Mã đ 101 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NAM
THPT B BÌNH LC
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
fx
xác định trên
,
liên tc ti
1x
và tha mãn
1
lim 5.
x
fx
Khi đó
bng bao nhiêu?
A.
15f 
. B.
11f
. C.
11f 
. D.
15f
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
,
CD
,
SD
SA
. Chn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây:
A.
MQ SBC
. B.
PQ SAD
. C.
.MN SAD
D.
PN SBC
.
Câu 3. Cho hình hp
.ABCD A B C D

. Hình chiếu ca tam giác
ABC

theo phương
lên mt
phng
ABC
là hình nào?
A.
ADB
. B.
ABC
. C.
ADC
. D.
BCD
.
Câu 4. Cho
a
là s thc tha mãn
12
lim 1,
29
an
n

khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5; 1 .a 
B.
4;10 .a
C.
1; 1 .a 
D.
1; 4 .
a
Câu 5. Tất cả các nghiệm của phương trình
cos 1x 
A.
2,x kk
. B.
,x kk
. C.
2,
2
x kk

. D.
2,xkk
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
(tham khảo hình vẽ). Gọi
O
là giao điểm của
AC
I
là giao
điểm của
AB
.CD
Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SCD
A.
OI
. B.
SO
. C.
SI
. D.
SA
.
Câu 7. Hàm số
tanyx
tuần hoàn với chu kì là
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
.
Câu 8. Cho tứ diện
ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
BC
(tham khảo hình
vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
MN
//
DC
. B.
MN
//
BD
. C.
MN
//
AD
. D.
MN
//
AC
.
A
B
D
C
S
N
M
A
C
D
B
Mã đ 101 Trang 2/3
Câu 9. Cho
1
lim 3
x
fx

1
lim 5.
x
gx
Giá trị của
1
lim
x
fx gx



bằng
A.
8
. B.
8
. C.
. D.
2
.
Câu 10. Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
1u 
và công sai
3.d
Tìm số hạng
2
.u
A.
2
2u
. B.
2
3u 
. C.
2
5u
. D.
2
2u 
.
Câu 11. Góc lượng giác có số đo
5
3
rad thì có số đo theo đơn vị độ là
A.
150
. B.
600
. C.
300
. D.
210
.
Câu 12. Cho dãy số
n
u
với
2.
n
n
u 
Số hạng thứ tư của dãy số đã cho là
A.
8
. B.
8
. C.
16
. D.
16
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
2
khi 2
()
7 kh
2
i
1
2
xx
fx
xx
m

(m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khi
1
m 
thì
2
lim ( ) 1
x
fx
. b)
3
lim ( ) 5
x
fx
.
c) Tn ti
2
lim ( )
x
fx
khi
3m 
. d)
2
lim ( ) 3
x
fx
.
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cnh
2a
. Gi
,,MNP
lần lượt là
trung điểm ca
,,
SA SB SC
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Mt phng
MNP
ct
SD
ti
Q
, khi đó
NQ a
.
b)
MNO
//
SCD
.
c)
MNP
//
ABCD
.
d) Din tích ca t giác
MNPQ
bng
2
a
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bảng giá cước ca một công ty kinh doanh taxi bị li bo mật như bảng dưới
Giá m ca (
m
km đầu)
Giá cưc các km tiếp theo đến
n
km
Giá cưc t km th
p
km tr đi
a
nghìn đồng
b
nghìn đồng
c
nghìn đồng
và công thc hàm s mô t s tin khách phi tr theo quãng đường di chuyển là
10 0 0, 5
3, 25 0, 5 30
78,25 30
x
y bx x
cx x



. Biết rng hàm mô t s tin khách phi tr theo quãng đường di chuyển
là mt hàm liên tc. Tính giá tr ca biu thc
T abc 
.
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
công bi
3q
biết
4
54u
. Tìm s hng
1
u
.
Câu 3. Cho t din
ABCD
G
là trng tâm ca
ABD
M
là một điểm trên cnh
BC
sao cho
.MB x MC
. Tìm
x
để đường thng
song song vi mt phng
ACD
.
Câu 4. Một vòng quay trò chơibán kính
60m
, trục quay cách mặt đt
60, 5m
, quay đều mi vòng hết
15
phút. Khi vòng quay quay đều, khong cách
hm
t mt cabin gn tại điểm
A
của vòng quay đến
mt đất được tính bi công thc:
2
60 sin 60,5
15 2
ht t




, vi
t
là thi gian của vòng quay nh
bằng phút
0t
. Sau khi quay một vòng ln th nht tính t thi đim
0t
(phút), tại thời điểm nào
tiếp theo ca
t
thì cabin v trí cao nhất (đơn vị phút)?
PHN IV. T lun. Hc sinh tr li t câu 5 đến câu 7.
Mã đ 101 Trang 3/3
Câu 5. Cho hình vuông
1
C
có cạnh bng
a
. Người ta chia mi cnh ca hình vuông thành bn phn bng
nhau và ni các đim chia mt cách thích hợp để hình vuông
2
C
(hình vẽ). Từ hình vuông
2
C
li tiếp
tc làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
123
, , ,..., .
n
CCC C
Gi
i
S
là din tích ca hình vuông
1,2,3,..., .
i
Ci n
a) Tính cạnh ca hình vuông
2
.C
b) Tính
12
2
2025
lim ... .
n
n
SS S
a


Câu 6. Chng minh biu thc
44
66 4
sin 3 cos 1
sin cos 3 cos 1
xx
P
xx x


không ph thuc vào
x
.
Câu 7. Cho hình hp
.ABCD A B C D

, gi
12
,GG
là trng tâm ca các tam giác
A BD
,
BDC

.
a) Chng minh rng:
//A BD B D C

.
b) Chứng minh rng
12
,GG
cùng thuc
AC
và chia
AC
thành ba đoạn bng nhau.
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NAM
THPT B BÌNH LC
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tất cả các nghiệm của phương trình
cos 1x 
A.
2,
2
x kk

