 = 0 là A. (1; 3 − ) B. (3; ) 1 C. ( 1; − 3 − ) D. (1;3) Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 12: Xét khai triển 4 4 3 2
(2x − 3) = a x + a x + a x + a x + a . Giá trị của a + a là 4 3 2 1 0 2 1 A. 216 − B. 0 C. 432 − D. 216
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2
x − 2( m −1) x + 4m +8 ≥ 0 nghiệm đúng với mọi x∈ .  m ≥ 7 m > 7 A. 1
− < m < 7 . B.  . C.  . D. 1 − ≤ m ≤ 7 . m ≤ 1 − m < 1 −
Câu 14: Công thức tính số tổ hợp chập k của n phần tử là: k n! k n! k n! k n! A. A = A = C = C = n . n . n . n . B. C. D.
(n k)!k! (n k)!
(n k)!k! (n k)!
Câu 15: Đường tròn nào sau đây có tâm I (2;− )
1 và bán kính R = 3?
A. (x + )2 + ( y − )2 2 1 = 9 .
B. (x + )2 + ( y − )2 2 1 = 3. C. 2 2
x + y − 2x + y = 3. D. 2 2
x + y − 4x + 2y = 4.
Câu 16: Trong một chiếc hộp đựng 6 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh, 10 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính số phần tử của biến cố A : "4 viên bi lấy ra có đúng hai viên bi màu trắng". A. n( ) A = 4245. B. n( ) A = 4095. C. n( ) A = 4295. D. n( ) A = 3095 .
Câu 17: Khoảng cách từ điểm M (1; 1
− ) đến đường thẳng ∆ : 3x + y + 4 = 0 là A. 5 . B. 3 10 . C. 1. D. 2 10 . 2 5
Câu 18: Mật khẩu của một trang web là một dãy có từ 3 tới 4 kí tự, trong đó kí tự đầu tiên là một trong
26 chữ cái in thường trong bảng chữ cái tiếng Anh(từ a đến z), mỗi kí tự còn lại là một chữ số từ 0 đến 9.
Hỏi có thể tạo được bao nhiêu mật khẩu khác nhau? A. 18720 B. 2340 C. 21060 D. 28600
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC A( 2;
− 4), B(2;0),C (1;− ) 1 . Phương trình
đường trung tuyến CN của tam giác ABC.
A. x + y − 2 = 0 .
B. 3x y − 4 = 0 . C. 3
x y − 2 = 0 .
D. 3x + y − 2 = 0. +
Câu 20: Tìm tập xác định D của hàm số x 4 y = . 2 x − 25 A. D = ( ; −∞ 5 − ) ∪(5;+∞). B. D = .  C. D = ( 5; − 5) D. D = ( ; −∞ 5 − ]∪[5;+∞)
Câu 21: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố ” Hai lần gieo xảy mặt giống
nhau”. Biến cố A
A. A = {SS,SN, NS, NN} B. A = {SS,SN, NS}
C. A = {SS, NN}
D. A = {SN, NS}
Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình 2
2x −13x +16 = 6 − x A. 4 − . B. 10 C. 1. D. 5
Câu 23: Tính góc giữa hai đường thẳng d : 2x y −10 = 0 và d : x − 3y + 9 = 0. 1 2 A. o 135 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 45 .
Câu 24: Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con thì n(Ω) bằng bao nhiêu? A. 132600. B. 156. C. 22100 . D. 140608.
Câu 25: Một đội xây dựng gồm 3 kĩ sư, 7 công nhân. Có bao nhiêu cách lập từ đó một tổ công tác 5
người gồm 1 kĩ sư làm tổ trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 3 công nhân làm tổ viên: A. 120 cách. B. 420 cách. C. 252 cách. D. 360 cách. Câu 26: Cho (P) 2
: y = ax x + c biết đồ thị đi qua ( A 1; 2
− ), B(2;3) . Tính T = 2 a + 2 c . A. 1 − B. 5 − C. 1 D. 13
Câu 27: Giá trị của hàm số 2 f (x) = 3
x + 9x + 7 tại x = 2 − là: Mã đề 101 Trang 2/3 A. f ( 2) − =1. B. f ( 2) − =13. C. f ( 2) − = 30 − . D. f ( 2) − = 23 − .
