Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường TH – THCS – THPT Thực Nghiệm Khoa Học Giáo Dục, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề LẺ – CHẴN.

VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH,THCS&THPT THỰC
NGHIỆM KHOA HỌC GIÁO DỤC
THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán lớp 11
Thời gian: 90 phút
MA TRN ĐTHI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LP 11
NĂM HỌC 2023 2024
* Thời gian: 90 phút
* Hình thức: (8 Đại + 2 Hình)
+ 50% Tự luận (5điểm: 3đ Đại, 2đ Hình)
+ 50% Trắc nghiệm: 20 câu (5 điểm: 5đ Đại 10 câu)
* Nội dung:
- Đại:
+ Chương II: y số. Cấp số cộng và cấp số nhân (7 tiết){3,25đ}
+ Chương III: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm (4 tiết){1,75đ}
+ Chương V: Bài 15. Giới hạn dãy số; Bài 16. giới hạn hàm số (5 tiết) {3đ}
- Hình: Chương IV: Quan hệ song song trong không gian
Bài 12. Đường thng và mặt phẳng song song; Bài 13. Hai mặt phẳng song song; Bài 14. Phép
chiếu song song (6 tiết) {2đ}
* Ma trận
Chủ đề
NHN BIT
THÔNG HIU
VN DNG
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Dãy số.
Cấp số cộng.
Cấp số nhân
(7t)
Câu
1,2,3,4
1,0
Câu 5,6,7
0,75
Bài 2
1,5
3,25
2. Các số đặc
trưng đo xu
thế trung tâm
của mẫu số
liu ghép
nhóm (4 tiết)
Câu
8,9,11
0,75
Câu
10,12,13
0,75
Câu 14
0,25
1,75
3. Giới hạn
(4t)
Câu
15,16,17,
18,19
1,25
Bài 1a, b
1,0
Câu 20
0,25
Bài 1c
0,5
3
4. Quan hệ
song song
trong không
gian (6t)
Bài 3 a,b
1,5
Bài 3c
0,5
2
TS câu hỏi 12 6 4 2 3
Số điểm,
%
3,0
(30%)
1,5
(15%)
2,5
(25%)
0,5
(5%)
2,5
(25%)
Tổng số câu
12
10
5
27
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3,0
(30%)
4,0
(40%)
30
(30%)
10
Ma trận chi tiết:
Tlun (5đ):
Bài 1. (1,5đ) Tính giới hạn (dãy số và hàm số)
a) (0,5đ) Giới hạn dãy số
b) (0,5đ) Giới hạn hàm số (dạng 0/0)
c) (0,5đ) Giới hạn hàm số (dạng vô cực vô cực)
Bài 2. (1,5đ)
a) (0,75đ) Cho cấp số cộng
(u )
n
thỏa mãn hệ các SH. Tìm
1
,ud
?
b) (0,75đ) Bài toán thực tế cấp số cộng, cấp số nhân (VD)
Bài 3. (2đ) Cho hình chóp đáy
là hình bình hành
a) (1,5đ) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song (TH)
b) (0,5đ) Tìm giao điểm ca đường thẳng và mặt phẳng(VDT)
Trang 1/2 - Mã đề 121
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM
(Đề chính thức)
ĐỀ THI HỌC KỲ
HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản)
Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRC NGHIM (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút
Mỗi câu sau đây chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Cho dãy số
( )
u
n
với
2
3un
n
= +
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Dãy số
( )
u
n
bị chặn trên B.
2
4
1
un
n
= +
+
C. Dãy số
( )
u
n
là một cấp số cộng D. Dãy số
( )
u
n
là dãy số tăng
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
u
n
3; 9
12
uu= =
. Tìm công sai d của cấp số cộng đó.
A.
12d =
B.
6d =
C.
6d =
D.
3d =
Câu 3. Cho cấp số nhân:
2; 6;18; 54;...−−
. Số hạng kế tiếp sau số
54
là :
A.
162
B.
51
C.
162
D.
58
Câu 4. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm
[1; 5)
[5; 9)
[9; 13)
[13; 17)
Tn s
5
8
11
6
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
A. [9; 13) B. [1; 5) C. [5; 9) D. [13; 17)
Câu 5.
2
lim
5
n
n



→+∞
bằng:
A.
−∞
B.
2
5
C.
+∞
D. 0
Câu 6.