. B.
2,x kk
. C.
2,xkk
. D.
,x kk
.
Câu 2. Cho
a
là s thc tha mãn
12
lim 1,
29
an
n

khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1; 4 .
a
B.
5; 1 .a 
C.
1; 1 .a 
D.
4;10 .
a
Câu 3. Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
1u

và công sai
3.
d
Tìm số hạng
2
.
u
A.
2
2u
. B.
2
3u 
. C.
2
5u
. D.
2
2u 
.
Câu 4. Hàm số
tan
yx
tuần hoàn với chu kì là
A.
2
. B.
. C.
3
. D.
2
.
Câu 5. Cho hàm s
fx
xác định trên
,
liên tc ti
1x
và tha mãn
1
lim 5.
x
fx
Khi đó
bằng bao nhiêu?
A.
11f
. B.
15f
. C.
15f 
. D.
11
f 
.
Câu 6. Cho
1
lim 3
x
fx

1
lim 5.
x
gx
Giá trị của
1
lim
x
fx gx



bằng
A.
8
. B.
8
. C.
2
. D.
15
.
Câu 7. Cho hình hp
.ABCD A B C D

. Hình chiếu ca tam giác
ABC

theo phương
lên mt
phng
ABC
là hình nào?
A.
ADB
. B.
ADC
. C.
BCD
. D.
ABC
.
Câu 8. Cho dãy số
n
u
với
2.
n
n
u 
Số hạng thứ tư của dãy số đã cho là
A.
8
. B.
8
. C.
16
. D.
16
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
,
CD
,
SD
SA
. Chn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây:
A.
PQ SAD
. B.
.MN SAD
C.
MQ SBC
. D.
PN SBC
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
(tham khảo hình vẽ). Gọi
O
là giao điểm của
AC
,BD
I
là giao
điểm của
AB
.CD
Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SCD
A.
SI
. B.
OI
. C.
SO
. D.
SA
.
A
B
D
C
S
Mã đ 102 Trang 2/3
Câu 11. Cho tứ diện
ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
BC
(tham khảo hình
vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
MN
//
AC
. B.
MN
//
AD
. C.
MN
//
DC
. D.
MN
//
BD
.
Câu 12. Góc lượng giác có số đo
5
3
rad thì có số đo theo đơn vị độ là
A.
210
. B.
300
. C.
600
. D.
150
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cnh
2a
. Gi
,,MNP
lần lượt là
trung điểm ca
,,SA SB SC
. Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Din tích ca t giác
MNPQ
bng
2
a
.
b)
MNP
//
ABCD
.
c)
MNO
//
SCD
.
d) Mt phng
MNP
ct
SD
ti
Q
, khi đó
NQ a
.
Câu 2. Cho hàm s
2
khi 2
()
7 kh
2
i
1
2
xx
fx
xx
m

(m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
lim ( ) 3
x
fx
. b)
3
lim ( ) 5
x
fx
.
c) Tn ti
2
lim ( )
x
fx
khi
3
m 
. d) Khi
1
m

thì
2
lim ( ) 1
x
fx
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một vòng quay trò chơibán kính
60m
, trục quay cách mặt đt
60, 5m
, quay đều mi vòng hết
15
phút. Khi vòng quay quay đều, khong cách
hm
t mt cabin gn tại điểm
A
của vòng quay đến
mt đất được tính bi công thc:
2
60 sin 60,5
15 2
ht t




, vi
t
là thi gian của vòng quay nh
bằng phút
0t
. Sau khi quay một vòng ln th nht tính t thi đim
0
t
(phút), tại thời điểm nào
tiếp theo ca
t
thì cabin ở v trí cao nhất (đơn vị phút)?
Câu 2. Cho t din
ABCD
G
là trng tâm ca
ABD
M
là một đim trên cnh
BC
sao cho
.MB x MC
. Tìm
x
để đường thng
song song vi mt phng
ACD
.
Câu 3. Cho cp s nhân
n
u
công bi
3q
biết
4
54u
. Tìm s hng
1
u
.
Câu 4. Bảng giá cước ca một công ty kinh doanh taxi b li bo mật như bảng dưới
Giá m ca (
m
km đầu)
Giá cưc các km tiếp theo đến
n
km
Giá cưc t km th
p
km tr đi
a
nghìn đồng
b
nghìn đồng
c
nghìn đồng
N
M
A
C
D
B
Mã đ 102 Trang 3/3
và công thc hàm s mô t s tin khách phi tr theo quãng đường di chuyển là
10 0 0, 5
3, 25 0, 5 30
78,25 30
x
y bx x
cx x



. Biết rng hàm mô t s tin khách phi tr theo quãng đường di chuyển
là mt hàm liên tc. Tính giá tr ca biu thc
T abc 
.
PHN IV. T lun. Hc sinh tr li t câu 5 đến câu 7.
Câu 5. Chng minh biu thc
44
66 4
sin 3 cos 1
sin cos 3 cos 1
xx
P
xx x


không ph thuc vào
x
.
Câu 6. Cho hình hộp
.ABCD A B C D

, gi
12
,GG
là trng tâm ca các tam giác
A BD
,
BDC

.
a) Chng minh rng:
//A BD B D C

.
b) Chứng minh rng
12
,GG
cùng thuc
AC
và chia
AC
thành ba đoạn bng nhau.
Câu 7. Cho hình vuông
1
C
có cnh bng
a
. Người ta chia mi cnh của hình vuông thành bốn phn bng
nhau và ni các đim chia mt cách thích hợp để hình vuông
2
C
(hình vẽ). Từ hình vuông
2
C
li tiếp
tc làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông
123
, , ,..., .
n
CCC C
Gi
i
S
là din tích của hình vuông
1,2,3,..., .
i
Ci n
a) Tính cạnh của hình vuông
2
.C
b) Tính
12
2
2025
lim ... .
n
n
SS S
a


