Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Phú Lộc – TT Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN - Khối 11
(Đề thi gồm có 05 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 đim)
Câu 1. y số nào sau đây là dãy số tăng?
A.
3
1;2; ;4.
2
B.
2;0; 2; 4; 6.
−−−
C.
13 5
;1;;2;;3.
22 2
D.
135
;1; ;2; ;3.
222
−−−−−−
Câu 2. Hàm số nào sau đây có chu kì tuần hoàn là
π
?
A.
. B.
cot
yx=
. C.
. D.
sin 4yx=
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
tan 2
3
yx
π

=


là:
A.
5
\,
12
DR kkZ
π
π

= +∈


. B.
5
\,
12 2
DR k kZ
ππ

= +∈


.
C.
5
\ 2,
6
DR k kZ
π
π

= +∈


. D.
\,
62
DR k kZ
ππ

= +∈


.
Câu 4. Cho một góc lượng giác
( )
,Ox Ou
có số đo
0
100
và một góc lượng giác
( )
,Ou Ov
có số đo
0
85
. Số đo của các góc lượng giác
( )
,Ox Ov
là:
A.
00
5 360 ,k kZ+∈
. B.
00
185 360 ,
k kZ
+∈
. C.
00
15 360 ,k kZ−+
. D.
00
15 360 ,k kZ+∈
.
Câu 5. Cho cấp số cộng thoả n
31
24
5
6
uu
uu
+=
−=
. Số hạng
8
u
của cấp số cộng là:
A.
8
11
2
u =
. B.
8
37
2
u =
. C.
7
8
11
( 3)
2
u
=
. D.
8
31
2
u =
.
Câu 6. Cho dãy số
()
n
u
có dạng khai triển:
1 11 1
1; ; , ;
234 5
−−
. Số hạng tổng quát của dãy số trên là:
A.
11
3( 1)
2
n
un
=−−
. B.
(
)
1
n
n
u
n
=
C.
1
n
u
n
=
. D.
( )
1
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 7. Cho hàm số
21
()
2
x
fx
x
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục trên
[ ]
2; 2
. B. Hàm số liên tục trên
(
)
0; 4
.
C. Hàm số liên tục tại
2x
=
. D. Hàm số liên tục tại
1x =
.
Câu 8. Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối gia
a
b
?
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 9.
4
1
+∞
lim
n
n
bằng
A. 0. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 10. Cho cấp cố nhân có số hạng đầu
1
2, 5.uq= =
Số hạng tổng quát của cấp số nhân là:
A.
1
5.2 , 2
n
n
un
=−≥
. B.
( )
1
52 , 2
n
n
un
=−>
.
C.
( )
1
25 , 2
n
n
un
=−≥
. D.
( )
2 5, 2
n
n
un=−≥
.
Câu 11.y số nào sau đây là cấp số cộng?
A.
5; 8;11; 14;17...−−
B.
5;8;12;17;23.
.
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 2/5 - Mã đề thi 132
C.
5;8;10;13;15.
D.
5;8;11;14;17.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB CD
. Mặt phẳng
( )
α
đi qua
MN
và cắt
SB
tại
K
, cắt
SC
tại
H
.Chọn phát biểu
đúng.
A.
,,
MN BC HK
đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
B.
,,MN BC HK
đôi một cắt nhau.
C.
,,MN BC HK
đôi một song song với nhau.
D.
,,MN BC HK
đồng quy.
Câu 13. Số
a
thỏa mãn có
25%
giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn
a
75%
giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là
A. Tứ phân vị thứ ba B. Số trung bình C. Tứ
phân vị thứ nhất D. Số trung vị
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
/// /
,,,
ABCD
lần lượt là trung
điểm ca các cạnh
,,,SA SB SC SD
.
Đường thẳng không song song với
//
AB
là:
A.
CD.
B.
AB.
C.
SC.
D.
//
CD.
Câu 15. Cho
00
2
sin ,0 180
3
αα
= <<
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
5
cos 2
9
α
=
. B.
5
cos 2
3
α
=
. C.
4
cos 2
3
α
=
. D.
1
cos 2
9
α
=
.
Câu 16. Cho tứ diện
ABCD
, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
AC
BD
là:
A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. trùng nhau.
Câu 17. Phương trình
tan xa=
có nghiệm khi
a
nhận giá trị nào sau đây ?
A.
11a−≤
. B. Với mọi giá trị thực
a
.
C.
11a−< <
. D.
11aa<− >
.
Câu 18.y số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
5
3
n