43
lim
5
5
x
x
x
+
bằng:
A. 4 B.
+∞
C.
3
D.
−∞
Câu 7. Khảo sát thời gian tự học trong ngày của 1 số học sinh thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thi gian
(phút)
[0; 20)
[20; 40)
[40; 60)
[60; 80)
[80; 100)
S học sinh
9
5
14
11
7
Hỏi có bao nhiêu học sinh tự học từ 60 phút đến dưới 80 phút?
A. 14 B. 28 C. 11 D. 7
Câu 8.
5
lim x
x→−∞
bằng:
A. 0 B. 1 C.
−∞
D.
+∞
Câu 9. Tiến hành đo cân nặng của 1 nhóm nhân viên trong 1 công ti thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Cân nặng (kg)
[40; 50)
[50; 60)
[60; 70)
[70; 80)
S ngưi
7
9
4
5
Tính cân nặng trung bình của nhóm nhân viên đó.
A. 115, 6 (kg) B. 60 (kg) C. 57, 8 (kg) D. 55, 6 (kg)
Câu 10. Quãng đường (km) các cầu thủ (không tính thủ môn) chạy trong 1 trận đấu bóng đá tại giải ngoại
hạng Anh được cho trong bảng thống kê sau:
Quãng đường
(km)
[2; 4)
[4; 6)
[6; 8)
[8; 10)
[10; 12)
S cầu th
2
5
6
9
3
Tìm
a
sao cho có 25% số cầu thủ tham gia trận đấu chạy ít nhất
a
(km).
đề 121
Trang 2/2 - Mã đề 121
A.
57
10
a =
B.
134
18
a
=
C.
167
18
a
=
D.
203
18
a
=
Câu 11. Nếu cấp số nhân
( )
u
n
7
1
u =
và công bội
7
q =
thì giá trị của
9
u
là:
A.
9
7
B.
8
7
C.
7
7
D.
63
Câu 12. Tính tổng
2 4 6 ... (2 4)
Mn
=+++ + +
A.
( 2)
2
nn
+
B.
( 3)( 2)nn++
C.
( 3)nn+
D.
( 3)
2
nn
+
Câu 13. Cho cấp số nhân
( )
u
n
với
3
1
u =
công bội
2
q
=
. Số 192 số hạng thứ mấy của cấp số nhân
đó?
A. Số hạng thứ 7 B. Số hạng thứ 6
C. Số hạng thứ 8 D. Không là số hạng nào của cấp số nhân đó
Câu 14. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm
[5; 7)
[7; 9)
[9; 11)
[11; 13)
[13; 15)
Tn s
6
2
10
13
8
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm?
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 15. Giá trị của
x
để
2;3 5; 1x +−
theo thứ tự lập thành 1 cấp số cộng là:
A.
3x =
B.
3
2
x =
C.
4
3
x
=
D.
3
2
x
=
Câu 16.
(
)
3
lim 3 4
2
xx
x
+−
bằng:
A.
−∞
B. 22 C. 3 D.
+∞
Câu 17. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm
[45; 50)
[50; 55)
[55; 60)
[60; 65)
Tn s
6
2
10
13
Giá trị đại diện của nhóm [50; 55) là:
A. 5 B. 52, 5 C. 50 D. 105
Câu 18.
( )
2
lim 4 1nn
n
++
→+∞
bằng:
A.
+∞
B. 4 C.
−∞
D.
4
Câu 19. Mức thưởng Tết (triệu đồng) mà các công nhân của 1 nhà máy nhận được như sau:
Mc thưng
(triu đng)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
S công nhân
13
35
47
25
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A.
765
47
B.
1000
47
C.
1765
94
D.
952
47
Câu 20.
1
lim
2
n
n
→+∞
bằng:
A.
−∞
B. 0 C. 1 D.
+∞
------------- HẾT -------------
Trang 1/2 - Mã đề 122
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM
(Đề chính thức)
ĐỀ THI HỌC KỲ
HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 (Chương trình cơ bản)
Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRC NGHIỆM (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút
Mỗi câu sau đây chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1.
( )
3
lim 3 2 5nn
n
++
→+∞
bằng:
A.
−∞
B.
+∞
C.
3
D. 3
Câu 2. Khảo sát lương (triệu đồng) của 1 số nhân viên trong 1 công ti thu được mẫu số liệu sau:
Lương (triệu
đồng)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
S nhân viên
8
45
20
27
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A.