------ HT ------
ĐÁP ÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
D
B
C
D
A
C
D
D
D
A
C
C
102
B
A
A
B
B
C
B
C
A
A
A
B
103
D
B
B
A
A
A
D
B
B
A
D
C
104
C
B
A
D
A
B
B
A
C
C
A
B
PHN II. Câu trc nghim đúng sai.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Đề\câu
13a
13b
13c
13d
14a
14b
14c
14d
101
D
S
S
D
S
D
D
D
102
D
D
D
S
D
S
S
D
103
D
S
D
D
D
S
D
S
104
D
S
D
D
S
D
S
D
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Đề\câu
15
16
17
18
101
34,5.
2.
2.
22,5.
102
22,5.
2.
2.
34,5.
103
22,5.
34,5.
2.
2.
104
2.
2.
22,5.
34,5.
PHN IV. T lun. Học sinh trả li t câu 5 đến câu 7.
(Đim tng phn đưc cho tương ng như biu đim, các cách khác mà vn đúng cho đim tương t)
Câu Sơ lưc li gii Điểm
5
Ta có:
44
66 4
sin 3 cos 1
sin cos 3 cos 1
xx
P
xx x


2
2 2 22 4
2 2 4 22 4 4
sin cos 2 sin cos 2 cos 1
sin cos sin sin .cos cos 3 cos 1
x x xx x
x x x xx x x


0,25
22 4
4 22 4 4
2 sin cos 2 cos
sin sin .cos cos 3 cos 1
xx x
x xx x x


0,25
22 2
2
2 2 22 4
2 cos . cos sin
sin cos 3 sin cos 3 cos 1
xx x
x x xx x

0,25
22 2 22 2
22 4
22 2
2 cos . cos sin 2 cos . cos sin
2
3
3 sin cos 3 cos
3 cos . cos sin
xx x xx x
xx x
xx x



.
0,25
6
a) Cạnh của hình vuông
1
C
a
Do đó
2
1
.Sa
0,25
Cạnh của hình vuông
2
C
22
3 10
.
44 4
a aa











0,25
b) Do đó
2
21
10 10
.
16 16
SaS
Tương tự ta có
32 1
10 10
; ... ; .
16 6
nn
SS SS

0,25
Khi đó
23 1
12 1
10 10 10 10
... 1 ... .
16 16 16 16
n
n
SS S S

  




 






  


Suy ra
2
2
12
2 22
2025 2025 2025 8
lim ... . . . 5400.
10 3
1
16
n
n
a
SS S a
a aa


0,25
Câu Sơ lưc li gii Điểm
7
a)
A D CB

là hình bình hành suy ra
// //AB CD AB BDC

. (1)
Tương t, ta có:
//A B CD
A B CD
A B CD



là hình bình hành.
0,25
Suy ra
// //AD BC AD BDC

.(2)
T (1) và
(2)
suy ra
//A BD B D C

.
0,25
b) Ta có
1
G
là trng tâm tam giác
AB D
nên
1
2
3
AG
AO
1
G
là trng tâm tam giác
A AC
, suy ra
1
G AI A O

. (3)
Tương t,
2
G
là trng tâm tam giác
BDC

nên
2
2
3
CG
CO
2
G
là trng tâm tam giác
ACC

, suy ra
2
G C I CO


. (4)
T (3) và (4) suy ra
12
,GG
cùng thuc
AC
.
0,25
Li có
1 12 2
2 12 1
;
3 33 3
AG AG C G C G
AI AC C I AC

 