. B.
1
3
n



. C.
5
3
n



. D.
3
2
n



.
Câu 19. Hàm số
cos
1
x
y
x
=
liên tục trên các khoảng nào ?
A.
( )
;1−∞
( )
1; +∞
B.
(
]
;1−∞
. C.
[
)
1; +∞
D.
( )
3; 3
.
Câu 20. Hàm số nào dưới đây liên tục trên
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 3/5 - Mã đề thi 132
A.
yx=
. B.
tan
yx=
C.
32
341yx x
=−+
D.
cot
yx=
.
Câu 21. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 11 trường THPT, ta được kết quả:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là:
A.
)
156;158
B.
)
154;156
C.
)
158;160
D.
)
152;154
Câu 22. Cho cấp số cộng có
12
7, 2.uu= =
Công sai của cấp số cộng là:
A.
5d =
. B.
5
d
=
. C.
2
7
d =
. D.
7
2
d =
.
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 24. Cho cấp số nhân
1; 3;9;...
. Ba số hạng tiếp theo của cấp số nhân trên là:
A.
27;81; 243.−−
B.
27; 81; 243.
−−
C.
27;81; 243.
D.
27; 81;243.
Câu 25. Trong mặt phẳng, cho góc lượng giác có tia đầu
Ox
và tia cuối
Ou
. Kí hiệu góc lượng
giác trên là:
A.
uOv
. B.
( )
,
Ox Ou
. C.
( )
,Ou Ox
. D.
xOu
.
Câu 26. Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt
nhau.
C. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo
nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song
hoặc trùng nhau.
Câu 27. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Hỏi đường thẳng
AD
song
song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.ABCD
B.
( )
.SCD
C.
( )
.SAD
D.
( )
.SBC
Câu 28. Cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( )
α
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
d
không có điểm chung với mặt phẳng
( )
α
.
B. Đường thẳng
d
có đúng một điểm chung với mặt phẳng
( )
α
.
C. Đường thẳng
d
có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
( )
α
.
D. Đường thẳng
d
có vô số điểm chung với mặt phẳng
(
)
α
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
(
)
// .OM SCD
B.
( )
// .OM SAC
C.
( )
// .OM SBD
D.
( )
// .OM SAB
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là sai với hình lăng trụ tam giác bất kì ?
A. Các cạnh bên của lăng trụ song song với nhau.
B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật.
C. Hai tam giác đáy của lăng trụ bằng nhau.
D. Hai đáy của lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 31. Trong không gian, cho mặt phẳng
(
)
α
và điểm
A
không thuộc
(
)
α
. Qua điểm
A
có thể
dựng được bao nhiêu đường thẳng song song với
( )
α
?
A.
2.
B.
0.
C. Vô số. D.
1.
Câu 32. Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
, đường thẳng
( ) ( )
;a Pb Q⊂⊂
. Tìm khẳng
định sai.
A. Nếu
(
)
(
)
//PQ
thì
a/ / b.
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
b/ / .P
C. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
a/ / .Q
Câu 33. Cho hình hộp
/// /
.ABCD A B C D
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
/ / //
// .AA D D BCC B
B.
( )
( )
/// /
// .ABCD A B C D
C.
( ) ( )
// //
// .ABB A CDD C
D.
( ) ( )
// //
// .BDD B ACC A
Câu 34. Cho ba điểm
,,ABC
thẳng hàng và
1
2
AB
AC
=
. Gọi
///
,,ABC
lần lượt là ảnh của
,,ABC
qua một phép chiếu song song. Chọn phát biểu đúng.
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 5/5 - Mã đề thi 132
A.
'' 1
'' 2
AB
AC
=
B.
'' 1
'' 4
AB
AC
=
C.
''
1
''
AB
AC
=
D.
''
2
''
AB
AC
=
Câu 35. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′′′
.
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
Phép chiếu song song theo phương chiếu
'AA
lên mặt phẳng
( )
ABCD
biến đường thẳng
''
BC
thành:
A. Tia
.BC
B. Đoạn thẳng
.BC
C. Đường thẳng
.BC
D. Điểm
.
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tính giới hạn
2
2
2
56
4
lim
x
x
x
x
→−
++
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
một tứ giác các cạnh không song
song với nhau. Gọi
K
là điểm bất kỳ nằm trên cạnh
.SA
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAB
( )
SCD
.
b/ Xác định giao điểm của đường thẳng
CK
với mặt phẳng
( )
SBD
.
Câu 3: (0,5 điểm) Một khối gỗ bị hỏng một góc như hình vẽ, biết
( ) ( )
ABCD EFMH
.CK DH
Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng
( )
R
đi qua
K
và song
song với mặt phẳng
( )
.ABCD
Biết
50 ,BF cm=
60 ,DH cm=
35CK cm=
. Gọi
P
là giao điểm của
BF
với mặt phẳng
( )
R
, hãy tính độ dài
.PB
Câu 4: (0,5 điểm) Người ta thả một quả bóng chuyền từ độ cao
80m
của một tòa nchung
xuống mặt đất, mỗi ln chm đất quả bóng lại nảy lên độ cao ln nht bằng
1
5
độ cao mà quả bóng
chuyền đã đạt được ngay trước đó. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động (rơi xuống nảy lên)
theo chiều thẳng đứng với mặt đất. nh tổng độ dài hành trình (quảng đường) của qu bóng
chuyền được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
===== HẾT =====
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 1/5 - Mã đề thi 209
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN - Khối 11
(Đề thi gồm có 05 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 209
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 đim)
Câu 1. Cho cấp số cộng
12
7, 2.uu= =
Công sai của cấp số cộng là:
A.
5
d =
. B.
5d =
. C.
2
7
d =
. D.
7
2
d
=
.
Câu 2. Cho cấp số cộng thoả n
31
24
5
6
uu
uu
+=
−=
. Số hạng
8
u
của cấp số cộng là:
A.
8
31
2
u =
. B.
7
8
11
( 3)
2
u
=
. C.
8
11
2
u
=
. D.
8
37
2
u =
.
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
5
3
n



