Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Trương Vĩnh Ký – Bến Tre

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Trương Vĩnh Ký, tỉnh Bến Tre, mời bạn đọc đón xem

TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II, NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN KHỐI 10.
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề).
đề thi: 132
Họ, tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:...............
Đề thi gồm 25 câu trắc nghiệm 5 bài tự luận.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hàm số y = x
2
3x. Hỏi hình nào sau đây đồ thị của hàm số đã cho?
A.
x
y
O
1
1
. B.
x
y
O
3
2
9
4
. C.
x
y
O
1
9
4
. D.
x
y
O
3
2
9
4
.
Câu 2. Trong một buổi khiêu 20 nam 18 nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra một đôi
nam nữ để khiêu vũ?
A. 703. B. 360. C. 1406. D. 38.
Câu 3. 3 y bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi bao nhiêu cách lấy ra 1 y
bút từ hộp bút?
A. 7. B. 12. C. 4. D. 3.
Câu 4. bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 5. B. 120. C. 5
5
. D. 24.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình x
2
7x + 12 < 0
A. . B. ( ; 3) (4; +).
C. (3; 4). D. (0; 4).
Câu 6. Tọa độ đỉnh của parabol y = 3x
2
+ 6x 1
A. I(2; 1). B. I(1; 2). C. I(2; 25). D. I(1; 10).
Câu 7. Khoảng cách từ điểm A(7; 4) đến đường thẳng d : 5x + 3y 8 = 0 kết quả bằng
A.
35
34
. B.
39
34
. C.
39
4
. D.
39
16
.
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y =
x
x
2
2023
2
.
A. D = R\
±2023
. B. D = R.
C. D =
±2023
. D. D = R\
2023
.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho phương trình parabol (P) : y
2
= 24x. Tiêu điểm của parabol
y
A. F(12; 0). B. F(6; 0). C. F(6; 0). D. F(12; 0).
Trang 1/4 đề 132
Câu 10. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn?
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn như hình bên
phương trình một trong bốn phương trình sau. Hỏi đó
phương trình nào?
A. (x 1)
2
+ ( y + 1)
2
= 4. B. (x + 1)
2
+ ( y 1)
2
= 2.
C. (x + 1)
2
+ ( y 1)
2
= 4. D. (x 1)
2
+ ( y + 1)
2
= 2.
x
y
O
1
2 3
4
3
2
1
1
Câu 12. Gọi ϕ góc giữa hai đường thẳng d
1
: x + 2y 3 = 0 d
2
: 2x y + 7 = 0. Tính
cos ϕ.
A. cos ϕ =
4
5
. B. cos ϕ = 0. C. cos ϕ =
4
25
. D. cos ϕ =
4
5
.
Câu 13. xác thực (OTP One Time Password) do một ngân
hàng gửi vào điện thoại của khách hàng cho mỗi lần giao dịch
một y 6 tự từ các chữ số từ 0 đến 9. thể tạo ra bao nhiêu
xác thực khác nhau như vậy?
A. 151200. B. 136080. C. 1000000. D. 900000.
OTP xác thực giao
dịch 712892, hiệu
lực trong 1 phút . . .
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng qua điểm M(4; 5) và nhận
#»
u = (2; 3) làm véc
chỉ phương phương trình tham số
A.
(
x = 2 + 4t
y = 3 + 5 t
(t R). B.
(
x = 4 + 2t
y = 5 + 3 t
(t R).
C.
(
x = 4 + 5t
y = 2 + 3 t
(t R). D.
(
x = 2 + t
y = 5 + 3 t
(t R).
Câu 15. Kết quả của khai triển (x y)
4
A. x
4
4x
3
y + 6x
2
y
2
4xy
3
+ y
4
. B. x
4
x
3
y + x
2
y
2
xy
3
+ y
4
.
C. x
4
4x
3
y + 12x
2
y
2
24xy
3
+ 24y
4
. D. x
4
+ 4x
3
y + 6x
2
y
2
+ 4xy
3
+ y
4
.
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng :
(
x = 5 + 2t
y = 3 t
(t R). Một véc chỉ
phương của đường thẳng toạ độ
A. (2; 1). B. (2; 1). C. (1; 2). D. (5; 3).
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x + 6y 1 = 0. Tìm toạ độ
tâm của đường tròn đã cho.
A. (2; 3). B. (4; 6). C. (2; 3). D. (4; 6).
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho phương trình elip (E) :
x
2
17
+
y
2
9
= 1. Tiêu cự của (E)
bằng
A. 4
2. B.
26. C. 2
26. D. 2
2.