44
3
B.
182
9
C.
22
3
D.
79
5
Câu 3.
4
lim
7
n
n



→+∞
bằng:
A.
+∞
B.
−∞
C. 0 D.
2
5
Câu 4. Cho cấp số nhân:
3; 9; 27; 81;...−−
. Số hạng kế tiếp sau số
81
là :
A.
243
B.
84
C.
243
D.
9
Câu 5. Khảo sát thời gian sử dụng mạng xã hội trong 1 tuần của 1 số học sinh thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Thi gian
(gi)
[3; 5)
[5; 7)
[7; 9)
[9; 11)
[11; 13)
S học sinh
10
6
5
4
2
Hỏi có bao nhiêu học sinh sử dụng mạng xã hội từ 5 giờ đến dưới 7 gi?
A. 5 B. 16 C. 6 D. 10
Câu 6. Tính tổng
1 3 5 ... (2 3)Mn=+++ + +
A.
( 2)( 1)
nn++
B.
2
( 2)n
+
C.
( 2)nn+
D.
( 1)
2
nn+
Câu 7.
23
lim
4
4
x
x
x
+
bằng:
A.
−∞
B.
+∞
C. 2 D.
3
Câu 8. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm
[45; 50)
[50; 55)
[55; 60)
[60; 65)
Tn s
10
8
7
5
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm?
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 9.
6
lim x
x→−∞
bằng:
A. 1 B.
+∞
C.
−∞
D. 0
Câu 10. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm
[20; 40)
[40; 60)
[60; 80)
[80; 100)
Tn s
7
12
5
3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
đề 122
Trang 2/2 - Mã đề 122
A. [80; 100) B. [20; 40) C. [60; 80) D. [40; 60)
Câu 11. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm
[4; 7)
[7; 10)
[10; 13)
[13; 16)
[16; 19)
Tn s
7
3
11
14
9
Giá trị đại diện của nhóm [13; 16) là:
A. 29 B. 3 C. 14, 5 D. 13
Câu 12.
1
lim
n
n+∞
bằng:
A.
−∞
B. 1 C.
+∞
D. 0
Câu 13. Cho dãy số
( )
u
n
với
12un
n
= +
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Dãy số
( )
u
n
bị chặn trên B.
22
1
un
n
= +
+
C. Dãy số
( )
u
n
là dãy số giảm D. Dãy số
( )
u
n
là một cấp số cộng
Câu 14. Cho cấp số nhân
( )
u
n
với
6
1
u =
công bội
3
q
=
. Số 486 số hạng thứ mấy của cấp số nhân
đó?
A. Không là số hạng nào của cấp số nhân đó B. Số hạng thứ 4
C. Số hạng thứ 6 D. Số hạng thứ 5
Câu 15. Cho cấp số cộng
(
)
u
n
2; 6
12
uu
= =
. Tìm công sai d của cấp số cộng đó.
A.
12d =
B.
4d =
C.
3d =
D.
4d =
Câu 16.
( )
2
lim 5 2 1
2
xx
x
−+
→−
bằng:
A. 25 B. 5 C.
+∞
D.
−∞
Câu 17. Giá trị của
x
để
4;5 1;3x
−+
theo thứ tự lập thành 1 cấp số cộng là:
A.
3
5
x =
B.
3
10
x
=
C.
3
10
x =
D.
2
5
x
=
Câu 18. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của 1 loại bóng đèn mới như sau:
Tui th
[2; 3, 5)
[3, 5; 5)
[5; 6, 5)
[6, 5; 8)
S bóng đèn
8
22
35
15
Tính tuổi thọ trung bình của loại bóng đèn đó.
A. 4, 56875 (năm) B. 5, 31875 (năm) C. 6, 32 (năm) D. 5 (năm)
Câu 19. Nếu cấp số nhân
( )
u
n
6
1
u
=
và công bội
6
q =
thì giá trị của
8
u
là:
A.
8
6
B.
7
6
C.
6
6
D.
48
Câu 20. Khảo sát thời gian đọc sách (đơn vị: giờ) trong 1 tuần của 1 số học sinh thu được kết quả cho trong
bảng sau:
Thi gian
(giờ)
[2; 5)
[5; 8)
[8; 11)
[11; 14)
[14; 17)
S học sinh
2
5
6
9
3
Tìm
t
sao cho có 25% số học sinh đọc sách ít nhất
t
(giờ) trong tuần.
