Đề cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngọc Tảo – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ngọc Tảo, thành phố Hà Nội, mời bạn đọc đón xem

 

Mã đề: 101 - Trang
1
S GD & ĐT HÀ NI
TRƯNG THPT NGC TO
ĐỀ KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2023 - 2024
LP 10, Môn: Toán (Thi gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên hc sinh: ............................................................ SBD: ........................
Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(6 điểm)
Câu 1.
Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
" : 4 7 0"
n nn
A.
2
" n :n 4n 7 0" 
.
B.
2
" n :n 4n 7 0" 
.
C.
2
" n :n 4n 7 0" 
.
D.
2
" n :n 4n 7 0" 
.
Câu 2.
Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A.
3
là số vô tỉ.
B
. 2 là số chẵn duy nhất.
C
.
.
D
. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 3.
Cho hai tập hợp
3; 5
(1;20)
. Tìm A\B?
A.
3;1
.
B.
3; 1

.
C.
5; 20
D.
5; 20
Câu 4.
Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp
3;12E 
.
A.
B.
C.
D.
Câu 5.
Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
30xy
?
A
. (0; 4) .
B
. (2; 5).
C
. (1; 3) .
D.
(1; 4).
Câu 6.
Bạn Quân làm một bài thi giữa kỳ 1 môn Toán. Đề gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận.
Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn
Quân làm đúng x câu trắc nghiệm, y câu tự luận. Viết bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để bảo đảm bạn
Quân được ít nhất 9 điểm?
A
.
0, 2 9xy+≤
B
.
0, 2 9xy+>
C
.
0, 2 9xy+>
D.
0, 2 9xy+≥
Câu 7.
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
54 1
4 5 10
xy
xy
≥−
+≤
B.
23
31
xy
xy
≥−
+≤
C.
21
35
xy
xy
>−
−+
D.
2
1
4 5 10
xy
xy
+≤
+>
Câu 8.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F yx=
trên miền nghiệm của hệ bất phương trình
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 9.
Cho
0 180
α
°< < °
.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng
A.
cos(180 ) cos
αα
°− =
. B.
sin(180 ) sin
αα
°− =
.
C.
cot(180 ) cot
αα
°− =
.
D.
tan(180 ) cot
αα
°− =
.
Câu 10.
Cho tam giác ABC có
22 2
0BC CA AB+−<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Góc C lớn hơn 90
°
.
B
. Góc A lớn hơn 90
°
.
C.
Góc B lớn hơn 90
°
.
D.
Góc A bằng 90
°
.
Câu 11.
Cho tam giác ABC biết BC = 6,
120A = °
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A.
12R =
.
B.
6R =
.
C.
23R =
.
D.
43R =
.
Câu 12.
Bạn Minh muốn đo khoảng cách từ vị trí A bên bờ sông đến một vị trí C
bãi đất giữa sông. Minh bèn chọn một vị trí B thích hợp bên bờ sông và thực hiện
các phép đo đạc được kết quả như sau:
100AB m=
,
45A = °
70B = °
(tham
khảo hình bên).
Khoảng cách
AC
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) bằng
A.
104m.
B.
103m.
C.
133m.
D.
96m.
-3
12
//////
//////
-3
12
//////
//////
-3
12
//////
//////
-3
12
/////
/////
70°
45°
A
B
C
100 m
Mã đề: 101 - Trang
2
Câu 13.
Vectơ có điểm đầu là E và điểm cuối là F được ký hiệu là
A.
FE
.
B.
FE

.
C.
EF
.
D.
EF

.
Câu 14.
Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây
sai
?
A.
AB DC
 
.
B.
OA CO
 
.
C.
OB DO
 
.
D.
CD AD
 
.
Câu 15.
Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ
AB

BC

A.
120
B.
60
C
.
30
D.
150
.
Câu 16.
Cho tam giác
ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AC BC
  

.
B.
0
AB BC AC

  
.
C.
0AB BC AC
  
.
D.
2BA BC AC AC
   

.
Câu 17.
Cho đoạn thẳng
AB và M là điểm thuộc đoạn AB sao cho
3AB AM
. Tìm k để
MA kMB
 
?
A.
1
3
k
.
B.
1
2
k
.
C.
2k
.
D.
1
2
k 
.
Câu 18.
Cho tam giác
ABC đều cạnh a. Tập hợp điểm M thỏa mãn
34MA MB MC a 
  
A.
Một đường thẳng.
B.
Một đường tròn.
C.
Một điểm.
D.
Một tia.
Câu 19.
Cho tam giác
∆ABC có AB = 4; AC = 5, góc A bằng 60°. Tích vô hướng
.AB AC
 
bằng
A.
20 3
B.
10 3
.
C.
10.
D.
20.
Câu 20.
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
2DA DC
 
.
A.
5a
B.
3a
C.
3a
D.
5a
Câu 21.
Cho hàm số
() 3 1= +fx x
. Giá trị của hàm số
()fx
tại x=3 là
A.
10.
B.
9.
C.
11.
D.
8.
Câu 22.
Bảng niêm yết giá cước của một hãng taxi như sau:
Giá mở cửa
Giá km tiếp theo
12 000 đ/ 0,8 km
15 000 đ/ 1 km
(Giá mở cửa khi lên taxi mà quãng đường di chuyển không quá 0,8 km thì hãng vẫn tính 12 000 đồng).
Bác An đi taxi và cần di chuyển quãng đường 3,5 km. Hỏi bác An phải trả bao nhiêu tiền?
A
. 50 000 đồng.
B
. 50 500 đồng.
C.
50 100 đồng.
D
. 50 200 đồng.
Câu 23.
Cho
hàm số bc hai
2
y ax bx c 
đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
.
B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
.
D.
0, 0, 0
abc
.
Câu 24.
Cho hàm số
2
41yx x
. Khẳng định nào sau đây
sai
?
A.
Hàm số đồng biến trên
;1
.
B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
;2
và nghịch biến trên khoảng
2;
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
3; 
.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
4; 
.
Câu 25.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm s
2
2(3 6) 3 5yx mx m
nghịch biến trên
khoảng (6; 2023).
A.
0.
B.
1.
C.
3
D.
4.
Câu 26.
Cho tam thức
2
( ) 4x 4 1fx x 
. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
1
() 0 x
2
fx