Trang 2/4 đề 132
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x 2)
2
+ (y + 5)
2
= 17. Tiếp tuyến với
(C) tại điểm A(3; 1) phương trình
A. x + 4y + 1 = 0. B. x + 4y + 7 = 0. C. x + 4y + 18 = 0. D. x 6y 9 = 0.
Câu 20. Cho hàm số f (x) = ax
2
+ bx + c đồ thị như hình bên.
y tìm tất cả giá trị của x để f (x) < 0.
A. x (; 1) (3; +). B. x (1; 3).
C. x (0; 2). D. x (1; 0).
x
y
O
1
2 3
4
1
1
2
Câu 21. Hàm số tả sự phụ thuộc của y (số
tiền phải trả, tính bằng nghìn đồng ) vào x (lượng
điện tiêu thụ, tính bằng kWh) trên từng khoảng
giá trị x được cho bằng công thức như hình
bên.
Ông An tháng thứ nhất sài hết 90 kWh điện,
tháng t hứ hai sài hết 120 kWh điện. Theo
công thức bên t số tiền ông An phải trả
trong 2 tháng gần nhất với kết quả nào sau
đây?
y =
1, 678x nếu 0 x 50
1, 734x 2, 8 nếu 50 < x 100
2, 014x 30, 8 nếu 100 < x 200
2, 536x 135, 2 nếu 200 < x 300
2, 834x 224, 6 nếu 300 < x 400
2, 927x 261, 8 nếu x > 400.
A. 364 nghìn đồng. B. 361 nghìn đồng. C. 392 nghìn đồng. D. 352 nghìn đồng.
Câu 22. Biết parabol (P) : y = ax
2
+ bx + c đi qua hai điểm A (2; 1) B(3; 5). Tính giá trị
biểu thức S = 44a 8b + 6c + 3.
A. S = 6. B. S = 25. C. S = 15. D. S = 22.
Câu 23. Bác Hùng dùng 40 m lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng
rau. Gọi x (m) kích thước chiều rộng của hình chữ nhật. Để diện tích mảnh vườn nói trên
không nhỏ hơn 91 m
2
thì x nhận giá trị nào sau đây?
A. x
6; 10]. B. x
7; 13]. C. x
7; 10]. D. x
6; 13].
Câu 24. Một hàng 20 sản phẩm trong đó bốn phế phẩm. Lấy tùy ý sáu sản phẩm từ
hàng đó. Tính xác suất để sáu sản phẩm đó không quá một phế phẩm.
A.
91
285
. B.
637
969
. C.
7
9
. D.
91
323
.
Câu 25. Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người
để lập thành một tổ công tác gồm 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam ba người còn lại ít
nhất 1 nữ. Hỏi bao nhiêu cách lập tổ công tác?
A. 111300. B. 233355. C. 109200. D. 112342.
Trang 3/4 đề 132
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 ĐIỂM)
Bài 1. (1,25 điểm). Cho hàm số y = 2x
2
+ 6x đồ thị (P).
a) V đồ thị (P).
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) với trục hoành.
Bài 2. (1,00 điểm). Giải phương trình sau
3x
2
+ 5x 6 = x + 3.
Bài 3. (0,75 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M(3; 2), N(1; 4). Hãy viết phương
trình đường tròn đường kính MN.
Bài 4. (1,00 điểm). Một biển số xe 71-C4 phần trên, phần dưới
một dãy gồm 5 chữ số chọn từ các số 0 đến 9 (minh họa hình bên).
Hỏi thể tạo ra được bao nhiêu biển số xe thỏa điều kiện: Trong
y 5 chữ số phần dưới, hai chữ số cuối phải 99 và ba chữ số đầu
phải khác nhau?
Bài 5. (1,00 điểm). Một quân vua được đặt trên một ô giữa
bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được chuyển
sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang
đứng (xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua
ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất để sau 3 bước đi quân
vua trở v ô xuất phát.
1 1
1
1
2 2
2
2
3 3
3
3
4 4
4
4
5 5
5
5
6 6
6
6
7 7
7
7
8 8
8
8
1 1
1
1
2 2
2
2
3 3
3
3
4 4
4
4
5 5
5
5
6 6
6
6
7 7
7
7
8 8
8
8
1 1
1
1
2 2
2
2
3 3
3
3
4 4
4
4
5 5
5
5
6 6
6
6
7 7
7
7
8 8
8
8
1 1
1
1
2 2
2
2
3 3
3
3
4 4
4
4
5 5
5
5
6 6
6
6
7 7
7
7
8 8
8
8
1 1
1
1
2 2
2
2
3 3
3
3
4 4
4
4
5 5
5
5
6 6
6
6
7 7
7
7
8 8
8
8
1 1
1
1
2 2
2
2
3 3
3
3
4 4
4
4
5 5
5
5
6 6
6
6
7 7
7
7
8 8
8
8
1 1
1
1
2 2
2
2
3 3
3
3
4 4
4
4
5 5
5
5
6 6
6
6
7 7
7
7
8 8
8
8
1 1
1
1
2 2
2
2
3 3
3
3
4 4
4
4
5 5
5
5
6 6
6
6
7 7
7
7
8 8
8
8
—HẾT
Trang 4/4 đề 132
1. B 2. B 3. A 4. B 5. C 6. B 7. B 8. A 9. B 10. A
11. A 12. D 13. C 14. B 15. A 16. B 17. C 18. A 19. A 20. B
21. A 22. B 23. C 24. B 25. A
Trang 5/4 đề 132
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – KHỐI 10. ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề). (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 132
Họ, tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . . . . . . .
Đề thi gồm có 25 câu trắc nghiệm và 5 bài tự luận.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 ĐIỂM)
Câu 1. Cho hàm số y = x2 − 3x. Hỏi hình nào sau đây là đồ thị của hàm số đã cho? y y y y 3 9 O 2 1 4 O 1 x x O O x − 9 − 9 3 x A. −1 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 2. Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ? A. 703. B. 360. C. 1406. D. 38.
Câu 3. Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 cây bút từ hộp bút? A. 7. B. 12. C. 4. D. 3.
Câu 4. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5. B. 120. C. 55. D. 24.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình x2 − 7x + 12 < 0 là A. ∅.
B. (−∞; 3) ∪ (4; +∞). C. (3; 4). D. (0; 4).
Câu 6. Tọa độ đỉnh của parabol y = −3x2 + 6x − 1 là A. I(2; −1). B. I(1; 2). C. I(−2; −25). D. I(−1; −10).
Câu 7. Khoảng cách từ điểm A(7; 4) đến đường thẳng d : 5x + 3y − 8 = 0 có kết quả bằng 35 39 39 39 A. √ . B. √ . C. . D. . 34 34 4 16 x
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = . x2 − 20232
A. D = R\ ± 2023 . B. D = R. C. D = ± 2023 . D. D = R\2023 .
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho phương trình parabol (P) : y2 = 24x. Tiêu điểm của parabol này là A. F(12; 0). B. F(6; 0). C. F(−6; 0). D. F(−12; 0). Trang 1/4 – Mã đề 132
Câu 10. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn? 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 3
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn như hình bên có y
phương trình là một trong bốn phương trình sau. Hỏi đó là 1 phương trình nào? x O 1 2 3 4
A. (x − 1)2 + (y + 1)2 = 4.
B. (x + 1)2 + (y − 1)2 = 2. −1
C. (x + 1)2 + (y − 1)2 = 4.
D. (x − 1)2 + (y + 1)2 = 2. −2 −3
Câu 12. Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng d1 : − x + 2y − 3 = 0 và d2 : 2x − y + 7 = 0. Tính cos ϕ. 4 4 4
A. cos ϕ = − . B. cos ϕ = 0. C. cos ϕ = . D. cos ϕ = . 5 25 5
Câu 13. Mã xác thực (OTP – One Time Password) do một ngân Mã OTP xác thực giao
hàng gửi vào điện thoại của khách hàng cho mỗi lần giao dịch là dịch là 712892, hiệu
một dãy 6 kí tự từ các chữ số từ 0 đến 9. Có thể tạo ra bao nhiêu lực trong 1 phút . . .
mã xác thực khác nhau như vậy? A. 151200. B. 136080. C. 1000000. D. 900000. #»
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng qua điểm M(4; 5) và nhận u = (2; 3) làm véc tơ
chỉ phương có phương trình tham số là (x = 2 + 4t (x = 4 + 2t A. (t ∈ R). B. (t ∈ R). y = 3 + 5t y = 5 + 3t (x = 4 + 5t (x = 2 + t C. (t ∈ R). D. (t ∈ R). y = 2 + 3t y = 5 + 3t
Câu 15. Kết quả của khai triển (x − y)4 là
A. x4 − 4x3y + 6x2y2 − 4xy3 + y4.
B. x4 − x3y + x2y2 − xy3 + y4.
C. x4 − 4x3y + 12x2y2 − 24xy3 + 24y4.
D. x4 + 4x3y + 6x2y2 + 4xy3 + y4. (x = 5 + 2t
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ :
(t ∈ R). Một véc tơ chỉ y = 3 − t
phương của đường thẳng ∆ có toạ độ là A. (2; 1). B. (2; −1). C. (1; 2). D. (5; 3).