. B.
3
2
n



. C.
1
3
n



. D.
5
3
n



.
Câu 4.Cho dãy số
()
n
u
có dạng khai triển:
1 11 1
1; ; , ;
234 5
−−
. Số hạng tổng quát của dãy số trên là
A.
( )
1
1
n
n
u
n
=
+
. B.
(
)
1
n
n
u
n
=
C.
11
3( 1)
2
n
un=−−
. D.
1
n
u
n
=
.
Câu 5. Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa
a
b
?
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 6. Cho
00
2
sin ,0 180
3
αα
= <<
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
4
cos 2
3
α
=
. B.
1
cos 2
9
α
=
. C.
5
cos 2
3
α
=
. D.
5
cos 2
9
α
=
.
Câu 7. y số nào sau đây là cấp số cộng?
A.
5; 8;11; 14;17...−−
B.
5;8;10;13;15.
C.
5;8;12;17;23.
D.
5;8;11;14;17.
Câu 8. Hàm số nào sau đây có chu kì tuần hoàn là
π
?
A.
cotyx=
. B.
. C.
. D.
sin 4yx=
.
Câu 9. y số nào sau đây là dãy số tăng?
A.
2;0; 2; 4; 6.−−−
B.
135
;1; ;2; ;3.
222
−−−−−−
C.
13 5
;1;;2;;3.
22 2
D.
3
1;2; ;4.
2
Câu 10. Cho một góc lượng giác
( )
,Ox Ou
có số đo
0
100
và một góc lượng giác
( )
,
Ou Ov
có số
đo
0
85
. Số đo của các góc ợng giác
(
)
,Ox Ov
là:
A.
00
15 360 ,k kZ−+
. B.
00
15 360 ,k kZ+∈
. C.
00
5 360 ,k kZ+∈
. D.
00
185 360 ,k kZ
+∈
.
Câu 11. Số
a
thỏa mãn có
25%
giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn
a
75%
giá trị trong mẫu số
liệu lớn hơn a là
A. Số trung vị B. Số trung bình C. Tứ phân vị thứ nhất D. Tứ phân vị thứ ba
Câu 12. Cho cấp cố nhân có số hạng đầu
1
2, 5.uq= =
Số hạng tổng quát của cấp số nhân là:
A.
1
5.2 , 2
n
n
un
=−≥
. B.
( )
2 5, 2
n
n
un=−≥
.
C.
( )
1
52 , 2
n
n
un
=−>
. D.
( )
1
25 , 2
n
n
un
=−≥
.
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 2/5 - Mã đề thi 209
Câu 13. Cho hàm số
21
()
2
x
fx
x
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục trên
(
)
0; 4
. B. Hàm số liên tục tại
1x =
.
C. Hàm số liên tục trên
[ ]
2; 2
. D. Hàm số liên tục tại
2x
=
.
Câu 14. Cho cấp số nhân
1; 3;9;...
. Ba số hạng tiếp theo của cấp số nhân trên là:
A.
27; 81; 243.−−
B.
27;81; 243.−−
C.
27;81; 243.
D.
27; 81;243.
Câu 15. Trong mặt phẳng, cho góc lượng giác có tia đầu
Ox
và tia cuối
Ou
. Kí hiệu góc lượng
giác trên là:
A.
( )
,
Ox Ou
. B.
xOu
. C.
uOv
. D.
( )
,
Ou Ox
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình
hành. Gọi
/// /
,,,ABCD
lần lượt là trung điểm ca các
cạnh
,,,SA SB SC SD
.
Đường thẳng không song song với
//
AB
là:
A.
AB.
B.
//
CD.
C.
SC.
D.
CD.
Câu 17. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 11
trường THPT, ta được kết quả:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là:
A.
)
158;160
B.
)
154;156
C.
)
156;158
D.
)
152;154
Câu 18. Phương trình
tan xa=
có nghiệm khi
a
nhận giá trị nào sau đây ?
A.
11a−< <
. B.
11aa<− >
.
C.
11a−≤
. D. Với mọi giá trị thực
a
.
Câu 19.
4
1
+∞
lim
n
n
bằng
A. 3. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 21. Hàm số
cos
1
x
y
x
=
liên tục trên các khoảng nào ?
A.
( )
3; 3
. B.
(
]
;1−∞
. C.
( )
;1−∞
( )
1; +∞
D.
[
)
1; +∞
Câu 22. Hàm số nào dưới đây liên tục trên
A.
tanyx=
B.
32
341yx x=−+
C.
cotyx=
. D.
yx=
.
Câu 23. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
các cạnh
,AB CD
. Mặt phẳng
( )
α
đi qua
MN
và cắt
SB
tại
K
, cắt
SC
tại
H
. Chọn phát biểu
đúng.
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 3/5 - Mã đề thi 209
A.
,,MN BC HK
đôi một cắt nhau. B.
,,MN BC HK
đôi một song song với nhau.
C.
,,MN BC HK
đồng quy. D.
,,
MN BC HK
đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
Câu 24. Tập xác định của hàm số
tan 2
3
yx
π

