Đề cuối kì 2 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐIII
Năm học 2023 2024
Môn Toán - Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút
bài gm có 05 câu, 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
1) 2x
2
6x = 0 2)
25
31
xy
xy

Câu 2 (2,0 điểm)
1. Cho đường thẳng (d): y = ax + b. Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với
đường thẳng (d’): y = 5x + 6 và đi qua điểm A(2; 3)
2. Cho h phương trình:
2 5 1
22
x y m
xy

(m là tham s)
Tìm m để h phương trình có nghiệm
( ; )xy
tha mãn
22
22xy
Câu 3 (2,0 điểm)
1. Một công nhân dự định làm 70 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do
cải tiến k thut, mỗi giờ người đó làm thêm được 5 sản phẩm. vy, chẳng những
hoàn thành kế hoạch sớm hơn dự định 40 phút còn làm vượt mức 10 sản phẩm. Hỏi
theo dự định, mỗi giờ người đó làm được bao nhiêu sản phẩm ?
2. Cho phương trình
2
10x mx m
(m là tham số). Tìm m để phương trình
có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn:
.
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AB( B
là tiếp điểm) và cát tuyến AMN không cắt bán kính OB( M nằm giữa A và N). Gọi I là
hình chiếu của O trên MN.
1) Chứng minh tứ giác ABOI nội tiếp một đường tròn.
2) Chứng minh AB
2
= AM.AN
3) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AO tại H. Vẽ đường thẳng NE song song
với BH (E thuộc đường tròn (O)). Chứng minh:
AHM NMO
ba điểm M, H, E
thẳng hàng.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho x, y, z > 0 và tha mãn
1 1 1
3.
x y z
Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
2 2 2 2 2 2
1 1 1
P.
2x y 3 2y z 3 2z x 3
------------------ Hết ------------------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ...............................................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: .......................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
Năm học 2023 – 2024
Môn Toán - Lớp 9
(Hướng dẫn chấm gồm: 04 trang)
Câu
Ý
Đáp án
Đim
1
(2,0 điểm)
1
(1,0)
2x
2
6x = 0
2x(x 3) = 0
0,25
20
30
x
x

0,25
0
3
x
x
0,25
Vy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 3, x = 0.
0,25
2
(1,0)
2 5 2 5
3 1 2 6 2
x y x y
x y x y



0,25
77
13
y
xy

0,25
2
1
x
y

0,25
Vy hệ phương trình có nghiệm là (x ; y) = (2 ; -1)
0,25
2
(2,0 điểm)
1
(1,0)
/ / 'dd
nên
5
6
a
b
0,25
Vì (d) đi qua
2;3A
nên ta có:
3 5.2+b
0,25
7 ( )b tm
0,25
Vy
5; 7ab
ta có
: 5 7d y x
0,25
2
(1,0)
2 5 1
22
x y m
xy

4 2 10 2 5 10
2 2 2 2
x y m x m
x y x y




0,25
2
1
xm
ym

vi mi m, h phương trình có nghim là (x, y) = (2m; m -
1)
0,25
Thay
2 ; 1x m y m
vào đẳng thc
22
22xy
ta có:
2 2 2 2
4 2( 1) 2 4 2( 2 1) 2m m m m m
2 2 2
4 2 4 2 2 6 4 0m m m m m
2
3 2 0mm
0,25
0
0
(3 2) 0
2
3 2 0
3
m
m
mm
m
m

Vy
2
0;
3
m



0,25
1
(1,0)
Đổi: 40 phút =
2
3
gi
3
(2,0 điểm)
Gi x là s sn phm mà người công nhân d định làm trong
mt gi (ĐK:
*
xN
)
0,25
Thời gian để người công nhân làm xong 70 sn phm theo
kế hoch là:
70
x
(gi)
Do làm vượt mc 10 sn phm nên thc tế công nhân đó
làm đưc
70 10 80
sn phm.
Do ci tiến k thut, mỗi gi người đó làm thêm được 5 sn
phm nên thc tế mt gi người công nhân làm được
5x
sn phm
Thời gian để người công nhân làm xong 80 sn phm là:
80
5x
(gi)
0,25
Vì hoàn thành kế hoch sớm hơn dự định
2
3
gi nên ta có
phương trình:
80 2 70
53xx