Câu 28: Đường tròn (C) có tâm I ( 1;
− 2) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : x − 2y + 7 = 0 có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 4 1 2 =
B. (x + )2 + ( y − )2 4 1 2 = 25 5
C. (x − )2 + ( y + )2 4 1 2 =
D. (x + )2 + ( y − )2 2 1 2 = 5 5
Câu 29: Cho hai điểm cố định và phân biệt F , F . Đặt F F = 2c > 0. Cho số thực dương a < c . Tập hợp 1 2 1 2
các điểm M sao cho MF MF = 2a được gọi là 1 2
A. Đường hybebol.
B. Đường elip.
C. Đường tròn. D. Đường parabol. Câu 30: Cho (P) 2
: y = x − 2x + 3. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−∞ ) ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên (−∞;2) .
C. Hàm số nghịch biến trên (−∞;2) .
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ) ;1 .
Câu 31: Lớp 10A1 có 20 bạn nam và 15 bạn nữ. Giáo viên chủ nhiệm lớp cử một học sinh trong lớp đi
dự đại hội có số cách là A. 300. B. 20 . C. 35. D. 15.
Câu 32: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C C . B. 2 4 A .A . C. 2 4 C .C . D. 2 4 C + C 9 6 6 9 6 9 6 9
Câu 33: Cho n là số nguyên dương và 5 C = . Giá trị 5 A bằng n 792 n A. 95400. B. 3960. C. 95040. D. 95004.
Câu 34: Lập phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 8, tổng khoảng cách từ một điểm thuộc elip
đến hai tiêu điểm bằng 10. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + =1. B. x y + =1. C. x y + = 1. D. x y + = 1 9 25 16 9 25 9 25 16
Câu 35: Bán kính của đường tròn có phương trình 2 2
x y 6x 10y 30  0 là A. 4 . B. 16. C. 2 . D. 6 . B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
(1 điểm) Cho nhị thức (x + )4 3 a. Khai triển nhị thức
b. Xác định hệ số của 2 x
Câu 2. (1 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm ( A 1; 3
− ) và có vectơ pháp tuyến n(2; 1) −
Câu 3. (0,5 điểm) Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số và chia hết cho 9. Chọn ngẫu nhiên một
số từ S. Tính xác suất để các chữ số của nó đôi một khác nhau.
Câu 4. (0,5 điểm) Tháp giải nhiệt của một nhà máy có nóc và đáy là hai hình tròn, mặt cắt đứng của tháp
được thiết kế có dạng hypebol. Biết khoảng cách giữa hai tiêu điểm của hypebol bằng 20m, độ
dài 2a của hypebol bằng 16m. Chiều cao của tháp bằng 125m và khoảng cách từ nóc tháp đến 2
tâm đối xứng của hypebol bằng khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính diện tích đáy của 3 tháp.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT NGÔ MÂY
BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C D B A C C B A A A A B D C D 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B D D A D C D C B D D B A D 31 32 33 34 35 C C C C C 102 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D C D C D C A B B B A A C C A 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 C B B D C C B D B D A C C D C 31 32 33 34 35 D D C A C 103 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D D C B C A C C D C A B A A C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B C C B C B B A A A B D A A A 31 32 33 34 35 A A C A C 104 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A C C A D C C B B C D A C C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A C A A D C B C B C D C A B D 31 32 33 34 35 C C A D A B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu Ý Nội dung Biểu điểm (x + )4 4 3 2 3 4
3 = x + 4x .3+ 6x .9 + 4. .3 x + 3 0,5 đ Câu 1. (x + )4 4 3 2
3 = x +12x + 54x +108x + 81 0,25 đ (1,0 đ) Hệ số của 2 x là 54 0,25đ Câu 2. 1 (1,0 đ) 2(x − ) 1 −1( y + 3) = 0 0,5 đ
2x − 2 − y − 3 = 0 0,25 đ 0,25 đ
2x y − 5 = 0 n(Ω) 6 = 10 0,25 đ Câu 3.
Suy ra n( A) = 4.7!+10.6.6!. (0,5 đ) Vậy xác suất cần tính 4.7!+10.6.6! 198 P = = . 0,25 đ 6 10 3125
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ 2 2
* Phương trình chính tắc của hypebol có dạng x y  1 2 2 a b * Theo giả thiết, ta có: +) 1 F 2
F  2c  20  c 10 Câu 4. +) a = 8 (0,5 đ) 0,25 đ * Ta có 2 2
b c a  6 2 2 x y
* Phương trình chính tắc của hypebol là  1. 64 36
Gọi z là khoảng cách từ tâm đối xứng của hypebol đến đáy tháp 2
* Theo bài ta có phương trình: z z 125  z  75 3 2 2 * Thay y x y
 75 vào phương trình  1 ta tìm được 64 36 x  4 629 .
* Suy ra bán kính đường tròn đáy tháp là R  4 629 m 0,25đ
* Khi đó diện tích đáy tháp là 2 S R  2 10064 m .
• Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. 2
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Dapan-CK2-Toan10