=


là:
A.
5
\ 2,
6
DR k kZ
π
π

= +∈


. B.
\,
62
DR k kZ
ππ

= +∈


.
C.
5
\,
12
DR kkZ
π
π

= +∈


. D.
5
\,
12 2
DR k kZ
ππ

= +∈


.
Câu 25. Cho tứ diện
ABCD
, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
AC
BD
là:
A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. song song. D. chéo nhau.
Câu 26. Trong không gian, cho mặt phẳng
( )
α
và điểm
A
không thuộc
( )
α
. Qua điểm
A
thể dựng được bao nhiêu đường thẳng song song với
( )
α
?
A. Vô số. B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 27. Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
, đường thẳng
( ) ( )
;
a Pb Q
⊂⊂
. Tìm khẳng
định sai.
A. Nếu
( ) (
)
//PQ
thì
( )
b/ / .P
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a/ / b.
C. Nếu
( ) ( )
//
PQ
thì
a
b
song song hoặc chéo nhau. D. Nếu
( )
( )
//PQ
thì
( )
a/ / .Q
Câu 28. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′′′
.Phép chiếu song song
theo phương chiếu
'AA
lên mặt phẳng
( )
ABCD
biến đường
thẳng
''BC
thành:
A. Đường thẳng
.BC
B. Điểm
.B
C. Tia
.BC
D. Đoạn thẳng
.BC
A
D
B
C
C'
B'
D'
A'
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 4/5 - Mã đề thi 209
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Hỏi đường thẳng
AD
song
song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.ABCD
B.
(
)
.SBC
C.
( )
.SCD
D.
(
)
.SAD
Câu 30. Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song
song.
B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt
nhau.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song
hoặc trùng nhau.
D. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng
chéo nhau.
Câu 31. Khẳng định nào sau đây là sai với hình lăng trụ tam giác bất kì ?
A. Hai tam giác đáy của lăng trụ bằng nhau.
B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên của lăng trụ song song với nhau.
D. Hai đáy của lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 32. Cho ba điểm
,,ABC
thẳng hàng và
1
2
AB
AC
=
. Gọi
///
,,
ABC
lần lượt là ảnh của
,,ABC
qua một phép chiếu song song. Chọn phát biểu đúng.
A.
'' 1
'' 4
AB
AC
=
B.
''
1
''
AB
AC
=
C.
'' 1
'' 2
AB
AC
=
D.
''
2
''
AB
AC
=
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,
M
là trung điểm
SA
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
// .OM SAC
B.
( )
// .OM SBD
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 5/5 - Mã đề thi 209
C.
(
)
// .
OM SCD
D.
( )
// .OM SAB
Câu 34. Cho đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( )
α
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
d
không có điểm chung với mặt phẳng
(
)
α
.
B. Đường thẳng
d
có đúng hai điểm chung với mặt phẳng
( )
α
.
C. Đường thẳng
d
có vô số điểm chung với mặt phẳng
( )
α
.
D. Đường thẳng
d
có đúng một điểm chung với mặt phẳng
( )
α
.
Câu 35. Cho hình hộp
/// /
.ABCD A B C D
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// //
// .BDD B ACC A
B.
( ) ( )
// //
// .ABB A CDD C
C.
(
)
(
)
/// /
// .
ABCD A B C D
D.
( ) (
)
/ / //
// .
AA D D BCC B
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tính giới hạn
2
2
2
56
4
lim
x
x
x
x
→−
++
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
một tứ giác các cạnh không song
song với nhau. Gọi
K
là điểm bất kỳ nằm trên cạnh
.
SA
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAB
( )
SCD
.
b/ Xác định giao điểm của đường thẳng
CK
với mặt phẳng
( )
SBD
.
Câu 3:(0,5 điểm)Một khối gỗ bị hỏng một góc như hình vẽ, biết
(
)
( )
ABCD EFMH
.CK DH
Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng
( )
R
đi qua
K
song song với mặt phẳng
( )
.ABCD
Biết
50 ,BF cm=
60 ,DH cm=
35CK cm=
. Gọi
P
là giao điểm
của
BF
với mặt phẳng
( )
R
, hãy tính độ dài
.PB
Câu 4: (0,5 điểm) Người ta thả một quả bóng chuyền từ độ cao
80m
của một tòa nhà chung cư
xuống mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao lớn nhất bằng
1
5
độ cao mà qu
bóng chuyền đã đạt được ngay trước đó. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động (rơi xuống và nảy
lên) theo chiều thẳng đứng với mặt đất. Tính tổng độ dài hành trình (quảng đường) của quả bóng
chuyền được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
===== HẾT =====
1
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HU
TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN - Khối 11
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
MĐ 132
MĐ 209
357
485
1
C
A
D
C
2
B
A
A
A
3
B
C
A
C
4
B
B
A
D
5
D
D
B
C
6
B
B
D
A
7
D
D
A
C
8
D
A
B
C
9
A
C
C
A
10
C
D
B
D
11
D
C
A
D
12
C
D
C
B
13
C
B
A
A
14
C
B
D
B
15
D
A
D
C
16
A
C
D
B
17
B
B
C
A
18
B
D
B
A
19
A
D
C
A
20
C
A
B
D
21
B
C
B
A
22
A
B
C
B
23
B
B
A
B
24
A
D
C
C
25
B
D
B
B
26
D
A
B
D
27
D
B
D
B
28
A
A
D
D
29
A
B
C
D
30
B
C
B
C
31
C
B
C
A
32
A
C
A
B
33
D
C
A
D
34
A
A
C
C
35
C
A
D
D
2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Đim
Câu 1.
(1,0 điểm)
Tính giới hạn
2
2
2
56
4
lim
x
x
x
x
→−
++
.
( )
(
)
(
)(
)
2
2
22
56
4
23
lim lim
22
xx
x
xx
x
x xx
→− →−
++
=
++
+−
0,25
2
3
lim
2
x
x
x
→−
=
+
0,25
23
22
=
−+
−−
0,25
1
4
=
0,25
Câu 2.
(1,0 điểm)
Cho hình hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
mt t giác các cạnh không song song
với nhau. Gọi
K
là điểm bất kỳ nằm trên cạnh
.
SA
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
.
b/ Xác định giao điểm của đường thng
CK
với mặt phẳng
( )
SBD
.
a/ Ta có
S
là điểm chung thứ nhất.
0,25
Gọi
I AB CD=
ta có
I
là điểm chung thứ 2
Vy
( ) ( )
SAB SCD SI∩=
0,25
b/ Gọi
O AC BD=
Trong mặt phẳng
( )
SAC
gọi
P SO KC
=
0,25
Vy
( )
P KC SBD=
0,25
3
Câu 3.
(0,5 điểm)
Một khối gỗ bị hỏng một góc như hình vẽ, biết
(
)
( )
ABCD EFMH
.
CK DH
Bác th mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng
( )
R
đi qua
K
và song song với mặt phẳng
( )
.ABCD
Biết
50 ,BF cm=
60 ,DH cm=
36
CK cm=
. Gọi
P
là giao điểm của
BF
với mặt phẳng
( )
R
, hãy tính độ dài
.PB
Gọi
( ) ( )
,N DH R Q EA R=∩=
( ) ( )
//EFMH ABC D
(gi thiết)
( ) ( )
//
R ABCD
(cách dng)
( )
( )
KR
K EFMH
nên
( ) ( )
//EFMH R
Suy ra ba mặt phẳng
( ) ( ) ( )
,,EFMH R ABCD
đôi một song song,
Do đó, theo định lí Thalès, ba mặt phẳng trên chắn trên hai cát tuyến
,FB HD
các đoạn thẳng tương ng t l, t đó ta có:
FB HD
PB ND
=
0,25
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
//
R ABCD
CDHK R NK NK CD
CDHK ABCD CD
∩=
∩=
0,25
4
//
//
NK CD
CK ND
CDNK
là hình bình hành, suy ra
36ND CK cm= =
. 50.36
30
60
FB HD FB ND
PB cm
PB ND HD
= ⇒= = =
Vy
30
PB cm
=
Câu 4.
(0,5 điểm)
Ngưi ta th một quả bóng chuyền từ độ cao
80m
của một tòa nhà chung cư xuống mặt
đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao lớn nhất bằng
1
5
độ cao mà quả bóng
chuyền đã đạt được ngay tớc đó. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động (rơi xuống và nảy
lên) theo chiều thẳng đng với mặt đất. Tính tổng đ dài hành trình (quảng đưng) của quả
bóng chuyền được th t lúc ban đầu cho đến khi nó nằmn trên mặt đất.
Gọi
n
N
là quảng đường mà quả bóng chuyển nảy lên theo chiều thẳng đng lấn
th n. Vì mỗi lần bóng nảy lên bằng
1
5
lần nảy trước đó, ta có:
23
12 3
1 11 1 1
.80; .80. 80. ; 80. ;...
5 55 5 5
NN N
 
= = = =
 
 
Do đó tổng quảng đường mà quả bóng nảy lên là:
( )
23
1
1
80.
1 11 1
5
.80 80. 80. ... 80. ... 20
1
5 55 5
1
5
n
Sm
  