A.
151
20
t =
B.
151
12
t =
C.
155
12
t =
D.
35
4
t =
------------- HẾT -------------
VIN KHOA HC GIÁO DC VIT NAM
TRƯNG TH, THCS, THPT THC NGHIM
chính thc)
ĐỀ THI HC K
HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 (Chương trình cơ bản)
Thời gian: 90 phút
PHN THI T LUẬN (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 1
Bài 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau:
a)
4
3 21
lim
4
45
nn
n
n
−+
→+∞
+
b)
2
2 75
lim
33
1
xx
x
x
−+
c)
22
lim43451x xx
x

+− + +


→−∞
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho cấp s cộng
(
)
u
n
biết
2 15
17
20
56
uu
uu
+=
+=
. Tìm số hạng đầu và công sai ca cp s cộng đó.
b) Người ta đã dùng hết 2130 viên gạch để y 1 cây thang bằng gạch. Biết bậc thang dưới cùng xây hết
100 viên gạch, mỗi bậc thang tiếp theo xây hết ít hơn 2 viên gạch so với bậc ngay trước nó. Hỏi cầu thang
đó có bao nhiêu bậc?
Bài 3. (2 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm O. Gi M, N lần lượt là trung điểm của SA SB
a) Chứng minh rằng:
/ /( )MN ABCD
( ) / /( )OMN SCD
.
b) Tìm giao điểm của đường thẳng BC và mặt phẳng
()OMN
.
VIN KHOA HC GIÁO DC VIT NAM
TRƯNG TH, THCS, THPT THC NGHIM
chính thc)
ĐỀ THI HC K
HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 (Chương trình cơ bản)
Thời gian: 90 phút
PHN THI T LUẬN (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 2
Bài 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau:
a)
3
25
lim
3
76
n
n
nn
→+∞
−+
b)
2
3 72
lim
42
2
xx
x
x
−+
c)
22
lim 9 7 2 9 6xx x
x

+− +


→−∞
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Cho cấp s cộng
( )
u
n
biết
22
25
3 16
14
uu
uu
+=
+=
. Tìm số hạng đầu và công sai của cp s cộng đó.
b) Anh Tun nhận được li mi làm việc cho 1 công ty nước ngoài vi mức lương khỏi điểm là 35000 đô
la mỗi năm và được tăng thêm 1400 đô la lương mỗi năm. Hỏi anh Tuấn cần làm vic trong bao nhiêu năm
để tổng lương nhận được là 365400 đô la?
Bài 3. (2 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm I. Gi H, K lần lượt là trung điểm của SA SD
a) Chứng minh rằng:
/ /( )HK ABCD
( ) / /( )HKI SBC
.
b) Tìm giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng
()HKI
.
VIN KHOA HC GIÁO DC VIT NAM
TRƯNG TH, THCS, THPT THC NGHIM
chính thc)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HC K
HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 (Chương trình cơ bản)
Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu 0,25 điểm)
------------------------
Mã đề [121]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
A
A
D
D
C
C
C
C
A
B
A
D
D
B
B
C
A
B
Mã đề [123]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
D
B
A
D
B
B
A
A
A
C
C
C
B
D
B
D
D
C
C
Mã đề [125]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
B
C
B
A
A
A
A
A
D
B
C
D
B
C
D
D
B
C
Mã đề [127]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
A
A
D
D
B
A
C
B
C
B
A
C
B
C
D
A
B
D
Mã đề [122]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
A
C
C
C
B
A
D
B
D
C
D
D
D
B
A
B
B
A
C
Mã đề [124]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
B
D
C
B
C
A
D
A
D
B
B
A
C
A
C
B
A
D
Mã đề [126]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
A
C
C
C
B
D
A
D
C
A
B
B
D
A
D
A
C
D
B
