Đề cuối kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 7 221 tài liệu

Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cuối kì 2 Toán 7 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

94 47 lượt tải Tải xuống
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI K 2
MÔN TOÁN LP 7
Năm học 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
Đề gm 02 trang
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giy kim tra ch cái A, B, C hoặc D đứng trước câu tr li mà em chn.
Câu 1. T đẳng thc 2.6 = 3.4 ta lập được t l thc là:
A.
23
64
B.
24
36
C.
43
26
D.
Câu 2. Trong các công thc sau, công thc nào cho ta thy: Đại lượng y t l thun với đi
ng x theo h s t l 2?
A.
2yx
B.
2
y
x
C.
2yx
D.
2
yx
Câu 3. Bc của đa thức P = x
2
+ 2x
3
- x + x
2
+ 3 là :
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Câu 4. Giá tr của đa thức
2
2 3 1xx
ti x = -1 là:
A. 0
B. -4
C. 6
D. 2
Câu 5. Trong các biến c sau, biến co là biến c không th?
A. Tháng hai có 30 ngày.
B. Trong điều kiện thường, nước đun đến 100
0
sẽ chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
C. Khi gieo hai con xúc xc thì tng s chm xut hin trên hai con xúc xc là 8.
D. Có 6 cơn bão đổ vào nước ta trong năm tới.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng:
A. Xác sut ca mt biến c lớn hơn 1.
B. Xác suất để xut hin mt sp khi gieo một đồng xu cân đối là
1
2
hay 50%.
C. Xác sut ca mt biến c càng gn 1 thì biến c càng có ít kh năng xảy ra.
D. Xác sut ca biến cng gn 0 thì biến c đó càng có nhiều kh năng xảy ra.
Câu 7. Cho hình v bên, vi
G
là trng tâm ca
.ABC
T s ca GD và AD là :
A.
1
3
B.
2
3
C.
2
D.
1
2
Câu 8. Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm, 4cm, 1cm B. 9cm, 6cm, 2cm
C. 3cm, 4cm, 5cm D. 3cm, 4cm, 7cm
Câu 9. Cho ΔABC = ΔDEF biết AB = 9cm, BC = 11cm, DF = 5cm. Độ dài cnh AC là:
A. 5 dm B. 9cm C. 5cm D. 11cm
Câu 10. Cho ΔABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau)
bằng một tam giác ba đỉnh là H, I, K. Viết hiệu về sbằng nhau của hai tam giác, biết
rằng AB = IK, BC = KH.
2
A. ΔABC = ΔKIH B. ΔABC = ΔIKH
C. ΔABC = ΔHIK C. ΔABC = ΔIHK
Câu 11. Hình hp ch nht có:
A. 8 mt, 8 đỉnh, 12 cnh
C. 8 mặt, 8 đỉnh, 12 cnh
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cnh
D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cnh
Câu 12. Các mt bên ca hình lăng trụ đứng t giác là:
A. Hình bình hành B. Hình tam giác
C. Hình ch nht D. Hình thoi
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Câu 13. (1,0 đim)
a) Tìm x biết:
x4
1,5 3
b) Tìm x và y biết:
xy
47
và x + y = 33
Câu 14. (1,0 đim)
Cho đa thức
3 2 4 3 4
Q( ) 4 2 5 4 5 1 3x x x x x x x
a) Thu gn và sp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Tính giá tr ca đa thc Q(x) ti x = -2.
Câu 15. (1,0 điểm)
Chọn ngẫu nhiên một số trong 8 số 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18.
Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5 b) Chọn được số có hai chữ số
c) Chọn được số nguyên tố d) Chọn được số chia hết cho 6
Câu 16. (3,0 điểm)
Cho ABC cân ti A (góc A nhn). V tia phân giác AD ca góc A (D thuc BC).
a) Chng minh: ABD = ACD.
b) Gọi H trung điểm ca cnh DC. Qua H v đưng thng song vi cạnh AD, đường
thng này ct cnh AC ti E. Chng minh DEC cân.
c) Ni BE ct AD ti G. Chng minh G là trng tâm ABC.
Câu 17. (0,5 điểm)
Tìm a để đa thức 2x
3
- 4x
2
+ 3x + a - 10 chia hết cho đa thức x - 2.
Câu 18. (0,5 điểm)
Lành một căn phòng hình hộp ch
nht mt ca ra vào mt ca s hình vuông
với các kích thước như hình bên. Hi Cô Lành cn
tr bao nhiêu chi phí để sơn bốn bức tường xung
quanh của căn phòng này (không sơn ca)? Biết
rằng để sơn mi mét vuông tn 35 nghìn đồng.
---------- Hết ----------
H và tên : …………………………………. Số báo danh ………………………..
Giám th 1 …………………………………. Giám th 2 …………………………..
3
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 2
MÔN TOÁN LP 7
Năm học 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
Đáp án gồm 02 trang
Phn I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
C
A
B
A
C
C
B
B
C
Phn II. T LUN (7,0 đim)
Câu
ý
Ni dung
Đim
13
a)
0,5
a)
x4
1,5 3
3.x = 1,5.(-4)
3.x = -6
x = -2
Vy x = -2
0,25
0,25
b)
0,5
b)
xy
47
và x + y = 33
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có
x y x y 33
3
4 7 4 7 11
x
3 x 3.4 12
4
;
y
3 y 7.3 21
7
Vy x = 12; y = 21.