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 6y − 1 = 0. Tìm toạ độ
tâm của đường tròn đã cho. A. (−2; 3). B. (−4; 6). C. (2; −3). D. (4; −6). x2 y2
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, cho phương trình elip (E) : + = 1. Tiêu cự của (E) 17 9 bằng √ √ √ √ A. 4 2. B. 26. C. 2 26. D. 2 2. Trang 2/4 – Mã đề 132
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x − 2)2 + (y + 5)2 = 17. Tiếp tuyến với
(C) tại điểm A(3; −1) có phương trình là A. x + 4y + 1 = 0. B. −x + 4y + 7 = 0. C. x + 4y + 18 = 0. D. x − 6y − 9 = 0.
Câu 20. Cho hàm số f (x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên. y
Hãy tìm tất cả giá trị của x để f (x) < 0. 2
A. x ∈ (−∞; 1) ∪ (3; +∞). B. x ∈ (1; 3). 1 C. x ∈ (0; 2). D. x ∈ (−1; 0). O x 1 2 3 4 −1
Câu 21. Hàm số mô tả sự phụ thuộc của y (số 1, 678x nếu 0 ≤ x ≤ 50  
tiền phải trả, tính bằng nghìn đồng) vào x (lượng    1, 734x − 2, 8 nếu 50 < x ≤ 100 
điện tiêu thụ, tính bằng kWh) trên từng khoảng     2, 014x − 30, 8 nếu 100 < x ≤ 200
giá trị x được cho bằng công thức như hình y = bên. 2, 536x − 135, 2 nếu 200 < x ≤ 300    
Ông An tháng thứ nhất sài hết 90 kWh điện,  2, 834x − 224, 6 nếu 300 < x ≤ 400   
tháng thứ hai sài hết 120 kWh điện. Theo  2, 927x − 261, 8 nếu x > 400.
công thức bên thì số tiền ông An phải trả
trong 2 tháng gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 364 nghìn đồng. B. 361 nghìn đồng. C. 392 nghìn đồng. D. 352 nghìn đồng.
Câu 22. Biết parabol (P) : y = ax2 + bx + c đi qua hai điểm A(2; 1) và B(−3; 5). Tính giá trị
biểu thức S = 44a − 8b + 6c + 3. A. S = 6. B. S = 25. C. S = −15. D. S = 22.
Câu 23. Bác Hùng dùng 40 m lưới thép gai rào thành một mảnh vườn hình chữ nhật để trồng
rau. Gọi x (m) là kích thước chiều rộng của hình chữ nhật. Để diện tích mảnh vườn nói trên
không nhỏ hơn 91 m2 thì x nhận giá trị nào sau đây? A. x ∈ 6; 10]. B. x ∈ 7; 13]. C. x ∈ 7; 10]. D. x ∈ 6; 13].
Câu 24. Một lô hàng có 20 sản phẩm trong đó có bốn phế phẩm. Lấy tùy ý sáu sản phẩm từ lô
hàng đó. Tính xác suất để sáu sản phẩm đó có không quá một phế phẩm. 91 637 7 91 A. . B. . C. . D. . 285 969 9 323
Câu 25. Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người
để lập thành một tổ công tác gồm 1 tổ trưởng là nam, 1 tổ phó là nam và ba người còn lại có ít
nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác? A. 111300. B. 233355. C. 109200. D. 112342. Trang 3/4 – Mã đề 132
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 ĐIỂM)
Bài 1. (1,25 điểm). Cho hàm số y = −2x2 + 6x có đồ thị (P). a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) với trục hoành. √
Bài 2. (1,00 điểm). Giải phương trình sau 3x2 + 5x − 6 = x + 3.
Bài 3. (0,75 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M(3; 2), N(1; −4). Hãy viết phương
trình đường tròn đường kính MN.
Bài 4. (1,00 điểm). Một biển số xe có mã 71-C4 ở phần trên, phần dưới
là một dãy gồm 5 chữ số chọn từ các số 0 đến 9 (minh họa hình bên).
Hỏi có thể tạo ra được bao nhiêu biển số xe thỏa điều kiện: Trong
dãy 5 chữ số ở phần dưới, hai chữ số cuối phải là 99 và ba chữ số đầu phải khác nhau?
Bài 5. (1,00 điểm). Một quân vua được đặt trên một ô giữa 1 2 3 4 5 6 7 8
bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được chuyển 8 8
sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang 7 7 6 6
đứng (xem hình minh họa). Bạn An di chuyển quân vua 5 5
ngẫu nhiên 3 bước. Tính xác suất để sau 3 bước đi quân 4 4
vua trở về ô xuất phát. 3 3 2 2 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 —HẾT— Trang 4/4 – Mã đề 132 1. B 2. B 3. A 4. B 5. C 6. B 7. B 8. A 9. B 10. A 11. A 12. D 13. C 14. B 15. A 16. B 17. C 18. A 19. A 20. B 21. A 22. B 23. C 24. B 25. A Trang 5/4 – Mã đề 132