.
Do vy
1 12 2
1
3
AG G G G C AC


.
Vy
12
,GG
cùng thuc
AC
, đng thi chia
AC
thành ba phn bng nhau.
0,25
-----HT-------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC
TỔ TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC 1 TOÁN 11
Thời gian: 90 phút
1.1. Ma trận đề kiểm tra
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vkiến
thc
Mc độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
Điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1
Hàm số
lượng giác
phương
trình
lượng giác
Góc lượng
giác. Giá trị
lượng giác
của góc
lượng giác
1
TD
1 0 0 0,25
Các phép
biến đổi
lượng giác
1
GQ
0 1 0 1,0
Hàm s
lượng giác
và đồ thị
1
TD
1 0 0 0,25
Phương
trình lượng
1 1 1 0 1 0,75
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vkiến
thc
Mc độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
Điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
giác cơ bản
TD
GQ
2
Dãy số.
Cấp số
cộng
cấp số
nhân
Dãy số
1
TD
1 0 0 0,25
Cấp số cộng
1
TD
1 0 0 0,25
Cp số nhân
1
TD
1 0 0 0,5
3
Giới hạn.
Hàm số
liên tục
Giới hạn
của dãy số
1
TD
1
GQ
1 0 1 1,25
Giới hạn
của hàm số
1
TD
1
TD
2
GQ
1
GQ
2 2 1 1,25
Hàm số liên
tục
1
TD
1
MHH
0 1 1 0,75
4
Đường
thẳng
mặt phẳng
trong
không
Đường
thẳng
mặt phẳng
trong không
gian
1
TD
0 1 0 0,25
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vkiến
thc
Mc độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
Điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
gian.
Quan hệ
song song
Hai đường
thẳng song
song
1
TD
1 0 0 0,25
Đường
thẳng
mặt phẳng
song song
1
TD
1
GQ
0 1 1 0,75
Hai mặt
phẳng song
song
2
GQ
1
GQ
1
GQ
1
GQ
2 2 1 2,0
Phép chiếu
Hình lăng
trụ hình
hộp
1
TD
1 0 0 0,25
Tổng số câu 9 3 3 3 2 1 1 2 2 1 13 9 5 27
Tổng số điểm 2,25 0,75 0,75 0,75 0,5 0,5 1,0 0,5 2,0 1,0 3,5 4,5 2,0 10
Tỉ lệ % 30 20 20 30 37,5 32,5 30 100
1.2. Bản đặc tả
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vkiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Mc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1
Hàm số
lượng giác
phương
trình
lượng giác
Góc lượng
giác. Giá trị
lượng giác
của góc
lượng giác
Biết:
Nhận biết đưc các khái nim cơ
bản về c ợng giác: khái niệm
góc lượng giác; số đo của góc
ợng giác; hệ thc Chasles cho
các góc ợng giác; đường tròn
ợng giác.
Nhận biết được khái niệm giá tr
ợng giác của mt góc lượng giác.
Hiu:
tả được bảng giá trị ng
giác ca mt s góc lượng giác
thường gặp; h thc bn gia
các giá trợng giác của một góc
ợng giác; quan hệ giữa các giá tr
ợng giác của các góc ợng giác
có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ
nhau, đối nhau, hơn kém nhau
π
.
Sdụng được máy tính cầm tay
để tính giá trợng giác của mt
1
TD
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vkiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Mc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
góc lượng giác khi biết sđo của
góc đó.
Các phép
biến đổi
lượng giác
Hiu:
tả được các phép biến đổi
ng giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thc
biến đổi tích thành tổng công
thức biến đổi tổng thành tích.
Vn dng:
Giải quyết được một svấn đề
thực tiễn gắn với giá trị lượng giác
của góc lượng giác các phép
biến đổi lượng giác.
1
GQ
Hàm s
lượng giác
và đồ thị
Biết:
Nhận biết được được các khái
niệm vhàm schẵn, hàm số l,
hàm số tuần hoàn.
Nhận biết đưc các đặc trưng
hình học ca đthhàm schẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
1
TD
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vkiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Mc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Nhận biết được được định nghĩa
các hàm ợng giác y = sin x, y =
cos x, y = tan x, y = cot x thông qua
đường tròn lượng giác.
Hiu:
tả được bảng giá trị của bốn
hàm sợng giác đó trên một chu
kì.
Vẽ được đthcủa các hàm sy
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot
x.
Gii thích đưc: tpc định; tập
giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần
hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm s
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y =
cot x dựa vào đồ th.
Giải quyết được một svấn đề
thc tiễn gắn với hàm s ng
giác (ví dụ: một số bài toán có liên
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vkiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Mc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
quan đến dao động điều hoà trong
Vật lí,...).
Phương trình
lượng giác
cơ bản
Biết:
Nhận biết được công thức
nghiệm của phương trình lượng
giác bn: sin x = m; cos x = m;
tan x = m; cot x = m bằng cách vận
dụng đồ th m s ợng giác
tương ứng.
Hiu:
Tính được nghiệm gần đúng ca
phương trình lượng giác cơ bản
bằng máy tính cầm tay.
Vn dng:
Gii được phương trình lượng
giác dạng vận dụng trc tiếp
phương trình lượng giác cơ bản (ví
dụ: giải phương trình lượng giác
dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin gắn với phương trình
1
TD
1
GQ
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vkiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Mc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
lượng giác (ví dụ: một sbài toán
liên quan đến dao động điều hòa
trong Vật lí,...).
2
Dãy số.
Cấp số
cộng
cấp số
nhân
Dãy số
Biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn,
dãy số vô hạn.
Thhiện được cách cho dãy s
bằng liệt các shạng; bằng công
thc tổng quát; bằng hệ thức truy
hồi; bằng cách mô tả.
Nhận biết được tính chất tăng,
giảm, b chặn của dãy số trong
những trường hợp đơn giản.
1
TD
Cấp số cộng
Biết:
Nhận biết đưc mt dãy slà cấp
số cộng.
Hiu:
Gii thích được công thức xác
định số hạng tổng quát của cấp số
cộng.
1
TD
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vkiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Mc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Tính được tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số cộng.
Vn dng:
Giải quyết được một svấn đề
thc tiễn gắn với cấp s cộng để
giải mt sbài toán liên quan đến
thc tin (ví d: mt s vấn đề
trong Sinh học, trong Giáo dục dân
số,...).
Cấp số nhân
Biết:
Nhận biết đưc mt dãy slà cấp
số nhân.
Gii thích được công thức xác
định số hạng tổng quát của cấp số
nhân.
Hiu:
Tính được tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số nhân.
Vn dng:
1
TD
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vkiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Mc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Giải quyết được một svấn đề
thc tiễn gắn với cấp s nhân để
giải mt sbài toán liên quan đến
thc tin (ví d: mt s vấn đề
trong Sinh học, trong Giáo dục dân
số,...).
3
Giới hạn.
Hàm số
liên tục
Giới hạn của
dãy số
Biết:
-Nhận biết được khái niệm giới hạn
của dãy số, các gii hn tng gp.
Hiu:
Gii thích đưc mt sgiới hn
bản như:
1
lim 0 (k *);
k
n
n