Mã đề [128]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
D
C
B
A
D
B
B
C
A
D
C
C
D
A
A
B
C
D
A
PHN THI T LUN (5 điểm)
Đề 1
Bài 1:
(1,5đ)
a)
3
4
0,5 đ
b) 1
0,5 đ
c)
5
4
0,75đ
Bài 2:
(1,5đ)
a) (0,75đ)
1
1, 2
ud
= =
0,75 đ
b) (0,75đ) 30 bậc
0,75 đ
Bài 3
(2 đ)
a) Chứng minh được mỗi ý 0,75 đ
1.5 đ
b) Tìm được giao điểm được 0,5 đ
0,5đ
Đề 2
Bài 1:
(1,5đ)
a)
2
7
0,5 đ
b)
5
2
0,5 đ
c)
7
6
0,75đ
Bài 2:
(1,5đ)
a) (0,75đ)
1
1, 4ud= =
0,75 đ
b) (0,75đ) 9 năm
0,75 đ
Bài 3
(2 đ)
a) Chứng minh được mỗi ý 0,75 đ
1.5 đ
b) Tìm được giao điểm được 0,5 đ
0,5đ
| 1/10

Preview text:

VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
THI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG TH,THCS&THPT THỰC Môn: Toán lớp 11
NGHIỆM KHOA HỌC GIÁO DỤC Thời gian: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
NĂM HỌC 2023 – 2024 * Thời gian: 90 phút
* Hình thức: (8 Đại + 2 Hình)
+ 50% Tự luận (5điểm: 3đ Đại, 2đ Hình)
+ 50% Trắc nghiệm: 20 câu (5 điểm: 5đ Đại 10 câu) * Nội dung: - Đại:
+ Chương II: Dãy số. Cấp số cộng và cấp số nhân (7 tiết){3,25đ}
+ Chương III: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm (4 tiết){1,75đ}
+ Chương V: Bài 15. Giới hạn dãy số; Bài 16. giới hạn hàm số (5 tiết) {3đ}
- Hình: Chương IV: Quan hệ song song trong không gian
Bài 12. Đường thẳng và mặt phẳng song song; Bài 13. Hai mặt phẳng song song; Bài 14. Phép
chiếu song song (6 tiết) {2đ} * Ma trận NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Chủ đề Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Dãy số. Câu Bài 2
Cấp số cộng. 1,2,3,4 Câu 5,6,7 Cấp số nhân 1,5 3,25 0,75 (7t) 1,0 2. Các số đặc trưng đo xu Câu Câu
thế trung tâm 8,9,11 10,12,13 Câu 14 của mẫu số 1,75 0,25 liệu ghép 0,75 0,75 nhóm (4 tiết) Câu 3. Giới hạn 15,16,17, Bài 1a, b Câu 20 Bài 1c (4t) 18,19 3 1,0 0,25 0,5 1,25 4. Quan hệ song song Bài 3 a,b Bài 3c trong không 2 1,5 0,5 gian (6t) TS câu hỏi 12 6 4 2 3 Số điểm, 3,0 1,5 2,5 0,5 2,5 % (30%) (15%) (25%) (5%) (25%) Tổng số câu 12 10 5 27 Tổng số điểm 3,0 4,0 30 10 Tỉ lệ % (30%) (40%) (30%) Ma trận chi tiết: Tự luận (5đ):
Bài 1. (1,5đ) Tính giới hạn (dãy số và hàm số)
a) (0,5đ) Giới hạn dãy số
b) (0,5đ) Giới hạn hàm số (dạng 0/0)
c) (0,5đ) Giới hạn hàm số (dạng vô cực – vô cực) Bài 2. (1,5đ)
a) (0,75đ) Cho cấp số cộng (u )
n thỏa mãn hệ các SH. Tìm u ,d ? 1
b) (0,75đ) Bài toán thực tế cấp số cộng, cấp số nhân (VD)
Bài 3. (2đ)
Cho hình chóp đáy S.ABCD là hình bình hành
a) (1,5đ) Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng, 2 mặt phẳng song song (TH)
b) (0,5đ) Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng(VDT)
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ĐỀ THI HỌC KỲ
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM
HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản) Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mã đề 121
Thời gian làm bài: 45 phút
Mỗi câu sau đây chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Cho dãy số (un) với 2
un = n +3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Dãy số (un) bị chặn trên B. 2 un 1 = n + + 4
C. Dãy số (un) là một cấp số cộng
D. Dãy số (un) là dãy số tăng
Câu 2. Cho cấp số cộng (un) có 1
u = 3; u2 = 9 . Tìm công sai d của cấp số cộng đó.