.
B.
() 0fx x 
.
C.
() 0fx x 
.
D.
() 0fx x 
.
x
y
O
Mã đề: 101 - Trang
3
Câu 27.
Xét mặt phẳng tọa độ Oth, trong đó trục Ot biểu thị thời gian (tính bằng giây) trục Oh biểu thị
độ cao h (tính bằng mét). Một quả bóng được đá lên từ điểm A(0;3) và chuyển động theo quỹ đạo là một
cung parabol. Qubóng đạt độ cao 8m sau 1 giây đạt độ cao 6m sau 2 giây. Trong khoảng thời gian
nào dưới đây, độ cao của quả bóng ở giữa khoảng 5m và 7m (làm tròn đến hàng phần nghìn giây).
A.
(0,454; 0,753).
B.
(1,835; 2,133).
C.
(0,545;0,753)
(1,835; 2,133).
D.
(0,454; 0,753)
(1,836; 2,133).
Câu 28.
Tập nghiệm của
bất phương trình
2
3 18 0xx
A.
[ ]
3; 6
.
B.
3; 6
.
C.
; 3 6; 
.
D.
; 3 6; 
.
Câu 29.
Phương trình
2
32 1xx x 
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 30.
Số nghiệm nguyên của bất phương trình
22
(5 ) 5 6 0xx x x 
A.
5.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
II. PHẦN TỰ LUẬN
(4 điểm)
Câu 1.
a.
Xét dấu biểu thức
2
() 3 2hx x x= ++
.
b
. Cho hàm số
2
()= = ++y f x ax bx c
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm x để
()fx
>0.
Câu 2.
a.
Cho
parabol (P):
2
3
y x bx
=++
có trục đối xứng x = 2. Tính
b
.
b.
Vẽ đồ thị hàm số
2
43yx x=−+
.
Câu 3.
Cho tam giác
MNP
, trên cạnh
NP
lấy điểm
I
sao cho
3NI IP=
.
a.
Chứng minh rằng:
0
MN PN PM−+ =
  
.
b.
Hãy biểu thị vectơ
MI

theo hai vectơ
MN

MP

.
Câu 4.
a.
Một máy bay đang bay từ hướng Đông sang hướng Tây với tốc độ 650 km/h thì gặp luồng gió thổi từ
hướng Đông Bắc sang hướng Tây Nam với vận tốc 35 km/h. Máy bay bị thay đổi vận tốc sau khi gặp g
thổi. Tìm tốc độ mới của máy bay (làm tròn đến hàng phần mười theo đơn vị km/h)?
b.
Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng chi phí để sản xuất x sản phẩm là
2
( ) 200 18.000fx x x
(nghìn đồng). Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường 300.000 nghìn đồng.
Xác định lợi nhuận nghiệp thu được sau khi bán hết 500 sản phẩm. (Lợi nhuận là hiệu của doanh thu
trừ đi tổng chi phí để sản xuất).
-----Hết----
x
y
O
3
1
y = f(x)
Mã đề: 102 - Trang
1
S GD & ĐT HÀ NI
TRƯNG THPT NGC TO
ĐỀ KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2023 - 2024
LP 10, Môn: Toán (Thi gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên hc sinh: ............................................................ SBD: ........................
Mã đề:102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(6 điểm)
Câu 1.
Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
" : 4 7 0"
n nn
A.
2
" n :n 4n 7 0" 
B.
2
" n :n 4n 7 0" 
C.
2
" n :n 4n 7 0"

D.
2
" n :n 4n 7 0"

Câu 2.
Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A.
3 là số lẻ.
B.
2
, 3 10x xx 
.
C
.
7
là số vô tỉ.
D.
Hình thoi có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 3.
Cho hai tập hợp
3; 5
(1;20)