= + + ++ += =
  
  
0,25
Gọi
n
R
là quảng đường mà quả bóng chuyển rơi xuống theo chiều thẳng đứng
lấn thứ n. Ta có:
2
12 3
11
80; .80; 80. ;...
55
RR R

= = =


Do đó tổng quảng đường mà quả bóng rơi xuống là:
( )
12
2
1 1 1 80
80 80. 80. ... 80. ... 100
1
55 5
1
5
n
Sm
  
= + + ++ += =
  
  
Vy tổng độ dài hành trình của quả bóng là :
(
)
12
120
SS S m=+=
0,25
Nếu học sinh trình bày cách giải khác, đảm bảo đúng và chặt chẽ thì chấm điểm tối đa của phần
hoặc câu đó.
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC
Môn: TOÁN - Khối 11
(Đề thi gồm có 05 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? A. 3 1;2; ;4. B. 2;0; 2; − 4; − 6 − . C. 1 3 5 ;1; ;2; ;3. D. 1 3 5 − ; 1 − ;− ; 2 − ;− ; 3 − . 2 2 2 2 2 2 2
Câu 2. Hàm số nào sau đây có chu kì tuần hoàn là π ?
A. y = cos3x .
B. y = cot x .
C. y = tan 2x .
D. y = sin 4x .
Câu 3. Tập xác định của hàm số  π y tan 2x  = −  là: 3    A. 5π  π π D R \   kπ ,k Z  = + ∈ . B. 5 D = R \ 
+ k ,k Z . 12     12 2  C. 5π π π D R \   k2π ,k Z  = + ∈ .
D. D = R \  + k ,k Z . 6      6 2 
Câu 4. Cho một góc lượng giác (Ox,Ou) có số đo 0
100 và một góc lượng giác (Ou,Ov)có số đo 0
85 . Số đo của các góc lượng giác (Ox,Ov) là: A. 0 0
5 + k360 ,k Z . B. 0 0
185 + k360 ,k Z . C. 0 0 15 −
+ k360 ,k Z . D. 0 0
15 + k360 ,k Z . u  + u = 5
Câu 5. Cho cấp số cộng thoả mãn 3 1
. Số hạng u của cấp số cộng là: u  −u =  6 8 2 4 A. 11 u = . B. 37 u = − . C. 11 7 u = ( 3) − . D. 31 u = − . 8 2 8 2 8 2 8 2 Câu 6. Cho dãy số ( −
u có dạng khai triển: 1 1 1 1 1; −
; , ;− . Số hạng tổng quát của dãy số trên là: n ) 2 3 4 5 (− )1n (− )1n A. 11 u = − n − . B. u = C. 1 u = . D. u = . n 3( 1) 2 n n n n n n +1 Câu 7. Cho hàm số 2x −1 f (x) =
. Kết luận nào sau đây đúng? x − 2
A. Hàm số liên tục trên [ 2; − 2].
B. Hàm số liên tục trên (0;4) .
C. Hàm số liên tục tại x = 2 .
D. Hàm số liên tục tại x =1.
Câu 8. Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 9. 1 lim bằng 4 → n +∞ n A. 0. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 10. Cho cấp cố nhân có số hạng đầu u = 2,q = 5
− . Số hạng tổng quát của cấp số nhân là: 1 A. n 1 u − = − n ≥ . B. u − = − n > . n ( )n 1 5 2 , 2 n 5.2 , 2 C. u − = − n ≥ . D. u = 2( 5 − )n n ≥ . n , 2 n ( )n 1 2 5 , 2
Câu 11. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? A. 5; 8 − ;11; 14 − ;17... B. 5;8;12;17;23..
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 1/5 - Mã đề thi 132 C. 5;8;10;13;15. D. 5;8;11;14;17.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,CD . Mặt phẳng
(α )đi qua MN và cắt SB tại K , cắt SC tại H .Chọn phát biểu đúng.
A. MN, BC, HK đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
B. MN, BC, HK đôi một cắt nhau.
C. MN, BC, HK đôi một song song với nhau.
D. MN, BC, HK đồng quy.
Câu 13. Số a thỏa mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn
a và 75% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là
A. Tứ phân vị thứ ba B. Số trung bình C. Tứ phân vị thứ nhất D. Số trung vị
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi / / / /
A , B ,C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh ,
SA SB, SC, SD .
Đường thẳng không song song với / / A B là: A. CD. B. AB. C. SC. D. / / C D . Câu 15. Cho 2 0 0
sinα = ,0 < α <180 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 3 A. 5 cos2α = . B. 5 cos2α = . C. 4 cos2α = . D. 1 cos2α = . 9 3 3 9
Câu 16. Cho tứ diện ABCD , vị trí tương đối giữa hai đường thẳng AC BD là: A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. trùng nhau.
Câu 17. Phương trình tan x = a có nghiệm khi a nhận giá trị nào sau đây ? A. 1 − ≤ a ≤1.
B. Với mọi giá trị thực a . C. 1 − < a <1. D. a < 1 − ∪ a > 1.
Câu 18. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n n n A.  5         . B. 1 . C. 5 − . D. 3 . 3           3   3   2  Câu 19. Hàm số cos x y =
liên tục trên các khoảng nào ? x −1 A. ( ) ;1 −∞ và (1;+∞) B. ( ] ;1 −∞ . C. [1;+∞) D. ( 3 − ;3) .
Câu 20. Hàm số nào dưới đây liên tục trên 
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 2/5 - Mã đề thi 132
A. y = x .
B. y = tan x C. 3 2
y = 3x − 4x +1
D. y = cot x .
Câu 21. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 11 trường THPT, ta được kết quả:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là: A. 156  ;158  ) B. 154  ;156  ) C. 158  ;160  ) D. 152  ;154  )
Câu 22. Cho cấp số cộng có u = 7, u = 2. Công sai của cấp số cộng là: 1 2 A. d = 5 − . B. d = 5 . C. 2 d = . D. 7 d = . 7 2
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 24. Cho cấp số nhân 1; 3
− ;9;.... Ba số hạng tiếp theo của cấp số nhân trên là: A. 27 − ;81; 243. − B. 27 − ; 81 − ; 243. − C. 27;81; 243. − D. 27; 81 − ;243.
Câu 25. Trong mặt phẳng, cho góc lượng giác có tia đầu Ox và tia cuối Ou . Kí hiệu góc lượng giác trên là: A. uOv .
B. (Ox,Ou).
C. (Ou,Ox). D. xOu .
Câu 26. Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
C. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hỏi đường thẳng AD song