1
TD
1
GQ
Giới hạn của
hàm số
Biết:
Nhận biết được khái niệm gii hạn
hữu hạn của hàm số, giới hạn hữu
hạn một phía của hàm sti mt
điểm.
Hiu:
1
TD
1
TD
2
GQ
1
GQ
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vkiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Mc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
-Tính được một số giới hạn của
hàm s
Hàm số liên
tục
Hiu:
Nhn dạng được hàm sliên tc ti
một điểm, hoc trên một khoảng,
hoặc trên một đoạn.
1
TD
1
MHH
4
Đường
thẳng
mặt phẳng
trong
không
gian.
Quan hệ
song song
Đường thẳng
mặt phẳng
trong không
gian
Biết:
Nhận biết được các quan hliên
thuộc bản giữa điểm, đường
thẳng, mặt phẳng trong không
gian.
Hiu:
tả đưc ba cách xác định mt
phẳng (qua ba điểm không thẳng
hàng; qua một đường thẳng và một
điểm không thuộc đưng thẳng đó;
qua hai đường thẳng cắt nhau).
Xác định được giao tuyến ca hai
mặt phẳng; giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng.
1
TD

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 THPT B BÌNH LỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f x xác định trên ,
 liên tục tại x  1 và thỏa mãn lim f x  5. Khi đó f   1 x 1  bằng bao nhiêu? A. f   1  5 . B. f   1  1. C. f   1  1 . D. f   1  5 .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB , CD , SD SA. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây:
A. MQ  SBC .
B. PQ  SAD.
C. MN  SAD.
D. PN  SBC .
Câu 3. Cho hình hộp ABCD.AB CD
  . Hình chiếu của tam giác AB C
  theo phương B B  lên mặt
phẳng ABC là hình nào?
A. ADB . B. ABC . C. ADC . D. BCD .
a  1n  2
Câu 4. Cho a là số thực thỏa mãn lim
 1, khẳng định nào sau đây đúng? 2n  9
A. a  5;  1 .
B. a  4;10.
C. a  1;  1 .
D. a  1;4.
Câu 5. Tất cả các nghiệm của phương trình cosx  1 là A.
x k2 ,
 k   . B. x k ,  k   .
C. x   k2 ,
 k   . D. x k2 ,  k   . 2
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD (tham khảo hình vẽ). Gọi O là giao điểm của AC và , BD I là giao
điểm của AB CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là S A B D C A. OI . B. SO . C. SI . D. SA.
Câu 7. Hàm số y  tanx tuần hoàn với chu kì là
A. .
B. 2.
C. 3. D. . 2
Câu 8. Cho tứ diện ABCD M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC (tham khảo hình
vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng? A M B D N C
A. MN //DC .
B. MN //BD .
C. MN //AD .
D. MN //AC . Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 9. Cho lim f x  3 và limg x  5. Giá trị của lim f xg x    x 1  x 1  x 1   bằng A. 8 . B. 8 . C. 15. D. 2 .
Câu 10. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  1 và công sai d  3. Tìm số hạng u . n  1 2
A. u  2 .
B. u  3 .
C. u  5 . D. u  2 . 2 2 2 2
Câu 11. Góc lượng giác có số đo 5 rad thì có số đo theo đơn vị độ là 3 A. 150. B. 600 . C. 300. D. 210 .
Câu 12. Cho dãy số  n
u với u  
Số hạng thứ tư của dãy số đã cho là n  2 . n A. 8 . B. 8 . C. 16 . D. 16.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. 2 x
 1  2m khi x  2 Câu 1. Cho hàm số  f (x)  
(m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai?  x  7 khi 2 x  
a) Khi m  1 thì lim f(x)  1.
b) lim f(x)  5 . x 2  x3
c) Tồn tại lim f(x) khi m  3.
d) lim f(x)  3 . x 2  x 2 
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của S , A S ,
B SC . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Mặt phẳng MNP cắt SD tại Q , khi đóNQ a .
b) MNO// SCD.
c) MNP// ABCD.
d) Diện tích của tứ giác MNPQ bằng 2 a .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bảng giá cước của một công ty kinh doanh taxi bị lỗi bảo mật như bảng dưới
Giá mở cửa (m km đầu) Giá cước các km tiếp theo đến n km Giá cước từ km thứ p km trở đi a nghìn đồng
b nghìn đồng c nghìn đồng
và công thức hàm số mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển là 1  0 0  x  0,5  y bx     3,25
0,5  x  30 . Biết rằng hàm mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển cx
  78,25 x  30 
là một hàm liên tục. Tính giá trị của biểu thức T a b c .
Câu 2. Cho cấp số nhân u có công bội q  3 biết u  54. Tìm số hạng u . n  4 1
Câu 3. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của A
BD M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB x.MC . Tìm x để đường thẳng MG song song với mặt phẳng ACD.
Câu 4. Một vòng quay trò chơi có bán kính 60m , trục quay cách mặt đất 60,5m , quay đều mỗi vòng hết
15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách h m từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến  
mặt đất được tính bởi công thức: h t 2  60 sin t     60,5 
, với t là thời gian của vòng quay tính 15 2 
bằng phút t  0. Sau khi quay một vòng lần thứ nhất tính từ thời điểm t  0 (phút), tại thời điểm nào
tiếp theo của t thì cabin ở vị trí cao nhất (đơn vị phút)?
PHẦN IV. Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 5 đến câu 7. Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 5. Cho hình vuông C có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng 1
nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C (hình vẽ). Từ hình vuông C lại tiếp 2 2
tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C ,C ,C ,...,C . Gọi S là diện tích của hình vuông 1 2 3 n i
C i  1,2,3,...,n. i
a) Tính cạnh của hình vuông C . 2 b) Tính 2025 lim
S S  ...  S . 2  1 2 n n  a 4 4
Câu 6. Chứng minh biểu thức
sin x  3 cos x  1 P
không phụ thuộc vào x . 6 6 4
sin x  cos x  3 cos x  1
Câu 7. Cho hình hộp ABCD.AB CD
  , gọi G ,G là trọng tâm của các tam giác ABD , B DC  . 1 2
a) Chứng minh rằng: ABD//B DC  .
b) Chứng minh rằng G ,G cùng thuộc AC  và chia AC  thành ba đoạn bằng nhau. 1 2
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 THPT B BÌNH LỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tất cả các nghiệm của phương trình cosx  1 là A. x   k2 ,
 k   . B. x k2 ,
 k   . C. x k2 ,  k   . D. 2
x k ,  k   .
a  1n  2
Câu 2. Cho a là số thực thỏa mãn lim
 1, khẳng định nào sau đây đúng? 2n  9
A. a  1;4.
B. a  5;  1 .
C. a  1;  1 .
D. a  4;10.
Câu 3. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  1 và công sai d  3. Tìm số hạng u . n  1 2
A. u  2 .
B. u  3 .
C. u  5 . D. u  2 . 2 2 2 2
Câu 4. Hàm số y  tanx tuần hoàn với chu kì là A. 2. B. .
C. 3. D. . 2
Câu 5. Cho hàm số f x xác định trên ,
 liên tục tại x  1 và thỏa mãn lim f x  5. Khi đó f   1 x 1  bằng bao nhiêu? A. f   1  1. B. f   1  5 . C. f   1  5 . D. f   1  1 .
Câu 6. Cho lim f x  3 và limg x  5. Giá trị của lim f xg x    x 1  x 1  x 1   bằng A. 8 . B. 8 . C. 2 . D. 15.
Câu 7. Cho hình hộp ABCD.AB CD
  . Hình chiếu của tam giác AB C
  theo phương B B  lên mặt
phẳng ABC là hình nào?
A. ADB . B. ADC . C. BCD . D. ABC .
Câu 8. Cho dãy số  n
u với u  
Số hạng thứ tư của dãy số đã cho là n  2 . n A. 8 . B. 8 . C. 16 . D. 16.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB , CD , SD SA. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây:
A. PQ  SAD.
B. MN  SAD.
C. MQ  SBC .
D. PN  SBC .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD (tham khảo hình vẽ). Gọi O là giao điểm của AC và , BD I là giao
điểm của AB CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD là S A B D C A. SI . B. OI . C. SO . D. SA. Mã đề 102 Trang 1/3
Câu 11. Cho tứ diện ABCD M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB BC (tham khảo hình
vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng? A M B D N C
A. MN //AC .
B. MN //AD .
C. MN //DC .
D. MN //BD .
Câu 12. Góc lượng giác có số đo 5 rad thì có số đo theo đơn vị độ là 3 A. 210 . B. 300. C. 600 . D. 150.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của S , A S ,
B SC . Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Diện tích của tứ giác MNPQ bằng 2 a .
b) MNP// ABCD.
c) MNO// SCD.
d) Mặt phẳng MNP cắt SD tại Q , khi đóNQ a . 2 x
 1  2m khi x  2 Câu 2. Cho hàm số  f (x)  
(m là tham số). Các mệnh đề sau đúng hay sai?  x  7 khi 2 x  
a) lim f(x)  3 .
b) lim f(x)  5 . x 2  x3
c) Tồn tại lim f(x) khi m  3.
d) Khi m  1 thì lim f(x)  1. x 2  x 2 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một vòng quay trò chơi có bán kính 60m , trục quay cách mặt đất 60,5m , quay đều mỗi vòng hết
15 phút. Khi vòng quay quay đều, khoảng cách h m từ một cabin gắn tại điểm A của vòng quay đến  
mặt đất được tính bởi công thức: h t 2  60 sin t     60,5 
, với t là thời gian của vòng quay tính 15 2 
bằng phút t  0. Sau khi quay một vòng lần thứ nhất tính từ thời điểm t  0 (phút), tại thời điểm nào
tiếp theo của t thì cabin ở vị trí cao nhất (đơn vị phút)?
Câu 2. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của A
BD M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB x.MC . Tìm x để đường thẳng MG song song với mặt phẳng ACD.
Câu 3. Cho cấp số nhân u có công bội q  3 biết u  54. Tìm số hạng u . n  4 1
Câu 4. Bảng giá cước của một công ty kinh doanh taxi bị lỗi bảo mật như bảng dưới
Giá mở cửa (m km đầu) Giá cước các km tiếp theo đến n km Giá cước từ km thứ p km trở đi a nghìn đồng
b nghìn đồng c nghìn đồng Mã đề 102 Trang 2/3
và công thức hàm số mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển là 1  0 0  x  0,5  y bx     3,25
0,5  x  30 . Biết rằng hàm mô tả số tiền khách phải trả theo quãng đường di chuyển cx
  78,25 x  30 
là một hàm liên tục. Tính giá trị của biểu thức T a b c .
PHẦN IV. Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 5 đến câu 7. 4 4
Câu 5. Chứng minh biểu thức
sin x  3 cos x  1 P
không phụ thuộc vào x . 6 6 4
sin x  cos x  3 cos x  1
Câu 6. Cho hình hộp ABCD.AB CD
  , gọi G ,G là trọng tâm của các tam giác ABD , B DC  . 1 2
a) Chứng minh rằng: ABD//B DC  .
b) Chứng minh rằng G ,G cùng thuộc AC  và chia AC  thành ba đoạn bằng nhau. 1 2
Câu 7. Cho hình vuông C có cạnh bằng a . Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng 1
nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông C (hình vẽ). Từ hình vuông C lại tiếp 2 2
tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C ,C ,C ,...,C . Gọi S là diện tích của hình vuông 1 2 3 n i
C i  1,2,3,...,n. i
a) Tính cạnh của hình vuông C . 2 b) Tính 2025 lim
S S  ...  S . 2  1 2 n n  a