A. d =12
B. d = 6 C. d = 6 − D. d = 3
Câu 3. Cho cấp số nhân: 2; 6 − ;18; 54
− ;... . Số hạng kế tiếp sau số 54 − là : A. 162 B. 51 − C. 162 − D. 58
Câu 4. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm [1; 5) [5; 9) [9; 13) [13; 17) Tần số 5 8 11 6
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: A. [9; 13) B. [1; 5) C. [5; 9) D. [13; 17) n Câu 5.  2 lim    bằng: n→+∞ 5  A. −∞ B. 2 C. +∞ D. 0 5 Câu 6. 4 − 3 lim x bằng: + x − 5 x 5 → A. 4 B. +∞ C. 3 − D. −∞
Câu 7. Khảo sát thời gian tự học trong ngày của 1 số học sinh thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0; 20) [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100) (phút) Số học sinh 9 5 14 11 7
Hỏi có bao nhiêu học sinh tự học từ 60 phút đến dưới 80 phút? A. 14 B. 28 C. 11 D. 7 Câu 8. 5 lim x bằng: x→−∞ A. 0 B. 1 C. −∞ D. +∞
Câu 9. Tiến hành đo cân nặng của 1 nhóm nhân viên trong 1 công ti thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Cân nặng (kg) [40; 50) [50; 60) [60; 70) [70; 80) Số người 7 9 4 5
Tính cân nặng trung bình của nhóm nhân viên đó. A. 115, 6 (kg) B. 60 (kg) C. 57, 8 (kg) D. 55, 6 (kg)
Câu 10. Quãng đường (km) các cầu thủ (không tính thủ môn) chạy trong 1 trận đấu bóng đá tại giải ngoại
hạng Anh được cho trong bảng thống kê sau: Quãng đường [2; 4) [4; 6) [6; 8) [8; 10) [10; 12) (km) Số cầu thủ 2 5 6 9 3
Tìm a sao cho có 25% số cầu thủ tham gia trận đấu chạy ít nhất a (km). Trang 1/2 - Mã đề 121 A. 57 a = B. 134 a = C. 167 a = D. 203 a = 10 18 18 18
Câu 11. Nếu cấp số nhân (un) có 1
u = 7 và công bội q = 7 thì giá trị của 9 u là: A. 9 7 B. 8 7 C. 7 7 D. 63
Câu 12. Tính tổng M = 2 + 4 + 6 +...+ (2n + 4)
A. (n + 2)n B. ( +
n + 3)(n + 2)
C. (n + 3)n
D. (n 3)n 2 2
Câu 13. Cho cấp số nhân (un) với 1
u = 3 và công bội q = 2
− . Số 192 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đó?
A. Số hạng thứ 7 B. Số hạng thứ 6
C. Số hạng thứ 8
D. Không là số hạng nào của cấp số nhân đó
Câu 14. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm [5; 7) [7; 9) [9; 11) [11; 13) [13; 15) Tần số 6 2 10 13 8
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 15. Giá trị của x để 2;3x + 5;−1 theo thứ tự lập thành 1 cấp số cộng là:
A. x = 3 B. 3 x = C. 4 x − = D. 3 x − = 2 3 2 Câu 16. ( 3
lim 3x + x − 4)bằng: x→2 A. −∞ B. 22 C. 3 D. +∞
Câu 17. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm [45; 50) [50; 55) [55; 60) [60; 65) Tần số 6 2 10 13
Giá trị đại diện của nhóm [50; 55) là: A. 5 B. 52, 5 C. 50 D. 105 Câu 18. ( 2 lim 4
n + n + )1bằng: n→+∞ A. +∞ B. 4 C. −∞ D. 4 −
Câu 19. Mức thưởng Tết (triệu đồng) mà các công nhân của 1 nhà máy nhận được như sau: Mức thưởng [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) (triệu đồng) Số công nhân 13 35 47 25
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 765 B. 1000 C. 1765 D. 952 47 47 94 47 Câu 20. 1 lim 2 bằng: n→+∞ n A. −∞ B. 0 C. 1 D. +∞
------------- HẾT ------------- Trang 2/2 - Mã đề 121
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ĐỀ THI HỌC KỲ