song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( ABCD). B. (SCD). C. (SAD). D. (SBC).
Câu 28. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (α ).
B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (α ).
C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (α ).
D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (α ).
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM / /(SCD).
B. OM / /(SAC). C. OM / /(SBD). D. OM / /(SAB).
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là sai với hình lăng trụ tam giác bất kì ?
A. Các cạnh bên của lăng trụ song song với nhau.
B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật.
C. Hai tam giác đáy của lăng trụ bằng nhau.
D. Hai đáy của lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 31. Trong không gian, cho mặt phẳng (α ) và điểm A không thuộc (α ). Qua điểm A có thể
dựng được bao nhiêu đường thẳng song song với (α )? A. 2. B. 0. C. Vô số. D. 1.
Câu 32. Cho hai mặt phẳng phân biệt (P)và (Q) , đường thẳng a ⊂ (P);b ⊂ (Q). Tìm khẳng định sai.
A. Nếu (P) / /(Q) thì a/ / b.
B. Nếu (P) / /(Q) thì b/ /(P).
C. Nếu (P) / /(Q) thì a b song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu (P) / /(Q) thì a/ /(Q).
Câu 33. Cho hình hộp / / / / ABC . D A B C D .
Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( / / AA D D) ( / / / / BCC B ).
B. ( ABCD) ( / / / / / / A B C D ). C. ( / / ABB A ) ( / / / / CDD C ). D. ( / / BDD B ) ( / / / / ACC A ).
Câu 34. Cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng và AB 1 = . Gọi / / /
A , B ,C lần lượt là ảnh của AC 2 ,
A B,C qua một phép chiếu song song. Chọn phát biểu đúng.
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 4/5 - Mã đề thi 132 A. A'B' 1 = B. A'B' 1 =
C. A'B' =1
D. A'B' = 2 A'C ' 2 A'C ' 4 A'C ' A'C '
Câu 35. Cho hình hộp ABC . D AB CD ′ ′ . B' C' A' D' B C A D
Phép chiếu song song theo phương chiếu A' A lên mặt phẳng ( ABCD) biến đường thẳng B'C '
thành: A. Tia BC.
B. Đoạn thẳng BC.
C. Đường thẳng BC. D. Điểm . B
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 2
Câu 1: (1,0 điểm) Tính giới hạn x + 5x + 6 lim . 2 x→ 2 − x − 4
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác có các cạnh không song
song với nhau. Gọi K là điểm bất kỳ nằm trên cạnh . SA
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b/ Xác định giao điểm của đường thẳng CK với mặt phẳng (SBD).
Câu 3: (0,5 điểm) Một khối gỗ bị hỏng một góc như hình vẽ, biết ( ABCD)  (EFMH ) và CK DH.
Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng (R) đi qua K và song
song với mặt phẳng ( ABCD). Biết BF = 50c , m DH = 60c ,
m CK = 35cm . Gọi P là giao điểm của
BF với mặt phẳng (R) , hãy tính độ dài P . B
Câu 4: (0,5 điểm) Người ta thả một quả bóng chuyền từ độ cao 80m của một tòa nhà chung cư
xuống mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao lớn nhất bằng 1 độ cao mà quả bóng 5
chuyền đã đạt được ngay trước đó. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động (rơi xuống và nảy lên)
theo chiều thẳng đứng với mặt đất. Tính tổng độ dài hành trình (quảng đường) của quả bóng
chuyền được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất. ===== HẾT =====
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 5/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC
Môn: TOÁN - Khối 11
(Đề thi gồm có 05 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 209
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1.
Cho cấp số cộng có u = 7, u = 2. Công sai của cấp số cộng là: 1 2 A. d = 5 − . B. d = 5 . C. 2 d = . D. 7 d = . 7 2 u  + u = 5
Câu 2. Cho cấp số cộng thoả mãn 3 1
. Số hạng u của cấp số cộng là: u  −u =  6 8 2 4 A. 31 u = − . B. 11 7 u = ( 3) − . C. 11 u = . D. 37 u = − . 8 2 8 2 8 2 8 2
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n n n n A.  5         . B. 3 . C. 1 . D. 5 − . 3           2   3   3  Câu 4.Cho dãy số ( −
u có dạng khai triển: 1 1 1 1 1; −
; , ;− . Số hạng tổng quát của dãy số trên là n ) 2 3 4 5 (− )1n (− )1n A. u = . B. u = C. 11 u = − n − . D. 1 u = . n 3( 1) n n +1 n n 2 n n
Câu 5. Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa a b ? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 6. Cho 2 0 0
sinα = ,0 < α <180 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 3 A. 4 cos2α = . B. 1 cos2α = . C. 5 cos2α = . D. 5 cos2α = . 3 9 3 9
Câu 7. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng? A. 5; 8 − ;11; 14 − ;17... B. 5;8;10;13;15.
C. 5;8;12;17;23. D. 5;8;11;14;17.
Câu 8. Hàm số nào sau đây có chu kì tuần hoàn là π ?
A. y = cot x .
B. y = tan 2x .
C. y = cos3x .
D. y = sin 4x .
Câu 9. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? A. 2;0; 2; − 4; − 6 − . B. 1 3 5 − ; 1 − ;− ; 2 − ;− ; 3 − . C. 1 3 5 ;1; ;2; ;3. D. 3 1;2; ;4. 2 2 2 2 2 2 2
Câu 10. Cho một góc lượng giác (Ox,Ou) có số đo 0
100 và một góc lượng giác (Ou,Ov)có số đo 0
85 . Số đo của các góc lượng giác (Ox,Ov) là: A. 0 0 15 −
+ k360 ,k Z . B. 0 0
