Đề cuối kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 (chương trình GDPT 2018) năm học 2022 – 2023 trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, mời bạn đọc đón xem

Trang 1/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN TRẮC NGHIM (20 Câu 5 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp
6
học sinh theo một hàng dọc?
A.
5!
. B.
. C.
1
. D.
6!
.
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip ?
A.
22
1
43
xy
+=
. B.
22
1
43
xy
−=
.
C.
22
1
34
xy
+=
. D.
43
1
xy
+=
.
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai?
A.
2
( ) ( 1) 2 5f x m x x= + +
. B.
2
1
()
2
x
fx
x
+
=
.
C.
( ) 3f x x=+
. D.
2
( ) 2 5f x x x= +
.
Câu 4: Trong một tổ 5 bạn nam, 4 bạn nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn một bạn để phân công
lao động?
A.
4
. B.
9
. C.
5
. D.
20
.
Câu 5: Cho parabol
( )
2
: 2 3P y x x=
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
( )
P
?
A.
( )
1;4I
. B.
( )
1; 4I
. C.
( )
1; 4I −−
. D.
( )
1;4I
.
Câu 6: Hệ số của
3
x
trong khai triển
( )
4
1 x+
A.
3
4
C
. B.
22
4
Cx
. C.
32
4
Cx
. D.
2
4
C
.
Câu 7: Rút ra một bài từ bộ bài
52
lá. Số phần tử của không gian mẫu là:
A.
1
52
. B.
1
4
. C.
52
. D.
1
.
Câu 8: Cho
A
A
là hai biến cố đối nhau. Chọn khẳng định đúng.
A.
( )
( )
0P A P A+=
. B.
( )
( )
1P A P A+=
. C.
( )
( )
1P A P A=+
. D.
( )
( )
P A P A=
.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
tìm phương trình của đưng trn có tâm
( )
3;2I
và bán kính
2R =
.
A.
( ) ( )
22
3 2 5xy + + =
. B.
( ) ( )
22
3 2 4xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
3 2 2xy+ + =
. D.
( ) ( )
22
3 2 4xy + + =
.
Câu 10: Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm phương trình đưng thẳng đi qua điểm
( )
2;0M
một
vectơ pháp tuyến
( )
1; 2n =−
.
A.
2 2 0xy+ =
. B.
2 2 0xy =
. C.
2 2 0xy + =
. D.
2 4 0xy+ =
.
Mã đề 101
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 11: Trong mặt phẳng cho
6
điểm phân biệt trong đó không
3
điểm nào thẳng hàng. Số tam
giác có đỉnh là
3
trong số
6
điểm đã cho là
A.
3
6
C
. B.
3
6
. C.
6!
. D.
3
6
A
.
Câu 12: Một tổ học sinh gồm có
6
nam và
4
nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh. Xác suất sao cho
3
học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ là
A.
1
30
. B.
5
6
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 13: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là:
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 14: Một câu lạc bộ
20
thành viên. Tính số cách chọn một ban quản gồm
1
chủ tịch,
1
phó chủ tịch và
1
thư kí.
A.
1140
. B.
6840
. C.
13800
. D.
6900
.
Câu 15: Cho hàm số bậc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A.
( ) ( ) ( )
0, ;1 4;f x x +
. B.
( ) ( )
0, 0;4f x x
.
C.
( ) ( )
0, 1;4f x x
. D.
( ) ( )
0, 3;f x x +
.
Câu 16: Một tổ có
7
nam và
3
nữ. Chọn ngẫu nhiên
2
ngưi. Xác suất sao cho
2
ngưi được
chọn đều là nữ là
A.
7
15
. B.
8
15
. C.
2
15
. D.
1
15
.
Câu 17: Khai triển
( )
5
1x
bằng
A.
5 4 3 2
5 10 10 5 1x x x x x + +
. B.
5 4 3 2
5 10 10 5 1x x x x x+ + + + +
.
C.
5 4 3 2
5 10 10 5 1x x x x x
. D.
5 4 3 2
5 10 10 5 1x x x x x+ + +
.
Câu 18: Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số khác nhau được lập từ 6
chữ số đó?
A.
256
. B.
360
. C.
125
. D.
60
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình tham số của đưng thẳng
đi qua điểm
( )
4;2A
nhận
( )
2;3u =−
làm vectơ chỉ phương là
A.
42
23
xt
yt
=
=−
. B.
42
23
xt
yt
=+
=
. C.
24
32
xt
yt
=
=+
. D.
22
13
xt
yt
=
= +
.
Câu 20: Nghiệm của phương trình
22
2 5 9 3x x x =
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
5;7
. B.
( )
2;4
. C.
( )
3;5
. D.
( )
1;3
.
Trang 3/3 - Mã đề 101
PHẦN TỰ LUẬN (5 CÂU-5,0 ĐIỂM)
Câu 21. (1,0 điểm) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
2
:
32
xt
d
yt
= +
=−
2
32
:
14
xt
d
yt
=−
= +
.
Câu 22 . (1,0 điểm) Trong một cuộc tồng điều tra dân số, điều tra viên chọn ngẫu nhiên một gia
đình có ba người con và quan tâm giới tính của ba người con này.
a) Vẽ sơ đồ hình cây để mô tả các phần tử của không gian mẫu.
b) Giả thiết rằng khả năng sinh con trai và khả năng sinh con gái là như nhau. Tính xác suất để gia
đình đó có một con gái và hai con trai.
Câu 23. (1,0 điểm) Xác định hạng tử không chứa
x
trong khai triển của
4
3
2
x
x



.
Câu 24. (1,0 điểm) Tng THPT Hướng Hóa 28 lớp, trong đó khi 10 10 lp, khi 11 có 9
lp, khi 12 9 lp, mi lp mt hc sinh làm thư. Ban chấp hành Đoàn trường chn ngu
nhiên 15 em thư tham gia mt cuc kho sát v nh hình an ninh trt t trong nhà trưng. Tính
xác sut đ 15 em đưc chn có đủ c ba khi?