0,25
0,25
14
a)
0,5
3 2 4 3 4
4 4 3 3 2
2
Q( ) 4 2 5 4 5 1 3
5 5 4 4 2 3 1
2 3 1
x x x x x x x
= x x x x x x
xx
0,25
0,25
b)
0,5
Vi x = -2 thay vào Q ta có:
Q(-2) = 2.(-2)
2
+ 3.(-2) + 1
= 8 6 + 1 = 3
Vy vi x = -2 thì Q(-2) = 3
0,25
0,25
15
a) Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là
1
8
b) Xác suất để chọn được số có hai chữ số là 1
c) Xác suất để chọn được số nguyên tố là
3
8
d) Xác suất để chọn được s chia hết cho 6
1
4
0,25
0,25
0,25
4
0,25
16
0,5
Vẽ hình đúng đến câu a
Viết giả thiết kết luận
0,25
0,25
a)
1,0
Xét ABD và ACD có:
AB = AC (gt)
cạnh AD chung
BAD CAD
(vì AD là tia phân giác của
BAC
)
ABD = ACD (c.g.c)
0,50
0,50
b)
1,0
Chứng minh được AD
BC
Chứng minh được HE
BC
Chứng minh EH là đường cao, đồng thời là đường trung
tuyến của EDC
Vậy ECD cân tại E.
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
0,5
+) Chứng minh được E là trung điểm ca AC
BE là trung tuyến ca ABC
+) ABC cân ti A, có AD là đưng phân giác
AD đồng thời là đường trung tuyến
Mà AD cắt BE tại G
G là trọng tâm ABC
0,25
0,25
17
0,5
Đặt tính chia đa thức tìm được dư là a - 4
Lập luận rồi tìm được a = 4
0,25
0,25
18
0,5
Để tính được s tin Lành dùng để sơn căn phòng ta phải
tính được din tích phn cần sơn.
S
cn sơn
= S
xq
S
các ca
Din tích xung quanh của căn phòng là:
S
xq
= 2. (5 + 6) . 3 = 66 (m
2
).
Din tích phn ca ln và ca s là:
S
các ca
= 1,2 . 2 + 1 . 1 = 3,4 (m
2
)
Din tích phn cần sơn là: S
cn sơn
= 66 3,4 = 62,6 (m
2
).
Tng chi phí cần để sơn là: 62,6. 35 000 = 2 191 000 (đng).
Vậy Cô Lành cần 2 191 000 đồng để sơn bốn bức tường xung
quanh của căn phòng này.
0,25
0,25
---------------------------------------------------
G
H
E
D
A
B
C
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 2
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG MÔN TOÁN – LỚP 7 Năm học 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Đề gồm 02 trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1. Từ đẳng thức 2.6 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là: 2 3 2 4 4 3 2 3 A. B. C. D.  6 4 3 6 2 6 3 4
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào cho ta thấy: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại
lượng x theo hệ số tỉ lệ 2? 2
A. y  2x B. y
C. y x  2 D. 2 y x x
Câu 3. Bậc của đa thức P = x2 + 2x3 - x + x2 + 3 là : A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 4. Giá trị của đa thức 2
2x  3x 1 tại x = -1 là: A. 0 B. -4 C. 6 D. 2
Câu 5. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể?