15 + k360 ,k Z . C. 0 0
5 + k360 ,k Z . D. 0 0
185 + k360 ,k Z .
Câu 11. Số a thỏa mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 75% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a là
A. Số trung vị B. Số trung bình C. Tứ phân vị thứ nhất D. Tứ phân vị thứ ba
Câu 12. Cho cấp cố nhân có số hạng đầu u = 2,q = 5
− . Số hạng tổng quát của cấp số nhân là: 1 A. n 1 u − = − n ≥ . B. u = 2( 5 − )n n ≥ . n , 2 n 5.2 , 2 C. u − = − n > . D. u − = − n ≥ . n ( )n 1 2 5 , 2 n ( )n 1 5 2 , 2
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 1/5 - Mã đề thi 209 Câu 13. Cho hàm số 2x −1 f (x) =
. Kết luận nào sau đây đúng? x − 2
A. Hàm số liên tục trên (0;4) .
B. Hàm số liên tục tại x =1.
C. Hàm số liên tục trên [ 2; − 2].
D. Hàm số liên tục tại x = 2 .
Câu 14. Cho cấp số nhân 1; 3
− ;9;.... Ba số hạng tiếp theo của cấp số nhân trên là: A. 27 − ; 81 − ; 243. − B. 27 − ;81; 243. − C. 27;81; 243. − D. 27; 81 − ;243.
Câu 15. Trong mặt phẳng, cho góc lượng giác có tia đầu Ox và tia cuối Ou . Kí hiệu góc lượng giác trên là:
A. (Ox,Ou). B. xOu . C. uOv .
D. (Ou,Ox).
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi / / / /
A , B ,C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh ,
SA SB, SC, SD .
Đường thẳng không song song với / / A B là: A. AB. B. / / C D . C. SC. D. CD.
Câu 17. Điều tra về chiều cao của 100 học sinh lớp 11
trường THPT, ta được kết quả:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu là: A. 158  ;160  ) B. 154  ;156  ) C. 156  ;158  ) D. 152  ;154  )
Câu 18. Phương trình tan x = a có nghiệm khi a nhận giá trị nào sau đây ? A. 1 − < a <1. B. a < 1 − ∪ a >1. C. 1 − ≤ a ≤1.
D. Với mọi giá trị thực a . Câu 19. 1 lim bằng 4 → n +∞ n A. 3. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Câu 21. Hàm số cos x y =
liên tục trên các khoảng nào ? x −1 A. ( 3 − ;3) . B. ( ] ;1 −∞ . C. ( ) ;1 −∞ và (1;+∞) D. [1;+∞)
Câu 22. Hàm số nào dưới đây liên tục trên 
A. y = tan x B. 3 2
y = 3x − 4x +1
C. y = cot x .
D. y = x .
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB,CD. Mặt phẳng (α )đi qua MN và cắt SB tại K , cắt SC tại H . Chọn phát biểu đúng.
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 2/5 - Mã đề thi 209
A. MN, BC, HK đôi một cắt nhau. B. MN, BC, HK đôi một song song với nhau.
C. MN, BC, HK đồng quy. D. MN, BC, HK đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
Câu 24. Tập xác định của hàm số  π y tan 2x  = −  là: 3    A. 5π π π D R \   k2π ,k Z  = + ∈ .
B. D = R \  + k ,k Z . 6      6 2  C. 5π  π π D R \   kπ ,k Z  = + ∈ . D. 5 D = R \ 
+ k ,k Z . 12     12 2 
Câu 25. Cho tứ diện ABCD , vị trí tương đối giữa hai đường thẳng AC BD là: A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. song song. D. chéo nhau.
Câu 26. Trong không gian, cho mặt phẳng (α ) và điểm A không thuộc (α ). Qua điểm A
thể dựng được bao nhiêu đường thẳng song song với (α )? A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 27. Cho hai mặt phẳng phân biệt (P)và (Q) , đường thẳng a ⊂ (P);b ⊂ (Q). Tìm khẳng định sai.
A. Nếu (P) / /(Q) thì b/ /(P). B. Nếu (P) / /(Q) thì a/ / b.
C. Nếu (P) / /(Q) thì a b song song hoặc chéo nhau. D. Nếu (P) / /(Q) thì a/ /(Q).
Câu 28.
Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ .Phép chiếu song song B' C'
theo phương chiếu A' A lên mặt phẳng ( ABCD) biến đường
thẳng B'C ' thành: A'
A. Đường thẳng BC. D' B. Điểm . B C. Tia BC.
D. Đoạn thẳng BC. B C A D
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 3/5 - Mã đề thi 209
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hỏi đường thẳng AD song
song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( ABCD). B. (SBC). C. (SCD). D. (SAD).
Câu 30. Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. Khẳng định nào sau đây
đúng? A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
D. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 31. Khẳng định nào sau đây là sai với hình lăng trụ tam giác bất kì ?
A. Hai tam giác đáy của lăng trụ bằng nhau.
B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật.
C. Các cạnh bên của lăng trụ song song với nhau.
D. Hai đáy của lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
Câu 32. Cho ba điểm ,
A B,C thẳng hàng và AB 1 = . Gọi / / /
A , B ,C lần lượt là ảnh của AC 2 ,
A B,C qua một phép chiếu song song. Chọn phát biểu đúng. A. A'B' 1 =
B. A'B' =1 C. A'B' 1 =
D. A'B' = 2 A'C ' 4 A'C ' A'C ' 2 A'C '
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM / /(SAC).
B. OM / /(SBD).
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 4/5 - Mã đề thi 209
C. OM / /(SCD).
D. OM / /(SAB).
Câu 34. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (α ).
B. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (α ).
C. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (α ).
D. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (α ).
Câu 35. Cho hình hộp / / / / ABC . D A B C D .
Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( / / BDD B ) ( / / / / ACC A ). B. ( / / ABB A ) ( / / / / CDD C ).