Câu 25.(1,0 điểm) Chn ngu nhiên ba s phân bit a, b, c t tp
{1,2,....,50}S =
. Tính xác suất đ
2 2 2
abc++
chia hết cho 3.
------ HẾT ------
Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN TRẮC NGHIM (20 Câu 5 điểm)
Câu 1: Trong mt phng
Oxy
, tìm phương trình đưng thẳng đi qua điểm
( )
0; 1M
mt
vectơ pháp tuyến
( )
1; 2n =−
.
A.
2 2 0xy+ + =
. B.
2 1 0xy+ + =
. C.
2 2 0xy =
. D.
2 2 0xy + =
.
Câu 2: Trong mt phng ta đ
,Oxy
đường trn có tâm
( )
1;0I
và bán kính
2R =
có phương
trình là
A.
( )
2
2
12xy + =
. B.
( )
2
2
12xy+ + =
. C.
( )
2
2
12xy+ + =
. D.
( )
2
2
12xy + =
.
Câu 3: Số các hoán vị của tập hợp có
4
phần tử?
A.
4
4
. B.
4
4
C
. C.
4
. D.
4!
.
Câu 4: Mt t có 7 nam và 5 n. Giáo viên ch nhim cn chn ra mt hc sinh làm trc nht. Hi
giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn?
A.
35
. B.
7
. C.
5
. D.
12
.
Câu 5: Gieo một đồng tin liên tiếp
3
ln thì
()n
là bao nhiêu?
A.
16
. B.
4
. C.
8
. D.
6
.
Câu 6: Cho parabol
( )
2
: 2 3P y x x= +
. Điểm nào sau đây là đỉnh của
( )
P
?
A.
( )
1; 4I −−
. B.
( )
1;4I
. C.
( )
1;4I
. D.
( )
1; 4I
.
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tc ca elip ?
A.
22
1
14
xy
+=
. B.
22
1
41
xy
−=
. C.
22
1
41
xy
+ =
. D.
22
1
41
xy
+=
.
Câu 8: Cho
A
A
hai biến c đối nhau đu tp con ca không gian mu
. Chn
khẳng định sai.
A.
A
là 1 tập con của không gian mẫu
. B.
A
là 1 tập con của không gian mẫu
.
C.
A
là phần bù của
A
trong
. D.
A
không là phần bù của
A
trong
.
Câu 9: Một tổ
5
học sinh nữ
6
học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên
2
học
sinh của tổ đó đi trực nhật.
A.
22
56
CC+
. B.
11
. C.
2
11
C
. D.
30
.
Câu 10: H s ca
2
x
trong khai trin
( )
4
1 x+
A.
3
4
C
. B.
2
4
C
. C.
22
4
Cx
. D.
32
4
Cx
.
Câu 11: Biu thức nào sau đây là tam thức bc hai?
Mã đề 102
Trang 2/3 - Mã đề 102
A.
( )
35f x x= +
. B.
( )
3
31f x x x= +
. C.
( )
47f x x=−
. D.
( )
2
2 5 5f x x x= +
.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, phương trình tham số ca đường thng
đi qua điểm
( )
3;1M
nhn
( )
2;1u =
làm vectơ ch phương là
A.
12
xt
yt
=+
=
. B.
23
1
xt
yt
=+
=+
. C.
32
1
xt
yt
=+
=−
. D.
32
1
xt
yt
=
=
.
Câu 13: Cho 5 chữ số 2, 3, 4, 5, 6. bao nhiêu số tự nhiên 3 chữ số khác nhau được lập từ 5
chữ số đó?
A.
256
. B.
18
. C.
125
. D.
60
.
Câu 14: Gieo mt con súc sắc cân đối và đng cht, xác sut đ mt có s chm chn xut hin là:
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 15: Nghim của phương trình
22
2 5 9 3x x x =
thuc khong nào sau đây?
A.
( )
1;3
. B.
( )
2;4
. C.
( )
3;5
. D.
( )
5;7
.
Câu 16: Mt t
7
nam và
3
n. Chn ngu nhiên
2
người. Xác sut sao cho
2
người đưc
chọn đều là n
A.
7
15
. B.
1
15
. C.
2
15
. D.
8
15
.
Câu 17: Cho hàm s bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= + +
có đ th như hình vẽ.
Chn khẳng định đúng.
A.
( ) ( ) ( )
0, ; 3 1;f x x − +
. B.
( ) ( )
0, 4;f x x +
.
C.
( ) ( )
0, ; 1f x x
. D.
( ) ( )
0, 3;1f x x
.
Câu 18: Mt bình cha
2
viên bi xanh
3
viên bi đỏ. Chn ngu nhiên
3
viên bi t bình trên.
Xác sut sao cho 3 viên bi được chn có ít nht mt viên bi xanh là
A.
1
5
. B.
9
10
. C.
4
5
. D.
1
10
.
Câu 19: H s ca
4
x
trong khai trin Newton biu thc
( )
5
23x
bng
A.
80
. B.
240
. C.
240
. D.
270
.
Câu 20: Trong mt bui hoà nhc,
5
ban nhc ca
5
trường đại hc đến t Huế, Đà Nẵng, Quy
Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham d (mỗi trường đại hc mt ban nhc). bao nhiêu cách sp
xếp th t biu din để ban nhc đến t Nha Trang s biu diễn đầu tiên?
A.
120
. B.
24
. C.
4
. D.
20
.
Trang 3/3 - Mã đề 102
PHẦN TỰ LUẬN (5 CÂU-5,0 ĐIỂM)
Câu 21. (1,0 điểm) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
2
:
32
xt
d
yt
=−
= +
2
22
:
54
xt
d
yt
= +
=−
.
Câu 22 . (1,0 điểm) Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp ba lần.
a) Vẽ sơ đồ hình cây để mô t không gian mẫu.
b) Tính xác suất để trong ba lần gieo đó có hai lần xuất hiện mặt sấp và một lần xuất hiện mặt ngửa.