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM
HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản) Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mã đề 122
Thời gian làm bài: 45 phút
Mỗi câu sau đây chỉ có một đáp án đúng. Hãy chọn đáp án đúng rồi ghi vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. ( 3 lim 3
n + 2n + 5)bằng: n→+∞ A. −∞ B. +∞ C. 3 − D. 3
Câu 2. Khảo sát lương (triệu đồng) của 1 số nhân viên trong 1 công ti thu được mẫu số liệu sau: Lương (triệu [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) đồng) Số nhân viên 8 45 20 27
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 44 B. 182 C. 22 D. 79 3 9 3 5 n Câu 3.  4 lim    bằng: n→+∞ 7  A. +∞ B. −∞ C. 0 D. 2 5
Câu 4. Cho cấp số nhân: 3
− ; 9; − 27; 81;.... Số hạng kế tiếp sau số 81 là : A. 243 B. 84 − C. 243 − D. 9 −
Câu 5. Khảo sát thời gian sử dụng mạng xã hội trong 1 tuần của 1 số học sinh thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [3; 5) [5; 7) [7; 9) [9; 11) [11; 13) (giờ) Số học sinh 10 6 5 4 2
Hỏi có bao nhiêu học sinh sử dụng mạng xã hội từ 5 giờ đến dưới 7 giờ? A. 5 B. 16 C. 6 D. 10
Câu 6. Tính tổng M =1+ 3+ 5 +...+ (2n + 3) A. + ( n n
n + 2)(n +1) B. 2 (n + 2)
C. (n + 2)n D. ( 1) 2 Câu 7. 2x + 3 lim bằng: − x − 4 x→4 A. −∞ B. +∞ C. 2 D. 3 −
Câu 8. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm [45; 50) [50; 55) [55; 60) [60; 65) Tần số 10 8 7 5
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu nhóm? A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 9. 6 lim x bằng: x→−∞ A. 1 B. +∞ C. −∞ D. 0
Câu 10. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm [20; 40) [40; 60) [60; 80) [80; 100) Tần số 7 12 5 3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: Trang 1/2 - Mã đề 122 A. [80; 100) B. [20; 40) C. [60; 80) D. [40; 60)
Câu 11. Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm [4; 7) [7; 10) [10; 13) [13; 16) [16; 19) Tần số 7 3 11 14 9
Giá trị đại diện của nhóm [13; 16) là: A. 29 B. 3 C. 14, 5 D. 13 Câu 12. 1 lim bằng: n→+∞ n A. −∞ B. 1 C. +∞ D. 0
Câu 13. Cho dãy số (un) với un =1+ 2n. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Dãy số (un) bị chặn trên B. un 1 = 2+ + 2n
C. Dãy số (un) là dãy số giảm
D. Dãy số (un) là một cấp số cộng
Câu 14. Cho cấp số nhân (un) với 1
u = 6 và công bội q = 3
− . Số 486 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đó?
A. Không là số hạng nào của cấp số nhân đó B. Số hạng thứ 4
C. Số hạng thứ 6 D. Số hạng thứ 5
Câu 15. Cho cấp số cộng (un) có 1
u = 2; u2 = 6 . Tìm công sai d của cấp số cộng đó.
A. d =12
B. d = 4 C. d = 3 D. d = 4 − Câu 16. ( 2
lim 5x − 2x + )1bằng: x 2 →− A. 25 B. 5 C. +∞ D. −∞
Câu 17. Giá trị của x để 4
− ;5x +1;3 theo thứ tự lập thành 1 cấp số cộng là: A. 3 x = B. 3 x − = C. 3 x = D. 2 x − = 5 10 10 5
Câu 18. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của 1 loại bóng đèn mới như sau: Tuổi thọ [2; 3, 5) [3, 5; 5) [5; 6, 5) [6, 5; 8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Tính tuổi thọ trung bình của loại bóng đèn đó.