0,25
2
'2
20 525 0
10 1.( 525) 625
xx
1
15x
;
2
35x 
Đối chiếu vi điu kin ta thy
15x
tha mãn.
Vy theo kế hoch trong mt gi người công nhân đó làm
được 15 sn phm
0,25
2
(1,0)
Xét phương trình:
2
10x mx m
.
Ta có a + b + c = 1 + (- m) + m - 1 = 0
nên phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = m - 1.
0,25
Để phương trình có hai nghiệm phân bit t
2m
0,25
Theo đ bài ta có
2
12
3 19xx
Nếu
12
1, 1x x m
thì 1 + 3(m - 1) = 19
suy ra m = 7 (tha mãn)
Nếu
21
1, 1x x m
thì (m - 1)
2
+ 3 = 19
suy ra m = 5 (tha mãn); m = -3 (tha mãn).
0,25
Vy m = -3; m = 5; m = 7 là các giá tr cn tìm.
0,25
4
(3,0 điểm)
0,25
V đúng hình câu a
0,25
1
(0,75)
Ta có AB là tiếp tuyến ca (O) nên
0
ABO 90
0,25
Có I là hình chiếu ca O trên MN nên
OI MN
ti I
0
AIO 90
0,25
Xét t giác ABOI có:
0 0 0
ABO AIO 90 90 180
Vy t giác ABOI ni tiếp
0,25
2
(1,0)
Xét đưng tròn (O) có:
ABM
là góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung chn cung
BM
ANB
là góc ni tiếp chn cung BM
Do đó
ABM
=
ACB
0,25
Xét
ABM
ANB
có :
MAB chung
ABM
=
ANB
( CMT)
=>
ABM
ANB
(g-g)
0,25
=>
AB AM
AN AB
0,25
2
AB AN.AM
0,25
3
(1,0)
c)
- Chứng minh được AM.AN = AH . AO ( =
AB
2
)
0,25
Do đó
AMH
AON
(c.g.c)
Nên
AHM ANO
hay
AHM MNO
MNO NMO
( do
OMN
cân ti O)
Suy ra
AHM NMO (1)
0,25
Do đó t giác MHON ni tiếp nên
NMO NHO (2)
Ta có NE // BH( GT) và
BH AO
(GT)
NE AO
Chứng minh được tam giác HNE cân ti H
nên HO là phân giác ca
NHE
EHO NHO (3)
T (1),( 2), (3) có
AHM EHO
0,25
Có 3 đim A, H, O thng hàng nên
0
AHM MHO 180
Do đó
0
EHO MHO 180
Vây 3 điểm M, H, E thng hàng
0,25
5
(1,0 điểm)
(1,0)
Ta có :
2 2 2 2
2x y 3 2 x 1 y 1 2 2x y
22
11
2x y 3 2 2x y

Tương tự ta đưc :
2 2 2 2
1 1 1 1
; .
2y z 3 2 2y z 2z x 3 2 2z x

0,25
Áp dng bt đng thc Bunhia, chứng minh đưc :
1 1 1 3 1 1 1
P
2 2x y 2 2y z 2 2z x 2 2x y 2y z 2z x