Câu 23. (1,0 điểm) Xác định hạng tử không chứa
x
trong khai triển của
5
2
3
2
x
x



.
Câu 24. (1,0 điểm) Đội văn nghệ xung kích của Đoàn trường THPT Hướng Hóa tham gia hội diễn
văn nghệ gồm 10 em học sinh; trong đó 2 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 5 học sinh lớp
12. Giáo viên hướng dẫn xếp ngẫu nhiên 10 học sinh thành một hàng ngang. Tính xác suất để giữa
hai học sinh lớp 10 luôn có học sinh lớp 12.
Câu 25.(1,0 điểm) Chn ngu nhiên ba s phân bit a, b, c t tp
{1,2,....,40}S =
. Tính xác suất đ
2 2 2
abc++
không chia hết cho 3.
------ HẾT ------
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
101
103
105
107
1
D
A
A
B
2
A
C
C
A
3
D
A
A
D
4
B
A
C
A
5
B
D
C
A
6
A
D
D
A
7
C
D
B
D
8
B
B
D
B
9
B
D
C
C
10
B
A
B
D
11
A
C
B
D
12
B
D
A
C
13
A
B
C
B
14
B
C
D
B
15
A
C
A
C
16
D
D
B
B
17
A
A
D
B
18
B
D
B
A
19
D
B
A
B
20
A
B
C
D
ĐỀ LẺ
Đáp án
Điểm
Câu 21. (1,0 điểm) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
2
:
32
xt
d
yt
= +
=−
2
32
:
14
xt
d
yt
=−
= +
.
1,0
đ
1
2
:
32
xt
d
yt
= +
=−
có vectơ ch phương
1
(1; 2)u
.
2
32
:
14
xt
d
yt
=−
= +
có vectơ ch phương
2
( 2;4)u
.
Ta có
21
2uu=−
nên
1
u
,
2
u
cùng phương. Do đó, chúng song song hoặc trùng nhau.
0,5
đ
Mặt khác,
1
( 2;3)Md−
nhưng
2
Md
nên
12
//dd
0,5
đ
Câu 22 . (1,0 điểm) Trong một cuộc tồng điều tra dân số, điều tra viên chọn ngẫu
nhiên một gia đình có ba người con và quan tâm giới tính của ba người con này.
a) Vẽ sơ đồ hình cây để mô tả các phần tử của không gian mẫu.
b) Giả thiết rằng khả năng sinh con trai và khả năng sinh con gái là như nhau. Tính
xác suất để gia đình đó có một con gái và hai con trai.
1,0
đ
a) K hiu: T: Con trai, G: Con gái
0,5
đ
2
Từ sơ đồ cây ta có không gian mẫu :
Ω = {TTT ; TTG ; TGT ; TGG ; GTT; GTG; GGT; GGG}.
b)Gi thiết rng kh ng sinh con trai kh năng sinh con gái như nhau. Tính
xác sut đ gia đình đó có một con gái và hai con trai.
Ta có
( )
8n =
.
Biến c A:” gia đình đó có một con gái và hai con trai”.
Nên A = {TTG, TGT, GTT}. Vậy
( )
3nA=
Từ đó
( )
( ) 3
( ) 8
nA
PA
n
==
.
0,5
đ
Câu 23. (1,0 điểm) Xác định hạng tử không chứa
x
trong khai triển của
4
3
2
x
x



.
1,0
đ
4 2 3 4
3 0 3 4 1 3 3 2 3 2 3 3 4
4 4 4 4 4
2 2 2 2 2
( ) ( ) ( )x C x C x C x C x C
x x x x x
= + + + +
0,5
đ
12 8 4
4
16
8 24 32x x x
x
= + +
0,25
đ
Vậy hạng tử không chứa
x
-32
0,25
đ
Câu 24. (1,0 điểm) Tng THPT Hướng Hóa 28 lớp, trong đó khối 10 có 10
lp, khi 11 9 lp, khi 12 9 lp, mi lp mt hc sinh m thư. Ban
chp hành Đoàn trường chn ngu nhiên 15 em thư tham gia mt cuc kho sát
v tình hình an ninh trt t trong nhà trường. Tính xác suất để 15 em đưc chn
đủ c ba khi?
1,0
đ
S phn t ca không gian mu là:
15
28
C
.
0,25
đ
Gi biến c
A
:“15 em đưc chọn có đủ c ba khi”.
Suy ra biến c đối
A
:“15 em được chọn không đ c ba khối”.
Vì mi khi s bí thư đều nh n 15 nên xảy ra các phương án sau:
Phương án 1: Ch có hc sinh khi 10 và 11 nên có
15
19
C
cách
Phương án 2: Ch có hc sinh khi 10 và 12 nên có
15
19
C
cách.
Phương án 3: Ch có hc sinh khi 11 và 12 nên có
15
18
C
cách.
Khi đó,
( )
15 15 15
18 19 19
8568n A C C C= + + =
.
0,5
đ
Xác suất xảy ra của biến cố
A
là:
( )
( )
15
28
8568 4369
11
4370
P A P A
C
= = =
0,25
đ
Câu 25.(1,0 điểm) Chn ngu nhiên ba s phân bit a, b, c t tp
{1,2,....,50}S =
.
Tính xác suất đ
2 2 2
abc++
chia hết cho 3.
1,0
đ
Gọi biến cA: Ba s
,,abc
phân bit , chọn được từ tập S, sao cho
0,25
đ
3
2 2 2
abc++
chia hết cho 3”.
Số phần tử của không gian mẫu
3
50
n( )=C
.
Ta có:
+) Nếu
2 2 2
39n k n k n= =
chia hết cho 3.
+) Nếu
2 2 2
3 1 9 6 1n k n k k n= + = + +
chia cho 3 có số dư là 1.
+) Nếu
2 2 2
3 2 9 12 4n k n k k n= + = + +
chia cho 3 có số dư là 1.
0,25
đ
Do đó đ
2 2 2
abc++
chia hết cho 3 thì:
+) TH1:
,,abc
cùng chia hết cho 3.