A. Tháng hai có 30 ngày.
B. Trong điều kiện thường, nước đun đến 1000 sẽ chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
C. Khi gieo hai con xúc xắc thì tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 8.
D. Có 6 cơn bão đổ vào nước ta trong năm tới.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng:
A. Xác suất của một biến cố lớn hơn 1. 1
B. Xác suất để xuất hiện mặt sấp khi gieo một đồng xu cân đối là hay 50%. 2
C. Xác suất của một biến cố càng gần 1 thì biến cố càng có ít khả năng xảy ra.
D. Xác suất của biến cố càng gần 0 thì biến cố đó càng có nhiều khả năng xảy ra.
Câu 7. Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của ABC. Tỉ số của GD và AD là : 1 2 A. B. 3 3 1 C. 2 D. 2
Câu 8. Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm, 4cm, 1cm B. 9cm, 6cm, 2cm
C. 3cm, 4cm, 5cm D. 3cm, 4cm, 7cm
Câu 9. Cho ΔABC = ΔDEF biết AB = 9cm, BC = 11cm, DF = 5cm. Độ dài cạnh AC là: A. 5 dm B. 9cm C. 5cm D. 11cm
Câu 10. Cho ΔABC (không có hai góc nào bằng nhau, không có hai cạnh nào bằng nhau)
bằng một tam giác có ba đỉnh là H, I, K. Viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác, biết rằng AB = IK, BC = KH. 1
A. ΔABC = ΔKIH B. ΔABC = ΔIKH
C. ΔABC = ΔHIK C. ΔABC = ΔIHK
Câu 11. Hình hộp chữ nhật có:
A. 8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
C. 8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh
Câu 12. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là:
A. Hình bình hành B. Hình tam giác
C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) x 4  a) Tìm x biết:  1,5 3 x y b) Tìm x và y biết:  và x + y = 33 4 7
Câu 14. (1,0 điểm) Cho đa thức 3 2 4 3 4
Q(x)  4x  2x  5x  4x  5x 1 3x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính giá trị của đa thức Q(x) tại x = -2. Câu 15. (1,0 điểm)
Chọn ngẫu nhiên một số trong 8 số 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18. Tìm xác suất để:
a) Chọn được số chia hết cho 5
b) Chọn được số có hai chữ số
c) Chọn được số nguyên tố
d) Chọn được số chia hết cho 6 Câu 16. (3,0 điểm)
Cho ABC cân tại A (góc A nhọn). Vẽ tia phân giác AD của góc A (D thuộc BC).
a) Chứng minh: ABD = ACD.
b) Gọi H là trung điểm của cạnh DC. Qua H vẽ đường thẳng song với cạnh AD, đường
thẳng này cắt cạnh AC tại E. Chứng minh DEC cân.
c) Nối BE cắt AD tại G. Chứng minh G là trọng tâm ABC. Câu 17. (0,5 điểm)
Tìm a để đa thức 2x3 - 4x2 + 3x + a - 10 chia hết cho đa thức x - 2. Câu 18. (0,5 điểm)
Cô Lành có một căn phòng hình hộp chữ
nhật có một cửa ra vào và một cửa sổ hình vuông
với các kích thước như hình bên. Hỏi Cô Lành cần
trả bao nhiêu chi phí để sơn bốn bức tường xung
quanh của căn phòng này (không sơn cửa)? Biết
rằng để sơn mỗi mét vuông tốn 35 nghìn đồng. ---------- Hết ----------
Họ và tên : …………………………………. Số báo danh ………………………..
Giám thị 1 …………………………………. Giám thị 2 ………………………….. 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Đáp án gồm 02 trang
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B C A B A C C B B C
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu ý Nội dung Điểm a) x 4  a)  0,5 1,5 3 3.x = 1,5.(-4) 0,25 3.x = -6 x = -2 0,25 Vậy x = -2 13 b) x y b)  và x + y = 33 0,5 4 7
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x y x  y 33     0,25 3 4 7 4  7 11 x  y 3  x  3.4  12 ;  3  y  7.3  21 4 7 0,25 Vậy x = 12; y = 21. a) 3 2 4 3 4
Q(x)  4x  2x  5x  4x  5x 1 3x 0,5 =  4 4
5x  5x    3 3 4x  4x  2
 2x  3x 1 0,25 2  0,25 2x  3x 1 14 b)
Với x = -2 thay vào Q ta có: 0,5 Q(-2) = 2.(-2)2 + 3.(-2) + 1 0,25 = 8 – 6 + 1 = 3
Vậy với x = -2 thì Q(-2) = 3 0,25
a) Xác suất để chọn được số chia hết cho 5 là 1 0,25 8
b) Xác suất để chọn được số có hai chữ số là 1 0,25 15
c) Xác suất để chọn được số nguyên tố là 3 8 1 0,25
d) Xác suất để chọn được số chia hết cho 6 là 4 3 0,25 0,5 A E G B C D H 0,25
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25
Viết giả thiết kết luận a) Xét ABD và ACD có: 1,0 AB = AC (gt) 16 cạnh AD chung 0,50
BAD  CAD (vì AD là tia phân giác của BAC)  ABD = ACD (c.g.c) 0,50 b)
Chứng minh được AD  BC 0,25 1,0
Chứng minh được HE  BC 0,25
Chứng minh EH là đường cao, đồng thời là đường trung 0,25 tuyến của EDC 0,25 Vậy ECD cân tại E. c)
+) Chứng minh được E là trung điểm của AC 0,5
 BE là trung tuyến của ABC 0,25
+) ABC cân tại A, có AD là đường phân giác  AD đồ
ng thời là đường trung tuyến
Mà AD cắt BE tại G  G là trọng tâm ABC 0,25 17 0,5
Đặt tính chia đa thức tìm được dư là a - 4 0,25
Lập luận rồi tìm được a = 4 0,25 18 0,5
Để tính được số tiền Cô Lành dùng để sơn căn phòng ta phải
tính được diện tích phần cần sơn.
Scần sơn = Sxq – Scác cửa
Diện tích xung quanh của căn phòng là:
Sxq = 2. (5 + 6) . 3 = 66 (m2).
Diện tích phần cửa lớn và cửa sổ là:
Scác cửa= 1,2 . 2 + 1 . 1 = 3,4 (m2) 0,25
Diện tích phần cần sơn là: Scần sơn= 66 – 3,4 = 62,6 (m2).
Tổng chi phí cần để sơn là: 62,6. 35 000 = 2 191 000 (đồng).
Vậy Cô Lành cần 2 191 000 đồng để sơn bốn bức tường xung 0,25 quanh của căn phòng này.
--------------------------------------------------- 4