. Tìm A\B?
A.
3;1
.
B.
3;1
.
C.
3;1
D.
3;1
Câu 4.
Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
2 50xy
?
A
. (-1; 2)
B
. (-3; 1)
C
. (0; 14)
D.
(1; 10)
Câu 5.
Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp
2; 4E 
.
A.
B.
C.
D.
Câu 6.
Bạn Nam làm một bài thi giữa kỳ 1 môn Toán. Đề gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận.
Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn
Nam làm đúng x câu tự luận, y câu trc nghiệm. Viết bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y đ bảo đảm bạn
Nam được ít nhất 8 điểm?
A
.
0, 2 8
xy
+≥
.
B
.
0, 2 8
xy+≥
.
C
.
0, 2 8
xy+>
.
D.
0, 2 8
xy+>
.
Câu 7.
Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2 20
5 2 30
xy
xy
++≥
+ +>
.
B.
20
50
y
x
−<
+≥
.
C.
3
5 2 30
xy
xy
+=
−=
.
D.
22
2
xy
xy
+>
+<
.
Câu 8.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F xy=
trên miền nghiệm của hệ bất phương trình
22
24
5
yx
yx
xy
−≤
−≥
+≤
A.
-1.
B
. 5.
C.
-3.
D.
4.
Câu 9.
Cho tam giác ABC. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
1
absinA
2
ABC
S
=
. B.
1
bcsinC
2
ABC
S
=
.
C.
1
acsinB
2
ABC
S
=
.
D.
1
bcsinB
2
ABC
S
=
.
Câu 10.
Cho tam giác ABC có
222
0AC AB BC
+−<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Góc B lớn hơn 90
°
.
B
. Góc A lớn hơn 90
°
.
C.
Góc C lớn hơn 90
°
.
D.
Góc B bằng 90
°
.
Câu 11.
Cho tam giác ABC biết AC = 6,
120B = °
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A.
23R =
.
B.
12R
=
.
C.
43R
=
.
D.
6R =
.
Câu 12.
Bạn Thông muốn đo khoảng cách từ vị trí A bên bờ sông đến một vị trí C ở
bãi đất giữa sông. Thông bèn chọn một vị trí B thích hợp bên bờ sông và thực hiện
các phép đo đạc được kết quả như sau:
150AB m=
,
45A = °
70B
= °
(tham
khảo hình bên).
Khoảng cách
AC
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) bằng
A.
146m.
B.
145m.
C.
156m.
D.
199m.
-2
4
///////
///////
-2
4
///////
///////
-2
4
///////
///////
-2
4
///////
///////
70°
45°
A
B
C
150 m
Mã đề: 102 - Trang
2
Câu 13.
Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ
BC

CA

A.
60
°
.
B.
120
°
.
C.
30
°
.
D.
150
°
.
Câu 14.
Vectơ có điểm đầu là C và điểm cuối là D được ký hiệu là
A.
DC

.
B.
DC
.
C.
CD
.
D.
CD

.
Câu 15.
Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình bình hành EFGH. Đẳng thức nào sau đây
sai
?
A.
EF HG
 
.
B.
HO OF
 
.
C.
OE OG
 
.
D.
EH FG
 
.
Câu 16.
Cho tam giác
MNP. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MN MP PN
  

.
B.
0MN NP MP
  

.
C.
2NM NP MP PM
   

.
D.
0
MN NP MP
  

.
Câu 17.
Cho đoạn thẳng
AB và I là điểm thuộc đoạn AB sao cho
4AB AI
. Tìm k để
IA k IB
 
?
A.
1
4
k
.
B.
1
3
k 
.
C.
1
4
k 
.
D.
3k
.
Câu 18.
Cho tam giác ABC đều. Tập hợp điểm M thỏa mãn
22MA MB MB MC
   
A.
Đường thẳng.
B.
Đường tròn.
C.
Một điểm.
D.
Một tia.
Câu 19.
Cho tam giác ABC, AB = 8, BC = 5, góc B bằng 30
°
. Tích vô hướng
.BC BA
 
A.
20 3
B.
40 3
C.
20.
D.
40.
Câu 20.
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
2CD CB
 
.
A.
3a.
B.
6a
.
C.
3a
.
D.
5a
.
Câu 21.
Cho hàm số
() 5 1fx x=
. Tính giá trị của hàm số
()fx
tại x=3.
A.
15.
B.
16.
C.
14.
D.
13.
Câu 22.
Bảng niêm yết giá cước của một hãng taxi như sau:
Giá mở cửa
Giá km tiếp theo
12 000/0,8km
15 000/1km
(Giá mở cửa khi lên taxi mà quãng đường di chuyển không quá 0,8 km thì hãng vẫn tính 12 000 đồng).
Bác Bình đi taxi và cần di chuyển quãng đường 4,5 km. Hỏi bác Bình phải trả bao nhiêu tiền?
A.
64 000 đồng.
B.
65 100 đồng.
C.
65 000 đồng.
D.
65 200 đồng.
Câu 23.
Cho
hàm số bậc hai
2
y ax bx c 
đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0abc
.
B.
0, 0, 0abc
.
C.
0, 0, 0abc
.
D.
0, 0, 0abc
.
Câu 24.
Cho hàm số
2
41yx x
. Khẳng định nào sau đây
sai
?
A.
Hàm số nghịch biến trên
;2

.
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
;2
và đồng biến trên khoảng
2; 
.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
3;

.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
4; 
.
Câu 25.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
2
2(3 6) 3 2yx m x m 
đồng biến
trên khoảng (4; 2023).
A.
0.
B.
1.
C.
3
D.
4.
Câu 26.
Cho tam thức
2
() x 4 4fx x
. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A.
() 0 x 2fx 
.
B.
() 0fx x 
.
C.
() 0fx x 
.
D.
() 0fx x 
.
x
y
O
Mã đề: 102 - Trang
3
Câu 27.
Xét mặt phẳng tọa độ Oth, trong đó trục Ot biểu thị thời gian (tính bằng giây) và trục Oh biểu thị
độ cao h (tính bằng mét). Một quả bóng được đá lên từ điểm A(0;3) và chuyển động theo quỹ đạo là một
cung parabol. Quả bóng đạt độ cao 8m sau 1 giây và đạt độ cao 6m sau 2 giây. Trong khoảng thời gian
nào dưới đây, độ cao của quả bóng ở giữa khoảng 5m và 7m (làm tròn đến hàng phần nghìn giây).
A.
(0,454; 0,753).
B.
(1,835; 2,133).
C.
0,545; 0,753 1,835;2,133
.
D.
0,454;0,753 1,836;2,133
.
Câu 28.
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A.
22
2 10xy+ −≥
.
B.
2
2 10xx