+) TH2:
,,abc
cùng không chia hết cho 3.
Tp
{1,2,....,50}S =
có 16 phần tử chia hết cho 3 và 34 phần tử không chia hết cho 3.
Suy ra
33
16 34
()n A C C=+
.
0,25
đ
Vậy
33
16 34
3
50
( ) 409
()
( ) 1225
CC
nA
PA
nC
+
= = =
0,25
đ
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
102
104
106
108
1
C
C
A
C
2
A
C
C
D
3
D
A
B
D
4
D
D
D
D
5
C
D
C
B
6
B
C
C
B
7
D
C
B
B
8
D
B
B
A
9
C
C
C
B
10
B
B
A
A
11
D
C
C
C
12
A
A
C
D
13
D
A
D
A
14
B
A
C
D
15
D
D
C
D
16
B
A
D
A
17
D
D
C
C
18
B
A
D
C
19
C
A
D
B
20
B
A
D
D
ĐỀ CHẴN
Đáp án
Điểm
Câu 21. (1,0 điểm) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
1
2
:
32
xt
d
yt
=−
= +
2
22
:
54
xt
d
yt
= +
=−
.
1,0
đ
1
2
:
32
xt
d
yt
=−
= +
có vectơ ch phương
1
( 1;2)u
.
2
22
:
54
xt
d
yt
= +
=−
có vectơ ch phương
2
(2; 4)u
.
Ta có
21
2uu=−
nên
1
u
,
2
u
cùng phương. Do đó, chúng song song hoặc trùng nhau.
0,5
đ
Mặt khác,
1
(2; 3)Md−
2
Md
nên
12
dd
0,5
đ
Câu 22 . (1,0 điểm) Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp ba lần.
a) Vẽ sơ đồ hình cây để mô tả không gian mẫu.
b) Tính xác suất để trong ba lần gieo đó có hai lần xuất hiện mặt sấp và một lần
xuất hiện mặt ngửa.
1,0
đ
a) Kí hiệu S là mặt sấp, N là mặt ngửa. Mỗi lần gieo đồng xu có thể là mặt sấp hoặc
mặt ngửa xuất hiện.
Do đó, ta có sơ đồ cây mô tả không gian mẫu như sau:
0,5
đ
2
Từ sơ đồ cây ta thấy có các kết quả có thể là :
Ω = {SSS; SSN ; SNS ; SNN ; NSS; NSN; NNS; NNN}.
b)Xét biến cố A: “Trong ba lần gieo đó hai lần xuất hiện mặt sấp và một lần xuất
hiện mặt ngửa”
Ta có n(Ω) = 8.
A = {SSN ; SNS; NSS }.
n(A) = 3.
Từ đó
( )
( ) 3
( ) 8
nA
PA
n
==
.
0,5
đ
Câu 23. (1,0 điểm) Xác định hạng tử không chứa
x
trong khai triển của
5
2
3
2
x
x



.
1,0
đ
5
2
3
2 3 4 5
0 2 5 1 2 4 2 2 3 3 2 2 4 2 5
5 5 5 5 5 5
3 3 3 3 3
2
2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) ( )
x
x
C x C x C x C x C x C
x x x x x



= + + + + +
0,5
đ
10 5
5 10 15
80 80 32
10 40xx
x x x
= + +
0,25
đ
Vậy hạng tử không chứa
x
40
0,25
đ
Câu 24. (1,0 điểm) Đội văn nghệ xung kích của Đoàn trường THPT Hướng a
tham gia hội diễn n nghệ gồm 10 em học sinh; trong đó 2 học sinh lớp 10, 3
học sinh lớp 11 5 học sinh lớp 12. Giáo viên hướng dẫn xếp ngẫu nhiên 10 học
sinh thành một ng ngang. nh xác suất để giữa hai học sinh lớp 10 luôn học
sinh lớp 12.
1,0
đ
Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh thành một hàng ngang nên
( )
10!n =
.
0,25
đ
Gọi biến cố
A
: “Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh thành một hàng ngang sao cho
giữa hai học sinh lớp
10
luôn có học sinh lớp
12
”.
Suy ra biến cố
A
: “Xếp ngẫu nhiên
10
học sinh thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp
10
không có học sinh nào lớp
12
”.
Phương án 1: Hai học sinh lớp 10 đứng cạnh nhau và các học sinh khác đứng
tự do có:
2!9!
cách.
Phương án 2: Giữa hai học sinh lớp 10 một học sinh lớp 11, các học sinh
khác đứng tự do có:
1
3
2! .8!A
cách.
Phương án 3: Giữa hai học sinh lớp 10 hai học sinh lớp 11, các học sinh
khác đứng tự do có:
2
3
2! .7!A
cách.
Phương án 4: Giữa hai học sinh lớp 10 ba học sinh lớp 11, các học sinh
0,5
đ
3
khác đứng tự do có:
3
3
2! .6!A
cách.
Vậy theo quy tắc cộng có:
( )
1 2 3
3 3 3
2!9! 2! .8! 2! .7! 2! .6! 1036800n A A A A= + + + =
cách.
Vậy
( )
( )
1036800 5
11
10! 7
P A P A= = =
.
0,25
đ
Câu 25.(1,0 điểm) Chn ngu nhiên ba s phân bit a, b, c t tp
{1,2,....,40}S =
.
Tính xác suất đ
2 2 2
abc++
không chia hết cho 3.
1,0
đ
Gọi biến cA: Ba s
,,abc
phân biệt, chọn được từ tập S, sao cho
2 2 2
abc++
không chia hết cho 3”.
A: Ba s
,,abc
phân biệt, chọn được từ tập S, sao cho
2 2 2
abc++
không chia hết
cho 3.
A
: Ba s
,,abc
phân biệt, chọn được từ tập S, sao cho
2 2 2
abc++
chia hết cho
3.
Số phần tử của không gian mẫu
3
40
n( )=C
.
0,25
đ
Ta có:
+) Nếu
2 2 2
39n k n k n= =
chia hết cho 3.