A. 4, 56875 (năm)
B. 5, 31875 (năm) C. 6, 32 (năm) D. 5 (năm)
Câu 19. Nếu cấp số nhân (un) có 1
u = 6 và công bội q = 6 thì giá trị của 8 u là: A. 8 6 B. 7 6 C. 6 6 D. 48
Câu 20. Khảo sát thời gian đọc sách (đơn vị: giờ) trong 1 tuần của 1 số học sinh thu được kết quả cho trong bảng sau: Thời gian [2; 5) [5; 8) [8; 11) [11; 14) [14; 17) (giờ) Số học sinh 2 5 6 9 3
Tìm t sao cho có 25% số học sinh đọc sách ít nhất t (giờ) trong tuần. A. 151 t = B. 151 t = C. 155 t = D. 35 t = 20 12 12 4
------------- HẾT ------------- Trang 2/2 - Mã đề 122
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ĐỀ THI HỌC KỲ
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM
HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản) Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TỰ LUẬN (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1
Bài 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: 4 2 a) 3n − 2n +1 − + lim 2x 7x 5   4 b) lim c) 2 2 lim
4x + 3 − 4x + 5x +  1 n→+∞ 4n + 5 x 1 → 3− 3x x→−∞  Bài 2. (1,5 điểm) 2 1 u + 7 u =15
a) Cho cấp số cộng (un) biết 
. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó. 5 u + 6 u =  20
b) Người ta đã dùng hết 2130 viên gạch để xây 1 cây thang bằng gạch. Biết bậc thang dưới cùng xây hết
100 viên gạch, mỗi bậc thang tiếp theo xây hết ít hơn 2 viên gạch so với bậc ngay trước nó. Hỏi cầu thang đó có bao nhiêu bậc? Bài 3. (2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SASB
a) Chứng minh rằng: MN / /(ABCD) và (OMN) / /(SCD) .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng BC và mặt phẳng (OMN) .
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ĐỀ THI HỌC KỲ
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM
HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề chính thức)
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản) Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TỰ LUẬN (5 điểm)
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2
Bài 1. (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: 3 2 a) 2n − 5 − + lim 3x 7x 2   3 b) lim c) 2 2 lim
9x − 7x + 2 − 9x +  6 
n→+∞ 7n n + 6 x→2 4 − 2x x→−∞  Bài 2. (1,5 điểm) u  2 + 5 u = 22
a) Cho cấp số cộng (un) biết
. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng đó. 3  1u+u4 =  16
b) Anh Tuấn nhận được lời mời làm việc cho 1 công ty nước ngoài với mức lương khỏi điểm là 35000 đô
la mỗi năm và được tăng thêm 1400 đô la lương mỗi năm. Hỏi anh Tuấn cần làm việc trong bao nhiêu năm
để tổng lương nhận được là 365400 đô la? Bài 3. (2 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm I. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của SASD
a) Chứng minh rằng: HK / /(ABCD) và (HKI) / /(SBC) .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng (HKI).
VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM
TRƯỜNG TH, THCS, THPT THỰC NGHIỆM (Đề chính thức)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ
HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 – (Chương trình cơ bản) Thời gian: 90 phút
PHẦN THI TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Mỗi câu 0,25 điểm)
------------------------ Mã đề [121] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B A A D D C C C C A B A D D B B C A B Mã đề [123] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D B A D B B A A A C C C B D B D D C C Mã đề [125] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B C B A A A A A D B C D B C D D B C Mã đề [127] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D A A D D B A C B C B A C B C D A B D Mã đề [122] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A C C C B A D B D C D D D B A B B A C Mã đề [124] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D B D C B C A D A D B B A C A C B A D Mã đề [126] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C C C B D A D C A B B D A D A C D B Mã đề [128] 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D C B A D B B C A D C C D A A B C D A
PHẦN THI TỰ LUẬN (5 điểm) Đề 1 a) 3 0,5 đ 4 Bài 1: b) 1 0,5 đ (1,5đ) c) 5 0,75đ 4
Bài 2: a) (0,75đ) u =1,d = 2 1 0,75 đ
(1,5đ) b) (0,75đ) 30 bậc 0,75 đ
Bài 3 a) Chứng minh được mỗi ý 0,75 đ 1.5 đ
(2 đ) b) Tìm được giao điểm được 0,5 đ 0,5đ Đề 2 a) 2 0,5 đ 7 Bài 1: b) 5− 0,5 đ (1,5đ) 2 c) 7 0,75đ 6
Bài 2: a) (0,75đ) u =1,d = 4 1 0,75 đ
(1,5đ) b) (0,75đ) 9 năm 0,75 đ
Bài 3 a) Chứng minh được mỗi ý 0,75 đ 1.5 đ
(2 đ) b) Tìm được giao điểm được 0,5 đ 0,5đ
Document Outline

  • Ma trận Đề thi HK1 (11)(2023-2024)
  • Made 121
  • Made 122
  • Đề thi HK1 (TL)(11)(2023-2024)
  • Đáp án Đề thi HK1 (11)(2023-2024)