.
C.
2
3 4 10xx

.
D.
43 0x
.
Câu 29.
Phương trình
2
41 3
xx x 
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 30.
Số nghiệm nguyên của bất phương trình
22
(6 ) 5 6 0
xx x x 
A.
2
B.
3.
C.
0.
D.
1.
II. PHẦN TỰ LUẬN
(4 điểm)
Câu 1.
a.
Xét dấu biểu thức
2
() 4 1
hx x x= −+
.
b.
Cho hàm số
2
()y f x ax bx c= = ++
có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm x để
() 0fx
.
Câu 2.
a.
Cho parabol (P):
2
3y x bx=−+
có trục đối xứng x = 2. Tính
b
.
b.
Vẽ đồ thị hàm số
2
43yx x=−+
.
Câu 3.
Cho tam giác ABC, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 2MC.
a.
Chứng minh rằng:
0AB CB CA−+=
  
.
b
. Hãy biểu thị vectơ
AM

theo hai vectơ
AB

AC

.
Câu 4.
a.
Một máy bay đang bay từ hướng Đông sang hướng Tây với tốc độ 650 km/h thì gặp luồng gió thổi từ
hướng Đông Bắc sang ớng y Nam với vận tốc 35 km/h. Máy bay bị thay đổi vận tốc sau khi gặp g
thổi. Tìm tốc độ mới của máy bay (làm tròn đến hàng phần mười theo đơn vị km/h)?
b.
Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng chi phí để sản xuất x sản phẩm là
2
( ) 200 18.000fx x x
(nghìn đồng). Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường 300.000 nghìn đồng.
Xác định lợi nhuận xí nghiệp thu được sau khi bán hết 500 sản phẩm. (Lợi nhuận là hiệu của doanh thu
trừ đi tổng chi phí để sản xuất).
-----Hết----
x
y
O
1
3
y = f(x)
Đáp án - Trang
1
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2023 – 2024 (Thời gian : 90 phút)
ĐỀ SỐ 101
Điểm
ĐỀ SỐ 102
I. Trắc nghiệm 6 điểm
1.B
2.C
3.A
4.B
5.C
6.D
7.D
8.A
9.B
10.A
11.C
12.A
13.D
14.D
15.A
16.C
17.D
18.B
19.C
20.A
21.A
22.C
23.C
24.D
25.D
26.D
27.D
28.B
29.D
30.C
(0,2
đ/câu)
1.C
2.B
3.B
4.A
5.C
6.B
7.C
8.C
9.C
10.B
11.A
12.C
13.B
14.D
15.C
16.D
17.B
18.A
19.A
20.D
21.C
22.B
23.D
24.D
25.C
26.D
27.D
28.B
29.A
30.B
II.Tự luận 4 điểm
1
a
2
() 3 2hx x x= ++
,
1 24 23 0
∆= = <
0,25
2
() 4 1hx x x= −+
,
1 16 15 0∆= =− <
30a
= >
0 () 0hx x∆< >
0,25
40a = >
0 () 0
hx x∆< >
b
+ Parabol cắt trục hoành tại các điểm có
hoành độ 1 và 3 nên ta có
1
() 0
3
x
fx
x
=
=
=
0,25
+ Parabol cắt trục hoành tại các điểm có
hoành độ 1 và 3 nên ta có
1
() 0
3
x
fx
x
=
=
=
+
( ) ( )
( ) 0 ;1 3;fx x> −∞ +∞
0,25
+
[ ]
( ) 0 1; 3fx x
⇔∈
2
a
parabol (P):
2
3y x bx
=++
có trục đối
xứng x = 2 nên
24
2
b
b=⇒=
.
0,25
parabol (P):
2
3y x bx=−+
có trục đối
xứng x = 2 nên
24
2
b
b
=⇒=
.
b
Đỉnh
( )
2; 1
I
, trục đối xứng x = 2.
0,25
Đỉnh
( )
2;1I
, trục đối xứng x = 2.
Vẽ (P)
0,5
Vẽ (P)
3
a
VT MN PN PM MN NP PM= + = ++
     
0,25
VT AB CB CA AB BC CA
=−+=++
     
0MP PM MM VP=+= ==
  
(đpcm)
0,25
0AC CA AA VP= +===
  
b
+ Điểm
I
trên cạnh
NP
3NI IP=
nên
3
4
NI NP=
 
.
+
MI MN NI= +
  
3
4
MN NP= +
 
0,25
+ Điểm
M
trên cạnh
BC
2BM MC=
nên
2
3
BM BC=
 
.
+
AM AB BM= +
  
2
3
AB BC= +
 
( )
3 13
4 44
MN MP MN MN MP
=+ −= +
    
.
0,25
( )
2 12
3 33
AB AC AB AB AC=+ −= +
    
-1
x
y
O
1
3
2
3
x = 2
(P)
1
x
y
O
1
3
2
-3
x = 2
(P)
A
B
C
M
*
*
M
N
P
I
|
|
|
Đáp án - Trang
2
4
a
+ Gọi
0
ν