+) Nếu
2 2 2
3 1 9 6 1n k n k k n= + = + +
chia cho 3 có số dư là 1.
+) Nếu
2 2 2
3 2 9 12 4n k n k k n= + = + +
chia cho 3 có số dư là 1.
0,25
đ
Do đó đ
2 2 2
abc++
chia hết cho 3 thì:
+) TH1:
,,abc
cùng chia hết cho 3.
+) TH2:
,,abc
cùng không chia hết cho 3.
Tp
{1,2,....,40}S =
có 13 phần tử chia hết cho 3 và 27 phần tử không chia hết cho 3.
Suy ra
33
13 27
()n A C C=+
.
0,25
đ
Vậy
33
13 27
3
40
27
( ) 1 ( ) 1
40
CC
P A P A
C
+
= = =
0,25
đ
| 1/12

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 Câu – 5 điểm)
Câu 1:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc? A. 5!. B. 6 . C. 1. D. 6!.
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip ? 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. − =1. 4 3 4 3 2 2 x y x y C. + =1. D. + = 1. 3 4 4 3
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là tam thức bậc hai? 2 x +1 A. 2
f (x) = (m −1)x + 2x + 5 .
B. f (x) = . x − 2
C. f (x) = x + 3 . D. 2
f (x) = 2x + x − 5 .
Câu 4: Trong một tổ có 5 bạn nam, 4 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn để phân công lao động? A. 4 . B. 9 . C. 5 . D. 20 .
Câu 5: Cho parabol (P) 2
: y = x − 2x − 3 . Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P) ? A. I ( 1 − ;4). B. I (1; 4 − ) . C. I ( 1 − ; 4 − ) . D. I (1;4) .
Câu 6: Hệ số của 3
x trong khai triển ( + )4 1 x A. 3 C . B. 2 2 C x . C. 3 2 C x . D. 2 C . 4 4 4 4
Câu 7: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Số phần tử của không gian mẫu là: 1 1 A. . B. . C. 52 . D. 1. 52 4
Câu 8: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Chọn khẳng định đúng.
A. P ( A) + P ( A) = 0 . B. P ( A) + P ( A) =1.
C. P ( A) = 1+ P ( A) .
D. P ( A) = P ( A) .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình của đường tròn có tâm I ( 3 − ;2) và bán kính R = 2 . 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y + 2) = 5 .
B. ( x + 3) + ( y − 2) = 4 . 2 2 2 2
C. ( x + 3) + ( y − 2) = 2 .
D. ( x − 3) + ( y + 2) = 4 .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm M (2;0) và có một
vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ) .
A. x + 2 y − 2 = 0 .
B. x − 2 y − 2 = 0 .
C. x − 2 y + 2 = 0 .
D. 2x + y − 4 = 0 . Trang 1/3 - Mã đề 101
Câu 11: Trong mặt phẳng cho 6 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam
giác có đỉnh là 3 trong số 6 điểm đã cho là A. 3 C . B. 3 6 . C. 6!. D. 3 A . 6 6
Câu 12: Một tổ học sinh gồm có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất sao cho 3
học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh nữ là 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 30 6 6 2
Câu 13: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là: 1 2 1 A. . B. . C. . D. 1. 2 3 3
Câu 14: Một câu lạc bộ có 20 thành viên. Tính số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1
phó chủ tịch và 1 thư kí. A. 1140 . B. 6840 . C. 13800 . D. 6900 .
Câu 15: Cho hàm số bậc hai f (x) 2
= ax +bx + c (a  0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. f ( x)  0, x  (− ;  ) 1  (4; +) .
B. f ( x)  0, x  (0;4) .
C. f ( x)  0, x  ( 1 − ;4) .
D. f ( x)  0, x  (3;+) .
Câu 16: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ là 7 8 2 1 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 17: Khai triển (x − )5 1 bằng A. 5 4 3 2
x − 5x +10x −10x + 5x −1. B. 5 4 3 2
x + 5x +10x +10x + 5x +1. C. 5 4 3 2
x − 5x −10x −10x − 5x −1 . D. 5 4 3 2
x + 5x −10x +10x − 5x +1.
Câu 18: Cho 5 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ 6 chữ số đó? A. 256 . B. 360 . C. 125 . D. 60 .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm A( 4 − ;2) nhận u = ( 2 − ; )
3 làm vectơ chỉ phương là x = 4 − − 2tx = 4 + 2tx = 2 − − 4tx = 2 − − 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = 2 − 3ty = 2 − − 3ty = 3 + 2ty = 1 − + 3t
Câu 20: Nghiệm của phương trình 2 2
2x − 5x − 9 =
x − 3 thuộc khoảng nào sau đây? A. (5;7) . B. (2;4) . C. (3;5) . D. (1;3) . Trang 2/3 - Mã đề 101
PHẦN TỰ LUẬN (5 CÂU-5,0 ĐIỂM) x = 2 − + t
x = 3 − 2t
Câu 21. (1,0 điểm) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d :  và d :  . 1 y = 3 − 2t 2 y = 1 − + 4t
Câu 22 . (1,0 điểm) Trong một cuộc tồng điều tra dân số, điều tra viên chọn ngẫu nhiên một gia
đình có ba người con và quan tâm giới tính của ba người con này.
a) Vẽ sơ đồ hình cây để mô tả các phần tử của không gian mẫu.
b) Giả thiết rằng khả năng sinh con trai và khả năng sinh con gái là như nhau. Tính xác suất để gia
đình đó có một con gái và hai con trai. 4  2 
Câu 23. (1,0 điểm) Xác định hạng tử không chứa x trong khai triển của 3 x −   . x
Câu 24. (1,0 điểm) Trường THPT Hướng Hóa có 28 lớp, trong đó khối 10 có 10 lớp, khối 11 có 9
lớp, khối 12 có 9 lớp, mỗi lớp có một học sinh làm bí thư. Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu
nhiên 15 em bí thư tham gia một cuộc khảo sát về tình hình an ninh trật tự trong nhà trường. Tính
xác suất để 15 em được chọn có đủ cả ba khối?