C. ( ABCD) ( / / / / / / A B C D ). D. ( / / AA D D) ( / / / / BCC B ).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 2
Câu 1: (1,0 điểm) Tính giới hạn x + 5x + 6 lim . 2 x→ 2 − x − 4
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác có các cạnh không song
song với nhau. Gọi K là điểm bất kỳ nằm trên cạnh . SA
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b/ Xác định giao điểm của đường thẳng CK với mặt phẳng (SBD).
Câu 3:(0,5 điểm)Một khối gỗ bị hỏng một góc như hình vẽ, biết ( ABCD)  (EFMH ) vàCK DH.
Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng (R) đi qua K
song song với mặt phẳng ( ABCD). Biết BF = 50c , m DH = 60c ,
m CK = 35cm . Gọi P là giao điểm
của BF với mặt phẳng (R) , hãy tính độ dài P . B
Câu 4: (0,5 điểm) Người ta thả một quả bóng chuyền từ độ cao 80m của một tòa nhà chung cư
xuống mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao lớn nhất bằng 1 độ cao mà quả 5
bóng chuyền đã đạt được ngay trước đó. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động (rơi xuống và nảy
lên) theo chiều thẳng đứng với mặt đất. Tính tổng độ dài hành trình (quảng đường) của quả bóng
chuyền được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất. ===== HẾT =====
Đề kiểm tra cuối kỳ 1, môn Toán_11, năm học 2023-2024. Trang 5/5 - Mã đề thi 209
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THPT PHÚ LỘC
Môn: TOÁN - Khối 11 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485 1 C A D C 2 B A A A 3 B C A C 4 B B A D 5 D D B C 6 B B D A 7 D D A C 8 D A B C 9 A C C A 10 C D B D 11 D C A D 12 C D C B 13 C B A A 14 C B D B 15 D A D C 16 A C D B 17 B B C A 18 B D B A 19 A D C A 20 C A B D 21 B C B A 22 A B C B 23 B B A B 24 A D C C 25 B D B B 26 D A B D 27 D B D B 28 A A D D 29 A B C D 30 B C B C 31 C B C A 32 A C A B 33 D C A D 34 A A C C 35 C A D D 1 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 2 Tính giới hạn x + 5x + 6 lim . 2 x→ 2 − x − 4 2 x + 5x + 6 (x + 2)(x +3) 0,25 lim = lim 2 x→ 2 − x→ 2 x − 4
− ( x + 2)( x − 2) Câu 1. x + 3
(1,0 điểm) = lim 0,25 x→ 2 − x − 2 2 − + 3 = 0,25 2 − − 2 1 = − 0,25 4
Cho hình hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác có các cạnh không song song
với nhau. Gọi K là điểm bất kỳ nằm trên cạnh . SA
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
b/ Xác định giao điểm của đường thẳng CK với mặt phẳng (SBD). 0,25 Câu 2.
(1,0 điểm)
a/ Ta có S là điểm chung thứ nhất.
Gọi I = AB CD ta có I là điểm chung thứ 2 0,25
Vậy (SAB) ∩(SCD) = SI
b/ Gọi O = AC BD 0,25
Trong mặt phẳng (SAC) gọi P = SO KC
Vậy P = KC ∩(SBD) 0,25 2
Một khối gỗ bị hỏng một góc như hình vẽ, biết ( ABCD)  (EFMH ) và CK DH.
Bác thợ mộc muốn làm đẹp khối gỗ bằng cách cắt khối gỗ theo mặt phẳng (R) đi qua K
và song song với mặt phẳng ( ABCD). Biết BF = 50c , m DH = 60c ,
m CK = 36cm. Gọi P
là giao điểm của BF với mặt phẳng (R) , hãy tính độ dài P . B
Gọi N = DH ∩(R),Q = EA∩(R) Câu 3.
(0,5 điểm) 0,25
(EFMH ) / /(ABCD) (giả thiết)
(R) / /(ABCD) (cách dựng) K ∈(R) Mà 
nên (EFMH ) / / (R) K ∉  (EFMH )
Suy ra ba mặt phẳng (EFMH ),(R),( ABCD) đôi một song song,
Do đó, theo định lí Thalès, ba mặt phẳng trên chắn trên hai cát tuyến FB, HD FB HD
các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ, từ đó ta có: = PB ND (R) / /(ABCD)
(CDHK)∩(R) = NKNK / /CD 0,25 (CDHK  )∩(ABCD) = CD 3 NK / /CD
CDNK là hình bình hành, suy ra ND = CK = 36cm CK  / /ND FB HD F . B ND 50.36 = ⇒ PB = = = 30cm PB ND HD 60
Vậy PB = 30cm
Người ta thả một quả bóng chuyền từ độ cao 80m của một tòa nhà chung cư xuống mặt
đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao lớn nhất bằng 1 độ cao mà quả bóng 5
chuyền đã đạt được ngay trước đó. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động (rơi xuống và nảy
lên) theo chiều thẳng đứng với mặt đất. Tính tổng độ dài hành trình (quảng đường) của quả
bóng chuyền được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
Gọi N là quảng đường mà quả bóng chuyển nảy lên theo chiều thẳng đứng lấn n
thứ n. Vì mỗi lần bóng nảy lên bằng 1 lần nảy trước đó, ta có: 5 2 3 1 1 1  1   1 N .80; N .80. 80. ; N 80.  = = = =     ;... 1 2 3 5 5 5  5   5  0,25
Do đó tổng quảng đường mà quả bóng nảy lên là: Câu 4. 1
(0,5 điểm) 2 3 n 80. 1  1   1   1  5 S = .80 + 80. + 80. + ...+ 80. + ... = =       20 m 1 ( ) 5  5   5   5  1 1− 5
Gọi R là quảng đường mà quả bóng chuyển rơi xuống theo chiều thẳng đứng n lấn thứ n. Ta có: 2 1  1 R 80; R .80; R 80.  = = =   ;... 1 2 3 5  5 
Do đó tổng quảng đường mà quả bóng rơi xuống là: 0,25 1 2  1   1   1 n  80 S = 80 + 80. + 80. +...+ 80. + ... = =       100 m 2 ( )  5   5   5  1 1− 5
Vậy tổng độ dài hành trình của quả bóng là : S = S + S =120 m 1 2 ( )
Nếu học sinh trình bày cách giải khác, đảm bảo đúng và chặt chẽ thì chấm điểm tối đa của phần
hoặc câu đó. 4
Document Outline

  • TOAN11_Made132_CK1_20232024
  • TOAN11_Made209_CK1_20232024
  • TOAN_11_HDC_CK1_20232024