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3 ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B C D A C D D D A C C 101 B A A B B C B C A A A B 102 D B B A A A D B B A D C 103 C B A D A B B A C C A B 104
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
13a 13b 13c 13d 14a 14b 14c 14d Đề\câu D S S D S D D D 101 D D D S D S S D 102 D S D D D S D S 103 D S D D S D S D 104
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Đề\câu 15 16 17 18 101 34,5. 2. 2. 22,5. 102 22,5. 2. 2. 34,5. 103 22,5. 34,5. 2. 2. 104 2. 2. 22,5. 34,5.
PHẦN IV. Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 5 đến câu 7.
(Điểm từng phần được cho tương ứng như biểu điểm, các cách khác mà vẫn đúng cho điểm tương tự) Câu
Sơ lược lời giải Điểm 4 4
sin x  3 cos x  1 Ta có: P  6 6 4
sin x  cos x  3 cos x  1  0,25
sin x  cos x2 2 2 2 2 4
 2 sin x cos x  2 cos x  1   2 2
sin x  cos x 4 2 2 4
sin x  sin x.cos x  cos x 4  3 cos x  1 2 2 4
2 sin x cos x  2 cos x 5  0,25 4 2 2 4 4
sin x  sin x.cos x  cos x  3 cos x  1 2 2 cos x. 2 2
cos x  sin x   0,25
sin x  cos x2 2 2 2 2 4
 3 sin x cos x  3 cos x  1 2 2 cos x. 2 2
cos x  sin x 2 2 cos x. 2 2
cos x  sin x 2    . 0,25 2 2 4 2
3 sin x cos x  3 cos x 3 cos x. 2 2
cos x  sin x 3
a) Cạnh của hình vuông C a Do đó 2 S a . 0,25 1 1 2 2 3a  a      a 10
Cạnh của hình vuông C là         . 0,25 2  4    4 4 10 10 b) Do đó 2 S a S . 2 1 16 16 0,25 6 10 10
Tương tự ta có S S ; ... ; S S . 3 2 n n 1 16 6  2 3 n 1            Khi đó  10   10   10   10
S S  ...  S S 1                   ...                  . 1 2 n 1 16 16 16 16    0,25 2025 2025 a 2025 8 Suy ra lim
S S  ...  S  .  . .a  5400. 2  n  2 2 1 2 2 2 n  a a 10 a 3 1  16 Câu
Sơ lược lời giải Điểm 0,25 a) AD CB
là hình bình hành suy ra AB //CD  AB //B DC  . (1) A
 B//CD Tương tự, ta có:   AB CD  là hình bình hành. A
 B  CD 
Suy ra AD //B C
  AD //B DC  .(2) 0,25 7
Từ (1) và (2) suy ra ABD//B DC  . AG 2
b) Ta có G là trọng tâm tam giác AB D  nên
1   G là trọng tâm tam giác 1 AO 3 1
AAC , suy ra G AI AO . (3) 1 CG 2
Tương tự, G là trọng tâm tam giác B DC  nên 2  0,25 2 CO 3
G là trọng tâm tam giác AC C
 , suy ra G C I CO . (4) 2 2
Từ (3) và (4) suy ra G ,G cùng thuộc AC  . 1 2 AG 2 AG 1 C G  2 C G  1 Lại có 1 1 2 2    ;    . AI 3 AC  3 C I 3 AC  3 1
Do vậy AG G G G C   AC  . 0,25 1 1 2 2 3
Vậy G ,G cùng thuộc AC  , đồng thời chia AC  thành ba phần bằng nhau. 1 2 -----HẾT-------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC TỔ TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 11 Thời gian: 90 phút 1.1.
Ma trận đề kiểm tra Nội
Mức độ đánh giá Chương/ dung/đơn TNKQ Tổng Tỉ lệ TT Tự luận % chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Điểm Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Góc lượng giác. Giá trị 1 lượng giác 1 0 0 0,25 của góc TD lượng giác Hàm số lượng giác Các phép 1 1 và phương biến đổi 0 1 0 1,0 GQ trình lượng giác lượng giác Hàm số 1 lượng giác 1 0 0 0,25 và đồ thị TD Phương 1 1 1 0 1 0,75 trình lượng Nội
Mức độ đánh giá Chương/ dung/đơn TNKQ Tổng Tỉ lệ TT Tự luận % chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Điểm Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD giác cơ bản TD GQ 1 Dãy số 1 0 0 0,25 Dãy số. TD Cấp số 1
2 cộng và Cấp số cộng 1 0 0 0,25 cấp số TD nhân 1 Cấp số nhân 1 0 0 0,5 TD Giới hạn 1 1 1 0 1 1,25 của dãy số TD GQ Giới hạn. Giới hạn 1 1 2 1 3 Hàm số 2 2 1 1,25 của hàm số liên tục TD TD GQ GQ Hàm số liên 1 1 0 1 1 0,75 tục TD MHH Đường Đường thẳng và thẳng và 1 4 mặt phẳng mặt phẳng 0 1 0 0,25 TD trong trong không không gian Nội
Mức độ đánh giá Chương/ dung/đơn TNKQ Tổng Tỉ lệ TT Tự luận % chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Điểm Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD gian. Hai đường Quan hệ 1 thẳng song 1 0 0 0,25 song song song TD Đường thẳng và 1 1 0 1 1 0,75 mặt phẳng TD GQ song song Hai mặt 2 1 1 1 phẳng song 2 2 1 2,0 song GQ GQ GQ GQ Phép chiếu Hình lăng 1 1 0 0 0,25 trụ và hình TD hộp Tổng số câu 9 3 3 3 2 1 1 2 2 1 13 9 5 27 Tổng số điểm 2,25 0,75 0,75 0,75 0,5 0,5 1,0 0,5 2,0 1,0 3,5 4,5 2,0 10 Tỉ lệ % 30 20 20 30 37,5 32,5 30 100 1.2. Bản đặc tả
Mức độ đánh giá Nội Chương/ dung/đơn TNKQ TT
Yêu cầu cần đạt Tự luận chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ
bản về góc lượng giác: khái niệm
góc lượng giác; số đo của góc
lượng giác; hệ thức Chasles cho
các góc lượng giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị
Hàm số Góc lượng lượng giác của một góc lượng giác.
lượng giác giác. Giá trị 1
1 và phương lượng giác Hiểu: trình của
góc – Mô tả được bảng giá trị lượng TD lượng giác lượng giác
giác của một số góc lượng giác
thường gặp; hệ thức cơ bản giữa
các giá trị lượng giác của một góc
lượng giác; quan hệ giữa các giá trị
lượng giác của các góc lượng giác
có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ
nhau, đối nhau, hơn kém nhau π.
– Sử dụng được máy tính cầm tay
để tính giá trị lượng giác của một
Mức độ đánh giá Nội Chương/ dung/đơn TNKQ TT