Câu 25.
(1,0 điểm) Chọn ngẫu nhiên ba số phân biệt a, b, c từ tập S = {1, 2,....,50}. Tính xác suất để 2 2 2
a + b + c chia hết cho 3.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 25 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102
PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 Câu – 5 điểm)

Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm M (0;− ) 1 và có một
vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ) .
A. x + 2 y + 2 = 0 .
B. 2x + y +1 = 0 .
C. x − 2 y − 2 = 0 .
D. x − 2 y + 2 = 0 .
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn có tâm I (1;0) và bán kính R = 2 có phương trình là A. ( x − )2 2 1 + y = 2 . B. ( x + )2 2 1 + y = 2 . C. ( x + )2 2 1 + y = 2 . D. ( x − )2 2 1 + y = 2 .
Câu 3: Số các hoán vị của tập hợp có 4 phần tử? A. 4 4 . B. 4 C . C. 4 . D. 4!. 4
Câu 4: Một tổ có 7 nam và 5 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh làm trực nhật. Hỏi
giáo viên đó có bao nhiêu cách chọn? A. 35 . B. 7 . C. 5 . D. 12 .
Câu 5: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n() là bao nhiêu? A. 16 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .
Câu 6: Cho parabol (P) 2
: y = −x − 2x + 3 . Điểm nào sau đây là đỉnh của ( P) ? A. I ( 1 − ; 4 − ) . B. I ( 1 − ;4). C. I (1;4) . D. I (1; 4 − ) .
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip ? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. − =1. C. + = 1 − . D. + =1. 1 4 4 1 4 1 4 1
Câu 8: Cho A A là hai biến cố đối nhau và đều là tập con của không gian mẫu  . Chọn
khẳng định sai.
A. A là 1 tập con của không gian mẫu  . B. A là 1 tập con của không gian mẫu  .
C. A là phần bù của A trong  .
D. A không là phần bù của A trong  .
Câu 9: Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 2 học
sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 2 2 C + C . B. 11. C. 2 C . D. 30 . 5 6 11
Câu 10: Hệ số của 2
x trong khai triển ( + )4 1 x A. 3 C . B. 2 C . C. 2 2 C x . D. 3 2 C x . 4 4 4 4
Câu 11: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai? Trang 1/3 - Mã đề 102
A. f ( x) = 3 − x + 5 . B. f ( x) 3 = x − 3x +1.
C. f ( x) = 4x − 7 . D. f ( x) 2
= 2x − 5x + 5 .
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M (3; ) 1 nhận u = (2 )
;1 làm vectơ chỉ phương là x =1+ 2tx = 2 + 3tx = 3+ 2tx = 3 − − 2t A.  . B.  . C.  . D.  . y = ty =1+ ty =1− ty = 1 − − t
Câu 13: Cho 5 chữ số 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó? A. 256 . B. 18 . C. 125 . D. 60 .
Câu 14: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là: 1 1 2 A. 1. B. . C. . D. . 2 3 3
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 2
2x − 5x − 9 =
x − 3 thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;3) . B. (2;4) . C. (3;5) . D. (5;7) .
Câu 16: Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Xác suất sao cho 2 người được
chọn đều là nữ là 7 1 2 8 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 17: Cho hàm số bậc hai f ( x) 2
= ax +bx + c (a  0) có đồ thị như hình vẽ.
Chọn khẳng định đúng.
A. f ( x)  0, x  (− ;  3 − ) (1;+) .
B. f ( x)  0, x  ( 4 − ;+) .
C. f ( x)  0, x  (− ;  − ) 1 .
D. f ( x)  0, x  ( 3 − ; ) 1 .
Câu 18: Một bình chứa 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ bình trên.
Xác suất sao cho 3 viên bi được chọn có ít nhất một viên bi xanh là 1 9 4 1 A. . B. . C. . D. . 5 10 5 10
Câu 19: Hệ số của 4
x trong khai triển Newton biểu thức ( x − )5 2 3 bằng A. 80 − . B. 240 . C. 240 − . D. 270 − .
Câu 20: Trong một buổi hoà nhạc, có 5 ban nhạc của 5 trường đại học đến từ Huế, Đà Nẵng, Quy
Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham dự (mỗi trường đại học có một ban nhạc). Có bao nhiêu cách sắp
xếp thứ tự biểu diễn để ban nhạc đến từ Nha Trang sẽ biểu diễn đầu tiên? A. 120 . B. 24 . C. 4 . D. 20 . Trang 2/3 - Mã đề 102
PHẦN TỰ LUẬN (5 CÂU-5,0 ĐIỂM) x = 2 − tx = 2 − + 2t
Câu 21. (1,0 điểm) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d :  và d :  . 1 y = 3 − + 2t 2
y = 5 − 4t
Câu 22 . (1,0 điểm) Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp ba lần.
a) Vẽ sơ đồ hình cây để mô tả không gian mẫu.
b) Tính xác suất để trong ba lần gieo đó có hai lần xuất hiện mặt sấp và một lần xuất hiện mặt ngửa. 5  2 
Câu 23. (1,0 điểm) Xác định hạng tử không chứa x trong khai triển của 2 x −   . 3  x
Câu 24. (1,0 điểm) Đội văn nghệ xung kích của Đoàn trường THPT Hướng Hóa tham gia hội diễn
văn nghệ gồm 10 em học sinh; trong đó có 2 học sinh lớp 10, 3 học sinh lớp 11 và 5 học sinh lớp
12. Giáo viên hướng dẫn xếp ngẫu nhiên 10 học sinh thành một hàng ngang. Tính xác suất để giữa
hai học sinh lớp 10 luôn có học sinh lớp 12.
Câu 25.(1,0 điểm) Chọn ngẫu nhiên ba số phân biệt a, b, c từ tập S = {1, 2,...., 40} . Tính xác suất để 2 2 2
a + b + c không chia hết cho 3.