là vận tốc của máy bay khi không
có gió,
0
650( / )
km h
ν
=

+
1
ν

là vận tốc của gió,
1
35( / )v km h=

+
2
ν

là vận tốc của máy bay khi có gió thì
2 10
ν νν
= +
 
.
0,25
+ Gọi
0
ν

là vận tốc của máy bay khi không
có gió,
0
650( / )
km h
ν
=

+
1
ν

là vận tốc của gió,
1
35( / )v km h=

+
2
ν

là vận tốc của máy bay khi có gió thì
2 10
ν νν
= +
 
.
(
)
0
10
; 45
νν
=

( ) ( )
22
2 12
... 455878,36
ν νν
=+=
 
Vậy
2
675, 2( / )km h
ν

.
0,25
(
)
0
10
; 45
νν
=

( )
( )
22
2 12
... 455878,36
ν νν
=+=
 
Vậy
2
675, 2( / )km h
ν

.
b
+ Lợi nhuận thu được khi bán được x sản
phẩm là:
2
( ) 300000 ( 200 18000)fx x x x
= −+ +
2
299800 18000xx=−+
(nghìn đồng).
0,25
+ Lợi nhuận thu được khi bán được x sản
phẩm là:
2
( ) 300000 ( 200 18000)fx x x x= −+ +
2
299800 18000
xx=−+
(nghìn đồng).
+ Lợi nhuận thu được khi bán được 500 sản
phẩm là:
(500) 149632000f =
nghìn đồng.
0,25
+ Lợi nhuận thu được khi bán được 500 sản
phẩm là:
(500) 149632000f =
nghìn đồng.
Chú ý : Các cách giải khác mà có kết quả đúng với đáp án vẫn cho điểm.
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO
LỚP 10, Môn: Toán (Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh: ............................................................ SBD: ........................ Mã đề: 101
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2
"n   : n 4n7  0" A. 2
"n   : n 4n7  0". B. 2
"n   : n 4n7  0". C. 2
" n   : n 4n7  0". D. 2
"n   : n 4n7  0".
Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 3 là số vô tỉ.
B. 2 là số chẵn duy nhất. C. 2
x  , x 1 x  0. D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 3. Cho hai tập hợp  3;5 và   (1;20) . Tìm A\B? A. 3;  1 . B. 3;  1 . C. 5;20 D. 5;20
Câu 4. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp E 3;12. A. ////// ////// B. ////// C. ////// ////// D. ////// ///// ///// -3 12 -3 12 -3 12 -3 12
Câu 5. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình xy 3 0 ? A. (0; 4) . B. (2; 5). C. (1; 3) . D. (1; 4).
Câu 6. Bạn Quân làm một bài thi giữa kỳ 1 môn Toán. Đề gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận.
Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn
Quân làm đúng x câu trắc nghiệm, y câu tự luận. Viết bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để bảo đảm bạn
Quân được ít nhất 9 điểm?
A. x + 0,2y ≤ 9
B. x + 0,2y > 9
C. 0,2x + y > 9
D. 0,2x + y ≥ 9
Câu 7. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 5
x − 4y ≥ 1 −
2x y ≥ 3 −
2x y > 1 − 2 x + y ≤1 A. B.C.D.
4x + 5y ≤ 10 x + 3y ≤1
−x + 3y ≤ 5
4x + 5y >10
y − 2x ≤ 2 
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y x trên miền nghiệm của hệ bất phương trình 2y x ≥ 4 là x + y ≤  5 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 9. Cho 0° < α <180°. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng
A. cos(180° −α) = cosα .
B. sin(180° −α) = sinα .
C. cot(180° −α) = cotα .
D. tan(180° −α) = cotα .
Câu 10. Cho tam giác ABC có 2 2 2
BC + CA AB < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc C lớn hơn 90°. B. Góc A lớn hơn 90°. C. Góc B lớn hơn 90°. D. Góc A bằng 90°.
Câu 11. Cho tam giác ABC biết BC = 6, A =120°. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. A. R =12. B. R = 6 . C. R = 2 3 . D. R = 4 3 .
Câu 12. Bạn Minh muốn đo khoảng cách từ vị trí A bên bờ sông đến một vị trí C ở
bãi đất giữa sông. Minh bèn chọn một vị trí B thích hợp bên bờ sông và thực hiện C
các phép đo đạc được kết quả như sau: AB =100m, A = 45° và B = 70° (tham khảo hình bên). 70° 45°
Khoảng cách AC (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) bằng B 100 m A A. 104m. B. 103m. C. 133m. D. 96m.
Mã đề: 101 - Trang 1
Câu 13. Vectơ có điểm đầu là E và điểm cuối là F được ký hiệu là   A. FE . B. FE . C. EF . D. EF .
Câu 14. Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?        
A. AB DC .
B. OA CO .
C. OB DO .
D. CD AD .  
Câu 15. Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ AB BC A. 120 B. 60 C. 30 D. 150 .
Câu 16. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
  