Yêu cầu cần đạt Tự luận chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
góc lượng giác khi biết số đo của góc đó. Hiểu:
– Mô tả được các phép biến đổi
lượng giác cơ bản: công thức cộng;
công thức góc nhân đôi; công thức Các
phép biến đổi tích thành tổng và công 1 biến
đổi thức biến đổi tổng thành tích. lượng giác Vận dụng: GQ
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với giá trị lượng giác
của góc lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Biết:
– Nhận biết được được các khái Hàm
số niệm về hàm số chẵn, hàm số lẻ, 1
lượng giác hàm số tuần hoàn. và đồ thị TD
– Nhận biết được các đặc trưng
hình học của đồ thị hàm số chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Mức độ đánh giá Nội Chương/ dung/đơn TNKQ TT
Yêu cầu cần đạt Tự luận chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
– Nhận biết được được định nghĩa
các hàm lượng giác y = sin x, y =
cos x, y = tan x, y = cot x thông qua
đường tròn lượng giác. Hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị của bốn
hàm số lượng giác đó trên một chu kì.
– Vẽ được đồ thị của các hàm số y
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x.
– Giải thích được: tập xác định; tập
giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần
hoàn; chu kì; khoảng đồng biến,
nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y =
cot x dựa vào đồ thị.
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với hàm số lượng
giác (ví dụ: một số bài toán có liên
Mức độ đánh giá Nội Chương/ dung/đơn TNKQ TT
Yêu cầu cần đạt Tự luận chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
quan đến dao động điều hoà trong Vật lí,...). Biết:
– Nhận biết được công thức
nghiệm của phương trình lượng
giác cơ bản: sin x = m; cos x = m;
tan x = m; cot x = m bằng cách vận
dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Hiểu:
Phương trình – Tính được nghiệm gần đúng của 1 1
lượng giác phương trình lượng giác cơ bản cơ bản TD GQ bằng máy tính cầm tay. Vận dụng:
– Giải được phương trình lượng
giác ở dạng vận dụng trực tiếp
phương trình lượng giác cơ bản (ví
dụ: giải phương trình lượng giác
dạng sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với phương trình
Mức độ đánh giá Nội Chương/ dung/đơn TNKQ TT
Yêu cầu cần đạt Tự luận chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
lượng giác (ví dụ: một số bài toán
liên quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,. .). Biết:
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
– Thể hiện được cách cho dãy số 1 Dãy số
bằng liệt kê các số hạng; bằng công
thức tổng quát; bằng hệ thức truy TD Dãy số. hồi; bằng cách mô tả. Cấp số
– Nhận biết được tính chất tăng, 2 cộng và
giảm, bị chặn của dãy số trong cấp số
những trường hợp đơn giản. nhân Biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. 1
Cấp số cộng Hiểu: TD
– Giải thích được công thức xác
định số hạng tổng quát của cấp số cộng.
Mức độ đánh giá Nội Chương/ dung/đơn TNKQ TT
Yêu cầu cần đạt Tự luận chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
– Tính được tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số cộng. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với cấp số cộng để
giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề
trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). Biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
– Giải thích được công thức xác
định số hạng tổng quát của cấp số 1 Cấp số nhân nhân. TD Hiểu:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân. Vận dụng:
Mức độ đánh giá Nội Chương/ dung/đơn TNKQ TT
Yêu cầu cần đạt Tự luận chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với cấp số nhân để
giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn (ví dụ: một số vấn đề
trong Sinh học, trong Giáo dục dân số,...). Biết:
-Nhận biết được khái niệm giới hạn
của dãy số, các giới hạn thường gặp.
Giới hạn của Hiểu: 1 1 dãy số
– Giải thích được một số giới hạn TD GQ cơ bản như: Giới hạn. 1 3 Hàm số lim  0 (k  *  ); k n n liên tục Biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn
Giới hạn của hữu hạn của hàm số, giới hạn hữu 1 1 2 1 hàm số
hạn một phía của hàm số tại một TD TD GQ GQ điểm. Hiểu:
Mức độ đánh giá Nội Chương/ dung/đơn TNKQ TT
Yêu cầu cần đạt Tự luận chủ đề vị kiến Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn thức Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
-Tính được một số giới hạn của hàm số Hiểu:
Hàm số liên Nhận dạng được hàm số liên tục tại 1 1 tục
một điểm, hoặc trên một khoảng, TD MHH hoặc trên một đoạn. Biết:
– Nhận biết được các quan hệ liên
thuộc cơ bản giữa điểm, đường Đường
thẳng, mặt phẳng trong không thẳng và gian.
mặt phẳng Đường thẳng Hiểu: trong và mặt phẳng 1 4
– Mô tả được ba cách xác định mặt không
trong không phẳng (qua ba điểm không thẳng TD gian. gian
hàng; qua một đường thẳng và một Quan hệ
điểm không thuộc đường thẳng đó; song song
qua hai đường thẳng cắt nhau).
– Xác định được giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.