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 101 103 105 107 1 D A A B 2 A C C A 3 D A A D 4 B A C A 5 B D C A 6 A D D A 7 C D B D 8 B B D B 9 B D C C 10 B A B D 11 A C B D 12 B D A C 13 A B C B 14 B C D B 15 A C A C 16 D D B B 17 A A D B 18 B D B A 19 D B A B 20 A B C D ĐỀ LẺ Đáp án Điểm
Câu 21. (1,0 điểm) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng x = 2 − + t
x = 3 − 2td :  và d :  . 1,0đ 1 y = 3 − 2t 2 y = 1 − + 4t x = 2 − + t d : 
có vectơ chỉ phương u (1; 2) − . 1 y = 3 − 2t 1
x = 3 − 2t 0,5đ d : 
có vectơ chỉ phương u ( 2 − ;4) . 2 y = 1 − + 4t 2 Ta có u = 2
u nên u , u cùng phương. Do đó, chúng song song hoặc trùng nhau. 2 1 1 2 Mặt khác, M ( 2
− ;3)d nhưng M d nên d / /d 1 2 1 2 0,5đ
Câu 22 . (1,0 điểm) Trong một cuộc tồng điều tra dân số, điều tra viên chọn ngẫu
nhiên một gia đình có ba người con và quan tâm giới tính của ba người con này.
a) Vẽ sơ đồ hình cây để mô tả các phần tử của không gian mẫu. 1,0đ
b) Giả thiết rằng khả năng sinh con trai và khả năng sinh con gái là như nhau. Tính
xác suất để gia đình đó có một con gái và hai con trai.
a) Ký hiệu: T: Con trai, G: Con gái 0,5đ 1
Từ sơ đồ cây ta có không gian mẫu là :
Ω = {TTT ; TTG ; TGT ; TGG ; GTT; GTG; GGT; GGG}.
b)Giả thiết rằng khả năng sinh con trai và khả năng sinh con gái là như nhau. Tính
xác suất để gia đình đó có một con gái và hai con trai. Ta có n () = 8 .
Biến cố A:” gia đình đó có một con gái và hai con trai”. 0,5đ
Nên A = {TTG, TGT, GTT}. Vậy n ( A) = 3
Từ đó P ( A) n( ) A 3 = = . n() 8 4  2 
Câu 23. (1,0 điểm) Xác định hạng tử không chứa x trong khai triển của 3 x −   . 1,0đ  x  4 2 3 4  2   2   2   2   2  3 0 3 4 1 3 3 2 3 2 3 3 4 x
= C (x ) + C (x ) − + C (x ) − + C x − + C −   0,5đ 4 4   4   4   4    x   x   x   x   x  16 12 8 4
= x −8x + 24x − 32 + 0,25đ 4 x
Vậy hạng tử không chứa x là -32 0,25đ
Câu 24. (1,0 điểm) Trường THPT Hướng Hóa có 28 lớp, trong đó khối 10 có 10
lớp, khối 11 có 9 lớp, khối 12 có 9 lớp, mỗi lớp có một học sinh làm bí thư. Ban
chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 15 em bí thư tham gia một cuộc khảo sát 1,0đ
về tình hình an ninh trật tự trong nhà trường. Tính xác suất để 15 em được chọn có đủ cả ba khối?
Số phần tử của không gian mẫu là: 15 C . 28 0,25đ
Gọi biến cố A :“15 em được chọn có đủ cả ba khối”.
Suy ra biến cố đối A :“15 em được chọn không đủ cả ba khối”.
Vì mỗi khối số bí thư đều nhỏ hơn 15 nên xảy ra các phương án sau:
Phương án 1: Chỉ có học sinh ở khối 10 và 11 nên có 15 C cách 19 0,5đ
Phương án 2: Chỉ có học sinh ở khối 10 và 12 nên có 15 C cách. 19
Phương án 3: Chỉ có học sinh ở khối 11 và 12 nên có 15 C cách. 18 Khi đó, n( A) 15 15 15
= C + C + C = 8568. 18 19 19 8568 4369
Xác suất xảy ra của biến cố A là: P ( A) = 1− P ( A) = 1− = 15 0,25đ C 4370 28
Câu 25.(1,0 điểm) Chọn ngẫu nhiên ba số phân biệt a, b, c từ tập S = {1, 2,....,50}. 1,0đ Tính xác suất để 2 2 2
a + b + c chia hết cho 3.
Gọi biến cố A: ”Ba số a,b, c phân biệt , chọn được từ tập S, sao cho 0,25đ 2 2 2 2
a + b + c chia hết cho 3”.
Số phần tử của không gian mẫu 3 n()=C . 50 Ta có: +) Nếu 2 2 2
n = 3k n = 9k n chia hết cho 3. 0,25đ +) Nếu 2 2 2
n = 3k +1  n = 9k + 6k +1  n chia cho 3 có số dư là 1. +) Nếu 2 2 2
n = 3k + 2  n = 9k +12k + 4  n chia cho 3 có số dư là 1. Do đó để 2 2 2
a + b + c chia hết cho 3 thì:
+) TH1: a,b, c cùng chia hết cho 3.