   
A. AB AC BC . B. AB BC AC  0 .
   
   
C. AB BC AC  0. D. BABC AC  2AC .  
Câu 17. Cho đoạn thẳng AB và M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AB  3AM . Tìm k để MA kMB ? 1 1 1 A. k  . B. k  . C. k  2 . D. k   . 3 2 2   
Câu 18. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tập hợp điểm M thỏa mãn MA3MBMC  4a
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một điểm. D. Một tia.  
Câu 19. Cho tam giác ∆ABC có AB = 4; AC = 5, góc A bằng 60°. Tích vô hướng A . B AC bằng A. 20 3 B. 10 3 . C. 10. D. 20.  
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính DA2DC . A. a 5 B. a 3 C. 3a D. 5a
Câu 21. Cho hàm số f (x) = 3x +1 . Giá trị của hàm số f (x) tại x=3 là A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
Câu 22. Bảng niêm yết giá cước của một hãng taxi như sau: Giá mở cửa Giá km tiếp theo 12 000 đ/ 0,8 km 15 000 đ/ 1 km
(Giá mở cửa khi lên taxi mà quãng đường di chuyển không quá 0,8 km thì hãng vẫn tính 12 000 đồng).
Bác An đi taxi và cần di chuyển quãng đường 3,5 km. Hỏi bác An phải trả bao nhiêu tiền? A. 50 000 đồng. B. 50 500 đồng. C. 50 100 đồng. D. 50 200 đồng.
Câu 23. Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. y
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . O x Câu 24. Cho hàm số 2
y  x  4x 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên   ;1  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;2
  và nghịch biến trên khoảng 2;.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 4;.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 2
y  x  2(3m6)x 35m nghịch biến trên khoảng (6; 2023). A. 0. B. 1. C. 3 D. 4.
Câu 26. Cho tam thức 2
f (x)  4 x 4x 1. Mệnh đề nào sau đây đúng. 1
A. f (x)  0 x 
. B. f (x)  0x. C. f (x)  0x. D. f (x)  0x . 2
Mã đề: 101 - Trang 2
Câu 27. Xét mặt phẳng tọa độ Oth, trong đó trục Ot biểu thị thời gian (tính bằng giây) và trục Oh biểu thị
độ cao h (tính bằng mét). Một quả bóng được đá lên từ điểm A(0;3) và chuyển động theo quỹ đạo là một
cung parabol. Quả bóng đạt độ cao 8m sau 1 giây và đạt độ cao 6m sau 2 giây. Trong khoảng thời gian
nào dưới đây, độ cao của quả bóng ở giữa khoảng 5m và 7m (làm tròn đến hàng phần nghìn giây). A. (0,454; 0,753). B. (1,835; 2,133).
C. (0,545;0,753)∪(1,835; 2,133).
D. (0,454; 0,753)∪(1,836; 2,133).
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x 3x 18  0 là A. [ 3 − ;6] . B. 3;6. C.  ;   
3 6;. D.  ;    3 6;.
Câu 29. Phương trình 2
x 3x2  x 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 30. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2
(5xx ) x 5x 6  0 là A. 5. B. 1. C. 2. D. 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1.
a. Xét dấu biểu thức 2
h(x) = 3x + x + 2. y b. Cho hàm số 2
y = f (x) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. y = f(x)
Tìm x để f (x) >0. Câu 2.
a. Cho parabol (P): 2
y = x + bx + 3 có trục đối xứng x = 2. Tính b . O 1 3 x
b. Vẽ đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + 3.
Câu 3. Cho tam giác MNP , trên cạnh NP lấy điểm I sao cho NI = 3IP .
   
a. Chứng minh rằng: MN PN + PM = 0 . 
b. Hãy biểu thị vectơ  
MI theo hai vectơ MN MP . Câu 4.
a. Một máy bay đang bay từ hướng Đông sang hướng Tây với tốc độ 650 km/h thì gặp luồng gió thổi từ
hướng Đông Bắc sang hướng Tây Nam với vận tốc 35 km/h. Máy bay bị thay đổi vận tốc sau khi gặp gió
thổi. Tìm tốc độ mới của máy bay (làm tròn đến hàng phần mười theo đơn vị km/h)?
b. Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng chi phí để sản xuất x sản phẩm là 2
f (x)  x  200x 18.000 (nghìn đồng). Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường là 300.000 nghìn đồng.
Xác định lợi nhuận xí nghiệp thu được sau khi bán hết 500 sản phẩm. (Lợi nhuận là hiệu của doanh thu
trừ đi tổng chi phí để sản xuất). -----Hết----
Mã đề: 101 - Trang 3 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO
LỚP 10, Môn: Toán (Thời gian làm bài: 90 phút)
Họ và tên học sinh: ............................................................ SBD: ........................ Mã đề:102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2
"n   : n 4n7  0" A. 2
" n   : n 4n7  0" B. 2
" n   : n 4n7  0" C. 2
" n   : n 4n7  0" D. 2
" n   : n 4n7  0"
Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề chứa biến? A. 3 là số lẻ. B. 2 x  ,
x 3x 1 0 .
C. 7 là số vô tỉ.
D. Hình thoi có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 3. Cho hai tập hợp  3; 
5 và   (1;20) . Tìm A\B? A. 3;  1 . B. 3;  1 . C. 3;  1 D. 3;  1
Câu 4. Cặp số (x; y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 2xy 5 0 ? A. (-1; 2) B. (-3; 1) C. (0; 14) D. (1; 10)
Câu 5. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp E 2;4. A. /////// /////// B. /////// / C. /////// / D. ////// ////// /////// /////// -2 4 -2 4 -2 4 -2 4
Câu 6. Bạn Nam làm một bài thi giữa kỳ 1 môn Toán. Đề gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 4 câu hỏi tự luận.
Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận được 1 điểm. Giả sử bạn
Nam làm đúng x câu tự luận, y câu trắc nghiệm. Viết bất phương trình bậc nhất 2 ẩn x, y để bảo đảm bạn
Nam được ít nhất 8 điểm?
A. 0,2x + y ≥ 8 .
B. x + 0,2y ≥ 8 .
C. 0,2x + y > 8.
D. x + 0,2y > 8.
Câu 7. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
2x + y + 2 ≥ 0 y − 2 < 0 x + y = 3  2 − x + y > 2 A. . . . . 5  B.C.D.
x + 2y + 3 > 0 x + 5 ≥ 0 5
x − 2y − 3 = 0 x + y < 2
y − 2x ≤ 2 
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = x y trên miền nghiệm của hệ bất phương trình 2y x ≥ 4 là  x + y ≤  5 A. -1. B. 5. C. -3. D. 4.
Câu 9. Cho tam giác ABC. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. 1 S ABC = absinA . B. 1 S ABC = bcsinC . C. 1 S ABC = acsinB . D. 1 S ABC = bcsinB . 2 2 2 2
Câu 10. Cho tam giác ABC có 2 2 2
AC + AB BC < 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc B lớn hơn 90°. B. Góc A lớn hơn 90°. C. Góc C lớn hơn 90°. D. Góc B bằng 90°.
Câu 11. Cho tam giác ABC biết AC = 6, B =120°. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. A. R = 2 3 . B. R =12. C. R = 4 3 . D. R = 6 .
Câu 12. Bạn Thông muốn đo khoảng cách từ vị trí A bên bờ sông đến một vị trí C ở
bãi đất giữa sông. Thông bèn chọn một vị trí B thích hợp bên bờ sông và thực hiện C
các phép đo đạc được kết quả như sau: AB =150m, A = 45° và B = 70° (tham khảo hình bên). 70° 45°
Khoảng cách AC (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) bằng B 150 m A A. 146m. B. 145m. C. 156m. D. 199m.
Mã đề: 102 - Trang 1  
Câu 13. Cho tam giác ABC đều. Góc giữa hai vectơ BC CA A. 60°. B. 120°. C. 30°. D. 150°.
Câu 14. Vectơ có điểm đầu là C và điểm cuối là D được ký hiệu là   A. DC . B. DC . C. CD . D. CD .
Câu 15. Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình bình hành EFGH. Đẳng thức nào sau đây sai?        
A. EF HG .
B. HO OF .
C. OE OG .
D. EH FG .
Câu 16. Cho tam giác MNP. Khẳng định nào sau đây đúng?
  