0,25
Chng minh được
1 1 1 1 1 1 1
1
2x y 2y z 2z x 3 x y z



0,25
36
P.
22
Vy GTLN ca P bng
6
2
đạt đưc khi
x y z 1.
0,25
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
----------------Hết---------------
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
Năm học 2023 – 2024 Môn Toán - Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm có 05 câu, 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
2x y  5 1) 2x2 – 6x = 0 2) 
x  3y  1  Câu 2 (2,0 điểm)
1. Cho đường thẳng (d): y = ax + b. Tìm a, b để đường thẳng (d) song song với
đường thẳng (d’): y = 5x + 6 và đi qua điểm A(2; 3)
2x y  5m 1
2. Cho hệ phương trình:  (m là tham số)
x  2y  2
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) thỏa mãn 2 2 x  2y  2 Câu 3 (2,0 điểm)
1. Một công nhân dự định làm 70 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do
cải tiến kỹ thuật, mỗi giờ người đó làm thêm được 5 sản phẩm. Vì vậy, chẳng những
hoàn thành kế hoạch sớm hơn dự định 40 phút mà còn làm vượt mức 10 sản phẩm. Hỏi
theo dự định, mỗi giờ người đó làm được bao nhiêu sản phẩm ? 2. Cho phương trình 2
x mx m 1  0 (m là tham số). Tìm m để phương trình
có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: 2
x  3x 19 . 1 2 1 2 Câu 4 (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O). Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AB( B
là tiếp điểm) và cát tuyến AMN không cắt bán kính OB( M nằm giữa A và N). Gọi I là
hình chiếu của O trên MN.
1) Chứng minh tứ giác ABOI nội tiếp một đường tròn. 2) Chứng minh AB2 = AM.AN
3) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AO tại H. Vẽ đường thẳng NE song song
với BH (E thuộc đường tròn (O)). Chứng minh: AHM  NMO và ba điểm M, H, E thẳng hàng. Câu 5 (1,0 điểm) 1 1 1
Cho x, y, z > 0 và thỏa mãn
   3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z 1 1 1 P    . 2 2 2 2 2 2 2x  y  3 2y  z  3 2z  x  3
------------------ Hết ------------------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ...............................................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: .......................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II Năm học 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán - Lớp 9
(Hướng dẫn chấm gồm: 04 trang) Câu Ý Đáp án Điểm 2x2 – 6x = 0  0,25 1 2x(x – 3) = 0   (1,0)  2x 0  0,25 x  3  0 x  0   0,25 x  3
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 3, x = 0. 1 0,25 (2,0 điểm)
2x y  5
2x y  5     0,25 x  3y  1 
2x  6y  2  2 7 y  7   0,25 (1,0)
x  1 3y x  2   0,25  y  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x ; y) = (2 ; -1) 0,25 a  5
Vì d  / / d ' nên  0,25 b  6 1
Vì (d) đi qua A2;3  (1,0) nên ta có: 3 5.2+b 0,25 b  7  ( ) tm 0,25
Vậy a  5;b  7
 ta có d: y  5x 7 0,25
2x y  5m 1
4x  2y 10m  2 5  x 10m      0,25
x  2y  2
x  2y  2
x  2y  2 x  2m   2 y m 1 (2,0 điểm) 0,25
với mọi m, hệ phương trình có nghiệm là (x, y) = (2m; m - 1) 2 Thay x  2 ;
m y m 1 vào đẳng thức 2 2
x  2 y  2 ta có: (1,0) 2 2 2 2         0,25 4m 2(m 1) 2 4m 2(m 2m 1) 2 2 2 2
 4m  2m  4m 2  2  6m  4m  0 2
 3m  2m  0 m  0 m  0 
m(3m  2)  0    2 3m  2  0 m   3 0,25  2 Vậy m  0;   3 1 Đổ 2 i: 40 phút = giờ (1,0) 3 3
Gọi x là số sản phẩm mà người công nhân dự định làm trong (2,0 điểm) một giờ (ĐK: * x  N ) 0,25
Thời gian để người công nhân làm xong 70 sản phẩm theo 70 kế hoạch là: (giờ) x
Do làm vượt mức 10 sản phẩm nên thực tế công nhân đó làm đượ
c 70 10  80 sản phẩm.
Do cải tiến kỹ thuật, mỗi giờ người đó làm thêm được 5 sản
phẩm nên thực tế một giờ người công nhân làm được x  5 0,25 sản phẩm
Thời gian để người công nhân làm xong 80 sản phẩm là: 80 (giờ) x  5 2
Vì hoàn thành kế hoạch sớm hơn dự định giờ nên ta có 3 phương trình: 80 2 70   0,25 x  5 3 x 2
x  20x 525  0 ' 2  10 1.( 5  25)  625
x 15 ; x  35  1 2
Đối chiếu với điều kiện ta thấy x  15 thỏa mãn. 0,25
Vậy theo kế hoạch trong một giờ người công nhân đó làm được 15 sản phẩm Xét phương trình: 2
x mx m 1  0 .
Ta có a + b + c = 1 + (- m) + m - 1 = 0
nên phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = m - 1. 0,25
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m  2 0,25   2 Theo đề bài ta có 2 x 3x 19 1 2
(1,0) Nếu x  1, x m 1 thì 1 + 3(m - 1) = 19 1 2 suy ra m = 7 (thỏa mãn) 0,25
Nếu x  1, x m 1thì (m - 1)2 + 3 = 19 2 1
suy ra m = 5 (thỏa mãn); m = -3 (thỏa mãn).
Vậy m = -3; m = 5; m = 7 là các giá trị cần tìm. 0,25 Vẽ đúng hình câu a 0,25 0,25 4 (3,0 điểm)
Ta có AB là tiếp tuyến của (O) nên 0  ABO  90 0,25 1
Có I là hình chiếu của O trên MN nên OI  MNtại I (0,75) 0  AIO  90 0,25 Xét tứ giác ABOI có: 0 0 0
ABO  AIO  90  90 180 0,25
Vậy tứ giác ABOI nội tiếp Xét đường tròn (O) có:
ABM là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung BM 0,25
ANB là góc nội tiếp chắn cung BM Do đó ABM = ACB   2
Xét ABM ANB có : (1,0) MAB chung ABM 0,25 = ANB ( CMT) =>  ABM ANB (g-g) AB AM =>  0,25 AN AB 2  AB  AN.AM 0,25
c) - Chứng minh được AM.AN = AH . AO ( = AB2) 0,25 Do đó  AMHAON (c.g.c)
Nên AHM  ANO hay AHM  MNO
Mà MNO  NMO ( do OMN cân tại O) 0,25 Suy ra AHM  NMO (1)
Do đó tứ giác MHON nội tiếp nên NMO  NHO (2) 3
Ta có NE // BH( GT) và BH  AO (GT) (1,0)  NE  AO
Chứng minh được tam giác HNE cân tại H 0,25
nên HO là phân giác của NHE  EHO  NHO (3)
Từ (1),( 2), (3) có  AHM  EHO
Có 3 điểm A, H, O thẳng hàng nên 0 AHM  MHO  180 Do đó 0 EHO  MHO  180 0,25
Vây 3 điểm M, H, E thẳng hàng Ta có : 2 2     2   2 2x y 3 2 x 1 y   1  22x  y 1 1   2 2 2x  y  3 22x  y Tương tự ta được : 0,25 5 1 1 1 1  ;  . (1,0 điể 2 2 2 2 m) (1,0) 2y  z  3 22y  z 2z  x  3 2 2z  x 
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia, chứng minh được : 1 1 1 3  1 1 1  P         22x  y 2 2y  z 2 2z  x
2  2x  y 2y  z 2z  x  0,25 1 1 1 1  1 1 1  Chứng minh được       1   0,25 2x  y 2y  z 2z  x 3  x y z  3 6  P   . 2 2 0,25 6 Vậy GTLN của P bằng
đạt được khi x  y  z 1. 2
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
----------------Hết---------------