+) TH2: a,b, c cùng không chia hết cho 3. 0,25đ
Tập S = {1, 2,....,50} có 16 phần tử chia hết cho 3 và 34 phần tử không chia hết cho 3. Suy ra 3 3 n( )
A = C + C . 16 34 3 3 n( ) A C + C 409 Vậy 16 34 P( ) A = = = 3 0,25đ n( )  C 1225 50 3
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
MÔN TOÁN 10 CT 2018 - LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 102 104 106 108 1 C C A C 2 A C C D 3 D A B D 4 D D D D 5 C D C B 6 B C C B 7 D C B B 8 D B B A 9 C C C B 10 B B A A 11 D C C C 12 A A C D 13 D A D A 14 B A C D 15 D D C D 16 B A D A 17 D D C C 18 B A D C 19 C A D B 20 B A D D ĐỀ CHẴN Đáp án Điểm
Câu 21. (1,0 điểm) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng x = 2 − tx = 2 − + 2td :  và d :  . 1,0đ 1 y = 3 − + 2t 2
y = 5 − 4t x = 2 − t d : 
có vectơ chỉ phương u ( 1 − ;2) . 1 y = 3 − + 2t 1 x = 2 − + 2t 0,5đ d : 
có vectơ chỉ phương u (2; 4 − ) . 2
y = 5 − 4t 2 Ta có u = 2
u nên u , u cùng phương. Do đó, chúng song song hoặc trùng nhau. 2 1 1 2 Mặt khác, M (2; 3
− )d M d nên d d 1 2 1 2 0,5đ
Câu 22 . (1,0 điểm) Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp ba lần.
a) Vẽ sơ đồ hình cây để mô tả không gian mẫu. b) Tính xác suất để 1,0đ
trong ba lần gieo đó có hai lần xuất hiện mặt sấp và một lần xuất hiện mặt ngửa.
a) Kí hiệu S là mặt sấp, N là mặt ngửa. Mỗi lần gieo đồng xu có thể là mặt sấp hoặc mặt ngửa xuất hiện. 0,5đ
Do đó, ta có sơ đồ cây mô tả không gian mẫu như sau: 1
Từ sơ đồ cây ta thấy có các kết quả có thể là :
Ω = {SSS; SSN ; SNS ; SNN ; NSS; NSN; NNS; NNN}.
b)Xét biến cố A: “Trong ba lần gieo đó có hai lần xuất hiện mặt sấp và một lần xuất hiện mặt ngửa” Ta có n(Ω) = 8. A = {SSN ; SNS; NSS }. 0,5đ ⇒ n(A) = 3.
Từ đó P ( A) n( ) A 3 = = . n() 8 5  2 
Câu 23. (1,0 điểm) Xác định hạng tử không chứa x trong khai triển của 2 x −   . 1,0đ 3  x  5  2  2 x −   3  x  2 3 4 5  2   2   2   2   2  0,5đ 0 2 5 1 2 4 2 2 3 3 2 2 4 2 5
= C (x ) + C (x ) − + C (x ) − + C (x ) − + C x − + C − 5 5           3 5 3 5 3 5 3 5 3  x   x   x   x   x  80 80 32 10 5
= x −10x + 40 − + − 0,25đ 5 10 15 x x x
Vậy hạng tử không chứa x là 40 0,25đ
Câu 24. (1,0 điểm) Đội văn nghệ xung kích của Đoàn trường THPT Hướng Hóa
tham gia hội diễn văn nghệ gồm 10 em học sinh; trong đó có 2 học sinh lớp 10, 3
học sinh lớp 11 và 5 học sinh lớp 12. Giáo viên hướng dẫn xếp ngẫu nhiên 10 học 1,0đ
sinh thành một hàng ngang. Tính xác suất để giữa hai học sinh lớp 10 luôn có học sinh lớp 12.
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh thành một hàng ngang nên n() =10!. 0,25đ
Gọi biến cố A : “Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh thành một hàng ngang sao cho
giữa hai học sinh lớp 10 luôn có học sinh lớp 12 ”.
Suy ra biến cố A: “Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp 10 không có học sinh nào lớp 12 ”.
Phương án 1: Hai học sinh lớp 10 đứng cạnh nhau và các học sinh khác đứng tự do có: 2!9! cách. 0,5đ
Phương án 2: Giữa hai học sinh lớp 10 có một học sinh lớp 11, các học sinh khác đứng tự do có: 1 2!A .8! cách. 3
Phương án 3: Giữa hai học sinh lớp 10 có hai học sinh lớp 11, các học sinh khác đứng tự do có: 2 2! A .7! cách. 3
Phương án 4: Giữa hai học sinh lớp 10 có ba học sinh lớp 11, các học sinh 2 khác đứng tự do có: 3 2!A .6! cách. 3
Vậy theo quy tắc cộng có: n( A) 1 2 3
= 2!9!+ 2!A .8!+ 2!A .7!+ 2!A .6! =1036800 3 3 3 cách.
Vậy P( A) = − P( A) 1036800 5 1 = 1− = . 0,25đ 10! 7
Câu 25.(1,0 điểm) Chọn ngẫu nhiên ba số phân biệt a, b, c từ tập S = {1, 2,...., 40} . 1,0đ Tính xác suất để 2 2 2
a + b + c không chia hết cho 3.
Gọi biến cố A: ”Ba số a,b, c phân biệt, chọn được từ tập S, sao cho 2 2 2
a + b + c không chia hết cho 3”.
A: ”Ba số a,b, c phân biệt, chọn được từ tập S, sao cho 2 2 2
a + b + c không chia hết cho 3”. 0,25đ
A : ”Ba số a,b, c phân biệt, chọn được từ tập S, sao cho 2 2 2
a + b + c chia hết cho 3”.
Số phần tử của không gian mẫu 3 n()=C . 40 Ta có: +) Nếu 2 2 2
n = 3k n = 9k n chia hết cho 3. 0,25đ +) Nếu 2 2 2
n = 3k +1  n = 9k + 6k +1  n chia cho 3 có số dư là 1. +) Nếu 2 2 2
n = 3k + 2  n = 9k +12k + 4  n chia cho 3 có số dư là 1. Do đó để 2 2 2
a + b + c chia hết cho 3 thì:
+) TH1: a,b, c cùng chia hết cho 3.
+) TH2: a,b, c cùng không chia hết cho 3. 0,25đ
Tập S = {1, 2,...., 40} có 13 phần tử chia hết cho 3 và 27 phần tử không chia hết cho 3. Suy ra 3 3 n( )
A = C + C . 13 27 3 3 C + C 27 Vậy 13 27 P( ) A = 1− P( ) A = 1− = 3 0,25đ C 40 40 3
Document Outline

  • de_101_cb99c
  • de_102_3adee
  • DAP_AN_DE_LE_919be
  • DAP_AN_DE_CHAN_e0a9c