   
A. MN MP PN .
B. MN NP MP  0.
   
   
C. NM NP MP  2PM .
D. MN NPMP  0.  
Câu 17. Cho đoạn thẳng AB và I là điểm thuộc đoạn AB sao cho AB  4AI . Tìm k để IA kIB ? 1 1 1 A. k  . B. k   . C. k   . D. k  3. 4 3
4   
Câu 18. Cho tam giác ABC đều. Tập hợp điểm M thỏa mãn MA2MB  2MB MC A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Một điểm. D. Một tia.  
Câu 19. Cho tam giác ABC, AB = 8, BC = 5, góc B bằng 30°. Tích vô hướng BC.BAA. 20 3 B. 40 3 C. 20. D.40.  
Câu 20. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính CD 2CB . A. 3a. B. a 6 . C. a 3 . D. a 5 .
Câu 21. Cho hàm số f (x) = 5x −1. Tính giá trị của hàm số f (x) tại x=3. A. 15. B. 16. C. 14. D. 13.
Câu 22. Bảng niêm yết giá cước của một hãng taxi như sau: Giá mở cửa Giá km tiếp theo 12 000/0,8km 15 000/1km
(Giá mở cửa khi lên taxi mà quãng đường di chuyển không quá 0,8 km thì hãng vẫn tính 12 000 đồng).
Bác Bình đi taxi và cần di chuyển quãng đường 4,5 km. Hỏi bác Bình phải trả bao nhiêu tiền? A. 64 000 đồng. B. 65 100 đồng. C. 65 000 đồng. D. 65 200 đồng.
Câu 23. Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. y
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Câu 24. Cho hàm số 2
y x  4x 1. Khẳng định nào sau đây sai? O x
A. Hàm số nghịch biến trên  ;  2.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
 2 và đồng biến trên khoảng 2;.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 2
y x 2(3m6)x 32m đồng biến trên khoảng (4; 2023). A. 0. B. 1. C. 3 D. 4.
Câu 26. Cho tam thức 2
f (x)  x  4x4 . Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. f (x)  0 x  2 . B. f (x)  0x. C. f (x)  0x. D. f (x)  0x .
Mã đề: 102 - Trang 2
Câu 27. Xét mặt phẳng tọa độ Oth, trong đó trục Ot biểu thị thời gian (tính bằng giây) và trục Oh biểu thị
độ cao h (tính bằng mét). Một quả bóng được đá lên từ điểm A(0;3) và chuyển động theo quỹ đạo là một
cung parabol. Quả bóng đạt độ cao 8m sau 1 giây và đạt độ cao 6m sau 2 giây. Trong khoảng thời gian
nào dưới đây, độ cao của quả bóng ở giữa khoảng 5m và 7m (làm tròn đến hàng phần nghìn giây). A. (0,454; 0,753). B. (1,835; 2,133). C. 0,545;0,  753 1,835;2,  133 . D. 0,454;0,  753 1,836;2,  133 .
Câu 28. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn? A. 2 2
x + 2y −1≥ 0 . B. 2
2x x 1 0 . C. 2
3x 4 x 1 0 . D. 43x  0 .
Câu 29. Phương trình 2
x  4x1  x 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 30. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 2
(6xx ) x 5x 6  0 là A. 2 B. 3. C. 0. D. 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1.
a. Xét dấu biểu thức 2
h(x) = 4x x +1. y b. Cho hàm số 2
y = f (x) = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên.
Tìm x để f (x) ≥ 0. O 1 3 Câu 2. x a. Cho parabol (P): 2
y = −x + bx − 3 có trục đối xứng x = 2. Tính b . y = f(x)
b. Vẽ đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x − 3. Câu 3.
Cho tam giác ABC, trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = 2MC.
   
a. Chứng minh rằng: AB CB + CA = 0 . 
b. Hãy biểu thị vectơ  
AM theo hai vectơ AB AC . Câu 4.
a. Một máy bay đang bay từ hướng Đông sang hướng Tây với tốc độ 650 km/h thì gặp luồng gió thổi từ
hướng Đông Bắc sang hướng Tây Nam với vận tốc 35 km/h. Máy bay bị thay đổi vận tốc sau khi gặp gió
thổi. Tìm tốc độ mới của máy bay (làm tròn đến hàng phần mười theo đơn vị km/h)?
b. Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng chi phí để sản xuất x sản phẩm là 2
f (x)  x  200x 18.000 (nghìn đồng). Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường là 300.000 nghìn đồng.
Xác định lợi nhuận xí nghiệp thu được sau khi bán hết 500 sản phẩm. (Lợi nhuận là hiệu của doanh thu
trừ đi tổng chi phí để sản xuất). -----Hết----
Mã đề: 102 - Trang 3
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2023 – 2024 (Thời gian : 90 phút) ĐỀ SỐ 101 Điểm ĐỀ SỐ 102
I. Trắc nghiệm 6 điểm 1.B 2.C
3.A 4.B 5.C 1.C 2.B 3.B 4.A 5.C
6.D 7.D 8.A 9.B 10.A (0,2 6.B 7.C 8.C 9.C 10.B đ/câu)
11.C 12.A 13.D 14.D 15.A
11.A 12.C 13.B 14.D 15.C
16.C 17.D 18.B 19.C 20.A
16.D 17.B 18.A 19.A 20.D
21.A 22.C 23.C 24.D 25.D
21.C 22.B 23.D 24.D 25.C
26.D 27.D 28.B 29.D 30.C
26.D 27.D 28.B 29.A 30.B
II.Tự luận 4 điểm 1 2
h(x) = 3x + x + 2 , ∆ =1− 24 = 23 − < 0 0,25 2
h(x) = 4x x +1 , ∆ =1−16 = 15 − < 0
a a =3>0 và ∆ <0 ⇒h(x) >0 x ∀ ∈ 
0,25 Vì a = 4 > 0 và ∆ < 0 ⇒ h(x) > 0 x ∀ ∈
+ Parabol cắt trục hoành tại các điểm có
+ Parabol cắt trục hoành tại các điểm có x = 0,25 x =
b hoành độ 1 và 3 nên ta có 1
f (x) = 0 ⇔ 
hoành độ 1 và 3 nên ta có 1
f (x) = 0 ⇔  x = 3 x = 3
+ f (x) > 0 ⇔ x∈( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞)
0,25 + f (x) ≥ 0 ⇔ x∈[1; ] 3 2 Vì parabol (P): 2
y = x + bx + 3 có trục đối 0,25 Vì parabol (P): 2
y = −x + bx − 3 có trục đối a b
xứng x = 2 nên b − = 2 ⇒ b = 4 − .
xứng x = 2 nên = 2 ⇒ b = 4. 2 2 Đỉnh I (2;− )
1 , trục đối xứng x = 2. 0,25 Đỉnh I (2; )
1 , trục đối xứng x = 2. 0,5 y Vẽ (P) y x = 2 Vẽ (P) 1 b 3 (P) O 1 2 3 x O 1 2 3 x -3 (P) -1 x = 2 3
     
      = − + = + + = − + = + +
a VT MN PN PM MN NP PM
0,25 VT AB CB CA AB BC CA
   
   
= MP + PM = MM = 0 = VP (đpcm)
0,25 = AC + CA = AA = 0 =VP
+ Điểm I trên cạnh NP NI = 3IP nên
0,25 + Điểm M trên cạnh BC BM = 2MC  3    NI = NP . M nên 2 BM = BC . A 4 3
  
  
b + MI = MN + NI
+ AM = AB + BM  3  | | |   = MN + NP 2 N I P = AB + BC B * M * C 4 3
 3         
= MN + (MP MN ) 1 3 = MN + MP 2 1 2 = AB +
AC AB = AB + AC 4 4 4 . 0,25 ( ) 3 3 3 Đáp án - Trang 1 4 a 0,25  
+ Gọi ν là vận tốc của máy bay khi không
+ Gọi ν là vận tốc của máy bay khi không 0 0 có gió,   ν có gió, 0 = 650(km / h)
ν0 = 650(km / h)    
+ ν1 là vận tốc của gió, v = 35(km / h)
+ ν là vận tốc của gió, v = 35(km / h) 1 1  1 
+ ν2 là vận tốc của máy bay khi có gió thì
+ ν là vận tốc của máy bay khi có gió thì    2    ν2 =ν1 +ν0 . ν2 =ν1 +ν0 .     Vì (ν ;ν ) 0 1 0 = 45 Vì (ν ;ν ) 0 1 0 = 45    0,25  2   2 ⇒ (ν )2 = (ν +ν )2 ⇒ (ν2 ) = (ν1 +ν2 ) 2 1 2 = ... ≈ 455878,36 = ... ≈ 455878,36  
Vậy ν2 ≈ 675,2(km / h).
Vậy ν2 ≈ 675,2(km / h).
b + Lợi nhuận thu được khi bán được x sản
0,25 + Lợi nhuận thu được khi bán được x sản phẩm là: phẩm là: 2
f (x) = 300000x − (x + 200x +18000) 2
f (x) = 300000x − (x + 200x +18000) 2
= −x + 299800x −18000 (nghìn đồng). 2
= −x + 299800x −18000 (nghìn đồng).
+ Lợi nhuận thu được khi bán được 500 sản
0,25 + Lợi nhuận thu được khi bán được 500 sản phẩm là: phẩm là:
f (500) =149632000 nghìn đồng.
f (500) =149632000 nghìn đồng.
Chú ý : Các cách giải khác mà có kết quả đúng với đáp án vẫn cho điểm. Đáp án - Trang 2